`
ARCHIMEDES
TIẾNG VIỆT
LƯU HÀNH NỘI BỘ - 2020
Tuổn 1 - Tiết 1
Bởi 1. Nối hình ởnh mờ †ên gọi có tiếng chứo âm b (heo mỗu):
Bời 2. Cạch dưới những tiéng co chda Gm a (theo mau):
ba
na
bo
bo
me
ba
bố
bi
ea.
ga
bé
bở
xơ
nơ
Bởi 3. Tìm vờ khoơnh vờo chữ cới c †rong bỏng su:
a
@
€
m
ec
Ơ
C
n
k
<
Oo
re
r
Cc
h
ee
b
y
ce
Bai 4. T6 mau vao hinh vé ma fén goi cé tiéng chda ddu sac:
ARCHIMEDES
SCHOOL
Tuổn 1 - Tiết 2
Bởi 1. Điền:
a) o, 6 hay 6?
b=
cd
x
Vơ b,
vẽc_ `
bo
Z
lác
`
cóc
?
€ 7
`
=
ao
b) cỏ, bộ hoy cờ?
Bố đi
Bị có có
:
Bỏ đi
:
Bố có
ý
lớ
Bị bê no
:
Bở bó bố
Bởi 2. Tơ mu vờo hình vẽ mờ †ên gọi có †iếng chứa dốu huyền:
y
Bởi 3. Cạch dưới tiếng có chứa dếu hỏi (heo mỗu):
quỏ với
chú thỏ
bố cỏ
lá số
đu đủ
bể cớ
vẽ bê `
†ủ gỗ
†rễ nhó
cé ga
ca nha
cua ca
Bai 4. Dién o, 6 hay 6?
:
TIẾNG VIỆT 1 - QUYỀN 1
Bồi 1. Nối:
se;
2.
“„
Bòi 3. Điền:
a) d hay d?
gqớ--ố
Ấ€- :d
Coa.6
COO
+
iGo
abo
b) da hay dé?
dé
đó
bị
co
dê
bi
ARCHIMEDES SCHOOL
Phiếu tự luyện cuối tuần 1
Bịi 1. Nối hình nh mờ †ên gọi có †iếng chứa ơm b, ơm q:
a
¢
lle
E3
Bài 2. Nối cóc hình ởnh mờ †ên gọi chứo Tiếng có cùng dốu †hdnh
(theo mau):
Bịi 3. Viết chữ phù hợp với hình anh (theo mau):
cọ
TIẾNG VIỆT1 - QUYỂN 1
Tuổn 2 - Tiết 1
Bởi 1. Nối hình ởnh mờ †ên gọi có tiếng chứa ơm e (heo mỗu):
Bởi 2. Khoơnh vịo Tiếng có chứa ơm e, ôm ê:
be
bo
vé
về
_
me
cơ
bé
bơ
bo
be
dé
bé
bề
da
Bai 3. Diéni hay a?
c—
Bồi 4. Nối (heo mỗu):
bể
bo
bé
os
cỏ
|
bi
ba
oa |
i
ca
bơ
bé
|
j
|
i
bơ
t2:¿
©
Ms HUYEN
ARCHIMEDES SCHOOL
Tuổn 2 - Tiết 2
Bởi 1. Nối:
gỗ
gà
hổ
ghế đó
Bồi 2. Điền:
a) g hay gh?
ca 6
_ ếđá
BAGO
S26 6
526246
_ èđó
b) gị hoy ghế?
Bè có bê, cị,
Bờ hồ có
đá.
Bởi 3. Cch dưới tiếng chứa âm g, ơm gh:
gị
hè
dế
ghi
ghé
ghế
bi
gị
ghe
ba
Bai 4. Hay viét vao chỗ †rống céc ôm vờ dốu thanh (theo mau):
Tiéng
Am
Am
ghé
gh
e
Déu
sf
TuGn 2 - Tiét 3
Bồi 1. Nối:
có kho
khỉ
khế
kí
Bịi 2. Điền:
a) k hay kh?
eo
kha __a
6a. 6
khe__6
ki__o
ờ_ â
-_ia
ae
Cantal
= sao
b) Â hay k?
ee. 4
_
ehở
c) khe khẽ hoy có kho?
