u t
t
-
u
t
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ...............................................3
DANH MỤC CÁC BẢNG ..............................................................................................4
Ụ
Ẽ .........................................................................................5
Chƣơng I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
ầu tư ...................................................................................................6
1. Tên chủ d
2. Tên d
ầu tư ..........................................................................................................6
ầu tư .....................................11
3. Công su t, công ngh , sản phẩm sản xu t của d
ầu tư ....................................................................................11
3.1. Công su t của d
ầu tư .....................................................................12
3.2. Công ngh sản xu t của d
3.2.1. Quy trình sản xu t và gia công mạch in PCB s u
u chỉnh .......................12
3.2.2. Quy trình sản xu t và gia cơng mạch in m m có gắn Broad cứng (RFPCB) sau
u chỉnh ................................................................................................................12
ầu tư .....................................................................................14
3.3. Sản phẩm của d
4. Nguyên li u, nhiên li u, v t li u,
ă , ó
t sử dụng, nguồn cung c
n,
ước của d
ầu tư....................................................................................................14
u ầu v
uồ
u
u
4.2. Nhu cầu v
uồ
u
ó
u ầu v
uồ
u
ướ
u ầu v
uồ
u
,
,v t
u ủ
.............................14
t .....................................................................15
ủ
n ..........................................................17
ủ
...........................................................17
Chƣơng II
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH,
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG
1. S phù hợp của d
ầu tư với quy hoạch bảo v
trường quốc gia, quy hoạch
tỉ , â vù
trường ...........................................................................................18
ầu tư ối với khả ă
2. S phù hợp của d
ịu tải củ
trường...................19
Chƣơng III
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ
t
1. Cơng trình, bi
2
ư ,t u
v
ử ý ước thải.........................20
u
,t
t ướ
u
,t
t ước thải .......................................................................................20
2
trì
t u
22
trì
t
2
t ướ
ư ......................................................................................20
ước thải..............................................................................20
t ước thải ...................................................................................21
Đ ểm xả ước thải sau xử lý ................................................................................21
Chủ d án: Công ty TNHH Daeduck Vi t Nam
1
u t
2
t
-
Sơ ồ minh họa tổng thể mạ
ướ t u
u
,t
t
t ước thả ủ
...........21
1.3. Xử ý ước thải .......................................................................................................22
1.3.1. Quy mô, công su t, công ngh xử lý ...................................................................23
1.3.2. Các loại hóa ch t, chế phẩm sinh học sử dụng ....................................................31
Đị
ứ t u
ă
s
ạt ......................................31
2. Cơng trình, bi n pháp xử lý bụi, khí thải ...................................................................31
3. Cơng trình, bi
ưu
4. Cơng trình, bi
ưu giữ, xử lý ch t thải nguy hại ............................................32
5
ươ
ò
nghi m và khi d
ữ, xử lý ch t thải rắ t
t ường ..............................32
ừa, ứng phó s cố
trường trong q trình v n hành thử
v v n hành ............................................................................33
5.1. Cơng trình, thiết bị phịng ngừa, ứng phó s cố
trườ
ối vớ
5.2. Cơng trình, thiết bị phịng ngừa, ứng phó s cố
trườ
ối với khí thải ........35
trì ,
5.3.
ươ
phịng cháy, chữa cháy ......................................................35
5.4. Cơng trình, p ươ
6. Các nộ
t
ộ
u
ước thải .....33
ị
ố
, ứng phó s cố rị rỉ, tr
ổ ó
t ..........37
t
ổi so với quyết ịnh phê duy t kết quả thẩ
ị b
trường.................................................................................................39
Chƣơng IV
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
1. Nộ
u
nghị c
é
ối vớ
ước thải ...........................................................43
2. Nộ
u
nghị c
é
ối với CTNH ................................................................ 44
2.1. Nguồn phát sinh CTNH ..........................................................................................44
2.2. Khố ượng phát sinh ..............................................................................................44
2
ươ
2
ươ
3. Nộ
t u
, ưu
ữ và quản lý .................................................................44
t ức xử lý ..................................................................................................44
u
nghị c
é
ối với tiếng ồ , ộ rung ...............................................44
3.1. Nội dung c p phép v tiếng ồ , ộ rung.................................................................44
3.2. Yêu cầu bảo v
trườ
ối với tiếng ồ , ộ rung............................................45
Chƣơng V
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI
VÀ CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN
1. Kết quả v n hành thử nghi m cơng trình xử lý xử ý ước thải sinh hoạt ã t c
hi n ................................................................................................................................ 47
2
ươ
trì
qu
trắc ch t thả
3. Kinh phí th c hi n quan trắ
ịnh kỳ t
qu
trường hằ
ịnh của pháp lu t.....................56
ă ..................................................56
Chƣơng VI
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
PHỤ LỤC BÁO CÁO ...................................................................................................58
Chủ d án: Công ty TNHH Daeduck Vi t Nam
2
u t
t
-
u
t
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD
: Nhu cầu oxy sinh học
BTNMT
: Bộ
BXD
: Bộ xây d ng
COD
: Nhu cầu oxy hóa học
CTR TT
: Ch t thải rắn t
CTNH
: Ch t thải nguy hại
Đ
: Đ
GPMT
:
HT XLNT
: H thống xử ý ước thải
