_
ffj BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
*Í.
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
_
BỘSÁCH GIÁO KHOA
`
_
KET OG) Tet Ted
vei cugc s0na
KET NOI TRI THUC VOI CUOC SONG
LOP
NGỮ VĂN 10
TỐN
1o
TỐN
1o
Tiếng ab
pith
ee
ota
M
a
Brel
Du ng
VẬTLÍ 1o
VYAN NINH (1Q
2
ÂMNHẠC
2)
10
Gide
Prat
¿2m
GDI
È~
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý
KHI GIẢNG DẠY TỐN 10 THEO CHƯƠNG TRÌNH VÀ SGK MỚI
(Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)
22
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NHÀ XUẤT
BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
KET NOI TRI THỨC
vol cudc SONG
SÁCH
GIÁO KHOA TOÁN
TQ: crủ niên: Hà Huy Khoái
DONG CHU BIEN: Cung Thé Anh,
Tran Van Tan, Dang Hung Thang
TAC GIA: Hạ Vũ Anh, Trần Mạnh Cường, Phan
Thị Hà Dương,
Nguyễn Đạt Đăng, Phạm
Hồng Hà, Đặng Đình Hanh,
Phan Thanh Hồng,
Nguyễn Thị Kim Sơn,
Dương Anh Tuần, Nguyễn Chu Gia Vượng
104 tran
6
100 trang
SGK Toán 10 (thời lượng là 105 tiết) là phần bắt buộc, chung cho mọi học sinh.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
hà
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤCVIỆT NAM
FA
`
KẾT NI TRI THỨt
VỚI cudc SONG
CHUYEN
DE HOC TAP TOAN
10
TONG CHU BIEN: Ha Huy Khoai
DONG CHU BIEN: Cung Thé Anh, Tran Van Tan
TÁC GIẢ: Nguyễn Đạt Đăng, Phạm Hoàng Hà,
Dang Dinh Hanh, Duong Anh Tuan,
Nguyén Chu Gia Vuong
Chuyên đề học tập Toán 10 (thời lượng 35 tiết) là phần tự chọn (thường dành cho những
HS theo định hướng khoa học tự nhiên và công nghệ).
NỘI DUNG BÁO CÁO
I. Những điểm mới nồi bật của bộ sách Tốn 10
¢* Tinh than, mục tiêu của Chương trình mới mơn Tốn
%* Mục đích biên soạn, đối tượng sử dụng của bộ sách
s* Nội dung của bộ sách
* Cấu trúc của bộ sách
%* Những ưu điểm đặc trưng của bộ sách
s* Tài liệu hỗ trợ cho giảng dạy và học tập
II. Kiểm
tra đánh
giá mơn
Tốn
theo định
hướng
+
phát
triển năng lực và phẩm chất
Ill. Phân phối chương trình gợi ý, tiến trình tổ chức c
i bai hoc.
we
Zz
†
@
TINH THẦN, MỤC TIÊU của CHƯƠNG TRÌNH
Tinh than cua Chương
trình GDPT
mơn
Tốn
năm
2018:
s* Bảo đảm tính tỉnh giản, thiết thực, hiện đại.
“Bao
dam
tính thống
nhất,
sự nhất quán
tục.
* Bảo đảm tính tích hợp và phân hố.
“* Bao dam
tính mở.
va
phát triển liên
@
TINH THẦN, MỤC TIÊU của CHƯƠNG TRÌNH
Mục tiêu của Chương
trình GDPT
mơn
Tốn
năm
2018:
s* Hình thành và phát triển năng lực tốn học.
** Góp phần hình thành và phát triển ở học sinh các phẩm chất chủ yếu và năng
lực chung theo các mức độ phù hợp với mơn học, cấp học.
