Tìm hiểu Dự án phát triển nông thôn bền vững tỉnh
Quảng Bình giai đoạn 2014-2018
GVHD: TH Y NGUY N TR NG Đ CẦ Ễ Ọ Ắ
Nhóm 14 t 3 ổ
M C L CỤ Ụ
I. M đ uở ầ
II. N i dungộ
III. Bi n minh và đánh giá d ánệ ự
IV. K t lu n và ki n nghế ậ ế ị
T nh Qu ng Bìnhỉ ả
I. M đ uở ầ
1. Khái quát đ a bàn t nh qu ng bìnhị ỉ ả
Qu ng Bình có v trí đ a lý khá đ c đ a, là m t t nh ven bi n B c Trung ả ị ị ắ ị ộ ỉ ể ắ
Bộ
Phía B c Qu ng Bình giáp Hà T nh, phía Nam giáp Qu ng Tr , phía Đông ắ ả ĩ ả ị
giáp Bi n Đông, phía Tây giáp N c CHDCND Lào ể ướ
T nh có di n tích 8.065 km2, dân s 855.000 ng i v i ngu n lao đ ng ỉ ệ ố ườ ớ ồ ộ
d i dào chi m kho ng h n 50% dân s , t l đ c đào t o ngh là ồ ế ả ơ ố ỷ ệ ượ ạ ề
27%.
Nh ng y u t này đã th c s h p d n các nhà đ u t có t m nhìn ữ ế ố ự ự ấ ẫ ầ ư ầ
chi n l cế ượ
I. M đ uở ầ
2. M c tiêu c a d ánụ ủ ự
2.1 M c tiêu chungụ
Đ u t vào các mô hình phát tri n nông thôn có kh năng sinh l i và ầ ư ể ả ợ
thích ng v i bi n đ i khí h u, tác d ng thúc đ y m i liên k t th ứ ớ ế ổ ậ ụ ẩ ố ế ị
tr ng, nâng cao kh năng c nh tranh trong kinh doanh nông thôn, ườ ả ạ ở
c i thi n thu nh p b n v ng cho h nghèo nông thôn và xã vùng ả ệ ậ ề ữ ộ ở
mi n núi.ề
I. M đ uở ầ
2.2 M c tiêu c thụ ụ ể
V i 5 m c tiêu c t lõi: ớ ụ ố
C i thi n c s v t ch t h t ng vùng nông thôn;ả ệ ơ ở ậ ấ ạ ầ
Nâng cao nh n th c và ch đ ng ti p c n v i th tr ng; ậ ứ ủ ộ ế ậ ớ ị ườ
Nâng cao ki n th c k năng v th tr ng và t ch c s n xu t cho bà ế ứ ỹ ề ị ườ ổ ứ ả ấ
con nông dân;
Phát tri n các chu i giá tr nông nghi p có lãi và b n v ng; ể ỗ ị ệ ề ữ
Gi m thi u tác đ ng c a bi n đ i khí h u trong s n xu t nông nghi p ả ể ộ ủ ế ổ ậ ả ấ ệ
và t o vi c làm cho lao đ ng nông thôn, ạ ệ ộ
II. N i dungộ
1. Phân tích b i c nhố ả
V i s h tr c a Qu phát tri n Nông nghi p Qu c t (IFAD), t nh Qu ng Bình đã th c hi n ớ ự ỗ ợ ủ ỹ ể ệ ố ế ỉ ả ự ệ
thành công D án B o t n và Phát tri n tài nguyên nông nghi p t nh Qu ng Bình (ARCD, 1997 ự ả ồ ể ệ ỉ ả
– 2003) và D án Phân c p Gi m nghèo t nh Qu ng Bình (DPPR, 2005 - 2011)ự ấ ả ỉ ả
Qu ng Bình v n là m t trong nh ng t nh nghèo, ngoài nh ng y u t n i l c, Qu ng Bình r t ả ẫ ộ ữ ỉ ữ ế ố ộ ự ả ấ
c n s ti p t c h tr c a các nhà tài trầ ự ế ụ ỗ ợ ủ ợ
Qu ng bình là T nh đ u tiên t i Vi t Nam đ c IFAD đ ng ý cho ti p nh n v n trong t ng lai ả ỉ ầ ạ ệ ượ ồ ế ậ ố ươ
đ xây d ng D án.ể ự ự
2. Đánh giá v n đ khó khănấ ề
Đ a hình c u t o ph c t p, núi r ng sát bi n, t o thành đ d c cao d n t Đông ị ấ ạ ứ ạ ừ ể ạ ộ ố ầ ừ
sang Tây
Đ ng b ng nh h p chi m 15% di n tích, còn l i 85% di n tích là đ i núi, đá vôiồ ằ ỏ ẹ ế ệ ạ ệ ồ
