Tải bản đầy đủ (.pdf) (87 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG Nhà máy sản xuất, gia công máy bay không người lái và linh kiện điện tử thông minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.91 MB, 87 trang )

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

MỤC LỤC
TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC HÌNH

CHƯƠNG 1.
THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1. TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ................................................................................ 10
1.2. TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƯ ......................................................................................... 10
1.3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ................... 10
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư ................................................................................ 11
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, mô tả việc lựa chọn công nghệ sản xuất của
dự án đầu tư ................................................................................................................. 11
1.3.2.1. Thuyết minh chi tiết các công đoạn sản xuất ................................................... 11
1.3.2.2. Mô tả định mức sử dụng các loại nguyên phụ liệu phục vụ sản xuất ................ 13
1.4. SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ................................................................... 13
1.5. NHU CẦU SỬ DỤNG, PHƯƠNG ÁN CUNG CẤP NGUYÊN PHỤ LIỆU,
NHIÊN LIỆU, HÓA CHẤT VÀ ĐIỆN NƯỚC CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ...................... 14
1.5.1. Nhu cầu sử dụng nguyên phụ liệu, hóa chất phục vụ sản xuất ............................ 15
1.5.2. Nhu cầu cấp điện, cấp nước, các loại nguyên phụ liệu, hóa chất khác ................. 18
1.5.2.1. Cấp điện .......................................................................................................... 18
1.5.2.2. Cấp nước ......................................................................................................... 18
1.5.2.3. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu và hóa chất khác ..................................... 19
1.6. CÁC THƠNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN ĐẦU TƯ ........................ 19
1.6.1. Khối lượng, quy mơ các hạng mục cơng trình của dự án đầu tư.......................... 19
1.6.1.1. Quy mô sử dụng đất, nhà xưởng và các hạng mục cơng trình của dự án .......... 19
1.6.1.2. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ vận hành dự án:..................................... 21
1.6.2. Biện pháp tổ chức thi công, lắp đặt .................................................................... 23
1.6.2.1. Biện pháp tổ chức thi công, lắp đặt thiết bị ...................................................... 23


1.6.2.2. Nhu cầu lao động, máy móc và trang thiết bị phục vụ thi công ........................ 23
1.6.2.3. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu, điện, nước phục vụ thi công ................... 23
1.6.3. Tiến độ thực hiện dự án...................................................................................... 24
1.6.4. Tổ chức quản lý và thực hiện Dự án ................................................................... 24
CHƯƠNG 2.
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
CỦA MÔI TRƯỜNG
2.1. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG........... 24
2.2. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA
MÔI TRƯỜNG ........................................................................................................... 25
2.2.1. Đối với nước thải: .............................................................................................. 25

3


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

2.2.1.1. Nước thải sinh hoạt ........................................................................................ 25
2.2.1.2. Nước xả cặn hệ thống làm mát ....................................................................... 25
2.2.2. Đối với chất thải rắn, chất thải nguy hại ............................................................ 25
2.2.2.1. Chất thải rắn sinh hoạt .................................................................................... 26
2.2.2.2. Chất thải rắn công nghiệp: .............................................................................. 26
2.2.2.3. Chất thải nguy hại .......................................................................................... 26
2.2.3. Đối với khí thải ................................................................................................. 26
2.2.3.1. Khí thải phát sinh bên trong cơng trình ........................................................... 26
2.2.3.2. Khí thải phát sinh từ hoạt động bên ngồi cơng trình ...................................... 27
CHƯƠNG 3.
HIỆN TRẠNG MƠI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG 4.

ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
ĐẦU TƯ
4.1. ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG
GIAI ĐOẠN THI CÔNG XÂY DỰNG DỰ ÁN ......................................................... 29
4.1.1. Về cơng trình, biện pháp xử lý nước thải ........................................................... 29
4.1.1.1. Đối với nước thải sinh hoạt............................................................................. 29
4.1.1.2. Đối với nước thải khác ................................................................................... 32
4.1.2. Về cơng trình, biện pháp lưu giữ rác thải sinh hoạt, chất thải xây dựng, chất thải
rắn công nghiệp thông thường và chất thải nguy hại:................................................... 32
4.1.2.1. Đối với chất thải rắn sinh hoạt ........................................................................ 32
4.1.2.2. Đối với chất thải rắn xây dựng ........................................................................ 34
4.1.2.3. Chất thải rắn công nghiệp phát sinh từ hoạt động thi cơng lắp đặt các trang thiết
bị, máy móc công nghệ và phụ trợ của dự án............................................................... 34
4.1.2.4. Đối với chất thải nguy hại............................................................................... 35
4.1.3. Về cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ....................................................... 35
4.1.4. Về cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ....................................... 36
4.1.5. Các biện pháp bảo vệ môi trường khác .............................................................. 36
4.2. ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG
GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO VẬN HÀNH .............................................................. 36
4.2.1. Về cơng trình, biện pháp xử lý nước thải ........................................................... 36
4.2.1.1. Nước thải sinh hoạt ........................................................................................ 36
4.2.2. Về cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ....................................................... 39
4.2.2.1. Bụi, khí thải phát sinh từ hoạt động sản xuất cơng nghiệp .............................. 39
4.2.2.2. Khí thải từ hoạt động đun nấu sử dụng LPG từ khu nhà ăn ............................. 47
4.2.2.3. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tác động do bụi, khí thải từ máy phát điện dự
phịng .......................................................................................................................... 49
4.2.2.4. Mùi hơi từ hệ thống thốt nước thải và vệ sinh mơi trường ............................. 51
4.2.2.5. Bụi, khí thải từ hoạt động giao thơng vận tải .................................................. 52
4.2.2.6. Các cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải khác .......................................... 56
4



BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

4.2.3. Về cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn, chất thải nguy hại............. 56
4.2.3.1. Chất thải rắn sinh hoạt ..................................................................................... 56
4.2.3.2. Chất thải rắn công nghiệp thông thường .......................................................... 59
4.2.3.3. Chất thải nguy hại ........................................................................................... 60
4.2.3.4. Chất thải liên quan khác .................................................................................. 63
4.2.4. Về cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung, bảo đảm quy chuẩn kỹ
thuật về môi trường...................................................................................................... 63
4.2.4.1. Tác động do ô nhiễm tiếng ồn từ hoạt động của hệ thống máy móc, thiết bị phụ
trợ ................................................................................................................................ 63
4.2.4.2. Tác động do tiếng ồn phát sinh từ hoạt động giao thông vận tải ...................... 65
4.2.5. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong quá trình vận hành thử
nghiệm và khi dự án đi vào vận hành ........................................................................... 66
4.2.5.1. Sự cố cháy nổ, khí nén .................................................................................... 66
4.2.5.2. Sự cố hệ thống thu gom và xử lý nước thải...................................................... 71
4.2.5.3. Sự cố hệ thống xử lý khí thải ........................................................................... 72
4.2.5.4. Sự cố tai nạn lao động, tai nạn giao thông ....................................................... 72
4.2.5.5. Sự cố ATVSTP, phát sinh và lây lan dịch bệnh ............................................... 75
4.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG .................................................................................................................... 76
4.3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án đầu tư ................. 76
4.3.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình xử lý chất thải, bảo vệ mơi trường ................... 77
4.3.2.1. Tóm tắt dự tốn kinh phí đối với từng cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường
.................................................................................................................................... 78
4.3.3. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ môi trường ................ 78
4.4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO ................................................................................................ 79

CHƯƠNG 5.
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
5.1. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI ................................. 81
5.2. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI KHÍ THẢI ..................................... 81
5.3. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI CHẤT THẢI RẮN, CHẤT THẢI
NGUY HẠI ...................................................................Error! Bookmark not defined.
5.3.1. Đối với chất thải rắn sinh hoạt ..............................Error! Bookmark not defined.
5.3.2. Đối với chất thải rắn công nghiệp thông thường ...Error! Bookmark not defined.
5.3.3. Đối với chất thải nguy hại ....................................Error! Bookmark not defined.
5.4. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG................. 81
CHƯƠNG 6.
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
6.1. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI
CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ............................................................................................... 82

5


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm............................................................. 82
6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị
xử lý chất thải ............................................................................................................. 83
6.1.2.1. Kế hoạch quan trắc, đánh giá hiệu quả xử lý của cơng trình, thiết bị xử lý nước
thải .............................................................................................................................. 83
6.1.2.2. Kế hoạch quan trắc, đánh giá hiệu quả xử lý của cơng trình, thiết bị xử lý khí
thải .............................................................................................................................. 83
6.2. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI (TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC VÀ
ĐỊNH KỲ) THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT.................................................... 84

