Tải bản đầy đủ (.pptx) (25 trang)

PHÂN XƯỞNG LCO HDT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.88 MB, 25 trang )

PHÂN XƯỞNG LCO-HDT

Mục đích: phân xưởng LCO-HDT sử dụng Hydro và xúc tác để làm sạch
các tạp chất như kim loại, Lưu huỳnh, Nitơ và Oxy đồng thời làm bảo hòa
các hợp chất olefin trong nguyên liệu LCO.

Nguyên liệu:
LCO: từ phân xưởng RFCC.

Sản phẩm:
HDT LCO: đã xử lý, được đưa đến bể chứa trung gian để pha trộn
Diesel và FO.
Tổng quan vị trí phân xưởng

Phân xưởng LCO-HDT nằm trong khu vực 3 gồm có 6 phân
xưởng: 18-SWS , 19-ARU , 20-CNU , 22-SRU , 24-LCO
HDT , 58 –ETP.
LCO-HDT
TỔNG THỂ PHÂN XƯỞNG LCO-HDT
Sản phẩm
Diesel
Nguyên liệu ASTM Dầu Bạch Hổ Dầu trộn
Chế độRFCC Max Distillate Max Gasoline Max Distillate Max Gasoline
S/E of run SOR EOR SOR EOR SOR EOR SOR EOR
Tỉ trọng 15oC D4052 0.860 0.860 0.863 0.863 0.865 0.865 0.848 0.848
TBP 165+ 165+ 165+ 165+ 165+ 165+ 165+ 165+
Nitrogen,
ppm wt max.
D4629 150 150 60 60 200 200 150 150
Sulfur, ppm
wt max.


D4294 50 50 20 20 350 350 100 100
Sản phẩm: Sweet gas
Thành phần
(% thể tích)
Dầu Bạch Hổ Dầu trộn
Max Distillate Max Gasoline Max Distillate Max Gasoline
SOR EOR SOR EOR SOR EOR SOR EOR
H2 62.6 60.2 61.2 58.3 65.4 63.6 65.7 62.8
H2S 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
NH3. 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
H2O 2.1 2.1 2.1 2.1 2.3 2.3 2.2 2.2
C1 12.6 13.5 13.0 14.2 11.5 12.2 11.2 12.3
C2 12.0 12.3 12.1 12.5 11.0 11.2 10.5 10.9
C3 7.2 7.5 7.2 7.8 6.5 6.7 6.3 6.8
i-C4 0.8 1.2 0.9 1.2 0.7 1.0 0.8 1.1
n-C4 0.6 0.9 0.6 0.8 0.5 0.7 0.6 0.7
C5+ 2.1 2.4 2.8 3.1 2.0 2.3 2.8 3.2
Tổng 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0
Xúc tác
Xúc tác Thành phần Hình dạng
Đường kính
(mm)
Tỉ trọng
(kg/m3)
HR-945

Ni-Mo oxit/γ-
Al2O3
hình cầu 2-4
880± 5%


HR-448

Ni-Mo oxit/γ-
Al2O3
3 cạnh 1-2 700± 5%
ACT 077

γ-Al2O3
Dạng nén
rãnh vòng
10 550
Tái sinh xúc tác

Khi một trong các vấn đề sau đây xảy ra đó là đến lúc cần để tái
sinh các chất xúc tác:

Sự tăng lên của nhiệt độ mà không đảm bảo cho các đặc tính
kỹ thuật sản phẩm hoặc sản lượng giảm đáng kể.

Nhiệt độ trong lò phản ứng đạt tới mức tối đa (WABT at EOR)

Có sự giảm áp suất trong lò phản ứng nên dòng tuần hoàn
không đáp ứng được đúng tỷ lệ H2 yêu cầu.
Sở đồ khối phân xưởng LCO-HDT
Công nghệ


Phân xưởng LCO-HDT của nhà máy lọc dầu Dung Quất sử
dụng công nghệ bản quyền của Axens.

