Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

Ôn tập tổng hợp trắc nghiệm Sinh Lý có đáp án (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.72 KB, 34 trang )

SINH LÝ KTGK
1. Tế bào gốc tạo máu, bình thường ở trong tủy xương, khi thấy chúng có mặt ở ngoại
biên nên nghĩ đến tình huống nào sau đây đầu tiên:*
→ Ung thư máu
Suy tủy
Bệnh máu không đông
Thalassemia
2. Một bệnh nhân nhập viện với tình trạng cường phó giao cảm (hoạt động của hệ thần
kinh phó giao cảm của bệnh nhân tăng bất thường). Nếu trong trường hợp này, ta nên
sử dụng thuốc nào sau đây để làm giảm hoạt động của chỉ hệ này?*
→ Một thuốc ức chế thụ thể muscarinic
Một thuốc ức chế thụ thể nicotinic
Một thuốc ức chế thụ thể beta
Một thuốc ức chế thụ thể alpha
3. Tỉ lệ giữa huyết tương và các tế bào máu (huyết cầu) :*
30:70
→ 40:60
70:30
60:40
4. Chênh áp giữa phế nang và khí quyển trong thì hít vào thở ra khoảng bao nhiêu *
0 cmH2O
→1 cmH2O
5 cmH2O
7,5 cmH2O
5. Chọn câu đúng về vạch Z (đĩa Z):*
→Là ranh giới giữa hai sarcomere
Là nơi điện thế hoạt động phải di chuyển vào bên trong để kích hoạt co cơ xương
Khơng có ở cơ tim mà được thay thế bằng các thể đặc (dense bodies)
Khoảng cách giữa hai vạch Z sẽ không thay đổi khi cơ co tối đa
6. Máu về phổi có phân áp khí nào?*
PO2 = 46mmHg; PCO2 = 40mmHg


PO2 = 95mmHg; PCO2 = 40mmHg
PO2 = 100mmHg; PCO2 = 46mmHg
→PO2 = 40mmHg; PCO2 = 46mmHg
7. Trong định nghĩa thiếu máu, người ta dựa vào:*
Thể tích máu
Số lượng 3 loại tế bào máu
Số lượng bạch cầu
→Số lượng hồng cầu.


8. Câu nào là khơng đúng khi nói về cơ tim?*
Các vạch Z trong cơ tim chính là các vạch bậc thang
Các vạch bậc thang có chứa các liên kết khe (gap junctions) để các ion có thể di chuyển
nhanh từ tế bào cơ này sang tế bào cơ khác
Ion Ca++ từ ngoại bào là tối cần thiết trong việc co cơ tim
→Co cứng cơ (tetanic contraction) thường xảy ra ở tế bào cơ của hai tâm thất
9. Tổng thể tích máu trong cơ thể ở người trưởng thành (trọng lượng trung bình khoảng
60):*
Khoảng 3 lít
→Khoảng 5 lít
Khoảng 7 lít
Khoảng 7,6 lít
10. Phát biêu đúng nhất về chức năng tiểu cầu:*
Là tế bào nhỏ nhất trong 3 loại tế bào máu
Là tế bào khơng nhân
Tham gia vào q trình đơng máu
→Hình thành ‘Nút chặn tiểu cầu’
11. Áp suất siêu lọc UP bằng?*
→+ 10 mmHg
- 10 mmHg

± 10 mmHg
+ 20 mmHg
12. Chọn câu sai về hệ thần kinh giao cảm*
Hoạt động mạnh lúc cơ thể đang trong tình huống cần chiến đấu hay chạy trốn
Đường dẫn truyền có các hạch nằm rất gần tủy sống
→Thụ thể ở hạch giao cảm là thụ thể muscarinic của acetylcholine
Thụ thể ở bề mặt các cơ quan đích là thụ thể alpha hoặc beta của adrenaline
13. Thơng số nào khơng có ý nghĩa hơ hấp*
Dung tích cặn
Tổng dung tích phổi
→Khoảng chết giải phẫu
Dung tích sống
14. Để có sự co cơ xương, hai phân tử nào phải gắn được vào với nhau?*
···/1
4 đáp án sai
Actin và Tropomyosin
Actin và Troponin
Troponin và Tropomyosin
Actin và Myosin
15. Chất hoạt diện làm thay đổi lực nào*


Lực đàn hồi của mô phổi
→Sức căng bề mặt thành phế nang
Sức co cơ hoành
Sức cơ Reissesen
16. Bạch cầu nào có khả năng biến đổi thành đại thực bào*
Bạch cầu đa nhân trung tính
Bạch cầu đa nhân ái toan
Bạch cầu đa nhân ái kiềm

