Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề tham khảo tự động hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 10 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA KĨ THUẬT HÓA HỌC

----------------------oOo--------------------ĐỀ THI
TỰ ĐỘNG HÓA

TỔ CHỨC HALALAB
---------------------------------------------------- SV thực hiện : Vũ Hoàng Lộc _ 1712056 –
-- GVGD : Bùi Ngọc Pha –
-- Năm học: 2019 – 2020 --


ĐỀ THI CUỐI KÌ

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA KĨ THUẬT HĨA HỌC

----------------------oOo--------------------ĐỀ THI
TỰ ĐỘNG HÓA

TỔ CHỨC HALALAB
---------------------------------------------------- SV thực hiện : Vũ Hoàng Lộc _ 1712056 –
-- GVGD : Bùi Ngọc Pha –
-- Năm học: 2019 – 2020 --


ĐỀ THI CUỐI KÌ

Thời gian làm bài: 50 phút. Sinh không được sử dụng tài liệu. Nộp lại đề


Họ và tên sinh viên: VHL MSSV: 1712056
ĐỀ BÀI
Câu 1. Sơ đồ khối sau mơ tả q trình:
a)
b)
c)
d)

Điều khiển đa biến phi tập trung.
Điều khiển đơn biến phi tập trung.
Điều khiển đa biến tập trung.
Điều khiển đơn biến tập trung.

Câu 2. Trình tự điều khiển (ĐK) phù hợp nhất khi một hệ thống xảy ra sự cố:
a) ĐK báo hiệu  ĐK báo động  ĐK bảo vệ
b) ĐK báo động  ĐK bảo vệ  ĐK báo hiệu
c) ĐK báo động  ĐK báo hiệu ĐK bảo vệ
d) Các phương án trên đều đúng.
Câu 3. Phương án phù hợp nhất cho bộ điều khiển bảo vệ:
a) Sử dụng nhiều luồng tín hiệu để làm tín hiệu điều khiển bảo vệ.
b) Cài đặt giá trị bảo vệ gần với giá trị vận hành.
c) Thiết kế và vận hành độc lập với bộ điều khiển chính.
d) Các phương án trên đều đúng.
Lưu đồ điều khiển sau dùng cho câu 4 và câu 5:

Câu 4. Biến điều khiển của quá trình trên là:
a) Lưu lượng dịng q trình
b) Lưu lượng hơi nước

c) Nhiệt độ dịng q trình

d) Nhiệt độ T2

Câu 5. Lưu đồ trên được thiết kế theo sách lược điều khiển:
a) Điều khiển tỷ lệ
c) Điều khiển truyền thẳng
b) Điều khiển phản hồi
d) Điều khiển tầng


ĐỀ THI CUỐI KÌ

Lưu đồ A được dùng cho câu 6 và câu 7
Lưu đồ B được dùng cho câu 8 và câu 9

A

B
Câu 6. Biến nhiễu trong quá trình trên là:
a) Lưu lượng hơi nước
b) Nhiệt độ dòng quá trình

c) Nhiệt độ dịng ra
d) Lưu lượng dịng ra

Câu 7. Bộ điều khiển RC trong hình A là:
a) Điều khiển nồng độ
b) Điều khiển lưu lượng

c) Điều khiển tốc độ
d) Điều khiển tỷ lệ


Câu 8. Bộ điều khiển LC trong hình B được thiết kế theo sách lược điều khiển kiểu:
a) Điều khiển phản hồi
c) Điều khiển tỷ lệ
b) Điều khiển truyền thẳng
d) Điều khiển tầng
Câu 9. Mô tả phù hợp nhất cho quá trình điều khiển trong hình B:
a) Điều khiển tỷ lệ kết hợp điều khiển phản hồi
b) Điều khiển theo cấu trúc tầng
c) Điều khiển nhiều vòng đơn
d) Điều khiển đa biến tập trung
Câu 10. Vòng điều khiển AC trong lưu đồ sau là:
a) Điều khiển phản hồi thuần túy
b) ĐK phản hồi kết hợp ĐK tỷ lệ
c) ĐKtruyền thẳng kết hợp ĐK tỷ lệ
d) Điều khiển đa biến tập trung

Câu 11. Đặc điểm cơ bản để phân biệt hệ cô đặc liên tục và hệ cô đặc gián đoạn:
a) Cách nhập liệu
c) Cách điều khiển
b) Cách lấy sản phẩm
d) Cách khởi động hệ thống


