1
!"#$!%#
& '# ()*+&,$ /0(!1&(23
4567)8( 9/*&:%/(2 ;&!"
)!<7=#$(!#>5/*?,$@&##!)%.A=B#
(0(C:D3/9#-5E!#FG3=B#(0(
&# /H( /E �) I J K#$( (L /*?
,$()& '#! ;(/9(#$,@#(0(/M
/0N
Lịch sử của môn học
2
O)/'#& '#/,#"/! ;(chính các sản phẩm tự nhiên có khả năng chữa khỏi
bệnh.
Mặc dù các bài thuốc cổ truyền thông
thường bao gồm hỗn hợp phức tạp của
nhiều cây cỏ, muối khoáng,… nhưng có lẻ
chỉ có một chất trong chúng có tác động
Nhiều hỗn hợp chất độc cũng được pha chế
Lịch sử của môn học
3
O)/'#F#(<#>5&#(H5(#/#"/
P=>,$Q(7(0(/#":(RF)Q(!S&#/T&
!U(#"/(0(/5V(//9#
Trong đầu thế kỷ 19, morphin đã được chiết ra từ cây thuốc phiện, Papaver
somniferum,
Quinin chống sốt rét được chiết từ vỏ của cây canh ki na Cinchona ocinalis
Lịch sử của môn học
4
WXY7ZO-#)[[37.<Q((2(E&/A\Z*,O[,*#F#=)*3Z*O#]*AO*])\
!S/^&;:(O/A--#(A-#((#]
__`WXX7a:#*#b!S! ;(!T&Fc/ P&3%#
_d_eWXX7!T&Fc,C45A>@O*-#=.a:#*#f]g&*1&*S#/*Fh:/"&#B#7 31/
/5V(45/*Q&!"E3A
Người ta không biết cơ chế tác động của thuốc cho đến năm 1971
khi Sir John Vane khám phá ra cơ chế tác động và được trao giải
Nobel Y học năm 1981
Lịch sử Dược lý học
5
ija
k
6
l
k
m
l
m
7
Khm ph
Pht minh
Thit k
Xc định
Tng hợp
C! tc d#ng
8
k
m
l
Kn
9
o)Q(&#(H5(0((p/! ;(f]g&!U:q&&7(D!)0=.!#>5/*?
,$
Kr]g
10
k
s
l
t
P/U/5V(
5V((P/U
11
sm
.3EQ(&#(H5(0(tác động của cơ thể lên trên
thuốc
uE/Cmối liên hệ giữa liều và nồng độ thuốc /*)&(P/U
/O)/'#.<,?C @&,@#(0(A"5/V
p:/5
vw,V
5AU<
C#/*
12
tm
.3EQ(&#(H5/0(!1&(2/5V(-(P/U
uE/Cmối liên hệ giữa nồng độ thuốc và đáp ứng thuốc /*)&(P/UI/0(
!1&/*?-#$5N
hF"//5V(=B#/g/UI*O(O:/)*N
P("/0(!1&7(0(/H(/0(!1&
0(!1&
13
xyz{
14
xy
-
1&=R/7/9(=R/7F)0&=R/)8(=##=R/
-
;(tổng hợp trong cơ thể (0()*3)OI1#/#"//VN7(0((p/]|
/*5A>/MF#7}
-
)8(L&chất lạ từ ngoài đưa vào trong cơ thể
-
Chẩn đoán, phòng ngừa và chữa bệnh
-
Làm thay đổi trong chức năng sinh học thông qua các tác động hóa học
của nó.
15
%#):C#Q({
u1/& '#!.E&d_/5^#! ;((D!)0,?/T&5A"/0:7/5V(.)
(</U! ;(f]g&{
a/O)-)-I&OO*#(7O)*3#N
v*):*)-)-I&OO*#(7]O*-N
16
%#):C#Q({
u1/& '#!.E&d_/5^#! ;((D!)0,?/T&5A"/0:=.,?O
5A~/5V(.)(</U! ;(f]g&{
a/O)-)-I&OO*#(7O)*3#N
v*):*)-)-I&OO*#(7]O*-N
`
sm
17
18
A Hấp thu (Absorption)
D Phân bố (Distribution)
M Chuyển hóa (Metabolism)
E Thải trừ (Elimination)
A Hấp thu (Absorption)
D Phân bố (Distribution)
M Chuyển hóa (Metabolism)
E Thải trừ (Elimination)
;(!1&Q(
•9p:/5A"5/VC @&
19
r)./
]%&]5&]?( B(€]5&]?(]M5
`•&!1/5V(@P#p:/5
•&!1.A(.&-Bp:/5
e:P#p:/5
5‚
ƒ5M).P#p:/5
3)3%(:0//*#U p:/5]~
„>38/P#p:/5
-Bp:/5
…51/)=.]%].A{{{
20
•9p:/5! '&f]g&
IV (tiêm tĩnh mạch)
IM (bắp)
SC(dưới da)
Hít – inhalation
Qua da – transdermal
Uống (PO)
Dưới lưỡi - sublingual
Trực tràng
…
21
†5](p5/%)]
p5/%)(2]
Tuyến bã
Keratin
Biểu bì
Sinh tầng
Cơ vận lông
Chân lông
Bì
Tuyến mồ hôi
H bìạ
Mô mỡ
22
23
p5/%)]
#U5,keratine, lớp sừng ở ngoài cùng là hàng rào cản trở thuốc thấm qua da
` mô liên kt chống đỡ gồm c! sợi collagen, sợi đàn hồi, mạch mu, sợi thần kinh
và phần ph# như tuyn mồ hôi, nang lông
e %,t chức đặc biệt trở thành mô mỡ
.
5V(45]=.)3E-#F"/@,)-E&=./5A"3•E#]){{{
.
#>5F#$/p3/5V(45]:C#
//*)&-#:#]
24
†5]
•
0(]g&/%#(‡
thuốc mỡ, cao dán, thuốc xoa bóp
•
0(]g&E&/%#(‡/5V(0/F5D7(V&p3
•
0(]g&/B#-B:,/#]M57-#(A-/7)*3)
•
0(]g&/)./wmi:ng dán nitroglycerin7():)-3#7O/*]O*3 (estradiol)
Lưu ý:
Da trẻ em lớp sừng còn mỏng và diện tích da/thể trọng của trẻ em cao hơn người lớn
dễ quá liều, ngộ độc
25
'&/#5)0]%&&R3
ug(!r(Tránh bị phân hủy bởi men tiêu hóa và men gan. Hấp thu qua niêm mạc
lưỡi, sàn miệng, mặt trong hai m, thuốc vào tĩnh mạch c trong rồi vào đại tuần hoàn,
không bị gan bin đi.
ˆ5(M5/5V(&R3
J/*)&-#:#]
J#>5- ;&‰
JoE&Fr(H&
JuŠ#=?]~(?5
Thuốc ngậm c! tác dụng toàn thân: Nitroglycerin, hormon sinh d#c