Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Ket noi khao sat httdtl tren xe cau tadano czbhaqisjv 20130111083203 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 31 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
--------------  --------------

Đề tài :

KHẢO SÁT HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG THỦY
LỰC TRÊN XE CẨU TADANO KIỂU TG-500E3
Giáo viên hướng dẫn
Giáo viên duyệt
Sinh viên thiết kế
Lớp

: Nguyễn Xuân Tuyến
: TS. Huỳnh Văn Hoàng
: Nguyễn Ánh Hồng
: 02C4


THUYẾT MINH:

1.
2.
3.
4.
5.
6.

Mục đích và ý nghĩa của đề tài
Giới thiệu chung về xe cẩu thủy lực TG-500E-3


Khảo sát hệ thống thủy lực trên xe cẩu TG-500E-3
Tính tốn kiểm nghiệm bơm chính
Chế độ vận hành và bảo dưỡng xe cẩu
Kết luận

BẢN VẼ:
Bao gồm 9 bản vẽ A0



2. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ XE CẨU
TADANO KIỂU TG-500E-3.


TG-500E-3 là xe cẩu thủy lực do hãng TADANO
của Nhật Bản sản xuất.



Sức nâng lớn nhất: 50.000 [kg] ở tầm với 3 [m].



Xe cẩu làm việc nhờ năm hệ thống:
1. Hệ thống tời.
2. Hệ thống thu/đẩy cần.
3. Hệ thống nâng/hạ cần.
4. Hệ thống quay cần.
5. Hệ thống chân chống.





BÄÚTRÊCHUNG CÁÖ
N CÁØ
U TG-500E-3
Min: 10650
Max: 40000

3750

TADANO

TG - 500E

3990

18

16

17

12860
15

3780

3250


2310

1400

2030
11

12

13

14

1. Ca bin âiãư
u khiãø
n xe
2. Cáư
n phủ(Treo d
c thán cáư
n chênh)
3. Dáư
m âáø
y chán chäú
ng (Trỉåïc-bãn trại)
4. Chán chäú
ng (Trỉåïc-bãn trại)
5. Tay gả
t âiãư
u khiãø
n chán chäú

ng
6. Puly cáư
n phủ
7. Tang tåìi chênh
8. Chán chäú
ng (Sau-bãn trại)

2820
4600
6800

19

1470

9. Dáư
m âáø
y chán chäú
ng (Sau-bãn trại)
10. Tang tåìi phủ
11. Âäú
i tr
ng
12. Âi quay
13. Cabin âiãư
u khiãø
n cáư
n cáø
u
14. Thng dáư

u

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

15. Mọc chênh
16. Nả
ng âåỵcáư
n chênh
17. Cáư
n chênh
18. Chán chäú
ng phủ

19. Âáư
u cáư
n làõ
p nhanh


BƠM CHÍNH
17

16

15

14

13 12 11

I

10

9

8

7

6

IV


III

II

1

2

3

4

5

Hình 1. Bơm thuỷ lực.
1. Chốt định vị; 2. Đệm vênh; 3. Bu lông; 4. Bánh răng bị động;
5.Thân bơm; 6. Sẹc líp; 7. Trục dẫn động (nối với trục ra của thiết bị
ngắt truyền động PTO); 8. Vịng đệm chặn dầu; 9. Bạc lót; 10.Vịng
bi; 11. khớp nối; 12. Ống lót; 13. Vịng đệm vng; 14. Bánh răng
chủ động; 15. Vòng đệm; 16. Vòng đệm; 17. Vòng đệm chữ O; I-Bơm
số 1; II-Bơm số 2; III-Bơm số 3; IV-Bơm số 4.


VAN MỘT CHIỀU
1

2

3


4

A

6

B

5

Hình 2. Van kiểm tra.
1-Thân van; 2-Van piston; 3-Nắp van;
4-Bulơng; 5-Lị xo; 6-Đế van


VAN KIỂM TRA
DẪN HƯỚNG
A

B

C

D

B

D


BỘ ĐIỀU TỐC

A

C

Hình 3. Van kiểm tra dẫn hướng
và bộ điều tốc
1. Cửa ra; 2. Khe tiết lưu; 3.
Piston cân bằng; 4. Cửa vào; 5.
Lò xo; a, b, c. Buồng áp; 10.
Vòng đệm chữ O; 6. Piston; 7. Đế
van; 8. Nắp van; 9. Lò xo; 10.
Vòng đệm chữ O.


VAN AN TỒN

Hình 4. Kết cấu của van an tồn.
1- Thân; 2-Nút; 3- Đế tựa; 4- Nắp van; 5- Đế; 6- Vịng
đệm kín; 7- Cốc; 8- Lị xo; 9- Niêm chì; 10- Vít; 11- Tấm đệm;
12- Nắp đậy.