→Monocyte.
17. Loại đạm nào chiếm đa số trong huyết tương:*
Globuline
→Albumine
Fibrinogen
Fibrin.
18. Ngưỡng glucose ở ống lượn gần tái hấp thu hết?*
→180 mg/dL
180 mg/L
180 g/dL
180 ng/dL
19. Chọn câu đúng về hệ thần kinh thực vật/ tự chủ (Autonomic Nervous System):*
Hệ thần kinh đối giao cảm và giao cảm có đường dẫn truyền bao gồm 3 neuron
Hệ thần kinh giao cảm tăng hoạt động lúc cơ thể đang nghỉ ngơi và thư giãn
→Một trong những tác dụng của hệ thần kinh phó giao cảm là kích thích tăng tiết acid
dạ dày
Các neuron trước hạch của hệ thần kinh phó giao cảm xuất phát chủ yếu từ đoạn ngực – thắt
lưng của tủy sống
20. Chức năng chủ yếu của tế bào hồng cầu là:*
Vận chuyển huyết sắc tố (Hb) là nguồn dinh dưỡng quan trọng.
Vận chuyển dinh dưỡng đế mô và các cơ quan
→Vận chuyển Oxy và CO2
Tất cả đều đúng.
21. Phân áp riêng phần của CO2 trong phế nang là*
0,3mmHg
32mmHg
→40mmHg
46mmHg
22. Chọn câu sai về hệ thần kinh phó giao cảm*
Có các neuron sau hạch rất ngắn

Thụ thể ở hạch giao cảm là thụ thể nicotinic của acetylcholine
Thụ thể ở cơ quan đích là thụ thể muscarinic của acetylcholine


→Khi kích thích sẽ làm giãn đường thở
23. Trong các loại bạch cầu, bạch cầu nào tăng cao trong bệnh nhiễm ký sinh trùng:*
Bạch cầu đa nhân trung tính
→Bạch cầu đa nhân ái toan
Bạch cầu đa nhân ái kiềm
Lympho.
24. Thụ thể của hệ giao cảm nằm trên tim là:*
Thụ thể alpha 1
Thụ thể alpha 2
→Thụ thể beta 1
Thụ thể beta 3
25. Tầm quan trọng của ATP trong chu kỳ co cơ xương là gì?*
Khi ATP bám vào myosin, nó sẽ kích thích myosin bám vào actin
Khi ATP được phân giải thành ADP + Pi, nó sẽ kích thích myosin bám vào actin
→Khi ATP bám vào myosin, nó sẽ kích thích myosin tách rời khỏi actin
Khi ATP được phân giải thành ADP + Pi, nó sẽ kích thích myosin tách rời khỏi actin
26. Tại ống lượn gần chất nào được tái hấp thu gần như hoàn toàn?*
NaCl
Na+ và K+
Glucose
Tùy chọn 4
→Acetoacetat
27. Dịch lọc cầu thận (Dịch trong khoang Bowman)?*
Dịch chứa tế bào máu
Dịch có lượng protein cao
→Dịch giống dịch kẽ tế bào

Dịch chứa nhiều bạch cầu
28. Tác dụng của hệ Renin-angiotensin –aldosterone (RAA)? NGOẠI TRỪ*
Hệ tim mạch
Hệ thần kinh
Tuyến thượng thận
→Tuyến cận giáp
29. Bàn về người nhóm máu AB, trong huyết tương người này có:*
Kháng thể kháng A
Kháng thể kháng B
Kháng thể kháng A, B
→Khơng có kháng thể
30. Đâu là mơ tả đúng về sự kích hoạt co cơ xương dưới đây?*


Điện thế màng tế bào cơ được kích hoạt khi acetylcholine bám vào thụ thể muscarinic tại
khớp thần kinh cơ
Điện thế màng tế bào cơ di chuyển vào vi ống T và kích hoạt trực tiếp thụ thể Ryanodine nằm
sâu trong vi ống T
→Sự kích hoạt thụ thể Ryanodine sẽ dẫn đến sự phóng thích ion Ca++ từ lưới nội bào
cơ (sarcoplasmic reticulum) vào trong bào tương tế bào cơ
Sự phóng thích ion Ca++ từ lưới nội bào cơ (sarcoplasmic reticulum) cịn phải cần ion Ca++
từ bên ngồi tế bào cơ đi vào bên trong tế bào thì mới có thể kích hoạt được
31. Điều nào khơng đúng với áp lực khoang màng phổi ?*
Ln có áp lực âm
Thay đổi theo thì thở
→1 đến 3mmHg ở thì thở ra
Hít vào cố có thể đạt mức -30mmHg
32. Câu nào dưới đây là đúng nhất khi nói về co cơ trơn?*
Ion Ca++ trong lưới nội bào cơ không cần thiết trong quá trình co cơ trơn
Ion Ca++ sẽ bám vào troponin để gỡ bỏ tropomyosin, làm cho myosin có thể bám được vào

