Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

ngân hàng câu hỏi tin học ôn thi quản lý nhà nước, thi công chức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.01 KB, 23 trang )

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TIN HỌC
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (IT-BASIC)
Câu 1: IT là viết tắt của chữ?
a. Input Time
b. International Technic
c. Information Technology
d. Info Techno
Câu 2: ICT là viết tắt của cụm từ gì?
a. International Center Technology
b. Info Centre Techno
c. Input Common Technology
d. Information Communicatinon Technology
Câu 3. Máy tính thường được gọi là PC, đó là viết tắt của từ:
a. Portable Computer
b. Personal Caculator
c. Personal Computer
Câu 4: Trong 3 ký hiệu sau, ký hiệu đơn vị để đo độ phân giải là:
a. MHz (Megahertz)
b. MB (Megabyte)
c. Dpi ( dot per inch)
Câu 5: Trong 3 đơn vị đo dung lượng GB ( Gigabyte), KB (kilobyte) và MB
(Megabyte), đơn vị đo có giá trị lớn nhất là:
a. GB ( Gigabyte)
b. KB (kilobyte)
c. MB (Megabyte)
Câu 6: đơn vị đo tốc độ xử lí của máy tính thường dùng là:
a. GHz
b. GB
c. dpi
Câu 7. Ký hiệu dpi ( dot per inch) là đơn vị để đo:
a. Độ phân giải màn hình


b. Tốc độ làm việc của máy tính
c. Tốc độ truyền thông tin
Câu 8. Một byte bằng
a. 8 bit
b. 10 bit
c. 36 bit
Câu 9: Một MB ((Megabyte) bằng:
a. 1000 KB (kilobyte)
b. 10
2
KB (kilobyte)
c. 2
10
KB (kilobyte)
Câu 10. Tốc độ xử lý của máy tính có thể được đo bằng đơn vị là:
a. MB ((Megabyte)
b. MHz (Megahertz)
c. Dpi ( dot per inch)
Câu 11. Chữ C trong PC là từ gì sau đây?
a. Computing
b. Communicatinon
c. Computer
Câu 12. Chữ C trong CPU là từ gì sau đây?
a. Processing
b. Process
c. Power
d. Programs
Câu 13. Chữ U trong CPU là từ gì sau đây?
a. Union
b. Undo

c. Unit
d. Universal
Câu 14. Chữ L trong LAN là là viết tắt của chữ:
a. Long
b. Leading
c. Linked
d. Local
Câu 15. Chữ viết tắt MB, GB là đơn vị tính trong máy vi tính, nó dùng để đo
cái gì?
a. Độ phân giải màn hình
b. Khả năng lưu trữ
c. Tốc độ xử lý
d. Mức độ âm thanh
Câu 16. Khi tìm kiếm file, dùng dấu ? để thay thế cho:
a. Một ký tự chữ hoa
b. Nhiều ký tự bất kỳ
c. Một ký tự bất kỳ
d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 17. Trong kỹ thuật máy tính, chữ pixel muốn nói lên gì?
a. Tốc độ xử lý
b. Mức độ âm thanh
c. Độ phân giải màn hình
d. Khả năng lưu trữ
Câu 18. RAM là chữ viết tắt của cụm từ gì ?
a. Read
b. Random Access Memory
c. Reading Amplication Memory
Câu 19. ROM là gì ?
a. là bộ nhớ trong
b. Là viết tắt của cụm từ: Read Only Memory

c. Cả hai ý trên đều đúng
Câu 20: Một Tetrabyte bằng bao nhiêu Gigabyte
a. 124
b. 1024
c. 10024
d. 10000
Câu 21: Một Gigabyte bằng
a. 1000 KB
b. 1024 KB
c. 1024 MB
d. 1024 TB
Câu 22: Trong câu sau, câu trả lời nào sai?
a. 1 Byte = 8 bit
b. 1 MB = 1000 KB
c. 1 GB = 2
30
B
d. 1 KB = 1024B
Câu 23. Đĩa CD có dung lượng gấp bao nhiêu lần đĩa mềm 1.4 MB
a. 15 lần
b. 50 lần
c. khoảng 450 lần
d. 1000 lần
Câu 24. Bộ phận nào được dùng để lưu trữ dữ liệu thường xuyên?
a. Đĩa cứng,
b. RAM
c. ROM
d. Đĩa mềm
Câu 25. Bạn nhận được một thư điện tử với tập tin đính kèm mà bạn không
rõ địa chỉ E-meil này là cuả ai. những bươc shành động tốt nhất nào bạn nên

làm để bảo đảm an toàn
a. Mở tập tin này để kiểm tra loại tập tin
b. Quét tập tin này bằng Chương trình chống virut
c. Chuyển thư này cho ai đó mà bạn cho rằng có thể nhận biết điều này
d. Lưu bản sao tập tin này vào Đĩa cứng và mở bản sao này
Câu 26. Sự khác nhau giữa mạng LAN và mạng WAN là:
a. Một loạt các máy tính được kết nối với nhau
b. Mạng WAN nhỏ hơn mạng LAN
c. chi phí cho mạng WAN ít hơn
d. Không gian địa lý
Câu 27. Phần mềm nào sau đây được sử dụng để tạo ra cơ sở dữ liệu
a. Outlook Express
b. Corel Photoshop
c. Access
d. Window
Câu 28. Lợi ích của GUI (Graphic User Interface)
a. GUI giảm thời gian tải từ Internet xuống
b. GUI tăng sự thực thi của thẻ mạch đồ hoạ (GUI card)
c. GUI cho phép người sử dụng điều khiển máy tính bằng chuột
d. GUI làm cho bàn phím trở nên lỗi thời
Câu 29. để kiểm tra trạng thái kết nối mạng, sau khi vào màn hình dòng lệnh,
ta gõ:
a. attrib
b. compact
c. ping
Câu 30. để tìm kiếm các file có phần mở rrộng là DOC và XLS, ta gõ vào
khung:
a. ?.DOC, ?.XLS
b. Word file, Excel file
c. *.DOC, *.XLS