HT XLKT
: H thống xử lý khí thải
KCN
: Khu cơng nghi p
NTSH
:
PCCC
: Phịng cháy chữa cháy
QCVN
: Quy chuẩn Vi t Nam
QCCP
: Quy chuẩn cho phép
TT
:
TNHH
: Trách nhi m hữu hạn
UBND
: Ủy ban nhân dân
u
t
é
trường
t ườ
ộ
trường
trườ
ước thải sinh hoạt
tư
Chủ d án: Công ty TNHH Daeduck Vi t Nam
3
u t
t
-
u
t
DANH MỤC CÁC BẢNG
ả
ộ vị trí ịa lý khu v c d án theo h tọ
. Tọ
ả
2
ả
ạng mụ
Các sản phẩ
ả
ả
5
trì
â
ộ VN 2000 ...........................6
ủa D án ...............................................8
ầu ra của d án .....................................................................14
ố ượng nguyên, v t li u chính phục vụ d
(t
Đ
ố ượng nguyên, v t li u chính phục vụ d
s u
ả
ại hóa ch t chính phục vụ hoạt ộng sản xu t (t
ả
ại hóa ch t chính phục vụ hoạt ộng sản xu t (s u
ả
u
ả
) ...................14
u chỉnh.........15
Đ
)................15
u chỉnh) ...16
tắc hoạt ộng của các thiết bị của h thống XLNT sinh hoạt ........27
2
số kỹ thu t của h thống XLNT sinh hoạt của D án ......................30
ả
ục hóa ch t phục vụ h thống xử ý ước thải sinh hoạt .................31
ả
ống kê khố ượng CTNH phát sinh ........................................................32
ả
5
báo khố ượ
ts
ả
ướng dẫn bảo trì, bả
ả
ớ
ả
ạ
2
t
u chỉnh .............................32
ưỡng và khắc phục một số s cố HTXL NT ........34
t
ạ
s u
t
ị
ò
ướ t ả ...........................................43
é ................................................................ 44
ả
5
ả
52
ả
5
ả
5
ả
5 5
ết quả
u su t xử lý củ
ạ
u ò ...........................51
ả
5
ết quả
u su t xử lý củ
ạ
ử ý ó ý .....................52
ả
5
ết quả
u su t xử lý củ
ạ
ử ýs
ả
5
ết quả
u su t xử lý củ
ạ
ử ý
v thiết bị quan trắc và thiết bị phân tích phịng thí nghi m .......48
ươ
â tí
t ượ
ước thải ..........................................49
ểm l y mẫu quan trắ
Vị trí, ký hi u
ướ t ả ...................................49
ời gian l y mẫu và phân tích mẫu ướ t ả ............................................50
ọ ..................53
ử trù
................54
ả 5
ết quả
s phù hợp của toàn bộ h thống xử ý ước thải sinh hoạt
3
cơng su t 70m
......................................................................................................55
ả
5
ươ
trì
qu
trắ
ướ t ả
ả
5
ươ
trì
qu
trắ
ị
ỳ
Chủ d án: Công ty TNHH Daeduck Vi t Nam
ị
ỳ .................................................56
,
...........................................56
4
u t
t
-
u
t
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
ì
s u
n trạng một số phịng bỏ trố
ì
2
n trạng cơng trình xử lý khí thả
u chỉnh d án........................10
ãt
ỡ ...........................................11
ì
Sơ ồ cơng ngh sản xu t sản phẩ
ì
Sơ ồ cơng ngh sản xu t sản phẩ
F
ì
Sơ đồ h thố
ư ....................................................20
ì
t u
,t
s u
t ướ
u chỉnh ......................12
s u
u chỉnh .................13
2 Sơ ồ â uồ
ạ
ướ t u
, t t ước thải của d án sau khi
u chỉnh ......................................................................................................................22
ì
Sơ ồ
ử ý ướ t ả s
ạt
su t
3
êm ........23
Hình 3. 4. Một số hình ảnh cơng trình xử ý ước thải sinh hoạt của d án .................30
Hình 3. 5.
ì
u ưu
ứa ch t thải của d án .................................................................33
Sơ đồ mô phỏng công tác ứng phó s cố rị rỉ, tràn đổ hóa ch t ..................38
ả
5
t
v thiết bị quan trắc và thiết bị phân tích phịng thí nghi m .......48
ả
52
ả
5
ả
5
ả
5 5
ết quả
u su t xử lý củ
ạ
u ò ...........................51
ả
5
ết quả
u su t xử lý củ
ạ
ử ý ó ý .....................52
ả
5
ết quả
u su t xử lý củ
ạ
ử ýs
ả
5
ết quả
u su t xử lý củ
ạ
ử ý
ươ
â tí
t ượ
ước thải ..........................................49
ểm l y mẫu quan trắ
Vị trí, ký hi u
ướ t ả ...................................49
ời gian l y mẫu và phân tích mẫu ướ t ả ............................................50
ọ ..................53
ử trù
................54
ả 5
ết quả
s phù hợp của toàn bộ h thống xử ý ước thải sinh hoạt
3
cơng su t 70m
......................................................................................................55
ả
5
ươ
trì
qu
trắ
ướ t ả
ả
5
ươ
trì
qu
trắ
ị
ỳ
Chủ d án: Công ty TNHH Daeduck Vi t Nam
ị
ỳ .................................................56
,
...........................................56
5
u t
t
-
u
t
Chƣơng I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
1. Tên chủ dự án đầu tƣ
ĩ
ủ
Công ty TNHH Daeduck Việt Nam
- Địa chỉ vă
ú
-
ườ
ò
, t ị tr
ế , u
ại di n: Ông Kim Sung Su
ứ
u
ổ ầ t ứ 1
ứ
25
số
tỉ
ĩ
ú
03/9/2020.
ă
5 2 2
ă
ý ầ
, tỉ
ốc
Fax: 02112.481.998
ầu tư ă
ă
tỉ
ĩ
09/5/2022;
u
Chức vụ: Tổ
- Đ n thoại: 02112.481.993
- Gi y chứng nh
ì
ý
số:
ý ầu tư ã số
ú
, ứ
55 5
ầ ầu
ý
2
t
ò
ầu
Đă
ý
2
, ă
uả ý
,t
ột t
v , ã
ế ạ v Đầu tư
ổ ầ t ứ
,S
ýt
2. Tên dự án đầu tƣ
-
nd
n
t
u
t Nam
- Địa điểm th c hiện d n đầu tư D
ược th c hi tr
u t hi n có
của Cơng ty TNHH Daeduck Vi t Nam thuộc lô CN4, KCN Bá Thi n, huy n Bình
Xuyên, tỉ
ĩ
ú (Hợp đồng thuê đất đính kèm phụ lục báo cáo). Tổng di n tích
2
u t là 15.022m với vị trí tiế
ưs u
í
ắ tế
í Đ
í
tế
â tế
+ Phía Nam t ế
tr
Tọ
bả
ộ
s u
vớ
t
vớ
t
vớ
vớ
s s
;
t
t
ườ
t
ổ
;
ầ
Đạ
ươ
;
ộ bộ ủ
ểm khống chế củ
t
tọ
ộ
-2
ượ t ể
ảng 1 1. Tọa độ vị trí địa lý khu vực dự án theo hệ tọa độ VN 2000
Tên điểm
Hệ tọa độ VN 2000
X (m)
Y (m)
1
0570505
2357409
2
0570554
2357518
3
0570520
2357519
4
0570495
2357414
Chủ d án: Công ty TNHH Daeduck Vi t Nam
6
u t
t
-
u
t
- Cơ quan thẩm định thiết kế xây d ng, cấp các loại giấy phép có liên quan
đến mơi trường của d n đầu tư
ơ qu
v
ơ qu
ữ
ơ qu
t ẩ
t ẩ
tỉ
ị
t ết ế â
u t t ết ế v
ĩ
ú
p Gi
é
Ban Quản lý các KCN tỉ
ò
trường của d
v
ữ
ầu tư U
ả
tỉ
ĩ
ú .
s t
ò
ĩ
úc.
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định b o c o đ nh gi t c động môi
trường: Quyết ịnh số 1323 Đ-UBND ngày 25/5/2021 ủ U
tỉ
ĩ
ú v
v
u tb
t
ộ
trườ
ủ
t
TNHH D u
t
tạ
, u
ì
u , tỉ
ĩ
ú
- Quy mơ của d n đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về
đầu tư công): Tổng vố ầu tư ủa d án là 974 688 000 000 VNĐ (Chín trăm bảy
mươi tư tỷ s u trăm t m mươi t m triệu đồng Việt Nam)
t u í qu ịnh của
pháp lu t v ầu tư
,
ượ
â
ạ thuộc nhóm B (theo Mục II, Phần B Phụ lục I Danh mục phân loại dự n đầu tư công được ban hành kèm theo Nghị định
số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 cuả Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đầu tư cơng).
