6/8/23, 2:08 PM
Thẻ ghi nhớ: 1000 câu trắc nghiệm Dược lý | Quizlet
6/8/23, 2:08 PM
Câu 5 Dược lý thời khắc là
Thẻ ghi nhớ: 1000 câu trắc nghiệm Dược lý | Quizlet
b
A. Khơng nói về hoạt động sinh lý của
người và động vật chịu ảnh hưởng rõ
1000 câu trắc nghiệm Dược lý
rệt bởi các thay đổi của môi trường
sống
Thuật ngữ trong học phần này (1000)
B. Nghiên cứu ảnh hưởng của nhịp
sinh học trong ngày, trong năm đến tác
Câu 1 Nguồn gốc của thuốc, chọn câu
d
động của thuốc
sai:
C. Nghiên cứu những thay đổi về tính
A. Từ thực vật
cảm thụ của cá thể
B. Từ động vật
D. Số lần dùng thuốc trong ngày, liều
C. Từ khoáng vật
lượng thuốc
D. Từ chất hữu cơ
Câu 6 Dược lý thời khắc, chọn câu sai:
Câu 2 Khái niệm dược lực học:
b
d
A. Người thầy thuốc cần biết để chọn
A. Là môn khoa học nghiên cứu về
thời điểm và liều lượng thuốc tối ưu
thuốc
B. Hoạt động sinh lý của người và động
B. Nghiên cứu tác động của thuốc trên
vật chịu ảnh hưởng rõ rệt bởi các thay
cơ thể sống
đổi của môi trường sống như ánh sáng,
C. Nghiên cứu về tác động của cơ thể
nhiệt độ, độ ẩm...
đến thuốc
C. Các hoạt động này biến đổi nhịp
D. Động học của sự hấp thu, phân
nhàng, có chu kỳ, gọi là nhịp sinh học
phối, chuyển hoá và thải trừ thuốc.
(trong ngày, trong tháng, trong năm)
D. Tác động của thuốc cũng khơng có
Câu 3 Khái niệm về dược động học:
thể thay đổi theo nhịp này
a
A. Nghiên cứu về tác động của cơ thể
đến thuốc
Câu 7 Khái niệm dược lý di truyền:
B. Nghiên cứu tác dụng phụ, tác dụng
A. Nghiên cứu những thay đổi về tính
khơng mong muốn hay tác dụng ngoại
cảm thụ của cá thể, của gia đình hay
ý
chủng tộc với thuốc do nguyên nhân di
C. Nghiên cứu số lần dùng thuốc trong
truyền
ngày, liều lượng, tác dụng phụ
D. Nghiên cứu tuổi, trạng thái bệnh,
trạng thái sinh lý
Câu 4 Vai trò của dược động học:
a
A. Giúp người thầy thuốc biết cách
Thêm vào lớp học hoặc thư mục
In
Ghép
Nhúng
Báo cáo
a
B. Nghiên cứu về tác động của cơ thể
đến thuốc
C. Nghiên cứu tác động của thuốc trên
cơ thể sống
D. Nghiên cứu trên súc vật thực
nghiệm để xác định được tác dụng, cơ
chọn đường đưa thuốc vào cơ thể
chế tác dụng, độc tính, liều điều trị, liều
B. Giúp người thầy thuốc biết số lần
độc.
dùng thuốc trong ngày, liều lượng
thuốc, tác dụng phụ
C. Là động học của sự hấp thu, phân
giải, chuyển hố và thải trừ thuốc
D. Đánh giá một cách có hệ thống các
phản ứng độc hại có liên quan đến việc
dùng thuốc
1000 câu trắc nghiệm Dược lý
/>
1000 câu trắc nghiệm Dược lý
1/194
/>
2/194
6/8/23, 2:08 PM
Câu 8 Phân biệt dược lực học và dược
Thẻ ghi nhớ: 1000 câu trắc nghiệm Dược lý | Quizlet
6/8/23, 2:08 PM
c
Câu 11 Dược lý cảnh giác hay Cảnh
động học:
giác thuốc là
A. Dược lực học (Pharmacodynamics)
A. Môn khoa học chun thu thập và
thì nghiên cứu tương tác của mơi
đánh giá một cách có hệ thống các
trường lên cơ thể sống. Dược động
phản ứng độc hại có liên quan đến việc
học (Pharmacokinetics) thì nghiên cứu
dùng thuốc trong cộng đồng.
về tác động của cơ thể đến thuốc.
B. Môn khoa học giao thoa giữa Dược
B. Dược lực học (Pharmacodynamics)
lý - Di truyền - Hố sinh và Dược động
thì nghiên cứu tác động của môi trường
học.
lên cơ thể sống. Dược động học
C. Nghiên cứu những thay đổi về tính
(Pharmacokinetics) thì nghiên cứu về
cảm thụ của cá thể, của gia đình hay
tác động của thuốc đến cơ thể sống
chủng tộc với thuốc
C. Dược lực học (Pharmacodynamics)
D. Nghiên cứu ảnh hưởng của nhịp
thì nghiên cứu tác động của thuốc trên
sinh học trong ngày, trong năm đến tác
cơ thể sống. Dược động học
động của thuốc
Thẻ ghi nhớ: 1000 câu trắc nghiệm Dược lý | Quizlet
a
(Pharmacokinetics) thì nghiên cứu về
tác động của cơ thể đến thuốc
Câu 12 Chọn câu đúng
D. Dược lực học (Pharmacodynamics)
A. Cảnh giác thuốc
thì nghiên cứu tác động qua lại của
(Pharmacovigilance) chuyên thu thập
thuốc và cơ thể sống. Dược động học
và đánh giá một cách có hệ thống các
(Pharmacokinetics) thì nghiên cứu về
phản ứng độc hại có liên quan đến việc
cơ chế tác động thuốc lên cơ thể sống.
dùng thuốc trong cộng đồng
d
B. Phản ứng độc hại là những phản
Câu 9 Chọn nhận định sai:
d
ứng khơng mong muốn xảy ra một
A. Khơng có thuốc nào vô hại.
cách ngẫu nhiên với các liều thuốc vẫn
B. Khơng phải thuốc đắt tiền ln ln
dùng để dự phịng, chẩn đoán hay điều
là thuốc tốt nhất.
trị bệnh.
C. Chỉ dùng khi thật cần, hết sức tránh
C. Có thể sau khi dùng phổ biến mới
lạm dụng thuốc.
phát hiện được tác dụng gây độc của
D. Các thuốc có cùng hoạt chất thì có
thuốc
thể thay thế lẫn nhau
D. Tất cả đúng
Câu 10 Chọn nhận định đúng
a
Câu 13 Về di truyền người thiếu men gì
A. Trong quá trình hành nghề, thầy
thì dễ bị tan máu do dùng sulfamid,
thuốc phải luôn luôn học hỏi để nắm
thuốc chống sốt rét... ngay cả với liều
được các kiến thức dược lý của các
điều trị thông thường
thuốc mới hoặc những hiểu biết mới,
A. G6PD
những áp dụng mới của các thuốc cũ.
B. G6PP
B. Các chỉ định của thuốc là không thay
C. G4PD
đổi
D. G4PP
a
C. Đối tượng bệnh nhân cho từng
thuốc không đổi
D. Các bác sĩ, dược sĩ được thay đổi
chỉ định dùng thuốc theo kinh nghiệm
bản thân.
1000 câu trắc nghiệm Dược lý
/>
1000 câu trắc nghiệm Dược lý
3/194
/>
4/194
6/8/23, 2:08 PM
Câu 14 Kể tên 4 quá trình xảy ra khi
Thẻ ghi nhớ: 1000 câu trắc nghiệm Dược lý | Quizlet
6/8/23, 2:08 PM
Câu 19 Nhận định nào sau đây là sai:
c
thuốc vào cơ thể theo đúng trình tự:
A. Để thực hiện được những q trình
A. Hấp thu, Chuyển hóa, Phân phối,
dược động học, thuốc phải vượt qua
Thải trừ
các màng tế bào
B. Phân phối, Hấp thu, Chuyển hóa,
B. Thuốc là các acid hoặc các base yếu
Thải trừ
C. Thuốc là các phân tử thường có khối
C. Hấp thu, Phân phối, Chuyển hóa,
lượng phân tử PM ≤ 500
Thải trừ
D. Thuốc đa số có PM từ 100 - 1.000
Thẻ ghi nhớ: 1000 câu trắc nghiệm Dược lý | Quizlet
c
D. Hấp thu, Chuyển hóa, Phân phối,
Thải trừ
Câu 20 Tính chọn lọc của receptor thể
a
hiện bởi đặc điểm:
Câu 15 Các quá trình dược động học
A. Phân tử thuốc cần đạt được một
c
khơng bao gồm:
kích cỡ duy nhất đủ với kích thước của
A. Hấp thu
receptor đặc hiệu để thuốc không gắn
B. Phân phối
được vào các receptor kháC.
C. Tích lũy
B. Phân tử thuốc cần đạt được một
D. Thải trừ
kích cỡ đủ hoặc lớn hơn với kích thước
của receptor đặc hiệu để thuốc không
Câu 16 Kể tên 4 quá trình dược động
gắn được vào các receptor khác.
c
học:
C. Phân tử thuốc cần đạt được một
A. Hấp thu, Phân phối, Chuyển hóa,
kích cỡ đủ hoặc nhỏ hơn với kích
Thải trừ
thước của receptor đặc hiệu để thuốc
B. Hấp thu, Phân bố, Chuyển hóa, Thải
khơng gắn được vào các receptor khác.
trừ
D. Tất cả đều đúng
C. Cả A, B đều đúng
Câu 21 Phát biểu nào sau đây là không
D. Cả A, B đều sai
c
phù hợp:
Câu 17 Chọn câu sai:
A. Thuốc là các phân tử thường có khối
b
A. Giai đoạn đầu tiên khi thuốc vào cơ
lượng phân tử PM ≤ 600
thể là quá trình hấp thu
B. Kích thước phân tử của thuốc có thể
B. Qúa trình hấp thu chỉ xảy ra ở
thay đổi từ rất nhỏ như ion Lithi cho tới
đường tiêu hóa
rất lớn như protein
C. Hấp thu chịu ảnh hưởng của dạng
C. Kích thước phân tử nhỏ q thì
bào chế
khơng qua được các màng sinh học để
D. Hấp thu qua đường tiêm xảy ra
tới nơi tác dụng.
nhanh hơn đường uống
D. Thuốc gắn được vào các receptor
mang tính chọn lọc.