d. -DOC, -XLS
Câu 31. để định dạng ổ cứng ta dùng lệnh nào:
a. Format
b. MD
c. Fdisk
d. Del
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là sai?
a. MS-DOS là HĐH giao diện dòng lệnh
b. MS-DOS là HĐH đơn nhiệm
c. MS-DOS là HĐH miễn phí
d. Cả ba câu trên đều sai
Câu 33: Khi muốn xem giờ của hệ thống trong HĐH MS-DOS ta dùng lệnh
nào:
a. Date
b. Time
c. Cls
d. Copy _Con
Câu 34: để phân chia vùng và định dạng ổ cứng nếu ta có một đĩa CD khi đó
ta phải thiết lập trong Bios như thế nào?
a. Cho ổ cứng khởi động trước
b. Cho ổ CD khởi động trước
c. Cho ổ đĩa mềm khởi động trước
d. Cả ba câu trên đều sai
Câu 35: Trong hệ nhị phân kết quả (1+0+1) là:
a. 101
b. 001
c. 110
d. 010
Câu 36: Thiết bị lưu trữ nào sau đây có thời gian truy cập nhanh nhất?
a. CD ROM

b. ổ đĩa cứng
c. đĩa mềm
d. Băng đĩa từ
Câu 37: Dãy số nào biểu diễn dữ liệu hệ nhị phân ?
a. 01010000
b. 00120000
c. 00fe0001
d. 000A110
Câu 38: Một Kilobyte bằng ?
a. 1024 bit
b. 1024 byte
c. 1024 MB
d. 1024 byte
Câu 39: Khả năng xử lí của máy tính phụ thuộc vào ?
a. Yêú tố đa nhiệm
b. Hiện tượng phân đĩa mảnh
c. Tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, dung lượng và tốc độ ổ đĩa cứng
d. Cả 3 phát biểu trên
Câu 40. Cấu trúc chung của máy tính bao gồm:
a. Khối đầu vào (input), khối đầu ra (output)
b. khối đầu ra (output), khối xử lý (processor)
c. Khối đầu vào (input), khối đầu ra (output), khối xử lý (processor)
d. Cả 3 phát biểu đều sai
Câu 41. Khi nói tốc độ máy tính là 2400MHz, ta đang nói đến tốc độ nào :
a. Tốc độ nhân CPU
b. Tốc độ xung nhịp đồng hồ của CPU
c. Tốc độ thực của CPU
d. Cả 3 phát biểu đều đúng
Câu 42. BUS có các loại :
a. Bus địa chỉ và Bus điều khiển

b. Bus điều khiển và Bus thực thi
c. Bus số liệu và Bus địa chỉ
d. Bus địa chỉ, Bus điều khiển và Bus số liệu
Câu 43. Bit là gì
a. đơn vị thông tin nhỏ nhất trên máy tính
b. Số nhị phân (Binary Digit)
c. Thường có giá trị 0 hay 1
d. Tất Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 44. Bộ nhớ RAM là
a. Bộ nhớ khối
b. Bộ nhớ bán dẫn
c. Bộ nhớ trong
d. Cả 3 phát biểu trên
Câu 45. ROM bao gồm các loại nào sau đây
a. PROM
b. EPROM
c.EEPROM
d. Cả 3 loại ROM trên
Câu 46. BIOS là
a. Hệ điều hành
b. Hệ thống vào ra cơ sở
c. Chương trình tiện ích
d. Thiết bị phần cứng
Câu 47. Đĩa CD thông thường có thể
a. Ghi lại nhiều lần
b. Không có khả năng ghi dữ liêụ
c. Chỉ ghi được 1 lần
d. Cả 3 phát biểu trên đều đúng
Câu 48. Con số 40GB trong hệ thống máy tính có nghĩa là
a. Tốc độ xử lý của CPU

b. Ổ đĩa cứng có dung lượng là 40 GB
c. Máy in có tốc độ in 40GB trang giâý trong 1 giây
d. Dung lượng tối đa của 1 đĩa mềm
Câu 49. Tốc độ của CPU ảnh hưởng đến yếu tố nào sau đây
a. Khả năng lưu trữ của máy tính
b. Tuổ thọ của ổ đĩa trong máy vi tính
c. Thời gian truy cấp để mở dữ liệu trong máy tính
d. Kích thứơc, dung lượng của bộ nhớ RAM
Câu 50. dữ liệu trên RAM tồn tại khi
a. máy tính vẫn còn hoạt động
b. Khi bị ngắt nguồn nuôi trong khoảng thời gian ngắn
c. Khi nguồn nuôi bị ngắt hoàn toàn
d. Cả 3 phát biểu trên đều sai
II. HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS
Câu 1. Hệ điều hành là thành phần
a. không thể thiếu để máy tính có thể hoạt động được
b. Thường xuyên gây khó khăn đối với hoạt động của máy tính, nên cần gỡ bỏ
trước khi cho máy tính làm việc
c. không liên quan đến hoạt động của máy tính (không có cũng chẳng sao)
Câu 2. Để thay đổi màn hình nền của Windows, sau khi nháy nút phải của
chuột tại 1 vị trí bất kỳ trên màn hình nền và Properties trong danh đơn mới
xuất hiện, ta sẽ nhận được hộp thoại Display Properties. Trong hộp thoại này
ta có thể chọn 1 kiểu màn hình nền thích hợp để thay thế cho kiểu màn hình
nền cũ bằng cách vào mục:
a. EFFECTS (hoặc SETTINGS)
b. DESKTOP (hoặc BACKGROUND)
c. SCREEN SAVER
Câu 3. Để sao chép 1 tệp bằng cách sử dụng WINDOWS EXPLOER, sau khi
đã đánh dấu (bằng cách bôi đen) và copy tệp đó, ta có thể vào danh đơn Edit
rồi chọn tiếp:

a. Mục Cut
b. Mục Copy
c. Mục Paste
Câu 4. Có thể sử dụng Control Panel để:
a. Soạn thảo 1 văn bản mới
b. Tìm kiếm 1 tệp
c. Thay đổi màn hình nền
Câu 5. Để thoát khỏi WINDOWS EXPLOER, sau khi đã đánh dấu (bằng cách
bôi đen) tệp đó, ta có thể sử dụng:
a. Mục New
b. Mục Properties
c. Mục Rename
Câu 6. Trong WINDOWS, để tìm kiếm 1 tệp trong ổ đĩa C ta có thể nháy
chuột vào biểu tượng Start, rối trong danh đơn Start mới xuất hiện:
a. Nháy chuột vào nút Settings
b. Nháy chuột vào nút FIND (hoặc SEARCH)
c. Nháy chuột vào nút FAVORITES
Câu 7. để đổi tên tệp bằng cách sử dụng WINDOWS EXPLOER, sau khi đã
đánh dấu (bằng cách bôi đen) tệp đó, ta có thể sử dụng:
a. Mục New
b. Mục Properties
c. Mục Rename
Câu 8. để đặt thuộc tính ẩn (Hidden) cho 1 tệp, sau khi đã vào WINDOWS
EXPLOER, và đánh dấu (bằng cách bôi đen) tệp đó, ta có thể sử dụng:
a. Danh đơn File
b. Danh đơn Edit
c. Danh đơn Wiew
Câu 9. để thoát khỏi WINDOWS nhưng không tắt máy tính mà bắt đầu lại từ
đầu, tức là khởi động lại máy tính và nạp lại hệ điều hành WINDOWS, sau
khi nháy chuột vào biểu tượng Satrt trên Taskbar và chọn mục Suht Down, ta

chọn tiếp dòng sau:
a. Suht Down (the Computer)
b. Restart (the Computer) in MS-DOS Mode
c. Restart (the Computer)
Câu 10. Trong WINDOWS để tìm kiếm 1 tệp trong ổ đĩa C ta có thể chọn mục
Find (hoặc Search), sau khi nháy chuột vào biểu tượng Satrt trong hộp thoại
mới xuất hiện, sau khi khai tên tệp cần tìm và tên ổ đĩa C vào các ô thích hợp,
ta thực hiện:
a. Nháy chuột vào nút FIND NOW (hoặc SEARCH)
b. Nháy chuột vào nút Stop (hoặc nút vuông có chữ X ở góc trên bên phải của hộp
thoại)
c. Gõ phím Enter
Câu 11. Để khôi phục lại 1 tệp mới bị xoá nhưng vẫn còn trong thùng rác
RECYCLE BIN, sau khi đã vào RECYCLE BIN và đánh dấu tệp cần khôi
phục đó, ta thực hiện thao tác sau:
a. Nháy chuột vào nút Undo hoặc Restore this intem
b. Nháy chuột vào nút Cut (hoặc Delete)
c. Bấm chuột vào nút X ở góc trên bên phải của hộp thoại RECYCLE BIN
Câu 12. Muốn tạo thư mục mới, sau khi nháy chuột phải lên màn hình
Desktop ta chọn:
a. Folder
b. New, Shortcut
c. New, Folder
d. Folder, New text document
Câu 13. Để tạo 1 thư mục mới bằng cách sử dụng WINDOWS EXPLOER,,
sau khi đánh dấu vào thư mục chủ chứa thư mục mới này rồi vào danh mục
dọc File, ta chọn:
a. Mục New
b. Mục Delete
c. Mục Rename

Câu 14. Để cài một máy in mới, có thể sử dụng:
a. Internet Explorer
b. Microsoft Outlook
c. Control Panel
III. MICROSOFT WORD 2000,XP
Câu 11. Để đóng tệp tin đang mở trong phần mềm MS Word, ta có thể:
a. Nháy chuột vào dấu gạch chéo đỏ phía trên
b. Nháy chuột vào dấu gạch chéo đen phía dưới
c. Nháy vào nút
Câu 12. Kết thúc làm việc với Microsoft Word, ta thực hiện:
a. File, Close
b. File, Exit
c. Nhấn Alt + F4
d. Ý b và c đều đúng
Câu 13. để thoát khỏi MS Word, ta có thể:
a. Nháy chuột vào dấu gạch chéo đỏ phía trên
b. Nháy chuột vào dấu gạch chéo đen phía dưới
c. Nháy vào nút
Câu 14. Theo hình minh hoạ, có thể khẳng định được rằng:
a. Có 2 thanh công cụ đang ở trạng thái hiển thị
b. Có 2 thanh công cụ đang ở trạng thái che dấu (hide)
c. Chỉ có 1 thanh công cụ đang ở trạng thái hiển thị
d. Cửa sổ không có thanh công cụ nào
Câu 15. Theo hình minh hoạ, có thể khẳng định được rằng:
Câu 16. Để hiển thị các thanh công cụ trên màn hình ta có thể thực hiện:
a. Tools / Toolbars bấm chọn thanh công cụ cần hiện
b. Insert/ Toolbars bấm chọn thanh công cụ cần hiện
c. Vindows / Toolbars bấm chọn thanh công cụ cần hiện
d. View / Toolbars bấm chọn thanh công cụ cần hiện
Câu 17. Đang soạn thảo, do thao tác nhầm, thanh định dạng Formatting biến

mất. Bạn phải vào danh đơn nào để lấy lại thanh này
a. Thực đơn File
b. Thực đơn Insert
c. Thực đơn View
d. Thực đơn Tools
Câu 18. Để hiển thị thước theo chiều ngang, dọc văn bản, Ruler có thể tắt hay
mở bằng cách chọn:
a. Edit / Ruler
b. View / Ruler
c. Format / Ruler
d. Insert/ Ruler
Câu 19. Muốn chỉnh lại thước không theo Inches mà theo cm, trong màn hình
Winword ta có thể vào danh đơn:
a. Format / Option
b. Tools / Option
c. Edit / Toolbars
d. Insert / Object
Câu 20. Khi gõ văn bản trong Winword, dùng phông Unicode, thỉnh thoảng
khi gõ chữ cứ cách nhau rất khó chịu. Muốn sửa trước hết phải vào danh đơn
nào:
a. Format / Font
b. Edit / Comment
c. Insert / Symbol
d. Tools / Option
Câu 21. Theo Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP (hướng dẫn về
thể thức và kỹ thuật văn bản) thì qui định phần quyền hạn và chức vụ của
người ký văn bản phải trình bày bằng:
a. Chữ in thường, cỡ chữ từ 13-14, kiểu chữ đứng, đậm
b. Chữ in hoa, cỡ chữ từ 13-14, kiểu chữ nghiêng, đậm
c. Chữ in hoa, cỡ chữ từ 13-14, kiểu chữ đứng, đậm