Các thông số vận hành chính của công nghệ:
Thiết bị phản ứng R-2401
Nguyên liệu
Dầu Bạch Hổ Dầu trộn
Chế độ RFCC
Max
Distillate
Max
Gasoline
Max
Distillate
Max
Gasoline
Start/End of
run
SOR EOR SOR EOR SOR EOR SOR EOR
WABT (oC) 340 370 340 370 340 370 340 370
Dòng
vào(kg/cm2)
69.3 61.7 69.3 61.7 69.3 61.7 69.3 61.7
Dòng
ra(kg/cm2)
56 56 56 56 56 56 56 56
Công nghệ
Các tháp tách 3 pha
Tháp Nhiệt độ ( oC)
Áp suất

(kg/cm2)
D-2401 50 (max 52.5) 1.5
D-2402 50 49.7
D-2405 47.6 (max 54.1) 1.5
D-2406 45 6.6
D-2409 40 0.2
Công nghệ
Tháp chưng cất Stripper T-2401
Nguyên liệu Dầu Bạch Hổ Dầu trộn
Chế độ RFCC
Max
Distillate
Max
Gasoline
Max
Distillate
Max
Gasoline
Start/End of run SOR EOR SOR EOR SOR EOR SOR EOR
Nhiệt độ nguyên
liệu( oC)
250 250 250 250 250 250 250 250
Reflux/Feed 5.3 5.5 6.6 6.7 5.7 5.9 4.0 4.2
Công nghệ
Tháp chưng chân không T-2403
Nguyên liệu
Dầu Bạch Hổ Dầu trộn
Chế độ RFCC
Max
Distillate

Max
Gasoline
Max
Distillate
Max
Gasoline
Start/End of
run
SOR EOR SOR EOR SOR EOR SOR EOR
Nhiệt độ
nguyên liệu
( oC)
130 130 140 140 130 130 140 140
Công nghệ
Tháp hấp thụ amin T-2402
Nguyên liệu
Dầu Bạch Hổ Dầu trộn
Chế độ RFCC
Max
Distillate
Max
Gasoline
Max
Distillate
Max
Gasoline
Start/End of
run
SOR EOR SOR EOR SOR EOR SOR EOR
Nhiệt độ Sour

Gas( oC)
45 45 45 45 45 45 45 45
Nhiệt độ Lean
Amine ( oC) 55 55 55 55 55 55 55 55
Lưu lượng Lean
Amine
(kg/h)
10100 10100 10100 10100 18113 18143 20237 20055
Lò đốt

Lò đốt sử dụng Fuel Gas với 5
đầu đốt để nâng nhiệt độ của
nguyên liệu lên khoảng
320oC.
Thiết bị phản ứng

Thiết bị phản ứng gồm có 3 tầng
xúc tác cố định với thông số kích
thước:

Đường kính: 3.1 (m)

Chiều cao: 15.415 (m)
Tầng Thành phần
Thể tích
( m3)
Khối lượng
(kg)
Tỉ trọng

(kg/m3)
Chiều cao
(mm)
Tầng 1
Ceramic ball
¾’'
1.1 1528 1350 150
ACT 077 2.3 1245 550 300
HR-945 10 8767 880 1320
HR-448 7.5 5283 700 1000
Ceramic ball ¼’’ 1.1 1585 1400 150
2920
Tầng 2
Ceramic ball ¼’’ 1.1 1585 1400 150
HR-448 22.5 15744 700 2980
Ceramic ball ¼’’ 1.1 1585 1400 150
3280
Tầng 3
Ceramic ball ¼’’ 1.1 1585 1400 150
HR-448 45 31504 700 6160
Ceramic ball ¼’’ 0.9 1190 1400 150
Ceramic ball
¾’'
2.1 2768 1350 370
6680
Tổng Catalyst 85 61298
Thiết bị chưng sản phẩm Stripper T-2401

Là tháp chưng loại đĩa, tháp gồm
có 3 phần với các số liệu kích

thước khác nhau
T-2401
Đường
kính(mm)
Chiều cao
(mm)
Phần đáy 3000 4700
Phần giữa 2300 14650
Phần đỉnh 1300 4500
Tháp làm khô chân không T-2403

Cấu tạo bên trong tháp T-2403
cũng là loại tháp đĩa. Nguyên lý
làm việc của nó nhờ bộ phận tạo
chân không ở đỉnh tháp để làm
giảm áp suất hơi bão hòa tại mặt
thoáng của hỗn hợp LCO và nước.
Do áp suất hơi bão hòa của nước
cao hơn nên dễ bay hơi hơn và
được tách ra ở trên đỉnh tháp.

Một số thông số kích thước cho
tháp T-2403:
- Đường kính: 2.2 (m)
- Chiều cao: 7.870 (m)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×