Câu 18 Thuốc là các phân tử thường
a
có khối lượng phân tử:
Câu 22 Một phân tử thuốc có thể vượt
A. PM ≤ 600
qua màng tế bào khi:
B. PM ≤ 500
A. Tan được trong nước
C. PM ≤ 700
B. Tan được trong lipid
D. PM ≤ 200
C. Tan được trong acid
b
D. Tan được trong base
1000 câu trắc nghiệm Dược lý
1000 câu trắc nghiệm Dược lý
/>
5/194
/>
6/194
6/8/23, 2:08 PM
Câu 23 Nhận định nào sau đây là đúng
Thẻ ghi nhớ: 1000 câu trắc nghiệm Dược lý | Quizlet
6/8/23, 2:08 PM
a
Câu 27 Một thuốc phân tán tốt và dễ
A. Để được hấp thu vào tế bào thuận
hấp thu khi:
lợi nhất, thuốc cần có một tỷ lệ tan
A. Ít bị ion hóa
trong nước/tan trong lipid thích hợp.
B. Bị ion hóa nhiều
B. Tan được trong lipid (dịch tiêu hố,
C. Khơng liên quan đến khả năng ion
dịch khe), do đó dễ được hấp thu.
hóa
C. Tan được trong nước để thấm qua
D. Tất cả sai
Thẻ ghi nhớ: 1000 câu trắc nghiệm Dược lý | Quizlet
a
được màng tế bào, gây ra được tác
dụng dược lý vì màng tế bào chứa
Câu 28 Những đặc tính cần có để một
nhiều phospholipid.
thuốc phân tán tốt, dễ được hấp thu
D. Tất cả đều đúng
A. Có trọng lượng phân tử thấp
d
B. Tan được trong lipid của màng tế
Câu 24 Phát biểu nào sau đây là đúng
d
bào
A. Một acid hữu cơ có pKa thấp là một
C. Dễ tan trong dịch tiêu hoá
acid mạnh và ngược lại
D. Tất cả đều đúng
B. Một base có pKa thấp là một base
yếu, và ngược lại
Câu 29 Phát biểu nào sau đây là đúng:
C. Một thuốc có hằng số pKa bằng với
A. Mức độ ion hóa của một thuốc phụ
pH của mơi trường thì 50% thuốc có ở
thuộc vào hằng số phân ly (pKa) của
dạng ion hố (khơng khuếch tán được
thuốc và pH của môi trường
qua màng) và 50% ở dạng không ion
B. Khi một thuốc có hằng số pKa bằng
hố (có thể khuếch tán được).
với pH của mơi trường thì thuốc khơng
D. Tất cả đúng
bị ion hóa
a
C. Acid mạnh thì có pKa lớn, base
Câu 25 Một số thuốc là acid yếu thì sẽ
a
mạnh thì có pKa nhỏ
A. Phân ly thuận nghịch thành một
D. pKa được qui định bởi trọng lượng
anion (điện tích âm) và một proton
phân tử của thuốc
(điện tích dương)
B. Có thể tạo thành một cation (điện
Câu 30 Ba phương thức vận chuyển
tích dương) bằng cách kết hợp với một
thuốc qua màng tế bào:
proton
A. Vận chuyển thuốc bằng cách lọc
C. Tan được trong lipid để thấm qua
B. Vận chuyển bằng khuếch tán thụ
được màng tế bào
động
D. Không thể xác định tan trong mơi
C. Vận chuyển tích cực
trường nào
D. Cả ba cách trên đều đúng
Câu 26 pKa của một phân tử được suy
a
Câu 31 Vận chuyển thuốc một cách lọc
ra từ phương trình nào
là:
A. Theo Henderson - Hasselbach
A. Do sự chênh lệch áp lực thuỷ tĩnh
B. Theo Henderson
B. Xảy ra đối với những thuốc có khối
C. Theo Hasselbach
lượng phân tử thấp (100 - 200)
D. Tất cả sai
C. Cả hai câu trên đều đúng
d
c
D. Cả hai câu trên đều sai
1000 câu trắc nghiệm Dược lý
/>
1000 câu trắc nghiệm Dược lý
7/194
/>
8/194
6/8/23, 2:08 PM
Câu 32 Các phân tử vân chuyển theo
Thẻ ghi nhớ: 1000 câu trắc nghiệm Dược lý | Quizlet
6/8/23, 2:08 PM
Câu 36 Vận chuyển bằng cách khuếch
a
cách lọc
tán thụ động:
A. Tan được trong nước
A. Từ nơi có nồng độ cao sang nơi có
B. Tan được trong lipid
nồng độ thấp.
C. Tan được trong nước và lipid
B. Từ nơi có mơi tường acid sang môi
D. Tan được trong tất cả các mơi
trường base
trường
C. Từ nơi có mơi tường base sang mơi
Thẻ ghi nhớ: 1000 câu trắc nghiệm Dược lý | Quizlet
a
trường acid
Câu 33 Chọn phát biểu đúng và đầy đủ
D. Từ nơi có áp suất cao sang áp suất
d
thấp
nhất về vận chuyển bằng cách lọc
A. Phân tử có khối lượng phân tử thấp
(100 - 200)
Câu 37 Áp lực thủy tĩnh đóng vai trị
B. Tan được trong nước nhưng khơng
quan trọng trong
tan được trong lipid sẽ chui qua các
A. Vận chuyển thuốc bằng cách lọc
ống dẫn của màng sinh học
B. Vận chuyển bằng khuếch tán thụ
C. Do sự chênh lệch áp lực thuỷ tĩnh
động
D. Tất cả đều đúng
C. Vận chuyển tích cực
a
D. Cả 3 câu trên
Câu 34 Nhiều thuốc không vào được
a
thần kinh TW theo con đường vận
Câu 38 Sự chênh lệch nồng độ là điều
chuyển bằng cách lọc là do:
kiện cần thiết trong
A. Ống dẫn mao mạch não đường kính
A. Vận chuyển thuốc bằng cách lọc
nhỏ từ 7 - 9Å
B. Vận chuyển bằng khuếch tán thụ
B. Ống dẫn mao mạch não đường kính
động
lớn hơn 30Å
C. Vận chuyển tích cực
C. Ống dẫn mao mạch cơ vân đường
D. Cả 3 câu trên sai
b
kính nhỏ từ 7 - 9Å
D. Ống dẫn mao mạch cơ vân đường
Câu 39 Nhận định nào sau đây là đúng:
kính lớn hơn 30Å
A. Điều kiện của sự khuếch tán thụ
a
động là thuốc ít bị ion hố và có nồng
Câu 35 Vận chuyển bằng cách lọc áp
độ cao ở bề mặt màng.
c
dụng được cho:
B. Chất ion hố sẽ khó tan trong nước
A. Những thuốc có trọng lượng phân tử
C. Chất khơng ion hoá sẽ tan được
lớn hơn 500
trong nước và dễ hấp thu qua màng
B. Những thuốc tan được trong lipid
D. Tất cả sai
C. Những thuốc kích thước nhỏ chui
qua được các ống dẫn của màng sinh
học
D. Những thuốc có thể phân li thành
ion tốt
1000 câu trắc nghiệm Dược lý
1000 câu trắc nghiệm Dược lý
/>
9/194
/>
10/194
6/8/23, 2:08 PM
Câu 40 Chọn câu sai:
Thẻ ghi nhớ: 1000 câu trắc nghiệm Dược lý | Quizlet
6/8/23, 2:08 PM
b
Câu 45 Đối với một chất khí (ví dụ
A. Những phân tử thuốc tan được trong
thuốc mê bay hơi), sự khuếch tán từ
nước/lipid sẽ chuyển qua màng từ nơi
khơng khí tới phế nang vào máu phụ
có nồng độ cao sang nơi có nồng độ
thuộc
thấp.
A. Áp lực riêng phần
B. Base có pKa thấp là base mạnh và
B. Độ hồ tan của khí mê trong máu
acid có pKa cao là acid mạnh
C. Cả A, B đúng
C. Sự khuếch tán của acid và base yếu
D. Cả A, B sai
Thẻ ghi nhớ: 1000 câu trắc nghiệm Dược lý | Quizlet
c
phụ thuộc vào hằng số phân ly pKa của
thuốc và pH của mơi trường.
Câu 46 Qúa trình vận chuyển tích cực
D. Chất ion hố sẽ dễ tan trong nước
có sự tham gia của:
c
A. Chất vận chuyển
Câu 41 Những chất khuếch tán được
b
B. Có thể cần ATP
qua màng là chất
C. Cả A, B đều đúng
A. Có tính acid mạnh
D. Cả A, B đều sai
B. Khơng bị ion hóa
C. Có khả năng phân li
Câu 47 Chất vận chuyển (carrier) là
D. Có tính base mạnh
những chất đặc hiệu
a
A. Có sẵn trên màng tế bào
Câu 42 Sự khuếch tán của acid và
c
B. Được đưa từ bên ngoài vào
base yếu phụ thuộc vào
C. Chỉ xuất hiện khi có sự hiện diện
A. Áp suất thủy tĩnh
của thuốc
B. Độ nhớt của môi trường
D. Tất cả đều sai
C. Hằng số phân ly pKa của thuốc và
pH của mơi trường
Câu 48 Sự vận chuyển tích cực phụ
D. Bề mặt của môi trường
thuộc số lượng chất vận chuyển
b
(carrier), đây là đặc tính
Câu 43 Thuốc mang tính acid như
b
A. Có tính đặc hiệu
Aspirin sẽ được hấp thu nhiều ở
B. Có tính bão hồ
A. Ruột non vì mơi trường mang tính
C. Có tính cạnh tranh
base
D. Có tính đối lập
B. Dạ dày và phần trên ống tiêu hóa
C. Sự hấp thu trên hệ thống ống tiêu
Câu 49 Nêu 4 đặc điểm của sự vận
hóa đều như nhau
chuyển:
D. Tùy vào từng lứa tuổi
A. Tính bão tồn, tính đặc hiệu, tính
c
cạnh tranh, có thể bị ức chế
Câu 44 Khi bị ngộ độc thuốc, muốn
a
B. Tính bão hồ, tính đặc hiệu, tính
ngăn cản hấp thu hoặc thuốc đã bị hấp
cạnh tranh, có thể bị hạn chế
thu ra ngồi ta sẽ:
C. Tính bão hồ, tính đặc hiệu, tính
A. Thay đổi pH của mơi trường dịch cơ
cạnh tranh, có thể bị ức chế
thể
D. Tính bão hồ, tính đặc trưng, tính
B. Thay đổi độ nhớt của mơi trường
cạnh tranh, có thể bị ức chế
dịch cơ thể
C. Thay đổi pKa của thuốc
D. Thay đổi vị trí tác dụng của thuốc
1000 câu trắc nghiệm Dược lý
/>
1000 câu trắc nghiệm Dược lý
11/194
/>
12/194
6/8/23, 2:08 PM
Câu 50 Mỗi carrier chỉ tạo phức với vài
Thẻ ghi nhớ: 1000 câu trắc nghiệm Dược lý | Quizlet
6/8/23, 2:08 PM
Câu 55 Vận chuyển tích cực thực thụ
a
chất có cấu trúc đặc hiệu với nó. Đó là
A. Là vận chuyển đi ngược bậc thang
đăc điểm gì?
nồng độ, từ nơi có nồng độ thấp sang
A. Có tính đặc hiệu
nơi có nồng độ cao hơn.