T ng l ng m a trung bình hàng năm t 2.000 mm – 2.500 mm, l ng m a l n ổ ượ ư ừ ượ ư ơ
gây l l t, khó khăn trong canh tác và s n xu t.ũ ụ ả ấ
Vi c tri n khai các văn b n th c hi n ch ng trình xóa đói gi m nghèo c a c p ệ ể ả ự ệ ươ ả ủ ấ
trên còn ch m, thi u đ ng b . ậ ế ồ ộ
M t s b ph n h nghèo v n còn t t ng trông ch , l i vào s h tr c a ộ ố ộ ậ ộ ẫ ư ưở ờ ỷ ạ ự ỗ ợ ủ
nhà n c ướ
3. Xác đ nh m c tiêu s n xu tị ụ ả ấ
a) M c tiêu dài h n: C i thi n thu nh p b n v ng và gi m t n th ng cho ụ ạ ả ệ ậ ề ữ ả ổ ươ
các h nghèo nông thônộ ở
b) M c tiêu ng n h n:ụ ắ ạ
Đ u t vào các mô hình phát tri n nông thôn có kh năng sinh l i, ầ ư ể ả ợ
công b ng xã h i và thích ng v i bi n đ i khí h u ằ ộ ứ ớ ế ổ ậ
thúc đ y các m i liên k t th tr ng và chu i giá tr vì ng i nghèoẩ ố ế ị ườ ỗ ị ườ
Nâng cao kh năng c nh tranh trong kinh doanh nông thôn.ả ạ ở
4. Xác đ nh đ u ra mong đ iị ầ ợ
Gi m 50% h nghèo t i các xã th c hi n d án; ả ộ ạ ự ệ ự
Có 10.000 h nghèo tham gia các t ch c kinh t nông dân sinh l i ộ ổ ứ ế ợ
đ c d án h tr ; ượ ự ỗ ợ
Tăng 30% s vi c làm trong các xã d án; ố ệ ự
Có ít nh t 50 doanh nghi p, t h p, HTX c p xã đi vào ho t đ ng và ấ ệ ổ ợ ở ấ ạ ộ
kho ng 6 sáng ki n c p t nh v chu i giá tr h p tác công t kh thi v ả ế ấ ỉ ề ỗ ị ợ ư ả ề
m t tài chính đi vào ho t đ ng…ặ ạ ộ
5. Xác đinh các ho t đ ng c a d ánạ ộ ủ ự
Trong 5 năm th c hi n, D án s tri n khai các ho t đ ng t i 40 xã ự ệ ự ẽ ể ạ ộ ạ
thu c 06 huy n c a t nh Qu ng Bìnhộ ệ ủ ỉ ả
D án t p trung h tr vào nh ng đ i t ng bao g m: ự ậ ỗ ợ ữ ố ượ ồ
o
H nghèo nông thôn có đ t và lao đ ng; ộ ấ ộ
o
lao đ ng ph thông ch a qua đào t o ngh t i nông thôn; ộ ổ ư ạ ề ạ
o
ng i nông dân thi u đ t s n xu t nh ng có nhu c u và kh năng kinh ườ ế ấ ả ấ ư ầ ả
doanh;
o
đ ng bào dân t c thi u s thu nh p th p,ồ ộ ể ố ậ ấ
o
k năng và các y u t khác cho s n xu t cùng nhi u đ i t ng tham ỹ ế ố ả ấ ề ố ượ
gia khác …
D án đ u t vào các mô hình phát tri n nông thôn có kh năng sinh ự ầ ư ể ả
l iợ
6. Xác đ nh đ u vào c n thi tị ầ ầ ế
T ng v n đ u t c a D án là 22.761.800 USD, trong đó v n vay c a ổ ố ầ ư ủ ự ố ủ
IFAD là 10.780.100 USD, v n vay y thác c a Tây Ban Nha là 5.151.800 ố ủ ủ
USD, v n đ i ng c a Chính ph Vi t Nam là 3.262.300 USD, v n đóng ố ố ứ ủ ủ ệ ố
góp c a ng i h ng l i là 3.477.600 USD.ủ ườ ưở ợ
Các trung tâm đào t o ngh cho lao đ ng nông thôn, trang thi t b cho ạ ề ộ ế ị
h c viên, đ i ng giáo viên có kinh nghi m,….ọ ộ ũ ệ
7. Xác đ nh k ho ch c a d ánị ế ạ ủ ự
B c đi c a d án s b t đ u t vi c ng d ng ph ng pháp l p k ướ ủ ự ẽ ắ ầ ừ ệ ứ ụ ươ ậ ế
ho ch phát tri n KT-XH theo đ nh h ng th tr ng đ n t n c p xã, ạ ể ị ướ ị ườ ế ậ ấ
thôn.