** Có kiến thức, kĩ năng tốn học phổ thơng, cơ bản, thiết yếu; phát triển khả
năng giải quyết vấn đề có tính tích hợp liên mơn; tạo cơ hội để học sinh được
trải nghiệm, áp dụng toán học vào thực tiền.
s* Có hiểu biết về sự hữu ích của tốn học đối với từng ngành nghề liên quan để
làm cơ sở định hướng nghề nghiệp, cũng như có đủ năng lực để tự tìm hiểu
những vấn đề liên quan đến tốn học trong suốt cuộc đời.
©
MUC DICH BIEN SOAN va DOI TUONG SU’ DUNG
» Muc dich bién soạn: Cụ thể hố Chương trình giáo dục phổ thơng
mơn
Tốn
năm
2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo; làm tài liệu giáo
khoa học tập mơn Tốn 10 dùng trong các trường THPT.
z Đối tượng sử dụng: Giáo viên, học sinh lớp 10 trên tồn quốc, các
cơ quan quản lí giáo dục và các đối tượng quan tâm.
;
cô..
~
:
đồ
ˆ
=
@
NỘI DUNG của BỘ SÁCH (1/10)
a
SGK TOAN 10 TAP MOT
CHUONG I.
CHƯƠNG III. HE THỨC LƯỢNG
MỆNH ĐÈ VÀ TẬP HỢP
:
.
12
Bài 2. Tập hợp và các phép toán
trên tập hợp
20
Bai tap cudi chong |
góc từ 0° đến 180°
|
;
Bài 6. Hệ thức lượng trong tam giác
38
Bai tp cudi chuong II
44
—
II. BÁT PHƯƠNG
TRÌNH
VÀ HỆ BÁT PHƯƠNG TRÌNH
BAC NHAT
.
HAI AN
Bài 3. Bắt phương trình bậc nhất...
hai an
Bài 4. Hệ bắt phương trình bậc nhất
26
Bài tập cuối chương II
31
hai an
CUA MẪU SÓ LIỆU
33
Bài 5. Giá trị lượng giác của một
5
Bài 1. Mệnh đề
CHƯƠNG
CHƯƠNG V. CÁC SÓ ĐẶC TRƯNG
TRONG TAM GIÁC
SS
:
CHƯƠNG
m
IV. VECTƠ
Bài 7. Các khái niệm mở đầu
48
Bai 8. Tong va higu cla hai vecto
ð1
Bài 9. Tích của một vectơ với mộtsố
55
Bài 10. Vectơ trong mặt phẳng toạ độ
60
Bài 11. Tích vơ hướng của hai veclơ
66
Bài tập cuối chương IV
vA
-
—=
—_—_—_————
KHƠNG
GHÉP
-
‘
7m
NHĨM
Bài 12. Số gần đúng và sai số
Bài 13. Các số đặc trưng
:
'
đo xu thế trung tâm
73
7
Š
Bài 14. Các số đặc trưng
84
Bài tập cuối chương V
89
đo độ phân tán
HOẠT ĐỌNG THỰC HÀNH
TRAI NGHIEM
.
:
Tìm
một số kiến thức
im hiểu
hiệu
về tải chính
Beg
91
@
‘as
a of
A
NOI DUNG của BỘ SÁCH (2/10)
HAM SO, BO THI VA UNG DUNG
4
Bài 18. Hàm số bậc hai
Bài 17. Dấu của tam thức bậc hai
Bài 18. Phương trình quy về
11
19
25
Bài tập cuối chương VI
28
phương trình bậc hai
VOI cube Sone
SGK TOAN 10 TAP HAI
CHƯƠNG VI.
