Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

chuyên đề dao động cơ ltđh-thầy trương đình hùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (737.91 KB, 51 trang )


Gv: TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT:0908346838 Trang 55
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT
* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115
* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007
* NHÀ THIẾU NHI QUẬN 11_LÃNH BINH THĂNG ĐT: 08.38118948-0908346838


ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM CƠ HỌC
PHẦN CÂU HỎI LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP CƠ BẢN
DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ_CON LẮC LÒ XO
Câu 1: Một vật dao động điều hoà, khi qua vò trí cân bằng thì:
A. Vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0 B. Vận tốc bằng 0, gia tốc bằng cực đại
C. Độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0 D. Vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.
Câu 2: Chọn câu sai: Trong dao động điều hoà lực tác dụng gây ra chuyển động của vật:
A. Luôn biến thiên điều hoà cùng tần số với chu kỳ riêng của hệ.
B. Luôn hướng về vò trí cân bằng.
C. Có giá trò cực đại khi qua vò trí cân bằng .
D. Triêt tiêu khi qua vò trí cân bằng.
Câu 3: Điều nào sau đây sai, khi nói về dao động điều hoà với tần số góc
ω
của một chất
điểm:
A. Phương trình li độ có dạng )sin(
ϕ
ω
+
=
tAx
B. Động năng và thế năng dao động với tần số góc
ω


2 .
C. Lực phục hồi đổi chiều tại vò trí biên. D. Chu kỳ dao động là một hằng số.
Câu 4: Khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, điều nào sau đây sai:
A. Có sự chuyển hoá qua lại giữa động năng và thế năng
B. Cơ năng là một hàm số sin theo thời gian với tần số bằng tần số dao động của con lắc
C. Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với bình phương của biên độ dao động
D. Cơ năng tỉ lệ với bình phương của tần số dao động
Câu 5: Vật dao động điều hòa với biên độ A, trong một chu kỳ đi được qng đường:
A. A B. 2A C. 3A. D. 4A
Câu 6: Vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ là T. Trong một chu kỳ đi qua vị trí |x|=A/2
mấy lần: A. 1 B. 2 C. 3. D. 4
Câu 7: Trong dao động điều hoà, vận tốc của chất điểm biến thiên đối với thời gian theo qui
luật:
A. Hàm số mũ B. Hàm số dạng sin hoặc dạng cosin
C. Hàm số bậc nhất D. Hàm số bậc hai
Câu 8: Khi chất điểm dao động điều hoà thì ở vò trí biên nó sẽ đạt:
A. Vận tốc bằng 0, gia tốc có độ lớn cực đại B.Vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu
C. Vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0 D.Vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0
Câu 9: Phương trình dao động của một chất điểm có dạng
)2/cos(
π
ω
+
=
tAx
. Trong đó gốc
thời gian đã được chọn vào lúc:
A. Chất điểm đi qua vò trí cân bằng theo chiều dương
B. Chất điểm có li độ x = + A C. Chất điểm có li độ x = - A
D. Chất điểm đi qua vò trí cân bằng theo chiều âm

Câu 10: Phương trình dao động của một chất điểm có dạng
)6/sin(
π
ω
+
=
tAx . Trong đó gốc
thời gian đã được chọn vào lúc:
A. Chất điểm đi qua vò trí A/2 theo chiều âm B. Chất điểm có li độ x = + A
C. Chất điểm có li độ x = - A D. Chất điểm đi qua vò trí A/2 theo chiều dương
Câu 11: Phương trình dao động của một chất điểm có dạng )3/2cos(
π
ω
+
=
tAx . Trong đó gốc
thời gian đã được chọn vào lúc:

Gv: TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT:0908346838 Trang 56
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT
* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115
* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007
* NHÀ THIẾU NHI QUẬN 11_LÃNH BINH THĂNG ĐT: 08.38118948-0908346838

A. Chất điểm đi qua vò trí A/2 theo chiều âm B. Chất điểm có li độ x = + A/2 theo chiều âm
C. Chất điểm có li độ x = - A/2 theo chiều âm
D. Chất điểm đi qua vò trí A/2 theo chiều dương
Câu 12: Phương trình dao động của một chất điểm có dạng
)6/5cos(
π

ω

=
tAx
. Trong đó gốc
thời gian đã được chọn vào lúc:
A. Chất điểm đi qua vò trí 2/3A theo chiều âm
B. Chất điểm có li độ x = - 2/3A theo chiều âm
C. Chất điểm có li độ x =-A/2 theo chiều âm
D. Chất điểm đi qua vò trí A/2 theo chiều dương
Câu 13: Phương trình dao động của một chất điểm có dạng )3/2cos(
2
πωω
+−= tAa . Trong đó
gốc thời gian đã được chọn vào lúc:
A. Chất điểm đi qua vò trí A/2 theo chiều âm B. Chất điểm có li độ x = + A/2 theo chiều âm
C. Chất điểm có li độ x = - A/2 theo chiều âm
D. Chất điểm đi qua vò trí A/2 theo chiều dương
Câu 14. Chọn câu trả lời đúng. Phương trình dao động điều hoà của chất điểm có dạng x =A

cos t
ω
. Gốc thời gian đã được chọn vào lúc nào:
A. Chất điểm qua vò trí cân bằng theo chiều dương. B. Chất điểm có li độ x = A
C. Chất điểm qua vò trí cân bằng theo chiều âm. D. Chất điểm có li độ x = -A
Câu 15. Chọn câu trả lời đúng. Phương trình vận tốc của dao động điều hoà của chất điểm có
dạng tAv
ω
ω
cos= . Gốc thời gian đã được chọn vào lúc nào:

A. Chất điểm qua vò trí cân bằng theo chiều dương. B. Chất điểm có li độ x = A/2
C. Chất điểm qua vò trí cân bằng theo chiều âm. D. Chất điểm có li độ x = -A
Câu 16: Hai con lắc lò xo thực hiện dao động điều hòa có biên độ lần lượt là A
1
và A
2
với A
1
>
A
2
. Điều này dưới đây là đúng khi so sánh cơ năng của hai con lắc:
A. Cơ năng của hai con lắc bằng nhau B. Cơ năng của con lắc thứ nhất lớn hơn
C. Cơ năng của con lắc thứ hai lớn hơn D. Chưa đủ căn cứ để kết luận
Câu 17. Chọn câu đúng. Đối với năng lượng dao động của một vật dao động điều hồ, chu kì dao
động là T
A. Biến thiên điều hồ theo thời gian với chu kì T.
B. Bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.
C. Tăng 4 lần khi biên độ tăng gấp 2 lần
và chu kỳ giảm 2 lần.
D. Biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kì T/2.
Câu 18
. Trong dao động điều hòa của một vật thì gia tốc và li độ biến thiên theo thời gian:
A. Ngược pha với nhau B. Cùng pha với nhau
C.Vng pha với nhau D. Lệch pha một lượng
4
π

Câu 19: Chọn câu đúng:
A. Dao động của hệ chòu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn là dao động tự do

B. Chu kỳ dao động tự do khộng phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài
C. Chuyển động của con lắc đơn luôn luôn được coi là dao động điều hoà.
D. Tần số của hệ dao động tự do phụ thuộc vào ma sát.
Câu 20: Chọn câu đúng:
A. Những chuyển động có trạng thái chuyển động lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian
như nhau gọi là dao động điều hoà.

Gv: TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT:0908346838 Trang 57
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT
* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115
* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007
* NHÀ THIẾU NHI QUẬN 11_LÃNH BINH THĂNG ĐT: 08.38118948-0908346838

B. Dao động có li độ biến thiên điều hoà theo quy luật hình sin (hoặc cosin) với thời gian
gọi là dao động điều hoà
C. Chu kỳ dao động điều hoà phụ thuộc vào biên độ.
D. Biên độ dao động điều hoà phụ thuộc vào tần số riêng của hệ.
Câu 21: Chọn câu đúng:
A. Vectơ gia tốc đổi chiều khi đi qua vò trí cân băng.
B. Vectơ vận tốc của vật dao động điều hoà đổi chiều khi đi qua vò trí cân bằng .
C. Trong dao động điều hoà vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn cùng chiều.
D. Vectơ gia tốc trong dao động điều luôn là hằng số.
Câu 22: Chọn câu sai:
A. Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi qua vò trí cân bằng.
B. Hai vectơ vận tốc và gia tốc luôn cùng chiều khi chúng đi từ vò trí biên về vò trí cân bằng.
C. Lực hồi phục tác dụng lên vật dao động điều hoà luôn hướng về vò trí cân bằng.
D. Khi qua vò trí cân bằng lực hồi phục có giá trò cực đại vì vận tốc đạt cực đại.
Câu 23: Chọn câu sai: Biểu thức dao động điều hoà: x = Acos )(
ϕ
ω

+t .
A. Biên độ phụ thuộc vào cách kích thích.
B. Biên độ không phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian
C. Pha ban đầu chỉ phụ thuộc vào gốc thời gian.
D. Pha ban đầu phụ thuộc vào gốc thời gian và chiều dương.
Câu 24: Chọn câu đúng. Con lắc lò xo dao động điều hoà:
A. Khi khối lượng quả cầu tăng lên 16 lần thì chu kỳ tăng lên 8 lần
B. Chu kỳ dao động của con lắc tỉ lệ nghòch với độ cứng của lò xo.
C. Chu kỳ dao động của con lắc tỉ lệ thuận với khối lượng
D Khi khối lượng quả cầu tăng lên 16 lần thì chu kỳ tăng lên 4 lần.
Câu 25: Chọn câu đúng.
A. Năng lượng của dao động điều hoà biến thiên theo thời gian.
B. Năng lượng dao động điều hoà của CLLX bằng động năng của quả cầu khi qua vò trí cân bằng.
C. Năng lượng của dao động điều hoà chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
D. Khi biên độ của vật tăng gấp đôi thì năng lượng của vật tăng gấp đôi.
Câu 26: Chọn câu đúng. Năng lượng của con lắc lò xo:
A. Tăng 4 lần khi độ cứng k tăng 2 lần.
B. Tăng 16 lần khi tần số dao động tăng 2 lần và khối lượng tăng 2 lần.
C. Tăng 16 lần khi tần số dao động tăng 2 lần và biên độ tăng 2 lần.
D. Giảm 9/4 lần khi tần số dao động tăng 3 và biên độ giảm 2 lần.
Câu 27: Chon câu sai. Lực gây ra dao động điều hoà:
A. Là lực phục hồi. B. Có độ lớn là F= k|x|.
C. Có độ lớn không đổi theo thời gian. D. Là lực đàn hồi,khi con lắc nằm ngang.
Câu 28:Chọn câu sai. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo thì:
A. Cơ năng luôn bằng hằng số
B. Giá trò cơ năng không phụ thuộc vào chu kì dao động
C. Cơ năng tỉ lệ với bình phương của biên độ dao động
D. Cơ năng phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
Câu 29: Trong quá trình dao động điều hoà của con lắc lò xo nếu độ cứng của lò xo tăng 4 lần
còn khối lượng của vật giảm 2 lần thì chu kì dao động sẽ:

A. Tăng 2 lần B. Tăng 2 2 lần C. Giảm 2 lần D. Giảm 2 2 lần.

Gv: TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT:0908346838 Trang 58
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT
* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115
* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007
* NHÀ THIẾU NHI QUẬN 11_LÃNH BINH THĂNG ĐT: 08.38118948-0908346838

Câu 30. Một vật DĐĐH với biên độ A, tần số góc ω. Độ lớn vận tốc của vật v ở li độ x được tính
bởi cơng thức: A.
22
xAv −=
ω
. B.
222
xAv
ω
−=
. C.
2
2
2
ω
A
xv +=
. D.
2
2
2
ω

x
Av +=
.
Câu 31. Gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một dao động điều hồ là a
max
và v
max
. Biên độ dao
động là: A.
max
2
max
a
v
B.
max
2
max
v
a
C .
maxmax
1
va
D.
maxmax
va
Dùng cho câu 32 và 33
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m dao động điều hoà. Khi khối
lượng của vật là m =m

1
thì chu kì dao động là T
1
. Khi khối lượng của vật là m =m
2
thì chu kì dao
động là T
2
.
Câu 32: Khi khối lượng của vật là m = m
1
+ m
2
thì chu kì dao động là:
A.
2
2
2
1
21
TT
TT
+
B.
21
1
TT +
C. T
1
+T

2
D.
2
2
2
1
TT +

Câu 33 : Khi khối lượng của vật là m= | m
1
–m
2
|

thì chu kỳ dao động là:
A.
2
2
2
1
TT +
B.
2
2
2
1
TT −
C.
2
2

2
1
TT − D.
2
2
2
1
TT −

Câu 34: Một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ T, tần số f. Động năng của con lắc đó
biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ và tần số là:
A.
2
T
, 2f B.
T
2
, f C. T, f D.
4
T
, f/2
Câu 34: Tại nơi có gia tốc trọng trường g nếu treo vật m vào lò xo xó độ cứng K thì lò xo dãn 1
đoạn bằng

