1. Phạm trù thuộc Âm
A.
B.
C.
D.
Bài tiết
Lạnh lẽo
Phân giải
Vận chuyển
2. Phạm trù thuộc Dương
A.
B.
C.
D.
Bài tiết
Che phủ
Ẩm thấp
Tàng trữ
3. Phần không thuộc Dương
A.
B.
C.
D.
Khí
Thần
Tân
Dịch
4. Phần khơng thuộc Dương
A.
B.
C.
D.
Khí
Huyết
Thần
Tân
5. Bộ phận thuộc Âm
A.
B.
C.
D.
Tạng
Phủ
Lưng
Thần
6. Bộ phận thuộc Dương
A.
B.
C.
D.
Tạng
Phủ
Huyết
Ngực
7. Chọn phần Dương
A.
B.
C.
D.
Ngực
Bụng
Lưng
Chân
8. Chọn phần Âm
A.
B.
C.
D.
Đầu
Chân
Lưng
Mặt
9. Phần khơng thuộc Âm
A.
B.
C.
D.
Khí
Dịch
Tạng
Huyết
10. Phần không thuộc Âm
A.
B.
C.
D.
Huyết
Dịch
Tinh
Tân
11. Chất thuộc Tân
A.
B.
C.
D.
Mồ hôi
Dịch não tủy
Tinh dịch
Dịch khớp
12. Nước mắt được xếp vào loại
A.
B.
C.
D.
Tinh
Dịch
Huyết
Tân
13. Chất lỏng trong các khớp là
A.
B.
C.
D.
Huyết
Dịch
Tân
Tinh
14. Phạm trù thuộc Âm
A.
B.
C.
D.
Bình minh
Mặt trời mọc
Cờ bay phất phới
Hồng hơn
15. Phạm trù thuộc Dương
A.
B.
C.
D.
Mặt trời chói chang
Đang chuyển mưa
Hồng hơn
Mây che phủ
16. Bệnh lý thuộc Âm
A.
B.
C.
D.
Biểu
Thực
Hư
Nhiệt
17. Bệnh lý thuộc Âm
A.
B.
C.
D.
Biểu
Thực
Nhiệt
Lý
18. Bệnh lý thuộc Âm
A.
B.
C.
D.
Biểu
Nhiệt
Thực
Hàn
19. Bênh lý thuộc Dương
A.
B.
C.
D.
Lý
Hàn
Nhiệt
Hư
20. Bệnh lý thuộc Dương
A.
B.
C.
D.
Lý
Thực
Hàn
Hư
21. Bệnh lý thuộc Dương
A.
B.
C.
D.
Lý
Hàn
Biểu
Hư
22. Khi phần biểu nhiệt quá mạnh, bệnh lý sinh ra là
A.
B.
C.
D.
Dương thịnh
Dương hư
Âm thịnh
Âm hư
23. Khi phần biểu nhiệt không đầy đủ, bệnh lý sinh ra là
A.
B.
C.
D.
Dương hư
Dương thịnh
Âm thịnh
Âm hư
24. Khi phần hàn quá thịnh bệnh lý sinh ra là
A.
B.
C.
D.
Âm thịnh
Dương hư
Âm thịnh
Dương thịnh
25. Khi phần hàn quá thiếu, bệnh lý sinh ra là
A.
B.
C.
D.
Âm hư
Dương hư
Âm thịnh
Dương thịnh
26. Dương thịnh sinh ra
A.
B.
C.
D.
Nội nhiệt
Ngoại nhiệt
Nội hàn
Ngoại hàn
27. Dương hư sinh ra
A.
B.
C.
D.
Nội nhiệt
Ngoại nhiệt
Nội hàn
Ngoại hàn
28. Âm thịnh sinh ra
A.
B.
C.
D.
Nội nhiệt
Ngoại nhiệt
Nội hàn
Ngoại hàn
29. Âm hư sinh ra
A.
B.
C.
D.
Nội nhiệt
Ngoại nhiệt
Nội hàn
Ngoại hàn
30. Khí thuộc Âm
A.
B.
C.
D.
Hàn
Phong
Thử
Táo
31. Khí thuộc Âm
A.
B.
C.
D.
Thấp
Phong
Thử
Táo
32. Khí thuộc Âm
A.
B.