actin để cơ trơn co
→Ion Ca++ tác dụng làm co cơ trơn do sự hoạt hóa myosin thơng qua men myosin
light-chain kinase (MLCK)
Ion Ca++ tác dụng làm tăng hoạt động men myosin light-chain phosphatase (MLCP) để kích
thích co cơ trơn
33. Mô tả nào dưới đây là chính xác nhất để mô tả về liên quan độ dài – lực co cơ (length
– tension relationship)?*
Độ dài cơ càng tăng lên, lực co cơ càng thấp hơn do actin và myosin không kết nối được với
nhau
Độ dài cơ càng tăng lên, lực co cơ càng tăng lên do actin và myosin kết nối càng lúc càng tốt
nếu độ dài cơ tăng lên
→Lực co cơ sẽ đạt cực đại ở một độ dài cơ tối ưu cho việc tạo thành liên kết giữa actin
và myosin
Lực co cơ sẽ đạt cực tiểu ở một độ dài cơ tối ưu cho việc tạo thành liên kết giữa actin và
myosin
34. Phân áp riêng phần của O2 trong phế nang là*
158 mmHg
→104mmHg
95mmHg
40mmHg
35. Cơ nào quan trọng nhất trong cơ học hơ hấp?*
Cơ liên sườn
Cơ ức địn chũm
→Cơ hoành
Cơ thành bụng


36. Yếu tố nào quyết định sự chênh lệch áp suất trong quá trình siêu lọc tại cầu thận?*
→Áp suất thủy tĩnh mao mạch cầu thận
Áp suất thủy tĩnh trong khoang Bowman

Áp suất keo trong nước tiểu
Áp suất keo trong máu
37. Trong các loại bạch cầu, bạch cầu nào tăng chủ yếu trong bệnh Lao:*
Bạch cầu đa nhân trung tính
Bạch cầu đa nhân ái toan
Bạch cầu đa nhân ái kiềm
→Lympho
38. Khả năng khuyếch tán O2 qua màng phế nang mao mạch (ml/ph/mmHg)*
0,21
2,1
→21
20
39. Trong cơ thể nơi nào là duy nhất có dịch kẽ ưu trương cao?*
Vỏ thận
→Tủy thận
Cầu thận
Tuyến thượng thận
40. Chức năng của máu. (CHỌN CÂU SAI)*
Vận chuyển các chất
Bảo vệ
Thống nhất và điều hòa hoạt động cơ thể
→Tạo năng lượng
41. Ở khớp thần kinh cơ (neuromuscular junction), chất dẫn truyền thần kinh nào sau
đây phải được tiết ra để kích thích màng tế bào cơ, dẫn đến co cơ?*
Adrenaline (Epinephrine)
→Acetylcholine
Glutamate
Dopamine
42. Trong các loại bạch cầu, bạch cầu nào tăng cao trong bệnh nhiễm vi khuẩn:*
→Bạch cầu đa nhân trung tính

Bạch cầu đa nhân ái toan
Bạch cầu đa nhân ái kiềm
Lympho.
43. Trường hợp tái hấp thu nước tại ống thận bị ức chế, sử dụng lợi tiểu đi kèm thì?*
Áp suất trong các ống thận sẽ càng giảm
Áp suất trong các ống thận sẽ lúc tăng, lúc giảm
→Áp suất trong các ống thận sẽ càng tăng


Áp suất trong các ống thận không thay đổi
44. Chỉ số nào tương đương với Dung tích sống*
Thể tích tối đa có thể hít vào sau một hít vào bình thường
Thể tích thở ra tối đa sau một thở ra bình thường
Tổng dung tích phổi
→Thể tích thở ra tối đa sau một hít vào tối đa
45. Đường kính của hồng cầu khoảng:*
5 – 6 micromet
→7 – 8 micromet
9 – 10 micromet
11 – 12 micromet
46. Bàn về người nhóm máu O, trong huyết tương người này có:*
Kháng thể kháng A
Kháng thể kháng B
→Kháng thể kháng A, B
Khơng có kháng thể
47. Áp suất ảnh hưởng đến quá trình lọc tại cầu thận, CHỌN CÂU SAI?*
Áp suất thủy tĩnh mao mạch cầu thận
Áp suất thủy tĩnh trong khoang Bowman
→Áp suất keo trong nước tiểu
Áp suất keo trong máu

48. Trong điều kiện yếm khí (anaerobic), năng lượng co cơ xương đến từ các nguồn nào?
*
Chỉ creatine phosphate
Creatine phosphate và đường phân
Creatine phosphate, đường phân, và chuỗi vận chuyển electron
→Creatine phosphate, đường phân, và chu trình lactic acid
49. Đoạn ống thận đóng góp trong vai trị chính yếu sự acid hóa nước tiểu*
Ống lượn gần
Ống lượn xa
Quai Henle
→Ống lượn xa và ống góp
50. Ở khớp thần kinh cơ (neuromuscular junction), thụ thể nào sau đây phải được chất
dẫn truyền thần kinh bám vào để dẫn đến sự co cơ?*
Thụ thể beta của adrenaline
Thụ thể alpha của adrenaline
→Thụ thể nicotinic của acetylcholine
Thụ thể muscarinic của acetylcholine


ÔN TẬP SINH LÝ HỆ NỘI TIẾT
1. Erythropoietin (kích thích sản xuất hồng cầu) do cơ quan nào tạo ra:
A. Gan
B. Lách
C. Thận
D. Tuyến ức
2. Hormone nào kích tuyến Yên tạo TSH:
A. TRH (Thyrotropin Releasing Hormone)
B. CRH (Corticotropin Releasing Hormone)
C. PRH (Prolactin Releasing Hormone)
D. GnRH (Gonadotropin Releasing Hormone)

3. Hormone nào kích tuyến Yên tạo FSH và LH:
A. TRH (Thyrotropin Releasing Hormone)
B. CRH (Corticotropin Releasing Hormone)
C. PRH (Prolactin Releasing Hormone)
D. GnRH (Gonadotropin Releasing Hormone)
4. Hormone nào kích tuyến Yên tạo ACTH:
A. TRH (Thyrotropin Releasing Hormone)
B. CRH (Corticotropin Releasing Hormone)

5.