. Nếu cho hệ dao động thì chu kì dao động của con lắc lò xo nói trên là:
A. T=
g

π
2

B. T=
g
l
π
2
C. T= gl ×Δ
π
2 D. T=
l
g
Δ
π
2

Câu 35: Điều nào sau đây sai khi nói về dao động điều hoà của một chất điểm:
A Phương trình li độ có dạng )cos(
0
ϕ
ω
+
+= tAxx B. Cơ năng của vật được bảo toàn.
C. Vận tốc của vật tăng dần khi vật tiên ra xa VTCB.
D. Chu kỳ dao động là một hằng số.
Câu 36: Một con lắc lò xo gồm vật năng treo dưới một lò xo dài, chu kỳ dao động của một con
lắc là T. Nếu lò xo bò cắt bớt một nửa rồi dùng nửa còn lại để treo vật thì chu kì dao động của
con lắc là: A. T’ = 2T B. T’=
2
T
C. T’ = T2 D. T’ =
2

T

Câu 37 . Con lắc lò xo gồm 2 lò xo có cùng độ cứng k, ghép ssong và vật nặng khối lượng m.
Chu kỳ được tính bởi công thức:
A. T = 2
m
k
π
B. T = 2
k
m
2
π
C.
m
k2
2
π
D.
k
m
π
2
1

Bài 38. Một chất điểm D
ĐĐH trên một quỹ đạo thẳng dài 12 cm . Biên độ dao động của vật là:
A. 6 cm B. 12 cm C. 3 cm D. 24 cm
Câu 39. Chu kỳ của con lắc lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m nằm trên mặt
phẳng nghiêng một góc

α
so với mặt phẳng ngang, có độ biến dạng của lò xo khi vật qua vò trí
cân bằng là lΔ đựơc tính bởi công thức:
A. T = 2
g

π
B. T = 2
α
π
sing

C. T =
g
l
α
π
sin
2
Δ
D. T= 2
m
k
π


Gv: TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT:0908346838 Trang 59
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT
* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115
* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007

* NHÀ THIẾU NHI QUẬN 11_LÃNH BINH THĂNG ĐT: 08.38118948-0908346838

Câu 40. Đại lượng nào dưới đây trong dao động điều hoà của CLLX phụ thuộc vào cấu tạo của
hệ:
A. Chu kỳ B. Tần số C. Pha dao động D.Cả a, b, c đều đúng.
Câu 41. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m dao động điều hòa với tần số f. Nếu tăng khối
lượng vật thành 2m thì tần số của vật là:
A. f. B. 2f. C.
2 f. D.
2
f

Câu 42. Chọn câu trả lời đúng. Đại lượng dao động cùng pha với li độ trong dao động điều hoà
của con lắc lò xo, có thể là:
A. Vận tốc B. Thế năng điều hoà C. Động năng D. Cả 3 câu đều sai.
Câu 43. Chọn câu đúng.
Đònh nghóa nào dưới đây là phù hợp với biên độ dao động của con lắc lò xo :
A. Bằng nữa chiều dài của quỹ đạo. B. Vò trí xa nhất so với vò trí cân bằng.
C. Giá trò cực đại của li độ tính theo giá trò tuyệt đối . D. Cả A, B, C.đúng
Câu 44. Chọn câu trả lời đúng. Một chất điểm dao động điều hòa, gốc toạ độ tại VTCB.
A. Vật qua vò trí cân bằng thì vận tốc có độ lớn cực đại , gia tốc cực đại.
B. Vật qua vò trí cân bằng thì vận tốc có độ lớn cực đại, lực điều hoà bằng 0.
C. Vật qua vò trí cân bằng thì vận tốc bằng 0, lực phục hồi cực đại.
D. Vật qua vò trí cân bằng thì vận tốc bằng 0 , gia tốc cực đại.
Câu 45. Chọn câu trả lời đúng. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, đại lượng nào sau
đây không phụ thuộc vào pha ban đầu của dao động:
A. Pha dao động B. Gia tốc C. Vận tốc D. Tần số
Câu 46. Chọn câu trả lời sai . Dao động điều hòa của một chất điểm:
A. Li độ biến thiên theo quy luật dạng cosin ( hoặc sin) của thời gian.
B. Vật chuyển động chậm dần đều khi dao động từ vò trí cân bằng ra vò trí biên.

C. Thế năng điều hoà và động năng có sự chuyển hoá lẫn nhau. D. A. C đều sai.
Câu 47. Một vật DĐĐH với vận tốc cực đại là v
max
, tần số góc
ω
thì khi đi qua vị trí có tọa độ x
1

sẽ có vận tốc v
1
với:
A.

2
1
22
max
2
1
xvv
ω
−= B.
2
max
2
1
22
1
vxv −=
ω

C.
2
1
22
max
2
1
xvv
ω
+= D.
2
1
22
max
2
1
2
1
xvv
ω
−=
Câu 48. Một chất điểm dao động điều hoà, quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm và thời gian đi
từ biên âm đến biên dương là 2s. Vận tốc của vật khi nó có li độ 3cm bằng:
A.
π
3
cm/s B.
π
4
cm/s C.

π
5
cm/s D.
π
2
cm/s
Câu 49: Một con lắc lò xo dao động với biên độ 2cm thì chu ky là 2s. Nếu dao động với biên độ
4cm thì chu kỳ là:
A. 4s B. 2s C. 3s D. 6s
Câu 50. Một lò xo có độ cứng K. Khi treo vật m
1
thì chu kỳ dao động là T
1
= 3s ,khi treo vật
m
2
thì chu kỳ là T
2
= 4s. Nếu treo đồng thời hai vật trên thì chu kỳ là:
A. 3s B. 4s C.7s D.5s
Câu 51: Treo vật m vào lò xo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 2cm. Lấy g=9.8m/s
2
. Chu kỳ dao
động của lò xo là: A. 0.283s B. 0.2s C.2.83s D.1s
Câu 52: Lò xo có độ cứng k=50N/cm. Trong 1 phút thực hiện đươc 30 dao động, khối lượng của quả
cầu là: A. 0.5 kg B. 5kg C. 50kg D . 500kg
Câu 53: Một vật dao động điều hoà với biên độ 5cm và trong 1 phút thực hiện đươc 30 dao
động. Trong thời gian 30s vật đi được quãng đường là:

Gv: TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT:0908346838 Trang 60

TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT
* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115
* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007
* NHÀ THIẾU NHI QUẬN 11_LÃNH BINH THĂNG ĐT: 08.38118948-0908346838

A.1,5m B. 2cm C. 3m D. 12m
Câu 54: Treo vật m = 1kg vào lò xo có độ cứng K = 100N/m. Thời gian con lắc thực hiện được 10 dao
động là: A. 0.628s B. 6.28s C. 62.8s D. 1s
Câu 55. Chọn câu trả lời đúng. Một chất điểm thực hiện được 18 dao động trong thời gian 4,5 s.
Chu kì dao động của chất điểm:
A. 0,25s B. 1s C. 1,25s D. 1,5s
Câu 56. Treo vật có khối lượng m vào đầu một lò xo treo thẳng đứng, lò xo giãn 4 cm.
Lấyg= )/(
22
sm
π
. Chu kì dao động của con lắc lò xo là :
A. 0,4 s B. 0,5 s C. 4 s D. 5 s
Câu 57: Khi gắn quả nặng m
1
vào lò xo, thấy nó dao động với chu kì T
1
=0,3 s. Khi gắn quả
năng m
2
vào lò xo đó, nó dao động với chu kì T
2
= 0,4 s. Nếu gắn đồng thời m
1
và m

2
vào cũng
lò xo đó, chúng sẽ dao động với chu kì là:
A. T = 0,7s B. T = 0,5s C. T = 0,1s D. T = 0,12 s
Câu 58. Một chất điểm dao động điều hoà giữa 2 điểm MN, O là trung điểm MN. Thơi gian vật
đi từ O đến M (hay N) là 6 (s). Thời gian vật đi từ O đến điểm giữa của OM (hay ON) là:
A. 3s B. 1s C. 4s D. 2s
Sử dụng dữ kiện sau trả lời các câu 59 và 60
Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 12cos(
)10 t
π
(cm)
Câu 59: Chu kỳ của động năng và thế năng là:
A. T = 5s B. T = 0,2s C. T = 0,1s D. T= 10s
Câu 60: Khi pha của dao động bằng
2/
π
vật có vận tốc là:
A. v = - 3,768 m/s B. v = 3,768 m/s C. v = - 3,768 cm/s D. v= 3,768 cm/s
Câu 61. Chất điểm dao động điều hoà với biên độ 5cm và tần số góc 10 rad/s. Hỏi tốc độ của
chất điểm tại vò trí cách gốc toạ độ 3cm có độ lớn bằng bao nhiêu:
A. 30 cm/s B. 50 cm/s C. 20 cm/s D. 40 cm/s.
Câu 62. Một con lắc lò xo khối lượng vật nặng m, lò xo có độ cứng k, nếu tăng độ cứng của lò
xo lên 2 lần và giảm khối lượng một nửa thì tần số dao động của vật:
A. Tăng 4 lần B. Giảm 4 lần C. Giảm 2 lần D. Tăng 2 lần
Câu 63: Con lắc lò xo thăng đứng gồm lò xo đầu trên cố đònh, đầu dưới gắn vật m dao động
điều hoà với tần số góc 10 rad/s. Nếu coi gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
thì tại vò trí cân bằng
độ giãn của lò xo là: A. 8cm B. 6cm C. 5cm D. 10cm

Câu 64. Một quả cầu khối lượng m = 100g được treo vào đầu dưới của một lò xo có chiều dài
tự nhiên l
0
= 30cm, độ cứng k = 100 N/m, đầu trên cố đònh. Lấy g = 10 m/s
2
. Chiếu dài của lò
xo khi vật ở VTCB là: A. 40 cm B. 31 cm C. 29 cm D. 20 cm
Câu 65. Một lò xo có độ cứng k=1N/cm, dựng thẳng đứng đâu trên gắn quả cầu khối lượng
100g. Biết chiều dài tự nhiên của lò xo là l
0
=30cm . Chiều dài của lò xo tại vò trí cân bằng là:
A. 40cm. B. 30cm. C. 31cm. D. 29cm.
Câu 66. Một lò xo có độ cứng k=100N/m, chiều dài tự nhiên là l
0
=30cm nằm trên mặt phẳng
nghiêng hợp với mặt phẳng ngang góc 30
0
. Đầu trên cố đònh ,đầu dưới treo vật có khối lượng
100g. Chiều dài lò xo tại vò trí cân bằng là:
A. 40cm. B. 35cm. C. 30.5cm. D. 20cm.
Câu 67. Một lò xo có độ cứng k=100N/m, chiều dài tự nhiên
0
l =30cm nằm trên mặt phẳng
nghiêng hợp với mặt phẳng ngang góc 30
0
.Đầu dưới cố đònh ,đầu trên gắn vật có khối lượng
100g. Chiều dài lò xo tại vò trí cân bằng là:

Gv: TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT:0908346838 Trang 61
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT

* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115
* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007
* NHÀ THIẾU NHI QUẬN 11_LÃNH BINH THĂNG ĐT: 08.38118948-0908346838

A. 40cm. B.25cm. C. 30.5cm. D. 29.5cm.
Câu 68. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, chiều dài lò xo biến
thiên từ 20 cm đến 40cm. Biên độ dao động của con lắc là:
A. 5cm B. 10cm C.15cm. D. đáp án khác.
Câu 69. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, chiều dài lò xo biến
thiên từ 20 cm đến 40cm. Chiều dài của con lắc tại VTCB và biên độ là:
A. 25cm;10cm B. 35cm;5cm C. 30cm;10cm D. đáp án khác.
Câu 70. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, chiều dài lò xo biến
thiên từ 20 cm đến 40cm. Biết khi ở vò trí cao nhất lực đàn hồi tác dụng lên quả câu bằng 0.
Chiều dài tự nhiên của lò xo là:
A. 5cm B . 20cm C. 15m. D. 0,1cm.
Câu 71. Một con lắc lò xo có khối lượng quả nặng 400g dao động điều hoà với chu kỳ T = 0,5
s. Lấy g= )/(
22
sm
π
Độ cứng của lò xo là:
A. 2,5 N/m B. 25 N/m C. 6,4 N/m D. 64 N/m
Câu 72. Một vật có khối lượng m = 81 g treo vào một lò xo thẳng đứng thì tần số dao động điều
hoà là 10 Hz. Treo thêm vào lò xo một vật khối lượng m

=19g thì tần số dao động của hệ bằng:
A. 11,1 Hz B. 8,1 Hz C. 9 Hz D. 12,4 Hz
Câu 73. Treo vật khối lượng 0,1 Kg vào lò xo có độ cứng k , lò xo giãn 4 cm. Lấy g = 10m/s
2
.