Chú tr ng đ n ho t đ ng thu hút doanh nghi p đ u t vào l nh v c ọ ế ạ ộ ệ ầ ư ĩ ự
nông nghi p và l ng ghép thách th c c a bi n đ i khí h u vào s n xu t ệ ồ ứ ủ ế ổ ậ ả ấ
nông nghi p.ệ
7. Xác đ nh k ho ch c a d ánị ế ạ ủ ự
Các n i dung D án SRDP t nh Qu ngộ ự ỉ ả
Bình đ c thi t k theo 4 h p ph nượ ế ế ợ ầ
chính, bao g m:ồ
L p k ho ch phát tri n đ nh h ng th tr ng; ậ ế ạ ể ị ướ ị ườ
D ch v tài chính nông thôn;ị ụ
Phát tri n chu i giá tr và th tr ng; ể ỗ ị ị ườ
Qu n lý D án.ả ự
7. Xác đ nh k ho ch c a d ánị ế ạ ủ ự
Năm 2014, d án s đ c tri n khai thí đi m t i 20 xã trên đ a bàn 10 ự ẽ ượ ể ể ạ ị
huy n. Trong đó 13 xã c a 3 huy n vùng cao và 7 xã thu c 7 huy n ệ ủ ệ ộ ệ
vùng đ ng b ng. Năm 2015, s ti n hành đ ng lo t t i 50 xãồ ằ ẽ ế ồ ạ ạ
8. Xác đ nh các đ i tácị ố
Bên tham gia gi vai trò ch đ o là s đ u t c a t ch c Q y qu c ữ ủ ạ ự ầ ư ủ ổ ứ ũ ố
t v phát tri n nông nghi p IFAD, ti p đ n là nhóm ng i h ng l i ế ề ể ệ ế ế ườ ưở ợ
nhi u nh t: ng i dân đ a ph ng, UBND các c p và s tham gia góp ề ấ ườ ị ươ ấ ự
m t c a nhà n c.ặ ủ ướ
9. Phân tích r i roủ
R i ro v t nhiên: khí h u kh c nghi t, g p nhi u bão, l , đ a hình ủ ề ự ậ ắ ệ ặ ề ũ ị
hi m tr nhi u núi gây khó khăn cho giao thong đi l i, khó khăn cho ể ở ề ạ
ti p c n d án đ n v i ng i nghèo.ế ậ ự ế ớ ườ
9. phân tích r i roủ
R i ro v xã h i: trình đ dân trí th p nên ng i dân khó ti p c n và ủ ề ộ ộ ấ ườ ế ậ
s n sàng tham gia vào d án.ẵ ự
III. Đánh giá d ánự
1. Tính kh thi c a d ánả ủ ự
Đây là c h i và đ ng l c cho ng i nghèo h i nh p trong quá trình phát ơ ộ ộ ự ườ ộ ậ
tri n kinh tể ế
Nh ng b c đi đ y quy t tâm c a d án đang b t đ u t s ch đ ng, t ữ ướ ầ ế ủ ự ắ ầ ừ ự ủ ộ ự
tin c a Ban đi u ph i d án SRDP-IWMC và t cam k t m nh m c a ủ ề ố ự ừ ế ạ ẽ ủ
chính quy n t nh Qu ng Bình v i nhà tài tr IFAD.ề ỉ ả ớ ợ
Xây d ng m c tiêu, k ho ch c thự ụ ế ạ ụ ể
2. Tác đ ng c a d án ộ ủ ự
Xã h iộ :
D án h ng m c tiêu vào các đ i t ng h nghèo, ự ướ ụ ố ượ ộ
D án s u tiên h tr cho các h nghèo, ph n - đ i t ng d b ự ẽ ư ỗ ợ ộ ụ ữ ố ượ ễ ị
t n th ng.ổ ươ
Kinh tế:
Nâng cao thu nh p c a ng i dân, m ra nhi u ngành ngh kinh t m i ậ ủ ườ ở ề ề ế ớ
nông thôn, ….ở
Môi tr ngườ :
D án ho t đ ng v i tiêu chí v a phát tri n nông thôn c i thi n đ i ự ạ ộ ớ ừ ể ả ệ ờ
s ng cho ng i dân nh ng c ng đ ng th i b o v , gi gìn và c i thi n ố ườ ư ũ ồ ờ ả ệ ữ ả ệ
môi tr ng đ phát tri n 1 cách b n v ng.ườ ể ể ề ữ
3. Tính b n v ng c a d ánề ữ ủ ự
Kinh tế: cho ng i dân c n câu thay vì con cá đó là đào t o ngh cho ườ ầ ạ ề
ng i dân đ ng i dân có th t ki m s ng.ườ ể ườ ể ự ế ố
Xã h iộ : đ c nhà n c và các t ch c, xã h i ng hượ ướ ổ ứ ộ ủ ộ
Môi tr ngườ : môi tr ng đ c quan tâm chú tr ng ườ ượ ọ
4. Đánh giá k t qu c a d ánế ả ủ ự
D án đang n m trong th i gian tri n khai th c hi n, b t đ u đi vào ự ằ ờ ể ự ệ ắ ầ
ho t đ ng t đ u năm 2014 nên nhóm ch a đánh giá đ c k t qu .ạ ộ ừ ầ ư ượ ế ả
IV. K t lu n và ki n nghế ậ ế ị
1. K t lu n ế ậ
D án SRDP th c s là ngu n l c quý đ h tr t nh gi m nghèo b n ự ự ự ồ ự ể ỗ ợ ỉ ả ề
v ng trong b i c nh bi n đ i khí h u có nhi u di n bi n ph c t p. ữ ố ả ế ổ ậ ề ễ ế ứ ạ
D a vào nh ng kinh nghi m t các d án đã tri n khai thành công ự ữ ệ ừ ự ể
tr c đó D án m i s có nh ng đi u ki n ti p c n m i m , do đó ướ ự ớ ẽ ữ ề ệ ế ậ ớ ẻ
vi c h tr k thu t là r t quan tr ng. ệ ỗ ợ ỹ ậ ấ ọ
2. Ki n nghế ị
M t là, UBND t nh Qu ng Bình c n cam k t t p trung cao nh t s lãnh đ o, ch đ o, qu n lý, ộ ỉ ả ầ ế ậ ấ ự ạ ỉ ạ ả
đi u hành t ch c th c hi n thành công d án.ề ổ ứ ự ệ ự
Hai là, Các t nh c n ch đ ng và linh ho t h n trong th c hi n d án. V i s giúp đ c a Văn ỉ ầ ủ ộ ạ ơ ự ệ ự ớ ự ỡ ủ
phòng IFAD, đ c bi t là nh ng cam k t và s quan tâm c a lãnh đ o t nh.ặ ệ ữ ế ự ủ ạ ỉ
Ba là, T ch c IFAD ti p t c dành s quan tâm, h tr trong vi c tri n khai và giám sát d án, đ c ổ ứ ế ụ ự ỗ ợ ệ ể ự ặ
bi t h tr chuyên gia t ch c th c hi n các ho t đ ng thích ng v i BĐKH; Văn phòng Chính ệ ỗ ợ ổ ứ ự ệ ạ ộ ứ ớ
ph , các B , ngành quan tâm h tr 2 t nh hoàn thi n các th t c pháp lý đ tri n khai các ho t ủ ộ ỗ ợ ỉ ệ ủ ụ ể ể ạ
đ ng c ng nh tìm ki m, v n đ ng các ngu n h tr k thu t cho d án.ộ ũ ư ế ậ ộ ồ ỗ ợ ỹ ậ ự