ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
Logo
ĐỀ TÀI:
KHẢO SÁT, KIỂM NGHIỆM HỆ THỐNG
PHANH ÔTÔ BUS THACO KINGLONG
KB120SE
Sinh viên thực hiện
Lớp
Giáo viên hướng dẫn
Giáo viên duyệt
: Huỳnh Văn Thân
: 04C4B
: TS. Phan Minh Đức
: KS. Nguyễn Việt Hải
Logo
MỤC ĐÍCH VÀ Ý NGHĨA ĐỀ TÀI
Ơtơ THACO KINGLONG KB120SE được lắp ráp tại
công ty SX & LR ôtô Chu Lai Trường Hải, là ôtô bus hiện
đại bậc nhất Việt Nam hiện nay. Ơtơ được lắp các trang thiết
bị khá hiện đại, rất tiện nghi. Hệ thống phanh trên ôtô là hệ
thống phanh khí nén có trang bị ABS đảm bảo độ an tồn
cao. Ơtơ được lưu hành rộng rãi ở Việt Nam hiện nay. Để
kiểm chứng độ an toàn, hiện đại của hệ thống phanh em
chọn đề tài “ KHẢO SÁT, KIỂM NGHIỆM HỆ THỐNG
PHANH ÔTÔ BUS THACO KINGLONG KB120SE”.
www.themegallery.com
Company Logo
Logo
1.GIỚI THIỆU CHUNG VỀ HỆ THỐNG PHANH.
2. TỔNG THỂ VỀ ÔTÔ BUS THACO KINGLONG KB120SE.
3. HỆ THỐNG PHANH TRANG BỊ ABS TRÊN
ƠTƠ THACO KINGLONG KB120SE.
4. TÍNH TỐN KIỂM NGHIỆM HỆ THỐNG
PHANH ÔTÔ THACO KINGLONG KB120SE.
5. CÁC HƯ HỎNG VÀ BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC HỆ
THỐNG PHANH ÔTÔ THACO KINGLONG KB120SE.
6. KẾT LUẬN
www.themegallery.com
Company Logo
Logo
1.GIỚI THIỆU CHUNG VỀ HỆ THỐNG PHANH
1.1. Sơ đồ cơ cấu phanh.
a
N1
B
c
N2
e
N1
fN1
b) Cơ cấu ép bằng xi lanh thuỷ
lực:P1=P2=P,N1>N2&M1>M2:
Cơ cấu phanh có tính khơng cân bằng,
thuận nghịch
P1
e
N1
B
a
N1
rb
N2
P
fN2
fN1
a
P
P
d) Cơ cấu ép bằng 2 xi lanh thủy lực,guốc phanh 2
bậc tự do: P1=P2=P,N1=N2&M1=M2:Cơ cấu
www.themegallery.com
phanh
có tính cân bằng, thuận nghịch
N2
B
fN1
a) Cơ cấu ép bằng cam:
N1=N2=N&Mp1=Mp2=Mp,Cơ cấu
phanh có tính cân bằng,thuận nghịch
fN2
rb
P2
rb
P
c) Cơ cấu ép bằng 2 xi lanh thủy lực,guốc
phanh 1 bậc tự do:
P1=P2=P,N1=N2&M1=M2:Cơ cấu phanh
có tính cân bằng, khơng thuận nghịch
fN2
N2
B
a
fN1
fN2
c
N2
B
rb
P
a
fN2
rb
N1
B
P
c
P
a
P2
c
P1
fN1
e) Cơ cấu ép guốc tự cường hoá:
P1=P2=P,N1
Company Logo
` cân bằng , thuận nghịch
Logo
1.2. Sơ đồ các đường dẫn động phanh
DẪN ĐỘNG PHANH THỦY LỰC
TÁC ĐỘNG TRỰC TIẾP
DẪN ĐỘNG THỦY LỰC TRỢ LỰC
CHÂN KHƠNG
2
4
3
1
5
6
7
9
8
10
11
DẪN ĐỘNG PHANH THỦY
LỰC TRỢ LỰC KHÍ NÉN
www.themegallery.com
DẪN ĐỘNG PHANH THỦY LỰC DÙNG