Độ cứng k của lò xo là :
A. 15 N/m B. 20 N/m C. 25 N/m D. 50 N/m
Câu 74. Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 8 cm, chu kỳ T = 2s, Khi t = 0 vật qua
VTCB theo chiều dương . Phương trình dao động điều hoà của vật là:
A . x = 8cos t
π
(cm) B. x = 8cos( t
π
+
π
) (cm)
C. x = 8cos( t
π
+
2
π
) (cm) D. x = 8cos )
2
(
π
π
−t (cm)
Câu 75. Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 6cm, tần số f = 2Hz. Khi t = 0 vật qua vò trí
li độ cực đại. Phương trình dao động điều hoà của vật là:
A. x = 6 cos )
2
4(
π
π
−t (cm) B. x = 6 cos(4 t

π
) (cm)
C. x = 6 cos(4
t
π
-
π
)(cm) D. x = 6 cos(4 t
π
+
2
π
) (cm)
Câu 76. Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 6cm, tần số f = 2Hz. Khi t = 0 vật qua vò trí
li độ x=A/2 theo chiều dương. Phương trình dao động điều hoà của vật là:
A. x = 6 cos )
2
4(
π
π
−t (cm) B. x = 6 cos(4
3/
π
π
+t
) (cm)
C. x = 6 cos(4
t
π
- 3/

π
)(cm) D. x = 6 cos(4 t
π
+
2
π
) (cm)
Câu 77. Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 10cm, tần số f = 2Hz. Khi t = 0 vật qua vò
trí li độ x=-A/2 theo chiều âm. Phương trình dao động điều hoà của vật là:
A. x = 10 cos )
3
2
4(
π
π
−t (cm) B. x = 10 cos(4
3/
π
π
+t
) (cm)
C. x = 10 cos(4 t
π
- 3/
π
)(cm) D. x = 10 cos(4 t
π
+
3
2

π
) (cm)
Câu 78. Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 10cm, tần số f = 2Hz. Khi t = 0 vật qua vò
trí li độ
35=x và độ lớn vận tốc đang tăng. Phương trình dao động điều hoà của vật là:

Gv: TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT:0908346838 Trang 62
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT
* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115
* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007
* NHÀ THIẾU NHI QUẬN 11_LÃNH BINH THĂNG ĐT: 08.38118948-0908346838

A. x = 10 cos )
6
4(
π
π
−t (cm) B. x = 10 cos(4 3/
π
π
+
t ) (cm)
C. x = 10 cos(4 t
π
- 3/
π
)(cm) D. x = 10 cos(4 t
π
+
6

π
) (cm)
Câu 79. Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 10cm, tần số f = 2Hz. Khi t = 0 vật qua vò
trí li độ 25−=x và độ lớn vận tốc đang tăng. Phương trình dao động điều hoà của vật là:
A. x = 10 cos )
4
3
4(
π
π
−t (cm) B. x = 10 cos(4 4/
π
π
+
t ) (cm)
C. x = 10 cos(4 t
π
- 4/
π
)(cm) D. x = 10 cos(4 t
π
+
4
3
π
) (cm)
Câu 80. Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 10cm, tần số f = 2Hz. Khi t = 0 vật qua vò
trí li độ 35=x và đang đi ra xa VTCB. Phương trình dao động điều hoà của vật là:
A. x = 10 cos )
6

4(
π
π
−t (cm) B. x = 10 cos(4 6/5
π
π
+
t ) (cm)
C. x = 10 cos(4 t
π
-
6/5
π
)(cm) D. x = 10 cos(4 t
π
+
6
π
) (cm)
Câu 81. Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 10cm, tần số f = 2Hz. Khi t = 0 vật qua vò
trí li độ
cmx 5−=
khi đó vectơ gia tốc và vận tốc cùng chiều . Phương trình dao động điều hoà
của vật là:
A. x = 10 cos )
3
2
4(
π
π

−t (cm) B. x = 10 cos(4 3/2
π
π
+
t ) (cm)
C. x = 10 cos(4 t
π
-
3/
π
)(cm) D. x = 10 cos(4 t
π
+
3
π
) (cm)
Câu 82: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật m=400g, lò xo có độ cứng k=100N/m.Lấy
g=10m/s
2
, π
2
=10. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn 2cm rồi truyền cho vật một vận tốc
scmv /310
π
= hướng lên. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời
gian lúc truyền vận tốc cho vật. Phương trình dao động của vật là
A.
x
4cos(5 t )cm.
3

π
π
=+
C.
x
3cos(5 t )cm.
3
π
π
=+

B.
.)
3
5cos(3 cmtx
π
π
−= D. .)
3
5cos(4 cmtx
π
π
−=
Câu 83: Một vật có khối lượng m = 400g được treo vào lò xo có khối lượng khơng đáng kể, độ
cứng k=40N/m. Đưa vật đến vị trí lò xo khơng biến dạng rồi thả nhẹ, vật dao động điều hòa. Chọn
gốc tọa độ tại VTCB, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Lấy
g=10m/s
2
. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 10cos(10t) cm. B. x = 10cos(10t+

2
π
) cm
C. x = 10cos(10t+π) cm D. x = 10cos(10t-
2
π
) cm
Câu 84: Một con lắc lò xo có khối lượng 2mkg= dao động điều hòa theo phương nằm ngang.
Vận tốc có độ lớn cực đại bằng 0,6m/s. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí
32
x
cm= theo
chiều âm và tại đó động năng bằng thế năng. Chọn gốc tọa độ là VTCB. Phương trình dao động của
vật có những dạng nào sau đây?
A. x = 6cos(10t+
4
π
) cm B. x = 6 2 cos(10t+
4
3
π
) cm

Gv: TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT:0908346838 Trang 63
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT
* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115
* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007
* NHÀ THIẾU NHI QUẬN 11_LÃNH BINH THĂNG ĐT: 08.38118948-0908346838

C. x =

32cos(10t+
4
π
) cm D. x = 6cos(10t-
4
π
) cm
Câu 85: Khi treo một vật m vào một lò xo treo thẳng đứng thì làm cho lò xo giãn ra Δl = 25cm. Từ
vị trí cân bằng O kéo vật xuống theo phương thẳng đứng một đoạn 2cm rồi truyền cho nó vận tốc
48 π cm/s hướng về vị trí cân bằng, vật dao động điều hòa. Chọn chiều dương hướng xuống, t=0
lúc thả vật. Lấy g=π
2
(m/s
2
) Phương trình dao động của vật.
A. x = 2cos(2πt) cm B. x = 4cos(2πt+
6
π
) cm
C. x = 4cos(2πt+
2
π
) cm D. x = 4cos(2πt+
3
π
) cm
Câu 86: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng khối lượng m=250g. Chọn Ox thẳng đứng,
chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Kéo vật xuống dưới đến vị trí lò xo giãn
6,5cm rồi thả nhẹ, vật dao động điều hòa với năng lượng 80mJ. Chọn t=0 lúc thả vật, lấy g=10m/s
2

.
Phương trình dao động của vật.
A. x = 6,5cos(5πt) cm B. x = 4cos(20t+π) cm
C. x = 6,5cos(5πt+
2
π
) cm D. x = 4cos(20t) cm
Câu 87. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm một quả cầu nhỏ có khối lượng m=100g và lò xo
có k=20N/m. Kéo quả cầu thẳng đứng xuống dưới cách vị trí cân bằng một đoạn
23cm rồi thả
cho quả cầu hướng trở về vị trí cân bằng với vận tốc có độ lớn
0,2 2(m / s). Chọn t=0 lúc thả quả
cầu, trục Ox hướng xuống, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Lấy g=10m/s
2
. Phương trình dao động
của quả cầu là:
A.
x
2 3 cos(10 2t )cm
4
π
=+ B.
x
4cos(10 2t )cm
6
π
=+
C.
x
2 3 cos(10 2t )cm

3
π
=− D.
x
4cos(10 2t )cm
6
π
=−
Câu 88. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một lò xo độ cứng k, một đầu cố định, một đầu gắn với
vật nhỏ có khối lượng m trượt khơng ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Tại thời điểm ban đầu, vật
đang ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho cho nó vận tốc v
0
= 1m/s theo chiều dương, sau đó vật
dao động điều hòa. Biết rằng sau những khoảng thời gian bằng
s
40
π
thì động năng bằng thế năng.
Phương trình dao động của vật là
A.
.)
2
20cos(10 cmtx
π
−= C. .)
2
20cos(5 cmtx
π
−=
B.

.)
2
40cos(5 cmtx
π
−= D. .)
2
40cos(10 cmtx
π
−=
Câu 89. Một chất điểm có khối lượng m = 1kg dao động điều hoà với chu kỳ T =
5/
π
s. Biết
năng lượng dao động của nó là 0,02J. Biên độ dao động của chất điểm là:
A. 4 cm B. 6,3 cm C. 2 cm D. Một giá trò khác
Câu 90. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 6sin20 t
π
(cm). Vận tốc trung bình của
vật đi từ VTCB đến vò trí có li độ x = 3 cm là:
A. 0,36 m/s B. 3,6 m/s C. 36 m/s D. Một giá trò khác
Câu 91. Hai lò xo giống nhau có cùng độ cứng k = 30 N/m. Mắc hai lò xo nối tiếp nhau rồi treo
vật nặng khối lượng m = 150g, Lấy
10
2
=
π
. Chu kỳ dao động tự do của hệ là:
A.
π
2 s B. 2

π
/5 s C.
π
/5 s D. 4 s.
Câu 92. Hai lò xo giống nhau có cùng độ cứng k=45 N/m. Mắc hai lò xo ssong nhau rồi treo vật
nặng khối lượng m = 1kg, Lấy 10
2
=
π
. Chu kỳ dao động tự do của hệ là:

Gv: TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT:0908346838 Trang 64
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT
* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115
* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007
* NHÀ THIẾU NHI QUẬN 11_LÃNH BINH THĂNG ĐT: 08.38118948-0908346838

A. 15/
π
s B. 2/3 s C. 60 s D. 4 s
Câu 93. Một vật có khối lượng m = 500g gắn với lò xo có độ cứng k = 5000 N/m, dao động
điều hoà với biên độ A = 4 cm. Li độ của vật tại nơi động năng bằng 3 lần thế năng là:
A. 2 cm B. -2 cm C. Cả A, B đều đúng D. Một giá trò khác
Câu 94. Một con lắc lò xo gồm một vật khối lượng m = 500g mắc vào hệ gồm 2 lò xo k
1
= 30
N/m, k
2
= 60 N/m nối tiếp. Tần sô dao động của hệ là:
A. 2 Hz B. 1,5 Hz C. 1 Hz D. 0,5 Hz

Câu 95. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 200g, k = 200N/m. Vật
dao động điều hoà với biên độ A = 2cm. Lấy g = 10 m/s
2
. Lực đàn hồi cực tiểu tác dụng vào vật
trong quá trình dao động là: A. 3 N B. 2 N C. 1 N D. 0
Câu 96. Chất điểm có khối lượng 1 Kg dao động với phương trình: x = 10cos (
ϕ
π
+t ) cm. Khi
pha dao động bằng 3/
π
( Lấy
2
π
=10) thì độ lớn của lực điều hoà tác dụng vào vật là:
A. 0,25 N B. 0,5 N C. 1N D. 1,25 N
Câu 97. Một vật chuyển động điều hoà đi từ vò trí cân bằng ra biên mất 1(s). Chu kỳ của con
lắc là: A. 2s B. 4s C. 0.5s D. 8s
Câu 98. Treo quả cầu khối lượng 0,4 kg vào lò xo treo thẳng đứng có độ cứng 80 N/m. Kích
thích cho quả cầu dao động điều hoà với biên độ 10 cm. Độ lớn gia tốc của vật ở vò trí biên
bằng: A. 0 m/s
2
B. 10 m/s
2
C. 20 m/s
2
D. 25 m/s
2

Câu 99. Con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 4cm và chu kỳ 0,5s. Tốc độ trung bình

của con lắc trong một chu kỳ dao động là:
A. 16 cm/s B. 32 cm/s C. 48 cm/s D. 64 cm/s
Câu 100: phương trình chuyển động của vật có dạng ))(
4
5(sin8
2
cmtx
π
π
+= . Vật dao động với
biên độ là: A. 4cm B. 8cm C. 28 cm D. 22 cm
Dùng cho câu 101 đến câu 111
Một con lắc lò xo gồm vật m=1kg và lò xo có độ cứng k=100 N/m,được treo thẳng đứng.
Chọn trục toạ độ thẳng đứng ,chiều dương hướng xuống, gốc toạ độ tại vò trí cân bằng. Biết
chiều dài tự nhiên của lò xo là l
o
=40cm, lấy g=10m/s
2
.
Câu 101. Chu kỳ dao động của con lắc là:
A. 0.628s B. 6.28s C.10s D. 26.8s
Câu 102. Độ biến dạng của lò xo tại vò trí cân bằng là:
A. 1m B. 10m C.10cm D.1cm
Câu 103. Kéo quả cầu xuống khỏi vò trí cân bằng đoạn 4cm rồi buông nhẹ. Chiều dài cực đại,
cực tiểu của lò xo là bao nhiêu ?
A. 50cm; 46cm B. 54cm; 46cm C.44cm; 36cm D.36cm; 30cm
Câu 104: Kéo quả cầu xuống khỏi vò trí cân bằng đoạn 4cm rồi buông nhẹ, chọn gốc thời gian là
lúc vật bắt đầu dao động ï. Phương trình dao động của con lắc là:
A. x = 4cos(10t+) cm B.x=4cos(10t+/2) cm
C. x= 4cos10t cm D. x=4cos(10t-/2) cm

Câu 105: Kéo quả cầu xuống khỏi VTCB đoạn 6cm rồi buông nhẹ. Lực đàn hồi cực đại cực tiểu
là: A. 0.16; 0.04 B.1.6; 0 C.16; 4 D.160; 40
Câu 106: Kéo quả cầu xuống khỏi vò trí cân bằng đoạn 5cm rồi buông nhẹ. Thời gian ngắn nhất
để vật đi tư øvò trí x=2.5cm đến x= -2.5cm là:
A.1.046 s B.10.46 s C. 0.1046 s D. 0.314 s

Gv: TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT:0908346838 Trang 65
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT
* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115
* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007
* NHÀ THIẾU NHI QUẬN 11_LÃNH BINH THĂNG ĐT: 08.38118948-0908346838

Câu 107:Kéo quả cầu xuống khỏi vò trí cân bằng đoạn 4cm rồi buông nhẹ. Thời gian ngắn nhất
để vật đi từ vò trí x=2.5cm đến x= -5cm là:
A. 0,1626 s B. 2,093 s C. 0.2616 s D. 0,2093 s
Câu 108. Giả sử biên độ dao động của con lắc là 6.28cm. Vận tốc trung bình của quả cầu khi đi
từ x=0 đến biên dương là :
A. 4 cm/s B. 2 cm/s C. 40 cm/s D. 20 cm/s
Câu 109: Nếu biên độ dao động là 6cm. Vò trí động năng bằng thế năng là:
A. x=3 cm B.x=-3 cm C.x=
±
3
2
cm D.
23=x
cm
Câu 110. Thời gian giữa hai lần động năng bằng thế năng liên tiếp là :
A.
π
/10 s B.