B. Có tính bão hồ
B. Địi hỏi phải có năng lượng được
C. Có tính cạnh tranh
cung cấp do ATP thuỷ phân
D. Có thể bị ức chế
C. Cả A, B sai
Thẻ ghi nhớ: 1000 câu trắc nghiệm Dược lý | Quizlet
d
D. Cả A, B đúng + + ++ Câu 51 Các thuốc có cấu trúc gần
c
giống nhau có thể gắn cạnh tranh với
Câu 56 Sự vận chuyển của Na , K , Ca
một carrier, chất nào có ái lực mạnh
, I , acid amin là
hơn sẽ gắn được nhiều hơn. Đó là đăc
A. Vận chuyển tích cực thực thụ
điểm gì?
B. Vận chuyển thuận lợi
A. Có tính đặc hiệu
C. Vận chuyển bằng cách lọc
B. Có tính bão hồ
D. Tất cả đều đúng
a
C. Có tính cạnh tranh
D. Có thể bị ức chế
Câu 57 Sự vận chuyển thực thụ
a
thường được gọi là:
Câu 52 Một số thuốc (như actinomycin
A. Các "bơm"
d
D) làm carrier giảm khả năng gắn thuốc
B. Các " chất mang"
để vận chuyển. Đó là đăc điểm gì?
C. Các "tải"
A. Có tính đặc hiệu
D. Các "cổng"
B. Có tính bão hồ
C. Có tính cạnh tranh
Câu 58 Sự vận chuyển glucose thuộc
D. Có thể bị ức chế
loại
b
A. Vận chuyển tích cực thực thụ
Câu 53 Hai hình thức vận chuyển tích
B. Vận chuyển thuận lợi
c
cực đó là:
C. Vận chuyể bằng cách lọc
A. Vận chuyển thuận lợi
D. Khuếch tán
B. Vận chuyển tích cực thực thụ
C. Cả A,B đúng
Câu 59 Sự hấp thu, chọn câu đúng
D. Cả A,B sai
A. Khơng tính đến các đường hấp thu
b
ngoài đường uống
Câu 54 Vận chuyển thuận lợi là khi
B. Là sự vận chuyển thuốc từ nơi dùng
a
A. Khi kèm theo carrier lại có cả sự
thuốc (uống, tiêm) vào máu
chênh lệch bậc thang nồng độ
C. Là quá trình thứ hai của dược động
B. Khi kèm theo carrier
học
C. Có sự chênh lệch bậc thang nồng
D. Không ảnh hưởng đến sinh khả
độ
dụng của thuốc
D. Khi kèm theo carrier hoặc có sự
chênh lệch bậc thang nồng độ
Câu 60 Sự hấp thu không phụ thuộc
d
vào:
A. Độ hoà tan của thuốc
B. pH tại chỗ hấp thu
C. Diện tích vùng hấp thu
1000 câu trắc nghiệm Dược lý
/>
D. Độ ổn
địnhtrắc
của thuốc
1000
câu
nghiệm Dược lý
13/194
/>
14/194
6/8/23, 2:08 PM
Câu 61 Nói về độ hịa tan của thuốc
Thẻ ghi nhớ: 1000 câu trắc nghiệm Dược lý | Quizlet
6/8/23, 2:08 PM
b
Câu 66 Nhược điểm của thuốc hấp thu
đặc điểm nào sau đây là đúng
qua đường tiêu hóa là:
A. Dạng dịch treo là dễ hấp thu nhất
A. Dễ tạo phức với thức ăn hoặc bị các
B. Dạng dung dịch nước dễ hấp thu
enzym tiêu hoá phá huỷ
nhất
B. Đa số thuốc kích thích niêm mạc tiêu
C. Dạng dung dịch dầu dễ hấp thu nhất
hoá, gây viêm loét
D. Các dạng thuốc đều hấp thu như
C. Khó điều chỉnh liều
nhau
D. Khó tuân thủ điều trị
Câu 62 Chọn câu sai:
d
Câu 67 Các đường hấp thu thuốc bao
A. pH tại chỗ hấp thu vì có ảnh hưởng
gồm
đến độ ion hố và độ tan của thuốc.
A. Đường uống
B. Nồng độ càng cao càng hấp thu
B. Đường tiêu hóa
nhanh.
C. Đường ngồi tiêu hóa như thuốc
C. Diện tích vùng hấp thu càng lớn thì
tiêm, thuốc dùng ngồi ...
hấp thu càng nhanh.
D. Câu B, C đúng
Thẻ ghi nhớ: 1000 câu trắc nghiệm Dược lý | Quizlet
a
d
D. Nồng độ càng thấp càng dễ hấp thu
Câu 68 Thuốc ngậm dưới lưỡi được
Câu 63 Tại phổi, niêm mạc ruột việc
c
b
xếp vào đường hấp thu nào sau đây
hấp thu diễn ra nhanh là do:
A. Thuốc dùng ngoài
A. pH thấp
B. Thuốc hấp thu qua đường tiêu hóa
B. Nhiều chất dịch
C. Thuốc dạng đặc biệt
C. Diện tích hấp thu lớn
D. Thuốc ngậm
D. Tất cả đúng
Câu 69 Ưu điểm của thuốc hấp thu qua
Câu 64 Nhận định nào sau đây là đúng:
a
c
đường tiêu hóa là
A. Đường đưa thuốc vào cơ thể ảnh
A. Dễ sữ dụng
hưởng đến việc hấp thu
B. Dễ điều chỉnh liều
B. Đường hấp thu nhiều nhất là đường
C. Câu A, B đúng
tiêu hóa
D. Câu A, B sai
C. Một thuốc chỉ có thể có một đường
hấp thu
Câu 70 Nhược điểm của sự hấp thu
D. Thuốc tiêm tĩnh mạch hấp thu chậm
qua đường tiêu hóa là
hơn tiêm bắp
A. Bị enzyme tiêu hóa phá hủy
d
B. Tạo phức với thức ăn
Câu 65 Các đường hấp thu ngoài
d
C. Kích thích niêm mạc gây lt
đường tiêu hóa bao gồm:
D. Cả 3 câu đều đúng
A. Thuốc tiêm
B. Thuốc đặt trực tràng
Câu 71 Các dạng thuốc hấp thu qua
C. Thuốc dùng ngồi
đường tiêu hóa bao gồm
D. Tất cả đúng
A. Thuốc ngậm dưới lưỡi
c
B. Thuốc dùng đường uống
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
1000 câu trắc nghiệm Dược lý
/>
1000 câu trắc nghiệm Dược lý
15/194
/>
16/194
6/8/23, 2:08 PM
Câu 72 Phát biểu nào sau đây đúng
Thẻ ghi nhớ: 1000 câu trắc nghiệm Dược lý | Quizlet
6/8/23, 2:08 PM
a
Câu 76 Đặc điểm của sự hấp thu thuốc
A. Thuốc ngậm dưới lưỡi là một dạng
qua dạ dày, chọn câu sai
thuốc hấp thu qua đường tiêu hóa
A. Có pH = 1 - 3 nên chỉ hấp thu các
B. Thuốc đặt trực tràng là một dạng
acid yếu
thuốc hấp thu qua đường tiêu hóa
B. Có pH = 1 - 3 nên chỉ hấp thu các
C. Thuốc dùng đường uống ít bị
base yếu
enzyme tiêu hóa phá hủy
C. Có pH = 1 - 3 nên chỉ hấp thu các
D. Thuốc dùng đường uống khơng tạo
chất ion hóa
phức với thức ăn
D. Ít hấp thu vì niêm mạc ít mạch máu
Câu 73 Ưu điểm của thuốc ngậm dưới
c
Câu 77 Chọn câu đúng về sự hấp thu ở
lưỡi là, chọn câu sai
dạ dày
A. Thuốc vào thẳng vịng tuần hồn
A. Khi đói hấp thu nhanh hơn nhưng dễ
nên khơng bị dịch vị phá huỷ
bị kích thích
B. Thuốc vào thẳng vịng tuần hồn
B. Nói chung ít hấp thu vì chứa nhiều
nên khơng bị chuyển hố qua gan lần
cholesterol
thứ nhất
C. Nói chung ít hấp thu vì thời gian
C. Thuốc vào thẳng vịng tuần hồn
thuốc ở dạ dày khơng lâu
nên khơng bị enzyme tiêu hóa phá huỷ
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Thẻ ghi nhớ: 1000 câu trắc nghiệm Dược lý | Quizlet
b
d
D. Thuốc vào thẳng vịng tuần hồn
nên khơng bị đào thải
Câu 78 Chọn câu sai về sự hấp thu
c
thuốc ở ruột non
Câu 74 Chọn câu đúng
d
A. Thuốc mang amin bậc 4 sẽ bị ion
A. Thuốc thường được hấp thu ở dạ
hố mạnh khó hấp thu
dày
B. Thuốc ít hoặc khơng tan trong lipid
B. Thuốc ít được hấp thu ở ruột non
thì ít được hấp thu
C. Ở dạ dày có pH = 1 - 3 nên chỉ hấp
C. Là nơi hấp thu yếu hơn dạ dày
thu các thuốc có tính base
D. Các loại cura ít được hấp thu ở ruột
D. Ở dạ dày có pH = 1 - 3 nên chỉ hấp
non
thu các thuốc có tính acid yếu
Câu 79 Điểm thuận lợi của ruột non khi
Câu 75 Thuốc được hấp thu ở dạ dày
d
d
hấp thu thuốc
có đặc điểm
A. Có diện tích hấp thu rất rộng (> 40
A. base yếu
m2)
B. Phải bị ion hoá
B. Được tưới máu nhiều
C. Câu A, B đúng
C. pH tăng dần tới base (pH từ 6 đến 8)
D. Câu A, B sai
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 80 Thuận lợi của việc dùng thuốc
a
đặt trực tràng
A. Khi không dùng đường uống được
(do nôn, do hôn mê hoặc ở trẻ em)
B. Thuốc rẻ tiền, dễ mua
C. Thuốc dễ bảo quản
D. Thuốc nhỏ gọn, tiện lợi
1000 câu trắc nghiệm Dược lý
/>
1000 câu trắc nghiệm Dược lý
17/194
/>
18/194
6/8/23, 2:08 PM
Câu 81 Chọn câu sai về sinh khả dụng
Thẻ ghi nhớ: 1000 câu trắc nghiệm Dược lý | Quizlet
6/8/23, 2:08 PM
Câu 85 Sự gắn thuốc vào protein huyết
d
A. Sinh khả dụng phản ánh sự hấp thu
tương, chọn câu Sai
thuốc
A. Các thuốc là acid yếu phần lớn gắn
B. Là tỷ lệ phần trăm lượng thuốc vào
vào albumin huyết tương theo cách gắn
được vịng tuần hồn ở dạng cịn hoạt
thuận nghịch
tính và vận tốc hấp thu thuốc so với liều
B. Các thuốc là base yếu phần lớn gắn
đã dùng
vào glycoprotein theo cách gắn thuận
C. Là thông số dược động học của sự
nghịch
hấp thu
C. Câu A, B đúng
D. Sinh khả dụng phản ánh sự chuyển
D. Câu A, B sai
Thẻ ghi nhớ: 1000 câu trắc nghiệm Dược lý | Quizlet
d
hóa thuốc
Câu 86 Sự gắn thuốc vào protein huyết
Câu 82 Chọn câu sai về các yếu tố làm
d
tương phụ thuộc vào yếu tố, chọn câu
c
thay đổi sinh khả dụng
sai
A. Tuổi
A. Số lượng vị trí gắn thuốc trên protein
B. Tình trạng bệnh lý: táo bón, tiêu
huyết tương.
