Tải bản đầy đủ (.doc) (98 trang)

đồ án tốt nghiệp : thiết kế máy nhấn tôn - bách khoa đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (573.17 KB, 98 trang )

Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú mạy nháún tän

LÅÌI NỌI ÂÁƯU
Hiãûn nay, Âng v nh nỉåïc cng ton dán thỉûc hiãûn cäng cüc cäng nghiãûp hoạ
hiãûn âải hoạ âáút nỉåïc. Âng ta â xạc âënh cäng nghiãûp hoạ, hiãûn âải hoạ âáút nỉåïc
phi gàõn liãưn våïi cå khê hoạ. Nhỉ chụng ta â biãút nỉåïc ta l mäüt nỉåïc cọ nãưn cäng
nghiãûp cn lảc háûu, trçnh âäü cäng nghãû chỉa theo këp cạc nỉåïc trãn thãú giåïi vç váûy phi
nháûp pháưn låïn cạc thiãút bë âãø phủc vủ cho nãưn kinh tãú. Tỉì âọ âng ta ch trỉång phạt
triãøn ngnh cå khê mäüt cạch nhanh chọng, trong âọ viãûc âo tảo thãú hãû nhỉỵng ngỉåìi cọ
chun män trong lénh vỉûc ny l ráút cáưn thiãút v cáúp bạch.
Tỉì ch trỉång ca trỉåìng ÂẢI HC BẠCH KHOA Â NÀƠNG khäng ngỉìng phạt
triãøn, náng cao cháút lỉåüng ging dảy v hc trong âọ cọ ngnh cå khê ngy cng phạt
triãøn, âỉåüc âáưu tỉ xáy dỉûng cå såí dảy v hc náng cao cháút lỉåüng âo tảo. L nhỉỵng
sinh viãn may màõn âỉåüc tçm hiãøu v hc táûp tải khoa cå khê chụng em ráút tỉû ho v
pháún khåíi. Sau thåìi gian hc táûp tải trỉåìng v âỉåüc âi tham quan v thỉûc táûp tải cạc
nh mạy xê nghãûp bn thán em â âỉåüc giao nhiãûm vủ THIÃÚT KÃÚ MẠY NHÁÚN TÄN.
Bàòng kiãún thỉïc hc táûp tải trỉåìng v qua quạ trçnh thỉûc táûp tải CÄNG TY CÄØ
PHÁƯN CÅ ÂIÃÛN MIÃƯN TRUNG cng våïi sỉû hỉåïng dáùn táûn tçnh ca tháưy : Cháu
Mảnh Lỉûc em â hon thnh nhiãûm vủ âỉåüc giao.
Tuy nhiãn do kh nàng cn hản chãú nãn viãûc tênh toạn thiãút kãú mạy khäng trạnh
khi nhiãưu thiãúu sọt. Em ráút mong âỉåüc sỉû chè dáùn ca cạc tháưy cä trong khoa âãø em
trỉåíng thnh hån.
Em xin chán thnh cm ån sỉû hỉåïng dáùn ca tháưy Cháu Mảnh Lỉûc, cng cạc
tháưy cä trong khoa !
 Nàơng, Ngy 20 thạng 05 nàm 2008
Sinh viãn thiãút kãú

Nguùn Viãût Hng
SVTH : Nguùn Viãût Hng_Låïp 03C1C Trang : 1
ọử aùn tọỳt nghióỷp Thióỳt kóỳ maùy nhỏỳn tọn
NHN XEẽT CUA GIAẽO VIN HặẽNG DN

































SVTH : Nguyóựn Vióỷt Huỡng_Lồùp 03C1C Trang : 2
ọử aùn tọỳt nghióỷp Thióỳt kóỳ maùy nhỏỳn tọn
NHN XEẽT CUA GIAẽO VIN DUYT






























