Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

969 5chuong 4 pwsuk 20130111024450

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.26 KB, 9 trang )

CHƯƠNG 4
QUI TRÌNH CƠNG NGHỆ CHẾ TẠO TRỤC THỨ CẤP
Vì qui trình sản xuất là hàng loạt lớn muốn chuyên mơn hố, để đạt
năng suất cao trong điều kiện sản xuất tại Việt Nam thì đường lối cơng
nghệ thích hợp nhất là phân tán nguyên công. Ở đây ta dùng máy vạn năng
kết hợp đồ gá chuyên dùng dễ chế tạo.
4.1. Chuẩn định vị khi gia công chi tiết trục.
Đối với chi tiết dạng trục, yêu cầu về độ đồng tâm giữa cổ trục là rất
quan trọng. Để đảm bảo yêu cầu này, khi gia công trục phải dùng chuẩn
tinh thông nhất.
Chuẩn tinh thống nhất khi gia công chi tiết trục là hai lỗ tâm côn ở hai
đầu trục. Dùng 2 lỗ tâm cơn làm chuẩn có thể hồn thành việc gia công thô
và tinh hầu hết các bề mặt trục.
Do trục đặc nên ta dùng mũi tâm thường có mũi tâm trước là mũi tâm
tuỳ động.
4.2. Trình tự gia công.
1- Khoả đầu và khoan tâm.
2- Tiện thô các bề mặt trụ, tiện rãnh thoát dao, vát mép.
3- Tiện tinh các bề mặt trụ và tiện ren M23x1,5 mm..
4- Phay 2 rãnh then bán nguyệt với D = 10,5 mm.
5- Nhiệt luyện .
6- Nắn thẳng .
7- Sửa lỗ tâm .
8- Mài
 Nguyên công 1:
- sơ đồ nguyên công 1 :

86


- Chọn chuẩn thô : bề mặt trụ của chi tiết .


- Gá : 2 khối V ngắn và 1 chốt tỳ .
- Chọn máy : Tra bảng 25 tài liệu CNCTM tập 3 [7] ta chọn máy
phay và khoan tâm bán tự động kí hiệu : MD-76M . Máy có các thơng số
chính sau :
- Đường kính chi tiết gia công: 25-100 (mm) .
- chiều dài chi tiết gia cơng: 500-1000 (mm) .
- Giới hạn số vịng quay của dao: 1255 (m/ph)
- Công suất của động cơ phay khoan: 5,5 (KW) .
e- Chọn dụng cụ:
- Dao phay: theo bảng 4-92 trang 373 tài liệu [6] ta chọn dao phay
mặt đầu bằng thép gió. Có các thơng số chính sau: D= 63(mm); d =
27(mm); L =40(mm); Z= 14(r) .
- Dụng cụ khoan lỗ tâm: tra bảng trong tài liệu CNCTM tập 3 ta chọn
mũi khoan kiểu II, có các thơng số chính sau: D = 6(mm); d=2(mm);
L=60(mm); l=3(mm) .
g- Các bước nguyên công :
- phay mặt đầu của chi tiết .
- khoan hai lỗ tâm hai đầu của chi tiết.

87


 Nguyên công 2:
a- Sơ đồ nguyên công :

b- Chọn chuẩn : 2 bề mặt côn và hai lỗ tâm .
c- Gá : dùng tốc kẹp khống chế 5 bậc tự do .
d- chọn máy: theo tài liệu ta chọn máy T616, máy có các thơng số chính
sau :
- Đường kính gia cơng lớn nhất của chi tiết được gia công trên máy là

320mm
- Khoảng cách lớn nhất giữa hai mũi tâm là 750mm .
- Số cấp tốc độ trục chính là 12 .
- Giới hạn vịng quay của trục chính là 48-1980 (v/ph) .
- Cơng suất động cơ là 4,5 (KW) .
- Kích thước của máy là : 2355x852x1225 (mm) .
e- chọn dao : theo bảng 4-6 trang 297 tài liệu [3] chọn dao tiện ngồi là
thân cong, có góc nghiêng là 900 (trái) gắn hợp kim cứng có kích thước cơ bản
là: hxbxL = 16 x 10 x 100 ; n = 4 ; l = 12 ; r = 0,5 .
g- Các bước nguyên công :
- Tiện thô bề mặt trụ D = 44,5 mm .