π
/5 s C.
π
/20 s D.
π
/40 s
Câu 111. Cho biên độ con lắc là 6cm. Lực đàn hồi của lò xo khi x= -3cm là:
A. 7 N B. 13 N C. 16 N D.700 N
Câu 112. Một dao động điều hoà trên trục ox với quỹ đạo 6cm. Thời thời gian để vật đi từ biên
này đến biên kia là 0.5s. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vò trí cân bằng theo chiều dương.
Phương trình dao động của vật là:
A.
π
23sìnx =
t (cm) B. x =3cos(2
π
t-3
2
π
)(cm)
C. x=6sin2
π
t (cm) D. x=6cos(2
π
t+
2
π
)(cm)
Câu 113. Một dao động điều hoà trên trục ox. Biềt lúc vật qua vò trí x=3cm thì có vận tốc
40cm/s , lúc qua li độ x=4cm thì vận tốc là 30cm/s. Biên độ và tần số góc của vật là:

A. 5m , 5 rad/s B. 5cm , 10rad/s C. 5cm , 5cm/s D. 5cm , 5rad/s
Câu 114. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kỳ T=0.628s khi qua vò trí cân bằng có
vận tốc 20cm/s . Quãng vật đi đïc sau thời gian 3.14s là:
A. 40cm B. 30cm C. 20cm D. 50cm
Câu 115.

Con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x=6cos2
π
t (cm,s). Thời gian ngắn
nhất để vật đi từ vò trí x=3cm đến x= - 3cm là:
A. 1s B. 0.5 s C. 1/6 s D. 1/3 s
Câu 116. Một vật dao động điều hoà với biên độ 5cm. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vò trí
x=0 đến x=2.5cm là 1s. Chu kỳ dao động là:
A. 6s B. 12s C. 3s D. 4s
Câu 117. Con lắc lo xo dao động điều hoà với phương trình x=10sin2
π
t (cm,s). Biết m=4kg,
g=
2
π
m/s
2
.Lực căng của lò xo vào thời điểm t=1s là:
A. 400 N B. 4000 N C. 40 N D.30 N
Câu 118: Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 12cm và chu kì T= 1 s. Chọn gốc thời gian
là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A.
tx
π
2sin12−=

(cm) B.
tx
π
2sin12
=
(cm)
C.
)2/2sin(12
π
π
+−= tx
(cm) D.
)
2
2sin(12
π
π
+= tx
(cm)
Câu 119: Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 12cm và chu kì T= 1 s. Chọn gốc thời gian
là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,25s kể từ lúc bắt đầu dao động. Li
độ của vật bằng: A. 12cm B. -12cm C. 6cm D. -6cm
Câu 120: Một vật có khối lượng m được treo vào một lò xo. Vật dao động điều hoà với tần số
Hzf 12= khi treo thêm 1 gia trọng gm 10
=
Δ
vào lò xo thì tần số dao động là Hzf 95,10
2
= .
Khối lượng ban đầu của vật và độ cứng của lò xo lần lượt là:


Gv: TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT:0908346838 Trang 66
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT
* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115
* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007
* NHÀ THIẾU NHI QUẬN 11_LÃNH BINH THĂNG ĐT: 08.38118948-0908346838

A. m =50g ; K = 288 N/m B. m = 100g ; K = 576 N/m
C. m = 25g; K = 144N/m D. m = 75g; K = 216 N/m
Sử dụng các dữ kiện sau trả lời các câu 121 và 122.
Một lò xo có khối lượng không đáng kể, một đầu gắng cố đònh, đầu còn lại dùng để treo
vật. Biết độ giãn của lò xo 10mm khi vật treo vào nó có khối lượng 40g. Bỏ qua mọi lực
cản. Lấy g =10m/s
2
.
Câu 121: Độ cứng của lò xo là:
A. k= 45 N/m B. k = 40N/m C. k = 38N/m D. k =39,5 N/m
Câu 122: Treo vào lò xo vật có khối lượng m =10/ 9 kg. Kéo vật theo phương thẳng đứng
xuống dưới VTCB một đoạn 2 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động . Chọn gốc toạ độ tại VTCB,
chiều dương hướng xuống dưới , gốc thời gian là lúc buông vật. Phương trình dao động của vật
là: A. )6cos(2 tx = (cm). B. )6cos(2
π

=
tx (cm)
C. )6cos(22 tx = (cm) D. )6cos(22
π
+= tx (cm)
Sử dụng dữ kiện sau trả lời câu 123 và 124.
Treo vào điểm O cố đònh một lò xo có khối lượng không đáng kể, độ dài tự nhiên l

0
= 30cm.
đầu dưới của lò xo treo vật M thì lò xo dãn10cm. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g =10m/s
2
. Nâng
vật M lên vò trí cách O một khoảng bằng 38cm rồi truyền cho vật một vận tốc ban đầu
bằng 20cm/s hướng xuống dưới.
Câu 123: Tần số dao động của vật M là:
A. f = 5
π
Hz B. f = 5 Hz C. f =
π
5
H D. f=
π
10
Hz.
Câu 124: Chọn chiều dương từ trên xuống, gốc tạo độ tại vò trí cân bằng. Gốc thời gian là lúc
cung cấp vận tốc ban đầu cho vật. Phương trình dao động của vật là:
A. )
4
10sin(2
π
−= tx (cm) B. )
4
10sin(22
π
−= tx (cm)
C. )
4

10sin(2
π
−−= tx (cm) D. )
4
10sin(2
π
−−= tx (cm)
Dữ kiện sau dùng cho câu 123, 124 và 125
Một con lắc lò xo gồm vật nặng m=1kg và lò xo có độ cừng k=1600N/m.Truyền cho quả cầu
vận tốc ban đầu 2m/s thẳng đứng hướng xuông từ VTCB.Chọn trục toạ độ thẳng đứng
chiều dương hướng xuống, gốc toạ độ tại VTCB, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động.
Lấy g=10m/s
2

Câu 123. Chu kỳ dao động của vật là:
A. 0.25s B. 0.157s C.251.2s D.1.57s
Câu 124. Phương trình dao động của vật là:
A. x=5

cos(40t+
2
π
) (cm) B. x=5sin(40t) (cm)
C. x=5cos(40t+
π
) (cm) D. x=5sin(40t+
2
π
) (cm)
Câu 125. Độä biến dạng của lò xo tại vò trí cân bằng là:

A. 6.25m B.6.25mm C. 0.625m D.6.25cm
Câu 126: Hai dao động điều hoà cùng tần số, ngược pha tại cùng một thời điểm véctơ vận tốc
của chúng luôn:
A. cùng độ lớn B. cùng chiều C. ngược chiều D. vuông góc nhau

Gv: TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT:0908346838 Trang 67
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT
* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115
* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007
* NHÀ THIẾU NHI QUẬN 11_LÃNH BINH THĂNG ĐT: 08.38118948-0908346838

Sử dụng các dữ kiện sau trả lời câu 127 và 128
Một dao động điều hoà với biên độï A = 10 cm và tần số f =2Hz. Nếu chọn trục Ox cùng với
phương dao động, gốc O trùng với vò trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật đạt li độ cực đại
dương:
Câu 127: phương trình dao động của vật là:
A. x = 10 sin(4
)
2
π
π
−t
(cm) B. x = 10 sin(4
)
2
π
π
+t
(cm)
C. x = 10 sin4

t
π
(cm) D. x = 10 sin(4
)
π
π
+t
(cm)
Câu 128: phương trình vận tốc của vật là:
A. v = 40
π
cos(4
π
t
)
2
π

(cm/s) B. v = 40
π
cos(4
π
t
)
2
π
+
(cm/s)
C. v = 40
π

cos4
π
t (cm/s) D. v = 40
π
cos(4
π
t
)
π
+
(cm/s)
Câu 129. Vật dao động điều hòa với tần số f = 2Hz, biên độ dao động A = 8cm. Chọn gốc thời
gian là lúc vật qua vò trí x=-4cm và đang đi về vò trí cân bằng. Phương trình dao động là:
A.
tx
π
4cos8= cm B. )
3
4cos(8
π
π
+= tx cm
C.
)
3
2
4cos(8
π
π
−= tx cm D. )

6
4cos(8
π
π
+= tx cm
Câu 130. Vật dao động điều hoà với tần số f = 4Hz, vận tốc của vật qua vò trí cân bằng là 16
π

cm/s. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vò trí x = 2 cm và đang ra xa VTCB. Phương trình dao
động là:
A. tx
π
8cos2= cm B.
)
4
8cos(2
π
π
+= tx
cm
C. )
4
8cos(2
π
π
−= tx cm D. )
4
3
8cos(2
π

π
+= tx cm
Câu 131. Vật dao động điều hoà, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động. Biết khi vật ở vò trí
biên lực phục hồi có độ lớn là 0,4 N. Cho 10
2
=
π
và m = 1kg. Biên độ dao động của vật là:
A. 1 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 4 cm
Dùng cho các câu : 132 đến 140
Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật m=1kg và lò xo có độ cứng k, có chiều dài tự nhiên
cml 30
0
= . Trong quá trình dao động điều hoà chiều dài của lò xo biến thiên từ 30 cm đến 50
cm. Lấy
2
/10 smg =
Câu 132. Biên độ dao động của con lắc là: A. 5 cm B. 10 cm C. 20 cm D. 30 cm
Câu 133. Chiều dài của con lắc tại vò trí cân bằng là:
A. 40 cm B. 20 cm C. 30 cm D.35 cm
Câu 134. Độ biến dạng của lò xo là:
A. 5 cm B. 10 mm C. 10 cm D. 20 cm
Câu 135. Độ cứng của lò xo là:
A. 10 N/m B. 1 N/cm C. 100 N/cm D. 0,1 N/m
Câu 136. Lực đàn hồi cực đại của lò xo là:
A. 2 N B. 200 N C. 0,2 N D. 20 N
Câu 137. Thời gian ngắn nhất để quả cầu đi từ vò trí mà lò xo có lực đàn hồi cực đại đến vò trí
lực phục hồi cực tiểu : A.
4/
π

(s) B.
2/
π
(s) C.
40/
π
(s) D. Đáp án khác

Gv: TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT:0908346838 Trang 68
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT
* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115
* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007
* NHÀ THIẾU NHI QUẬN 11_LÃNH BINH THĂNG ĐT: 08.38118948-0908346838

Câu 138. Thời gian ngắn nhất khi vật đi từ vò trí mà tại đó lò xo bò dãn 5cm đến vò trí lò xo bò
dãn 15cm
A.
30
π
(s) B.
15
π
(s) C.
120
π
(s) D.
80
π
(s)
Câu 139. Quãng đường vật đi được trong thời gian )(30/7 st

π
=
, kể từ t=0 là bao nhiêu? Biết
)2/cos(
π
ω
−= tAx
A. 3540 + (cm) B. 35 (cm) C. 3540 − (cm) D. 45 (cm)
Câu 140. Xác đònh thời điểm đầu tiên lực đàn hồi của lò xo đạt cực tiểu. Biết
)2/cos(
π
ω
−= tAx
A. 2/T B. T C. 4/3T D. 1.5T
Câu 141. Một con lắc lò xo dao động điều hoà có phương trình gia tốc là:
)/)(2cos(200
2
scmta
ππ
+−= . Biết vật có khối lượng m=1kg và lấy 10
2
=
π
. Xác đònh vò trí mà
tại đó lực phục hồi của lò xo là 0,8N.
A. 4±=x cm B. x = 2 cm C. x = - 2 cm D. 2
±
=x cm
Câu 142. Vật dao động điều hòa với phương trình )2cos(10
π

π
+
=
tx cm . Thời điểm vật qua vò
trí cân bằng lần thứ 10 là:
A. 18/4 (s) B. 17/4(s) C. 19/4 (s) D. 14(s)
Câu 143. Vật dao động điều hòa với phương trình )2cos(10
π
π
+
=
tx cm. Trong thời gian t=13/4
(s) đầu tiên vật qua vò trí x=5cm mấy lần:
A. 5 lần B. 6 lần D. 7 lần D. 8 lần
Câu 144. Vật dao động điều hòa với phương trình )2cos(10
π
π
+
=
tx cm. Trong thời gian t=
13/6(s) đầu tiên vật đi được quãng đường là :
A. 85cm B. 45cm C. 50cm D. 40cm
Câu 145. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = Acos( 2/2
π
π
+t ) thì thời
gian ngắn nhất kể từ thời điểm t=0 cho đến khi vật qua vò trí biên dương lần thứ 5 là:
A.
4/19
(s ) B.