SVTH : Nguyóựn Vióỷt Huỡng_Lồùp 03C1C Trang : 3
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú mạy nháún tän
PHÁƯN I
GIÅÏI THIÃÛU SN PHÁØM V NHU CÁƯU TRÃN THË
TRỈÅÌNG
1.1 GIÅÏI THIÃÛU SN PHÁØM V NHU CÁƯU TRÃN THË TRỈÅÌNG
Hiãûn nay, cng våïi sỉû phạt triãøn ca ngnh cäng nghiãûp nỉåïc ta, åí miãưn trung cạc
nh mạy xê nghiãûp âỉåüc xáy dỉûng ráút nhiãưu, quạ trçnh âä thë hoạ, quy hoảch hçnh thnh
khu dán cỉ måïi âi hi trang bë v phạt triãøn hãû thäúng âiãûn bàòng cạch thay måïi sỉía
chỉỵa, làõp âàût nhỉỵng trảm biãún ạp måïi, do âọ âãø âạp ỉïng v phủc vủ täút viãûc sỉí dung
âiãûn ca khạch hng thç ta phi chụ trng âãún viãûc sn xút cạc màût hng vãư trang bë
âiãûn âm bo an ton cháút lỉåüng ph håüp våïi thë hiãúu ca ngỉåìi tiãu dng.Cạc loải t
bng âiãûn, häüp âáưu näúi l khäng thãø thiãúu âỉåüc, säú lỉåüng ca chụng l ráút låïn.
Cạc loải t bng âiãûn, häüp âáưu näúi âỉåüc lm tỉì tole, cọ kêch thỉåïc khạc nhau,
chiãưu dy tole tỉì 0,8÷2 (mm). ÅÍ âáy xin giåïi thiãûu mäüt sn pháøm âiãøn hçnh ca
CÄNG TY CÄØ PHÁƯN CÅ ÂIÃÛN MIÃƯN TRUNG l t âiãûn hả thãú 320 KWA.
1.1.1 CÁÚU TẢO T 320 KWA
1000.0
932.0
34.0
420.0
400.0
640.0
160.0
50.0
150.0250.0
510.0
900.0

1100.0
480.0
20.0
380.0
10.0
496.0
120.0
1000.0
100.0
1000.0
SVTH : Nguùn Viãût Hng_Låïp 03C1C Trang : 4
Âäö aïn täút nghiãûp Thiãút kãú maïy nháún tän

SVTH : Nguyãùn Viãût Huìng_Låïp 03C1C Trang : 5
Âäö aïn täút nghiãûp Thiãút kãú maïy nháún tän
THÁN TUÍ
Z-Z
A
1000.0
20.0
34.0
1.5
A-A
A
1000.0
20.0
34.0
400.0
1.5
1.5

900.0
15.0
900.0
400.0
Z
Z
SVTH : Nguyãùn Viãût Huìng_Låïp 03C1C Trang : 6
ọử aùn tọỳt nghióỷp Thióỳt kóỳ maùy nhỏỳn tọn

CặA LẽN CặA NHO
932.0
480.0
15.0
1.5
932.0
1.5
15.0
480.0
E
E
F F
E-E
F-F
15.0
15.0
932.0
1.5
380.1
932.0
380.0

1.5
C
D
C
C-C
D
D-D

GN NGN LẽN GN NGN NHO
100.0
15.0
370.0
H
H
H-H
100
15.0
100.0100.0
470.0
G
G
G-G
SVTH : Nguyóựn Vióỷt Huỡng_Lồùp 03C1C Trang : 7
ọử aùn tọỳt nghióỷp Thióỳt kóỳ maùy nhỏỳn tọn
VAẽCH NGN TM ẩNH
198.0
21.0
1098.0
40.0
1058.0

L
L
149.0 49.0
1.5
10.0
1.5
10.0
396.0
L-L
110.0
110.0
K-K
K
K
1000.0
150.0250.0
250.0 150.0
1.5
30.0
60.0
1.5
70.0

SVTH : Nguyóựn Vióỷt Huỡng_Lồùp 03C1C Trang : 8
ọử aùn tọỳt nghióỷp Thióỳt kóỳ maùy nhỏỳn tọn

THAèNH BN
1.5
100.0
50.0

510.0
110.0150.0250.0
50.0
B
B
B-B

TM AẽY
396.0
15.0
15
396.0
1.5
1.5
896.0
896.0
I
I
I-I
J
J
J-J
SVTH : Nguyóựn Vióỷt Huỡng_Lồùp 03C1C Trang : 9
ọử aùn tọỳt nghióỷp Thióỳt kóỳ maùy nhỏỳn tọn
1.1.2 QUI TRầNH CNG NGH GIA CNG TU IN 320 KWA
1.1.2.1 THN HĩP
1-Cừt ra phọi thỏn.
2-Gỏỷp taỷo daùng theo sọỳ thổù tổỷ õổồỹc bióứu dióựn trón hỗnh veợ.