VAN CÂN BẰNG
B

PP

1


2

3

4

5

6

A

7

8

9

10

Hình 5. Van cân bằng.
A

B

PP

1, 10. Nút; 2, 14. Vòng đệm chặn; 3, 5, 15.
Vòng đệm chữ O; 4. Ngăn dẫn hướng; 6. Van

kiểm tra; 7. Thân van; 8. Ngăn chính; 9, 17. Lỗ
thốt dầu; 11. Nắp van; 12, 13, 16. Lò xo;



Tang qú
n dáy
Xi lanh phanh chênh (cho phanh tåìi)

Thng dáư
u

Dr

Xi lanh âáy âoả
n cáư
n thỉï(3)

Củ
m van âiãư
u khiãø
n âáø
y cáư
n

Van thy lỉû
c

Dr


Xi lanh âáø
y âoả
n cáư
n thỉú(4) vâoả
n âáư
u cáư
n

Thiãú
t bëchia dáư
u thy lỉû
c

Xi lanh phanh

Xi lanh
ly håü
p

Van cán bàị
ng

Âäü
ng cå thy lỉû
c
Xi lanh âáø
y âoả
n cáư
n thỉú(2)
Bäüpiston-xilanh

náng/hảcáư
n

Van cán bàị
ng

Dr
Dr

Van thuớy lổỷ
c

Dr

Bỗnh tờch nng

Van ly hồỹ
p

Cuỷ
m van õióử
u khióứ
n õaỡi quay
Âäü
ng cå thy lỉ
c
û

Van cán bàị
ng


Âäư
ng häưạp sú
t

Dr
Dr

Dr

Dr

L
c dáư
u

Van kiãø
m tra

PR3

PR5

PR6

PR4

PR1

PR2


Dr

Xi lanh chênh (phanh âi quay)

Kêch chán chäú
ng

PC1

Dr

SC4

Âk tåìi phủ

Van dåỵti

SC3

PS

RV2

SC2
Âk náng cáư
n

Âk âáø
y cáư

n

Van âiãû
n tỉì
(cho bäütỉûâäü
ng dỉìng)

Dr

SC1

Kêch chán chäú
ng trỉåïc

Củ
mvan âiãư
u khiãø
n bàị
ng tay

P4
P1
P2
P3
T0

Van kiãø
m tra dáù
n hỉåïng


PC2
RV1

Âk tåìi chênh

Bäüpiston-xilanh âáø
y chán chäú
ng

PR7
RV3
Van âiãû
n tỉì
(cho váû
n hnh tåìi åítäú
c âäücao)

Khåïp näú
i quay

M

S5

S1

S2

S3


S4

Dr
Kẹt lm mạt dáư
u

Van âiãư
u khiãø
n bàị
ng tay
(cho hãûthäú
ng chán chäú
ng)

Dr

Âäü
ng cå quay quả
t
lm mạt dáư
u

Van âiãư
u khiãø
n lỉu lỉåü
ng
P.T.O

1


2

3

4

L
c dáư
u

Båmdáư
u

PR. Cạc van an ton
SC. Van âiãư
u tiãú
t (äø
n âënh lỉu lỉåü
ng)
PC. Van âiãư
u khiãø
n dng chy

Thng dáư
u

RV. Van gim ạp
Dr. Cỉía näú
i âãú
n thng dáư

u


HỆ THỐNG TỜI
SC4

12

A4 B4

A3B3

B4

A4

A2B2
PR3

PR5

PR6

PR4

A1B1
PR1

PR2


T1

T1

P1

PC1

PC2

P2

RV1

RV2

SC2
SC4

SC3

PS

V2

SC1

P2
T1


Tåìi chênh Tåìi phủ

P1 G1 V1 L

Âáø
y cáư
n

G2

Náng cáư
n

11

SC3

A3

D

B3

C

10
9

P1


8

P2

A

B
T1

C D

PS

Âãú
n mä tå tåìi phủ
C2

P1

Tỉìbåm (P1)
Tỉìhãûthäú
ng
náng cáư
n
Tỉìbåm (P2)

A

T


PC1
A

RV1

P1

Tỉìhãûthäú
ng âáø
y cáư
n
Van âiãû
n tỉì
(Cho bäütỉû
âäü
ng dỉìng)

B

3

7

SL3

Tỉìbåm (P4)

1

4


T B P

P
2

Âãú
n thng dáư
u

5

p
Âãú
n thng dáư
u

C1

A

T

C1

6

1.Van điện từ
2. Van lơ gíc
3. Van cân bằng

4. Lọc dầu
5. Cảm biến áp suất
6. Bình tích năng
7. Van ly hợp
8. Mô tơ thuỷ lực
9. Hộp giảm tốc
10. Tang tời chính
11. Van cân bằng
12. Cụm van điều khiển bằng
tay gạt


HỆ THỐNG PHANH TỜI
12
7

13
11
8

B
6

10
C

Dr

PP


T

9

AC

B

C2

2

Dr

C1
C

C1

PP

p

T

Tỉìvan âiãư
u khiãø
n
bàị
ng tay


5

3
1
T

Âãú
n thng dáư
u

AC

Âãú
n thng dáư
u

4
Tỉìbåm
(P3)


A4 B4

HỆ THỐNG THU/ĐẨY CẦN

A3 B3

A2 B2


A1B1

PR3

PR5

PR6

PR4 PR1

PR2

T1

T1
PC2

PC1
RV1
SC4

SC3

10

RV2

SC2

SC1


PS

V2
P2

Tåìi
chênh

Tåìi phủ

P1G1V1 L

n
Âáø
ycáư
nNáng cáư

G2

14

a
bc

SC2

12

A2


B

PP

11

9

A

B2
A

13

P2

8

T1

B

PP

7

Tỉìbåm
(P2)