ĐỀ THI CUỐI KÌ

Cho hệ cơ đặc liên tục một nồi. Có sử dụng bồn cao vị, thiết bị đun nóng ban đầu và thiết bị
ngưng tụ Baromet. Sử dụng cho các câu hỏi từ 12 đến 15.
Câu 12. Đặc điểm nào chính xác cho q trình trên:
a) Lưu lượng hơi đốt không đổi

c) Nhiệt độ dung dịch thay đổi theo thời
b) Nồng độ dòng nhập liệu ổn
gian
định
d) Dung dịch có nồng độ đồng đều
trong buồng đốt
Câu 13. Nếu sản phẩm vừa lấy ra có nhiệt độ bằng nhiệt độ dịng nhập liệu thì:
a) Sản phẩm bằng nồng độ dịng nhập
c) Sản phẩm lấy ra từ mặt thống
liệu
d) Khơng thể lấy được sản phẩm như vậy
b) Sản phẩm chưa đạt yêu cầu cô đặc
Câu 14. Mức chất lỏng trong buồng đốt nên được điều khiển qua:
a) Nhiệt độ dòng nhập liệu
c) Lưu lượng hơi đốt
b) Lưu lượng dòng nhập liệu
d) Lưu lượng nước ngưng
Câu 15. Nồng độ sản phẩm thường được điều khiển qua:
a) Lưu lượng hơi đốt
c) Nồng độ dòng nhập liệu
b) Nhiệt độ dòng nhập liệu
d) Nhiệt độ hơi thứ
Câu 16. Trong q trình cơ đặc gián đoạn, nếu mức dung dịch giảm dần trong tồn q
trình thì:
a) Áp suất giảm dần
c) Quá trình nhập liệu là một lần
b) Nồng độ dung dịch giảm dần
d) Nhiệt độ dung dịch giảm dần
Câu 17. Trong q trình cơ đặc gián đoạn, mức dung dịch trong buồng đốt thay đổi theo 2
mức cao-thấp đặc trưng cho:

a) Quá trình nhập liệu bán liên
c) Quá trình điều khiển bị gián đoạn
tục
d) Quá trình tháo liệu theo chu kỳ
b) Quá trình nhập liệu liên tục
Câu 18. Hệ thống cô đặc liên tục 2 nồi xuôi chiều cần điều khiển các thông số:
a) Nồng độ sản phẩm nồi 1
c) Áp suất tại thiết bị ngưng tụ
b) Nồng độ dòng nhập liệu
Baromet
d) Lưu lượng hơi đốt cho nồi 2
Câu 19. Trong quá trình chưng cất liên tục, đại lượng thường được dùng để điều khiển là:
a) Nồng độ dòng nhập liệu
c) Hệ số bay hơi tương đối
b) Trạng thái dòng nhập liệu
d) Hệ số hồi lưu
Câu 20. Hình vẽ sau mơ tả 5 trạng thái nhập liệu cho hệ thống chưng cất liên tục. Đường
số 2 mô tả trạng thái nhập liệu:

a)
b)
c)
d)

Nhập liệu lỏng quá lạnh
Nhập liệu hỗn hợp lỏng hơi
Nhập liệu hơi bão hòa
Nhập liệu lỏng sôi



ĐỀ THI CUỐI KÌ

Câu 21. Điều nào khơng thể thực hiện trong điều khiển hệ thống chưng cất:
a) Điều khiển đồng thời nồng độ và nhiệt độ sản phẩm đỉnh
b) Điều khiển đồng thời lưu lượng và nhiệt độ sản phẩm đáy
c) Điều khiển đồng thời nồng độ sản phẩm đáy và sản phẩm đỉnh
d) Điều khiển đồng thời lưu lượng dòng nhập liệu và sản phẩm đỉnh

Câu 22. Các bộ điều khiển phù hợp nhất với 1-2-3 trong hình sau lần lược là:
a)
b)
c)
d)

FC – TC – LC
PC – FC – LC
PC – FC – TC
TC – FC – TC

Câu 23. Các vịng điều khiển số 1-2 trong hình lần lượt là:

a)
b)
c)
d)

FC – TC
TC – PC
DTC – PC
AC - TC


Câu 24. Bộ điều khiển phù hợp nhất với vị trí số 1 trong hình là:
a)
b)
c)
d)

