Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

521 huy03c4b aed8j 20130110103253

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 24 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
----------------------------

ĐỒ ÁN TỐT NGHỆP
Đề tài:

KHẢO SÁT HỆ THỐNG PHANH TRÊN
XE ISUZU D- MAX LS
Sinh viên thực hiện : Trần Minh Huy
Lớp
: 03C4B
Giáo viên hướng dẫn : KS.Nguyễn Việt Hải
Giáo viên duyệt
: TS. Phan Minh Đức
Đà Nẵng 2008


CẤU TRÚC ĐỀ TÀI
1. Tổng quan:
Mục đích, ý nghĩa của đề tài.
Lý thuyết về hệ thống phanh.
Giới thiệu tổng thể xe ISUZU D- MAX LS.
2. Hệ thống phanh trên xe ISUZU D- MAX.
3. Tính tốn, kiểm nghiệm hệ thống phanh.
4. Các hư hỏng và biện pháp khắc phục hệ thống phanh.
5. Kết luận.


1. TỔNG QUAN



 Mục đích của đề tài.
Tai nạn giao thông đường bộ là một vấn đề đáng báo động ở
nước ta. Hiện nay, số lượng ô tô trong nước tăng nhanh. Do vậy,
vấn đề an toàn được đặt ra trên hết. Một hiểu biết nào đó về ơ tơ
đối với người sử dụng là vô cùng cần thiết.
Em hy vọng đề tài này như là một tài liệu chung nhất để giúp
người sử dụng tự tìm hiểu kết cấu, nguyên lý làm việc, cũng như
cách khắc phục các hỏng hóc nhằm sử dụng và bảo dưỡng hệ
thống phanh một cách tốt nhất để đảm bảo an toàn cho người và
tài sản.