6.

7.

8.

C. PRH (Prolactin Releasing Hormone)
D. GnRH (Gonadotropin Releasing Hormone)
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi trình bày khái niệm tuyến nội tiết ?
A. Tuyến nội tiết có ống dẫn, chất tiết được đổ vào một cơ quan nhất định
B. Tuyến nội tiết khơng có ống dẫn, chất tiết là hormone
C. Tuyến nội tiết có ống dẫn, chất tiết là insulin
D. Tuyến nội tiết khơng có ống dẫn, chất tiết là glucagon
Hormone được tiết ra từ tụy nội tiết (đảo tụy Langerhans) là:
A. Hormon: TSH, ACTH, GH.
B. Hormon: T3, T4, cortison
C. Hormon: Insulin, glucagon, somatostatin
D. Hormon: LH, FSH, Prolactin
Hormone nào sau đây được tiết ra từ tuyến yên:

A. Hormon: TSH, ACTH, GH.
B. Hormon: T3, T4, cortison
C. Hormon: Insulin, glucagon, somatostatin
D. Hormon: LH, FSH, Prolactin
Sự gia tăng QUÁ MỨC nồng độ hormone TSH sẽ gây bệnh nào sau đây ?
A. Bệnh cường giáp.
B. Bệnh Cushing.


C. Bệnh Đái tháo đường
D. Bệnh Đái tháo nhạt
9. Hormone nào gia tăng hoạt động ‘hủy cốt bào’..?
A. Thyroxine T3 T4
B. ACTH
C. Parahormone (PTH)
D. Somatostatine
10. Hormone nào giảm hoạt động ‘hủy cốt bào’..?
A. Thyroxine T3 T4
B. ACTH
C. Parahormone
D. Calcitonin
11. Nhìn chung PTH(Parahormone) có tác dụng ngược lại với hormon
A. T3-T4
B. Calcitonin
C. Insilin
D. Glucagon
12. Tái hập thụ Ca++ ở ống thận
A. Xảy ra chủ yếu ở ống lượn xa
B. Cơ chế vận chuyển thụ động
C. Được điều hòa bởi PTH ở ống lượn xa

D. Tất cả đều đúng
13. Tác dụng của insulin :
A. Giảm đường huyết, tăng tổng hợp protein, tăng dự trữ lipid
B. Giảm đường huyết, tăng phân giải protein, tăng dự trữ lipid
C. Giảm đường huyết, tăng thối hóa protein, tăng thối hóa lipid
D. Tăng đường huyết, tăng tổng hợp protein, tăng dự trữ lipid
14. Glucagon có tác dụng sau đây, ngoại trừ :
A. Sinh đường mới ở gan
B. Tiêu lipid trong mô mở
C. Phân hủy glycogen trong cơ
D. Ngăn cản huy động acid béo từ máu
15. Tuyến tụy – nội tiết – đảo Langerhans tế bào loại nào tiết ra Insulin…?
A. Alpha
B. Beta
C. Gama
D. Delta
16. Tuyến tụy – nội tiết – đảo Langerhans tế bào loại nào tiết ra Glucagone…?
A. Alpha
B. Beta
C. Gama
D. Delta


17. Tuyến tụy – nội tiết – đảo Langerhans tế bào loại nào tiết ra Somatostatin…?
A. Alpha
B. Beta
C. Gama
D. Delta
18. Oxytocine được tiết ra từ:
A. Tuyến yên

B. Tuyến thượng thận
C. B̀ng trứng
D. Tuyến giáp
19. Oxytocine có tác dụng nào?
A. Phát triển tuyến vú và tử cung
B. Phát triển tuyến vú và buồng trứng
C. Gây co thắt cơ tử cung và tăng tiết sữa
D. Gây co thắt cơ trơn, co thắt mạch máu để cầm máu sau sinh.
20. Sự tăng tiết hormone GHRH tại cùng hạ đồi do :
A.
B.
C.
D.