6.2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ ....................................................... 84
6.2.1.1. Quan trắc nước thải ........................................................................................ 84
6.2.1.2. Quan trắc bụi, khí thải cơng nghiệp ................................................................ 84
6.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải ............................................. 84
6.2.2.1. Quan trắc tự động nước thải ........................................................................... 84
6.2.2.2. Quan trắc tự động, liên tục khí thải ................................................................. 84
6.2.3. Hoạt động quan trắc mơi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục
khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án .......... 85
6.3. KINH PHÍ THỰC HIỆN QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG HẰNG NĂM ............... 85
CHƯƠNG 7.
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
7.1. CAM KẾT VỀ TÍNH CHÍNH XÁC, TRUNG THỰC CỦA HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ...................................................................................... 86
7.2. CAM KẾT VIỆC XỬ LÝ CHẤT THẢI ĐÁP ỨNG CÁC QUY CHUẨN, TIÊU
CHUẨN KỸ THUẬT VỀ MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC YÊU CẦU VỀ BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG KHÁC CĨ LIÊN QUAN ........................................................................... 86
PHỤ LỤC

6


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
KH&KT Khoa học và kỹ thuật

ADB

Ngân hàng Châu Á


BĐKH

Biến đổi khí hậu

BTTN

Bảo tồn thiên nhiên

BVMT

Bảo vệ mơi trường

KT-XH Kinh tế - xã hội

CCN

Cụm công nghiệp

NCKH Nghiên cứu khoa học

CKBVMT Cam kết bảo vệ môi trường
CL,
KH

QH, Chiến lược, quy hoạch, kế hoạch

KHCN Khoa học công nghệ
KHCNMT Khoa học công nghệ và môi
trường


NN&PTNT Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
PTBV Phát triển bền vững

CN

Công nghiệp

CTCN

Chất thải công nghiệp

QCCP Quy chuẩn cho phép

CTNH

Chất thải nguy hại

QCVN Quy chuẩn Việt nam

CTNN

Chất thải nông nghiệp

QTMT Quan trắc môi trường

CTXD

Chất thải xây dựng


CTR

Chất thải rắn

ĐTM

Đánh giá tác động môi trường

GDP

Tổng sản phẩm trong nước

GTVT

Giao thông Vận tải

HST

Hệ sinh thái

HTX

Hợp tác xã

IUCN

Hội quốc tế về bảo tồn thiên nhiên

KBTTN


Khu bảo tồn thiên nhiên

KCN

Khu công nghiệp

WHO Tổ chức Y tế Thế giới

KCNC

Khu công nghệ cao

XLNT Xử lý nước thải

KKT

Khu kinh tế

QA/QC Bảo đảm chất lượng/Kiểm
soát chất lượng

TCN Thủ công nghiệp
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
TCXDVN Tiêu chuẩn xây dựng Việt
nam
TNMT Tài nguyên môi trường
TNN Tài nguyên nước
TXLNT Trạm xử lý nước thải
VQG Vườn quốc gia
VSMT Vệ sinh môi trường

WB Ngân hàng thế giới

7


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Kết quả tính định mức các loại phụ liệu hóa chất sử dụng theo các sản phẩm
của dự án..................................................................................................................... 13
Bảng 1.2. Nhu cầu sử dụng các loại nguyên phụ liệu, hóa chất phục vụ sản xuất ......... 15
Bảng 1.3. Danh mục hóa chất sử dụng cho sản xuất .................................................... 15
Bảng 1.4. Kết quả tính tốn xác định nhu cầu cấp nước của dự án............................... 18
Bảng 1.5. Nhu cầu sử dụng nguyên nhiên liệu và các loại hóa chất khác ..................... 19
Bảng 1.6. Danh mục thiết bị công nghệ sản xuất trang bị cho các khu vực dự án ........ 21
Bảng 1.7. Danh mục máy móc thiết bị, cơng trình bảo vệ mơi trường ......................... 22
Bảng 4.1. Tính tốn dự báo lượng nước thải sinh hoạt phát sinh giai đoạn thi cơng ..... 29
Bảng 4.2. Kết quả tính tải lượng các thông số ô nhiễm đặc trưng của nước thải sinh hoạt
trong thi công dự án .................................................................................................... 31
Bảng 4.3. Kết quả tính nồng độ các thơng số ơ nhiễm đặc trưng của nước thải sinh hoạt
trong thi công dự án .................................................................................................... 31
Bảng 4.4. Kết quả tính tốn dự báo khối lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh trong giai
đoạn thi công dự án ..................................................................................................... 33
Bảng 4.5. Kết quả tính tải lượng các thơng số ơ nhiễm đặc trưng của nước thải sinh hoạt
phát sinh trong giai đoạn vận hành dự án .................................................................... 37
Bảng 4.6. Kết quả tính nồng độ các thông số ô nhiễm đặc trưng của nước thải sinh hoạt
phát sinh trong giai đoạn vận hành dự án .................................................................... 37
Bảng 4.7. Tổng hợp nhu cầu sử dụng phụ liệu sản xuất phát sinh bụi, khí thải ............ 40
Bảng 4.8. Thành phần ơ nhiễm đặc trưng có trong các loại nguyên liệu sản xuất ......... 40
Bảng 4.9. Kết quả tính tải lượng ơ nhiễm các loại hơi hóa chất trong khí thải sản xuất 41

Bảng 4.10. Tổng hợp kết quả tính tốn dự báo ơ nhiễm hơi hóa chất từ hoạt động sản xuất
trong các khu nhà xưởng sản xuất của dự án ............................................................... 42
Bảng 4.11. Thông số kỹ thuật thiết bị xử lý khí, mùi lắp đồng bộ theo thiết bị sản xuất46
Bảng 4.12. Kết quả tính tốn dự báo tải lượng các chất ơ nhiễm trong khí thải do sử dụng
LPG đối với các khu nhà bếp của dự án ...................................................................... 47
Bảng 4.13. Nồng độ các chất ơ nhiễm khí thải từ q trình đốt cháy LPG đối với các khu
bếp thuộc phạm vi dự án ............................................................................................. 48
Bảng 4.14. Kết quả dự báo tải lượng, nồng độ chất ơ nhiễm trong khí thải máy phát điện
.................................................................................................................................... 50
Bảng 4.15. Các yếu tố xem xét để đánh giá đặc điểm của mùi ..................................... 51
Bảng 4.16. Kết quả tính tốn lưu lượng vận tải hàng hóa ............................................ 52
Bảng 4.17. Kết quả tính tốn lưu lượng vận tải cơng nhân lao động ............................ 53
Bảng 4.18. Tổng hợp số lượt xe chạy ra vào dự án trong giờ cao điểm ........................ 53
Bảng 4.19. Kết quả tính tốn tải lượng ơ nhiễm do bụi, khí thải từ hoạt động vận tải phục
vụ vận hành dự án ....................................................................................................... 53
Bảng 4.20. Nồng độ ô nhiễm nền hiện trạng đối với bụi, khí thải trên các tuyến giao thông
kết nối khu vực dự án .................................................................................................. 54
Bảng 4.21. Kết quả dự báo ơ nhiễm bụi, khí thải từ hoạt động giao thơng đối với khơng
khí khu vực tuyến đường kết nối dự án vào mùa Hè .................................................... 55
8


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Bảng 4.22. Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh trong giai đoạn vận hành dự án
.................................................................................................................................... 57
Bảng 4.23. Kết quả tính tốn dự báo khối lượng chất thải rắn cơng nghiệp phát sinh trong
giai đoạn vận hành dự án ............................................................................................. 59
Bảng 4.24. Kết quả dự báo khối lượng chất thải nguy hại trong vận hành dự án .......... 61
Bảng 4.25. Tiếng ồn nguồn phát sinh đối với một số thiết bị sản xuất chủ yếu ............. 63

Bảng 4.26. Biện pháp giảm thiểu tiếng ồn và rung động từ các thiết bị ........................ 64
Bảng 4.27. Một số nguyên nhân gây ra cháy nổ tại các khu vực của Dự án .................. 66
Bảng 4.28. Một số biện pháp phòng ngừa sự cố nổ của các thiết bị áp lực ................... 68
Bảng 4.29. Danh mục các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án đầu tư .. 76
Bảng 4.30. Mức độ chi tiết và độ tin cậy của các đánh giá ........................................... 79
Bảng 6.1. Danh mục chi tiết kế hoạch vận hành thử nghiệm các cơng trình xử lý chất thải
của dự án ..................................................................................................................... 82
Bảng 6.2. Kinh phí quan trắc mơi trường hàng năm ..................................................... 85
DANH MỤC HÌNH

Hình 1.1. Sơ đồ ngun lý quy trình sản xuất, gia cơng lắp ráp các sản phẩm .............. 11
Hình 1.2. Ảnh minh họa sản phẩm máy bay khơng người lái ....................................... 14
Hình 1.3. Ảnh minh hoạt các sản phẩm tai nghe .......................................................... 14
Hình 1.4. Ảnh minh hoạt các sản phẩm bản mạch PCBA ............................................. 14
Hình 4.1. Minh họa thiết bị xử lý khí hàn, gắn keo đồng bộ theo thiết bị sản xuất ........ 45
Hình 4.2. Mơ tả cấu tạo các lớp lọc hấp phụ bằng than hoạt tính .................................. 45
Hình 4.3. Sơ đồ quy trình thu gom, phân loại và vận chuyển xử lý CTR sinh hoạt ....... 58
Hình 4.4. Sơ đồ quy định về bảo vệ sức khỏe CBCNV ................................................ 74
Hình 4.5. Sơ đồ ứng phó khẩn cấp đối với sự cố tai nạn lao động ................................ 74
Hình 4.6. Sơ đồ thực hiện quản lý môi trường trong giai đoạn vận hành ...................... 78
Hình 4.7. Cơ cấu tổ chức an tồn môi trường trong giai đoạn hoạt động ...................... 79