DPC
DLC
AC
TC

Câu 25. Khi sản phẩm chính của quá trình hấp thụ là lỏng sau hấp thụ thì đại lượng quan
trọng nhất là:
a) Nồng độ khí Yc
c) Lưu lượng pha lỏng
b) Nồng độ lỏng Xc
d) Lưu lượng pha khí


ĐỀ THI CUỐI KÌ

Câu 26. Mơ tả đúng nhất về lưu đồ điều khiển sau:

a) Điều khiển phản hồi thuần túy
b) Điều khiển tỷ lệ thuần túy
c) Điều khiển truyền thẳng thuần túy
d) Điều khiển tỷ lệ kết hợp điều khiển phản
hồi


Câu 27. Bộ điều khiển tầng trên cùng trong hình sau là:

a)
b)
c)
d)

AC – 3
AC – 2
FFC – 1
Đáp án khác

Câu 28. Trong hệ thống sấy thùng quay, trường hợp động cơ truyền động cho thùng quay
ngừng hoạt động thì:
a) ĐK ngừng quạt gió
c) ĐK ngừng cấp liệu vào thùng
b) ĐK tăng quạt hút
d) ĐK giảm nhiệt độ
Câu 29. Lưu đồ điều khiển hệ thống sấy tầng sôi. Bộ điều khiển phù hợp nhất với vòng
điều khiển số 1 của hình sau là:


ĐỀ THI CUỐI KÌ

a)
b)
c)
d)

RC

FC
TC
FFC

Câu 30. Năng suất lạnh máy nén pitton khơng phụ thuộc vào:
a) Thể tích pitton
c) Tốc độ vịng quay trục khuỷu
b) Đường kính pitton
d) Số xi-lanh
Câu 31. Sơ đồ van tiết lưu sau là loại:
a)
b)
c)
d)

Van tiết lưu cân bằng ngoài
Van tiết lưu cân bằng trong
Van tiết lưu không cân bằng
Van tiết lưu tự cân bằng

Câu 32. Vị trí số 2 trong hình sau là ký hiệu của:

a)
b)
c)
d)

Van điện từ
Van tiết lưu cân bằng trong
Van tiết lưu cân bằng ngoài

Van tay

Sử dụng dự liệu sau cho 2 câu tiếp theo. Chu trình hoạt động theo thời gian của hệ thống lạnh.


ĐỀ THI CUỐI KÌ

Câu 33. Hệ số thời gian làm việc b ứng với trường hợp a) và b) lần lượt là:
a) 0,33 ; 0,50
c) 0,40 ; 0,75
b) 0,45 ; 0,60
d) Một đáp án khác
Câu 34. Trường hợp nào phù hợp với hệ thống lạnh có năng suất 1 kW:
a) Trường hợp a) và b)
c) Cả 3 đều đúng
b) Trường hợp b) và c)
d) Cả 3 đều sai
Câu 35. Trong ĐK quá trình cháy, trường hợp nguyên liệu lỏng (hoặc khí), phương án
điều khiển phù hợp nhất là:
a) Điều khiển phản hồi lưu lượng
c) Điều khiển nhiệt độ
b) Điều khiển tỷ lệ các dòng vào
d) Điều khiển áp suất
Câu 36. Để điều khiển cơng suất lị hơi, ta ổn định đại lượng sau:
a) Áp suất
c) Hộ tiêu thụ
b) Lưu lượng hơi
d) Nhiệt trị nguyên liệu
Câu 37. Với nguyên liệu lỏng (hoặc khí), thiết bị chấp hành phù hợp nhất là:
a) Bơm

c) Van điều chỉnh
b) Van định lượng
d) Băng tải
Câu 38. Điều khiển chân không buồng lửa nhằm mục địch:
a) Chuyển hết khói ra ngồi
c) Tránh hiện tượng lọt gió
b) Tránh hiện tượng phì lửa
d) Tất cả đều đúng
Câu 39. Chiều dài ống dẫn là 60 m. Độ trễ của đáp ứng trong quá trình điều khiển buồng
lửa khi sử dụng quạt hút là:
a) Từ 1 đến 3 giây
c) Từ 8 đến 10 giây
b) Từ 4 đến 6 giây
d) Một đáp án khác
Câu 40. Đồ thị chiều cao mức chất lỏng H theo thời gian trong quá trình điều khiển một lị
hơi. Đường số 3 trong hình mơ tả hiện tượng:
a)
b)
c)
d)

Sơi bồng
Sôi nhiệt độ thấp
Sôi áp suất thấp
Tất cả đều đúng


-------------------------------------------HẾT------------------------------------------------------




×