C.
D.
Ơn
Phong
Lương
Táo
33. Khí thuộc Dương
A.
B.
C.
D.
Hàn
Phong
Thấp
Lương
34. Khí thuộc Dương
A.
B.
C.
D.
Hàn
Thấp
Thử
Lương
35. Khí thuộc Dương
A.
B.
C.
D.
Ơn
Thấp
Hàn
Lương
36. Khí thuộc Dương
A.
B.
C.
D.
Hàn
Hỏa
Thấp
Lương
37. Khí thuộc Dương
A.
B.
C.
D.
Hàn
Nhiệt
Thấp
Lương
38. Khí thuộc Dương
A.
B.
C.
D.
Hàn
Táo
Thấp
Lương
39. Chọn phạm trù thuộc Âm
A.
B.
C.
D.
Lý trí
Vũ lực
Tình cảm
Cứng rắn
40. Chọn phạm trù thuộc Dương
A.
B.
C.
D.
Lý trí
Hình vng
Tình cảm
Mềm dẻo
41. Thuộc Âm là
A.
B.
C.
D.
Lý trí
Số lẻ
Hình vng
Hình trịn
42. Thuộc Dương là
A.
B.
C.
D.
Tình cảm
Số chẵn
Hình trịn
Hình vng
43. Động tác thuộc Dương
A.
B.
C.
D.
Hấp thu
Hít vào
Hưng phấn
Ức chế
44. Động tác thuộc Dương
A.
B.
C.
D.
Hấp thu
Hít vào
Bài tiết
Ức chế
45. Thì thuộc Dương
A.
B.
C.
D.
Hấp thu
Hít vào
Tống máu
Nạp máu
46. Thì thuộc Dương
A.
B.
C.
D.
Hấp thu
Hít vào
Thở ra
Ức chế
47. Động tác thuộc Dương
A.
B.
C.
D.
Hấp thu
Hít vào
Làm việc
Nghỉ ngơi
48. Chọn phép trị cho hàn chứng
A.
B.
C.
D.
Thanh
Ôn
Tiêu
Bổ
49. Chọn phép trị cho nhiệt chứng
A.
B.
C.
D.
Thanh
Ôn
Tiêu
Bổ
50. Trường hợp Dương thịnh phép trị là
A.
B.
C.
D.
Thanh
Ôn
Tả
Bổ
51. Chọn phép trị cho chứng Dương hư
A.
B.
C.
D.
Thanh
Ôn
Tiêu
Bổ
52. Trường hợp chứng Âm thịnh, phép trị là
A.
B.
C.
D.
Thanh
Tả
Tiêu
Bổ
53. Chọn phép điều trị cho chứng Âm hư
A.
B.
C.
D.
Thanh
Ôn
Tiêu
Bổ
54. Chữa chứng Dương thịnh dùng dược liệu có khí
A.
B.
C.
D.
Hàn
Thăng
Ơn
Nhiệt
55. Chữa chứng Dương hư dùng dược liệu có khí
A.
B.
C.
D.
Ơn
Giáng
Hàn
Lương
56. Chữa chứng Âm thịnh dùng dược liệu có khí
A.
B.
C.
D.
Ơn
Giáng
Trầm
Lương
57. Chữa chứng Âm hư dùng dược liệu có khí
A.
B.
C.
D.
Hàn
Thăng
Ơn
Nhiệt
58. Tính chất của Dương dược
A.
B.
C.
D.
Lương
Giáng
Hàn
Nhiệt
59. Tính chất của Dương dược
A.
B.
C.
D.
Thăng
Giáng
Hàn
Lương
60. Tính chất của Dương dược
A.
B.
C.
D.
Lương
Giáng
Phù
Trầm
61. Tính chất của Âm dược
A.
B.
C.
D.
Lương
Thăng
Ơn
Nhiệt
62. Tính chất của Âm dược
A.
B.
C.
D.
Thăng
Phù
Hàn
Nhiệt
63. Tính chất của Âm dược
A.
B.
C.
D.
Thăng
Giáng
Phù
Nhiệt
64. Tính chất của Âm dược
A.
B.
C.
D.
Thăng
Ơn
Trầm
Nhiệt
65. Học thuyết Âm dương cho thấy
A.
B.
C.
D.