Bai 15. Ham sé
⁄
CHUONG VIII. DAI SO TO HOP
=
:
Bài 23. Quy tắc đếm
60
Bài 24. Hoán vị, chỉnh hợp
Bàidj
25.
và tổ hợp
Nhị ¡ thú
thức
Newfon
Bài tập cuối chương VIII
66
72
76
HOẠT ĐỌNG
THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM
Một số nội dung cho hoạt động
gy
Ước tính số cá thể trong mét quan thé
93
trồiải
nghiệm hình học6
nghÌệ
CHƯƠNG IX. TÍNH XÁC SUÁT
THEO BINH NGHIA CO DIEN
CHƯƠNG VII. PHƯƠNG PHÁP
TOA ĐỘ TRONG MAT PHANG
Bài 19. Phương trình đường thẳng
30
Bài 20. Đường thẳng trong
mặt phẳng toạ độ
36
Bài 21. Đường tròn trong
mặt phẳng toạ độ
43
Bài 22. Ba đường conic
48
Bài tập cuối chương VII
58
Bài 26. Biến cố và định nghĩa cổ điển
của xác suất
77
Bài 27. Thực hành tính xác suất
83
Bài tập cuối chương IX
88
theo định nghĩa cổ điển
Bài tập ôn tập cuối năm
95
©)
ˆ
ae
NG
NỘI DUNG của BỘ SÁCH (3/10)
ware
CHUYEN DE 1
HE PHƯƠNG TRÌNH BẠC NHÁT BA ẢN
Bài 1. Hệ phương trình bậc nhất ba ẳn
Bài 2. Ứng dụng của hệ phương trình bậc nhất ba an
Bài tập cuối chuyên đề 1
5
15
23
CHUYÊN ĐÈ 2
CH
PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC. NHỊ THỨC NEWTON
ài
3.
2
a
a:
25
Fi
=
UYEN
x
eS
DE
HOC
on’,
» | TOÁN 10 (35 tiết)
Bài tập cuối chuyên đề 2
38
CHUYÊN ĐÈ 3
BA ĐƯỜNG CONIC VÀ ỨNG DỤNG
Bài 5. Elip
39
Bài 6. Hypebol
47
Bài 7. Parabol
54
Bài 8. Sự thống nhất giữa ba đường conic
Bài tap cuối chuyên đề 3
57
^
TAP
Si
NHỮNG ĐIỂM MỚI NỔI BẬT CỦA BỘ SÁCH
s* Đáp ứng đầy đủ các yêu cầu đối với SGK mới:
* Bam sat Chuong trình giáo dục mơn Tốn năm 2018.
* Theo định hướng phát triển phẩm chất và năng lực cho
HS.
* Bao đảm tính tinh giản, thiết thực, hiện đại.
* Bao dam tinh tich hop va phân hoá.
* Tuan thủ các quy định của Bộ GD và ĐT về tiêu
SGK.
chuẩn
* Thể hiện thông điệp “Kết nối tri thức với cuộc sống”.
s%* Kế thừa ưu điểm của SGK trong nước và quốc tế, phù
với đặc điểm tâm-sinh lí và khả năng nhận thức của H
hợp A .
lớẾ.
©
a4
WET MOI TRI THE
VOI cube Sone
NOI DUNG cua BO SACH (4/10)
Một số điểm khác biệt so với SGK Toán 10 hiện hành
Mạch Đại số
Nội dung
Chương trình và SGK Tốn
10 hiện hành
Mệnh đề và Tập hợp
Chương trình 2018 và SGK Tốn 10 KN
Khơng có nhiều thay đổi về nội dung, nhưng có đổi mới về cách
trình bày
Hàm số và đồ thị
Giảm nhẹ nhiều yếu tố hàn lâm, cụ thể:
-_
-
Chưa giới thiệu khái niệm hàm số chẵn, lẻ và tính chất
đồ thị của chúng.
é vé do thi cua hàm số bậc hai, không yêu cầu HS lập
bảng biến thiên. Không yêu cầu HS xét tính đồng biến,
nghịch biến bằng định nghĩa.
Nhấn mạnh đến ứng dụng của hàm số trong thực tiễn
Phương
trình,
phương trình
hệ
Được trình bày một cách hệ thống
thành một chương riêng
Khơng trình bày một cách hệ thống lí thuyết về phương
trình, hệ phương trình.