THN TU

34.0
20.0
34.0
20.0
1.5
2
3654
1
900.0
15.0
1000.0
900.0400.0 400.015.0
20
400.0

SVTH : Nguyóựn Vióỷt Huỡng_Lồùp 03C1C Trang : 10
ọử aùn tọỳt nghióỷp Thióỳt kóỳ maùy nhỏỳn tọn
1.1.2.2 GN NGN LẽN
1-Cừt ra phọi thỏn.
2-Gỏỷp taỷo daùng theo sọỳ thổù tổỷ õổồỹc bióứu dióựn trón hỗnh veợ.
GN NGN LẽN
G
G
G-G
1
2
15.0
100.0100.0
470.0


1.1.2.3 GN NGN NHO
1-Cừt ra phọi thỏn.
2-Gỏỷp taỷo daùng theo sọỳ thổù tổỷ õổồỹc bióứu dióựn trón hỗnh veợ.

GN NGN NHO
H
H-H
H
1
2
100.0
15.0
370.0

SVTH : Nguyóựn Vióỷt Huỡng_Lồùp 03C1C Trang : 11
ọử aùn tọỳt nghióỷp Thióỳt kóỳ maùy nhỏỳn tọn
1.1.2.4 VAẽCH NGN
1-Cừt ra phọi thỏn.
2-Gỏỷp taỷo daùng theo sọỳ thổù tổỷ õổồỹc bióứu dióựn trón hỗnh veợ.

VAẽCH NGN
2
1
L-L
396.0
10.0
1.5
10.0
1.5
40.0

21.0
49.0149.0198.0
L
L
1058.0
1098.0
SVTH : Nguyóựn Vióỷt Huỡng_Lồùp 03C1C Trang : 12
ọử aùn tọỳt nghióỷp Thióỳt kóỳ maùy nhỏỳn tọn
1.1.2.5 CặA LẽN
1-Cừt ra phọi thỏn.
2-Gỏỷp taỷo daùng theo sọỳ thổù tổỷ õổồỹc bióứu dióựn trón hỗnh veợ.
CặA LẽN
E-E
FF
E
15.0
932.0
932.0
3
2
4
F-F
E
480.0
1.5
1.5
15.0
480.0
1
SVTH : Nguyóựn Vióỷt Huỡng_Lồùp 03C1C Trang : 13

ọử aùn tọỳt nghióỷp Thióỳt kóỳ maùy nhỏỳn tọn
1.1.2.6 CặA NHO
1-Cừt ra phọi thỏn.
2-Gỏỷp taỷo daùng theo sọỳ thổù tổỷ õổồỹc bióứu dióựn trón hỗnh veợ.
CặA NHO
15.0
15.0
D-D
C
1.5
380.0
380.0
3
4
1
932.0
DD
C
2
C-C
1.5
SVTH : Nguyóựn Vióỷt Huỡng_Lồùp 03C1C Trang : 14
ọử aùn tọỳt nghióỷp Thióỳt kóỳ maùy nhỏỳn tọn
1.1.2.7 TM ẩNH
1-Cừt ra phọi thỏn.
2-Gỏỷp taỷo daùng theo sọỳ thổù tổỷ õổồỹc bióứu dióựn trón hỗnh veợ.
TM ẩNH
110.0
250.0 150.0
1.5

30.0
60.0
1.5
70.0
510.0
50.0
60.0
50.0
1000.0
8
7
6
5
4
3
1
2
SVTH : Nguyóựn Vióỷt Huỡng_Lồùp 03C1C Trang : 15
ọử aùn tọỳt nghióỷp Thióỳt kóỳ maùy nhỏỳn tọn
1.1.2.8 TM AẽY
1-Cừt ra phọi thỏn.
2-Gỏỷp taỷo daùng theo sọỳ thổù tổỷ õổồỹc bióứu dióựn trón hỗnh veợ.
TM AẽY
J-J
J
I
15.0
1.5
2
4