Câu 22. Con trỏ văn bản đang được đặt giữa số 1 và số 2 : 1│23456789
a. Chữ X được chèn vào giữa số 1 và số 2. Con trỏ văn bản dịch sang bên phải
b. Chữ X xoá số 2 và con trỏ dịch sang phải
c. Chữ X được chèn vào giữa số 1 và số 2. Con trỏ văn bản dịch sang bên trái
d. Chữ X thay thế số 1
Câu 23. Nhấn chuột vào thực đơn nào khi đang soạn thảo văn bản bằng bộ gõ
Unicode, gặp trường hợp các chữ cái cứ tự động cạch nhau 1 ký tự trắng
a. Nhấn thực đơn Format, chọn Font
b. Nhấn thực đơn Tools, chọn Option, Edit, tháo lựa chọn Smart cut and Paste
c. Nhấn thực đơn Edit, chọn Office Clipboard
d. Nhấn thực đơn View, chọn Markup
Câu 24. vào danh đơn nào để chỉnh lại thước theo Inches chú không phải theo
cm, ta :
a. View / Ruler
b. Format / Tab
c. Tools / Option
d. Edit / Replace
Câu 25. Muốn đạt cấu hình cho việc lưu trữ như tạo thêm tệp phòng hờ, cho
phép lưu tệp nhanh, tự động lưu tệp sau 1 khoảng thời gian tuỳ chọn, ta có thể
thực hiện:
a. Format / Tab View / Ruler
b. Tools / Option
c. Vindows /Arrange All
d. Edit / Selcect All
Câu 26. khi soạn thảo Word, thấy những lằn đỏ dưới các ký tự khi gõ. Bạn lựa
chọn nào trong danh đơn Tool để tháo bỏ các lằn đỏ này.
a. Tools / Spelling and Grammar
b. Tools / Correct Options / Spelling and Grammar
c. Tools/ Options / Spelling and Grammar
Câu 27. bạn đang gõ văn bản và dưới chân những ký tự bạn đang gõ xuất

hiện những dấu xanh và dấu đỏ:
a. Dấu xanh là biểu hiện của vấn đề chính tả, dấu đỏ là vấn đề ngữ pháp
b. Dấu xanh là do bạn đã dùng sai từ tiếng Anh, dấu đỏ là do bạn dùng sai quy tắc
ngữ pháp
c. Dấu xanh là do bạn đã dùng sai quy tắc ngữ pháp, dấu đỏ là do bạn dùng sai từ
tiếng Anh
Câu 28. Khi gõ tiếng Việt, không thấy hiện lên dấu ví dụ muốn gõ Cộng hoà
xã hội chỉ thấy Coongj hoaf xax hooij, lối đó là do:
a. Đang để ở chế độ tiếng Anh
b. Chương trình VIETKEY chưa chạy
c. Dấu xanh là do bạn đã dùng sai quy tắc ngữ pháp, dấu đỏ là do bạn dùng sai từ
tiếng Anh
d. cả 3 câu trên đều đúng
Câu 29. Câu trả lời nào là đúng và đầy đủ nhất, để in văn bản ta có thể:
a. Gõ Ctrl + P
b. Nháy chuột lên biểu tượng máy in
c. Cả 2 câu trên đều đúng
Câu 30. Trong Winword, nếu muốn mở 1 cửa sổ mới cho 1 văn bản mới, ta
thực hiện như sau:
a. Gõ tổ hợp phím Ctrl + O (hoặc vào danh đơn File rồi chọn Open, hoặc nháy
chuột ở biểu tượng của Open có hình cuốn sách đang mở)
b. Gõ tổ hợp phím Ctrl + N (hoặc vào danh đơn File rồi chọn New, hoặc nháy
chuột ở biểu tượng của New có hình 1 trang giấy trắng)
c. Gõ tổ hợp phím Ctrl + W (hoặc vào danh đơn File rồi chọn Close, hoặc nháy
chuột vào ô vuông có chữ X ở góc trên bên phải của màn hình)
Câu 31. Trong Winword, nếu muốn di chuyển nhanh con trỏ về đầu văn bản,
ta có thể làm như sau:
a. Gõ tổ hợp phím Ctrl + Home
b. Gõ phím PagUp
c. Gõ phím Home

Câu 32. Trong Winword, phím Home có tác dụng:
a. Di chuyển con trỏ về đầu văn bản
b. Di chuyển con trỏ về đầu đoạn văn bản
c. Di chuyển con trỏ về đầu dòng văn bản
Câu 33. Trong Winword, nếu muốn di chuyển nhanh con trỏ về cuối văn bản,
ta có thể làm như sau:
a. Ctrl + Sihft + End
b. Gõ phím Home
c. Gõ tổ hợp phím Ctrl + End
Câu 34. Trong Winword, phím End có tác dụng:
a. Di chuyển con trỏ về cuối đoạn văn bản
b. Di chuyển con trỏ về cuối văn bản
c. Di chuyển con trỏ về cuối dòng văn bản
Câu 35. Trong Winword, câu nào là câu sai trong các câu trả lời sau:
a. Phím PageUp có tác dụng di chuyển con trỏ lên 1 trang màn hình
b. Phím PageUp có tác dụng di chuyển con trỏ lên 1 dòng
c. Phím PageUp có tác dụng di chuyển con trỏ xuống 1 trang màn hình
d. Cả câu a và câu c đều đúng
Câu 36. Trong Winword, muốn di chuyển nhanh con trỏ đến 1 trang nào đó
ta thực hiện:
a. Dùng tổ hợp phím Ctrl + G
b. Ấn phím F5
c. Edit, Go To
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 37. Trong Winword, tổ hợp phím Ctrl + PagUp sẽ đưa con trỏ:
a. Về đầu dòng đang chứa con trỏ
b. Về đầu trang đang chứa con trỏ
c. Về trang kế trước đó
Câu 38. Tổ hợp phím Ctrl + Shift → Trong Winword, sẽ đưa con trỏ:
a. Bôi đen từ vị trí con trỏ đến cuối dòng đang chứa con trỏ