Sự tăng nồng độ glucose máu
Sự tiêu hóa glucose tại dạ dày và ruột
Sự giảm nồng độ glucose trong máu
Sự tái hấp thu glucose tại ống thận

KIỂM TRA ECG
1. Điện thế qua màng tế bào cơ tim giai đoạn phân cực (giai đoạn nghỉ) là do*
Nờng độ ion Na+, K+, Ca++ ngồi tế bào nhiều hơn
Nồng độ ion Na+, K+, Ca++ trong tế bào nhiều hơn
Nồng độ ion Cl- trong tế bào nhiều hơn
→Chênh lệch nồng độ các ion giữa hai bên màng
2. Sóng khử cực của tâm nhĩ là sóng nào?*
→P
R
T
U

3. Sóng P bình thường có biên độ*
Khơng q 0,5 mm
Khơng q 1.5 mm
→Không quá 2,5 mm
Không quá 3.5mm
4. Thời khoảng (interval) dẫn truyền PQ là?*
→Thời gian dẫn truyền từ nút xoang đến cơ tâm thất
Thời gian dẫn truyền từ nút xoang đến nút nhĩ thất
Thời gian dẫn truyền từ cơ tâm nhĩ đến cơ tâm thất


Thời gian khử cực của tâm thất
5. Thời khoảng PQ bình thường là*
0,08 - 0,12s
→0,12 – 0,20s
0,20 - 0,30s
Dưới 0,08s
6. Trục điện tim bình thường nằm trong khoảng*
→0 đến 90 độ
90 đến 180 độ
0 đến -90 độ
-90 độ đến 180 độ
7. Sóng Q có biên độ sâu hơn 3mm và thời khoảng rộng hơn 0,03s là*
Biên độ bình thường
Thời khoảng (độ rộng) bình thường
Biên độ và thời khoảng bình thường
→Dấu hiệu bất thường
8. Quan sát phức bộ QRS ở một ECG bình thường, hãy chọn câu sai:*
Sóng R tăng biên độ dần từ V1 đến V5, V6
Sóng S giảm biên độ dần từ V1, V2 đến V6

→Khoảng QRS bình thường trên 0,12s
Sóng R ưu thế ở DI, DII, DIII
9. Phức bộ QRS bình thường có thời khoảng*
→Dưới 0,12s
0,12 – 0,16s
0,16 – 0,20s
Trên 0,20s
10. Một ECG bình thường, hãy chọn câu sai:*
Đoạn ST đẳng điện
Đoạn ST chênh lên tới 1mm
Đoạn ST chênh xuống tới 0,5mm
→Đoạn ST chênh xuống tới 1mm
11. Bản ghi ECG bình thường thì sóng T:*
Sóng T là sóng khử cực của tâm thất
→Sóng T là sóng tái cực của tâm thất
Biên độ sóng T cao hơn sóng R
Sóng T cao, nhọn, cân xứng
12. Bản ghi ECG bình thường, hãy chọn câu sai về nhịp xoang*
Đủ phức bộ P-QRS-T
Thời khoảng PQ dài hơn 0,12s
→Khơng cần có sóng P


Thời khoảng PQ 0,12-0,20s
13. Bản ghi ECG với test chuẩn bình thường, hãy chọn câu sai*
Tốc độ giấy ghi 25mm/s
Tốc độ giấy ghi 1.500mm/phút
→Mỗi ô 1mm tương ứng 0,02s
Mỗi ô 1mm tương ứng 0,04s
14. Bản ghi ECG với test chuẩn bình thường, ơ cao 10mm tương ứng*

0,1 mV
0,2mV
→1mV
2mV
15. Thì tâm thu nằm trong khoảng vào của bản ghi ECG*
Khoảng PQ
Khoảng QRS
→Khoảng QT
Khoảng RR
16. Thì tâm thất thu tương ứng trên ECG là*
Khoảng PQ
→Khoảng QRS-T
Khoảng T-P
Khoảng R-R
17. Bình thường tế bào phát nhịp ở vị trí nào giữ quyền chủ nhịp*
→Nút xoang
Nút nhĩ thất
Mạng lưới Purkinje
Cơ tim
18. Khi nào nghi ngờ đặt lẫn điện cực tay phải và tay trái*
Sóng P dương ở D I
Sóng P dương ở DII
Sóng P dương ở D III
→Sóng P dương ở aVR
19. Bình thường sóng T cùng chiều với sóng nào*
Sóng Q
→Sóng R
Sóng S
Khơng cùng chiều sóng nào
20. Nhịp tim nào là nhịp nhanh*

65 lần/phút
75 lần/phút
85 lần/phút


→95 lần/phút
KIỂM TRA SINH LÝ TUẦN HOÀN
1. Pha khử cực của tế bào loại đáp ứng nhanh (tế bào co cơ) *
→Na+ đi vào làm khử cực màng
Ca++ đi vào làm khử cực màng
Na+ đi ra làm khử cực màng
Ca++ đi ra làm khử cực màng
2. Tâm thất thu : *
Là giai đoạn dài nhất trong các giai đoạn của chu chuyển tim.
→Là giai đoạn mở đầu làm van nhĩ thất đóng.
Là giai đoạn máu được tống vào động mạch.
Là giai đoạn được tính từ khi van tổ chim mở.
3. Nút xoang là nút tạo nhịp chỉ huy cho toàn tim vì lý do: *
Phát nhịp đều đặn
→Tần số phát nhịp cao hơn các nơi khác
Chịu sự kiểm soát của hệ thần kinh tự chủ
Gần nút nhĩ thất
4. Khi hoạt động thể lực, yếu tố nào sau đây tăng lên ? *
→Lưu lượng tim
Áp suất tâm trương
Áp suất động mạch phổi
Kháng lực động mạch phổi
5. Định luật Frank – Starling : *
→Lực co cơ tim tỷ lệ thuận với chiều dài sợi cơ trước khi co.
Lực co cơ tim tỷ lệ nghịch với chiều dài sợi cơ trước khi co.