88


- Tiện thô bề mặt trụ D = 23,9 mm .
- Tiện rãnh thoát dao với chiều dài l = 3 mm .
- Vát mép các bề mặt với l = 1,5 x 450
 Nguyên công 3
a- sơ đồ nguyên công :

b- chọn chuẩn : giống nguyên công hai .
c- gá: giống nguyên công hai .
d- chọn máy: theo tài liệu chọn máy có kí hiệu sau 1K62, máy có các
thơng số chính sau :
- Đường kính lớn nhất của chi tiết gia công trên máy là 400mm
- Khoảng cách hai đầu tâm : 700 – 1000 mm .
- Hiệu suất : 0,75 .
- Số cấp tốc độ trục chính : 23 .
- Phạm vi tốc độ trục chính : 12,5 – 2000 (v/ph) .

- Động cơ của truyền động chính đạt cơng suất :10 (KW) .
- Kích thước máy : 2522 x 1166 x 1324 (mm) .
e- chọn dao :
* Chọn dao tiện tinh: Theo bảng 4-6 trang 297 tài liệu [3] chọn dao
tiện ngồi thân cong có góc nghiêng chính là 90 0 (trái) gắn hợp kim cứng,

89


và có kích thước cơ bản sau:
h x b x L = 20 x 12 x120 (mm) ; n= 5 , l= 16 , R = 1,0 (mm) .
* Chọn dao tiện ren : Theo bảng 4-12 trang 301 tài liệu [3] ta chọn
dao tiện ren có gắng hợp kim cứng, có kích thước cơ bản sau:
h x b x L = 20 x 12 x120 (mm) ; n= 3 , l= 6 , bước ren : 0,8 – 3 (mm) .
g- Các bước trong nguyên công :
- Tiện tinh các bề mặt trụ .
- Tiện ren M23x1,5
 Nguyên công 4
a- sơ đồ nguyên công :

b- chọn chuẩn : bề mặt trụ của chi tiết và 2 mặt đầu trục .
c- gá : 2 khối V ngắn và chốt tỳ ở đầu trục chi tiết .
d- chọn máy : Theo bảng 9-38 trang 75 tài liệu [8] ta chọn máy phay
đứng vạn năng có kí hiệu là 6H82, máy có các thơng số chính như sau :
- số cấp tốc độ trục chính là 18 .
- Phạm vi tốc độ trục chính là 30-150 (v/ph) .
- cơng suất động cơ chính là 7 (KW) .
- cơng suất đơng cơ chạy dao là 1,7 (KW) .
- kích thước làm việc bàn máy là 320 x 1250 (mm) .
- hiệu suất là 0,75 (mm) .


90


e- chọn dao: Theo bảng 4-90 trang 372 tài liệu[3] ta chọn dao phay định
hình bán nguyệt loại lõm có các thông số cơ bản sau :
D = 10,5 (mm) ; B = 6 (mm) ; d = 22 (mm) ; Z = 22 (răng) .
g- Thứ tự nguyên công :
- phay rãnh then bán nguyệt D = 10,5 trên trục có đk = 43,5 mm .
- phay rãnh then bán nguyệt D = 10,5 trên trục có đk = 43,5 mm ..
 Nguyên công 5
Tôi cao tần đạt 45-50 HRC.
 Nguyên công 6
Dùng máy nắn chuyên dùng.
 Nguyên công 7
Mài lỗ tâm .
Sau khi nhiệt luyện ta tiến hành sửa lỗ tâm như sau: hai đầu chống
tâm, mũi tâm bằng gang cho bột nghiền vào hai lỗ tâm, sau đó cho quay.
 Ngun cơng 8
Mài bán tinh, mài tinh
a- sơ đồ nguyên công :

91


b- chọn chuẩn : giống nguyên công 2 .
c- gá : giống nguyên công 2 .
d- chọn máy : theo bảng 9-49 trang 92 tài liệu [8] , ta chọn máy mài trịn
ngồi của Nga có kí hiệu 3b153 , máy có các thơng số sau :
- Đường kính lớn nhất của chi tiết gia công là : 140 (mm) .