9


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
CHƯƠNG 1.
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1. TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Công ty TNHH công nghệ thông minh VN

- Địa chỉ văn phịng: Lơ K08, Khu cơng nghiệp Quế Võ, Phường Nam Sơn, Thành
phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
- Điện thoại: 02252828882
- Người đại diện pháp luật: Phạm Văn Trung
- Chức vụ: Giám đốc
- Quốc tịch: Việt Nam
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp 2301221609 do Sở kế hoạch đầu tư tỉnh
Bắc Ninh cấp đăng ký lần đầu ngày 03/10/2022.
1.2. TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Nhà máy sản xuất, gia công máy bay không người lái
và linh kiện điện tử thông minh
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Lô K16, Khu công nghiệp Quế Võ, Phường
Nam Sơn, Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
- Quy mô của dự án đầu tư:
+ Quy mô tổng mức đầu tư: Dự án thuộc lĩnh vực "Sản xuất thiết bị thơng tin, điện
tử" có tổng mức đầu tư 115.000.000.000 VND (Một trăm mười lăm tỷ đồng Việt Nam),
thuộc nhóm B theo tiêu chí phân loại dự án đầu tư công quy định tại khoản 2 - Điều 9
của Luật đầu tư công.
+ Quy mô sử dụng đất: Dự án được nghiên cứu đầu tư trên cơ sở diện tích thuê nhà
xưởng A3 (Diện tích 5.160 m2 chiều cao 01 tầng, Hmax = 7,5m) tại lô đất K16 thuộc Khu
công nghiệp Quế Võ, Phường Nam Sơn, Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh của công
ty TNHH khoa học kỹ thuật Goertek Vina.
+ Quy mô sử dụng lao động: Nhu cầu sử dụng lao động dự kiến khoảng 300 người
(gồm 250 lao động phổ thông và 50 lao động chuyên môn). Thực hiện chế độ làm việc
với số ngày làm việc tối đa khoảng 200 ca/người/năm. Dự án có bố trí phịng ăn ca
nhưng khơng bố trí lưu trú cho công nhân lao động.
- Căn cứ lập hồ sơ đề xuất cấp giấy phép môi trường: Dự án "Nhà máy sản xuất,
gia công máy bay không người lái và linh kiện điện tử thơng minh" thuộc loại hình sản
xuất kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi trường với cơng suất trung bình quy
định tại Cột 4, khoản 17, mục III, Phụ lục II và thuộc đối tượng phải lập hồ sơ đề xuất

cấp giấy phép mơi trường trình Sở Tài ngun và Mơi trường thẩm định, phê duyệt theo
quy định tại Khoản 1, Mục I, Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐCP ngày 10/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ, quy định chi tiết một số điều của Luật
bảo vệ môi trường.
- Nội dung báo cáo được lập theo "Mẫu báo cáo đề xuất đề xuất cấp giấy phép môi
trường của dự án đầu tư nhóm III" quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ, quy định chi tiết một số
điều của Luật bảo vệ mơi trường.
1.3. CƠNG SUẤT, CƠNG NGHỆ, SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN ĐẦU


10


BÁO CÁO ĐỀ XUAẤT CẤP GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG
1.3.1. Cơng suất của dự án đầu tư
- Quy mô sản xuất, lắp ráp các sản phẩm điện tử của dự án khoảng 430.000 sản
phẩm/năm (tương đương 169 tấn SP/năm), bao gồm:
+ Sản xuất máy bay không người lái, sản xuất tàu lượn, khung diều tàu lượn (sản
phẩm AK019) với công suất: 30.000 sản phẩm/năm, tương đương 140 tấn/năm;
+ Sản xuất tai nghe có dây, tai nghe khơng dây, tai nghe bluetooth, tai nghe
headphones (sản phẩm U01) : 300.000 sản phẩm/năm, tương đương 22,5 tấn/năm;
+ Sản xuất bảng mạch điện tử PCBA (sản phẩm U012): 100.000 sản phẩm/ năm,
tương đương 16,5 tấn/năm.
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, mô tả việc lựa chọn công nghệ sản xuất
của dự án đầu tư
Dự án đầu tư lựa chọn quy trình cơng nghệ sản xuất hiện đại, đồng bộ, có mức độ
tự động hóa cao, phù hợp với mục tiêu và quy mơ sản phẩm. Chi tiết mơ tả quy trình
cơng nghệ sản xuất các sản phẩm của dự án, bao gồm:
Thuyết minh chi tiết các công đoạn sản xuất
- Sơ đồ ngun lý mơ tả quy trình sản xuất, gia cơng lắp ráp các sản phẩm của dự

án được trình bày trên hình sau:

Hình 1.1. Sơ đồ nguyên lý quy trình sản xuất, gia công lắp ráp các sản phẩm
- Trên sơ đồ ngun lý, quy trình cơng nghệ và vận hành dây chuyền sản xuất, gia
công, lắp ráp các sản phẩm của dự án bao gồm các bước cơ bản sau: Bước 1 - Nhận đơn
đặt hàng của khách hàng → Bước 2 - Chuẩn bị sản xuất → Bước 3 - Lắp ráp sản phẩm
(Hàn nối, lắp ráp các chi tiết; Gắn keo hoàn thiện sản phẩm) → Bước 4 - Kiểm tra sản
phẩm (bao gồm: Kiểm tra công năng, kiểm tra ngoại quan) → Bước 5 → Dán nhãn,
đóng gói sản phẩm → Bước 6 - Lưu kho và xuất hàng.
a) Bước 1- Nhận đơn đặt hàng của khách hàng:
- Nội dung thực hiện:
11


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
+ Sau khi nhận được đơn đặt hàng của khách hàng, Chủ dự án tiến hành nhập các
nguyên vật liệu cho sản phẩm.
+ Nguyên vật liệu đến được kiểm tra ngoại quan, kích thước và cơng năng. Các
sản phẩm lỗi, hỏng bị loại bỏ hoặc đem trả lại nhà cung cấp.
- Các chất thải phát sinh: Giấy bao gói, khay nhựa, thùng, hộp đựng các loại chi
tiết phục vụ cho việc lắp ráp các sản phẩm.
b) Bước 2: Chuẩn bị sản xuất:
- Nội dung: Tiến hành chuẩn bị khuôn, nguyên vật liệu, đồ gá và các thiết bị kiểm
tra sản phẩm, trong đó:
+ Chuẩn bị máy móc, khn, phụ trợ: Chuẩn bị các loại máy thành hình để ép, tạo
hình sản phẩm, máy bắn keo, các loại khuôn, phụ trợ, đồ gá để định vị chính xác vị trí
trong q trình lắp ráp.
+ Chuẩn bị nguyên vật liệu: Sử dụng các nguyên vậst liệu đã được chọn lọc, kiểm
tra tại Bước 1 để đưa vào sản xuất.
+ Chuẩn bị các thiết bị kiểm tra: để kiểm tra cơng năng, tính chất của sản phẩm sử

dụng các máy kiểm tra: Máy kiểm tra AOI DB, máy kiểm tra AOI JK, máy kiểm tra
CCD Test…
- Chất thải phát sinh: Các loại bao bì, chất thải rắn khác.
c) Bước 3: Lắp ráp sản phẩm:
- Nội dung: Thực hiện quá trình lắp ráp sản phẩm theo 02 phân đoạn:
+ Hàn nối, lắp ráp các chi tiết: Các chi tiết sau khi được phân loại, đóng gói trong
các khay nhựa được chuyển đến từng bộ phận sản xuất để hàn nối theo dây chuyền sản
xuất phù hợp cho từng loại sản phẩm.
+ Gắn keo và hoàn thiện sản phẩm: Sau khi các chi tiết được hàn nối được chuyển
đến các công đoạn gắn keo, lắp ráp phần vỏ và hoàn thiện các sản phẩm.
- Chất thải phát sinh:
+ Chất thải rắn: Lô quấn dây hàn và lọ đựng keo các loại.
+ Khí thải: khí hàn, hơi keo.
d) Bước 4 - Kiểm tra sản phẩm
- Nội dung: Thực hiện công tác Kiểm tra công năng, kiểm tra ngoại quan và đánh
giá sản phẩm, bao gồm:
+ Kiểm tra công năng: Sử dụng các máy kiểm tra công năng để kiểm tra tính năng
làm việc của sản phẩm.
+ Kiểm tra ngoại quan: Kiểm tra hình dáng bên ngồi, trạng thái bề mặt của sản
phẩm. Sản phẩm không đạt phân loại, cách ly, sản phẩm đạt yêu cầu được chuyển đến
công đoạn dán nhãn, đóng gói.
- Chất thải phát sinh:
+ Chất thải rắn: Các sản phẩm lỗi hỏng.
e) Bước 5 - Dán nhãn và đóng gói, lưu kho:
- Nội dung:
+ Sản phẩm đạt yêu cầu sau khi qua công đoạn kiểm tra ngoại quan được dán nhãn,
logo, xếp lên khay nhựa, quét mã sản phẩm.
+ Các sản phẩm sau dán nhãn được đưa vào cơng đoạn đóng gói vào thùng carton
12