chảy, suy gan
B. Nồng độ phân tử của các protein
C. Thể trọng
gắn thuốc.
D. Tương tác thuốc, tương tác thức ăn
C. Hằng số gắn thuốc hoặc hằng số ái
lực gắn thuốc.
Câu 83 Sự phân phối, chọn câu đúng
D. Số ngun tử Oxi có trong phân tử
b
thuốc
A. Là q trình xảy ra đồng thời với hấp
thu
B. Một phần thuốc sẽ gắn vào protein
Câu 87 Ý nghĩa của việc gắn thuốc vào
của huyết tương, phần thuốc tự do
protein huyết tương
không gắn vào protein sẽ qua được
A. Protein huyết tương là chất đệm sẽ
thành mạch để chuyển vào các mơ vào
giải phóng từ từ thuốc ra dạng tự do
nơi tác dụng.
B. Nhiều thuốc có thể cùng gắn vào
C. Câu A, B đúng
một vị trí của protein huyết tương gây
D. Câu A, B sai
ra sự tranh chấp, có thể tăng hoặc
d
giảm tác dụng dược lý của các thuốc
Câu 84 Chọn câu sai về sự phân phối
C. Trường hợp bệnh lý làm tăng - giảm
b
thuốc
lượng protein huyết tương (như suy
A. Giữa nồng độ thuốc tự do (T) và
dinh dưỡng, xơ gan, thận hư, người
phức hợp protein - thuốc (P - T) ln có
già...), cần hiệu chỉnh liều thuốc
sự cân bằng động
D. Cả 3 câu trên đều đúng
B. Q trình phân phối thuốc khơng
phụ thuộc vào tuần hoàn khu vực
C. Khi được hấp thu vào máu, một
phần thuốc sẽ gắn vào protein của
huyết tương
D. Phần thuốc tự do không gắn vào
protein sẽ qua được thành mạch để
chuyển vào các mô
1000 câu trắc nghiệm Dược lý
1000 câu trắc nghiệm Dược lý
/>
19/194
/>
20/194
6/8/23, 2:08 PM
Câu 88 Sự phân phối lại
Thẻ ghi nhớ: 1000 câu trắc nghiệm Dược lý | Quizlet
6/8/23, 2:08 PM
Câu 91 Ý nghĩa lâm sàng của thể tích
a
A. Thường gặp với các thuốc tan nhiều
phân phối
trong lipid có tác dụng trên thần kinh
A. Vd càng lớn chứng tỏ thuốc càng
trung ương và dùng thuốc theo đường
gắn nhiều vào mơ vì thế điều trị nhiễm
tĩnh mạch
khuẩn xương khớp nên chọn kháng
B. Thường gặp với các thuốc tan nhiều
sinh thích hợp có Vd lớn
trong nước có tác dụng trên thần kinh
B. Khi biết Vd của thuốc, có thể tính
trung ương và dùng thuốc theo đường
được liều cần dùng để đạt nồng độ
tĩnh mạch
huyết tương mong muốn: D = Vd xCp
C. Thường gặp với các thuốc có tác
C. Câu A, B đúng
dụng trên thần kinh trung ương và dùng
D. Câu A, B sai
Thẻ ghi nhớ: 1000 câu trắc nghiệm Dược lý | Quizlet
c
thuốc theo đường tĩnh mạch
D. Thường gặp với các thuốc dùng
Câu 92 Mục đích của việc chuyển hóa
theo đường tĩnh mạch
thuốc, chọn câu sai
a
A. Nhằm làm tăng sự hấp thu
Câu 89 Yếu tố quyết định tốc độ vận
B. Giúp thuốc chuyển từ dạng tan được
d
chuyển thuốc vào não, chọn câu sai
trong lipid, khơng bị ion hố, dễ thấm
A. Mức độ gắn thuốc vào protein huyết
qua màng tế bào, dễ gắn vào protein
tương.
thành dạng dễ tan hơn ở trong nước,
B. Mức độ ion hoá của phần thuốc tự
dễ bị thải trừ (qua thận, qua phân)
do
C. Nếu khơng có các q trình sinh
C. Hệ số phân bố lipid/nước của phần
chuyển hoá, một số thuốc rất dễ tan
thuốc tự do khơng ion hố
trong lipid (như pentothal) có thể bị giữ
D. Hệ số phân bố lipid/nước của phần
lại trong cơ thể rất lâu
thuốc tự do bị ion hố
D. Có sự tham gia của nhiều enzym
Câu 90 Sự vận chuyển thuốc qua nhau
Câu 93 Các yếu tố làm thay đổi tốc độ
d
thai
chuyển hoá thuốc, chọn câu sai
A. Mao mạch của thai nhi nằm trong
A. Di truyền
nhung mao của mẹ vì vậy giữa máu mẹ
B. Mơi trường
và thai nhi có "hàng rào nhau thai"
C. Yếu tố ngoại lai gây cảm ức hoặc ức
B. rất nhiều thuốc có thể vào được máu
chế enzym chuyển hóa
thai nhi, gây nguy hiểm cho thai
D. Yếu tố bệnh lý
b
(phenobarbital, sulfamid, morphin...)
C. Chỉ có thuốc tự do này mới sang
được máu con
D. Cả 3 câu trên đều đúng
1000 câu trắc nghiệm Dược lý
/>
1000 câu trắc nghiệm Dược lý
21/194
/>
22/194
6/8/23, 2:08 PM
Câu 94 Các yếu tố ngoại lai gây cảm
Thẻ ghi nhớ: 1000 câu trắc nghiệm Dược lý | Quizlet
6/8/23, 2:08 PM
c
Câu 97 Đơn vị tính của Clearance (CL)
ứng enzym sẽ làm
là
A. Gỉam hoạt tính của enzym chuyển
A. mL/phút, là số mL huyết tương được
hóa thuốc do đó thuốc bị thải trừ nhanh
thải trừ thuốc hoàn toàn trong thời gian
hơn do đó làm giảm tác dụng thuốc
1 phút khi qua cơ quan
B. Gỉam hoạt tính của enzym chuyển
B. mg/phút, là số mg huyết tương được
hóa thuốc do đó thuốc bị thải trừ chậm
thải trừ thuốc hoàn toàn trong thời gian
hơn do đó làm giảm tác dụng thuốc
1 phút khi qua cơ quan
C. Tăng hoạt tính của enzym chuyển
C. mL/h, là số mL huyết tương được
hóa thuốc do đó thuốc bị thải trừ nhanh
thải trừ thuốc hoàn toàn trong thời gian
hơn do đó làm giảm tác dụng thuốc
1 giờ khi qua cơ quan
D. Tăng hoạt tính của enzym chuyển
D. L/phút, là số L huyết tương được
hóa thuốc do đó thuốc bị thải trừ chậm
thải trừ thuốc hoàn toàn trong thời gian
hơn do đó làm giảm tác dụng thuốc
1 phút khi qua cơ quan
Câu 95 Các đường thải trừ thuốc chọn
d
Câu 98 Ý nghĩa của Clearance (CL),
câu sai
chọn câu sai
A. Thải trừ qua thận
A. Biết CL để hiệu chỉnh liều trong
B. Thải trừ qua mật
trường hợp bệnh lý suy gan, suy thận
C. Thải trừ qua phổi
B. Biết CL để hiệu chỉnh liều trong
D. Cả 3 câu trên đều đúng
trường hợp cơ thể béo, gầy
Thẻ ghi nhớ: 1000 câu trắc nghiệm Dược lý | Quizlet
a
b
C. Nồng độ này đạt được khi tốc độ
Câu 96 Hai thông số dược động học
thải trừ bằng tốc độ hấp thu.
c
của sự thải trừ thuốc là
D. Thuốc có CL lớn là thuốc được thải
A. Độ thanh trừ (CL) và thời gian bán
trừ nhanh
thải (t1/2)
B. Độ thanh trừ (Cr) và thời gian bán
Câu 99 Thời gian bán thải thường sử
thải (t1/2)
dụng là
C. Độ thanh thải (CL) và thời gian bán
A. t1/2 α hay t1/2 thải trừ là thời gian
thải (t1/2)
cần thiết để nồng độ thuốc trong huyết
D. Độ thanh thải (Cr) và thời gian bán
tương giảm còn 1/2
thải (t1/2)
B. t1/2 β hay t1/2 thải trừ là thời gian
b
cần thiết để nồng độ thuốc trong huyết
tương giảm cịn ½
C. t1/2 α hay t1/2 hấp thu là thời gian
cần thiết để 1/2 lượng thuốc đã dùng
hấp thu được vào tuần hoàn
D. t1/2 β hay t1/2 thải trừ là thời gian
cần thiết để nồng độ thuốc trong cơ thể
giảm cịn ½
1000 câu trắc nghiệm Dược lý
/>
1000 câu trắc nghiệm Dược lý
23/194
/>
24/194
6/8/23, 2:08 PM
Câu 100 Sau khi ngừng thuốc bao lâu
Thẻ ghi nhớ: 1000 câu trắc nghiệm Dược lý | Quizlet
6/8/23, 2:08 PM
Câu 106 Sử dụng probenecid cùng với
a
thì coi như thuốc đã bị thải trừ hoàn
kháng sinh họ beta lactam như
toàn khởi cơ thể
penicillin sẽ giúp
A. Khoảng 7 lần t1/2
A. Tăng chuyển hóa penicillin
B. Khoảng 5 lần t1/2
B. Giảm thải trừ penicillin
C. Khoảng 10 lần t1/2
C. Tăng hấp thu penicillin
D. Khoảng 4 lần t1/2
D. Tăng phân phối penicillin vào mô
Câu 101 Hợp chất nào qua chuyển hóa
Câu 107 Các phân tử thơng tin của
c
ở pha II lại trở nên khó tan trong nước
receptor con gọi là gì?