Âm Dương luôn là 2 phạm trù đối lập tách biệt
Âm Dương bình hành nhưng độc lập
Âm Dương có sự tiêu trưởng
Âm Dương đối lập không nương tựa lẫn nhau
66. Đầu mùa Hạ là
A.
B.
C.
D.
Âm tiêu
Dương tiêu
Âm trưởng
Dương trưởng
67. Cuối mùa Hạ là
A.
B.
C.
D.
Âm tiêu
Dương tiêu
Âm trưởng
Dương trưởng
68. Đầu mùa Thu là
A.
B.
C.
D.
Âm tiêu
Dương tiêu
Âm trưởng
Dương trưởng
69. Cuối mùa Xuân là
A.
B.
C.
D.
Âm tiêu
Dương tiêu
Âm trưởng
Dương trưởng
70. Hồng hơn là
A.
B.
C.
D.
Âm tiêu
Dương tiêu
Âm trưởng
Dương trưởng
71. Bình minh là
A.
B.
C.
D.
Âm tiêu
Dương tiêu
Âm trưởng
Dương trưởng
72. Tính vị thuộc Dương
A.
B.
C.
D.
Đắng lạnh
Chua mát
Cay ấm
Mặn lạnh
73. Tính vị thuộc Dương
A.
B.
C.
D.
Đắng lạnh
Chua mát
Ngọt ấm
Mặn lạnh
74. Tính vị thuộc Âm
A.
B.
C.
D.
Ngọt ấm
Cay ấm
Đắng lạnh
Cay nóng
75. Tính vị thuộc Âm
A.
B.
C.
D.
Ngọt ấm
Cay ấm
Chua mát
Cay nóng
76. Tính vị thuộc Âm
A.
B.
C.
D.
Ngọt ấm
Cay ấm
Mặn mát
Cay nóng
77. Người lạnh, tay chân lạnh, là triệu chứng của
A.
B.
C.
D.
Dương hư
Âm hư
Dương thịnh
Âm thịnh
78. Người sốt, tay chân nóng là triệu chứng của
A.
B.
C.
D.
Dương thịnh
Âm hư
Dương hư
Âm thịnh
79. Người tiêu chảy, nước tiểu trong là triệu chứng của
A.
B.
C.
D.
Âm thịnh
Âm hư
Dương thịnh
Dương hư
80. Người mất nước, tân dịch khô, táo bón là triệu chứng của
A.
B.
C.
D.
Âm hư
Dương hư
Dương thịnh
Âm thịnh
81. Sắp xếp Ngũ hành tương sinh
A. Mộc Thủy Hỏa Thổ Kim
B. Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ
C. Kim Thủy Hỏa Mộc Thổ
D. Mộc Hỏa Thổ Kim Thủy
82. Sắp xếp Ngũ hành tương khắc
A.
B.
C.
D.
Mộc Thủy Hỏa Thổ Kim
Kim Mộc Thổ Thủy Hỏa
Kim Thủy Hỏa Mộc Thổ
Mộc Hỏa Thổ Kim Thủy
83. Sắp xếp Ngũ hành tương sinh
A.
B.
C.
D.
Mộc Thủy Hỏa Thổ Kim
Kim Thủy Mộc Hỏa Thổ
Kim Thủy Hỏa Mộc Thổ
Thủy Hỏa Thổ Kim Mộc
84. Sắp xếp Ngũ hành tương sinh
A.
B.
C.
D.
Mộc Thủy Hỏa Thổ Kim
Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ
Thủy Mộc Hỏa Thổ Kim
Mộc Thổ Hỏa Kim Thủy
85. Sắp xếp Ngũ hành tương sinh
A.
B.
C.
D.
Mộc Thủy Hỏa Thổ Kim
Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ
Kim Thủy Thổ Mộc Hỏa
Thổ Kim Thủy Mộc Hỏa
86. Sắp xếp Ngũ hành tương khắc
A.
B.
C.
D.
Mộc Thủy Hỏa Thổ Kim
Mộc Thổ Thủy Hỏa Kim
Kim Thủy Hỏa Mộc Thổ
Mộc Hỏa Thổ Kim Thủy
87. Chọn tạng tương ứng với hành Mộc
A.
B.
C.
D.
Tâm
Can
Tỳ
Phế
88. Chọn tạng tương ứng với hành Hỏa
A.