4/21
(s) C.
4/23
(s) D. 2s
Câu 146. Một vật dao động điều hòa với phương trình )2/2cos(
π
π
+
=
tAx . Vận tốc trung bình
và tốc độ trung bình trong một chu kỳ là:
A.
T
A
T
A
4
;
4
B. 0;
T
A
4
C.
;
4
T
A
0 D. cả B,C đúng
Câu 147. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc rơi tự do

2
10
s
m
g =
, có độ cứng
của lò xo
m
N
k
50= . Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá treo
lần lượt là: 4N và 2N. Vận tốc cực đại của vật là:
A.

s
cm
560
B.
s
cm
530
C.
s
cm
540
D.
s
cm
550


Câu 148. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật treo cân bằng thì lò xo giãn 3 cm. Kích thích
cho vật dao động tự do theo phương thẳng đứng với biên độ
cmA 6
=
thì trong một chu kỳ dao
động T, thời gian lò xo bị nén là: A.
3
T
B.
3
2
T
C.
6
T
D.
4
T

Câu 149. Một con lắc lò xo được kích thích dao động tự do với chu kỳ
sT 2
=
. Biết tại thời điểm
st 1,0= thì động năng và thế năng bằng nhau lần thứ nhất. Lần thứ hai động năng và thế năng bằng
nhau vào thời điểm là: A. 0,6s B. 1,1s C. 1,6s D. 2,1s

Gv: TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT:0908346838 Trang 69
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT
* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115
* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007

* NHÀ THIẾU NHI QUẬN 11_LÃNH BINH THĂNG ĐT: 08.38118948-0908346838

Câu 150. Một con lắc lò xo nằm ngang được kích thích dao động điều hòa với phương trình
tx
π
5sin6= cm (O ở vị trí cân bằng, Ox trùng với trục lò xo). Véc tơ vận tốc và gia tốc sẽ cùng
chiều dương Ox trong khoảng thời gian nào (kể từ thời điểm ban đầu t = 0) sau đây:
A. 0,3s < t < 0,4s B. 0s < t < 0,1s C. 0,1s < t < 0,2s D. 0,2s < t < 0,3s
Câu 151. Một con lắc lò xo nằm ngang được kích thích dao động điều hòa với phương trình
)2cos(6
tx
π
= cm (O ở vị trí cân bằng, Ox trùng với trục lò xo). Véc tơ vận tốc và gia tốc sẽ cùng
chiều
âm trong khoảng thời gian nào (kể từ thời điểm ban đầu t = 0) sau đây:
A. 0,75s < t < 1s B. 0s < t < 0,25s C. 0,1s < t < 0,2s D. 0,25s < t < 0,5s
Câu 152. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích dao động điều hòa với phương trình
)
3
5sin(6
π
π
+= tx
cm (O ở vị trí cân bằng, Ox trùng trục lò xo, hướng lên). Khoảng thời gian vật đi
từ t = 0 đến độ cao cực đại lần thứ nhất là:

A. st
30
1
= B. st

6
1
= C. st
30
7
= D. st
30
11
=
Câu 153. Một vật dao động điều hồ xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều
dương. Sau thời gian t
1
=
)(
15
s
π
vật chưa đổi chiều chuyển động và vận tốc còn lại một nửa. Sau
thời gian t
2
= 0,3
π
(s) vật đã đi được 12cm. Vận tốc ban đầu v
0
của vật là:
A. 20cm/s B. 25cm/s C. 30cm/s D. 40cm/s
Câu 154. Một vật dao động điều hòa có dạng )sin(
ϕ
ω
+

=
tAx . Lúc t = 0 có gia tốc
2
2
A
a
ω
−=
và đang chuyển động theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật được biểu diễn:
A.
)
6
5
sin(
π
ω
+= tAx
B.
)
6
sin(
π
ω
+= tAx
C.
)
6
sin(
π
ω

−= tAx
D.
)
3
sin(
π
ω
+= tAx

Câu 155. Một vật dao động có dạng )sin(
ϕ
ω
+
=
tAx với tần số f = 2Hz. Khi pha dao động
2/
π

thì gia tốc của vật là
2
/8 sma −= . Lấy 10
2
=
π
. Biên độ dao động của vật là:
A. 5cm. B. 10cm. C.
210 cm. D. 25 cm.
Câu 156. Một vật dao động theo phương trình )2/sin(8
π
π

+
=
tx (cm,s) sẽ qua vị trí cân bằng lần
thứ ba vào thời điểm t là: A. 3s. B. 2,5s. C. 6s. D. 1s.
Câu 157. Một lò xo có chiều dài tự nhiên l
0
= 40cm, độ cứng k = 20N/m được cắt thành hai lò xo
có chiều dài l
1
= 10cm và l
2
= 30cm. Độ cứng của hai lò xo l
1
, l
2
lần lượt là:
A. 80N/m; 26,7N/m. B. 5N/m; 15N/m. C. 26,7N/m; 80N/m. D. 15N/m; 5N/m
Câu 158. Hai lò xo giống hệt nhau được mắc nối tiếp và song song. Một vật có khối lượng m lần
lượt được treo trên 2 hệ lò xo đó. Tỉ số tần số dao động thẳng đứng của hệ lò xo nối tiếp và hệ lò xo
song song là.
A. 1/2.
B. 2. C. 1/4. D. 1/3.
Câu 159: Hai lò xo L
1
và L
2
. Khi treo vật m vào lò xo L
1
thì chu kỳ dao động của vật là T
1

=0,3s,
khi treo vật vào lò xo L
2
thì chu kỳ dao động của vật là T
2
=0,4s. Nối hai lò xo với nhau để được một
lò xo có độ dài bằng tổng độ dài hai lò xo rồi treo vật vào hệ hai lò xo thì chu kỳ dao động của vật
là: A. 0,12s
B. 0,5s C. 0,36s D. 0,48s
Câu 160. Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên l
0
=40cm, k=20N/m. Được cắt thành 2 con lắc có
chiều dài lần lượt l
1
= 10cm, l
2
= 30cm. Độ cứng 2 lò xo l
1
và l
2
lần lượt là
A. 80N/m và 26,7 N/m. B. 5N/m và 15N/m.
C. 26,7N/m và 80 N/m. D. 15N/m và 5 N/m.
Câu 161. Hai lò xo L
2
, L
2
cùng độ

dài. Một vật nặng M khối lượng m = 200g khi treo vào lò xo L

1

thì dao động với chu kì T
1
= 0,3s, Khi treo vào lò xo L
2
thì

dao động với chu kì T
2
= 0,4s. Nối hai lò
xo với nhau cả hai đầu để được một lò xo cùng độ dài, rồi treo vật nặng M vào thì chu kì dao động
của vật là : A. 0,12s.
B. 0,24s. C. 0,36s. D. 0,5s.

Gv: TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT:0908346838 Trang 70
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT
* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115
* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007
* NHÀ THIẾU NHI QUẬN 11_LÃNH BINH THĂNG ĐT: 08.38118948-0908346838

Câu 162. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có
2
10
s
m
g =
. Vật đang cân bằng thì lò xo giãn
5cm. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng 1cm rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu v
0

hướng thẳng
lên thì vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại
s
cm
230 . Vận tốc v
0
có độ lớn là:
A. 40cm/s B. 30cm/s C. 20cm/s D. 15cm/s
Câu 163. Một vật dao động điều hồ trên trục Ox, thực hiện được 24 chu kỳ dao động trong thời
gian 12s, vận tốc cực đại của vật là
scmv /20
π
= . Vị trí vật có thế năng bằng 1/3 lần động năng
cách vị trí cân bằng: A.
cm5,2
±
B. cm5,1
±
. C. cm3
±
. D. cm2± .
Câu 164. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,4kg và lò xo có độ cứng k = 100N/m.
Kéo vật khỏi VTCB 2cm rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu
)/(515 scm
π
. Lấy 10
2
=
π
. Năng

lượng dao động của vật là: A. 0,245J. B. 2,45J. C. 24, 5J. D. 245J.
Câu 165. Một con lắc lò xo, quả cầu có khối lượng m = 0,2 kg. Kích thước cho chuyển động thì nó
dao động với phương trình: )(4sin5
cmtx
π
= . Năng lượng đã truyền cho vật là:
A.
J
2
10.2

. B. J
2
10.4

. C. J
1
10.2

. D. J2 .
Câu 166. Trong một dao động điều hồ, khi li độ đúng bằng một nửa biên độ thì động năng chiếm
mấy phần của cơ năng?
A. 3/4 B. 1/4 C. 1/2 D. 1/3
Câu 167. Có hai con lắc lò xo có cùng độ cứng gồm các vật có khố lượng m và 2 m. Đưa các vật
về vò trí để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ ( không vận tốc ban đầu). Tỉ số năng lượng của
hai con lắc là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 8
Câu 168. Một vật dao động điều hoà mà cứ sau 0,5 s thì động năng và thế năng của vật lại
bằng nhau. Chu kì dao động của vật là :
A. 1 s B. 2 s C. 4 s D. 6 s
Câu 169. Vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 4 cost t

π
2 (cm). Vật đi qua vò trí cân
bằng lần thứ 7 vào thời điểm: A. 3 s B. 3,25 s C. 6 s D. 6,5 s
Câu 170.

Con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x=6cos2
π
t (cm,s). Quãng đường
lớn nhất vật đi được trong trời gian t=0,25s là:
A. 6cm B. 26 cm C. 3cm D. 36
Câu 171.

Con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x=6cos2
π
t (cm,s). Quãng đường
nhỏ nhất vật đi được trong trời gian t=0,25s là:
A. 6cm B. 26 cm C. )22(6 + cm D. )22(6 − cm
Câu 172.

Con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x=6cos2
π
t (cm,s). Quãng đường
lớn nhất vật đi được trong trời gian t=7/3(s) là:
A. 58cm B.
392,58 cm C.
54
cm D. 48,56 cm
Câu 173.

Con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x=6cos2

π
t (cm,s). Quãng đường
nhỏ nhất vật đi được trong trời gian t=7/3(s) là:
A. 58cm B. 392,58 cm C. 54 cm D. 48,56 cm
Câu 174. Con lắc lò xo dao động đều hoà trên đoạn AB = 10cm với chu kì T = 1,5 s . Thời gian
ngắn nhất để con lắc đi được quãng đường 95cm là :
A. 6 s B. 7 s C. 8 s D. 9 s
Câu 175. Con lắc lò xo dao động đều hoà trên đoạn AB = 10cm với chu kì T = 1,5 s . Thời gian
lớn nhất để con lắc đi được quãng đường 95cm là :
A. 7 s B. 7,5 s C. 7,25 s D. 8 s

Gv: TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT:0908346838 Trang 71
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT
* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115
* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007
* NHÀ THIẾU NHI QUẬN 11_LÃNH BINH THĂNG ĐT: 08.38118948-0908346838

Câu 176 .Con lắc lò xo dao động điều hoà theo hàm sin trên mặt phẳng ngang với T =1,5s và
biên độ
A = 4 cm , pha ban đầu là
6
5
π
. Tính từ lúc t=0 , vật có toạ độ x = - 2 cm lần thứ 2005 vào thời
điểm: A. 1503 s B. 1503,25 s C. 1502,25 s D. 1504,25 s.
Câu 177. Ở một thời điểm , vận tốc của vật dao động điều hoà bằng 20% vận tốc cực đại, tỉ số
giữa động năng và thế năng của vật là:
A. 24. B.
24
1

. C. 5 . D. 0,2 .
Câu 178. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng là m, dao động điều hoà với biên độ A, năng
lượng dao động là W. Khi vật có li độ
2
A
x
= thì vận tốc của nó có giá trò là:
A.
m
W2
. B.
m
W
2
. C.
m
W
. D.
m
W
2
3
.
Câu 179: Một điểm M chuyển động đều với tốc độ 0,60m/s trên một đường tròn có đường kính
0,40m. Hình chiếu P của điểm M lên một đường kính của đường tròn dao động điều hoà với
biên độ, tần số góc và chu kỳ lần lượt là:
A. 0,40 m; 3,0 rad/s; 2,1 s B. 0,20m; 3,0 rad/s; 0,48s
C. 0,20m; 1,5 rad/s; 4,2 s D. 0,20m; 3,0 rad/s; 2,1 s
Câu 180. Một vật dao động điều hoà theo phương trình:


)sin(
ϕ
ω
+
=
tAx . Khi t=0 :x= x
0
, v=v
0

thì A và
ϕ
sẽ là : A.
2
2
0
2
0
ω
v
xA
+= ,
0
0
tan
v
x
ω
ϕ
−= . B.