b. Bôi đen 1 từ ở bên phải vị trí con trỏ
c. Bôi đen 1 ký tự ở bên phải vị trí con trỏ
Câu 39. Muốn di chuyển đoạn văn bản được lựa chọn đến một chỗ khác trong
văn bản, bạn cần nhấn chuột vào chỗ nào để cắt đoạn văn bản này?
a. Edit, Cut
b. Ctrl + X
c. Ấn phím Delete
d. Cả 2 câu a và b đều đúng
Câu 40. Trong Winword, để chọn (đánh dấu bằng cách bôi đen) 1 ký tự nằm ở
vị trí bên trái con trỏ, ta có thể thực hiện bằng cách sau:
a. Gõ tổ hợp phím Shift + Home
b. Gõ tổ hợp phím Ctrl + Home
c. Gõ tổ hợp phím Shift + ↓
Câu 41. Trong Winword, để chọn (đánh dấu bằng cách bôi đen) đúng 1 dòng
kể từ vị trí con trỏ đến vị trí tương ứng ở dòng dưới của văn bản, ta có thể
thực hiện như sau:
a. Gõ tổ hợp phím Shift + End
b. Gõ tổ hợp phím Ctrl + End
c. Gõ tổ hợp phím Shift + ↓
Câu 42. Để chọn (đánh dấu bằng cách bôi đen) 1 khối kể từ vị trí con trỏ đến
đầu văn bản, ta có thể thực hiện như sau:
a. Gõ tổ hợp phím Shift + Home
b. Gõ tổ hợp phím Ctrl + Home
c. Gõ tổ hợp phím Ctrl + Shift + Home
Câu 43. Để chọn (đánh dấu bằng cách bôi đen) 1 khối kể từ vị trí con trỏ đến
cuối văn bản, ta có thể thực hiện như sau:
a. Gõ tổ hợp phím Shift + End
b. Gõ tổ hợp phím Ctrl + End
c. Gõ tổ hợp phím Alt + Home
d. Gõ tổ hợp phím Shift + Ctrl + End

Câu 44. tổ hợp phím Shift + End trong Winword sẽ đưa con trỏ:
a. Bôi đen từ vị trí con trỏ đến cuối dòng đang chứa con trỏ
b. Bôi đen 1 từ ở bên phải vị trí con trỏ
c. Bôi đen từ vị trí con trỏ đến đầu dòng đang chứa con trỏ
Câu 45. tổ hợp phím Shift + Home trong Winword sẽ đưa con trỏ:
a. Bôi đen từ vị trí con trỏ đến cuối dòng đang chứa con trỏ
b. Bôi đen 1 từ ở bên phải vị trí con trỏ
c. Bôi đen từ vị trí con trỏ đến đầu dòng đang chứa con trỏ
d. Bôi đen 1 ký tự ở bên phải vị trí con trỏ
Câu 46. trong Winword, nếu muốn di chuyển nhanh con trỏ về đầu đoạn tiếp
sau đoạn đang chứa con trỏ, ta có thể thực hiện như sau:
a. Gõ tổ hợp phím Ctrl + -
b. Gõ phím End
c. Gõ phím Ctrl + End
Câu 47. Muốn sao chép khối văn bản
a. Edit / Cut
b. File / Copy
c. Edit / Copy
d. Ý a và c đều đúng
Câu 48. Di chuyển khối văn bản
a. Edit / Cut
b. File / Copy
c. File / Cut
d. Ý a và c đều đúng
Câu 49. Để sao chép 1 Textbox (hoặc picture) ta chọn Textbox (hoặc picture),
trỏ chuột vào đối tượng rồi:
a. Nhấn giữ phím Ctrl, đồng thời kéo rê đối tượng đến vị trí muốn sao chép rồi thả
chuột
b. Nhấn giữ phím Shift, đồng thời kéo rê đối tượng đến vị trí muốn sao chép rồi thả
chuột

c. không nhấn giữ phím nào cả, chỉ cần kéo rê đối tượng đến vị trí muốn sao chép
rồi thả chuột
d. Textbox (hoặc picture), không cho phép sao chép
Câu 50. Bạn đã sao chép 1 văn bản và muốn dán nó vào 1 vị trí khác trong
văn bản. Bạn sử dụng tổ hợp phím nào sau đây để dán văn bản ?
a. <Ctrl> + <C>
b. <Ctrl> + <V>
c. <Ctrl> + <A>
d. <Ctrl> + <X>
Câu 51. Để sao chép 1 khối văn bản đã chọn (đánh dấu bằng cách bôi đen) tới
1 vị trí khác, ta có thể thực hiện như sau:
a. Thực hiện lần lượt lệnh Edit / Paste, sau đó di chuyển con trỏ đến vị trí mới rồi
thực hiện lần lượt lệnh Edit / Copy (hoặc nháy chuột trên biểu tượng Paste của
thanh công cụ, sau đó di chuyển con trỏ đến vị trí mới rồi nháy chuột trên biểu
tượng Copy của thanh công cụ / hoặc gõ tổ hợp phím Ctrl + V, sau đó di chuyển
con trỏ đến vị trí mới rồi gõ tổ hợp phím Ctrl + C
b. Thực hiện lần lượt lệnh Edit / Copy, sau đó di chuyển con trỏ đến vị trí mới rồi
thực hiện lần lượt lệnh Edit / Paste (hoặc nháy chuột trên biểu tượng COPY của
thanh công cụ, sau đó di chuyển con trỏ đến vị trí mới rồi nháy chuột trên biểu
tượng Paste của thanh công cụ / hoặc gõ tổ hợp phím Ctrl + C, sau đó di chuyển
con trỏ đến vị trí mới rồi gõ tổ hợp phím Ctrl + V
c. Thực hiện lần lượt lệnh Edit / Copy, sau đó di chuyển con trỏ đến vị trí mới rồi
thực hiện lần lượt lệnh File / Save (hoặc nháy chuột trên biểu tượng COPY của
thanh công cụ, sau đó di chuyển con trỏ đến vị trí mới gõ tổ hợp phím Ctrl + S, sau
đó di chuyển con trỏ đến vị trí mới rồi gõ tổ hợp phím Ctrl + S
Câu 52. Phím Ctrl + C là để:
a. Thực hiện sao chép khối văn bản trong cùng văn bản
b. Thực hiện sao chép khối văn bản trong các văn bản với nhau
c. Thực hiện sao chép khối văn bản ở các Chương trình với nhau
d. Tất cả các ý đều đúng