- Tình hình triển khai và th c hiện d án:
ă 2 2 ,
t tế
rộ , â
tỉ
ĩ
ú
u tb
Đ
U
u
t
su t sả
“
u t v ã ượ
Công ty TNHH
” tạ
u ết ị số 2
Đ-UBND ngày 25/5/2021.
t ã
â
t
ạ
ụ
trì
ử ý
tt ả v
t
ú
ộ
u b
Đ
ượ
u tv t
v
t ử
trình
ử ý
t t ả (theo ăn bản số 3010/ N ng y 24/9/2021 củ
i
nguyên v
ôi trư ng v/v thông b o kết quả ki m tr c c công tr nh
chất thải đ
vận h nh th nghiệm dự
qu trì v
t ử
Tuy nhiên, tr
ơ
khách hàng,
ã
ạ
v ã ượ
uả ý
số 55 5
, ứ
u
i u ỉ b
ồ
(giản ược quy tr nh sản
ầu tư
(S
tb
n h nh ập Công ty NHH D educk iệt N m) Đế
,
trì
ử ý
tt ả ủ
ã
t
s
u ầu ủ t ị trườ t u t ụ v
u ầu ủ
t qu ết ị
u ỉ
ạ v sả u t
oanh
u
tỉ
ĩ
ú
ă
ý ầu tư
t
ổ ầ t ứ
t
5 ă 2 22.
ộ
( ) ả
su t sả u t v t
ổ qu trì sả u t
uất)
sả
ẩ
ủ
t ; (2) ổ su t
ụ t u
ư v t ết ế v t ết ế sả
ẩ
ạ
u t r
)v
u
ẫu (Z )
ẫ ,
su t 5
sả
ẩ
ă .
Chủ d án: Cơng ty TNHH Daeduck Vi t Nam
(
),
qu trì sả
t
u t
b
ạ
ẫ
v
7
u t
ộ
b
từ ó
Đ
t
-
u
u
ã ượ
t sẽ ừ
ỉ
tr
sẽ
ả
u
qu
t
t t ả s vớ
b
tr
u t tạ u ết ị số 2
Đ-UBND ngày 25/5/2021,
ạt ộ
ột số
trì , t ết bị bả v
trườ
Cơng ty TNHH Daeduck Vi t
ã ử vă bản số
-22
2 22 v v
ý ế
u ỉ
ột số nộ u b
t
ộ
trườ
ến S
u
v
trường tỉ
ĩ
ú v ược ch p thu n tại Vă
bản số 2379/STNMT-QLMT ngày 27/7/2022 v vi c ướng dẫn th c hi qu ịnh
pháp lu t v bảo v
trường.
t ã t c hi n các nộ u
u chỉnh nêu trên
từ t
ă 2 22
- Quy mô xây d ng của d án:
Sau khi th c hi
u chỉnh d án, tồn bộ máy móc thiết bị ư t ừ ược
Công ty tiến hành chuyển v Công ty mẹ bên Hàn Quốc.
ó,
ư ng 1 (nhà
ư ng A 1 tầng), tầ
ư ng 2
bỏ trống v
ạn sản xu t còn lại
ã ược chuyển lên tầ 2 ư ng 2 (nh ư ng B 3 tầng).
Qu
v bố trí
ă
ạ
s u
ụ
trì
u
â
ỉ
ã ượ
ủ
ượ tổ
ợ tr
bả
ảng 1 2. Các hạng mục cơng trình
TT
Hạng mục cơng trình
I
Hạng mục cơng trình chính
1
ư
(Khu ư ng sản
xuất; kho đ nguyên, vật liệu,
sản phẩm)
ầ
ọ
bơ
ư
2
Nhà
ư
2
ầ
sả
u
ầ
ướ
t ố
O, I,
ữ
ầu tư â
s u
dựng của Dự án
Diện
Năm Năm
tích/sàn xây hồn
(m2)
dựng thành
3.256
2015
Ghi chú
ỏ trố
2015
t ố
ạt ộ
127
O, I ừ
từ
2 22
2
ư
u t,
u,…
ầ 2 ă
ị ,
canteen,
tế, cơng
ạ
r
3.284
2018
2019
ỏ trố
bộ
ó , t ết bị ư t ừ
ượ tiến hành chuyển
v Công ty mẹ bên
Hàn Quốc
ừ
r
3.282
Chủ d án: Công ty TNHH Daeduck Vi t Nam
ò
t
ạt ộ
từ 8/2022.
r
ả tạ
ò
ể tr
8
u t
t
-
t
Diện
Năm Năm
tích/sàn xây hồn
(m2)
dựng thành
Hạng mục cơng trình
TT
u
Ghi chú
hàng
ầ
é
t ố
ị
u ị ,
,…
í,
II
Hạng mục cơng trình phụ trợ
1
rạ b ế
2 tầ (tầng 1:
2
122m s n tầng 2: 133m2
sàn)
2
ể
ứ
ư
(
ướ
)
sạ
2
815
ữ
u
255
ữ
u
ữ
u
u
2015
3
108
3
ể
ứ
ướ
3
1.000m (
ư
4
ứ
5
bả v
105,9
6
ể xe
900,53
7
Đ t
trữ, ườ
ộ bộ
ó
2016
ị
2)
t
50
t
2018
2019
ữ
2018
2019
ữ ngun
2015
2016
6.902,39
ữ
u
ữ
u
ữ
u
III Các hạng mục cơng trình ử lý chất thải và bảo vệ mơi trƣờng
1
2
ị
50m3
u
ể
14
s
ạt
3
50m
3
ị
bơ
4
uv
5
t ố
150m3
sả
6
t ố
70m3
s
7
t ố
ử ý bụ (s
dụng phin ọc bụi)
su t
3
100m /phút
ưu
ữ
2015
2016
2015
2016
76,2
ư
48
tt ả
47
u t
ạt
Dừng hoạt ộng từ
ă 2
ừ
248
2019
2019
ữ
u
ữ
u
ạt ộ
T8/2022
ữ
15
Chủ d án: Công ty TNHH Daeduck Vi t Nam
2019
2019
từ
u
ừ
ạt ộ
2 22, u ể
ó , t ết bị v
uố
từ
9
u t
t
-
TT
Hạng mục cơng trình
8
2
t ố
(hấp phụ
bằng th n hoạt tính kết hợp
hấp thụ bằng dung dịch
NaOH),
su t
3
100m
út
t ố
9
t ố
(hấp phụ
bằng th n hoạt tính)
3
su t 2
út
Hình ảnh một số bộ ph
sau khi tháo dỡ máy móc thiết bị:
ị
ử ýb
ị
ử ýb
u
t
Diện
Năm Năm
tích/sàn xây hồn
(m2)
dựng thành
Ghi chú
ừ
35
50
2019
2021
2019
ạt ộ từ
2 22, ắt
ườ ố
ẫ
ív
t ố
2021
ừ
ạt ộ từ
T8/2022, ắt
ườ ố
ẫ
ív
t ố
ư ng và cơng trình xử lý khí thải của Cơng ty
ặt uố
Phịng Router
ặt
Phịng BBT
Hình 1 1. Hiện trạng một số phịng bỏ trống sau khi điều chỉnh dự án
Chủ d án: Công ty TNHH Daeduck Vi t Nam
10
u t
t
-
u
t
Đường ống thu gom khí thải sau khi cắt bỏ
Khu v
ặt h thống xử lý khí thải bằng phin lọc bụi
Hình 1 2. Hiện trạng cơng trình xử lý khí thải đã tháo dỡ
3. Cơng suất, cơng nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tƣ
3.1. Công suất của dự án đầu tƣ
D án thuộc loại hình gia công, sản xu t linh ki
n tử.