A. Acid salisylic
A. Ligand
B. Dextran
B. Bigand
C. Sulfamid
C. Ligrand
D. Albumin
D. Bigrand
Câu 102 Loại phản ứng nào sẽ xảy ra
Câu 108 Có 2 vị trí receptor đó là
b
trong q trình chuyển hóa ở pha II
A. Trong nhân tế bào, ngồi bào tương
A. Phản ứng oxy hóa
B. Trong nhân tế bào, ngoài màng tế
B. Phản ứng liên hợp
bào
C. Phản ứng khử
C. Trong tế bào chất, ngoài màng tế
D. Phản ứng thủy phân
bào
Thẻ ghi nhớ: 1000 câu trắc nghiệm Dược lý | Quizlet
b
a
b
D. Trong nhân bào tương, ngoài màng
Câu 103 Chất nội sinh nào không tham
tế bào
d
gia lien hợp ở pha II
A. Acid glucuronic
Câu 109 Các phân tử thông tin gắn với
B. Glutathion
receptor trong nhân tế bào
C. Sulfat
A. Gây ra sự sao chép các gen đặc
D. Albumin
hiệu
a
B. Làm sản xuất ra các phân tử trung
Câu 104 Dẫn xuất nào của Sulfanilamid
gian
a
sau khi chuyển quá qua pha II bị lắng
C. Gây ra sự biến tính gen
đọng gây đái máu, vơ niệu
D. Tất cả đều sai
A. Dẫn xuất acetyl hóa
B. Dẫn xuất ester hóa
Câu 110 Các phân tử thơng tin gắn với
C. Dẫn xuất amino hóa
receptor ngồi màng tế bào
D. Dẫn xuất amid hóa
A. Làm sản xuất ra các phân tử nước
d
B. Làm sản xuất ra ATPv, GTPv, IPP3,
Câu 105 Men G6PD là viết tắt của cụm
Mg2+, diacetyl glycerol
a
từ nào sau đây
C. Câu A, B đúng
A. Glucose 6 phosphat dehydrogenase
D. Câu A, B sai
B. Glycose 6 phosphat dehydrogenase
C. Glycine 6 phosphat dehydrogenase
D. Glucagon 6 phosphat
dehydrogenase
1000 câu trắc nghiệm Dược lý
1000 câu trắc nghiệm Dược lý
/>
25/194
/>
26/194
6/8/23, 2:08 PM
Câu 111 Chọn câu đúng về receptor
Thẻ ghi nhớ: 1000 câu trắc nghiệm Dược lý | Quizlet
6/8/23, 2:08 PM
Câu 116 Nhận định nào sau đây là sai
b
nằm ngoài màng tế bào
A. Thuốc gắn vào receptor của tế bào
A. Gây ra sự sao chép các gen đặc
có thể khơng gây ra tác dụng sinh lý
hiệu
B. Receptor câm là khi thuốc gắn vào
B. Không tham gia trực tiếp vào các
mà khơng gây ra tác dụng gì
chương trình biểu hiện của gen
C. Digitalis khơng gắn vào gan, phổi,
C. Đóng vai trị là người truyền tin thứ 2
thận
D. Nằm trong các vùng điều hoà gen
D. Nơi tiếp nhận (acceptor) hoặc
Thẻ ghi nhớ: 1000 câu trắc nghiệm Dược lý | Quizlet
c
receptor câm (silent receptor) là một
Câu 112 Receptor của hormon steroid,
b
vitamin D3 nằm ở đâu?
Câu 117 Chọn câu đúng
A. Ngoài màng tế bào
A. Hai thuốc có cùng receptor, thuốc
B. Trong nhân tế bào
nào có ái lực cao hơn sẽ đẩy được
C. Trên cảm thụ quan
thuốc khác ra
D. Trên mạng lưới nội bào tương
B. Hai thuốc có cùng receptor, thuốc
a
nào có kích thước phân tử nhỏ hơn sẽ
Câu 113 Khi các phân tử thông tin gắn
đẩy được thuốc khác ra
d
lên receptor trong nhân tế bào sẽ gây
C. Hai thuốc có cùng receptor, thuốc
A. Sản xuất ra các phân tử trung gian
nào có kích thước phân tử lớn hơn sẽ
B. Sản xuất các chất truyền tin thứ 2
đẩy được thuốc khác ra
C. Sản xuất các AMPv, GMPv, IP3,
D. Hai thuốc có cùng receptor, thuốc
Ca2+, diacetyl glycerol
nào có trọng lượng phân tử lớn hơn sẽ
D. Cả 3 câu trên đều đúng
đẩy được thuốc khác ra
Câu 114 Vai trò của chất truyền tin thứ
Câu 118 Tác động của thuốc lên
c
hai, chọn câu sai
receptor giống với tác động của chất
A. Gây ra một loạt phản ứng trong tế
nội sinh được gọi là
bào
A. Chất đồng hành
B. Dẫn tới một thay đổi chuyển hoá
B. Chất đồng hoạt
trong tế bào
C. Chất đồng vận
C. Ln khơng có sự thay đổi về biểu
D. Tất cả đúng
c
hiện gen
Câu 119 Receptor của thuốc có thể là
D. Là các phân tử trung gian
d
A. Protein
Câu 115 Receptor của adrenalin,
B. Enzym
c
benzodiazepine nằm ở đâu
C. Ion
A. Nằm trên nhiễm sắc thể
D. Cả 3 câu trên đều đúng
B. Nằm trong nhân tế bào
C. Nằm trên màng tế bào
Câu 120 Những thuốc tác dụng không
D. Nằm trong bào tương
thông qua receptor như
c
A. MgSO4, mannitol
B. hydroxyd nhôm, magnesi oxyd
C. Câu A, B đều đúng
D. Câu A, B đều sai
1000 câu trắc nghiệm Dược lý
/>
1000 câu trắc nghiệm Dược lý
27/194
/>
28/194
6/8/23, 2:08 PM
Câu 121 Tác dụng tại chỗ, chọn câu sai
Thẻ ghi nhớ: 1000 câu trắc nghiệm Dược lý | Quizlet
6/8/23, 2:08 PM
Câu 125 Tác dụng phụ
d
A. Thuốc tác dụng ngay tại nơi thuốc
A. Là tác dụng của thuốc nhưng khơng
tiếp xúc
có ý nghĩa trong điều trị
B. Khi thuốc chưa được hấp thu vào
B. Là tác dụng của thuốc nhưng ít xảy
máu
ra
C. Thuốc sát khuẩn ngoài da, thuốc bọc
C. Là tác dụng thứ phát của thuốc
niêm mạc đường tiêu hoá (kaolin,
D. Tất cả đều sai
Thẻ ghi nhớ: 1000 câu trắc nghiệm Dược lý | Quizlet
a
hydroxyd nhôm) là những thuốc tác
dụng tại chỗ
Câu 126 Một trong những mục đích
D. Là những thuốc tác dụng ngồi da
của phối hợp thuốc nhằm
khơng đưa vào cơ thể
A. Tăng tác dụng chính
c
B. Giảm tác dụng khơng mong muốn
Câu 122 Tác dụng tồn thân
C. Tăng tác dụng chính và giảm tác
c
A. Là tác dụng xảy ra khi thuốc đã
dụng không mong muốn
được hấp thu vào cơ quan
D. Tất cả đều sai
B. Là tác dụng xảy ra khi thuốc đã
được hấp thu vào não
Câu 127 Tác dụng chọn lọc
C. Là tác dụng xảy ra khi thuốc đã
A. Là tác dụng điều trị xảy ra hợp với
được hấp thu vào máu
chỉ định nhất
D. Là tác dụng xảy ra khi thuốc đã
B. Là tác dụng điều trị xảy ra sớm nhất,
được hấp thu vào tế bào
rõ rệt nhất
b
C. Là tác dụng điều trị mà khơng có
Câu 123 Chọn câu sai
chống chỉ định
c
D. Là tác dụng điều trị xảy ra sớm nhất
A. Tác dụng toàn thân là tác dụng xảy
ra sau khi thuốc đã được hấp thu vào
máu
Câu 128 Ý nghĩa của một thuốc có tác
B. Thuốc tác dụng tồn thân có thể
dụng chọn lọc
được hấp thu qua các đường như
A. Gíup cho việc điều trị trở nên dễ
đường hơ hấp, đường tiêu hố hay
dàng hơn
đường tiêm.