Máu về tâm nhĩ phải nhiều sẽ gây kích thích nút xoang.
Co kéo các tạng trong ổ bụng khi phẫu thuật có thể gây ngừng tim.
6. Khi xoa vào xoang cảnh làm tim đập chậm lại bởi vì *
Làm giảm tác dụng của hệ giao cảm trên nút xoang
→Tăng tác dụng của thần kinh X trên nút xoang
Tăng tác dụng của thần kinh X trên dẫn truyền từ nhĩ đến thất
Giảm tác dụng của hệ giao cảm trên dẫn truyền từ nhĩ đến thất
7. Cơ tim hoạt động theo quy luật “tất cả hoặc khơng” vì : *
→Cơ tim có đặc tính trơ có chu kỳ.
Cơ tim hoạt động có tính nhịp điệu.
Cơ tim có cầu dẫn truyền hưng phấn.
Cơ tim là cấu trúc hợp bào.


8. Vận tốc máu chậm nhất tại : *
Động mạch chủ
Động mạch lớn
→Mao mạch
Tĩnh mạch chủ
9. Giai đoạn tâm nhĩ thu khơng có đặc điểm sau : *
Kéo dài khoảng hơn 0,08-0,1s
Áp suất tâm nhĩ lớn hơn áp suất tâm thất
Van nhĩ thất mở
→Tống khoảng 70% máu xuống tâm thất
10. Trong thì tâm nhĩ thu : *
Áp suất trong tâm nhĩ nhỏ hơn trong tâm thấp
Van nhĩ thất đang đóng
→Tống nốt lượng máu còn lại trong tâm nhĩ xuống tâm thất
Chiếm phần lớn thời gian của chu chuyển tim
11. Lưu lượng máu chảy trong mạch là: *

Tăng theo bán kính của mạch
Thường hằng định, quyết định bởi cung lượng tim
Lưu lượng máu động mạch lớn hơn trong mao mạch
→Tính bằng thể tích máu di chuyển qua đoạn mạch trong một phút
12. Tăng kích thích dây X sẽ làm tăng hoạt động : *
Nhịp tim
Dẫn truyền trong tim
→Bài tiết acetylcholin
Bài tiết norepinephrin
13. Yếu tố sau đây là nguyên nhân chính của hậu tải : *
Áp suất thất trái cuối tâm trương
→Áp suất động mạch chủ trong lúc van động mạch chủ mở
Áp suất động mạch phổi
Áp suất máu động mạch trung bình
14. Bình thường, lượng máu mà tim co bóp tống máu qua van động mạch chủ trong một
lần co bóp khoảng : *
→70-90ml
40-60ml
20-40ml
100-120ml
15. Đúng vào lúc nghe được tiếng tiếng thứ hai thì : *
Nhĩ đang co
→Thất vừa giãn, nhĩ đang giãn
Thất đang co, nhĩ bắt đầu co


Thất đã giãn hoàn toàn, nhĩ đang co
16. Hai tính chất sinh lý của động mạch : *
Tính đàn hời và tính dẫn truyền
→Tính đàn hồi và tính co thắt

Tính co thắt và tính hưng phấn
Tính hưng phấn và tính dẫn truyền
17. Sự đóng van động mạch phổi xảy ra do : *
Sự chênh lệch áp suất giữa động mạch chủ và tâm thất phải
→Sự chênh lệch áp suất giữa động mạch phổi và tâm thất phải
Sự chênh lệch áp suất giữa động mạch chủ và động mạch phổi
Sự chênh lệch áp suất giữa động mạch chủ và tâm thất trái
18. Tiếng tim thứ hai S2 sinh ra là do : *
Đóng van nhĩ thất
Máu được tống vào động mạch
→Đóng van tổ chim
Máu về tâm thất
19. Sự lan truyền điện thế động trong tim nhanh nhất ở vùng: *
Nút xoang
Bó His
→Sợi Purkinje
Cơ thất
20. Đóng van nhĩ thất là do quá trình nào sau đây : *
Tâm nhĩ thu
Co cột cơ dây chằng lá van
Giãn tâm thất
→Áp suất máu trong tâm thất cao hơn trong tâm nhĩ
21. Bình thường, mỡi chu kỳ tim kéo dài: *
0,2s
0,4s
0,6s
→0,8s
22. Lưu lượng tim *
Là phân suất tống máu
Là cung lượng tim

Là thể tích tống máu (s)
Cả 3 ý đều đúng
23. Hoạt động của cơ tim là khả năng đáp ứng với kích thích theo quy luật: *
→Theo qui luật “tất cả hoặc không”.
Theo qui luật tương quan cường độ kích thích và cường độ đáp ứng.