su t sả u t
ủ
(theo uyết định số 1323/ Đ-UBND ngày 25/5/2021 củ UBND tỉnh ĩnh
Phúc về việc phê duyệt b o c o Đ
Dự n “ h nh ập Công ty NHH D educk iệt
N m”) ồ
ạ ì sả
ẩ vớ cơng su t ư sau:
- Sản xu t và gia công bản mạch in (PCB): 300.000.000 sản phẩ
đương 100.000.000 tấm/năm).
ă
(tương
- Sản xu t và gia cơng mạch in m m có gắn Board cứng (RFPCB):
1.300.000.000 sản phẩ
ă (tương đương 250.000.000 tấm/năm).
Tuy nhiên, sau khi thực hiện điều chỉnh, qu mô hoạt động của dự án thay
đổi nhƣ sau:
( ) ả
su t sả u t v t
ổ qu trì sả u t (giản ược quy tr nh
sản uất)
sả
ẩ ủ
ty
su t sả u t s u
ả
ưs u
ạ
(
) 5
sả
ẩ
ă (tương đương 50.000.000
tấm/năm).
Chủ d án: Công ty TNHH Daeduck Vi t Nam
11
u t
-
t
-
ạ
ó
ắ b r
ứ
(tương đương 60.000.000 tấm/năm).
(2) ổ su t
ụ t u ầu tư
(
trì
),
sả
t
u t
b
ạ
ẫ (S
v
tb
u
( F
ưv
t
)
sả
t ết ế v t ết ế sả
u t r
)v
ẫ ,
su t 5
sả
u
ẩ
ẩ
ẩ
ẫu (Z )
ă .
ă
ạ
qu
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tƣ
3.2.1. Quy trình sản xuất và gia cơng mạch in PCB sau khi điều chỉnh
Công ty t
t
ổ
u
u ầu v
ủ
b t
ẩ s
t
ẩ chư
ỉ
u tt
tạ
t ượ
ả ượ t
bộ, u
t
ể tr , ó
ó v u t
qu trì sả u t từ
ó, qu trì sả
us u
v
ỉ
PCB (thành phẩm)
Kiểm tra cuối b mặt
Đó
ó
Hình 1 3 Sơ đồ công nghệ sản xuất sản phẩm PCB sau khi điều chỉnh
mạ
- Chuẩn bị nguyên liệu: Nguyên li u ầu vào của quy trình sản xu t là các bản
n tử bán thành phẩm (PCB) ược Công ty nh p tr c tiếp từ Hàn Quốc.
- Kiểm tra cuối bề mặt: Được th c hi n qu
bước: Kiểm tra bằng máy t
ộng, kiểm tra bán t ộng qua kính hiển vi, kiểm tra thủ công b i bộ ph n QC, nhằm
loại ra những sản phẩm lỗi, hỏng (Sản phẩm lỗi, hỏng được hồn trả cho nhà cung cấp).
ó
- Đóng gói Sản phẩ
ó t ộng v
ớ qu trì
ẩ
ủ
ử ý
ạt ộ
sả
ẩ , sả
ẩ
s u
v
ạn kiể
ư v
s u
sẽ
ỉ
ts
ỗ, ỏ
u
ts
ạ
tr , ạt ch t ượng yêu cầu sẽ ược
ờ xu t hàng.
ỉ
ư tr , ạt ộ sả su t sả
ướ t ả sả u t v
ít ả ầ
ả
t t ả rắ
ư
bì
3.2.2. Quy trình sản xuất và gia cơng mạch in mềm có gắn Broad cứng (RFPCB)
sau khi điều chỉnh
t sẽ t
ổ
u
u ầu v
b t
ẩ s
F
t
ẩ
ư
t
tạ
t sẽ ả ượ t
bộ, u
ể tr , ó
ó v u t
Chủ d án: Công ty TNHH Daeduck Vi t Nam
ủ
qu trì
ỉ
us u
sả u t từ F
ó, qu trì sả u t
v
ỉt
12
u t
t
-
u
t
FPCB (thành phẩm)
Kiểm tra cuối b mặt
Đó
ó
Hình 1 4 Sơ đồ công nghệ sản xuất sản phẩm RFPCB sau khi điều chỉnh
- Chuẩn bị nguyên liệu: Nguyên li u ầu vào của quy trình sản xu t là các bản
n tử bán thành phẩm (FPCB) ược Công ty nh p tr c tiếp từ Hàn Quốc.
mạ
- Kiểm tra cuối bề mặt: Được th c hi qu
bước: Kiểm tra bằng máy t
ộng, kiểm tra bán t ộng qua kính hiển vi, kiểm tra thủ công b i bộ ph n QC, nhằm
loại ra những sản phẩm lỗi, hỏng (Sản phẩm lỗi, hỏng được hồn trả cho nhà cung cấp).
- Đóng gói Sản phẩ
ó t ộng v
ó
ớ qu trì
ẩ
F
ủ
ử ý
ạt ộ
sả
ẩ , sả
ẩ
s u
v
ạn kiể
ư v
s u
u
ts
sẽ
ỉ
ts
ạ
tr , ạt ch t ượng yêu cầu sẽ ược
ờ xu t hàng.