Câu 53. Để sao, (dán) nội dung vùng đệm (Clipboard) vào văn bản tại vị trí
con trỏ, ta có thể thực hiện như sau
Phương án Nhấp biểu tượng Gõ tổ hợp phím Dùng danh đơn
a CTRL + V EDIT / PASTE
b CTRL + C EDIT / COPY
c CTRL + X EDIT / CUT
Câu 54. Phím Ctrl + A là để:
a. Di chuyển con trỏ về đầu văn bản
b. Di chuyển con trỏ về cuối văn bản
c. Di chuyển đoạn văn bản từ chữ thwongf sang chữ in và ngược lại
d. Đánh dấu toàn bộ văn bản
Câu 55. Phím Ctrl + X có thể dùng để:
a. Đánh dấu (bôi đen) khối, toàn văn bản
b. Mở 1 văn bản có trên đĩa
c. Xoá đoạn văn bản đã bôi đen
Câu 56. Trong các câu sau, câu trả lời nào là sai:
a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A để chọn toàn bộ văn bản
b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C thay cho việc chọn nút Cut trên thanh công cụ
c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V thay cho việc vào Edit, Paste
d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F thay cho việc vào Edit, Find
Câu 57. các tệp tin sau khi được chọn và xoá bằng tổ hợp phím Shìt + Delete:
a. Có thể phục hồi được khi mở biểu tượng Recycle Bin
b. Không thể phục hồi chúng được nữa
c. Có thể phục hồi được khi mở biểu tượng My Computer
d. Chỉ có tệp văn bản .DOC là có thể phục hồi được
Câu 58. phục hồi 1 thao tác ta thực hiện :
a. Edit + Undo
b. Edit + Redo
c. Ctrl + Y
d. Không có lệnh này

Câu 59. Để mặc định phông chữ (default) trong Microsoft Word ta thực hiện :
a. Format / Font. Chọn Font rồi nhấn nút Defauit
b. Format / Characte / Spacing / default
c. Format / Font / Cancel
d. Tools / Font / Default
Câu 60. Bạn muốn thay đổi chế độ xem (View) của tập văn bản này. Bạn chọn
danh đơn nào để thay đổi chế độ xem từ "Normal View" sang "Print Layout
View" ?
a. File
b. Edit
c. View
d. Insert
Câu 61. để canh lề trái có thể thực hiện thao tác sau:
Phương án Nhấp biểu tượng Gõ tổ hợp phím
a CTRL + L
b CTRL + E
c CTRL + R
d CTRL + J
Câu 62. để canh lề giữa có thể thực hiện thao tác sau:
Phương án Nhấp biểu tượng Gõ tổ hợp phím
a CTRL + R
b CTRL + L
c CTRL + E
Câu 63. để canh lề phải có thể thực hiện thao tác sau:
Phương án Nhấp biểu tượng Gõ tổ hợp phím
a CTRL + L
b CTRL + E
c CTRL + J
d CTRL + R
Câu 64. để canh đều lề 2 bên có thể thực hiện thao tác sau:

Phương án Nhấp biểu tượng Gõ tổ hợp phím
a CTRL + L
b CTRL + E
c CTRL + J
d CTRL + R
Câu 65. Câu nào sai trong các câu sau :
a. Xoá co 12 trong Font Sizze 12 và gõ 13
b. Dùng tổ hợp phím CTRL + }
c. Vào danh đơn Format, chọn Font chọn 13
Câu 66. Muốn sao chép định dạng của 1 dòng văn bản nào đó, bạn sẽ bôi đen
dòng đó , sau đó:
a. Nhấn chuột vào biểu tượng Copy
b. Nhấn chuột vào biểu tượng Format Painter (cái chổi)
c. Nhấn chuột vào thực đơn Edit, chọn Copy
d. Không thể sao chép định dạng của 1 dòng văn bản được
Câu 67. Nếu trên thanh công cụ màn hình Winword không thấy hiển thị các ô
cho biết tên Font chữ (thí dụ: VnTime) cỡ chữ (vd: 14) và các ký hiệu in đậm
(B, I, U, để phục hồi chúng trên thanh công cụ, ta có thể thực hiện như sau:
a. Vào danh đơn View và chọn mục Toolbars. Trong thanh công cụ mới xuất hiện
ta bấm chuột vào dòng chữ có chữ Standard
b. Vào danh đơn View và chọn mục Toolbars. Trong bảng mới xuất hiện ta bấm
chuột vào dòng chữ có chữ Autotext
c. Vào danh đơn View và chọn mục Toolbars. Trong bảng mới xuất hiện ta bấm
chuột vào dòng chữ có chữ Formating
Câu 68. Để trên đầu mỗi trang của toàn bộ văn bản đc soạn thảo đều được in
1 dòng chữ nào đó (VD: tên hoặc kỹ hiệu của văn bản), ta có thể thực hiện
như sau:
a. Vào danh đơn View và chọn mục Header and Footer. Đưa con trỏ vào vùng
Header trên 1 trang văn bản và gõ vào đó dòng chữ như ý muốn. Cuối cùng, bấm
trỏ chuột vào nút Auto Text trên Header and Footer

b. Vào danh đơn View và chọn mục Header and Footer. Đưa con trỏ vào vùng
Footer trên 1 trang văn bản và gõ vào đó dòng chữ như ý muốn. Cuối cùng, bấm
trỏ chuột vào nút Close trên Header and Footer
c. Vào danh đơn View và chọn mục Header and Footer. Đưa con trỏ vào vùng
Header trên 1 trang văn bản và gõ vào đó dòng chữ như ý muốn. Cuối cùng, bấm
trỏ chuột vào nút Close trên Header and Footer
Câu 69. Nếu muốn khối văn bản đã chọn (bằng cách bôi đen) khi in ra các ký
tự đều đậm, ta có thể thực hiện như sau:
a. Bấm trỏ chuột vào ký hiệu U trên thanh công cụ, hoặc gõ tổ hợp phím Alt + U
b. Bấm trỏ chuột vào ký hiệu I trên thanh công cụ, hoặc gõ tổ hợp phím Shift + B
c. Bấm trỏ chuột vào ký hiệu B trên thanh công cụ, hoặc gõ tổ hợp phím Ctrl + B
Câu 70. Nếu muốn khối văn bản đã chọn (bằng cách bôi đen) khi in ra các ký
tự đều nghiêng, ta có thể thực hiện như sau:
a. Bấm trỏ chuột vào ký hiệu B trên thanh công cụ, hoặc gõ tổ hợp phím Shift + I
b. Bấm trỏ chuột vào ký hiệu U trên thanh công cụ, hoặc gõ tổ hợp phím Alt + I
c. Bấm trỏ chuột vào ký hiệu I trên thanh công cụ, hoặc gõ tổ hợp phím Ctrl + I
Câu 71. Nếu muốn khối văn bản đã chọn (bằng cách bôi đen) khi in ra các ký
tự đều gạch dưới, ta có thể thực hiện như sau:
a. Bấm trỏ chuột vào ký hiệu B trên thanh công cụ, hoặc gõ tổ hợp phím Shift + U
b. Bấm trỏ chuột vào ký hiệu I trên thanh công cụ, hoặc gõ tổ hợp phím Alt + U
c. Bấm trỏ chuột vào ký hiệu U trên thanh công cụ, hoặc gõ tổ hợp phím Ctrl + U
Câu 72. Để có thể gõ được chỉ số dưới H
2
SO
4
, sau khi gõ H2SO2 rồi bôi đen
riêng số 2, số 4, bạn sử dụng tổ hợp phím nào để đưa số 2, số 4 xuống :
a. Nhấn tổ hợp phím (Ctrl + = )
b. Nhấn tổ hợp phím (Ctrl + Shift + = )
c. Nhấn tổ hợp phím (Shift + = )