Chỉ trình bày cách giải hai loại phương trình chứa căn thức đơn
giản đưa được về PT bậc hai
@
a4
WET MOI TRI THE
VOI cube Sone
NỘI DUNG của BỘ SÁCH (:
Một số điểm khác biệt so với SGK Toán 10 hiện hành
Mạch Đại số (tiếp)
Nội dung
Bất đẳng thức,
phương trình, hệ
phương trình
Chương trình và SGK Tốn 10
hiện hành
bất
bất
Được trình bày một cách hệ thống thành
một chương riêng
Chương trình 2018 và SGK Tốn 10 KN
-
-
Khơng trình bày một cách hệ thống, giảm nhẹ yếu
tố hàn lâm.
Chỉ yêu cầu hiểu khái niệm và cách biểu diễn
miền
nghiệm
của bất phương
trình và hệ bất
phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ
-.
Lượng giác
Đại số tổ hợp
Trình
bày cung và góc
thức lượng giác
Khơng có
lượng
giác, cơng
(Trình bày
ở SGK Toán 11 hiện hành)
độ, và nhấn mạnh đến ứng dụng của chúng.
Bất phương trình bậc hai được dạy lồng ghép vào
chương Hàm số và đồ thị.
Khơng có
‹
(Chuyển tồn bộ phần Lượng giác sang lớp 11)
Trình bày quy tắc cộng, quy tắc nhân, sơ đồ hình cây; hốn
vị, chỉnh hợp, tổ hợp. Chỉ trình bày cơng thức nhị thức
Newton với số mũ thấp (n=4; 5).
&
a4
NỘI DUNG của BỘ SÁCH ((
WET MOI TRI THE
VOI cube Sone
Một số điểm khác biệt so với SGK Toán 10 hiện hành
Mạch Hình học và Đo lường
Chương trình và SGK Tốn 10 hiện
Chương trình 2018 và SGK Tốn 10KN
HH
Hệ thức lượng
trongtamgiác
Vectơ
Phương pháp
toạ độ trong
mặt phẳng
Học sau nội dung Vectơ. Do đó
Định lí cơsin được thiết
cơng cụ tích vơ hướng.
lập nhờ
Đưa
lên trước
nội dung
Vectơ
Tính
chất của tích vơ hướng
(do
khơng sử dụng cơng cụ tích vơ hướng).
-
đó
được xây
dựng dựa trên cơng thức toạ độ và Định
cơsin nên thuận lợi hơn.
lí
Ở SGK Tốn 10 bộ Cơ bản chỉ giới Trình bày định nghĩa hình học và phương
thiệu đường elip.
trình chính tắc của cả ba đường conic là
elip, hypebol, parabol.
a4
©
NỘI DUNG của BỘ SÁCH
KET MOI TRI THE
VOI cube Sone
(7/10)
Một số điểm khác biệt so với SGK Toán 10 hiện hành
Mạch Thống kê và Xác suất
Nội dung
Thống kê
Chương trình và SGK Tốn 10
hiện hành
Chương trình 2018 và SGK Tốn 10KN
+ Nội dung “Mẫu số liệu và trình bày một mẫu
số liệu” đã chuyển xuống THCS.
+ Trình bày một cách hệ thống và đầy đủ hơn
các số liệu đặc trưng của mẫu số liệu khơng
ghép nhóm
(Có cả khái niệm tứ phân vị, khoảng tứ phân vị,
cách xác định số liệu bất thường).
a4
Ona
DUNG cua BO SACH
WET MOI TRI THE
VOI cube Sone
(8/:
Một số điểm khác biệt so với SGK Toán 10 hiện hành
Mạch Thống kê và Xác suất
Nội dung
Xác suất
Chương trình và SGK Tốn 10
hiện hành
Khơng có
(Trình
hành)
bày ở SGK
Chương trình 2018 và SGK Tốn 10KN
+ Lớp 10: Trình bày khái niệm biến cố, xác suất
Tốn
11
hiện
của
biến cố và cách tính xác suất theo
định
nghĩa cổ điển.