B. Gíup cho việc điều trị hiệu quả hơn
C. Tác dụng tồn thân có nghĩa là
C. Gíup cho việc điều trị ít tác dụng phụ
thuốc tác dụng khắp cơ thể
D. Cả 3 câu trên đều đúng
d
D. Thuốc tác dụng toàn thân: thuốc lợi
tiểu, thuốc trị tăng huyết áp, thuốc trị
Câu 129 Thay đổi tác dụng dược lý của
suy tim...
d
thuốc liên quan đến
A. Thay đổi về đặc điểm của thuốc
Câu 124 Tác dụng chính
d
B. Thay đổi về đối tượng dùng thuốc
A. Là tác dụng dùng để điều trị
C. Câu A, B sai
B. Ví dụ Nifedipin, thuốc chẹn kênh
D. Câu A, B đúng
calci dùng điều trị tăng huyết áp
C. Ví dụ Nifedipin, thuốc chẹn kênh
calci gây phù chân, tụt huyết áp
D. Câu A, B đúng
1000 câu trắc nghiệm Dược lý
1000 câu trắc nghiệm Dược lý
/>
29/194
/>
30/194
6/8/23, 2:08 PM
Câu 130 Thay đổi cấu trúc của thuốc có
Thẻ ghi nhớ: 1000 câu trắc nghiệm Dược lý | Quizlet
6/8/23, 2:08 PM
Câu 134 Nhận định nào sau đây là
c
thể
đúng
A. Chỉ thay đổi dược lực của thuốc
A. Trẻ em không phải là người lớn thu
B. Luôn luôn thay đổi dược động của
nhỏ lại
thuốc
B. Chỉ cần giảm liều thuốc của người
C. Có thể thay đổi dược lực hoặc dược
lớn thì thành liều của trẻ em
động của thuốc
C. Khơng có sự khacs biệt về dược
D. Tất cả đều đúng
động học ở trẻ em so với người lớn
Thẻ ghi nhớ: 1000 câu trắc nghiệm Dược lý | Quizlet
a
D. Tất cả đều sai
Câu 131 Chọn câu sai
d
A. Từ dạng thuốc có thể ảnh hưởng
Câu 135 Khi dùng thuốc ở trẻ em cần
đến sinh khả dụng
chú ý những đặc điểm gì trên đối tượng
B. Ngồi ra dạng thuốc con được bào
này
chế sao cho tiện bảo quản, vận
A. Hệ thần kinh chưa phát triển nên
chuyển, sử dụng
thuốc dễ thấm qua và tế bào thần kinh
C. Cùng một hoạt chất nhưng có thể
B. Hệ enzym chuyển hố thuốc, hệ thải
bào chế thành nhiều dạng thuốc khác
trừ thuốc chưa phát triển.
nhau
C. Tế bào chứa nhiều nước, không
D. Tất cả đều sai
chịu được thuốc gây mất nước
d
D. Tất cả đều đúng
Câu 132 Về trạng thái dược chất của
b
thuốc
Câu 136 Những chú ý khi dùng thuốc ở
A. Dạng tinh thể dễ tan hơn dạng rắn
người cao tuổi
vơ định hình
A. Các hệ enzym đều kém hoạt động vì
B. Dạng rắn vơ định hình dễ tan hơn
đã "lão hố".
dạng tinh thể
B. Các tế bào ít giữ nước nên cũng
C. Hai dạng có độ tan như nhau
không chịu được thuốc gây mất nước
D. Không phụ thuộc dạng chỉ phụ thuốc
C. Phải dùng nhiều thuốc một lúc nên
kích thước
cần rất chú ý tương tác thuốc
d
D. Cả 3 ý trên đúng
Câu 133 Vai trò của tá dược ảnh
b
hưởng như thế nào đến hiệu quả của
Câu 137 Khi sử dụng thuốc trên phụ nữ
thuốc
có thai cần lưu ý nhất thời điểm
A. Tá dược chỉ là chất độn
A. 3 tháng đầu
B. Ảnh hưởng đến độ hoà tan, khuếch
B. 3 tháng giữa
tán...của thuốc
C. 3 tháng cuối
C. Tá dược làm viên thuốc to dễ dùng
D. 1 tháng cuối
a
D. Không câu nào đúng
Câu 138 Khi sử dụng thuốc trên phụ nữ
c
cho con bú cần quan tâm
A. Thuốc có thải trừ qua đường sữa
hay không
B. Nếu là thuốc thải trừ qua sữa mẹ thì
chỉ dùng thuốc khi thật cần thiết
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
1000 câu trắc nghiệm Dược lý
/>
1000 câu trắc nghiệm Dược lý
31/194
/>
32/194
6/8/23, 2:08 PM
Câu 139 Những thuốc tránh dùng trên
Thẻ ghi nhớ: 1000 câu trắc nghiệm Dược lý | Quizlet
6/8/23, 2:08 PM
d
Câu 143 Vì sao benzocain, procain,
phụ nữ cho con bú như
sulfonamid, sulfonylurea dễ gây mẫn
A. Thuốc phiện và dẫn xuất của thuốc
cảm
phiện (thuốc ho, codein..)
A. Vì thuốc có mang nhóm-CH3 ở vị trí
B. Thuốc ức chế thần kinh trung ương,
para sản phẩm oxy hoá sẽ dễ gắn với
thuốc chống động kinh đều gây mơ
nhóm-SH của protein nội sinh để thành
màng và li bì cho trẻ
kháng nguyên
C. Các loại corticoid, Cloramphenicol
B. Vì thuốc có mang nhóm-NH2 ở vị trí
và thuốc phối hợp sulfametoxazol+
para sản phẩm oxy hố sẽ dễ gắn với
trimethoprim
nhóm-SH của protein nội sinh để thành
D. Tất cả các thuốc trên
kháng nguyên
Thẻ ghi nhớ: 1000 câu trắc nghiệm Dược lý | Quizlet
b
C. Vì thuốc có mang nhóm-SO2 ở vị trí
Câu 140 ADR có nghĩa là
para sản phẩm oxy hố sẽ dễ gắn với
d
A. Phản ứng chính
nhóm-SH của protein nội sinh để thành
B. Phản ứng có hại của thuốc
kháng nguyên
C. Viết tắt của từ tiếng anh "Adverse
D. Không câu nào đúng
Drug Reactions"
D. Câu B, C đúng
Câu 144 Vì sao thầy thuốc cần phải hỏi
c
kỹ tiền sử dị ứng thuốc của bệnh nhân
Câu 141 ADR xảy ra ở liều
A. Vì phản ứng dị ứng thuốc có thể rất
a
A. Thường dùng cho người
nặng dẫn đến tử vong
B. Cao hơn liều thường dùng
B. Vì phản ứng dị ứng không liên quan
C. Thấp hơn liều thường dùng
đến liều lượng thuốc dùng, số lần dùng
D. Bất kỳ liều nào
và thường có dị ứng chéo
C. Câu A, B đúng
Câu 142 ADR xảy ra với tỉ lệ bao nhiêu
D. Câu A, B sai
a
A. 8-30%
B. 1%
Câu 145 Người thiếu G6PD hoặc
C. 2%
glutathion reductase dễ bị thiếu máu
D. 5%
tan máu khi dùng các thuốc sau
d
A. Thuốc chống dị ứng
B. Thuốc trợ tim mạch
C. Thuốc chống trầm cảm
D. Thuốc sốt rét như Primaquin, Quinin,
Pamaquin, Sulfamid, Nitrofuran
Câu 146 Người thiếu G6PD thường
a
gặp ở
A. Nam giới, da đen
B. Nữ giới, da đen
C. Nữ giới, da trắng
D. Không phân biệt nam nữ, màu da
1000 câu trắc nghiệm Dược lý
/>
1000 câu trắc nghiệm Dược lý
33/194
/>
34/194
6/8/23, 2:08 PM
Câu 147 Người thiếu enzym
Thẻ ghi nhớ: 1000 câu trắc nghiệm Dược lý | Quizlet
6/8/23, 2:08 PM
Câu 151 Phát biểu khơng đúng khi nói
b
Methemoglobin Reductase dễ bị
về thuốc ngủ:
methemoglobin khi dùng các thuốc nào
A. Ức chế thần kinh trung ương, thuốc
sau đây
ngủ tạo ra giấc ngủ gần với giấc ngủ
A. Sulfonylureas
sinh lý
B. Paracetamol, Cloramphenicol
B. Liều thấp có tác dụng an thần, liều
C. Sulfamid
cao gây mê
D. Isoniazid
C. Barbitarat được sử dụng nhiều hiện
Thẻ ghi nhớ: 1000 câu trắc nghiệm Dược lý | Quizlet
c
nay hơn so với benzodiazepin do ít tác
Câu 148 Hiện tượng quen thuốc là gì
dụng phụ
b
A. Là hiện tượng khơng cịn dị ứng với
D. Benzodiazepin được sử dụng nhiều
một thuốc như trước đây
do ít gây quen thuốc và ít tác dụng phụ
B. Là sự đáp ứng với thuốc yếu hơn
hẳn so với người bình thường dùng
Câu 152 Acid barbituric:
cùng liều
A. Được tạo thành từ acid malonic và
C. Là độ nhạy cảm cá nhân bẩm sinh
amoniac
với thuốc
B. Là acid yếu, kém phân ly nên khó
D. Khơng cần tăng liều dùng
khuếch tán qua màng sinh học
c
C. Thay H ở C5 bằng các gốc R1 và
Câu 149 Để tránh hiện tượng quen
R2, có tác dụng ức chế thần kinh trung
a
thuốc
ương
A. Thường dùng thuốc ngắt quãng
D. Câu A và C đúng
hoặc luân phiên thay đổi các nhóm
thuốc
Câu 153 Liên quan cấu trúc và tác
B. Ngưng dùng khi có hiện tượng quen
dụng của acid barbituric:
thuốc
A. Không thay thế H ở C5: tác dụng
C. Giảm liều
yếu
D. Thay đổi đường dùng
B. Thay thế hai H ở C5 tác dụng yếu
d
C. Tác dụng ức chế thần kinh trung
Câu 150 Nghiện thuốc làm cho người
ương sẽ mạnh hơn khi R1 và R2 là
d
nghiện
chuỗi thẳng
A. Phụ thuộc cả về tâm lý và thể chất
D. Thay H ở C5 bằng một gốc phenyl,
B. Vật vả, lăn lộn, dị cảm, vã mồ hơi,
thuốc có tác dụng có co giật
tiêu chảy khi thiếu thuốc
C. Thuốc làm thay đổi tâm lý và thể
Câu 154 Phenobarbital được tạo thành
chất theo hướng xấu
khi biến đổi acid barbituric theo hướng:
D. Cả 3 ý trên đều đúng
A. Thay thế H ở C5 bằng một gốc
a
phenyl
B. Thay thế H ở C5 bằng hai gốc
phenyl
C. Thay hai H ở C5 bằng O và phenyl
D. Thay H ở C2 bằng O và H ở C5
bằng phenyl
1000 câu trắc nghiệm Dược lý
/>
1000 câu trắc nghiệm Dược lý
35/194
/>
36/194
6/8/23, 2:08 PM
Câu 155 Thay O ở C2 của acid
Thẻ ghi nhớ: 1000 câu trắc nghiệm Dược lý | Quizlet
6/8/23, 2:08 PM
b
Câu 159 Tác dụng của barbiturat trên
barbituric bằng S, ta được:
hệ hô hấp:
A. Phenobarbital
A. Giảm biên độ và tần số các nhịp thở
B. Thiopental
B. Hủy hoại trung tâm hô hấp, tăng đáp
C. Hexobarbital
ứng với CO2
D. Diazepam
C. Tăng sử dụng Oxy ở não trong lúc
Thẻ ghi nhớ: 1000 câu trắc nghiệm Dược lý | Quizlet
a
gây mê
Câu 156 Thuốc ngủ trong cấu tạo có
D. Câu A và C đúng
a
chứa lưu huỳnh, tác dụng gây mê
nhanh và ngắn:
Câu 160 Tác dụng của barbiturat:
A. Thiopental
A. Chỉ có tác dụng ức chế thần kinh khi
B. Diazepam
sử dụng liều cao
C. Phenobarbital
B. Gây ngủ gần với giấc ngủ sinh lý,
D. Hexobarbital
khơng có tác dụng chống co giật
c
C. Giảm biên độ và tần số các nhịp thở,
Câu 157 Tác dụng dược lý của
liều cao hủy hoại trung tâm hô hấp
d
barbiturat trên thần kinh:
D. Liều gây mê làm giảm lưu lượng tim
A. Tạo giấc ngủ giống với giấc ngủ sinh
và luôn gây ức chế tim
lý, không làm giảm tỷ lệ của giấc ngủ
nghịch thường so với giấc ngủ sinh lý
Câu 161 Tác dụng không mong muốn
B. Liều gây mê, ức chế tủy sống, làm
của phenobarbital:
giảm phản xạ đa synap
A. Buồn ngủ
C. Barbiturat đối lập với cơn co giật do
B. Hồng cầu to trong máu ngoại vi
strychnin, độc tố uốn ván...