BƠM VÀ CÁC TÍCH NĂNGCompany Logo
Logo
2.TỔNG THỂ ÔTÔ THACO KINGLONG KB120SE
2.1. Sơ đồ tổng thể ôtô KB120SE
295
1205
960
1455
1311
880
3400
1240
1115
1430
457
800
6000
3800
230
3800
3580
3700
11950
1860
2020
2500
2200
www.themegallery.com
2500
Company Logo
Logo
2.2. Thơng số kỹ thuật
THƠNG SỐ
KÝ HIỆU
Tổng thể xe (Dài x Rộng x Cao)
GIÁ TRỊ
ĐƠN VỊ
11950 x 2500 x 3800
[mm]
Chiều dài cơ sở
L
6000
[mm]
Khoảng sáng gầm xe
hs
230
[mm]
Góc thốt trước/sau
αt/αs
12,5/12
[độ]
Trọng lượng bản thân
Go
12800
[kG]
Phân bố cầu trước/sau
Go1/Go2
5060 / 7740
[kG]
Ga
15700
[kG]
Ga1/Ga2
5700 / 10000
[kG]
Trọng lượng toàn bộ
Phân bố cầu trước/sau
Kiểu động cơ
MD9M-Diesel common rail
Loại động cơ
6 xy lanh, turbo intercooler
Đường kính xy lanh
D
125
[mm]
Hành trình piston
S
125
[mm]
Cơng suất max
Nemax
257 / 2200
[Kw/v/ph]
Mô men max
Memax
1400 / 1400
[N.m/v/ph]
36
%
11,7
[m]
Khả năng leo dốc
Bán kính quay vịng
www.themegallery.com
Rqv
Company Logo
Logo
3. HỆ THỐNG PHANH TRANG BỊ ABS TRÊN ÔTÔ KB120SE.
3.1. Sơ đồ hệ thống phanh
9
18
ECU
ABS
13
12
15
14
16
19
17
20
10
21
11
22
19
10
18
2
9
1
3
8
www.themegallery.com
7
6
5
4
Company Logo
Logo
3.2. Hệ thống ABS
GIAI ĐOẠN TĂNG ÁP
2
GIAI ĐOẠN GIỮ ÁP
2
1
ABS-ECU
1
ABS-ECU
3
3
10
10
4
4
9
9
8
8
5
5
6
6
7
7
GIAI ĐOẠN GIẢM ÁP
2
1
ABS-ECU
Vị trí
3
Tên gọi
5
Solenoid 2
10
4
9
8
5
1
Bình chứa
6
Piston tỉ lệ 2
2
Tổng van phân phối
7
Cảm biến
3
Solenoid 1
8
Bầu phanh
4
Đường hơi vào van
ABS
9
Đường hơi ra
6
www.themegallery.com
Company Logo
7
Logo
3.4. Kết cấu các cụm chi tiết chính
A
A-A
7
Ø35
1
18
11
158
117°
2
12
17
13
14
3
4
Ø35
19
Ø40
10
15
164
8
9
20
Ø55
Ø410
Ø40
Cơ cấu phanh
16
15
6
22°
5
160
9°
A
www.themegallery.com
Company Logo
Logo
Bầu phanh
BẦU PHANH TRƯỚC
BẦU PHANH SAU
1
23 24
25
26
27
28
4
5
6
7
8
9
A
22
3
2
29
30
20
Ø160
Ø 160
21
B
19
www.themegallery.com
18
17
16
15
14
13
12
11
Company Logo
10
Logo
Tổng phanh
Stt
1
Piston điều khiển ngăn trên
2
Seal làm kín
3
Thân piston trên
4
Seal làm kín
5
Lị xo hồi vị van trên
6
6
Cửa cấp khí nén cho cơ cấu phanh sau
7
7
Piston điều khiển ngăn dưới
8
Thân piston dưới
9
Lị xo hồi vị van dưới
10
Cửa cấp khí nén cho cơ cấu phanh trước
11
Vịng hãm đế van dưới
12
Lỗ thốt khí