5

6

15

P1
PG
P2

p'
A'
pp

B

p

A

C

Âãú
n thng
dáư
u

Dr


Âãú
n âäư
ng
häưạp sú
t

4

P1'
P2'

B

T

D

SL5

Dr

1. Thi?t b? chia d?u thu? l?c
2. Van con thoi

PG0

3. Van ngan kéo
4. Van gi?m áp

B

A

5. Van di?n t? (Hi?u ch?nh do?n c?n th? 3)
6. Van di?n t? (Hi?u ch?nh do?n c?n th? 2)
7. Tang cu?n/ nh? ?ng d?n d?u thu? l?c

P1'

A'

2

8. Van cân b?ng (C?a b? piston-xi lanh 13)

P1

9. Van cân b?ng (C?a b? piston-xi lanh 12)

3

P' T

1
PP Dr

E

SL6

T


Âãú
n thng
dáư
u

P

A

10. Van cân b?ng (C?a b? piston-xi lanh 11)
11. B? piston-xilanh d?y do?n c?n th? (2)
12. B? piston-xilanh d?y do?n c?n th? (3)
13. B? piston-xilanh d?y do?n c?n th? (4)
14. Van di?u khi?n b?ng tay
15. Van thu? l?c


HỆ THỐNG NÂNG/HẠ CẦN
SC1
A1
PR1

B1
PR2

P2

B
PP


1

3

A

T1

Tỉìhãû
thäú
ng âáø
y
cáư
n

Tåïi thng dáư
u
Tỉìbåm (P2)

3

PP

Van âiãû
n tỉì
(Bäütỉûâäü
ng
dỉìng)


B
PC2

RV2

2

b
C

a
A

A4 B4

A3 B3

PR6

A2 B2

PR3

PR5

A1B1

PR4

PR1


PR2

T1

T1
PC1

PC2
RV1

SC4

SC3

RV2

SC2

PS

SC1

V2
P2

Tåìi chênh

Tåìi phủ


P1 G1 V1 L

Âáø
y cáư
n

Náng cáư
n

G2

1. Củ
m van âiãư
u khiãø
n bàị
ng tay.
2. Van cán bàị
ng.
3. Bäüpiston-xilanh náng/hảcáư
n.


HỆ THỐNG ĐÀI QUAY

PG
G

A

1


3
2

P

6

Dr

7
Z

B

10

R

5

4

8

9

3

7 Dr


Dr

Y

5
T1

1
A
Tỉìbåm
(P3)

P

B

2

B

OR

A

11
4

T2


8
10

Âãú
n thng dáư
u

9

12
1. Van âiãư
u khiãø
n bàị
ng tay gả
t
2. Van kiãø
m tra.
3. Van gim ạp quạti.
4. Van con thoi.
5. Âäü
ng cå thulỉû
c.
6. Bäüpiston-xilanh phanh.
7. Xi lanh chênh (Phanh âi quay).
8. Van âiãû
n tỉì(Cho chãúâäüquay tỉûdo).
9. Van õióử
u khióứ
n aùp suỏỳ
t trung bỗnh.

10. Van õióử
u khióứ
n aùp sú
t phn häư
i.
11. Häü
p gim täú
c.
12. Trủ
c ra.


HỆ THỐNG CHÂN CHỐNG
Âãú
n thng dáư
u Tỉìbåm (P3)

Thu/âáø
y chán chäú
ng

1

2
P

6

7


V

A1

3

V

4

Kêch trỉåïc
Chán chäú
ng trỉåïc-bãn trại
Chán chäú
ng trỉåïc-bãn phi

5

Chán chäú
ng sau-bãn trại
Chán chäú
ng sau-bãn phi

8

9

T

P

RV
PG

11
12

M
A1
V

B1
C
S5

A2
B2
S1

A

PR

D

B

A3
B3

S2


A4
B4

S3

A5
B5

S4

C

A6
B6

A

B

C

D

10
1. Van kiãø
m tra.
2. Van gim ạp (PR3).
3. Củ
m van âiãư

u khiãø
n bàị
ng tay.
4. Van gim ạp (PR10).
5. Dáư
m âáø
y chán chäú
ng trỉåïc-bãn trại.
6. Van kiãø
m tra dáù
n hỉåïng.
7. Chán chäú
ng trỉåïc-bãn trại.
8. Van kiãø
m tra dáù
n hỉåïng.
9. Chán chäú
ng sau-bãn trại.
10. Dáư
m âáø
y chán chäú
ng trỉåïc-bãn trại.
11. Kêch træåïc.
12. Van kiãø
m tra dáù
n hæåïng (Cho kêch træåïc).




×