Bai 3. Hõy viết vịo chỗ trống cóc ơm vờ dốếu
Tiếng
khế
:
Cécé
ee
Bé đi
thanh (theo mau):
Âm
Âm
Dấu
kh
ê
:
khẽ
khó
kẽ
kĩ
Zi
°
Ms HUYEN
9
ARCHIMEDES SCHOOL
Phiếu tự luyện cuối tuần 2
@) @)
Bồi 1. Nối hình Gnh ma tén gọi có tiếng chứa ơm e, ôm ê:
4
HOD
Se
Bởi 3. Viết chữ phù hợp với hình Gnh (theo mGu):
bề bề
Bồi 4. Nối:
a,
10
Pr Tả
da
b) | bd
kì
cị
gõ
hồ
có
ghế
gụ
oa
hồ
đó
Tuổn 3 - Tiết 1
Bai 1. Nối:
hồ mỡ
bố mẹ
cơ nơ
bó mợ
__9 MG
Bời 3. Điền:
a) n hay m?
=
ba
Gee
đố
tơ
b6__e
b) no, me hay bé?
Bị
Bé có
Co
bé vỗ về.
bé Bi mổ cớ mè.
mo ca.
Bai 4. N6i 6 chi dé tao thanh tu, cau:
® | no
, nơ
bó
n|
!
|Mẹ_
ca
ma}
:
|Mabé
5)!
Be
ARCHIMEDES
SCHOOL
Tuổn 3 - Tiết 2
Bai 1. Nối:
ngơ
nho
Bịi 2. Cọch
dưới tiếng chứa m
.
ng, khoanh
nha
vao chữ chứa
ôm
ngh heo mỗu):
ngõ thổ
củ nghệ
nghề
ngô nghê
nghỉ hè
bề ngủ
cú nghệ
ngõ ngũ
ngủ khi
Bịi 3. Điền ng hay ngh?
©
G khi
a
.
bê
Qi
a
aba
&
bé
ca
®
ihe
Bồi 4. Nối theo mỗu:
œ) | nhổ tee
ga
b) | be
nha
cỏ
la
lá
lá
nho
nhà
khi
hé
fe)
ngủ
ngơ
Bởi 5. Sốp xếp cóc †ừ sau thịnh cêu rồi viết lợi:
no /nghề
/ đõ / cỏ /. /
12
nghé
_TuGn 3 -Tiét3
Bởi 1. Nối:
có nhụ
đu đủ
ij «.
ngủ khi
củ nghệ
.Bồi 2. Điền:
øœ)u hơy u?
tuh
in” đô
c_” nghệ
d__ du
b) nụ, củ hoy ngừ?
Di Na cé cG
bí đỡ ngú.
dod
tut
Bờ có
:
ng__ khi
n__bi
Mẹ c6
nghệ để kho cớ.
bi.
Bai 3. Gach dưới tiếng có chứa ơm ư (theo mỗu):
như
mé
nhữ
dự
du
du
bi
cu
xứ
cú
nhũ
củ
Bai 4. N6i 6 cha dé tao thanh tu:
a)
ngo
có”
đủ
b) | nu
du
cha
ngu
bi
di
du
ca
nhụ
do
ngù
cu
ghé
ARCHIMEDES SCHOOL
Phiếu tự luyện cuối tuần 3
Bởi 1. Điền từ cá ngừ, củ nghệ hoặc nghỉ hè vòo chỗ chốm:
=
, bề ở nhà.
- Bị kho
- Mẹ có
để kho có.