3
1
15.0
896.0
I-I
J
396.0
15.0
1.5
15.0
896.0
I
SVTH : Nguyóựn Vióỷt Huỡng_Lồùp 03C1C Trang : 16
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú mạy nháún tän
PHÁƯN II
TÇM HIÃØU MÄÜT SÄÚ PHỈÅNG PHẠP SN XÚT
CẠC LOẢI T BNG ÂIÃÛN-HÄÜP ÂÁƯU NÄÚI
T bng âiãûn âỉåüc hçnh thnh tỉì tole â càõt sàơn, âäúi våïi cạc t nh, häüp bo vãû
cäng tå âiãûn âỉåüc dáûp trãn mạy dáûp trủc khuu hồûc trãn mạy nháún. Âäúi våïi nhỉỵng t
bng âiãûn thỉåìng gia cäng trãn mạy nháún trủc khuu hay thu lỉûc hồûc mạy gáûp, mạy
dáûp loải sn pháøm låïn êt âỉåüc dng vç khäng kinh tãú, hån nỉỵa kãút cáúu khn cäưng
kãưnh.
2.1.PHỈÅNG PHẠP DÁÛP
Dáûp l quạ trçnh lm biãún âäøi hçnh dảng ca váût cáưn gia cäng dỉåïi tạc dủng ca ngoải
lỉûc âãø âảt âỉåüc hçnh dảng theo u cáưu.
Dáûp âỉåüc chia thnh hai loải : dáûp nọng v dáûp ngüi.
2.2 PHỈÅNG PHẠP GÁÛP NHÁÚN DNG CHY V CÄÚI
Gáûp nháún thỉûc cháút l quạ trçnh ún v biãún dảng do kim loải, ngoải lỉûc tạc dủng l
do sỉû chuøn âäüng tënh tiãún khỉï häưi ca âáưu mang chy, cäúi âỉïng n nhàòm tảo ra cạc
gọc gáûp âënh hçnh ca sn pháøm.Truưn âäüng åí âáy ch úu dng cå cáúu lãûch tám, khê

nẹn, thu lỉûc, hồûc cå cáúu ma sạt.
Mún hçnh thnh sn pháøm theo u cáưu ngỉåìi ta phi tênh âãún sỉû ân häưi ca váût
liãûu. Tu theo âäü dy ca váût liãûu, khong cạch giỉỵa hai mẹp kã, gọc gáûp m cọ cạc
gọc ân häưi khạc nhau. Âäúi våïi sn pháøm u cáưu thiãút kãú gọc gáûp l 90
0
do âọ gọc
ân häưi âỉåüc xạc âënh theo cäng thỉïc :

β
= 0,434
S
r
-0,36 Bng 53 [ 1 ]
Våïi r : bạn kênh gọc trong ca sn pháøm.
S : chiãưu dy ca phäi.
Âãø gia cäng âỉåüc nhiãưu loải sn pháøm cọ chiãưu dy khạc nhau thç phi thay âäøi
khong cạch giỉỵa hai mẹp gọc kã, gọc ca cäúi. Do âọ phi tảo ra nhiãưu cäúi cọ kêch
thỉåïc khạc nhau måïi náng cao âỉåüc kh nàng cäng nghãû ca mạy.
SVTH : Nguùn Viãût Hng_Låïp 03C1C Trang : 17
ọử aùn tọỳt nghióỷp Thióỳt kóỳ maùy nhỏỳn tọn
2.3 PHặNG PHAẽP GP DUèNG C CU BAN Lệ
Phổồng phaùp gỏỷp bũng cồ cỏỳu baớn lóử cuợng laỡm bióỳn daỷng kim loaỷi theo nguyón lyù
uọỳn vaỡ bióỳn daỷng deớo, qua tỗm hióứu thỗ hióỷn nay cồ cỏỳu gỏỷp baớn lóử chố duỡng mọỹt khồùp
rỏỳt õồn giaớn, phọi vaỡ chióửu daỡi seợ bở vổồùn bồới khồùp nọỳi naỡy. Muọỳn nỏng cao õổồỹc tờnh
cọng nghóỷ cuớa maùy thỗ phaới tng sọỳ khồùp lón, luùc naỡy haỷn chóỳ õổồỹc nhổợng nhổồỹc õióứm
cuớa cồ cỏỳu mọỹt khồùp.
SVTH : Nguyóựn Vióỷt Huỡng_Lồùp 03C1C Trang : 18
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú mạy nháún tän
PHÁƯN III
CÅ SÅÍ TÊNH TOẠN V QUẠ TRÇNH BIÃÚN DẢNG KHI NHÁÚN