BÁO CÁO ĐỀ XUAẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
để vào kho lưu giữ, chờ xuất hàng.
- Các loại chất thải:
+ Chất thải rắn: Bao bì đựng nhãn, lọ keo dán; bìa carton lỗi hỏng; Pallet; …
Mơ tả định mức sử dụng các loại nguyên phụ liệu phục vụ sản xuất
- Trên cơ sở các nghiên cứu, định hướng công nghệ sản xuất các sản phẩm của dự
án các loại phụ liệu và hóa chất sử dụng chủ yếu gồm:
+ Phụ liệu phục vụ lắp ráp: gồm các chi tiết lắp ráp thân máy và các chi tiết lắp ráp
điều khiển từ xa. Toàn bộ các chi tiết này được nhập về, phân loại và đựng trong khay
nhựa và đưa đến bộ phận lắp ráp.
+ Phụ liệu và hóa chất sử dụng: Chủ yếu gồm dây hàn, keo thiếc và các loại keo
dán cao su gốc silicon (Silicon, Acid acetic), keo Epoxy hai thành phần (A,B) và chất
tẩy rửa (isopropyl).
- Kết quả tính định mức các loại phụ liệu, hóa chất phục vụ sản xuất các sản phẩm
của dự án được trình bày trong bảng sau:
Bảng 1.1. Kết quả tính định mức các loại phụ liệu hóa chất sử dụng theo các sản phẩm
của dự án
Theo loại sản phẩm

Stt

Tên hóa chất & phụ liệu

Đơn vị

1

Linh kiện & chi tiết lắp ráp
sản phẩm


PCS/sp

443

2

Khối lượng linh kiện & chi
tiết lắp ráp sản phẩm

g/sp

3

Dây hàn (Sn/Cu/Zn)

4

AK019(1) AK019(2)

U01

U12

116

140

199


3.750

920

75

165

g/sp

1,29

0,95

0,29

0,42

Chất trợ hàn

g/sp

0,13

0,09

0,03

0,04


5

Keo dán các loại

g/sp

31,60

7,75

0,21

0,32

6

Keo UV (95%):

g/sp

4,55

1,20

0,19

0,28

7


Chất tẩy rửa TI-2000-8

g/sp

2,75

0,65

0,23

0,34

8

Chất tẩy rửa EE-3320

g/sp

0,13

0,19

9

Bao bì đóng gói SP

g/sp

187,50


206,25

18,75

31,25

10 Thùng Carton

g/sp

100,50

110,55

10,05

16,75

11 Pallet (nhựa)

g/sp

225,00

247,50

22,50

37,50


Ghi chú: Ký hiệu các sản phẩm: Thân máy bay không người lái (AK019.1); điều khiển
máy bay (AK019.2); Sản phẩm tai nghe (U01); bản mạch điện tử PCBA (U12)),
- Ngồi ra, dự án cịn sử dụng các loại vật tư tiêu hao đối với khu vực văn phịng
điều hành, khu hành chính, thực phẩm phục vụ các khu nhà ăn ca…
1.4. SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
- Máy bay không người lái, tàu lượn, khung diều tàu lượn (AK019): 30.000 sản
phẩm/năm.

13


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG

Hình 1.2. Ảnh minh họa sản phẩm máy bay không người lái
- Tai nghe có dây, tai nghe khơng dây, tai nghe bluetooth, tai nghe headphones
(U01): 300.000 sản phẩm/năm;

Hình 1.3. Ảnh minh hoạt các sản phẩm tai nghe
- Bảng mạch điện tử PCBA (U012): 100.000 sản phẩm/năm.

Hình 1.4. Ảnh minh hoạt các sản phẩm bản mạch PCBA
1.5. NHU CẦU SỬ DỤNG, PHƯƠNG ÁN CUNG CẤP NGUYÊN
14


BÁO CÁO ĐỀ XUAẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
PHỤ LIỆU, NHIÊN LIỆU, HÓA CHẤT VÀ ĐIỆN NƯỚC CỦA
DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.5.1. Nhu cầu sử dụng nguyên phụ liệu, hóa chất phục vụ sản xuất
- Căn cứ theo quy mô công suất sản phẩm (mục 1.3.1) và định mức nguyên phụ

liệu, hóa chất phục vụ sản xuất các sản phẩm (mục 1.3.2.2) nêu trên, nhu cầu sử dụng
nguyên phụ liệu, hóa chất của dự án được tổng hợp trong bảng sau:
Bảng 1.2. Nhu cầu sử dụng các loại nguyên phụ liệu, hóa chất phục vụ sản xuất
Stt

Tên hóa chất &
phụ liệu

Khối lượng tiêu thụ (kg/năm)
U01

U12

Tổng

27.600,0

22.500,0

16.500,0

179.100,0

38,7

28,4

85,5

42,4


194,9

3,9

2,8

8,6

4,2

19,5

AK019(1) AK019(2)

1

Khối lượng linh
kiện & chi tiết lắp 112.500,0
ráp sản phẩm

2

Dây
(Sn/Cu/Zn)

3

Chất trợ hàn


4

Keo dán các loại

948,0

232,5

64,1

31,8

1.276,4

5

Keo UV (95%):

136,5

36,0

55,6

27,5

255,6

6


Chất tẩy rửa TI2000-8
(Isopropanol)

82,5

19,5

68,4

33,9

204,3

7

Chất tẩy rửa EE3320

0,0

0,0

38,5

19,1

57,5

8

Bao bì đóng gói SP


5.625,0

6.187,5

5.625,0

3.125,0

20.562,5

9

Thùng Carton

3.015,0

3.316,5

3.015,0

1.675,0

11.021,5

6.750,0

7.425,0

6.750,0


3.750,0

24.675,0

129.099,6

44.848,2

38.210,6

25.208,8

237.367,2

10 Pallet (nhựa)
Tổng cộng

hàn

- Trong số các loại nguyên phụ liệu phục vụ sản xuất của dự án, các loại hóa chất,
vật tư liên quan đến mơi trường chủ yếu gồm các loại keo dán, dung dịch trợ hàn, dung
môi làm sạch bề mặt… với các thông số kỹ thuật chính được mơ tả như trong bảng sau:
Bảng 1.3. Danh mục hóa chất sử dụng cho sản xuất
Đặc tính nguy hiểm

St
t

Tên hóa

chất

I.

Hóa chất làm sạch mối hàn

1

Chất làm Terpen nhựa thơng: 5 ÷ 10%
sạch mối
Chất hịa tan: 5 ÷ 10%
hàn
ABL635 Etanol: 70 ÷ 80%

Là chất lỏng, khơng màu. Gây kích
ứng nghiêm trọng mắt, có thể gây
buồn ngủ, chóng mặt, chống váng;
Kích ứng nhẹ với da, hệ hơ hấp.

2

Chất làm Perchloro etylen: 70 ÷ 80%

Gây kích ứng nghiêm trọng mắt, có

Thành phần

15



BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG
St
t

Tên hóa
Thành phần
chất
sạch mối Chất phụ gia: 2 ÷ 5%
hàn
Etanol: 70 ÷ 80%
ABL
Isopropanyl: 5 ÷ 10%
6222

Đặc tính nguy hiểm
thể gây chống, chóng mặt; Kích ứng
nhẹ với da, hệ hơ hấp; Khơng xếp vào
loại gây nguy hiểm cho môi trường
theo tiêu chuẩn GHS

Chất trợ
hàn
ABL
816

Axit hữu cơ: 2,5%
Chất HĐBM: 3%
IPA: 50,5%
Etanol: 44%


Có thể gây nguy hại cho sức khỏe: gây
nguy hiểm khi tiếp xúc với da, mắt;
Không xếp vào loại gây nguy hiểm
cho môi trường theo tiêu chuẩn GHS

4

Ke, hàn
ABLA06NH
5

Nhựa thơng: 3,6 ÷ 5,4%
Sáp: 0,1 ÷ 1, 4%
Dung mơi: 1,8 ÷ 3,6%
Chất hoạt hóa: không cụ thể
Sn: 96%; Ag: 3%; Cu: 0,5%

Dạng kem nhão, màu xám, mùi nhẹ.
Có thể gây tổn thương mắt khi tiếp
xúc với hơi Sn; Hít phải lượng hơi Sn
cao có thể gây thiếu máu, mất ngủ,
suy nhược, táo bón, buồn nơn và đau
bụng

5

Dung
mơi
- CH3CHOHCH3: 100%.
Isopropyl

Alcohol

Chất lỏng dễ cháy; có thể gây kích
thích đường hơ hấp và đường tiêu hóa;
gây kích ứng mắt; có thể gây kích ứng
da; có thể gây suy nhược hệ thần kinh
trung ương.