2
2
0
2
0
ω
v
xA
+=
0
0
tan,
v
x
ω
ϕ
=
C.
2
2
0
2
0
ω
v
xA
+= ,
0
0
tan

x
v
ω
ϕ
−= D.
2
2
0
2
0
ω
v
xA +=
,
0
0
tan
x
v
ω
ϕ
=
Câu 181. Vật dao động điều hồ có chu kỳ T, biên độ A. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật được trong thời
gian T/3 là: A.
9A
2T
B.
3A
T
C.

33A
T
D.
6A
T

Câu 182. Một vật dao động điều hòa với tần số 2Hz. Tính thời gian trong một chu kì dao động để có thế
năng
khơng nhỏ hơn 2 lần động năng.
A: 0,196s B. 0,146s. C. 0,096s D. 0,176s
Câu 183. Hai con lắc đặt gần nhau dao động bé với chu kì lần lượt là 1,5(s) và 2(s) trên 2 mặt phẳng song
song. Tại thời điểm t nào đó cả hai đi qua vị trí cân bằng theo cùng chiều. Thời gian ngắn nhất để hai hiện
tượng trên lặp lại là:
A. 3(s). B. 4(s). C. 12(s). D. 6(s).
Câu 184: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật dao động cơ điều
hồ được cho như hình vẽ bên. Tìm phát biểu đúng:
A. Tại thời điểm t
3
, li độ của vật có giá trị âm
B. Tại thời điểm t
4
, li độ của vật có giá trị dương
C. Tại thời điểm t
2
, gia tốc của vật có giá trị âm
D. Tại thời điểm t
1
, gia tốc của vật có giá trị dương









Câu 185: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100g và một lò xo nhẹ có độ
cứng k = 100N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4cm rồi truyền
cho nó một vận tốc
scm/40
π
theo phương thẳng đứng hướng xuống. Chọn chiều dương hướng
xuống. Coi vật dao động điều hồ theo phương thẳng đứng. Tốc độ trung bình khi vật chuyển động
từ vị trí thấp nhất đến vị trí lò xo bị nén 1,5 cm lần thứ hai là
A. 93,75cm/s B. -93,75cm/s. C. -56,25cm/s. D. 56,25cm/s.
v
t
0
t
1
t
2
t
3
t
4

Gv: TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT:0908346838 Trang 72
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT
* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115

* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007
* NHÀ THIẾU NHI QUẬN 11_LÃNH BINH THĂNG ĐT: 08.38118948-0908346838

Câu 186. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + π/3), chu kì T. Kể từ thời điểm ban
đầu thì sau thời gian bằng bao nhiêu lần chu kì, vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương lần thứ 2011?
B: 2011.T. B: 2010T +
1
12
T
. C: 2010T. D: 2010T +
7
12
T
.
Câu 187. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Thời gian vật đi từ vò trí
thấp nhất đến vò trí cao nhất cách nhau 20 cm là 0,75s. Gốc thời gian được chọn là lúc vật đang
chuyển động chậm dần theo chiều dương với độ lớn vận tốc là sm/
3
2,0
π
, phương trình dao
động của vật là:
A. )(
63
4
cos10 cmtx







−=
ππ
. B. )(
6
5
3
4
cos10 cmtx






−=
ππ

C. )(
64
3
cos10 cmtx






−=

ππ
. D. )(
6
5
4
3
cos10 cmtx






−=
ππ
.
Câu 188. Con lắc lò xo có khối lượng m = 1 kg, dao động điều hoà và có cơ năng W = 0,125 J.
Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc v = 0,25 m/s và gia tốc 325,6−=a m/s
2
. Động năng con
lắc tại thời điểm t = 7,25 T là bao nhiêu?
A. J
32
3
. B. J
29
3
. C. J
28
3

. D. J
9
1
.
Câu 189. Một con lắc lò xo đang dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn với biên
độ A
1
. Đúng lúc vật M đang ở vò trí biên thì một vật m có khối lượng bằng khối lượng vật M,
chuyển động theo phương ngang với vận tốc v
0
bằng vận tốc cực đại của vật M , đến va chạm
với M. Biết va chạm giữa hai vật là đàn hồi xuyên tâm, sau va chạm vật M tiếp tục dao động
điều hoà với biên độ A
2
.Tỉ số biên độ dao động của vật M trước và sau va chạm là:
A. .
2
2
2
1
=
A
A
B. .
2
3
2
1
=
A

A
C.
.
3
2
2
1
=
A
A
D.
2
1
2
1
=
A
A
.
Câu 190. Con lắc lò xo dao động điều hòa, thời gian ngắn nhất khi vật đi từ vò trí động năng
bằng 3 lần thế năng đến vò trí năng lượng của động năng chuyển hoàn toàn cho thế năng là 1/3
(s) . Quãng đường lớn nhất vật đi được ½ (s) là 20cm. Biên độ dao động của vật là:
A. 10cm. B.
210 cm. C. 20cm D. 5cm.
Câu 191. Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm. Qng đường nhỏ nhất mà vật đi được trong một
giây là 18cm. Hỏi ở thời điểm kết thúc qng đường đó thì tốc độ của vật là bao nhiêu?
A.
31,4cm/s B. 26,5cm/s. C. 27,2cm/s D. 28,1cm/s
Câu 192. Một vật có khối lượng m = 2 kg được nối với 2 lò xo cố định
vật có thể trượt khơng ma sát trên mặt phẳng nằm ngang, k

1
= 150 N/m
và k
2
= 50 N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng đến vị trí x=10cm rồi
thả khơng vận tốc đầu cho vật dao động. Chọn gốc thời gian là lúc vật
cách vị trí cân bằng 10cm về hướng dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là:
A.
10cos(10 ) .
x
tcm
π
= . B. 10cos(10 ) .
x
tcm
=

C.
10cos(10 )
x
tcm
π
=+. D. 10cos(10 ) .
2
x
tcm
π
π
=+
Câu 193: Vật M khối lượng 2 kg khi được nối với 2 lò xo k

1
và k
2
vào
2 điểm cố định theo hình 1 và kích thích để vật dao động điều hòa trên
mặt phẳng nằm ngang thì chu kì dao động đo được là
1
2
3
Ts
π
= ; Khi
được nối với hai lò xo theo hình 2 thì chu kì dao động của M là
k
1
k
2
k
1
k
2
k
1
k
2
M

M

Hình 1


H
ình 2


Gv: TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT:0908346838 Trang 73
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT
* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115
* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007
* NHÀ THIẾU NHI QUẬN 11_LÃNH BINH THĂNG ĐT: 08.38118948-0908346838

2
2()Ts
π
= . Bỏ qua ma sát và khối lượng các lò xo. Độ cứng k
1
và k
2
của các lò xo là.
A. k
1
= 4N/m; k
2
= 3N/m. B. k
1
= 6N/m; k
2
=12N/m.
C. k
1

= 12N/m; k
2
=6N/m. D. Cả B, C đều đúng.
Câu 194: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu
kia gắn với vật nhỏ m
1
. Ban đầu giữ vật m
1
tại vị trí mà lò xo bị nén 8 cm, đặt vật nhỏ m
2
(có khối
lượng bằng khối lượng vật m
1
) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m
1
. Bng nhẹ để hai vật
bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài
cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m
1
và m
2
là:
A. 4,6cm B. 5,7cm
C. 3,2cm D. 2,3cm
Câu 195: Một con lắc có lò xo nhẹ độ cứng k=50N/m đặt thẳng đứng, đầu dưới gắn chặt vào giá cố
định, đầu trên gắn vào một vật có khối lượng m = 300g có hình dạng như một chiếc đĩa nhỏ. Giữ hệ
thống sao cho ln thẳng đứng mà khơng ảnh hưởng đến dao động của hệ vật. Từ độ cao h so với m
người ta thả vật nhỏ m
0
= 200g xuống m, sau va chạm hai vật dính chặt vào nhau và cùng dao động

điều hòa với biên độ A = 10 cm. Lấy g=10m/s
2
. Độ cao h thả vật m
0
là:
A. 26,25 cm B. 25 cm C. 12,25cm D. 15 cm
Câu 196: Cho cơ hệ như hình bên, lò xo có khối lượng khơng đáng
kể độ cứng k=100N/m gắn với vật m=250g. Vật m
0
=100g chuyển
động thẳng đều đến va chạm xun tâm với m, sau va chạm 2 vật
chuyển động cùng vận tốc và làm lò xo nén tối đa một đoạn
0
2lΔ=cm. Bỏ qua mọi ma sát. Sau khi m
0
tách khỏi m thì m dao động với biên độ nào sau đây?
A. 2,6cm B. 1,69cm C. 1,54cm D. 2cm
Câu 197: Một vật có kích thước không đáng kể được mắc như hình vẽ k
1
=80N/m; k
2
=100N/m.
Ở thời điểm ban đầu người ta kéo vật theo phương ngang sao cho lò xo 1 dãn 36cm thì lò xo hai
không biến dạng và buông nhẹ cho vật dao động điều hoà. Biên độ dao động của vật có giá trò:
A. 20cm B. 36cm C. 16cm D. Chưa tính được

Câu 198: Hai lß xo gièng hƯt nhau cã chiỊu dμi tù nhiªn l
0
= 20cm, ®é cøng k = 200N/m ghÐp nèi
tiÕp víi nhau råi treo th¼ng ®øng vμo mét ®iĨm cè ®Þnh. Treo vμo ®Çu d−íi mét vËt nỈng m = 200g

råi kÝch thÝch cho vËt dao ®éng víi biªn ®é 2cm. LÊy g = 10m/s
2
. ChiỊu dμi tèi ®a vμ tèi thiĨu cđa lß
xo trong qu¸ tr×nh dao ®éng lÇn l−ỵt lμ.
A. 24cm vμ 20cm B. 23cm vμ 19cm C. 42,5cm vμ 38,5cm D. 44cm vμ 40cm
Câu 199. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hồ. Thời gian quả
cầu đi từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất là 1,5s và tỉ số giữa độ lớn của lực đàn hồi của lò xo và
trọng lực của quả cầu khi nó ở vị trí thấp nhất là
76
75
. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, chiêù
dương hướng lên, gốc thời gian lúc quả cầu đang ở vị trí biên dương. Phương trình dao động của hệ
là:
A.
2
3.cos( )
32
x
tcm
π
π
=+ B.
4
0,75cos( )
3
x
tcm
π
=
C.

4
0,75cos( )
32
x
tcm
π
π
=+ D.
2
3.cos( )
3
x
tcm
π
=
Câu 200. Hai chất điểm cùng thực hiện dao động điều hồ trên cùng trục 0x ( 0 là vị trí cân bằng)
có cùng biên độ A nhưng có tần sơ lần lượt là f
1
= 3Hz và f
2
= 6Hz. Lúc đầu, cả hai chất điểm cùng
đi qua li độ x = A/2 nhưng chất điểm 2 theo chiều âm chất điểm 1 theo chiều dương. Thời điểm lần
đầu tiên các chất điểm đó gặp nhau là:
A. 2/27s B. 1/9s C. 2/9s D. 1/27s
Câu 201: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn với biên độ A
1
(như
hình vẽ). Đúng lúc vật M đang ở vị trí biên thì một vật m có khối lượng bằng khối lượng M, chuyển động
theo phương ngang với vận tốc V
0

bằng vận tốc cực đại của vật M, đến va chạm với M. Biết va chạm giữa
k

v
r

m

m
0

Gv: TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT:0908346838 Trang 74
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT
* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115
* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007
* NHÀ THIẾU NHI QUẬN 11_LÃNH BINH THĂNG ĐT: 08.38118948-0908346838

hai vật là đàn hồi xun tâm, sau va chạm vật M tiếp tục dao động điều hòa với biên độ A
2
. Tỉ số biên độ dao
động của vật M sau và trước va chạm là
A.
2
1
2
=
A
A
B.
3

32
1
2
=
A
A

C.
2
3
1
2
=
A
A
D.
2
1
2
=
A
A

Câu 202: Mét chÊt ®iĨm dao ®éng ®iỊu hoμ däc trơc Ox quanh vÞ trÝ c©n b»ng O víi chu k×
T
. T¹i
mét thêi ®iĨm nμo ®ã, chÊt ®iĨm cã li ®é vμ vËn tèc lμ
1
x vμ
1

v . T¹i mét thêi ®iĨm sau ®ã mét
kho¶ng thêi gian tΔ , li ®é vμ vËn tèc cđa nã ®−ỵc x¸c ®Þnh theo biĨu thøc:
A.