ỉ
ư tr , ạt ộ sả su t sả
ướ t ả sả u t v
ít ả ầ
ả
t t ả rắ
ư
bì
ỗ, ỏ
3.2.3. Qu trình sản uất đối với sản phẩm bổ sung thêm vào mục tiêu đầu tƣ
t
ạ
(
qu trì
ă ”.
u
ạ
t ố
ì ả
trì t
ít ả
ă
),
sả
ý bổ su
t
u t
ạ
t
ẫ (S
v
ụ t u “ ư v t ết ế v t ết ế sả
ẩ
u t r
), v
u
ẫu (Z )
t
ẫ ,
su t 5
sả
ẩ
u ầu v
ủ sả u t
ì ả bả vẽ ẫu v ì ả
,
t
b
ẫ v
u
ẫu Z
ượ ử từ b
uố
tí , s u ó
t sẽ t ết ế v vẽ t
ạ ườ b
ạ
t
bả vẽ ẫu,
t
rồ ử ì ả v b
uố
t
tr
v tí ,
ts
ướ t ả sả u
t
qu
tr
u
tv
Đánh giá tính chất phát thải của các qu trình sản uất sau khi điều chỉnh:
ẩ
ầ
tr
ớ qu trì
v F
ủ
ả ử ý u trì sả
v tí ,
ìv ,
t ố
sả u t
su t 5 3
ạt ộ .
tạ ,
t
s u
ư tr , ạt ộ sả su t
ts
ướ t ả sả u t v
u t sả
ẩ
ớ bổ su
ượ t
ts
ướ t ả sả u t v
ít ả
ử ý
ãt
u
ít ả (
ủ
ỡ
Chủ d án: Cơng ty TNHH Daeduck Vi t Nam
ỉ
sả
ít ả
t
t ố )v
t ố
ử ý ướ t ả
t s u
u ỉ sả u t u ừ
t ố
ử ý í t ả bằ
ọ bụ ,
13
u t
ắt
t ố
ừ
t
-
ườ ố
, ắt
v
ẫ
ườ
t ố
í ố v
ố
ẫ
u
HTXL í t ả ò
ướ t ả sả u t v
ạ v
t
ừ v
ướ t ả sả
u tv
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tƣ
ạ sả
8/2022) ượ t ố
ẩ
ủ
tạ bả
trướ v s u
u
ỉ
(bắt đầu từ h ng
s u
ảng 1 3. Các sản phẩm đầu ra của dự án
Khối lƣợng (Sản phẩm/ năm)
TT
Theo u ết ị số
2
Đ-UBND
ngày 25/5/2021
Tên sản phẩm
1
Mạch in (PCB)
2
3
S u
u
ỉ
300.000.000
150.000.000
Mạch in m m có gắn board cứng
(RFPCB)
1.300.000.000
780.000.000
ư v n thiết kế và thiết kế sản phẩm
Mạch in (PCB), Ch t n n Bán dẫn
(Semiconductor Package), và các
khn mẫu (Zig) cho q trình sản
xu t Mạch in và Ch t n n Bán dẫn
0
50.000
1.600.000.000
980.000.000
Tổng sản phẩm
[Nguồn: Giải tr nh về công nghệ thực hiện dự n đầu tư]
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nƣớc của dự án đầu tƣ
4 1 Nhu cầu và nguồn cung cấp ngu ên, nhiên, vật liệu của dự án
u t ủ
gu n cung cấp
t
u ượ
ạ
u
ẩu tr
,v t u
t ế từ
hu cầu s d ng
ố ượ
ủ
tr
ă t
Đ
v t
tạ các bả s u
-
ạ
ươ
í
u
sử ụ
uố .
,v t
u ỉ
ạt ộ
u
sả
ụ vụ ạt ộ
ượ t ố
ảng 1 4. Khối lƣợng nguyên, vật liệu chính phục vụ dự án (theo ĐTM)
TT
I
1
2
3
4
5
Tên
Đơn vị
Nguyên vật liệu phục vụ sản xuất
PCB bán thành phẩm
FPCB bán thành phẩm
T m ường l c (SUS)
T m dán b mặt
Khay nh a PVC
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Chủ d án: Công ty TNHH Daeduck Vi t Nam
Số lƣợng
400.000.000
1.400.000.000
1.400.000.000
1.400.000.000
1.000.000.000
14
u t
6
7
II
1
2
t
-
Chíp
IC
Ngun, vật liệu xử lý mơi trƣờng
Phin than hoạt tính xử lý khí thải
Phin lọc sợi tổng hợp
u
t
Cái
Cái
1.400.000.000
1.400.000.200
800
800
[Nguồn: Dự n đầu tư]
ảng 1 5. Khối lƣợng nguyên, vật liệu chính phục vụ dự án sau khi điều chỉnh
TT
1
2
Đơn vị
Tên
PCB thành phẩ
FPCB thành phẩ
ư
ư
ỉnh
ỉnh
Số lƣợng
Cái
Cái
170.000.000
800.000.000
[Nguồn: Giải tr nh về công nghệ thực hiện dự n đầu tư]
4 2 Nhu cầu và nguồn cung cấp hóa chất
- gu n cung cấp
Đ
, hầu hết các loại hóa ch t sử dụng cho d án
ược nh p khẩu tr c tiếp từ Hàn Quốc. Một số loại hóa ch t cho hoạt ộng xử lý khí
thả ược cung c p b
ơ s sản xu t tr
ước.
S u
u chỉnh, d án không sử dụng hóa ch t cho các quy trình sản xu t,
các h thống xử lý khí thải (dừng hoạt động), h thống xử ý ước thải sản xu t công
su t 150m3
(dừng hoạt động). Hóa ch t chỉ sử dụng phục vụ h thống xử ý ước
thải sinh hoạt công su t 70m3
- hu cầu s d ng Khố ượng hóa ch t phục vụ hoạt ộng của d án theo
v t
ươ
u ỉ
ược thống kê tại các bảng sau:
Đ
ảng 1 6. Các loại hóa chất chính phục vụ hoạt động sản xuất (theo ĐTM)
STT
Tên hóa chất
Thành phần
Đơn vị
Khối
lƣợng/năm
Xuất xứ
lít
1.987
Vi t Nam
I
Hóa chất phục vụ hoạt động sản xuất
1
Dung
61%
2
Dung dịch NRS-1
lít
23.360
Vi t Nam
3
Dung dịch Ctix-200
lít
1.470
Vi t Nam
5
Bột nhơm
Al(OH)3
kg
400
Vi t Nam
6
Cồn IPA
CH3CHOHCH3
kg
600
Vi t Nam
7
Acetone
kg
350
Vi t Nam
8
SK-300
kg
1.650
Vi t Nam
9
NFS-9
kg
8.960
Vi t Nam
10
Dầu hot oil
kg
85
Vi t Nam
dịch
H2SO4
H2SO4
₃ ₆O
Chủ d án: Công ty TNHH Daeduck Vi t Nam
15
u t
t
-
u
t
Đơn vị
Khối
lƣợng/năm
Xuất xứ
kg
60
Vi t Nam
kg
65
Vi t Nam
kg
500
Vi t Nam
kg
60
Vi t Nam
kg
1.500
Vi t Nam
M c in S-200W
CH3COOC4H9
Butyl Axetat
CH3CHOHCH3
Cồn IPA
₃ ₆O
Acetone
Hóa chất phục vụ xử lý môi trƣờng
Dung dịch NaOH