13
Vịng hãm
14
Cửa ra cơ cấu phanh trước
15
Seal làm kín
16
Vịng hãm đế van trên
17
Cửa ra cơ cấu phanh sau
2
3
1
17
16
15
4
5
8
9
14
13
10
11
12
www.themegallery.com
Tên
Company Logo
Logo
1 VAN PHANH DỪNG 2
3
4
VAN ĐỔI CHIỀU 2 NGÃ
14
15
13
16
5
17
VAN XẢ NHANH
8
9
10
12
11
A
B
C
7
6
www.themegallery.com
Stt
Tên gọi
9
Đĩa lị xo
1
Tay cầm
10
Vịng đệm
2
Piston điều khiển
11
Van
3
Lỗ cấp khí nén
12
Nắp van
4
Van
13
Đường khí nén vào
5
Lỗ khí nén đến các bầu tích năng
14
Xy lanh có lỗ
6
Thân van
15
Van trượt
7
Vịng làm kín`
16
Đường khí nén vào
8
Lị xo hồi vị
17
Logo
Lỗ cấp khí nén Company
cho bầu tích
năng
Logo
4. TÍNH KIỂM NGHIỆM HỆ THỐNG PHANH ƠTƠ KB120SE
4.1. Xác định momen phanh theo yêu cầu.
4.2. Xác định momen phanh mà cơ cấu phanh sinh ra.
4.3. Xác định áp suất phanh.
4.4. Xây dựng quy luật thay đổi các thông số khi phanh
có ABS.
4.5. Tính tốn kiểm tra cơ cấu phanh.
4.6. Tính tốn các chỉ tiêu phanh.
4.7. Kiểm tra phần cung cấp khí nén.
www.themegallery.com
Company Logo
Logo
4.1. Xác định momen phanh yêu cầu.
Bảng các thông số của hệ thống phanh:
STT
Thông số hệ thống
Ký hiệu Giá trị Đơn vị
1
Đường kính tang trống phanh trước
dt
400
[mm]
2
Đường kính tang trống phanh sau
ds
410
[mm]
3
Bề rộng má phanh trước
bt
140
[mm]
4
Bề rộng má phanh sau
bs
160
[mm]
5
Góc ơm má phanh trước
βt
120
[độ]
6
Góc ơm má phanh sau
βs
117
[độ]
7
Đường kính vịng trò cơ sở cam
dk
35
[mm]
lk
140
[mm]
8
Chiều dài đòn dẫn độg cam phanh
trước
www.themegallery.com
Company Logo
Logo
O
Pj
hg
Ga
P
Pp2O2
Z2
Pf2
b
L
a
Pp1O1 Pf1
Z1
Sơ đồ lực tác dụng lên ơtơ khi phanh
• Ðối với cơ cấu phanh sau:
• Ðối với cơ cấu phanh trước:
Mômen phanh của mỗi bánh xe
Mômen phanh của mỗi bánh xe
cầu sau Mp2:
cầu trước Mp1:
Mp2 = 24674,4. -10432,7.2
Mp1=4060,9. + 10432,7.2
www.themegallery.com
Company Logo
Logo
Bảng quan hệ mômen phanh giữa cầu trước và cầu sau với hệ số bám:
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,8
Mp1
1510,4
3229,5
5157,2
7293,6
9638,6
12192,3
14954,7
17925,6
Mp2
2363,1
4517,6
6463,4
8200,5
9729,0
11048,9
12160,1
13062,6
Mp1(N.m)
20000
Nhận xét:
18000
16000
Để phanh có hiệu quả thì momen
14000
phanh phụ thuộc vào hệ số bám theo quy
1
luật đồ thị hình bên.