Ngay cả khi cơ tim đang co.
Khi cơ đã giãn ra tối đa.
24. Lưu lượng tim *
→Lưu lượng tim tỉ lệ thuận với nhịp tim
Lưu lượng tim bằng thể tích tâm thu nhân với nhịp tim
Lưu lương tim người lớn lúc nghỉ ngơi là 10-12 lít/phút
Lưu lượng tim là thể tích máu 2 tâm thất bơm được/phút
25. Van nhĩ thất đóng là lúc bắt đầu pha nào của chu kỳ tim? *
→Co đồng thể tích
Giữa tâm trương
Giãn đờng thể tích
Máu về thất nhanh
26. Vị trí tạo nhịp bình thường trong tim người là *
Nút nhĩ thất
→Nút xoang
Bó Bachman
Bó His
27. Hệ thống nút nhận sự chi phối của thần kinh giao cảm và thần kinh X là *
→Nút xoang và mạng Purkinje
Nút xoang và bó His
Nút nhĩ thất và mạng Purkinje
Nút xoang và nút nhĩ thất
28. Huyết áp trung bình : *

Là trung bình cộng của huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương.
Phản ánh sự ứ trệ tuần hoàn khi bị kẹp.
Bằng một phần ba hiệu áp cộng huyết áp tối đa.
→Phản ánh hiệu lực làm việc thực sự của tim trong một chu kỳ
29. Tiếng tim thứ nhất S1: *
Kết thúc thời kỳ tâm nhĩ co
→Mở đầu thời kỳ tâm thất co
Kết thúc thời kỳ tâm thất co
Mở đầu thời kỳ tâm thất trương
30. Thể tích nhát bóp (Thể tích tống máu) : *
Là thể tích máu do một tâm thất bơm vào động mạch trong một phút
Là thể tích máu do hai tâm thất bơm vào động mạch trong một phút
Là thể tích máu do hai tâm thất bơm vào động mạch trong một lần co bóp
→Là thể tích máu do một tâm thất bơm vào động mạch trong một lần co bóp
31. Khi kích phó giao cảm làm ảnh hưởng đến hoạt động tim, chọn câu sai *
→Tăng nhịp tim


Giảm trương lực cơ tim
Giảm lực co tim
Kéo dài thời gian dẫn truyền
32. Tăng tiền tải do : *
Tăng áp lực tĩnh mạch trung tâm
Tăng thể tích thất trái cuối tâm trương (sai)
Tăng sức co bóp cơ tim
Tăng thể tích tuần hoàn
33. Tính nhịp điệu của cơ tim là khả năng: *
Tự phát nhịp của tất cả cơ tim cùng một lúc
→Tự phát nhịp của bộ phận chủ nhịp
Dẫn truyền xung động của tất cả cơ tim

Dẫn truyền xung động của hệ thống dẫn truyền
34. Điện thế hoạt động của cơ tim có giai đoạn cao ngun vì : *
Màng tế bào cơ tim có kênh calci chậm và tăng tính thấm với ion kali.
Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim tăng tính thấm với ion natri.
Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim giảm tính thấm với ion kali (sai)
Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim giảm tính thấm với ion natri
35. Chọn câu đúng về huyết áp tối thiểu : *
Là huyết áp của kỳ tâm thu, có trị số 90-140mmHg.
Là huyết áp của kỳ tâm trương, có trị số 90-140 mmHg.
Là huyết áp của kỳ tâm thu, có trị số 50-90 mmHg.
→Là huyết áp của kỳ tâm trương, có trị số 50-90 mmHg.
36. Đặc điểm sinh lý của động mạch : *
Tính đàn hời : động mạch giãn ra lúc tâm thu và co lại lúc tâm trương
Tính co thắt : thành động mạch có cơ trơn co lại làm hẹp lòng mạch máu
→Tất cả đều đúng
Tất cả đều sai
37. Thành tâm thất trái dày hơn thành tâm thất phải vì : *
Nó tống máu với thể tích tâm thu lớn hơn.
Nó phải tống máu qua một lỗ hẹp là van tổ chim.
→Nó phải tống máu với một áp suất cao hơn.
Nó phải tống máu với một tốc độ cao hơn.
38. Chọn câu đúng về huyết áp tối đa : *
Là huyết áp của kỳ tâm trương, có trị số 90-140 mmHg
→Là huyết áp của kỳ tâm thu, có trị số 90-140mmHg
Là huyết áp của kỳ tâm trương, có trị số 50-90 mmHg
Là huyết áp của kỳ tâm thu, có trị số 50-90 mmHg
39. Van động mạch chủ đóng ở trước thời kỳ : *