- chiều dài lớn nhất gia công được : 450 (mm) .
- Tốc độ mài là : 1620 (v/ph) .
- cơng suất động cơ trục chính : 5,5 (KW) .
e- chọn đá : Theo bảng 4-169 và 4-170 tài liệu [8], ta chọn đá mài kiểu
profin thẳng có chất kết dính Keramít, đá có các thơng số sau :
- D = 80 mm ; H = 80 mm ; d = 40 mm .
- Vật liệu mài là 2A ; Độ hạt là 20 .
g- Thứ tự các nguyên công :
- Mài mặt trụ .

92


4.3. Tra lượng dư gia công.
Nguyên công
I

Bước
1

Nội dung các bước
- phay mặt đầu .

Lượng dư
4 mm

2
1

- khoan tâm .

- tiện thơ trục có đk 23,9 mm dài 106

1,8

2

- tiện thơ trục có đk 44,5mm dài 189

4

3

- tiện rãnh thốt dao .

4

4
1

- vát mép .
- tiện tinh trục có đk 23mm dài 106 .

0,9

2

- tiện tinh trục có đk 43,5mm dài 189 .

0,9


- tiện ren M23x1,5.
- phay rãnh then trên trục D= 10,5 .

0,9

IV

3
1

V
VI
VII
VIII
IX

2
1
1
1
1
1

- phay rãnh then trên trục D = 10,5 .
- kiểm tra chi tiết .
- nhiệt luyện .
- Nắn thẳng .
- sửa lỗ tâm .
- Mài thô tinh các bề mặt của trục


II

III

0,06

4.4. Tra chế độ cắt cho các ngun cơng.
Q trình tra chế độ cắt được tiến hành như sau:
- Tiến hành chọn chế độ cắt phù hợp với yêu cầu về độ nhám bề mặt,
yêu cầu về nâng cao năng suất .
- Tra lượng chạy dao .
- Tra tốc độ cắt: khi tra được tốc độ cắt đã tính đến các hệ số hiệu
chỉnh, ta tính ra số vịng quay tính tốn, sau đó chọn số vịng quay theo
máy .
- Từ các thơng số trên ta tra công suất cắt cần thiết cho chế độ cắt đã
cho, sau đó so sánh với cơng suất cắt của máy nếu thấy nhỏ hơn thì thoả
mãn, nếu khơng thỗ thì phải chọn lại .

93


Tính thời gian máy .
NC

Chế độ cắt của nc

tmm

Smm


n[v/p]

Nc[kw] T0[ph]

2

0,1

318

4,6

0,3

318
1980

2,2
3,4

0,06
0,16

I

Bước nguyên công
- phay mặt đầu .

II


- khoan tâm .
- tiện thơ trục có đk 23,9mm dài 106 .

0,9

0,2
0,4

- tiện thơ trục có đk 44,5mm dài 189 .

2

0,4

1980

3,4

0,06

- tiện rãnh thốt dao .

3

0,1

503

1,4


0,05

- vát mép
- tiện tinh trục có đk 23mm dài 106 .

0,45 0,2

503
2000

1,4
3,4

0,04
0,18

- tiện timh trục có đk 43,5mm dài 189 .

1

0,2

2000

3,4

0,08

15


1,5
0,05

12,5
530

<1
<1

1,85
1,2

1,56

460

2,0

0,05

III

IV

- tiện ren M23x1,5 .
- phay 2 rãnh then bán nguyệt trên

X

trục có đk là 10,5 mm.

- Mài tinh các bề mặt trụ của trục .

94



×