Δ







Δ
=







Δ
+






Δ
=
T
t
x
T
t
vv
T
t
v
T
t
xx
π
ω
π
π
ω
π

sin.cos.
sin.cos.
1
12
1
12
B.













Δ







Δ
=







Δ
+






Δ
=
T
t
x
T
t
vv
T
t
v
T
t
xx
πωπ
π

ω
π
2sin 2cos.
2sin.2cos.
112
1
12

C.













Δ
+







Δ
=






Δ
+






Δ
=
T
t
x
T
t
vv
T
t
v
T
t
xx

π
ω
π
π
ω
π
2sin2cos.
2sin.2cos.
1
12
1
12
D.













Δ








Δ
=






Δ
+






Δ
=
T
t
x
T
t
vv
T
t

v
T
t
xx
πωπ
π
ω
π
sin cos.
sin.cos.
112
1
12

Câu 203:
Hai vật dao động điều hòa có cùng biên độ và tần số dọc theo cùng một đường thẳng .
Biết rằng chúng gặp nhau khi chuyển động ngược chiều nhau và có ly độ bằng nửa biên độ . Độ
lệch pha của hai dao động này là:
A.
2
π
3
B.
5
π
6
C.
4
π
3

D.
1
π
6

Câu 204:Một vật khối lượng M được treo trên trần nhà bằng sợi dây nhẹ khơng dãn. Phía dới vật M
có gắn một lò xo nhẹ độ cứng k, đầu còn lại của lò xo gắn vật m. Biên độ dao động thẳng đứng của
m tối đa bằng bao nhiêu thì dây treo chưa bị chùng.
A.
mg M
k
+
; B.
()
M
mg
k
+
C.
M
gm
k
+
; D.
(2)
M
mg
k
+
;

Câu 205: Cho cơ hệ như hình bên, lò xo có khối lượng khơng đáng kể độ cứng k=100N/m gắn với
vật m=250g. Vật m
0
=100g chuyển động thẳng đều đến va chạm xun tâm với m, sau va chạm 2
vật chuyển động cùng vận tốc và làm lò xo nén tối đa một đoạn
0
2l
Δ
= cm. Bỏ qua mọi ma sát. Sau
khi m
0
tách khỏi m thì m dao động với biên độ nào sau đây?
A. 2,6cm
B. 1,69cm C. 1,54cm D. 2cm
Câu 206: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 200 N/m và
vật nhỏ khối lượng m = 500 g. Ban đầu giữ vật m ở vị trí lò xo bị nén 12 cm, tại vị trí cân bằng (của
con lắc lò xo) có đặt vật M khối lượng 1kg đang đứng n. Bng nhẹ vật m, va chạm giữa m và M
là va chạm tuyệt đối đàn hồi xun tâm. Sau va chạm, vật m dao động với biên độ bằng
A. 2 cm . B. 6 cm. C. 4 cm. D. 8 cm.
Câu 207: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm, khối lượng khơng đáng kể, đặt trên mặt phẳng
nằm ngang. Đầu A của lò xo được gắn vật nhỏ có khối lượng 60 g, đầu B được gắn vật nhỏ có khối
lượng 100 g. Giữ cố định một điểm C trên lò xo và kích thích cho 2 vật dao động điều hòa theo
phương của trục lò xo thì chu kì dao động của 2 vật bằng nhau. Khoảng cách AC bằng
A. 12,5 cm. B. 12 cm. C. 7,5 cm. D. 8 cm .
Câu 208: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện q=20μC và lò xo có độ cứng
k=10N.m
-1
. Khi vật đang nằm cân bằng, cách điện, trên mặt bàn ngang nhẵn, thì xuất hiện tức thời
một điện trường đều E trong khơng gian bao quanh có hướng dọc theo trục lò xo . Sau đó con lắc
dao động trên một đoạn thẳng dài 8,0cm. Độ lớn cường độ điện trường E là.

A. 2,5.10
4
V.m
-1
B. 4,0.10
4
V.m
-1
C. 3,0.10
4
V.m
-1
D. 2,0.10
4
V.m
-1

k M
m

Gv: TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT:0908346838 Trang 75
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT
* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115
* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007
* NHÀ THIẾU NHI QUẬN 11_LÃNH BINH THĂNG ĐT: 08.38118948-0908346838

Câu 209: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm, khối lượng khơng đáng kể, đặt trên mặt phẳng
nằm ngang. Đầu A của lò xo được gắn vật nhỏ có khối lượng 60 g, đầu B được gắn vật nhỏ có khối
lượng 100 g. Giữ cố định một điểm C trên lò xo và kích thích cho 2 vật dao động điều hòa theo
phương của trục lò xo thì chu kì dao động của 2 vật bằng nhau. Khoảng cách AC bằng

A. 12,5 cm. B. 12 cm. C. 7,5 cm. D. 8 cm .


CON LẮC ĐƠN - CON LẮC VẬT LÝ
Câu 1: Chu kỳ dao động của con lắc đơn có chiều dài l là:
A.
g
l
T
π
2= B.
k
m
T
π
2= C.
g
l
T
π
= D. Đáp án khác.
Câu 2: Chu kỳ dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào :
A. Gia tốc trọng trường g B. Chiều dài dây treo l
C. Khối lượng quả cầu m D. Vó độ trái đất
Câu 3: Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, cơ năng của con lắc bằng:
A.Tổng động năng và thế năng một vò trí bất kì. B. Động năng của vật khi ở vật ở vò trí biên.
C. Thế năng của vật khi vật ở vò trí cân bằng.
D. Tổng động năng, thế năng và cơ năng của vật.
Câu 4:Chọn câu đúng .Trong dao động nhỏ của con lắc đơn, chu kì dao động sẽ:
A. Tỉ lệ thuận với chiều dài của dây treo B. Tỉ lệ nghòch với gia tốc trọng trường

C. Không phụ thuộc vào vò trí đòa lí D. Không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc
Câu 5: Trong dao động nhỏ của con lắc đơn , chu kì dao động:
A. Tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó B. Tỉ lệ nghòch với gia tốc trọng trường
C. Phụ thuộc vào biên độ D. Phụ thuộc vào khối lượng của con lắc
Câu 6:Một con lắc đơn được thả không vận tốc từ vò trí có li độ góc
0
α
. Khi con lắc đi qua vò trí
có li độ góc
α
thì vận tốc của con lắc được xác đònh bằng biểu thức:
A. v = )cos(cos
2
0
αα

l
g
B.v = )cos(cos2
0
αα
+gl
C.v =
)cos(cos2
0
αα
−gl D.v =
)cos(cos
2
0

αα

l
g

Câu 7:Một con lắc đơn được thả không vận tốc từ vò trí có li độ góc
0
α
. Khi con lắc đi qua vò trí
cân bằng thì vận tốc của con lắc được xác đònh bằng biểu thức:
A. )cos(cos
0
αα
−= lgv B. )cos1(
0
α
−= lgv
C.v = )cos(cos2
0
αα
−gl D. )cos1(2
0
α
−= lgv
Câu 8:Một con lắc đơn được thả không vận tốc từ vò trí có li độ góc
0
α
. Khi con lắc đi qua vò trí
biên thì vận tốc của con lắc được xác đònh bằng biểu thức:
A. )cos(cos

0
αα
−= lgv B.v=0
C.v = )cos(cos2
0
αα
−gl D. )cos1(2
0
α
−= lgv
Câu 9. Khi con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ nhỏ thì
A. tại vò trí cân bằng lực căng dây nhỏ nhất,
độ lớn gia tốc của hòn bi lớn nhất.
B. tại vò trí cân bằng lực căng dây nhỏ nhất,
độ lớn gia tốc của hòn bi nhỏ nhất.
C. tại vò trí biên lực căng dây nhỏ nhất, độ lớn gia tốc tiếp tuyến của hòn bi lớn nhất.
D. tại vò trí biên lực căng dây nhỏ nhất, độ lớn gia tốc tiếp tuyến của hòn bi nhỏ nhất.

Gv: TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT:0908346838 Trang 76
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT
* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115
* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007
* NHÀ THIẾU NHI QUẬN 11_LÃNH BINH THĂNG ĐT: 08.38118948-0908346838

Câu 10. Chọn đáp án Sai khi nói về cơ năng trong dao động điều hồ của con lắc đơn:
A. Thế năng của vật nặng khi qua vị trí cân bằng.
B. Động năng của vật nặng khi qua vị trí cân bằng.
C. Thế năng của vật nặng khi qua vị trí biên.
D. Tổng động năng và thế năng của vật khi qua một vị trí bất kì.
Câu 11: Đối với dao động nhỏ của một con lắc đơn thì:

A. Trong hệ toạ độ góc, phương trình dao động là
α
= )sin(
0
ϕ
ω
α
+
t
B. Cơ năng giảm dần theo thời gian
C. Chu kỳ dao động phụ thuộc vào cách kích thích dao động
D. Vectơ gia tốc luôn hướng vào điểm treo.
Câu 12. Một con lắc đơn đươc thả không vận tốc đầu từ vò trí có li độ góc
0
α
.Tại vò trí có li độ
góc
α
lực căng dây treo được xác đònh bởi công thức:
A. T=mg(3cos
0
α
-2cos
α
) B. T=mgcos
0
α

C. T=mg(3cos
α

-2cos
0
α
) D. T=3mg(cos
0
α
-2cos
α
)
Câu 13. Một con lắc đơn đươc thả không vận tốc đầu từ vò trí có li độ góc
0
α
.Tại vò trí cân
bằng lực căng dây treo được xác đònh bởi công thức:
A. T=mg(3cos
0
α
+2cos
α
) B. T=mgcos
0
α

C. T=mg(3-2cos
0
α
) D. T=3mg(cos
0
α
-2cos

α
).
Câu 14: Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vò trí có li độ góc
0
α
. Tại vò trí biên.
Lực căng dây treo xác đònh bởi công thức
A. T = mg3cos
0
α
B. T = mgcos
0
α
C. T = mg3cos
0
α
D. T = 3mgcos
0
α

Câu 15. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m dao động điều hòa với tần số f. Nếu tăng khối
lượng vật thành 2m thì tần số của vật là: A. f. B. 2f. C.
2 f. D.
2
f
.
Câu 16. Một con lắc đơn có chiều dài sợi dây là l dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc rơi tự
do g với biên độ góc
0
α

. Khi vật đi qua vị trí có li độ góc
α
, nó có vận tốc
v
thì:
A.
gl
v
2
22
0
+=
αα
B.
2
2
22
0
ω
αα
v
+= C.
l
gv
2
22
0
+=
αα
D.

222
0
glv+=
αα

Câu 17. Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T . Khi vật đi qua vị cân bằng trí thì dây
treo đột ngột bò kẹp chặt tại trung điểm. Chu kỳ dao động mới của dây là :
A. T’ = T B. T’ = T2 C. T’ = 2T D. T’ = 2/T
Câu 18: Chọn câu sai. Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, cơ năng của con lắc luôn:
A. Bằng động năng của vật khi vật ở vò trí cân bằng
B. Bằng thế năng của vật khi vật ở vò trí biên
C. Lớn hơn hoặc bằng động năng của vật ở vò trí bất kì D. Lớn hơn thế năng ở vò trí bất kì.
Câu 19: Trong quá trình dao động điều hoà của con lắc đơn nếu chiều dài của dây treo tăng hai
lần thì chu kì dao động: A. Tăng 2 lần B. Tăng
2
lần C. Giảm 2 lần D. Giảm 4 lần
Câu 20: Con lắc đơn có chiều dài l treo tại nơi có gia tốc trọng trường g thì chu kỳ dao động là
T. Con lắc đơn khác có chiều dài là l

= 4l cũng treo tại đó thì chu kỳ là:
A. T’ = T B. T’ = T2 C. T’ = 2T D. T’ = T/2
Câu 21
. Một con lắc đơn dao động với chu kỳ T = 2s thì động năng của nó biến thiên theo thời gian
với chu kỳ: A. 1s B. 2s C. 0,5s D. 1,5s

Gv: TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT:0908346838 Trang 77
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT
* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115
* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007
* NHÀ THIẾU NHI QUẬN 11_LÃNH BINH THĂNG ĐT: 08.38118948-0908346838


Câu 22: Một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ T. Trong một chu kỳ T số lần động năng
bằng thế năng là: A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 6
lần
Câu 23:Một con lắc đơn dao động điều hồ với biên độ góc α
0
= 5
0
. Với ly độ góc α bằng bao
nhiêu thì động năng của con lắc gấp 2 lần thế năng?
A.α = ± 3,45
0
. B. α = 2,89
0
. C. α = ± 2,89
0
. D. α = 3,45
0
.
Câu 24. Hai con lắc đơn có chiều dài
21
, ll , dao động điều hòa cùng một nơi trên trái đất với chu kỳ
tương ứng
sT 3,0
1
= và
2
T . Cũng tại nơi đó, con lắc có chiều dài
21
lll +

=
có chu kỳ dao động là
sT 5,0= . Chu kỳ
2
T là: A. 0,5s B. 0,7s C. 0,1s D. 0,4s
Sử dụng dữ kiện sau trả lời các câu 25 đến 27
Một con lắc đơn gồm 1 vật nhỏ có khối lượng m = 3,6 kg, dây treo dài l = 1,5m, ban đầu dây
treo được kéo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc
α
= 60
0
và buông nhẹ dao động. Lấy g
= 10m/s
2
.
Câu 25: Khi qua vò trí cân bằng vận tốc của vật là:
A. v = 15 m/s B. 15 m/s. C. v = 52 m/s D. v = 5
2
m/
Câu 26: Khi vật qua vò trí có li độ góc là 30
0
, vận tốc của vật là:
A. v= 3,3
2
m/s B. v=
2
3,3
m/s C. v= 3,3m/s D. v= 6,6m/s.
Câu 27: Khi vật qua vi trí cân bằng, lực căng dây treo là:
A. T= 36N B. T = 36 2 N C. T = 72 2 N D. T = 72N.