của HTXL khí thải
NaOH
chứ ơ
t
kg
kg
kg
kg
2.500
3.500
300
50
Vi
Vi
Vi
Vi
lít
100
Vi t Nam
2
Ca(OH)2
Ca(OH)2
kg
5.700
Hàn Quốc
3
Al2(SO4)3
Al2(SO4)3
kg
10.200
Hàn Quốc
4
Cacbon
C
lít
585
Hàn Quốc
5
Polymer A
kg
80
Hàn Quốc
6
Polymer C
kg
75
Hàn Quốc
STT
Tên hóa chất
Thành phần
11
Acryl Mold Power
12
Dung dịch nano
mount - Acryl Mold
Liquid
13
Bột nhơm - Nano
Mount
1.0
um
Alumina
14
Dung dịch Etching
II
Hóa chất phục vụ cơng đoạn marking
1
M c
in
WEF10
2
3
4
5
III
1
S-200
₂
Al2O3
C6H12O3
CH3COOCH2CH2O
CH2CH2O(CH2)3CH3
C6H12O3
t Nam
t Nam
t Nam
t Nam
[Nguồn: Giải trình về công nghệ thực hiện dự n đầu tư]
ảng 1 7. Các loại hóa chất chính phục vụ hoạt động sản xuất (sau khi điều chỉnh)
STT
I
Tên hóa chất
Đơn vị
Khối
lƣợng/năm
Xuất xứ
Hóa chất phục vụ hoạt động sản xuất hiện tại
-
kg
-
II
Hóa chất phục vụ xử lý môi trƣờng (HTXLNT sinh hoạt 70m3/ng đ)
1
Ca(OH)2
kg
Chủ d án: Công ty TNHH Daeduck Vi t Nam
550
Hàn Quốc
16
u t
t
-
u
t
2
Al2(SO4)3
kg
700
Hàn Quốc
3
NaOCl
kg
140
Hàn Quốc
4
M t rỉ ường
kg
400
Hàn Quốc
5
Polymer A
kg
100
Hàn Quốc
6
Dung dịch vi sinh
kg
800
Hàn Quốc
4.3 Nhu cầu và nguồn cung cấp nƣớc của dự án
- gu n cung cấp
ướ sạ
ủ
ĩ
ú
uồ ướ sử ụ
, ượ u
b
ượ
ổ ầ
t
từ
ạ
t
ướ
t ướ số
- Nhu cầu s d ng nước
ă ứ ó
u ầu sử ụ
việc/th ng).
ơ sử ụ
ướ t ố
tháng 8 ă 2 22 ủ
t , tổ
3
3
ướ
1.078m t
, tươ
ươ 41,5m /ngày (26 ngày làm
2 22,
t
ó, ướ
â v
trì
b
tr
bộ,
0,24m3 ườ
ạt ộ
v
ủ
tố
u
20
tạ
b
r ,
tố
ãt
v
ỉ
v
ỉ
tạ
ổ ị ,
ườ
ưv
3
ả 48m /ngày.
u ầu sử ụ
ướ
u ỉ
ư
ụ vụ ạt ộ s
t , tí
tru
ế số ượ
u ầu sử ụ
tướ â , rử
bộ,
ướ
ườ
ộ u
ạt ủ
bì
â v
ụ vụ s
ả
3
5
ã
5
ả
ạt
/ngày.
4.4 Nhu cầu và nguồn cung cấp điện của dự án
- Nguồn cung cấp điện: Đ
ủ
,
b
ó tổ
su t .260 kVA.
ă
2
sử ụ tạ
t ượ
từ ướ
22
-DSTA/XLPE/PVC-95SQMM- tớ trạ
- Nhu cầu s dụng điện hiện tại: ă ứ ó ơ t
tháng 8/2022, nhu
ầu sử ụ
tạ ủ
t tru bì 138,454 kwh/tháng.
- Nhu cầu s dụng điện s u khi điều chỉnh ổn định: S u
ă t ut ụ ủ
t
ế
ả 200.000 kwh/tháng.
Chủ d án: Công ty TNHH Daeduck Vi t Nam
u
ỉ
sả
u t,
17
u t
t
-
u
t
Chƣơng II
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH,
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG
1. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy
hoạch tỉnh, ph n vùng mơi trƣờng
ú
ầu tư ượ t
ù ợ vớ
qu
tạ
ạ :
, u
ì
u
, tỉ
ĩ
- Quy hoạch quản lý ch t thải rắn vùng kinh tế trọ
ểm Bắc Bộ ế ă
2030 (phê duyệt tại Quyết định số 1979/ Đ-TTg ngày 14/10/2016 của Thủ tướng
Chính phủ): Phù hợp với quan ể qu
ạ
+ ă
rắ , bả v
ườ
trườ
u quả quả ý
,
ứ
u ầu
ướ , â
t tr ể ủ
+
u ế
í
t nh phần kinh tế t
các hoạt ộng thu gom, v n chuyển, xử lý ch t thải rắn.
t ượ
ử ý
tt ả
ã ộ
ầu tư â
ng và quản lý
- Quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH tỉ
ĩ
ú ế ă 2 2 v tầm
ì ế ă 2
(phê duyệt tại Quyết định số 113/ Đ-TTg ngày 20/01/2012 của
Thủ tướng Chính phủ): Phù hợp vớ ị
ướng phát triể
, ĩ v c tại Mục 6.
Phát triển khoa học công ngh và bảo v
trường: Bảo v
trường phát triển b n
vữ
tă
ường công tác quả ý
trường, xử lý ô nhi m, phòng chống s cố môi
trường tại khu v
t ị, các khu, cụm công nghi , ơ s sản xu t v
u â ư
- Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huy
ì
u
ế ă
2020 và tầm nhìn ế ă 2
(phê duyệt tại Quyết định số 4108/ Đ-UBND ngày
31/12/2010 của UBND tỉnh ĩnh Phúc): ù ợ vớ uy ạ
t tr ể
,
ĩ v tạ
ụ
2
t tr ể
- â
Khai thác tri t ể nguồn
nguyên li u v t li u xây d ng tại chỗ, l
ượ
ộng dồi dào, v ặc bi t
ơ ội
từ khả ă
t ả nhanh chóng củ
ịa bàn phát triển lân c , ẩy mạnh phát
triển một số ngành cơng nghi p cơng ngh
; ơ ív
p lắ r
n tử tin học, phát triển một số ĩ v c công ngh
ứng tốt nhu cầu phát triển cho
các khu công nghi
ặt tr
ịa bàn huy n.
- Quy hoạch phát triển ngành công nghi
ĩ
ú ế ă 2 2 v ịnh
ướ
ế ă 2
(phê duyệt tại Quyết định số 181/ Đ-UBND ngày 25/01/2011
của UBND tỉnh ĩnh Phúc): Phù hợp với quan ểm phát triển: Phát triển ngành công
nghi tr
ơ s khai thác ti
ă , t ế mạnh v vị trí ịa lý, hạ tầng, ch t ượng
nguồn nhân l c, gắn với kinh tế vùng mi n, gắn với yêu cầu ảm bảo an ninh, quốc
phòng, an sinh xã hội, bảo v
trường, xử lý ô nhi m ngay từ nguồ ể phát triển
b n vững.