Menu


1. TỔNG QUAN
SƠ ĐỒ TỔNG THỂ XE ISUZU D- MAX LS:

LS

DMAX

1830

ISUZU

ISUZU

ISUZU


3050

1520

1800

5190

Menu


1. TỔNG QUAN
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN CỦA XE
Thông Số

Ký Hiệu

Giá trị

Ðơn Vị

Trọng lượng bản thân xe

G0

1820

KG

Trọng lượng toàn bộ


Gt

2850

KG

Chiều cao lớn nhất

Ha

1830

mm

Chiều rộng lớn nhất

Ba

1800

mm

Chiều dài lớn nhất

La

5190

mm


Chiều dài cơ sở

L

3050

mm

Bán kính vịng quay tối thiểu

R

6,2

m

Dung tích thùng nhiên liệu

76

lit

Số chỗ ngồi

05

Lốp xe trước / sau

245/70R16


Dung tích xilanh

2999

cc

Công suất cực đại

100/3400

kw/rpm

Mômen xoắn cực đại

294/1400-3000

KG.m/rpm
Menu


1. TỔNG QUAN
CÁC SƠ ĐỒ DẪN ĐỘNG PHANH BẰNG THỦY LỰC THƯỜNG GẶP
8

7 6

5

4


3

16

2 1

17

3

16 3 2

21

15
A

B

14
9

10 11

13
12

a
3 21


17

20

20

9

b
24

18 19

c
23 25 26

4

3

2 1

9

16

21 22 23 24

16


d

e

16

1

9

16


1. TỔNG QUAN
1 2

3

5

1

2

3

2

1


4

4

a

3

4

b
5

CÁC LOẠI PHANH ĐĨA

c
5


1. TỔNG QUAN

fN2

a

r
N

N2


1

b

c

1

fN2

a

c

N2
b

fN

a

a

c

1

b


N1

P2

fN

r

N2

fN1

2

b

fN

P1

rb
N1

N

e

b

P1


2

1

a
b

N

1

b

fN

c

fN1

fN

rb

e

b

N2


P2

P1

a

fN2

rb

N1

P2

P1

a

P1

c

P2

1

P2

d


CÁC LOẠI
PHANH GUỐC
THƯỜNG GẶP


2. HỆ THỐNG PHANH TRÊN XE ISUZU D- MAX LS
CƠ CẤU PHANH TRƯỚC:
A

A-A

4

3

5

24

13

2
6

1

14

I


8

64

7

15

9
10
11

I

Tỷ lệ: 2:1

A

12

264

Má phanh

8
26

7

112


64

22,5

12

10

Menu


2. HỆ THỐNG PHANH TRÊN XE ISUZU D- MAX LS
• CƠ CẤU PHANH SAU:
6

5

8 9 10 11

7
B

12
13

B

14


D-D

Tỷ lệ: 2:1

4
3
C

2

C

1
106°

D

15

D

295
16

B-B

Tỷ lệ: 2:1

26


22°

C-C

Tỷ lệ: 2:1
Menu


2. HỆ THỐNG PHANH TRÊN XE ISUZU D- MAX LS
XILANH CHÍNH VÀ CẢM BIẾN
TỐC ĐỘ BÁNH XE
12
1

3

2

5

4

6

7

13

14
9


15

17

Ø24

8

16

10

11

Menu


2. HỆ THỐNG PHANH TRÊN XE ISUZU D- MAX LS

1

2

3

4

5


6

B

9

7

B
8
3

D

A

5
D-D

2

1

D 4

11

A

10


BƠM CHÂN KHÔNG

C

VAN HẠN CHẾ


2. HỆ THỐNG PHANH TRÊN XE ISUZU D- MAX LS
BẦU TRỢ LỰC CHÂN KHÔNG: 1

2

3
4

6

7

B

Ø205

A

5

Menu



2. HỆ THỐNG PHANH TRÊN XE ISUZU D- MAX LS


HỆ THỐNG ABS:

Giúp cho các bánh xe không bị hãm cứng hoàn toàn khi phanh ngặt, điều chỉnh áp
suất trong dẫn động phanh sao cho độ trượt của bánh xe với mặt đường nằm trong giới
hạn hẹp quanh giá trị tối ưu λ= (15-30)%.
1

2 3

4

5

6

7

8

9

16

10

15


14

13

12

11

Dây điện
Đường dầu phanh

Menu


2. HỆ THỐNG PHANH TRÊN XE ISUZU D- MAX LS
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ LÀM
VIỆC CỦA HỆ THỐNG
2
ABS (KHI PHANH
THƯỜNG):

1

4

3
5
13


6
15

14
ECU

9

7
8

10
12
11


2. HỆ THỐNG PHANH TRÊN XE ISUZU D- MAX LS
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ LÀM
VIỆC CỦA HỆ THỐNG
ABS (GIAI ĐOẠN GIẢM
ÁP SUẤT):

1

2

4

3


5
13

6
15

ECU

14
7

9

8

10
12
11


2. HỆ THỐNG PHANH TRÊN XE ISUZU D- MAX LS
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ LÀM
VIỆC CỦA HỆ THỐNG ABS
(GIAI ĐOẠN GIỮ ÁP SUẤT):
2

1

4


3
5

13

6
15

14
ECU
9

7
8

10
11

12


2. HỆ THỐNG PHANH TRÊN XE ISUZU D- MAX LS
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ LÀM
VIỆC CỦA HỆ THỐNG
ABS (GIAI ĐOẠN TĂNG 2
ÁP SUẤT):

1

4

3
5
13

6
15

14
ECU
9

7
8

10
12
11


3. TÍNH TỐN, KIỂM NGHIỆM HỆ THỐNG PHANH
• XÁC ĐỊNH MOMEN PHANH U CẦU:
• Ðối với cơ cấu phanh trước:
Mơmen phanh của mỗi bánh xe cầu
trước Mp1:
Mp1=1409,1 + 1259,12
• Ðối với cơ cấu phanh sau:
Mômen phanh của mỗi bánh xe cầu
sau Mp2:
Mp2 = 2082,2 - 1259,12


V

PW
Pj

LS

O

DMAX
ISUZU

hg

Ga
P1

P2
a

Z1

b

Z2

L
t hơngs ơì

Sơ đồ lực tác dụng lên ô tô khi phanh


Bảng quan hệ mômen phanh giữa cầu trước và cầu sau với hệ số bám:


0.1

0.2

0.3

Mp1

153.5

332.2 536.1

Mp2

195.6

366.1 511.3

0.4

0.5

0.6

0.7


0.8

756.1 1019.3

1298.7

1603.3

1933.1

631.4 726.3

796.1

840.6

859.9
Menu


3. TÍNH TỐN, KIỂM NGHIỆM HỆ THỐNG PHANH

MM
pt,

Mpt
Mps

ps


2500
2000
1500
1000
500
0
0

0.2

0.4

0.6

0.8



1



×