2
12000
10000
Đối với đường bộ Việt Nam khi tính
8000
tốn lấy hệ số bám φ = 0,6 với hệ số bám
Mp1
6000
này thì momen phanh đảm bảo phanh hiệu
Mp2
quả là Mp1=12192,3[N.m],
4000
Mp2=11048,9[N.m].(Điểm 1 và 2)
2000
0
Company Logo
www.themegallery.com
0
0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8
Logo
4.2. Xác định momen phanh mà cơ cấu phanh sinh ra.
Pd
Y
h'
P
d
X
O
h
rt
lk
P2
h''
dN
dFT
C
Sơ đồ tính áp suất lên má phanh
Tổng momen phanh do tất cả các cơ
cấu phanh cầu trước sinh ra :
∑MPt = 2.MPt = 2.16920,86 = 33841,72
[N.m] > 12191,1 [N.m].Lực phanh do
cơ cấu phanh sinh ra thoả mãn yêu
cầu.
www.themegallery.com
h1
P1
dk
h2
Sơ đồ tính cơ cấu ép
Tổng momen phanh do tất cả các cơ
cấu phanh cầu sau sinh ra :
∑MP2s = 2.MP2s = 2.12272,5 = 24545
[N.m] > 11048,9 [N.m].Lực phanh do
cơ cấu phanh sinh ra thoả mãn yêu
cầu.
Company Logo
Logo
4.3. Xác định áp suất phanh.
+ Giá tri áp suất phanh cầu trước theo φ, Mp1 với trường hợp xe đầy tải:
φ
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,8
Mp1
1510,4
3229,5
5157,2
7293,6
9638,6
12192,3
14954,7
17925,6
K1
0,01899
8
0,018998
0,018998
0,018998
0,018998
0,018998
0,018998
0,018998
Pp1=Mp1/k1
[N/m2]
79504,0
0
169990,95
271460,84
383913,68
507349,46
641768,19
787169,86
943554,48
+ Giá tri áp suất phanh cầu sau theo φ, Mp2 với trường hợp xe đầy tải:
φ
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,8
Mp2
2363,1
4517,6
6463,4
8200,5
9729,0
11048,9
12160,1
13062,6
K2
0,01927
0,01927
0,01927
0,01927
0,01927
0,01927
0,01927
0,01927
Pp2=Mp2/k2
[N/m2]
122631,71
234435,50
335411,36
425559,31
504879,35
573371,46
631035,65
677871,93
www.themegallery.com
Company Logo
Logo
+ Giá trị áp suất phanh cầu trước theo φ, Mp1 với trường hợp xe không tải:
φ
0,1
``0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,8
Mp1
1428,9
3030,1
4803,6
6749,4
8867,6
11158,1
13620,9
16256,0
K2
0,018998
0,018998
0,018998
0,018998
0,018998
0,018998
0,018998
0,018998
pp1=Mp1/k1
[N/m2]
75211,65
159493,84
252846,56
355269,82
466763,61
587327,93
716962,79
855668,18
+ Giá trị áp suất phanh cầu sau theo φ, Mp2 với trường hợp xe không tải:
φ
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,8
Mp2
1967,7
3763,0
5386,0
6836,7
8115,1
9221,1
10154,9
10916,3
K2
0,01927
0,01927
0,01927
0,01927
0,01927
0,01927
0,01927
0,01927
pp2=Mp2/k1
[N/m2 ]
102109,96
195277,43
279502,39
354784,85
421124,81
478522,26
526977,22
566489,67
Từ các số liệu trên ta vẽ được đồ thị biểu diễn quan hệ áp suất phanh dòng trước
và sau:
Company Logo
www.themegallery.com