Bởi 2. Điền:
a) nhay nh?
nhỏ_
la__o
__ 6dé
_ onê
bé__ ỏ
Gece
b) ng hay ngh?
é
cu
ệ
ý
i
ló
6
.ð nhỏ
aba
or
cha
Bèi 3. Viết chữ phù hợp với hình ỏnh:
Bồi 4. Hõy viết vồo chỗ trống cóc ơm vị diếu †hơnh (theo mỗu):
Tiếng
Âm
Âm
nghề
ngh
e
ngủ
nghĩ
ngợ
14
Dếu
ni
Tuồn 4 - Tiết 1
Bồi 1. Nối:
bó
gió đỗ
quở nho
quở Thị
gid ca
Bồi 2. Điền:
a) qu hay gi?
gia
Ỏ
s' -; SRR
6 đỗ
cha
a
acd
é
amo
b) qua, qué hay giỏ?
Ba cho be __
Quad
ba cho
qué.
Id
Bé Hồ mê
mo.
Chú Quế cho
ba cho.
bé
qua.
Bịi 3. Cạch dưới tiếng chứo ơm gi (heo mỗu):
gic dé
cu gid
gid ca
gid gid
ghi nhớ
đề nghị
di cha
gid to
gid cha
gia vi
Bịi 4. Sốp xếp cdc tu sau thịnh cơu rồi viết lợi:
@) q
/ q
/ bé
/ có /. /
b) cớ / giỏ / mẹ / có /. /
15
ARCHIMEDES
SCHOOL
TuGn 4 — Tiét 2
Bồi 1. Cạch dưới tiếng chứa ôm v:
vẽ
_ bếbé
về
ve
bẽ
bệ vệ
bẻ bẹ
hè về
bể
vế
be be
vẽ hề
Bồi 2. Điền:
a) ph hay nh?
ala
khu
ở bò
6
é6ma
ico
:
nhớ
a
b) gò, quê hay phd?
Bố mẹ cho bé rd
ễ
Bố vò bé Hài đi về
Cờ ri lỗ
h
Ba cho bé ra
Bịi 3. Sốp xếp cóc tu sau thịnh cơu rồi viết lợi:
@) bề / đi / phò / mẹ /. /
b) Ha / me / di / phd /. /
Bởi 4. Viết chữ phù hợp với hình anh:
2
16
nhà.
đi bộ.
Tuổn 4 - Tiết 3
Bòi 1. Nối:
tho
su td
rễ đa
616
tho né
†ổ cị
Bồi 2. Điền:
a) t hay th?
__6vé
i
eca
> /@TRO
b) rhay s?
MS...
ca 6
_
VỎ__
Ởởfhú
Ị
_
ổkhế
_
Uu$U
c) ổ, tổ, thi hay tha?
Ga me có
Cị mẹ
dé dé.
_
Cỏ có
cũvề †ổ.
._
Thứ†ư bé Thơ
để ở
vẽ.
Bai 3. N6i 6 cha dé tao thanh fu, cau:
Dl
ta
ca
7 =
Tổ dế
ba va me.
thu
go
7
Bé va me
bé titi
tha
thi
Bé vẽ
mổ cớ mè
17
ARCHIMEDES SCHOOL
Phiếu tự luyện cuối tuần 4
Bòi 1. Nối:
ca thu
lé thu
cu vo
cuta
thd
vé
tho
the
ra
cơ
Ỉ
tho
|
cị
Bồi 3. Điền:
a) s hay r?
rổ
a
omi
ư tử
nở
Ộ
ễ đa
cá
Ơ
6
vỏ
Ị
x6
b) qu hay gi?
apha
avi
a su
aol
2
whe
énha
ó†o
ó
ó quà
khế
c) sé hay ra?
Me cho diré,
Ba dé su su, củ
Bịi 4. Sốp xếp cóc tu sau thanh cêu rồi viết lợi:
@) bé
/ cô / vẽ /. /
b) bé
/ vở / vẽ / có /. /
ở rổ.