d. Nhấn tổ hợp phím (Alt + Shift + = )
Câu 73. Để tạo chỉ số trên

sử dụng tổ hợp phím nào :
a. Nhấn tổ hợp phím (Alt + = )
b. Nhấn tổ hợp phím (Ctrl + Alt + = )
c. Nhấn tổ hợp phím (Ctrl + Shift + = )
Câu 74. Để tạo chỉ số dưới

sử dụng tổ hợp phím nào :
a. Nhấn tổ hợp phím (Ctrl + Alt + = )
b. Nhấn tổ hợp phím (Alt + Shift + = )
c. Nhấn tổ hợp phím (Ctrl + = )
Câu 75. Trong Winword sau khi đã thực hiện 1 thao tác nào đó, nếu muốn lặp
lại thao tác đó 1 lần nữa, ta có thể làm như sau:
a. Bấm trỏ chuột vào biểu tượng Undo (có hình mũi tên quay ngược sang trái) trên
thanh công cụ
b. Gõ tổ hợp phím Ctrl + End
c. Gõ tổ hợp phím Ctrl + Y hoặc gõ phím chức năng F4
Câu 76. để ngắt trang từ vị trí con trỏ, bạn sẽ sử dụng tổ hợp phím nào
a. Alt + T
b. Shift + L
c. Ctrl + D.
d. Ctrl + Enter
Câu 77. Muốn thay đổi cách hiển thị 1 đoạn vvăn bản, giãn khoảng cách dòng
trong đoạn văn bản, sau khi lựa chọn (bôi đen) ta có thể thực hiện:
a. Format, Paragraph
b. Format, Spacing
c. Format, Style and Formatting
Câu 78. Trong Winword, muốn kẻ khung và làm nền cho đoạn văn bản, sau

khi lựa chọn (bôi đen) cần tạo, ta có thể thực hiện:
a. Format / Border and Shading
b. Edit / Select All
c. Format / Buletts End Number
d. Table / Select
Câu 79. Trong Winword, muốn sao chép định dạng 1 đoạn văn bản, sau khi
đưa con trỏ vào vùng văn bản mẫu, ta có thể thực hiện:
a. Insert / File
b. Nháy chuột lên biểu tượng Format Painter
c. Format / Paragraph
Câu 80. Trong Winword, muốn thiết lập và thay đổi khỏang cách Tab Stop
(Tab), ta có thể thực hiện:
a. Dùng các Tab trên thước
b. Format / Tab
c. Cả 2 câu a và b đều đúng
Câu 81. Trong Winword, muốn trình bày văn bản trên nhiều cột như dạng
bài báo, ta thực hiện:
a. Nháy vào biểu tượng
b. Format / Columns
c. Cả 2 câu a và b đều đúng
Câu 82. Trong Winword, có thể xác định các dấu chấm đen hình tròn
(Bulleets) hay đánh số (Numbering) hay đánh ký tự Alphabe ở đầu các đoạn
bằng cách:
a. Dùng biểu tượng trên thanh Tools Bar
b. Format / Buletts End Number
c. Cả 2 câu a và b đều đúng
Câu 83. Nếu muốn đánh số lần lượt vào đầu các đoạn trong 1 khối văn bản đã
được chọn bằng cách bôi đen (mỗi đoạn khi soạn thảo được kết thúc bằng
Enter xuống dòng) ta có thể thực hiện: Vào danh đơn Format và chọn mục
Bullets End Numbering, tiếp đó:

a. Trong bảng mới xuất hiện, ta vào mục Bulleted để chọn cách đánh số thứ tự
1,2,3 hoặc 1), 2) 3) Cuối cùng bấm chuột vào nút OK để hoàn tất việc đánh số.
b. Trong bảng mới xuất hiện, ta vào mục Numbered để chọn cách đánh số thứ tự
1,2,3 hoặc 1), 2) 3) Cuối cùng bấm chuột vào nút OK để hoàn tất việc đánh số.
c. Trong bảng mới xuất hiện, ta vào mục Outline Numbered để chọn cách đánh số
thứ tự 1,2,3 hoặc 1), 2) 3) Cuối cùng ta bấm chuột vào nút OK để hoàn tất
việc đánh số.
Câu 84. để chèn vào văn bản 1 ký tự đặc biệt, ta có thể bắt đầu từ thao tác:
a. Chọn danh đơn Format /Symbol
b. Chọn danh đơn Insert /Symbol
c. Chọn danh đơn Editt /Symbol
Câu 85. Trong Winword, muốn định dạng trang cho hướng in ngang, ta bắt
đầu từ :
a. File / Print
b. File / Page Setup
c. Format
Câu 86. Trong Winword, muốn tô bóng mờ cho 1 ô, hàng của bảng, ta phải
vào danh đơn nào :
a. Edit / Select All
b. Format / Border and Shading
c. Format / Buletts End Numbering
d. Table / Select
Câu 87. Thực hiện sắp xếp dữ liệu trong bảng :
a. Edit / Sort
b. Table / Sort
c. View / Sort / Sort by
d. Edit / Delete
Câu 88. Muốn biết mình đang sử dụng MS.Word phiên bản nào, bạn sẽ:
a. Nhấn thực đơn Help, chọn About Microsoft Word
b. Nhấn thực đơn Tools, chọn Options