6

Ethanol

- C2H5OH: 100%

Chất lỏng dễ cháy; Tổn thương mắt
nghiêm trọng / Kích ứng mắt

7

Nước trợ
hàn
Solderin
g Flux
9030010243

- Thiếc: 80~90%
- Bạc: 2,7%
- Đồng: 0,1~3%
- Nhựa thông:1~10%
- Dung mơi: 1~10%


3

Dễ cháy, dễ bay hơi; Độc nếu hít phải;
Gây kích ứng mắt; Có thể gây buồn
ngủ hoặc chóng mặt

II. Keo các loại:

1

Keo
Bond 7

- Acrylic acid: <10%
-2,2'-Ethylenedioxydiethyl
dimethacrylate: < 5%.
- Cumene hydroperoxide: < 5%.
- Methacrylic acid: < 5%.
- Thành phần không nguy hại
khác: >60%

2

Keo
Henkel
UV
9060F

- Nước: 35÷40%.

- Axit acrylic, ankyl acrylate
copolime: 25÷30%.
- Glyce rolester of hydrogenrate

16

- Gây kích ứng hệ hơ hấp và da.
- Nguy cơ gây hại cho mắt.
- Có thể gây mẫn cảm khi tiếp xúc với
da.

Gây tổn thương miệng khi ăn phải;
gây ảnh hưởng đến sinh sản; nhạy
cảm với hô hấp; gây ảnh hưởng đến
mắt; nhạy cảm với da và ảnh hưởng


BÁO CÁO ĐỀ XUAẤT CẤP GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG
St
t

Tên hóa
chất

Thành phần

Đặc tính nguy hiểm

rosin: 10÷15%.
đến sự tái tạo da

- Phenol, anpha, pinen resin: 15 ÷
20%.
- Ethyl alcohol: 3 ÷ 5%.

Keo UV
CTRL660

- Polyurethane methacrylate resin:
67÷75%.
- Methacrylate: 20÷22%.
- Axit Acrylic (C3H4O2): 1 – 4%.
- Photoinitiator: 1 – 5%.
- Thành phần khác: 1 ÷ 3%.

Có thể gây kích ứng đường hơ hấp.
Có thể gây ra phản ứng dị ứng da.
Độc hại đối với thủy sản có ảnh hưởng
lâu dài

Độc tính cấp tính; Ăn mịn/kích ứng
da; Tổn thương mắt/kích ứng mắt; Da
nhạy cảm; Các mối nguy kinh niên đối
với môi trường thủy sinh.

4

Keo
Henkel
UV
9061F


Hexane,
1,6-diisocyanato-,
homopolymer, 2- hydroxyethyl
acrylate-blocked: 30÷60%
- Isobornyl acrylate: 10÷30%
(Octahydro-4,7-methano1Hindenediyl) bis (methylene)
diacrylate: 10÷30%
- N,N-Dimethylacrylamide: 1÷10%
- Ethanone, 2,2-dimethoxy-1,2diphenyl: 1÷10%
- Thành phần khác: 0,1÷ 1%

5

Keo
CTR3542

- Polyurethan: 70 ÷ 80%
- Chất kết dính: 2 ÷ 8%
- Filler: 15 ÷ 20%

6

Keo
3600
GLUE
9030004824-V

Khơng có trong danh mục hóa chất độc
- Ethylene glycol mono butyl hại

ether: 50 ÷ 60%
- 1-Methoxy-2-propanol: 30÷40%
- Orthophosphoric acid: 3 ÷ 8%

7

Keo
4600
GLUE

- Heptan (C7H16): 50 ÷ 70%
- Nước: 10 ÷ 40%.
- Filler: 15 ÷ 20%

8

Keo
4307
GLUE

- Cyanoacrylate: 60 ÷ 90 %
- Nước: 10 ÷ 40%.

Gây kích ứng da; gây kích ứng mắt;
nhạy cảm với da; gấy kích ứng đường
hơ hấp

Keo 770 - Heptan (C7H16): 60 ÷ 90%

Dễ cháy; Ăn mịn / kích ứng da; Độc


3

9

Gây tổn thương khi hít phải; nhạy cảm
với hô hấp; gây ảnh hưởng đến mắt;
nhạy cảm với da và ảnh hưởng đến sự
tái tạo da

Dễ cháy; Ăn mịn / kích ứng da; Độc
tính với cơ thể

17


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG
St
t

Tên hóa
chất
GLUE

Đặc tính nguy hiểm

Thành phần
- Nước: 10 ÷ 40%.

tính với cơ thể


- Nhựa dẻo: 10÷20%.
Keo
- Nhựa tổng hợp: 20 ÷ 30%.
CEMED
10
- Titanium oxide: 1 ÷10%.
INE
ECA-48 - Chất hóa học: 28%
- Ethylacetate: 10÷30%.

Khơng có trong danh mục hóa chất độc
hại

III Hóa chất khác (xử lý nước thải, khí thải)
Hóa chất
khử
- NaClO: 90%
trùng
nước
thải

2

NaOH
tinh thể

3

Gây bỏng da vùng tiếp xúc; Gây bỏng

niêm mạc, tấy đỏ có thể dẫn đến mù lịa;
Gây kích ứng đường hơ hấp.

Là chất ăn mịn, nguy hiểm, độc hại. Có
thể gây chết người nếu nuốt phải, gây
bỏng nếu tiếp xúc, khi hít phải gây hại
cho cơ thể.

- NaOH30%

1.5.2. Nhu cầu cấp điện, cấp nước, các loại nguyên phụ liệu, hóa chất khác
Cấp điện
- Nhu cầu cấp điện của dự án được tính tốn theo đề xuất đầu tư của dự án khoảng
1.808,10 kW/h.
- Nguồn điện: Sử dụng điện lưới từ hệ thống cấp điện hiện có của nhà xưởng A3
tại lô K16 thuộc Khu công nghiệp Quế Võ, Phường Nam Sơn, Thành phố Bắc Ninh,
tỉnh Bắc Ninh.
- Ngoài ra, để đảm bảo duy trì sản xuất và hoạt động của hệ thống hạ tầng kỹ thuật,
Dự án bố trí 01 máy phát điện dự phịng, cơng suất 1000KVA nằm ngồi phạm vi nhà
xưởng A3.
Cấp nước
- Nhu cầu cấp nước: Dự án đầu tư trên cơ sở thuê nhà xưởng sản xuất các sản
phẩm, nhu cầu cấp nước chủ yếu phục vụ mục đích sinh hoạt của cơng nhân lao động
và nước bổ cập cho hệ thống làm mát nhà xưởng.
+ Việc tính tốn dự báo nhu cầu cấp nước của dự án được xác định theo quy mô
dự án, QCVN 01:2021/BXD, TCVN 33:2006 và TCVN 2622-1995 thu được kết quả như
trong bảng sau:
Bảng 1.4. Kết quả tính tốn xác định nhu cầu cấp nước của dự án
Stt


Hạng mục

Đơn vị

Quy mô
cấp nước

1

Nước sinh hoạt (hệ số i = 1
ca/người/ngđ)

Người

300

18

Chỉ tiêu
Nhu cầu CN
(L/đv /ngđ)
(m3/ngđ)
60

18,0


BÁO CÁO ĐỀ XUAẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Chỉ tiêu
Nhu cầu CN

(L/đv /ngđ)
(m3/ngđ)

Stt

Hạng mục

Đơn vị

Quy mô
cấp nước

2

Nước bổ cập cho hệ thống
tuần hồn nước làm mát nhà
xưởng sản xuất

m2

5.160

0,5

2,6

3

Dự phịng dò rỉ


%

-

10%

4,1

Tổng cộng

24,7

+ Theo bảng trên, tổng nhu cầu cấp nước của dự án khoảng 24,7 m3/ngđ, bao gồm:
nước cấp cho sinh hoạt khoảng 18,0 m3/ngđ; nước cấp bổ sung cho hệ thống làm mát
nhà xưởng sản xuất khoảng 2,6 m3/ngđ; nước dự phịng rị rỉ khoảng 4,1 m3/ngđ.
+ Ngồi ra, dự án cịn tính đến nhu cầu nước dự phịng cho hệ thống PCCC được
tính tối đa với 02 đám cháy, trong 03h/đám cháy và lưu lượng 15 L/s, tương ứng với
nhu cầu nước dự trữ PCCC khoảng 324,0 m3.
- Nguồn nước: Nước cấp cho các khu vực của dự án được lấy từ hệ thống cấp nước
của khu công nghiệp cấp đến nhà xưởng A3 tại lô tại lô đất K16 thuộc Khu công nghiệp
Quế Võ, Phường Nam Sơn, Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Dự án thuê lại của
công ty TNHH khoa học kỹ thuật Goertek Vina.
Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu và hóa chất khác
- Nhu cầu sử dụng khí gas hóa lỏng (LPG), dầu mỡ, xăng dầu DO của Dự án được
trình bày ở bảng sau:
Bảng 1.5. Nhu cầu sử dụng nguyên nhiên liệu và các loại hóa chất khác
Stt

Nhu cầu


Đơn vị

Giá trị

1

Khí ga hóa lỏng (LPG)

kg/tháng

13,5

Khu nhà ăn ca

2

Dầu mỡ bơi trơn

kg/năm

82,5

Bảo dưỡng máy móc,
thiết bị

3

Xăng, dầu DO

L/năm


Ghi chú:

Phục vụ máy phát điện
3.040,0 dự phòng, bơm nước
PCCC

- Đối với các loại nguyên nhiên liệu khác (Khí ga hóa lỏng (LPG), dầu mỡ bôi
trơn, xăng, dầu DO,...) được mua trực tiếp từ các cửa hàng, đại lý về sử dụng. Dự án
không lưu chứa với khối lượng lớn nhằm hạn chế nguy cơ cháy nổ, rỏ rỉ và tràn đổ.
1.6. CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN ĐẦU

1.6.1. Khối lượng, quy mơ các hạng mục cơng trình của dự án đầu tư
Quy mô sử dụng đất, nhà xưởng và các hạng mục cơng trình của dự án
a) Quy mơ xây dựng và hiện trạng sử dụng cơng trình nhà xưởng A3

19


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
- Dự án được nghiên cứu đầu tư trên cơ sở diện tích thuê nhà xưởng theo hợp đồng
thuê nhà xưởng số 01-2022/HĐTNX/GT-VN ngày 30/12/2022 giữa chủ đầu tư dự án là
Công ty TNHH công nghệ thông minh VN với Công ty TNHH khoa học kỹ thuật
Goertek Vina, theo đó:
+ Vị trí nhà xưởng: Nhà xưởng A3 được xây dựng tại A3 tại lô đất K16 thuộc Khu
công nghiệp Quế Võ, Phường Nam Sơn, Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. Vị trí nhà
xưởng được mơ tả tại bản vẽ hiện trạng vị trí đính kèm phụ lục của báo cáo này.
+ Quy mơ xây dựng cơng trình: Nhà xưởng A3 được xây dựng với tổng diện tích
đất 5.160 m2, chiều cao xây dựng 01 tầng (17,5m). Cơng trình được xây dựng đáp ứng
được các tiêu chuẩn xây dựng của Việt Nam.

- Hiện trạng cơng trình: Nhà xưởng A3 được dự án th nằm trong tổng thể 03
cơng trình nhà xưởng được do Công ty TNHH khoa học kỹ thuật Goertek Vina quản lý
(trước đây 03 cơng trình nhà xưởng này được Công ty TNHH Goertek khoa học kỹ thuật
thuê) bao gồm: xưởng A1 tại lô K08: 5.160m2; xưởng A2 tại lô K09: 5.160m2; xưởng
A3 tại lô K16: 5.160m2). Hiện trạng khu nhà xưởng A3 bao gồm:
+ Các hạng mục chức năng bên trong nhà xưởng được bố trí gồm: 01 khu vực sản
xuất; 01 khu văn phịng hành chính; 02 khu văn phòng quản lý vận hành; 01 phòng họp;
01 phòng giám sát; 01 kho chứa phụ liệu; 02 khu nhà ăn ca; 02 khu nhà vệ sinh; 04
phòng thay đồ; 01 phòng điều hòa và khu kiểm tra an ninh;
+ Các hạng mục phụ trợ bên ngoài nhà xưởng gồm: 01 nhà bảo vệ; 03 nhà để xe
máy; 01 trạm biến áp; 01 khu tháp tản nhiệt nước làm mát nhà xưởng; 01 trạm bơm
nước và các cơng trình xây dựng ngầm (01 bể tự hoại; 01 trạm xử lý nước thải
100m3/ngđ).
b) Hiện trạng hệ thống hạ tầng kỹ thuật của nhà xưởng A3
Về cơ bản, cơng trình nhà xưởng A3 do Chủ dự án thuê lại của Công ty TNHH
khoa học kỹ thuật Goertek Vina đã được đầu tư hồn thiện cơng trình nhà xưởng và hệ
thống hạ tầng kỹ thuật chính, đấu nối với KCN, cụ thể:
+ Về hệ thống giao thông: Nhà xưởng A3 được kết nối trực tiếp với đường của
KCN thông qua 03 cổng riêng biệt. Ngồi ra cịn kể đến phần diện tích giao thơng nội
bộ sử dụng chung cùng các xưởng A1&A2 có tổng diện tích khoảng 3.730,3 m2.
+ Hệ thống cấp điện: Hệ thống cấp điện của xưởng A3 được đấu nối độc lập với
hệ thống cấp điện chung của KCN thông qua trạm biến áp 22/0.4KV 2500KVA. Quy
mô công suất trạm hoàn toàn đáp ứng được nhu cầu sử dụng điện của dự án như trình
bày tại mục 1.4.2.1 nêu trên.
+ Hệ thống cấp nước: Hệ thống cấp nước của nhà xưởng A3 được đấu nối trực tiếp
từ hệ thống cấp nước của KCN chảy vào bể chứa nước ngầm với tổng dung tích khoảng
1000m3 đảm bảo cung cấp nước sinh hoạt, sản xuất và PCCC của dự án. Nước cấp từ
bể ngầm được dẫn đến các khu nhà vệ sinh, khu văn phịng bằng hệ thống cấp nước bên
trong cơng trình và 01 trạm bơm cấp.
+ Hệ thống thu gom, thoát nước mưa: Nước mưa từ trên mái của nhà xưởng A3

được thu gom bằng ống PVC D110 sau đó đấu nối vào hệ thống thu gom, thoát nước
mưa chung của tổ hợp 03 nhà xưởng gồm các tuyến cống BTCT D300, i=0,4% có tổng
chiều dài khoảng 300m → hố ga có kích thước (2x2)m bên trong tường rào → đấu nối
vào hệ thống thoát nước mưa của KCN theo thỏa thuận đấu nối (do Công ty TNHH khoa
học kỹ thuật Goertek Vina quản lý).

20


BÁO CÁO ĐỀ XUAẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
+ Hệ thống thu gom, xử lý và thoát nước thải: Nhà xưởng A3 đã được xây dựng,
lắp đặt đầy đủ hệ thống nhà vệ sinh, bể tự hoại nhằm thu gom và xử lý sơ bộ nước thải
sinh hoạt phát sinh trước khi đấu nối về cơng trình trạm xử lý nước thải công suất 100
m3/ngđ tại lô K16 do Công ty TNHH khoa học kỹ thuật Goertek Vina quản lý vận hành
(Cơng trình này đã được Sở Tài ngun và mơi trường cấp Giấy xác nhận hồn thành
cơng trình bảo vệ môi trường số 28/XN-TNMT ngày 16/3/2018 và được UBND tỉnh Bắc
Ninh cấp Giấy phép môi trường số 313/GPMT-UBND ngày 20/7/2022 cho Công ty
TNHH khoa học kỹ thuật Goertek Vina). Nước thải sau xử lý được dẫn ra hệ thống thốt
nước thải của KCN bằng tuyến cống PVC D200 có chiều dài khoảng 15m, qua hố ga có
kích thước (2x2) m và đấu nối vào hệ thống thoát nước thải của KCN Quế Võ.
+ Hệ thống thu gom và xử lý khí thải: Hiện trạng cơng trình nhà xưởng A3 đã được
lắp đặt đầy đủ hệ thống thơng gió, điều hòa và 03 hệ thống ống thu gom, quạt hút khí
thải tập trung tại khu vực sản xuất, cơng suất quạt của mỗi hệ thống là 4000 m3/h, H =
300Pa. Khí thải từ dây chuyền sản xuất được xử lý cục bộ trước khi đấu nối với hệ thống
thu gom, hút khí thải và xả vào mơi trường qua ống phóng khơng.
+ Hệ thống thu gom, lưu chứa tạm thời chất thải rắn chất thải nguy hại: Hiện trạng
nhà xưởng A3 chưa được bố trí riêng các cơng trình kho chứa chất thải rắn sinh hoạt,
chất thải rắn công nghiệp và chất thải nguy hại. Do đó dự án thuê lại kho chứa chất thải
rắn sinh hoạt (10m2), kho chứa chất thải rắn công nghiệp (10m2) và kho chứa chất thải
nguy hại (10m2) tại khu hạ tầng phụ trợ của tổ hợp 03 nhà xưởng sản xuất (A1, A2, A3)

tại lô K16, KCN Quế Võ của Công ty TNHH khoa học kỹ thuật Goertek Vina (Các cơng
trình này đã được UBND tỉnh Bắc Ninh cấp Giấy phép môi trường số 313/GPMTUBND ngày 20/7/2022)
Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ vận hành dự án:
a) Danh mục các trang thiết bị, máy móc phụ vụ sản xuất:
- Danh mục máy móc, thiết bị sản xuất và phụ trợ phục vụ sản xuất gia công, lắp
ráp các sản phẩm của dự án được nhập khẩu mới về dự án và lắp đặt theo các dây chuyền
sản xuất như thống kê dưới đây:
Bảng 1.6. Danh mục thiết bị công nghệ sản xuất trang bị cho các khu vực dự án
Stt

Tên thiết bị

Đơn vị

Khối
lượng

Ghi chú

Máy

210

Lắp đặt
mới

I

Công đoạn hàn thiếc


1

Máy hàn, thiết bị hàn thiếc tự động

2

Đầu hút, chụp hút và xử lý khí hàn (đồng
bộ với hệ thống thiết bị hàn)