(Ở THCS: Làm quen với một số mơ hình xác suất
đơn giản, biến cố ngẫu nhiên, xác suất của biến
cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. Khái
niệm phép thử ngẫu nhiên, không gian mẫu, xác
suất của biến cố trong một số mơ hình xác suất
đơn giản).
a4
Ona
DUNG cua BO SACH
(9/10)
Một số điểm khác biệt so với SGK Toán 10 hiện hành
Nội dung Thực hành và Trải nghiệm
Chương trình và SGK
Chương trình 2018 và SGK Tốn 10KN
Tốn 10 hiện hành
Khơng có
-_ Có 7 tiết (chiếm khoảng 7% thời lượng). Thiết kế một chuỗi
các hoạt động thực hành trải nghiệm và đặt ở cuối mỗi tập
sách.
-
Các nội dung:
+ Tìm hiểu một số kiến thức về tài chính
+ Mạng xã hội: Lợi hay hại
+ Một số nội dung cho hoạt động trải nghiệm hình học
+ Ước tính số cá thể trong một quần thể
KET MOI TRI THE
VOI cube Sone
a4
Ona
DUNG cua BO SACH
KET MOI TRI THE
VOI cube Sone
(10/10)
Một số điểm khác biệt so với SGK Toán 10 hiện hành
Chuyên đề học tập Tốn 10
Nội dung
Chương trình và SGK Tốn 10 hiện
Chương trình 2018 và
hành
Chun đề học tập Tốn 10KN
Chỉ trình bày sơ lược ở chương Phương
Trình bày một cách hệ thống cách giải và ứng dụng
nhất ba ẩn
trình, hệ phương trình
phong phú của hệ phương trình bậc nhất ba ẩn
trong Hố học, Sinh học, Vật lí và trong thực tiễn
Phương pháp quy nạp
tốn
học. Nhị thức
Khơng có
(Trình bày ở SGK Tốn 11 hiện hành)
Trình bày phương pháp quy nạp tốn học và ứng
dụng; công thức nhị thức Newton với số mũ n tổng
Hệ phương
trình bậc
Newton
Ba đường
ứng dụng
quát (phát triển tiếp nội dung tương ứng trong SGK
Toán 10)
conic
và
SGK Toán 10 bộ Cơ bản chỉ trình bày
đường elip
Trình bày một cách hệ thống các yếu tố đặc trưng,
hình dạng và ứng dụng của cả ba đường conic
a4
KET MOI TRI THE
voi cupc sOne
4) CẤU TRÚC SÁCH
CÁU TRÚC CHƯƠNG
CHƯƠNG IV. VECTƠ
Tên chương và giới thiệu chương——————”.
“. .
Bài học (từ 2 đến 5 bai)
*
ĐA
mẽ
Bai tập cuối chương:
"được ee gn Cuts
xe
của Kinh thanh Hu
A. Trắc
nghiệm:
Bài tập
nghiệm củng cố kiến thức
Cấu Bục Lự
cửa luận iu Ba l¡;tập tu
tật
trắc
Hinh 4.1 (Theo
;
Cựu 6]
Google Maps)
Một số đại lượng như lực, vận tốc cũng được đặc trưng bởi hai yếu tố là độ lớn và hướng.
Chương này xây dựng một đối tượng toán học, được gọi là vectơ, mà ta có thể dùng nó để.
biểu diễn các đại lượng nói trên.
Vectz cịn được sử dụng để xây dựng các khải niệm toản học, là công cụ để giải quyết
nhiều bài tốn và góp phân vào việc hình thành và phát triển năng lực tư duy tuyến tính cho.
vận
đa tdụng kiến thứeagènshayệmkĩ aănguc
chương, bài học trong SGK Toán 10
cena
người học.