Tống máu

→Giãn đồng thể tích
Co cơ đẳng trường
Tâm nhĩ thu
40. Ở giai đoạn tăng áp đồng thể tích của chu kỳ tim *
Van nhĩ thất đóng, van tổ chim mở.
Van nhĩ thất và van tổ chim đều mở
→Van nhĩ thất và van tổ chim đều đóng
Van nhĩ thất mở, van tổ chim đóng
41. Máu về thất trong kỳ tâm nhĩ thu chiếm : *
→30%
50%
70%
90%
42. Trong giai đoạn 3 (tái cực muộn) của điện thế hoạt động, kênh nào khuếch tán lớn
nhất: *
Na+
→K+
Ca++
Cl
43. Giai đoạn từ tiếng tim thứ nhất đến tiếng tim thứ hai là *
→Giai đoạn tâm thất thu
Giai đoạn tâm nhĩ thu.
Giãn đẳng trường.
Co đờng thể tích
44. Tổng thiết diện lớn nhất là ở : *
Cung động mạch chủ
Tiểu động mạch
→Mao mạch
Tĩnh mạch chủ
45. Vận tốc máu lớn nhất trong: *

→Cung động mạch chủ
Tĩnh mạch chủ
Tiểu động mạch
Mao mạch
KIỂM TRA ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP
1. Đo chức năng hô hấp bằng máy phế dung ký là: *


→Đánh giá chức năng thông khí
Đánh giá chức năng trao đổi khí
Đánh giá chức năng vận chuyển khí
Đánh giá khí máu
2. Khi đo chức năng hô hấp bằng máy phế dung ký, lưu ý: *
Thở bình thường bằng mũi
→Kẹp mũi lại
Thở bằng cả mũi và miệng
Chỉ thở ra qua ống thở.
3. Khí lưu thông TV (Tidal volume) là? *
→A. Thể tích khí thở ra bình thường sau một hít vào bình thường
B. Thể tích khí thở ra được sau một hít vào gắng sức.
C. Thể tích khí thở ra gắng sức sau một hít vào bình thường
D. Thể tích khí nằm ở trong đường thở
4. Dung tích sống VC (Vital Capacity) là: *
Thể tích khí thở ra tối đa sau một hít vào bình thường
→Thể tích khí thở ra tối đa sau một hít vào tối đa
Thể tích khí cịn lại trong phổi sau khi thở ra
Thể tích khí thở ra bình thường sau một hít vào bình thường
5.Dung tích sống khơng phải là: *
Thể tích khí thở ra tối đa sau một hít vào tối đa
Tổng thể tích dự trữ thở ra, khí lưu thơng và dự trữ hít vào

Thể tích khí thở ra gắng sức sau khi hít vào gắng sức
→Thể tích hít vào tối đa
6. Đánh giá dung tích sống: *
Chỉ cần đo VC của người bệnh
Chỉ cần tính VC theo cơng thức
Khơng cần tính dung tích sống lý thuyết VClt để tham chiếu
→ Cần tính VC/VClt
7. Chỉ số Tiffeneau: *
Là thể tích thở ra tối đa trong 1 giây
Là thể tích thở ra gắng sức tối đa trong giây đầu tiên sau hít vào gắng sức
Là thể tích thở ra gắng sức tối đa
→Là tỷ lệ giữa thể tích thở ra gắng sức tối đa trong giây đầu tiên sau hít vào gắng sức
chia cho dung tích sống.
8. Đánh giá kết quả qua phế dung đồ đo được: VC = 2000ml; FEV1 = 1100ml; VClt
3600ml. *
Thông khí phổi bình thường
Rối loạn thơng thí thể hạn chế


→Rối loạn thơng khí thể hỡn hợp
Rối loạn thơng khí thể tắc nghẽn
9. Trong công thức dung tích sống lý thuyết VClt, khơng có yếu tố *
Giới
Tuổi
Chiều cao
→Cân Nặng
10. Đo chức năng hơ hấp ngồi, có làm test giãn phế quản nhằm: *
Chẩn đoán hen phế quản
Chẩn đoán COPD
Đánh giá khả năng hồi phục phế quản

→Cả 3 phương án liệt kê
11. Đo dung tích sống VC đạt dưới 80% gợi ý *
Thơng khí phổi bình thường
Rối loạn thơng khí thể tắc nghẽn
→Rối loạn thông khí thể hạn chế
Rối loạn thông khí thể hỗn hợp
12. Đo Tiffenau đạt dưới 75% gợi ý *
Thơng khí phổi bình thường
→Rối loạn thơng khí thể tắc nghẽn
Rối loạn thơng khí thể hạn chế
Rối loạn thơng khí thể hỗn hợp
SINH LÝ HƠ HẤP
1. Đơn vị hơ hấp tính từ *
Từ phế nang
Từ ống phế nang
→Từ tiểu phế quản tận
Từ phế quản phân thùy
2. Máu về phổi có phân áp khí nào? *
PO2 = 46mmHg; PCO2 = 40mmHg
PO2 = 95mmHg; PCO2 = 40mmHg
PO2 = 100mmHg; PCO2 = 46mmHg
→PO2 = 40mmHg; PCO2 = 46mmHg
3. Thông số nào không có ý nghĩa hơ hấp *
Dung tích cặn
Tổng dung tích phổi
→Khoảng chết giải phẫu
Dung tích sống
4. Chỉ số nào tương đương với Dung tích sống *




×