TIẾNG VIỆT 1 - QUYEN 1
Tuổn 5 - Tiết 1
Bồi 1. Nối:
y tế xõ
tre nga
nha tré
ca tré
Bồi 2. Điển:
a) y hay tr?
í nhớ
như
TU
_“
cha
pha
a
Ta
ba
nha
°
b) chợ, xe hoy trẻ?
Mẹ cho cu Tí đi nhờ
Ở nhờ
:
Cu Ti va me di
có cõ lờ mẹ.
qué.
luda di xa xe ca.
Bòi 3. Nối õ chữ để tao thanh tu, cau:
a)
tha
nghề
ghi sổ y bạ.
|!
Bo Nga
di nha tré.
nghĩ | |
Cơ y tú
pha tra
nhớ | |
Mẹ bé
lị nghệ sĩ.
guy
ý
tri
Bé2sTra
y
e
|.
' Dp
!
i
i
Ị
1
I
:
x
2
19
ARCHIMEDES SCHOOL
Tuổn 5 - Tiết 2
Bòi 1. Cạch dưới tiếng chứa vần ua, vần ưa, vồn iœ:
- Bà ru bề ngủ †rư.
_- Me mua cho bé Tờ bìa.
'- Bé Na vị chị Nga nơ đùa.
ị - Bữa †rưa có có vị dưa chud.
Bai 2. Dién ua hay ua?
eo
A
cach
B- —
™W™
*®
bọng
chú r
Bởi 3. Nối:
Me ghi dia chi
.
Bé Na va chiNga |
nhà cô Thi.
.
cho bia trua.
Gió lùa
nơ đùo ở nhờ bờ.
Me mua giị lụa
qua khe ctia.
Bai 4. Dién ia, ua hay ua?
đ
m
~
sứ
đó
con c
:
sua ch
Bai 5. SGp x6p cdc tu sau thờnh cêu rồi viết lợi:
@) ru / bề / mẹ / ngủ †rưo /. /
b) đi bộ / Ngơ / vỉa hè / ở /. /
20
m
ch
`
dưa
sé
Tuổn 5 - Tiết 3
Bai 1. N6i (theo mau):
phú thọ
cú chí
Cú Chí
ke
TU
Cơ Tơ
cơ Tơ ,
Bo Bể
bơ bể
_ | Phú Thọ
v6 gia tr
Ngơ Lệ Chí
lê tố nga
Lê Tố Ngữ
ngơ lệ chí
V6 Gia Tri
Bai 2. Dién chia, bia hodc via vao ché chém:
Ba
qua cho chi HG va cu Ti.
Cu Tí bé, bồ
cho quớ fo.
Bé Nga di bé &
hè.
Chị Hồ cho bé †ờ
đỏ.
Bài 3. Cạch dưới tiếng có chức vổn id, khoơnh vờo tiếng có chữ
viét hoa:
- Bị có lớ
t
tia td.
- Me dé gid dé ra nia.
- BG chia quad cho bé va chi Nga.
- Chi Na vé bé Nga di bé 6 via hé.
- BG 6 qué ra. BG chia quở cho cổ nhờ. Bở cho bố mẹ đĩo sứ, cho
chị Hờ mía vị cho bé quớ lê.
Bởi 4. Sốp xếp cóc †ừ squ †hờnh cơu rồi viết lợi:
@) †ờ / bìa / C6 / Chỉ / đỏ /. /
b) †íœ †ơ / có / chị Lụa / lới /. /
21
ARCHIMEDES SCHOOL
Phiếu tự luyện cuối tuần 5
Bởi 1. Nối (heo mỗu):
a
S
D
S
X
d
x
A
b
|
Bồi 2. Doc va ghi lai (theo m&u):
m
H uq
€
Le
>
mud
F>EEt6tE)- *Ý'- Lại
4d
Ha
bự
đ
Hưat'
L>
dE)
de EF
Bai 3. Khoanh vao tu cé tiếng chứa van ia (theo mGu):
ngơ nghê
kila
thìa nhỏ
via hé
vỏ bia
gud na
số hơi
Bồi 4. Viết chữ phủ hợp với hình nh:
Bồi 5. Sốp xếp cóc †ừ sau Thờnh cơu rồi viết lợi:
a) chia qua / Ha / mẹ / cho /. /
b) stia xe / bé Thu / bd / cho /. /
22
Tuổn ó - Tiết 1
Bởi 1. Cọch dưới tiếng chức vGn ai, van ay, van Gy:
- Chú Hới lới xe tới. Xe của chú chớ bia, mia cho bố Mai.