3.1. CÅ SÅÍ L THUÚT QUẠ TRÇNH BIÃÚN DẢNG DO CA KIM LOẢI
Nhỉ chụng ta â biãút dỉåïi tạc dủng ca ngoải lỉûc, kim loải biãún dảng theo cạc
giai âan: biãún dảng ân häưi, biãún dảng do v biãún dảng phạ hy. Ty theo tỉìng cáúu
trục tinh thãø ca mäùi loải cạc giai âoản trãn cọ thãø xy ra våïi cạc mỉïc âäü khạc nhau,
dỉåïi âáy s kho sạt cå chãú biãún dảng trong âån tinh thãø kim loải trãn cå såí âọ nghiãn
cỉïu biãún dảng do ca cạc kim loải v håüp kim.
Trong âån tinh thãø kim loải, cạc ngun tỉí sàõp xãúp theo mäüt tráût tỉû xạc âënh, mäùi
ngun tỉí ln ln dao âäüng xung quanh vë trê cán bàòng ca nọ (a).
Hçnh 2.1. Så âäư biãún dảng trong âån tinh thãø.
+ Biãún dảng ân häưi: dỉåïi tạc dủng ca ngoải lỉûc, mảng tinh thãø bë biãún dảng.
Khi ỉïng sút sinh ra trong kim loải chỉa vỉåüt quạ giåïi hản ân häưi ca cạc ngun tỉí
kim loải dëch chuøn khäng vỉåüt quạ 1 thäng säú mảng (b), nãúu thäi tạc dủng lỉûc, mảng
tinh thãø tråí vãư trảng thại ban âáưu.
+ Biãún dảng do: khi ỉïng sút sinh ra trong kim loải vỉåüt quạ giåïi hản ân häưi,
kim loải bë biãún dảng do do trỉåüt v song tinh.
Theo hçnh thỉïc trỉåüt, mäüt pháưn âån tinh thãø dëch chuøn song song våïi pháưn cn
lải theo mäüt màût phàóng nháút âënh, màût phàóng ny gi l màût trỉåüt (c). Trãn màût trỉåüt,
SVTH : Nguùn Viãût Hng_Låïp 03C1C Trang : 19
(a) (b)
(c)
(d)
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú mạy nháún tän
cạc ngun tỉí kim loải dëch chuøn tỉång âäúi våïi nhau mäüt khong âụng bàòng säú
ngun láưn thäng säú mảng, sau khi dëch chuøn cạc ngun tỉí kim loải åí vë trê cán
bàòng måïi, båíi váûy sau khi thäi tạc dủng lỉûc kim loải khäng tråí vãư trảng thại ban âáưu.
Theo hçnh thỉïc song tinh, mäüt pháưn tinh thãø vỉìa trỉåüt vỉìa quay âãún 1 vë trê måïi âäúi
xỉïng våïi pháưn cn lải qua 1 màût phàóng gi l màût song tinh (d). Cạc ngun tỉí kim
loải trãn mäùi màût di chuøn mäüt khong tè lãû våïi khong cạch âãún màût song tinh.
Cạc nghiãn cỉïu l thuút v thỉûc nghiãûm cho tháúy trỉåüt l hçnh thỉïc ch úu gáy
ra biãún dảng do trong kim loải, cạc màût trỉåüt l cạc màût phàóng cọ máût âäü ngun tỉí

cao nháút. Biãún dảng do do song tinh gáy ra ráút bẹ, nhỉng khi cọ song tinh trỉåüt s xy
ra thûn låüi hån.
Biãún dảng do ca âa tinh thãø: kim loải v håüp kim l táûp håüp ca nhiãưu âån tinh
thãø (hảt tinh thãø), cáúu trục chung ca chụng âỉåüc gi l cáúu trục âa tinh thãø. Trong âa
tinh thãø biãún dảng do cọ 2 dảng: biãún dảng trong näüi bäü hảt v biãún dảng åí vng tinh
giåïi hảt. Sỉû biãún dảng trong näüi bäü hảt do trỉåüt v song tinh. Âáưu tiãn sỉû trỉåüt xy ra åí
cạc hảt cọ màût trỉåüt tảo våïi hỉåïng ca ỉïng sút chênh 1 gọc bàòng hồûc xáúp xè 45
0
, sau
âọ måïi âãún cạc hảt khạc. Nhỉ váûy biãún dảng do trong kim loải âa tinh thãø xy ra
khäng âäưng thåìi v khäng âäưng âãưu. Dỉåïi tạc dủng ca ngoải lỉûc, biãn giåïi hảt ca
cạc tinh thãø cng bë biãún dảng, khi âọ cạc hảt trỉåüt v quay tỉång âäúi våïi nhau. Do sỉû
trỉåüt v quay ca cạc hảt, trong cạc hảt lải xút hiãûn cạc màût trỉåüt thûn låüi måïi giụp
cho biãún dảng trong kim loải tiãúp tủc xút hiãûn.
3.1.1. TÊNH DO CA KIM LOẢI
Tênh do ca kim loải l kh nàng biãún dảng do ca kim loải dỉåïi tạc dủng ca
ngoải lỉûc m khäng bë phạ hy. Tênh do ca kim loải phủ thüc vo hng loảt cạc
nhán täú khạc nhau: thnh pháưn v täø chỉïc ca kim loải, nhiãût âäü, trảng thại ỉïng sút
chênh, ỉïng sút dỉ, ma sạt ngoi, lỉûc quạn tênh, täúc âäü biãún dảng.
Cạc kim loải khạc nhau cọ kiãøu mảng tinh thãø lỉûc liãn kãút giỉỵa cạc ngun tỉí
khạc nhau chàóng hản âäưng, nhäm do hån sàõt. Âäúi våïi cạc håüp kim, kiãøu mảng thỉåìng
phỉïc tảp, xä lãûch mảng låïn, mäüt säú ngun täú tảo cạc hảt cỉïng trong täø chỉïc cn tråí sỉû
biãún dảng do âọ tênh do gim. Thäng thỉåìng kim loải sảch v håüp kim cọ cáúu trục
SVTH : Nguùn Viãût Hng_Låïp 03C1C Trang : 20
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú mạy nháún tän
nhiãưu pha cạc tảp cháút thỉåìng táûp trung åí biãn giåïi hảt lm tàng xä lãûch mảng cng
lm gim tênh do ca kim loải.
Tênh do ca kim loải phủ thüc ráút låïn vo nhiãût âäü, háưu hãút kim loải khi tàng
nhiãût âäü tênh do tàng, dao âäüng nhiãût ca cạc ngun tỉí tàng, âäưng thåìi xä lãûch mảng
gim, kh nàng khúch tạn ca cạc ngun tỉí tàng lm cho täø chỉïc âäưng âãưu hån. Mäüt