C. Rung giật nhãn cầu, lo lắng, sợ hãi
D. Câu A, B và C đúng
D. Tất cả đúng
Câu 158 Cơ chế tác dụng của
d
Câu 162 Nồng độ phenobarbital trong
barbiturat:
máu gây tử vong:
A. Ức chế chức phận của hệ lưới, ngăn
A. 10 microgam/mL
cản xung tác thần kinh qua các trục hệ
B. 30 microgam/mL
lưới - vỏ não, ngoại biên - đồi não - vỏ
C. 60 microgam/mL
não...
D. 80 microgam/mL
d
d
B. Tác dụng gián tiếp thông qua GABA,
làm giảm thời lượng mở kênh Cl
Câu 163 Ngộ độc cấp của
C. Barbiturat có khả năng tăng cường
phenobarbital không chứa triệu chứng:
hoặc bắt chước tác dụng ức chế synap
A. Buồn ngủ, mất dần phản xạ
của GABA, tuy nhiên tính chọn lọc kém
B. Đồng tử co
các benzodiazepin.
C. Giãn mạch dưới da, hạ thân nhiệt
D. Câu A và C đúng
D. Giảm hô hấp, giảm huyết áp
1000 câu trắc nghiệm Dược lý
1000 câu trắc nghiệm Dược lý
/>
37/194
b
/>
38/194
6/8/23, 2:08 PM
Câu 164 Cách xử trí khi ngộ độc cấp
Thẻ ghi nhớ: 1000 câu trắc nghiệm Dược lý | Quizlet
6/8/23, 2:08 PM
Câu 170 Benzodiazepin khác với
d
phenobarbital:
barbiturat ở đặc điểm:
A. Đảm bảo thơng khí
A. Khơng có tác dụng an thần
B. Dạ dày bằng dung dịch NaCl 0,9%
B. Đa số không gây mê ở liều cao
hoặc KMnO4 0,1%
C. Khơng có tác dụng chống co giật
C. Uống than hoạt để hấp phụ chất độc
D. Không gây giãn cơ vân
Thẻ ghi nhớ: 1000 câu trắc nghiệm Dược lý | Quizlet
b
D. Tất cả đúng
Câu 171 Thuốc an thần mới ít tác dụng
Câu 165 Khi tăng đào thải barbiturat,
b
phụ hơn nhóm benzodiazepin:
b
khơng được áp dụng biện pháp này:
A. Diazepam
A. Truyền dung dịch đẳng trương, lợi
B. Buspiron
tiểu thẩm thấu
C. Oxazepam
B. Acid hóa huyết tương
D. Triazolam
C. Lọc ngoài thận, chạy thận nhân tạo
D. Ở những bệnh nhân có tụt huyết áp,
Câu 172 Benzodiazepin có tác dụng
suy vành hoặc suy t im, lọc màng bụng
gây mê:
sẽ có hiệu quả hơn thận nhân tạo
A. Diazepam
d
B. Midazolam
Câu 166 Thuốc làm tăng tác dụng, tăng
C. Flurazepam
d
D. Câu A và B đúng
độc tính của phenobarbital:
A. Cortison
B. Vitamin D
Câu 173 Chỉ định khơng phải của
C. Estrogen
benzodiazepin:
D. Cimetidin
A. Co cơ
a
B. An thần
Câu 167 Thuốc giảm tác dụng khi sử
C. Chống co giật
a
D. Gây ngủ, tiền mê
dụng chung với barbiturat:
A. Vitamin D
B. Cloramphenicol
Câu 174 Chống chỉ định của diazepam:
C. Cimetidin
A. Suy hô hấp
D. Câu A và B đúng
B. Nhược cơ
d
C. Suy gan, vận hành máy móc
Câu 168 Tác dụng gây ngủ của
D. Tất cả đúng
d
barbiturat tăng lên khi phối hợp chung
với thuốc:
Câu 175 Theo quan niệm trước đây,
A. Cloramphenicol
rượu ức chế thần kinh trung ương do:
B. Cimetidin
A. Tăng khả năng gắn của GABA trên
C. Doxycyclin
receptor GABAA
D. Câu A và B đúng
B. Ức chế khả năng mở kênh Ca2+ của
c
glutamat
Câu 169. Tác dụng của benzodiazepin:
C. Làm tan rã lớp lipid của màng
d
D. Câu A và B đúng
A. An thần giải lo âu
B. Giãn cơ
C. Chống co giật
D. Tất cả đúng
1000 câu trắc nghiệm Dược lý
1000 câu trắc nghiệm Dược lý
/>
39/194
/>
40/194
6/8/23, 2:08 PM
Câu 176 Rượu ức chế thần kinh trung
Thẻ ghi nhớ: 1000 câu trắc nghiệm Dược lý | Quizlet
6/8/23, 2:08 PM
d
Câu 181 Dược động học của rượu:
ương do:
A. Hấp thu chậm, đạt nồng độ tối đa
A. Tăng khả năng gắn của GABA trên
trong máu sau 3 giờ
receptor GABAA
B. Nồng độ rượu trong mô lớn hơn
B. Ức chế khả năng mở kênh Ca2+ của
nồng độ trong máu rất nhiều
glutamat
C. 80% được đào thải ngun vẹn qua
C. Làm đơng vón protein của màng
phổi
D. Câu A và B đúng
D. Qua được nhau thai, 90% oxy hóa ở
Thẻ ghi nhớ: 1000 câu trắc nghiệm Dược lý | Quizlet
d
gan
Câu 177 Rượu có tác dụng sát khuẩn
c
tốt nhất: 0
Câu 182 Con đường chuyển hóa chính
A. 50 0
của rượu:
B. 60 0
A. Chuyển hoá qua alcool
C. 70 0
dehydrogenase
D. 90 0
B. Chuyển hoá qua hệ microsomal
d
ethanol oxidizing system
Câu 178 Rượu 90 tính sát khuẩn kém
C. Đào thải qua phổi
b
D. Câu a và c đúng
do:
A. Nồng độ chưa đủ để sát khuẩn
B. Không thấm sâu vào trong da do làm
Câu 183 Ở người nghiện rượu, sự
hẹp lỗ tiết mồ hơi
chuyển hóa rượu qua hệ nào tăng lên:
C. Khơng có khả năng đơng protein của
A. Chuyển hố qua alcool
vi khuẩn
dehydrogenase
D. Tất cả đúng
B. Chuyển hoá qua hệ microsomal
b
ethanol oxidizing system
Câu 179 Nồng độ rượu giúp hỗ trợ tốt
C. Đào thải qua phổi
a
D. Đào thải qua mật
cho việc hấp thu thức ăn: 0
A. 8 0
B. 20 0
Câu 184 Sản phẩm chuyển hóa cuối
C. 30 0
cùng của rượu:
D. 40
A. Carbonic
a
B. Acetaldehyd
Câu 180 Rượu không gây nên tác
C. Acid acetic
b
D. Acid formic
dụng:
A. Giãn cơ tim, phì đại tâm thất 0
B. Nồng độ < 10 làm giảm tiết acid dịch
Câu 185 Mục đích khi tiêm rượu vào
vị
dây thần kinh bị viêm:
C. Ức chế trung tâm vận mạch gây
A. Gây ngủ
giãn mạch
B. Giảm đau
D. Giãn cơ trơn
C. Sát khuẩn
b
D. Chống co giật
1000 câu trắc nghiệm Dược lý
/>
1000 câu trắc nghiệm Dược lý
41/194
/>
42/194
6/8/23, 2:08 PM
Câu 186 Chất chuyển hóa của rượu
Thẻ ghi nhớ: 1000 câu trắc nghiệm Dược lý | Quizlet
6/8/23, 2:08 PM
Câu 192 Disulfiram được dùng chữa
b
(ethanol) gây độc tính cao:
nghiện rượu do:
A. Cacbonic
A. Tăng đào thải rượu ra khỏi cơ thể
B. Acetaldehyd
B. Ức chế aldehyd oxydase, làm tăng
C. Acid acetic
nồng độ acetaldehyd
D. Acid formic
C. Ức chế cyt P450, làm tăng nồng độ
Thẻ ghi nhớ: 1000 câu trắc nghiệm Dược lý | Quizlet
b
acid acetic nên gây độc
Câu 187 Khi ngộ độc mạn tính rượu,
D. Tất cả đúng
d
bệnh nhân sẽ có biểu hiện:
A. Loét dạ dày tá tràng
Câu 193 Biểu hiện của người nghiện
B. Táo bón, hạ huyết áp
rượu sau khi uống Disulfiram 1 giờ:
C. Viêm dây thần kinh, rối loạn tâm
A. Đỏ bừng mặt, nhức đầu dữ dội
thần
B. Buồn nôn, nôn, vã mồ hôi
D. Câu A và C đúng
C. Tăng huyết áp và hạ đường huyết
d
D. Câu A và B đúng
Câu 188 Biểu hiện run tay, viêm dây
b
thần kinh ngoại biên ở người nghiện
Câu 194 Thuốc không gây biểu hiện
rượu do thiếu vitamin:
giống disulfiram khi dùng chung với
A. A
rượu ethylic:
B. B 1
A. Metronidazol
C. B12
B. Aspirin
D. E
C. Cephalosporin
b
D. Gliclazid
Câu 189 Các biện pháp điều trị ngộ độc
d
cấp do rượu:
Câu 195 Thuốc làm tăng nguy cơ tổn
A. Rửa dạ dày, bổ sung kali
thương gan khi dùng chung với rượu:
B. Đảm bảo thơng khí
A. Isoniazid
C. Truyền glucose máu
B. Paracetamol
D. Tất cả đúng
C. Aspirin
d
D. Câu A và B đúng
Câu 190 Để làm giảm bớt các thương
c
tổn thần kinh do rượu gây ra, có thể sử