Chủ d án: Công ty TNHH Daeduck Vi t Nam
18
u t
-
t
u
t
ạ
t tr ể
ỗ trợ tỉ
ĩ
ú ế ă 2 2 , ị
ướ
ế ă 2
(phê duyệt tại uyết định số 1588/ Đ-UBND ng y 24/6/2013 củ
UBND tỉnh ĩnh Phúc).
-
u
- Đị
ướ t u út ầu tư ủ
ã ược phê duy t tại Quyết ịnh
số
Đ-BTNMT ngày 30/1/2008 của Bộ TN&MT phê duy t b
t
ộ
trường của D
“Đầu tư â
ng và kinh doanh hạ tầng kỹ thu t khu công
nghi p Bá Thi n, huy n Bình Xuyên, tỉ
ĩ
ú ”
2. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ đối với khả năng chịu tải của môi trƣờng
ầu tư ã ượ
u t b
t
ộ
trườ tạ
Quyết ịnh số 1323 Đ-UBND
25 5 2 2 ủ U
tỉ
ĩ
ú
ó,
trạ
t ượ
t
ầ
trườ
t, ướ ,
í ã ượ
â
tí ,
v ết u tươ
ố tốt, ư ó u
u bị
ư v y, môi
trường khu v c vẫ
ứ
ược khả ă
ịu tải với các yếu tố
trường phát
sinh từ d án.
Chủ d án: Công ty TNHH Daeduck Vi t Nam
19
u t
t
-
u
t
Chƣơng III
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ
1. Cơng trình, biện pháp thốt nƣớc mƣa, thu gom và ử lý nƣớc thải
1 1 Thu gom, thoát nƣớc mƣa
t ố
t u
v t
t ướ
ư
ủ
t
ướ ư
trên mái
ượ bố trí
ưs u
ướ ư
ảy
tràn trên b mặt
Chắn rác
Đường ống
dẫn
H thống rãnh
BTCT
Chắn rác
Bộ ph n
Hố ga
H thố
t
t ước
Hình 3. 1. Sơ đồ hệ thống thu gom, thoát nƣớc mƣa
ướ ư từ ặt
ẫ v
t ố rã
ố t u ướ ư ó í
v
, ộ ố
,25
1.100mm x 1.100mm,
, ộ ố
,25
ượ â theo h thống rã
ườ , sâ bã ,
ư , ượ t u
t
ườ ố
, qu
ố ga thu ướ ể t
ặ . uv
ư
bố trí
t ướ 800mm x 800mm, rã
ố
2 , ộ ố
,5
. uv
ư
2 bố trí ố
t u ướ ư ó í t ướ
u
ố
ố
ố từ – 2 , tổ
u
ố
; tổ
u
ố
, ộ ố
,
ố
â ạ , ắ
(B =0,4-0,5m).
1 2 Thu gom, thoát nƣớc thải
Sau khi t
ừ
ạt ộ ,
bỏ, ắt ết ố vớ
trì b v
sả u t
su t 5 3
ườ ố t u
ướ t ả từ u v
ư
ã ượ
ướ t ả sả u t ì v , tạ ộ u
ú t
trì t u
, ử ý ướ t ả s
ạt ủ
u
ỉ
,
ã
ắt
ỉ
1.2.1. Cơng trình thu gom nước thải
ượ
ướ t ả
t s
từ ạt ộ s
ạt
tạ ủ
bộ,
â v
ủ
bẳ
ượ
ướ
, tươ
ươ
ả 36,5m3
( ượng nước cấp th ng 8/2022 củ Công ty 41 5m3/ng y trong đó nước tưới cây,
Chủ d án: Công ty TNHH Daeduck Vi t Nam
20
u t
r
t
-
đư ng khoảng 5m3/ngày)
3
ts
tố
/ngày.
ạt ộ
u
ổ
ị
, ượ
t
ướ t ả s
ạt sẽ
+ ướ t ả s
ạt từ
ư
ượ ử ý sơ bộ tạ
bể t
ạ tổ
3
3
3
t ể tí 2
( 2 bể
v
bể
) ướ t ả s
ạt từ
ư
2 ượ ử
3
ý sơ bộ tạ 2 bể t
ạ , t ể tí
ỗ bể 2
S u ó ướ t ả t
ườ ố
ẫ
HDPE ườ
í DN200, tổ
u
L = 240,9 , ộ ố
,5
ẫ ế
3
t ố
ử ý ướ t ả s
ạt (công suất 70m /ng y.đêm). r
ườ thu gom ướ
t ả bố trí
ố t u vớ tổ 09 ố tr tu ế
Hi n tạ , ước thải sinh hoạt của d án phát sinh chủ yếu từ tầng 2 của nhà
ư ng 1. Tầ
ư
v
ư ng 2 hi
bỏ trống.