CẤU TRÚC BÀI HỌC
TONG VA HIEU CỦA HAI VECTƠ
THUAT NGỮ
¡ KIÊN THỨC, Ki NANG
+ Hiệu của hai vectơ
| + M6 ta trung điểm của đoạn thang, trong tâm của tam giác
+ Tổng của hai vectơ
* Tén bai hoc va phan định hướng ——————¬
*
Moe dau bai hoc
°
4
Các
mục
gồm
Em
có
sung
biết?
ˆ
thơng
Bài
| bang vecto.
-
-
-
¡* Vận dụng vectơ trong bài tốn tơng hợp lực, tơng hợp van toc.
Ài
bài
học
Ai
(mơi
(cá u phần
"
tin liên quan
kia của một dịng sơng với vận tốc riêng khơng đỏi. Giả
sử vận tốc dịng nước là khơng đổi và đáng kể, các
yếu tố bên ngồi khác khơng ảnh hưởng đền vận tóc
TM
—
động ; bo
ự
đên
Mire
18 cua tal. Net. arond NHAN ĐAU DEEH GIỀNLUÊN
cân giữ lái cho tàu tạo với bờ sơng một góc bao nhiêu
để tàu sang bờ bên kia được nhanh nhất?
Vận tốc thực tế của con tảu trên sông đối với bờ phụ thuộc vào vận tốc riêng của tàu (đối với
và
dòng nước) và vận tốc của dòng nước (đối với bờ). Tương tự, một vật thường chịu tác động
bài
của nhiều lực. Ta đã biết dùng vectơ đề biểu diễn các đại lượng đó; bài học này xây dựng
các phép tốn vectơ, tương thích với việc tổng hợp vận tóc, tổng hợp và phân tích lực.
học)
*
+ Vectơ đối
i * Thu hién cac phép toan cong, trir vecto.
Một con tàu chuyển động từ bờ bên này sang bờ bên
một. hoặc. một. vài đơn vị . kiờn
th C)
1
cua
ô_
Em cú bit? â
tp
:
cui
bi
hoc
Mc dự da vo lc y của gió, bằng cách đi theo đường dích dắc, thuyền buồm vấn
ˆ
—*
có thể di chuyền tới một vị trí ở ngược hướng gió so với vị trí xuất phát.
Dich
|
Gió
|
|
Phương cánh buỗm
!
CẤU TRÚC CỦA MỖI ĐƠN VỊ KIẾN THỨC
`
KET MOI TRI THE
VOI cube Sone
Dạy học khái niệm Tổng của hai vectơ
và được kí hiệu là a + b.
Phép lấy tổng của hai vectơ được gọi là
phép cộng vectơ.
Hy
cake
=
g
oh
Cho hai vecto a, b. Lay mot diém A tuy
y va
vẽ AB =a, BC = b (H.4.13). Khi đó vectơ
AC được gọi là tổng của hai vecto a va b
5
8
ol
Khung kiến thức 7 ——————————>
Ä uôi. Với hai vectơ a, b cho trước, lây một điểm
A và vẽ các vectơ AB = a, BC = b. Lay diém A’
khac
A va cling vé cac vecto A'B'= a, B'C'=b.
Hỏi hai vectơ AC va A'C' co mdi quan hé gi?
Se
Hoat déng hinh thanh kién thic
Lol»
*
mỹ
1. TỔNG CỦA HAI VECTƠ
Hinh 4.13
a+B
CẤU TRÚC CỦA MỖI ĐƠN VỊ KIẾN THỨC
_#
) #2. Cho hinh binh hanh ABCD. Tim mối quan hệ
giữa hai vectơ AB+ AD và AC.