Câu 196 Thuốc làm tăng nguy cơ loét
dụng:
dạ dày khi uống cùng rượu:
A. Dung dịch glucose
A. Paracetamol
B. Vitamin B1, B3, B9
B. Metformin
C. Vitamin B , B 1 6
C. Aspirin
D. Bổ sung kali và vitamin E
D. Carbamazepin
Câu 191 Mục đích truyền dung dịch
Câu 197 Rượu dùng chung với nhóm
a
glucose khi ngộ độc cấp rượu:
thuốc này làm tăng acid lactic máu:
A. Tránh hạ đường huyết và tránh tăng
A. Metformin
thể ceton máu
B. Acarbose
B. Ngăn hạ huyết áp
C. Cumarin
C. Tránh thiếu nước và muối
D. Diazepam
c
a
D. Câu B và C đúng
1000 câu trắc nghiệm Dược lý
/>
1000 câu trắc nghiệm Dược lý
43/194
/>
44/194
6/8/23, 2:08 PM
Câu 198 Khi ngộ độc rượu, bệnh nhân
Thẻ ghi nhớ: 1000 câu trắc nghiệm Dược lý | Quizlet
6/8/23, 2:08 PM
Câu 204 Nhóm kháng sinh được tổng
a
có thể bị mù do rượu có chứa:
hợp nhân tạo:
A. Methanol
A. Quinolon
B. Ethanol
B. Penicillin
C. Ethylen glycol
C. Phenicol
D. Propanol
D. Cephalosporin
Câu 199 Khi ngộ độc alcol này, có thể
Câu 205 Kháng sinh có bao nhiêu cơ
c
gây acid chuyển hoá và suy thận:
chế tác động:
A. Methanol
A. 2
B. Ethanol
B. 3
C. Ethylen glycol
C. 5
D. Propanol
D. 7
Câu 200 Thời gian thuốc ngủ
Câu 206 Kháng sinh có cơ chế tác
c
benzodiazepin được tổng hợp:
động khác các kháng sinh còn lại:
A. Năm 1929
A. Penicillin G
B. Năm 1945
B. Tetracyclin
C. Năm 1956
C. Amikacin
D. Năm 1965
D. Cloramphenicol
Câu 201 Kỷ nguyên hiện đại của hoá trị
Câu 207 Cơ chế tác động của
b
liệu kháng khuẩn được bắt đầu từ việc
Tetracyclin:
tìm ra nhóm kháng sinh:
A. Ức chế tổng hợp vách tế bào
A. Penicillin
B. Gắn vào thụ thể 30S của riboxom,
B. Sulfamid
làm ức chế tổng hợp protein
C. Quinolon
C. Gắn vào thụ thể 50S của riboxom,
D. Macrolid
làm ức chế tổng hợp protein
Thẻ ghi nhớ: 1000 câu trắc nghiệm Dược lý | Quizlet
a
c
a
b
D. Ức chế tổng hợp acid folic
Câu 202 Thời gian penicillin được tổng
c
hợp dùng trong lâm sàng:
Câu 208 Kháng sinh ức chế tổng hợp
A. 1929
acid folic:
B. 1936
A. Sulfamid
C. 1941
B. Trimethorprim
D. 1963
C. Doxycyclin
d
D. Câu A và B đúng
Câu 203 Nhóm kháng sinh do
a
Alexander Fleming tìm ra:
A. Penicillin
B. Phenicol
C. Quinolon
D. Aminosid
1000 câu trắc nghiệm Dược lý
/>
1000 câu trắc nghiệm Dược lý
45/194
/>
46/194
6/8/23, 2:08 PM
Câu 209 Phổ kháng khuẩn được định
Thẻ ghi nhớ: 1000 câu trắc nghiệm Dược lý | Quizlet
6/8/23, 2:08 PM
Câu 214 Penicillin ức chế tạo vách tế
a
nghĩa:
bào do:
A. Mỗi kháng sinh chỉ có tác dụng trên
A. Gắn với men transpeptidase
một số chủng vi khuẩn nhất định, gọi là
B. Gắn vào tiểu đơn vị 30S của
phổ kháng khuẩn
ribosom
B. Tỉ lệ MBC/MIC > 4: kháng sinh diệt
C. Gắn vào tiểu đơn vị 30S của
khuẩn
ribosom
C. Tỉ lệ MBC/MIC gần bằng 1: kháng
D. Cạnh tranh với PAPA
Thẻ ghi nhớ: 1000 câu trắc nghiệm Dược lý | Quizlet
a
sinh kìm khuẩn
D. Tất cả đúng
Câu 215 Dựa theo cấu trúc hóa học,
b
kháng sinh β lactam được chia thành:
Câu 210 Nhóm kháng sinh kìm khuẩn:
A. 3 nhóm
b
A. Penicillin
B. 4 nhóm
B. Macrolid
C. 5 nhóm
C. Quinolon
D. 6 nhóm
D. Aminosid
Câu 216 Cấu trúc của nhóm cephem:
Câu 211 Kháng sinh ức chế tạo cầu
b
A. Vịng A có 5 cạnh bão hồ, gồm các
a
peptid:
penicilin và các chất phong toả β
A. Cloramphenicol
lactamase
B. Tetracyclin
B. Vịng A có 6 cạnh khơng bão hồ,
C. Streptomycin
gồm các cephalosporin
D. Amoxicillin
C. Vịng A có 5 cạnh khơng bão hồ,
gồm các imipenem, ertapenem
Câu 212 Cơ chế chung của nhóm
D. Khơng có vịng A, là kháng sinh có
a
thể tổng hợp như aztreonam
kháng sinh β lactam:
A. Ức chế tổng hợp vách tế bào
B. Ức chế tổng hợp protein
Câu 217 Cephalosporin thuộc cấu trúc
C. Ức chế tổng hợp acid citric
nhóm:
D. Câu A và C đúng
A. Penam
b
B. Cephem
Câu 213 Sự khác biệt giữa vi khuẩn
C. Penem
d
D. Monobactam
gram dương và gram âm:
A. Vi khuẩn gram dương lớp
peptidoglycan mỏng hơn
Câu 218 Kháng sinh penicillin được tìm
B. Hai loại vi khuẩn bắt màu khác nhau
ra bởi nhà khoa học:
với thuốc nhuộm
A. Alexander Fleming
C. Vi khuẩn gram âm có lớp
B. Galien
lipopolysaccharid ngồi cùng
C. Louis Paster
D. Câu B và C đúng
D. Domagk
1000 câu trắc nghiệm Dược lý
1000 câu trắc nghiệm Dược lý
/>
47/194
a
/>
48/194
6/8/23, 2:08 PM
Câu 219 Kháng sinh penicillin G:
Thẻ ghi nhớ: 1000 câu trắc nghiệm Dược lý | Quizlet
6/8/23, 2:08 PM
d
Câu 224 Chọn câu đúng
A. Kém bền trong môi trường acid nên
A. Gồm amoxicillin, ampicillin và
sử dụng đường tiêm
oxacilin
B. Phổ kháng khuẩn hẹp, tác dụng chủ
B. Kháng được vi khuẩn tiết men
yếu trên gram âm
penicillase
C. Thời gian bán thải ngắn, từ 30 - 60
C. Amoxicillin hấp thu đường uống tốt
phút
hơn ampicillin
D. Câu a và c đúng
D. Tất cả đúng
Câu 220 Sự khác biệt chủ yếu của
c
Câu 225 Kháng sinh ưu tiên sử dụng
penicillin G và V:
trong trường hợp nhiễm trực khuẩn mủ
A. Penicillin V không dùng đường uống
xanh, Proteus, Enterobacter hoặc
B. Penicillin G kháng được penicillase
nhiễm khuẩn mắc phải tại bệnh viện:
C. Penicillin G dùng đường tiêm,
A. Ampicillin
Penicillin V dùng được đường uống
B. Amoxicillin
D. Penicillin G không tác dụng được vi
C. Ticarcilin
khuẩn gram âm, penicillin V tác dụng
D. Penicillin V
Thẻ ghi nhớ: 1000 câu trắc nghiệm Dược lý | Quizlet
c
c
tốt trên gram âm
Câu 226 Các cephalosporin được chia
Câu 221 Đặc điểm không thuộc về
c
b
làm:
penicillin G:
A. 3 thế hệ
A. Bền trong môi trường pH = 6 - 6.5
B. 4 thế hệ
B. Dùng đường tiêm do kém bền trong
C. 5 thế hệ
acid dịch vị
D. 6 thế hệ
C. Tác dụng lên các vi khuẩn tiết
penicillase
Câu 227 Cephalsoporin thế hệ 1:
D. Khó thấm vào xương và não
A. Có phổ kháng khuẩn gần với
a
meticilin và penicilin A
Câu 222 Penicillin tác dụng tốt trên tụ
d
B. Kháng được men cephalosporinase
cầu vàng:
C. Không tác dụng trên Salmonella,
A. Methicilin
Shigella
B. Ampicillin
D. Câu A và B đúng
C. Cloxacilin
D. Câu A và C đúng
Câu 228 Cephalosporin thế hệ 1:
a
A. Cefalexin
Câu 223 Kháng sinh penicillin không
d
B. Cefuroxim
dùng bằng đường uống:
C. Cefexim
A. Penicillin G
D. Câu A và B đúng
B. Methicillin
C. Amoxicillin
Câu 229 Ưu điểm của cephalosporin
D. Câu A và B đúng
thế hệ 2 so với thế hệ 1:
d
A. Phổ mở rộng hơn trên gram âm
B. Dung nạp tốt hơn
C. Đều sử dụng đường uống do hấp
thu tốt
1000 câu trắc nghiệm Dược lý
/>
D. Câu câu
A và Btrắc
đúng nghiệm Dược lý
1000
49/194
/>
50/194