Bộ

210

3

Hệ thống máy bắn vít tự động (Khay
đựng ốc vít, tơ vít điện, đầu bắn vít tự
động…)

Bộ

30

4

Hệ thống máy ép màng kim loại (Ép
màng kim loại trái, phải…)

Bộ


15

II

Công đoạn gắn keo:

21


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Tên thiết bị

Stt

Đơn vị

Khối
lượng

Ghi chú

Lắp đặt
mới

1

Máy gắn keo nhiệt

Máy


27

2

Máy gắn keo UV

Máy

27

3

Máy ép nhiệt

Máy

27

4

Đầu hút, chụp hút và xử lý hơi keo (đồng
bộ với hệ thống thiết bị sản xuất)

Bộ

79

III


Công đoạn kiểm tra sản phẩm:

1

Hệ thống kiểm tra ANC

Bộ

8

2

Hệ thống kiểm tra LED &Button

Bộ

8

3

Hệ thống kiểm tra dòng điện xung tai
nghe

Bộ

8

4

Hệ thống kiểm tra D-on/D-off


Bộ

8

5

Hệ thống kiểm tra, hiệu chuẩn

Bộ

8

IV

Dán nhãn, đóng gói sản phẩm:

1

Máy in mã vạch

Máy

7

2

Máy gắn keo

Máy


7

3

Máy đóng gói

Máy

7

4

Máy tính (Cả bộ)

Máy

7

5

Cân điện tử

Máy

7

6

Máy quấn màng pallet


Máy

7

V

Thiết bị động lực và phụ trợ sản xuất

1

Máy nén khí

Máy

-

2

Bồn khí nén

Bồn

-

3

Điều hịa trung tâm

HT


01

4

Thơng gió nhà xưởng

HT

01

Lắp đặt
mới

Lắp đặt
mới

Lắp đặt
mới
Hiện
trạng

b) Danh mục máy móc, thiết bị phụ trợ và cơng trình bảo vệ mơi trường
- Các loại máy móc, trang thiết bị phụ trợ hiện có (cùng với nhà xưởng A3 hiện
trạng) và dự kiến lắp đặt bổ sung của dự án được tổng hợp trong bảng sau:
Bảng 1.7. Danh mục máy móc thiết bị, cơng trình bảo vệ mơi trường
Stt

Tên máy móc/thiết bị


I

Thiết bị xử lý khí, mùi:

1

Đầu hút, chụp hút và xử lý khí hàn (đồng bộ
với hệ thống thiết bị hàn)

22

Đơn
vị

Khối
lượng

cái

210

Ghi chú

Lắp đặt mới


BÁO CÁO ĐỀ XUAẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Stt

Tên máy móc/thiết bị


Đơn
vị

Khối
lượng

2

Đầu hút, chụp hút và xử lý hơi keo (đồng bộ
với hệ thống thiết bị sản xuất)

cái

79

II

Hệ thống thông gió nhà xưởng sản xuất:

1

Hệ thơng gió, điều hịa khơng khí

HT

01

2


Hệ thống nước làm mát nhà xưởng

HT

01

Bể

01

Ghi chú
Lắp đặt mới

Hiện có của nhà
xưởng A3

IV Thiết bị/hệ thống xử lý nước thải:
1

Bể tự hoại 3 ngăn (Thể tích 60m3)

Hiện có của nhà
xưởng A3

1.6.2. Biện pháp tổ chức thi công, lắp đặt
Biện pháp tổ chức thi công, lắp đặt thiết bị
- Dự án được triển khai trên cơ sở thuê lại nhà xưởng A3 đã xây dựng hoàn thiện,
đã lắp đặt hệ thống hạ tầng kỹ thuật (cấp điện, cấp nước, thu gom và xử lý sơ bộ nước
thải, đấu nối nước thải về trạm xử lý nước thải 100m3/ngđ do Công ty TNHH khoa học
kỹ thuật Goertek Vina quản lý).

- Trong giai đoạn tiếp theo, dự án lắp đặt mới hệ thống trang thiết bị máy móc phục
vụ sản xuất và đưa vào vận hành, bao gồm:
+ Các bộ phận máy móc thiết bị được vận chuyển tới khu vực dự án bằng ô tô để
lắp đặt.
+ Việc bốc dỡ và vận chuyển thiết bị đến các vị trí lắp đặt dùng xe nâng hàng. Lắp
ráp dùng máy hàn di động kết hợp với các loại kích pa lăng tay.
+ Hoa ̣t đô ̣ng lắ p đă ̣t máy móc, đươc̣ thực hiê ̣n bởi các công nhân kỹ thuật của dự
án theo quy trình khuyến cáo của nhà sản xuất đối với từng loại máy móc, trang thiết bị.
- Kiểm tra và chạy thử máy: Thực hiện đầy đủ các tiêu chí kiểm tra và vận hành
thử đối với từng loại máy móc, thiết bị theo khuyến cáo của nhà sản xuất.
Nhu cầu lao động, máy móc và trang thiết bị phục vụ thi công
a) Nhu cầu sử dụng và phương án tổ chức lao động:
- Nhu cầu lao động sử dụng phục vụ lắp đặt dự kiến khoảng 15 người.
- Số ca làm việc là 1 ca/ngày và thời gian làm việc tối đa là 8h/ngày/người.
- Dự án không bố trí ăn ở, lưu trú tại cơng trường đối với tồn bộ cơng nhân lao
động tham gia thi cơng lắp đặt các trang thiết bị của dự án.
b) Nhu cầu về máy móc, thiết bị thi cơng:
- Các loại máy móc chủ yếu phục vụ lắp đặt các trang thiết bị, máy móc phục vụ
vận hành dự án chủ yếu gồm: xe nâng, máy khoan, tuốc nơ vit điện, tời điện,..
- Tồn bộ các loại máy móc, thiết bị phục vụ thi công lắp đặt sử dụng điện. Nguồn
cấp điện được lấy từ hệ thống cấp điện hiện có của nhà xưởng A3.
Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu, điện, nước phục vụ thi công
a) Nhu cầu về nguyên liệu, nhiên liệu phục vụ thi công:

23


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
- Các loại ngun vật liệu chính phục vụ thi cơng, lắp đặt máy móc phục vụ vận
hành dự án được kèm theo từ nhà cung cấp.

- Tổng khối lượng máy móc, trang thiết bị phụ trợ khoảng 230 tấn.
b) Hệ thống cấp điện, cấp nước:
- Hệ thống cấp điện: điện phục vụ giai đoạn lắp đặt máy móc thiết bị của dự án
được lấy từ mạng lưới điện hiện có của nhà xưởng A3.
- Cấp nước: Nước cấp chủ yếu phục vụ sinh hoạt của cơng nhân lắp đặt máy móc,
thiết bị. Sử dụng nguồn nước hiện có của nhà xưởng A3.
1.6.3. Tiến độ thực hiện dự án
- Giai đoạn lắp đặt thiết bị: 15 ngày (tính từ thời điểm nhập thiết bị về dự án). Dự
kiến tháng 04/2023.
- Vận hành thử nghiệm: 03 tháng (tháng 05/2022 - 07/2022).
- Vận hành chính thức sau khi kết thúc vận hành thử nghiệm (sau tháng 7/2023).
1.6.4. Tổ chức quản lý và thực hiện Dự án
- Công ty trực tiếp quản lý và thực hiện dự án. Tổng số cán bộ công nhân viên khi
dự án đi vào vận hành chính thức số lượng công nhân dao động dự kiến tối đa khoảng
300 người. Trong đó, lao động phổ thơng 250 người và lao động kỹ thuật khoảng 50
người.
- Sơ đồ tổ chức quản lý thực hiện dự án như trên hình sau:
Tổng Giám đốc
Ban Giám đốc

P. Vật
tư, vật
liệu

P.
Kế
tốn

P. Kỹ
thuật


Quản

sản
xuất

Quản

chất
lượng

Phịng
mua
hàng

An
tồn,
mơi
trường

Hành
chính
nhân
sự

Hình 1.12. Sơ đồ tổ chức nhân sự của Công ty
- Thời gian hoạt động sản xuất của dự án dự kiến:
+ Số ngày làm việc trong năm: 300 ngày/năm.
+ Số ca làm việc trong ngày: 1 ca/ngày.
+ Số giờ làm việc trong 1 ca: 8h/ca.