+
s u ót
ướ t ả từ u v
tv
ù
ườ ố
ă ượ
HDPE ẫ
ử ý sơ bộ qu bể t
ế
ướ t ả s
ỡ t ể tí
ạt
3
5
1.2.2. Cơng trình tho t nước thải
ướ t ả s
ạt s u ử ý tạ
ướ t ả s
ạt
70m
ượ t t t
ườ
ố
HDPE, ườ
í
2 , tổ
, , ộ ố
,5
r tu ế bố trí
ố
trướ
v
t ố
ướ t ả u
ủ
su t
3
u
t
t
1.2.3. Điểm xả nước thải sau x lý
uồ t ế
v s u ó ả v
- ọ
trụ 105):
ướ t ả
s
â
t ố
t
ộ vị trí ả ướ t ả (t
tọ
ộ
X = 2358220
-
ươ
t ứ
-
ế ộ ả ướ t ả
t ướ t ả
-2
,
ú
u
ếu
ủ
0
,
tu ế
Y = 570214
ả ướ t ả
ướ t ả t
ả
tụ
Đánh giá sự đáp ứng yêu cầu kỹ thuật theo qu định đối với điểm đấu
nối nƣớc thải với nguồn tiếp nhận nƣớc thải
Để
u ố ướ t ả v
uồ t ế
qu ịnh của Ban quản lý khu công nghi p tỉ
Bá Thi n
ó vị trí ả t ả ủ
t
qu ị
ướ t ả ủ
tuân thủ theo
ĩ
ú , ủ ầu tư ạ tầng KCN
ù ợ v
u ầu ỹ t u t t
1.2.4. Sơ đ minh họa tổng thể mạng lưới thu gom, tho t nước thải của d
S u
t
t
u ỉ
sả u t
su t 5
t ướ t ả từ t ố
ũ
, t t ước thải của d
s u
3
n
,h t ố
ọ ướ O
sả u t v
sẽ ừ
ạt ộ
ìv ,
trì
ừ
ạt ộ
Sơ ồ â uồ
ạ
ướ t u
u chỉ
ược minh họ
ưs u
Chủ d án: Công ty TNHH Daeduck Vi t Nam
21
u t
t
-
u
ước thải từ
h thố
u
hòa trung tâm
ướ ư
chảy tràn
t
ước thải sinh hoạt
ước thải
nhà v sinh
ước thải
ă
Bể t hoại
xử ý sơ bộ
Bể tách
dầu, mỡ
Hố ga
H thố
s
70m3
H thố
t u
v t
ạt
t ước của KCN
Hình 3. 2. Sơ đồ ph n luồng mạng lƣới thu gom, thoát nƣớc thải của dự án sau khi
điều chỉnh
1.3. Xử lý nƣớc thải
Theo hồ sơ Đ
, Công ty có 02 h thống XLNT hoạt ộng phục vụ xử ý ước
thải sinh hoạt và sản xu t gồm:
- 01 h thống XLNT sinh hoạt công su t 70m3
- 01 h thống XLNT sản xu t công su t 150m3
Tuy nhiên, s u
t
u ỉ
,
sả u t v
t ố
sả u t
su t 5 3
tạ ộ u
v ử ý ướ t ả , ú t
u t
ướ t ả s
ạt ủ
t ố
ọ
sẽ ừ
ỉ trì b
ướ O
ạt ộ
trì
ước thải sinh hoạt từ 2
ư ng sẽ ược thu gom, xử lý tại h
3
ước thải sinh hoạt (cơng suất 70m /ng y.đêm) s u ó ảy ra h thố
chung của KCN qua
ử ả
ó
t ố XLNT sinh hoạt công su
ượ
ủ
t u
t ầu
t
I
t
v t ết ế, t
â
v v
t ố vớ s
tr t ế ủ
t
u
t
Chủ d án: Công ty TNHH Daeduck Vi t Nam
ìv
ử ý
thống xử lý
t t ước
t 70m3
ộ u
s tt
22
u t
t
-
u
t
1.3.1. Quy mơ, cơng suất, cơng nghệ x lý
Tồn bộ ượ
ước thải sinh hoạt
ts
ược thu gom v h thống XLNT
3
công su t 70m
trước khi thải ra nguồn tiếp nh n bằng các ống HDPE
D300mm. Sơ ồ dây chuy n công ngh xử ý ước thải sinh hoạt ư s u
Nước thải
Bể chứ
ước thả
ầu vào
Bể tách dầu mỡ
Bể
Al2(SO4)3
Ca(OH)2
Polymer Ation
u hòa
Bể phản ứng 1
Bể phản ứng 2
Bể tạo bơng
Bể lắng hóa lý
Bể sinh học hiếm khí
Cacbon
Bể sinh học hiếu khí
Tuần
hồn
nước
Bể lắng sinh học
Hoá chất
kh trùng
NaOCl
Bể khử trùng
Bể chứa bùn
Bể cân bằng pH
Máy ép bùn
ước sau xử ý ạt QCVN
40:2011/BTNMT (cột B)
Xử lý bùn
Polymer(C)
Hình 3. 3. Sơ đồ cơng nghệ ử lý nƣớc thải sinh hoạt công suất 70m3/ngà đêm
Chủ d án: Công ty TNHH Daeduck Vi t Nam
23
u t
t
-
u
t
Thuyết minh quy trình cơng nghệ:
- Bể chứa nước thải đầu vào:
Bể chứ ước thả ầu v
ơ ầu tiên trong h thống xử ý ước thải tiếp
nh
ước thải sinh hoạt của Cơng ty. Tồn bộ ước thải sinh hoạt sẽ ượ bơ v
bể chứ ước thả ầu vào rồi từ â ước thải sẽ ượ bơ
thống.
- Bể tách dầu mỡ:
ước thải từ ă t ,
ă , bếp n u của Công ty chứa một ượng dầu, mỡ
tươ
ối lớn sẽ ượ ư v
ă
ứa số 1 thông qua song chắ r
ược thiết kế
bên trong, cho phép giữ lại các ch t bẩ
ư
ại th c phẩm thừa hay các loại tạp
ch t khác... có tr
ước thải. Chứ ă
ú
bể tách dầu mỡ làm vi c ổn
ă t ứ 2. Tạ
ịnh mà không bị tắc nghẽ S u ó ước thả ược ư s
ă số
2 (ngăn chính trong hoạt động tách mỡ) hỗn hợp mỡ v ướ s u
qu
ă số 1
ã ược làm giảm tốc ộ sẽ xảy ra q trình phân hóa rõ ràng, phần nhẹ ơ sẽ bắt ầu
tách ra và nổi trên mặt ước. Phần còn lại sẽ s
ă số 3. Tạ
ă số
ược
thiết kế ể tách những hạt mỡ
ược giữ lại
ă số 2 và phần còn lại sẽ
s
ă số 4. Tạ
ă số
ược thiết kế ể tách hết những hạt mỡ quá bé không
ược giữ lại
ă số 3 và phầ ước không còn mỡ sẽ t
ường ống và chảy sang
bể u hòa.
nhi
- Bể điều hịa:
Bể
u hịa có nhi m vụ ổ
trước khi dẫ s
ị
ước thải v ưu ượng và nồ
ạn xử lý tiếp theo.
ộ các ch t ơ
Do tính ch t củ ước thả ,
t ã t ết kế sử dụ 2 ươ
ử
lý là hóa lý kết hợp xử lý sinh học. Trong ó, ươ
ử lý hóa lý ượ t ế
trướ (nước s u
s được chuy n v o hệ thống
sinh học) ớ
ử ý
có tác dụng xử lý tri t ể nồ
ộ O ,ổ ị
ạ ử ýs
ọ s u
ù ưu ể
t
ượ
t hữu ơ ó tr
ước thả ể
cung c
ưỡng cho vi sinh. Giúp quá trình xử ý ước thả ạt hi u quả
ơ
X lý nước thải bằng phương ph p hóa lý
ước thải từ bể
phản ứng 1:
u hòa sẽ ượ
bơ
su t 0,1m3
út bơ
s
bể
- Bể phản ứng 1:
Tạ â ước thả ược bổ sung hóa ch t keo tụ Al2(SO4)3 với nồ
ộ thích
hợp, nhằ tă
ường quá trình keo tụ, tạo mầm keo là hỗn hợp keo của bản thân ch t
keo tụ,
r t ủa kim loại nặ
ó tr
ước thải và một số tạp ch t
ồng
thời chống tạo phức và loại bỏ tri t ể các kim loại dưới dạng kết muố su f t ư
Cu2+ + S2- → uS↓
Hóa ch t keo tụ Al2(SO4)3 ược t ộ
ị
ượng bổ sung bằ
ch t thông qua bộ u khiể tru tâ
ước thả s u ó ượ bơ s
Chủ d án: Công ty TNHH Daeduck Vi t Nam
bơ
ó
bể phản ứng 2.
24