Câu 28: Tại nơi có g
2
/8,9 sm≈
, một con lắc đơn dao động điều hoàvới chu kỳ dao động là
7
2
π
s.
Chiều dài của con lắc đơn đó là: A. 20cm B. 2cm C. 2mm D. 2m
Câu 29: Một con lắc đơn có dây treo dài 1m treo quả nặng nhỏ. Bỏ qua mọi ma sát và sức cản
của không khí, cho )/(
22
smg
π
= thì khi dao động chu kỳ của con lắc là:
A. T = 2 s B. T = 2 s C. T= 2 2 s D. T = 1s
Câu 30: Con lắc đơn có khối lượng m = 500(g), chiều dài l = 81 (cm) dao động với biên độ góc
α
0
= 45
0
. Lấy g =
2
π
m/s
2
. Động năng, thế năng của con lắc ở vò trí ứng với góc lệch α = 30
0

lần lượt là:


A. 0,546(J) ;0,64(J) B. 0,64(J);0,54(J) C. 1,186(J); 0,64(J) D. Đáp án khác
Câu 31.
Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một nơi có g = 10m/s
2
, chiều dài dây treo là l =
1,6m với biên độ góc
0
α
= 0,1rad/s thì khi đi qua vị trí có li độ góc
2
0
α
α
=
vận tốc có độ lớn là:
A.
320 cm/s B. 20cm/s C. scm/220 D. 310 cm/s
Câu 32. Một con lắc đơn thực hiện 39 dao động tự do trong khoảng thời gian tΔ . Biết rằng nếu
giảm chiều dài dây một lượng cml 9,7=Δ thì cũng trong khoảng thời gian
tΔ con lắc thực hiện 40
dao động. Chiều dài dây treo vật là:
A. 160cm B. 152,1cm C. 100cm D. 80cm
Câu 33. Một con lắc đơn có độ dài bằng 1. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 12 dao động.
Khi giảm độ dài của nó bớt 16cm, trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con lắc thực hiện 20
dao động. Cho biết g = 9,8 m/s
2
. Tính độ dài ban đầu của con lắc.
A. 60cm B. 50cm C. 40cm D. 25cm
Câu 34. Chiều dài một con lắc đơn tăng thêm 44% thì chu kỳ dao động sẽ:

A. Tăng 20% B. Tăng 44% C. Tăng 22% D. Giảm 44%

Gv: TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT:0908346838 Trang 78
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT
* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115
* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007
* NHÀ THIẾU NHI QUẬN 11_LÃNH BINH THĂNG ĐT: 08.38118948-0908346838

Câu 35: Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện 10 chu kì dao động, con lắc thứ hai
thực hiện 6 chu kì dao động. Biết hiệu số chiều dài dây treo của chúng là 48cm. Chiều dài dây treo của mỗi
con lắc là:
A.
12
79 , 31lcmlcm== B.
12
9,1 , 57,1lcml cm
=
=
C.
12
42 , 90lcmlcm== D.
12
27 , 75lcmlcm
=
=
Câu 36: Một con lắc đơn có khối lượng m = 1kg và độ dài dây treo l = 2m. Góc lệch cực đại của dây so với
đường thẳng đứng
0
10 0,175rad
α

== . Cơ năng của con lắc và vận tốc vật nặng khi nó ở vị trí thấp nhất
là: A.
max
2; 2 /EJv ms== B.
max
0,298 ; 0,77 /EJv ms
=
=
C.
max
2,98 ; 2, 44 /EJv ms== D.
max
29,8 ; 7,7 /EJv ms
=
=
Câu 37: Một con lắc dao động ở nơi có gia tốc trọng trường là
2
10 /gms= với chu kì T = 2s trên quỹ đạo
dài 20cm.
Lấy
2
10
π
= . Thời gian để con lắc dao động từ VTCB đến vị trí có li độ
0
2
S
S = là:
A.
1

6
ts= B.
5
6
ts= C.
1
4
ts= D.
1
2
ts=
Câu 38: Một con lắc gồm một quả cầu nhỏ, khối lượng m = 0,05kg treo vào đầu một sợi dây dài l = 1m, ở
nơi có gia tốc trọng trường
2
9,81 /gms= . Bỏ qua ma sát. Con lắc dao động theo phương thẳng đứng với
góc lệch cực đại so với phương thẳng đứng là
0
0
30
α
= . Vận tốc và lực căng dây của vật tại VTCB là:
A. v = 1,62m/s; T = 0,62N B. v = 2,63m/s; T = 0,62N
C. v = 4,12m/s; T = 1,34N D. v = 0,412m/s; T = 13,4N
Câu 39: Một con lắc có chiều dài l, quả nặng có khối lượng m. Một đầu con lắc treo vào điểm cố định O,
con lắc dao động điều hòa với chu kì 2s. Trên phương thẳng đứng qua O, người ta đóng một cây đinh tại vị
trí
2
l
OI = . Sao cho đinh chận một bên của dây treo. Lấy
2

9,8 /gms= . Chu kì dao động của con lắc là:
A. T = 0,7s B. T = 2,8s C. T = 1,7s D. T = 2s
Câu 40: Một con lắc đơn có dây treo dài l = 0,4m. Khối lượng vật là m = 200g. Lấy
2
10 /gms= . Bỏ qua
ma sát. Kéo con lắc để dây treo nó lệch góc
0
60
α
= so với phương thẳng đứng rồi bng nhẹ. Lúc lực
căng dây treo là 4N thì vận tốc có giá trị là:
A.
2/vms=
B.
22 /vms=
C.
5/vms
=
D.
2
/
2
vms=
Câu 41. Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T. Biết rằng, nếu giảm chiều dài dây một
lượng
2,1=Δl m thì chu kỳ dao động chỉ còn một nửa. Chiều dài dây treo là:
A. 1,6m B. 1,8m C. 2m D. 2,4m
Câu 42. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 1,5s ở trên trái đất. Khi đưa lên mặt trăng có gia
tốc trọng trường nhỏ hơn của trái đất 5,9 lần thì chu kỳ dao động của con lắc xấp xỉ bằng:
A. 3,64s B. 3,96s C. 3,52s D. 3,47s

Câu 43. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng 40cm, dao động với biên độ góc rad1,0
0
=
α

tại nơi có
2
/10 smg = . Vận tốc của vật nặng khi qua VTCB là:
A.
sm/2,0±
. B.
sm/1,0±
. C.
sm/3,0
±
. D.
sm/4,0±
.
Câu 44: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng 49 cm, dao động tại một nơi trên mặt đất có
gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s
2
với biên độ góc α
0
= 7,2
0
. Lực cản mơi trường nhỏ khơng đáng kể.
Tại thời điểm ban đầu, con lắc đi qua vị trí có li độ góc α = - α
0
/2 theo chiều dương. Li độ góc của
con lắc biến thiên theo phương trình

A.
.)
3
2
52cos(10.4
2
radt
π
πα
+=

B.
.)
3
52cos(10.4
2
radt
π
πα
−=



Gv: TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT:0908346838 Trang 79
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT
* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115
* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007
* NHÀ THIẾU NHI QUẬN 11_LÃNH BINH THĂNG ĐT: 08.38118948-0908346838

C.

.)
3
52cos(2,7 radt
π
α
+=
D.
.)
3
2
52cos(10.4
2
radt
π
πα
−=


Câu 45: Con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi g = 10 m/s
2
. Lúc t = 0 vật qua vò trí thấp nhất theo chiều
dương với vận tốc 40 cm/s . Tại li độ góc rad05,0
=
α
thì vật có vận tốc 320 cm/s. Phương trình dao
động là:
A.
.)
2
5,2cos(1,0 radt

π
α
+=
B.
.)
2
5,2cos(1,0 radt
π
α
−=

C.
.)
2
5,2cos(05,0 radt
π
α
+=
D.
.)
2
5,2cos(05,0 radt
π
α
−=

Câu 46. Tại cùng một nơi có gia tốc trọng trường là g, hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l
1
và l
2

, có chu
kỳ dao động lần lượt là T
1
và T
2
. Chu kỳ dao động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tích chỉ số chiều dài
của 2 con lắc nói trên là:
A.
1
2
T
T =
T
B.
1
2
Tg
T =
2πT
C. T = T
1
T
2
D.
12
TT g
T =


Câu 47. Con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi g = 10 m/s

2
. Lúc t = 0 vật qua vò trí thấp nhất
theo chiều dương với vận tốc 40 cm/s . Tại li độ góc rad05,0
=
α
thì vật có vận tốc 320 cm/s.
Sau bao lâu kể từ lúc t = 0 vật đi được quãng đường 56 cm?
A. 2,3s. B. 4,1 s. C. 5,12 s. D. 3,2 s.
Câu 48. Một quả lắc đồng hồ có thể xem là con lắc đơn, chạy đúng giờ ở nhiệt độ 20
0
C. Biết
dây treo con lắc có hệ số nở dài
15
10.2
−−
= K
α
. Khi nhiệt độ nơi đặt đồng hồ lên đến 40
0
C thì
mỗi ngày đồng hồ sẽ chạy
A. chậm 17,28 s. B. nhanh 17,28 s. C. chậm 8,64 s. D. nhanh 8,64 s.
Câu 49 Một đồng hồ quả lắc có chu kỳ ở 0
0
C là T = 2 s (chạy đúng giờ). Quả lắc đồng hồ được
xem như một con lắc đơn, dây treo bằng đồng có hệ số nở dài λ = 170.10
-6
độ
-1
. Khi nhiệt độ

tăng lên 50
0
C thì chu kỳ dao động của con lằc là:
A . 2,0085s. B. 2,085s C. 2,85s D. 2,00085s.
Câu 50 Một đồng hồ quả lắc có chu kỳ ở 0
0
C là T = 2 s (chạy đúng giờ). Quả lắc đồng hồ được
xem như một con lắc đơn, dây treo bằng đồng có hệ số nở dài λ = 170.10
-6
độ
-1
. Khi nhiệt độ
tăng lên 50
0
C thì đồng hồ chạy nhanh hay chậm một ngày (24 giờ) là:
A. Nhanh 723,6s. B. Nhanh 367,2s C . Chậm 367,2s D. Chậm 3,672s
Câu 51. Đồng hồ quả lắc (coi như là con lắc đơn ) chạy đúng khi đặt ở mặt đất ( bán kính Trái
Đất R = 6400 km) . Khi đặt đồng hồ ở độ cao h = 500m (cùng nhiệt độ) thì mỗi ngày khoảng
thời gian đồng hồ chạy nhanh hay chậm là bao nhiêu?
A. Chậm 6,75 s. B. Chậm 5,55 s. C. Nhanh 6,25 s. D. Nhanh 5,75 s.
Câu 52:Một con lắc đồng hồ chạy đúng trên mặt đất, có chu kỳ T = 2s. Đưa đồng hồ lên đỉnh một
ngọn núi cao 800m thì trong mỗi ngày nó chạy nhanh hơn hay chậm hơn bao nhiêu? Cho biết bán
kính Trái Đất R = 6400km, và con lắc được chế tạo sao cho nhiệt độ khơng ảnh hưởng đến chu kỳ.
A. Nhanh 10,8s B. Chậm 10,8s C. Nhanh 5,4s D. Chậm 5,4s
Câu 53: Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2,4s khi ở trên mặt đất. Hỏi chu kỳ con lắc sẽ bằng bao
nhiêu khi đem lên mặt trăng, biết rằng khối lượng trái đất lớn hơn khối lượng mặt trăng 81 lần, và
bán kính trái đất lớn hơn bán kính mặt trăng 3,7 lần. Xem như ảnh hưởng của nhiệt độ khơng đáng
kể. A. T' = 2,0s B. T' = 2,4s C. T' = 4,8s D. T' = 5,8s
Câu 54. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 17
0

C. Đưa đồng hồ lên đỉnh
núi có độ cao h = 640m thì đồng hồ vẫn chỉ đúng giờ . Biết hệ số nở dài dây treo con lắc
15
10.4
−−
= K
α
. Lấy bán kính Trái Đất R = 6400 km. Nhiệt độ trên đỉnh núi là bao nhiêu?
A. 7
0
C. B. 12
0
C. C. 14,5
0
C. D. Một giá trò khác.

×