säú kim loải v håüp kim åí nhiãût âäü thỉåìng täưn tải åí pha kẹm do, khi åí nhiãût âäü cao
chuøn biãún thç hçnh thnh pha cọ âäü do cao.
Khi kim loải bë biãún dảng nhiãưu, cạc hảt tinh thãø bë våỵ vủn, xä lãûch mảng tàng,
ỉïng sút dỉ låïn lm cho tênh do kim loải gim mảnh (hiãûn tỉåüng biãún cỉïng). Khi
nhiãût âäü kim loải âảt tỉì 0,25 ÷ 0,30 T
nc
(nhiãût âäü nọng chy) ỉïng sút dỉ v xä lãûch
mảng gim lm cho tênh do kim loải phủc häưi tråí lải (hiãûn tỉåüng phủc häưi). Nãúu nhiãût
âäü nung âảt tåïi 0,4T
nc
trong kim loải bàõt âáưu xút hiãûn quạ trçnh kãút tinh lải, täø chỉïc
kim loải sau kãút tinh lải cọ hảt âäưng âãưu v låïn hån, mảng tinh thãø hon thiãûn hån nãn
âäü do tàng.
Trảng thại ỉïng sút chênh cng nh hỉåíng âạng kãø âãún tênh do ca kim loải chëu
ỉïng sút nẹn khäúi cọ tênh do cao hån khäúi chëu ỉïng sút nẹn màût, nẹn âỉåìng hồûc
chëu ỉïng sút nẹn kẹo. ỈÏng sút dỉ, ma sạt ngoi lm thay âäøi trảng thại ỉïng sút
chênh trong kim loải nãn tênh do ca kim loải cng gim.
3.1.2. TRẢNG THẠI ỈÏNG SÚT V CẠC PHỈÅNG TRÇNH DO
Gi sỉí trong váût thãø hon ton khäng ỉïng sút tiãúp thç váût thãø cọ 3 dảng ỉïng sút
chênh sau:



Hçnh 2.2. Cạc dảng ỉïng sút chênh.
ỈÏng sút âỉåìng : τ
max
= σ
1
/2


(2.1)

ỈÏng sút màût : τ
max
= (σ
1
- σ
2
)/2 (2.2)
ỈÏng sút khäúi : τ
max
= ( σ
max
- σ
min
)/2 (2.3)
SVTH : Nguùn Viãût Hng_Låïp 03C1C Trang : 21
σ
2
σ
3
σ
1
σ
1
σ
1
σ
2
ọử aùn tọỳt nghióỷp Thióỳt kóỳ maùy nhỏỳn tọn

Nóỳu
1
=
2
=
3
thỗ = 0 vaỡ khọng coù bióỳn daỷng. ặẽng suỏỳt chờnh õóứ kim loaỷi bióỳn
daỷng deớo laỡ bióỳn daỷng chaớy
ch
.
ióửu kióỷn bióỳn daỷng deớo:
Khi kim loaỷi chởu ổùng suỏỳt õổồỡng:

1

=
ch
tổùc
max
=
ch
/2 (2.4)
Khi kim loaỷi chởu ổùng suỏỳt mỷt:

2
1


=
ch

(2.5)
Khi kim loaỷi chởu ổùng suỏỳt khọỳi:

minmax


=
ch
(2.6)
Caùc phổồng trỗnh trón goỹi laỡ phổồng trỗnh deớo.
Bióỳn daỷng deớo chố bừt õỏửu sau khi bióỳn daỷng õaỡn họửi. Thóỳ nng cuớa bióỳn daỷng õaỡn họửi:
A = A
0
+ A
h
(2.7)
Trong õoù:
A
0
: thóỳ nng õóứ thay õọứi thóứ tờch vỏỷt thóứ (trong bióỳn daỷng õaỡn họửi thóứ tờch cuớa
vỏỷt thóứ tng lón, tố troỹng giaớm xuọỳng).
A
h
: thóỳ nng õóứ thay õọứi hỗnh daùng vỏỷt thóứ .
Traỷng thaùi ổùng suỏỳt khọỳi, thóỳ nng bióỳn daỷng õaỡn họửi theo õởnh luỏỷt Huùc õổồỹc xaùc õởnh:
A = (
1

1
+

2

2
+
3

3
) /2 . (2.8)
Nhổ vỏỷy bióỳn daỷng tổồng õọỳi theo õởnh luỏỷt Huùc:

1
=
E
1
[
1
- à(
2
+
3
) ] (2.9)

2
=
E
1
[
2
- à(
1

+
3
) ] (2.10)

3
=
E
1
[
3
- à(
1
+
2
) ] (2.11)
Theo (2.8) thóỳ nng cuớa toaỡn bọỹ cuớa bióỳn daỷng õổồỹc bióứu thở:
A =
E2
1
[
1
2
+
2
2
+
3
2
- 2à(
1


2
+
2

3
+
1

3
) ]
Lổồỹng tng tổồng õọỳi thóứ tờch cuớa vỏỷt trong bióỳn daỷng õaỡn họửi bũng tọứng bióỳn
daỷng trong 3 hổồùng cuỡng goùc:
SVTH : Nguyóựn Vióỷt Huỡng_Lồùp 03C1C Trang : 22
ọử aùn tọỳt nghióỷp Thióỳt kóỳ maùy nhỏỳn tọn
F
F
=
1
+
2
+
3
=
E
à
21
(
1
+

2
+
3
) (2.12)
E: mọ õun õaỡn họửi cuớa vỏỷt lióỷu.
Thóỳ nng õóứ laỡm thay õọứi thóứ tờch:
A
0
=
( )
3
321
2

++

F
F
=
E6
21
à

(
1
+
2
+
3
)

2
(2.13)
Thóỳ nng duỡng õóứ thay õọứi hỗnh daùng vỏỷt thóứ:
A
h
= A - A
0
=
E6
1
à
+
[(
1
-
2
)
2
+(
2
-
3
)
2

+ (
3
-
1
)

2
] (2.14)
Vỏỷy thóỳ nng õồn vở õóứ bióỳn hỗnh khi bióỳn daỷng õổồỡng seợ laỡ:
A
h
=
E6
1
à
+
. 2
0
(2.15)
Tổỡ (2.14) vaỡ (2.15) ta coù:
(
1
-
2
)
2
+(
2
-
3
)
2

+ (
3
-

1
)
2
= 2
0
= const.
ỏy goỹi laỡ phổồng trỗnh nng lổồỹng bióỳn daỷng deớo.
Khi caùc kim loaỷi bióỳn daỷng ngang khọng õaùng kóứ nón theo (2.10) ta coù thóứ vióỳt :

2
= à (
1
+
3
)
Khi bióỳn daỷng deớo (khọng tờnh õóỳn õaỡn họửi) thóứ tờch cuớa vỏỷt khọng õọứi vỏỷy:
V = 0.
Tổỡ (2.12) ta coù:
E
à
21
(
1
+
2
+
3
) = 0
Tổỡ õoù: 1-2à = 0 , vỏỷy à = 0,5 (2.16)
Tổỡ (2.15) vaỡ (2.16) ta coù:

2
=
2
31

+
(2.17)
Vỏy phổồng trỗnh deớo coù thóứ vióỳt:

1
-
3
=
0
3
2



(2.18)
Trong trổồỹt tinh khi
1
= -
3
thỗ trón mỷt nghióng ổùng suỏỳt phaùp bũng 0, ổùng suỏỳt
tióỳp khi = 45
0
.

max

=
2
31

+
(2.19)
So saùnh noù vồùi (2.20) ( khi
1
= -
3
):
SVTH : Nguyóựn Vióỷt Huỡng_Lồùp 03C1C Trang : 23
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú mạy nháún tän
τ
max
=
3
0
σ
= k = 0,58σ
0
. (2.20)
Váûy ỉïng sút tiãúp låïn nháút l: k = 0,58σ
0
gi l hàòng säú do.
ÅÍí trảng thại ỉïng sút khäúi phỉång trçnh do cọ thãø viãút:
σ
1
- σ
3

= 2k = const
2k =
0
3
2
σ
= 1,156
Phỉång trçnh do (2.18) ráút quan trng âãø gii cạc bi toạn trong gia cäng kim
loải bàòng ạp lỉûc.
Tênh theo hỉåïng ca cạc ạp sút, phỉång trçnh do (2.18) chênh xạc nháút l âỉåüc
viãút: ±σ
1
- (±σ
3
) = 2k
3.1.3. BIÃÚN DẢNG DO KIM LOẢI TRONG TRẢNG THẠI NGÜI
Thỉûc tãú cho tháúy våïi sỉû gia tàng mỉïc âäü biãún dảng ngüi thç tênh do ca kim loải
s gim v tråí nãn gin khọ biãún dảng.
Hçnh v dỉåïi âáy trçnh by âỉåìng cong vãư mäúi quan hãû giỉỵa cạc tênh cháút cå hc
ca thẹp v mỉïc âäü biãún dảng ráút r rng nãúu biãún dảng vỉåüt quạ 80% thç kim loải háưu
nhỉ máút hãút tênh do.

Hçnh 2.3. Mäúi quan hãû giỉỵa tênh cháút cå hc v mỉïc âäü biãún dảng.
SVTH : Nguùn Viãût Hng_Låïp 03C1C Trang : 24
Gin di
Âäü bãưn
0 20 40 60 80%
100
80
60

40
20
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú mạy nháún tän
3.2. L THUÚT QUẠ TRÇNH ÚN
3.2.1. Khại niãûm
ún l phỉång phạp gia cäng kim loải bàòng ạp lỉûc nhàòm tảo cho phäi hồûc mäüt
pháưn ca phäi cọ dảng cong hay gáúp khục, phäi cọ thãø l táúm, di, thanh âënh hçnh v
âỉåüc ún åí trảng thại ngüi hồûc nọng. Trong quạ trçnh ún phäi bë biãún dảng do
tỉìng vng âãø tảo thnh hçnh dạng cáưn thiãút.
ún kim loải táúm âỉåüc thỉûc hiãûn do biãún dảng do ân häưi xy ra khạc nhau åí 2
màût ca phäi ún.
3.2.2. Quạ trçnh ún
ún l mäüt trong nhỉỵng ngun cäng thỉåìng gàûp nháút trong dáûp ngüi. Quạ trçnh
ún bao gäưm biãún dảng ân häưi v biãún dảng do. ún lm thay âäøi hỉåïng thåï kim
loải, lm cong phäi v thu nh dáưn kêch thỉåïc.
Trong quạ trçnh ún, kim loải phêa trong gọc ún bë nẹn v co ngàõn åí hỉåïng dc,
bë kẹo åí hỉåïng ngang. Giỉỵa cạc låïp co ngàõn v dn di l låïp trung ha.
Khi ún nhỉỵng di hẻp xy ra hiãûn tỉåüng gim chiãưu dy, chäù ún sai lãûch hçnh
dảng tiãút diãûn ngang, låïp trung ha bë lãûch vãư phêa bạn kênh nh.
Khi ún táúm di räüng cng xy ra hiãûn tỉåüng biãún mng váût liãûu nhỉng khäng cọ
sai lãûch tiãút diãûn ngang. Vç tråí khạng ca váût liãûu cọ chiãưu räüng låïn s chäúng lải sỉû
biãún dảng theo hỉåïng ngang.
Khi ún phäi våïi bạn kênh gọc lỉåün nh thç mỉïc âäü biãún dảng do låïn v ngỉåüc lải.

SVTH : Nguùn Viãût Hng_Låïp 03C1C Trang : 25
Trỉåïc khi ún

×