- Dự án có bố trí phịng ăn ca phục vụ cho cán bộ công nhân viên trong nhà máy.
CHƯƠNG 2.
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
2.1. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH BẢO

24


BÁO CÁO ĐỀ XUAẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
VỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN
VÙNG MƠI TRƯỜNG
Tính đến thời điểm hiện nay, chưa có quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia và
quy hoạch về phân vùng môi trường của tỉnh Bắc Ninh nên chưa có cơ sở để xác định
sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường.
2.2. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
Dự án được triển khai trên cơ sở thuê lại nhà xưởng A3 do Công ty TNHH khoa
học kỹ thuật Goertek Vina đã được UBND tỉnh Bắc Ninh cấp Giấy phép môi trường số
313/GPMT-UBND ngày 20/7/2022. Về cơ bản dự án "Nhà máy sản xuất, gia công máy
bay không người lái và linh kiện điện tử thông minh" kèm theo việc phát sinh các loại
chất thải (rắn, lỏng, khí) tương đồng và có khối lượng nhỏ hơn so với quy mô đánh giá
đối với nhà xưởng A3 theo Giấy phép môi trường số 313/GPMT-UBND, do vậy trong
báo cáo này không thực hiện đánh giá lại sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng
chịu tải môi trường, cụ thể:
2.2.1. Đối với nước thải:
Nước thải sinh hoạt
- Trong vận hành dự án, nước thải phát sinh chủ yếu do hoạt động của công nhân
lao động tham gia vận hành dự án. Lưu lượng phát sinh được tính tối đa bằng lưu lượng

cấp nước sinh hoạt, khoảng 18,0 m3/ngđ. Thành phần ô nhiễm chủ yếu gồm các chất cặn
bã, chất rắn lơ lửng (SS), các hợp chất hữu cơ (BOD/COD) và các chất dinh dưỡng (N,
P) và vi sinh, ...
- Toàn bộ nước thải sinh hoạt phát sinh từ hoạt động của dự án được xử lý sơ bộ
tại nguồn (Nước thải từ các khu nhà vệ sinh → Xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại 60m3; Nước
thải từ khu nhà bếp → Xử lý bằng hố ga tách mỡ) → Đấu nối về trạm xử lý nước thải
công suất 100 m3/ngđ của Công ty TNHH khoa học kỹ thuật Goertek Vina (Cơng trình
đã được cấp Giấy phép môi trường số 313/GPMT-UBND do UBND tỉnh Bắc Ninh cấp
ngày 20/7/2022).
- Với phương án thu gom, xử lý và đấu nối nước thải sinh hoạt phát sinh từ hoạt
động của dự án là không gây ảnh hưởng đến sức chịu tải của các cơng trình xử lý nước
thải hiện có của Công ty TNHH khoa học kỹ thuật Goertek Vina.
Nước xả cặn hệ thống làm mát
- Nước xả cặn định kỳ hệ thống làm mát tính tối đa bằng 10% lưu lượng nước bổ
cập cho hệ thống làm mát nhà xưởng, khoảng 0,26 m3/ngày có thành phần ơ nhiễm chủ
yếu là cặn lơ lửng và có tổng độ khống hóa (TDS) cao.
- Toàn bộ nước xả cặn định kỳ được đấu nối về trạm xử lý nước thải sinh hoạt công
suất 100m3/ngđ của Công ty TNHH khoa học kỹ thuật Goertek Vina (Cơng trình đã
được cấp Giấy phép mơi trường số 313/GPMT-UBND do UBND tỉnh Bắc Ninh cấp
ngày 20/7/2022).
- Với quy mô công suất trạm xử lý lớn hơn nhiều so với lưu lượng nước thải phát
sinh từ hoạt động của dự án nên các tác động là không lớn và phù hợp với sức chịu tải
của hệ thống này.
2.2.2. Đối với chất thải rắn, chất thải nguy hại

25


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Chất thải rắn sinh hoạt

- Chất thải rắn sinh hoạt của dự án phát sinh chủ yếu từ hoạt động của công nhân
lao động tham gia vận hành dự án với khối lượng dự báo tối đa khoảng 100 kg/ngày.
Thành phần chính gồm các chất hữu cơ, giấy vụn các loại, nilon, nhựa, kim loại, v.v..
- Toàn bộ khối lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh được thu gom bằng các
thùng rác trang bị tại các khu nhà ăn ca, văn phòng và khu nhà vệ sinh và được thu gom,
tập kết hàng ngày đến tại kho chất thải rắn sinh hoạt (10m2).
- Chủ dự án hợp đồng thuê đơn vị chức năng, định kỳ thu gom, vận chuyển xử lý hàng
ngày đối với toàn bộ khối lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh. Tần suất 01 ngày/lần.
Chất thải rắn công nghiệp:
- Chất thải rắn công nghiệp phát sinh từ hoạt động sản xuất của dự án có khối lượng
dự báo khoảng 35.949,6 kg/năm, có thành phần chính gồm các loại bao bì carton, sắt
thép phế liệu, phế liệu đồng, phế liệu thiếc, nhôm phế liệu phế liệu nhựa, phế liệu gỗ, cao
su và các chất thải rắn thông thường khác.
- Tồn bộ chất thải rắn cơng nghiệp phát sinh từ hoạt động sản xuất của dự án được
thu gom, lưu chứa về kho chứa chất thải rắn công nghiệp có diện tích khoảng 10m2 tại khu
hạ tầng dùng chung của tổ hợp 03 nhà xưởng (A1, A2, A3) tại lô K16, Khu công nghiệp
Quế Võ.
- Chủ dự án hợp đồng thuê đơn vị chức năng, định kỳ thu gom, vận chuyển xử lý tồn
bộ chất thải rắn cơng nghiệp phát sinh. Tần suất tối thiểu 3 tháng/lần.
Chất thải nguy hại
- Chất thải nguy hại phát sinh từ hoạt động của dự án với khối lượng dự báo tối đa
khoảng 15.570,2 kg/năm. Thành phần chủ yếu gồm: Giẻ lau, găng tay dính thành phần
nguy hại; Vỏ thùng chứa đựng hóa chất bằng nhựa; Vỏ thùng chứa đựng hóa chất bằng
kim loại; Bóng đèn huỳnh quang; dầu thải; xỉ hàn; bavia chứa đồng; keo thải; chất thải
có chứa các thành phần lây nhiễm (bông, băng, gạc y tế,... đã sử dụng); than hoạt tính;....
- Tồn bộ chất thải nguy hại phát sinh được thu gom, phân loại, dán nhãn và lưu
chứa tại kho chứa chất thải nguy hại diện tích 10m2 được bố trí bên trong nhà xưởng
A3.
- Chủ dự án hợp đồng thuê đơn vị chức năng thu gom, vận chuyển xử lý toàn bộ
khối lượng chất thải nguy hại phát sinh. Tần suất tối thiểu 03 tháng/lần.

2.2.3. Đối với khí thải
Khí thải phát sinh bên trong cơng trình
- Khí thải do sử dụng LPG: Khí thải do sử dụng LPG phát sinh từ các khu nhà ăn ca
(gồm 02 khu nhà bếp được bố trí bên trong nhà xưởng A3). Thành phần ô nhiễm chủ yếu
là bụi (TSP), SO2, NO2, CO. Tồn bộ khí thải này được thu gom bằng chụp hút, quạt hút
mùi đã được trang bị cho 02 khu nhà bếp hiện có của nhà xưởng A3.
- Khí thải từ hoạt động sản xuất cơng nghiệp: phát sinh chủ yếu từ các công đoạn hàn,
gắn keo trong gia công, lắp ráp các sản phẩm của dự án, bao gồm:
+ Hơi, khí thải từ cơng đoạn hàn nối các chi tiết chứa các thành phần kim loại Sn,
Cu, Zn, Ag bay hơi.
+ Hơi hữu cơ (VOCs) phát sinh chủ yếu từ công đoan gắn keo các sản phẩm của
dự án. Thành phần chủ yếu là các loại hơi dung môi, keo gốc.

26


BÁO CÁO ĐỀ XUAẤT CẤP GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG
- Tồn bộ khí thải phát sinh từ các điểm hàn, gắn keo trong dây chuyền công nghệ
sản xuất của dự án được thu gom và xử lý cục bộ bằng hệ thống Đầu hút, chụp hút và xử
lý khí hàn (đồng bộ với hệ thống thiết bị hàn) và Đầu hút, chụp hút và xử lý hơi keo (đồng
bộ với hệ thống thiết bị sản xuất). Khí thải sau xử lý hấp phụ bằng than hoạt tính được
xả bên trong nhà xưởng, sau đó theo hệ thống thơng gió xả ra ngồi mơi trường.
Khí thải phát sinh từ hoạt động bên ngồi cơng trình
- Bụi, khí thải từ hoạt động giao thông: Hoạt động vận tải nguyên phụ liệu và sản
phẩm của dự án kèm theo phát sinh bụi, khí thải tại các khu vực giao thông kết nối dự
án. Thành phần ô nhiễm chủ yếu gồm bụi (TSP) khuếch tán và khí thải từ ống xả động
cơ (TSP, SO2, NO2 và CO).
- Mùi hôi từ hệ thống thu gom nước thải và chất thải rắn sinh hoạt: Đặc trưng khí,
mùi phát sinh từ hoạt động của hệ thống thu gom chất thải rắn, thu gom nước thải là các
chất gây mùi hơi khó chịu như ammoniac (NH3), Hydro sulfur (H2S), các dẫn suất N, S

và khí methane (CH4).
- Các kết quả dự báo cho thấy các tác động do bụi, khí thải phát sinh từ hoạt động
giao thơng vận tải của dự án không lớn nên các tác động do khí thải từ hoạt động này là
khơng lớn, phù hợp với khả năng chịu tải của nguồn tiếp nhận.

27


×