- Ngịy ngịy, khi gị vừo góy, nơi đỡ dộy để chợy nhỏy.
- Giữa †rưa hè oi ở, có gió nhẹ thổi qud. Bờ ngồi nghỉ ngơi ở ghế
tua. Bé với chị chơi nhổy dôy rồi đi ngú †rươ.
Bai 2. Dién ai, ay hay ay?
ngủs
x_. -Kãã
ƒ...- Tới
|
sốh
b_ nhy
gịgˆ
cu,
đémm__
Gơi a
7 B: -Bịi 3. Nối:
xe
Vi. Jee
|
Chú nơi
chay nhay.
Bố bé
có dưo chud.
Chị Hỏi
|
quở với,
Bua Gn
cay mia.
_
Me mua
| hớikhế chua.
Bai 4. Ghép thanh tiéng va ghi lai (theo mau):
†
Hơi
>}
:
{1Ì 1
e1
†
aed)
?
Lai
j
tai
©.1)
Gy Uh = |:
Cc
-
ay LJ
kẻ
© Li Gy.
7 iy
ARCHIMEDES SCHOOL
Tuổn ó - Tiết 2
Bởi 1. Cạch dưới tiếng chứa vồn oi, vồn ơi:
- Bị cho bé gói quờ q.
- Chú voi có cới vịi dời.
- Bà mud xơi cho Đề.
- Mẹ hới quở ổi cho bé Tời.
Bồi 2. Nối:
ae
&
—
đồ chơi
thổi cịi
cói chối
gị mới
Bai 3. Dién oi, ơi hoy ơi?
Ø
quar
_
b_
ng_
mới
đích_ _
sz
cá
Cho's: _„
lêh_—_
Bồi 4. Nối:
Xe tỏi
rửa cối để giõ giị.
Mẹ
chở gỗ.
Bố Khơi
ở thủ đơ Hồ Nội.
Nhà Hỏi
cịi nơ cho bé Mi.
Bởi 5. Sốp xếp cóc it sau thờnh cêu rồi viết lợi:
@) với / cò / chơi / chú Thới / bé Tai /. /
b) xe / lới / bố Hới / ô †ô /. /
24
Tuổn ó - Tiết 3
Bai 1. Cọch dưới tiếng chức vốn ui, vồn ưi:
- Bỏ lúi húi fhối xôi.
- Bé gứi †hư cho chú bộ đội.
- Bố đi bộ đội xơ nhờ, Nhi gứi †hư cho bố. Nhi kể với bố về bờ, mẹ
va bé Mai.
Bai 2. Ndi:
côy cối
-_ túi lưới
cối xay
buối †ối
Bởi 3. DGnh diếu x vo ô trống (heo mỗu):
van
—
ui
túi
x
=
ui
van
=e
uôi
ươi
buổi
gửi
x
Cudi
lùi
nguội
chùi
mười
Bởi 4. Điền gửi, núi, đồi hoặc tới vờo chỗ cham:
Gió thối qua khe
Xa xa kia IG
5
núi.
Nghi hè, tơi sẽ
Bố
Cô Tô.
thu va qua cho bé Trờ.
Bai 5. Viét tiéng cé chia van:
- Ui:
Ề
- Ol:
- Udi: