Tải bản đầy đủ (.pdf) (150 trang)

900 mẫu câu giao tiếp tiếng anh việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.26 MB, 150 trang )

Thuong Jessica – 0967.836.692

1. I get up

1. Tớ thức dậy.

- I’m yawning.

- Tớ đang ngáp

- I’m sleepy.

- Tớ đang buồn ngủ.

2. I wash my face.

2. Tớ rửa mặt.

- The water is cold.

- Nước rất lạnh.

- I can’t open my eyes.

- Tớ không thể mở
mắt.

1


Thuong Jessica – 0967.836.692



3. I drink some milk.

3. Tớ uống 1 chút
sữa.

- I like milk.
- I eat toast.

- Tớ thích sữa.
- Tớ ăn bánh mì
nướng.

4. I wipe my mouth.

5. Tớ lau miệng.

- The toast and the

- Bánh mì nướng và

milk are good.

sữa rất ngon.

- I’m getting full.

- Tớ no rồi.

2



Thuong Jessica – 0967.836.692

5. I take off my

5. Tớ cởi quần áo

pajamas.

ngủ.

- I finish my breakfast.

- Tớ đã ăn sáng xong.

- What shall I wear?

- Tớ nên mặc gì đây?

6. I put on my clothes.

6. Tớ mặc quần áo.

- I wear my underpants.

- Tớ mặc quần chíp.

- I can’t see anything


- Lúc này tớ khơng
thể nhìn thấy gì cả.

now.

3


Thuong Jessica – 0967.836.692

7. I put on my pink

7. Tớ mặc chiếc áo hồng.

blouse.
- I button up my blouse.
- This blouse has three

- Tớ cài cúc áo.
- Chiếc áo này có 3 cái cúc.

buttons.

8. I put on my green

8. Tớ mặc chiếc váy xanh

skirt.

lá cây.


- This is my favorite
skirt.
- Do I look pretty?

- Đây là chiếc váy tớ thích.
- Trơng tớ có xinh khơng?

4


Thuong Jessica – 0967.836.692

9. I look at some pretty

9. Tớ ngắm một vài

flowers.

bông hoa đẹp.

- They smell good.

- Chúng rất thơm.

- Mommy takes care of

- Mẹ chăm sóc những

these flowers.


bơng hoa này.

10. I pour some

10. Tớ chan súp miso

misosoup over rice.

(canh tương) lên cơm.

Mommy doesn’t like me

- Mẹ khơng thích tớ làm

to do so.

như vậy.

I spill my miso soup.

- Tớ làm súp tràn ra
ngoài.
5


Thuong Jessica – 0967.836.692

11. I walk.


11. Tớ đi bộ.

- I walk to school.

- Tớ đi bộ đến trường.

- I wear my green

- Tớ đi đôi giầy màu

shoes.

xanh lá.

12. I water the

12. Tớ tưới hoa.

flowers.

- Hoa tuy-lip rất sặc sỡ.

- Tulips are colorful.
- I use my watering
can.

- Tớ dùng bình tưới
hoa của mình.

6



Thuong Jessica – 0967.836.692

13. I water the

13. Tớ tưới nước cho

garden.

khu vườn.

- I fill my watering can.

- Tớ lấy đầy nước vào

- It’s hot today.

bình.
- Hơm nay trời nóng.

14. I swim in the

14. Tớ bơi ở biển.

ocean.

- Tớ mặc bộ đồ bơi và

- I wear my swimsuit

and bathing cap.
- I can swim very well.

mũ tắm.
- Tớ có thể bơi rất tốt.

7


Thuong Jessica – 0967.836.692

15. I eat ice cream.
- I’m hot.

15. Tớ ăn kem.
- Tớ thấy nóng.
- Tớ đang đổ mồ hôi.

- I’m sweating.

16. I turn on the
water.

16. Tớ mở nước.
- Tớ cho nước chảy.

- I run the water.
- I look at the water

- Tớ nhìn nước chảy.


running.

8


Thuong Jessica – 0967.836.692

17. I turn off the

17. Tớ khóa nước lại.

water.

- Tớ tiết kiệm nước.

- I save water.
- Water is important.

- Nước rất quan trọng.

18. I put some soap in

18. Tớ đổ một chút xà

the washing machine.

phòng vào máy giặt.

- I put in too much


- Tớ lỡ đổ quá nhiều xà

soap.

phòng.

- I do the laundry.

- Tớ giặt đồ

9


Thuong Jessica – 0967.836.692

19. I put in dirty
clothes.
- There are so many
dirty clothes.
- I shouldn’t put in
many clothes.
20. I turn on the
switch.

19. Tớ cho quần áo
bẩn vào.
- Có rất nhiều quần áo
bẩn.
- Tớ không nên cho

quá nhiều quần áo vào
máy giặt.
20. Tớ bật công tắc.
- Máy giặt bắt đầu

- The washing
machine starts
working.

hoạt động.
- Nó rất ồn.

- It’s noisy.
10


Thuong Jessica – 0967.836.692

21. I wash the clothes

21. Tớ giặt quần áo

with soap.

với xà phòng.

- I wash some clothes

- Tớ tự giặt một ít


by myself.

quần áo.

- I make a lather.

- Tớ tạo ra bọt xà
phòng.

22. I rinse the

22. Tớ giũ quần áo.

clothes.

- Quần áo sạch hơn

- They are getting

rồi.

clean.

- Tớ phải vắt kiệt

- I have to wring the

nước khỏi quần áo.

water out of them.

11


Thuong Jessica – 0967.836.692

23. I talk with

23. Tớ nói chuyện với

Mommy.

mẹ.

- I carry the washing

- Tớ xách chiếc giỏ

basket.

đựng quần áo.

- I help Mommy.

- Tớ giúp đỡ mẹ.

24. I hang the

24. Tớ phơi quần áo.

washing out.


- Tớ đứng trên chiếc

- I’m standing on the

ghế đẩu.

stool.

- Tớ kẹp những chiếc

- I put clothes pins on

ghim vào quần áo.

the clothes.
12


Thuong Jessica – 0967.836.692

25. I smooth it down.

25. Tớ kéo phẳng quần

- It will remove the

áo.

wrinkles.


- Nó sẽ làm các vết

- I’m standing on tiptoes.

nhàu biến mất.
- Tớ đang đứng trên mũi
chân của mình.

26. I hand a ladle to

26. Tớ đưa cho mẹ một

Mommy.

cái muỗng canh.

- I help Mommy to cook.

- Tớ giúp mẹ nấu ăn.

- We make lunch

- Hai mẹ con tớ cùng

together.

nhau nấu bữa trưa.

13



Thuong Jessica – 0967.836.692

27. I make noodles.

27. Tớ nấu mì.

- I make the dough

- Tớ làm cho bột mỏng

thinner.

hơn.

- I use the rolling pin.

- Tớ dùng cây lăn bột.

28. I leave the table.

28. Tớ rời khỏi bàn.

- I finish setting the

- Tớ đã sắp xếp bàn ăn
xong.

table.


- Bữa trưa đã sẵn sàng.

- Lunch is ready.

14


Thuong Jessica – 0967.836.692

29. I finish my bowl.
- It’s very tasty.

29. Tớ đã ăn xong
phần của mình.
- Nó rất ngon.

- I like noodles.
- Tớ thích ăn mì.
30. I take a nap.

30. Tớ nghỉ trưa.

- My cat takes a nap

- Mèo của tớ cũng nghỉ

too.

trưa.


- I put a blanket on my

- Tớ đắp chăn lên bụng

tummy.

của mình.

15


Thuong Jessica – 0967.836.692

31. I go into my

31. Tớ đi vào phịng

room.

mình.

- I open the door.

- Tớ mở cửa.

- I have a soccer ball

- Tớ có 1 quả bóng đá


in my room.

trong phịng của mình.

32. I change my

32. Tớ thay áo.

shirt.

- Đó là một chiếc áo

- It’s a purple shirt

tím kẻ sọc.

with black stripes.

- Tớ cảm thấy dễ chịu

- I feel nice with the

với chiếc áo sạch sẽ.

clean shirt.
16


Thuong Jessica – 0967.836.692


33. I play with water.
- There is a yatch and
a ship in my basin.
- It’s fun to play with a
water pistol.

34. I watch out for
cars.
- I hold a yellow flag
in my left hand.
- I look both ways very
carefully.

33. Tớ nghịch nước.
- Có một chiếc thuyền
và một chiếc tàu ở
trong bồn nước của tớ.
- Thật thú vị khi chơi
với một khẩu súng
nước.
34. Tớ để ý những
chiếc xe hơi.
- Tớ cầm một lá cờ
màu vàng ở tay trái.
- Tớ nhìn cẩn thận cả
hai bên đường.

17



Thuong Jessica – 0967.836.692

35. I bite my friend.

35. Tớ cắn bạn tớ.

- My friend looks

- Bạn tớ có vẻ rất

surprised.

sửng sốt.

- Sometimes we fight

- Đơi khi chúng tớ

with each other.

cịn cãi lộn với nhau.

36. I hold his hand.

36. Tớ cầm tay cậu

- I like him.

ấy.


- We’re good friends.

- Tớ quý cậu ấy.
- Chúng tớ là bạn tốt
của nhau.

18


Thuong Jessica – 0967.836.692

37. I show him my

37. Tớ cho cậu ấy

goldfish.

xem con cá vàng.

- It’s red.

- Nó màu đỏ nữa.

- The goldfish swims

- Con cá vàng bơi

slowly.

chầm chậm.


38. I take off my

38. Tớ bỏ giầy.

shoes.

- Tớ không đi tất.

- I don’t wear socks.

- Tớ đi chân trần.

- I walk barefoot.

19


Thuong Jessica – 0967.836.692

39. I ride my bicycle.

39. Tớ đi xe đạp.

- I can ride it very

- Tớ có thể đi xe đạp

well.


rất tốt.

- Cool air feels nice.

- Khơng khí mát mẻ
thật dễ chịu.

40. I take a picture.

40. Tớ chụp 1 bức

- My dog poses for a

ảnh.

picture.

- Con chó của tớ tạo
dáng.
- Nó đeo một cái nơ đỏ.

- He wears a red tie.

20


Thuong Jessica – 0967.836.692

41. I color the apple


41. Tớ tô quả táo màu

red.

đỏ.

- I color the banana

- Tớ tô quả chuối màu

yellow.

vàng.

- I have many

- Tớ có rất nhiều bút

crayons.

màu.

42. I prepare the
dinner.
- The pot is on the
stove.
- I wonder if I can
cook it well.

42. Tớ chuẩn bị bữa

tối.
- Cái nồi ở trên bếp ga.
- Tớ đang tự hỏi liệu
mình có thể nấu ăn
ngon khơng.
21


Thuong Jessica – 0967.836.692

43. I make a house
with blocks.
- Those blocks are
colorful.
- It’s easy to pile them
up.

43. Tớ xếp một ngơi
nhà với các khối
hình.
- Những khối hình này
rất nhiều màu sắc.
- Rất dễ để xếp chúng
thành chồng.

44. I play in the
kitchen.
- I put my doll on the
chair.
- The dinning table is

covered with my
favorite table cloth.

44. Tớ chơi trong
nhà bếp.
- Tớ để búp bê lên
ghế.
- Bàn ăn được phủ
bằng một tấm vải bàn
mà tớ rất thích.
22


Thuong Jessica – 0967.836.692

45. I put the peas into

45. Tớ cho hạt đậu

a jar.

vào trong lọ.

- It’s difficult to put

- Rất khó để bỏ các hạt

them in it.

đậu vào lọ.


- I spill some of them.

- Tớ đã làm rơi một vài
hạt ra ngoài.

46. I pick up some
beans.
- I wonder how many
peas there are.
- I have to crawl under
the table.

46. Tớ nhặt một vài
hạt đậu lên.
- Tớ tự hỏi có bao
nhiêu hạt ở đây.
- Tớ phải bò dưới bàn.

23


Thuong Jessica – 0967.836.692

47. I sweep the floor.
- It’s so dusty.

47. Tớ quét nhà.
- Nó rất bụi.
- Tớ dọn dẹp mỗi


- I clean it every day

ngày.

48. I hold the

48. Tớ cầm cái hót

dustpan.

rác.

- I put the trash in the

- Tớ cho rác vào cái

dustpan.

hót rác.

- The room is clean

- Bây giờ căn phòng

now.

đã sạch sẽ rồi.

24



Thuong Jessica – 0967.836.692

49. I open the

49. Tớ mở cửa sổ.

window.

- Hôm nay trời nắng.

- It’s sunny today.

- Những bông hoa

- The flowers look

tươi roi rói.

fresh.
50. I look out the
window.
- I’m waiting for my
friend to come.
- I wonder where she’s
walking now.

50. Tớ nhìn ra ngồi
cửa sổ.

- Tớ đang đợi bạn tớ
đến.
- Tớ tự hỏi cô ấy
đang đi bộ đến đâu
rồi?

25


×