c. Nhấn thực đơn Windows, chọn Split
d. Nhấn thực đơn File, chọn Properties
Câu 89. Muốn xoá dữ liệu trong các dòng được chọn trong hàng, bạn sẽ:
a. Table / Delete / Rows
b. Table / Delete / Columns
c. Edit / Delete Rows
d. Nhấn phím Delete trên bàn phím
Câu 90. Để tạo tiêu đề đầu và chân trang:
a. Insert / Header and Footer
b. View / Header and Footer
c. File / Page setup / Header and Footer
d. không có lệnh này
Câu 91. Chọn câu phát biểu sai:
a. View / Header and Footer là tạo tiêu đề đầu / cuối trang
b. Kẻ 1 Text Box ở cuối trang để tạo 1 Footnote
c. Chọn View, Header and Footer cũng có thể chèn số trang cho văn bản
d. Muốn tạo 1 Footnote ta vào Insert chọn Footnote
Câu 92. Muốn làm hiện hộp hội thoại Header and Footer như hình minh hoạ thì
nhắp chuột lên thực đơn, lệnh nào:
a. File
b. Edit
c. View
d. Tools
Câu 93. để đánh số trang từ 1 số bất kỳ:
a. File / Page setup / Header and Footer / Customize /Start At
b. View / Page Number / Format / Start At
c. Insert / Page Number / Format / Start At
d. Format / Bullets and Numbering / Numbered / Customize /Start At
Câu 94. Theo qui định về mẫu trình bày văn bản quản lí Nhà nước
(TCVN5700/2002) thì qui định phần họ tên của người ký văn bản và học hàm,

học vị (nếu có) phải trình bày bằng:
a. Chữ in thường, cỡ chữ 13-14, kiểu chữ nghiêng, đậm
b. Chữ in hoa, cỡ chữ 13-14, kiểu chữ đứng, đậm
c. Chữ in thường, cỡ chữ 13-14, kiểu chữ đứng, đậm
Câu 95. Vào View bấm Zoom là để:
a. Phóng to màn hình soạn thảo
b. Thu nhỏ màn hình soạn thảo
c. Xem nhiều trang trong cùng 1 màn hình
d. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 96. Vào View bấm Print Layout là để:
a. Định dạng và đặt lề khổ giấy
b. Xem trước khi in
c. Thay đổi cách quan sát văn bản
d. Không thực hiện gì cả
Câu 97. Vào Format, Paragraph, Line Spasing là để:
a. Dãn dòng đoạn văn bản
b. Lùi đầu đoạn văn bản
c. Đẩy đoạn văn bản đi vào từ mép lề trái
d. Định khoảng cách giữa các đoạn
Câu 98. Chèn số và ký tự tự động vào đầu đoạn:
a. Insert /Symbol
b. Insert / Page Number
c. Insert / Footnote
d. Format / Bullets and Numbering
Câu 99. Lệnh Format, Text Directions là để:
a. Nhập chữ vào khung Text Box
b. Tạo chữ lớn đầu văn bản
c. Tạo chú thích cho văn bản
d. Thay đổi hướng chữ trong khung Text Box
Câu 100. Vào Edit bấm chọn Replace là để:

a. Tìm từ trong văn bản
b. Xoá từ trong văn bản
c. Tìm và thay thế từ trong văn bản
d. không có lệnh này
Câu 101. Muốn đánh chú thích tự động từ 1 đến hết:
a. Format / Bullets and Numbering / Numbered
b. Insert / Footnote / Custom Mask
c. Insert / Footnote / Auto Number
d. ý bvà c đúng
Câu 102. Trong Winword, muốn thêm 1 cột trong bảng ta sử dụng danh đơn
nào:
a. Insert
b. Format
c. Table
d. Tools
Câu 103. Trong Winword, bạn đã chèn 1 bảng biểu vào văn bản, làm thế nào
để bảng này có viền kẻ đậm:
a. Nhấn Format, chọn Bullets and Numbering
b. Nhấn Tools, chọn Borders and Shading
c. Nhấn Format, chọn Theme
d. Nhấn Format, chọn Borders and Shading
Câu 104. để dãn dòng trong bảng :
a. Table / Cells Height and Vidth / Columns / Space Between Column
b. Format / Paragraph / line Spacing
c. Cả 2 ý trên đều đúng
d. Cả 2 ý trên đêù sai
Câu 105. Xoá hàng trong bảng :
a. Table / Delete / Rows
b. Table / Delete / Columns
c. Nhấn phím Delete trên bàn phím

d. Edit / Delete
Câu 106. Muốn cho dòng tiêu đề của bảng tự động xuất hiện khi nội dung của
bảng sang trang mơí thì:
a. Chọn Table / Hide Gridlines
b. Chọn Table / Table Properties
c. Chọn Table / Heading Rows Repeat
d. cả 3 cách trên
Câu 107. Gộp nhiều ô trong bảng thành 1 ô, thực hiện :
a. Table / Split Cells
b. Format / Merge Cells
c. Table / Merge Cells
d. Các ý trên đều đúng
Câu 108. Muốn xoá bớt 1 cột trong bảng đang soạn thảo, thực hiện :
a. Đưa con trỏ vào 1 ô bất kỳ trong cột cần xoá rồi vào danh đơn Table và chọn
Delete. Trong bảng mới xuất hiện, bấm chuột vào dòng chữ Rows
b. Đưa con trỏ vào 1 ô bất kỳ trong cột cần xoá rồi vào danh đơn Table và chọn
Delete. Trong bảng mới xuất hiện, bấm chuột vào dòng chữ Columns
c. Đưa con trỏ vào 1 ô bất kỳ trong cột cần xoá rồi vào danh đơn Table và chọn
Delete. Trong bảng mới xuất hiện, bấm chuột vào dòng chữ Cells. Bấm OK
Câu 109. Muốn xoá bớt 1 cột trong bảng đang soạn thảo, thực hiện :
a. Table / Delete / Rows
b. Table / Delete / Columns
c. Table / Delete / Cells

×