Hoạt động hình thành kiến thức (tiếp)
Quy tắc ba điểm: Với ba điểm bắt kì A, B, C, ta có AB: B=AC
Quy tắc hình bình hành: Nếu ABCD là một hình bình hành thì AB + AD = AC.
3 ¿oz. a) Trong Hình 4.14a, hãy chi ra vecto a+b
và vectơ b+a.
b) Trong Hình 4.14b, hay chi ra vecto (a+ b)+¢ va
vectơ a+(b+c).
Với ba vectơ a, b, c tuỳ ý:
+ Tinh chat giao hoán: a+b=b+a;
* Tinh chất kết hợp: (3+ ð)+£=4+(B+£);
* Tinh chat cla vecto-khéng: a+ 0=O+a=a
Hinh 4.14
Chú ý. Do các vectơ (a+ b)+e va a+(b+C) bang nhau, nén ta con viết chúng dưới dạng
a+ b+ c và gọi là tổng của ba vecto a, B, c. Tương tự, ta cũng có thẻ viết tổng của một số
vectơ mà không cần dùng các dầu ngoặc.
1} ví dụ 1. Cho hình vng ABCD với cạnh có độ dài bằng 1. Tính
độ dài của các vectơ AB+ CB, AB + D€ + BB.
*°- Ví dụ (mẫu) ——————>
Giải
Do AB
= D€ nên AB + CB = D€ + CB = DB.
Vay | AB + CB|=| DB |= DB = x2.
Taco AB+DC+BD-=(AB+BD)+DC
= AD+ DC = AC.
Do đó | AB + DC + BD: AC = V2.
+.
Luyện tap
D
6
4
1} Luyện tập 1. Cho hình thoi ABCD với cạnh có độ dài bằng 1 và
BAD
= 120°. Tinh độ dài của các vectơ CB + Cư, DB + CƯ+ BẢ.
* Vậndụng
A
—————————>
Hãy giải bài toán trong tỉnh huống mở đâu.
AD
D
2. QUY TẮC NHÂN
Dạy học quy tắc, định lí
œB
` (¿@3. Thầy Trung muốn đi từ Hà Nội vào Huế, rồi từ Huế vào
Quảng Nam. Biết rằng từ Hà Nội vào Huế có thể đi bằng 3
E
cach: 6 tơ, tàu hoả hoặc máy bay. Cịn từ Huế vào Quảng
Nam có thé đi bằng 2 cách: ô tô hoặc tàu hoa (H.8.5).
we
Hoạt động hình thành kiến thức
HO
Í
—
ts
Hue
oe
aay
Hinh 8.5
——
ay
QuangQuang N Nam
ae
Hỏi thầy Trung có bao nhiêu cách chọn các phương tiện để đi từ Hà Nội vào Quảng Nam?
m
`3 #@4. Để lắp ghế vào một phòng chiếu phim, các ghế được
gắn nhãn bằng một chữ cái in hoa (trong bảng 26 chữ cái
tiếng Anh từ A đến Z) đứng trước và một số nguyên từ 1
đến 20, chẳng hạn X15, Z2, ...
Hỏi có thể gắn nhãn tối đa được cho bao nhiêu ghé?
Khung kiến thức
Chữcái
Số
“=——.=—Số ghế
Ta nhận thấy muốn làm một việc có hai cơng đoạn lần lượt thì trước hét ta xét xem cơng
đoạn một có bao nhiêu cách, sau đó với mỗi cách của cơng đoạn một, ta tính xem cơng đoạn
hai có bao nhiêu cách. Khi đó số cách thực hiện cơng việc tính theo quy tắc sau:
Quy tắc nhân
Giả sử một cơng việc phải hồn thành qua hai cơng đoạn liên tiếp nhau:
— Cơng đoạn một có m, cách thực hiện,
— Với mỗi cách thực hiện công đoạn một, có m, cách thực hiện cơng đoạn hai.
Khi đó số cách thực hiện công việc là: mi, - m, cách.