B.
C.
D.
Tâm
Can
Tỳ
Phế
89. Chọn tạng tương ứng với hành Thổ
A.
B.
C.
D.
Tâm
Can
Tỳ
Phế
90. Chọn tạng tương ứng với hành Thủy
A. Tâm
B. Thận
C. Tỳ
D. Phế
91. Chọn tạng tương ứng với hành Kim
A.
B.
C.
D.
Tâm
Can
Tỳ
Phế
92. Tỳ Thổ khắc
A.
B.
C.
D.
Thận Thủy
Tâm Hỏa
Phế Kim
Can Mộc
93. Can Mộc khắc
A.
B.
C.
D.
Thận Thủy
Tâm Hỏa
Phế Kim
Tỳ Thổ
94. Thận Thủy khắc
A.
B.
C.
D.
Tỳ Thổ
Tâm Hỏa
Phế Kim
Can Mộc
95. Phế Kim khắc
A.
B.
C.
D.
Thận Thủy
Tâm Hỏa
Tỳ Thổ
Can Mộc
96. Tâm Hỏa khắc
A.
B.
C.
D.
Thận Thủy
Tỳ Thổ
Phế Kim
Can Mộc
97. Can Mộc sinh
A.
B.
C.
D.
Tâm Hỏa
Tỳ Thổ
Phế Kim
Thận Thủy
98. Tỳ Thổ sinh
A.
B.
C.
D.
Phế Kim
Tỳ Thổ
Tâm Hỏa
Thận Thủy
99. Thận Thủy sinh
A. Can Mộc
B. Tỳ Thổ
C. Phế Kim
D. Tâm Hỏa
100.
101.
102.
103.
104.
105.
106.
107.
108.
A.
B.
C.
D.
Phế Kim sinh
Thận Thủy
Tỳ Thổ
Can Mộc
Tâm Hỏa
A.
B.
C.
D.
Tâm Hỏa sinh
Tỳ Thổ
Can Mộc
Phế Kim
Thận Thủy
A.
B.
C.
D.
Hành sinh của Can Mộc
Thận Thủy
Tỳ Thổ
Phế Kim
Can Mộc
A.
B.
C.
D.
Hành sinh của Tâm Hỏa
Can Mộc
Tỳ Thổ
Phế Kim
Thận Thủy
A.
B.
C.
D.
Hành sinh của Tỳ Thổ
Tâm Hỏa
Can Mộc
Phế Kim
Thận Thủy
A.
B.
C.
D.
Hành sinh của Phế Kim
Tâm Hỏa
Tỳ Thổ
Can Mộc
Thận Thủy
A.
B.
C.
D.
Hành sinh của Thận Thủy
Tâm Hỏa
Tỳ Thổ
Phế Kim
Can Mộc
A.
B.
C.
D.
Hành khắc của Can Mộc
Tâm Hỏa
Tỳ Thổ
Phế Kim
Thận Thủy
Hành khắc của Tâm Hỏa
A. Can Mộc
B. Tỳ Thổ
C. Phế Kim
D. Thận Thủy
109.
110.
111.
112.
113.
114.
115.
116.
117.
A.
B.
C.
D.
Hành khắc của Tỳ Thổ
Tâm Hỏa
Can Mộc
Phế Kim
Thận Thủy
A.
B.
C.
D.
Hành khắc của Thận Thủy
Tâm Hỏa
Tỳ Thổ
Phế Kim
Can Mộc
A.
B.
C.
D.
Hành khắc của Phế Kim
Tâm Hỏa
Tỳ Thổ
Can Mộc
Thận Thủy
A.
B.
C.
D.
Vị tương ứng của Phế Kim
Cay
Chua
Ngọt
Đắng
A.
B.
C.
D.
Vị tương ứng của Can Mộc
Cay
Chua
Ngọt
Đắng
Vị tương ứng của Tỳ Thổ
Cay
Chua
Ngọt
Đắng
A.
B.
C.
D.
Vị tương ứng của Tâm Hỏa
Cay
Chua
Ngọt
Đắng
A.
B.
C.
D.
Vị tương ứng của Thận Thủy
Mặn
Chua
Ngọt
Đắng
A.
B.
C.
D.
Vị không thuộc trong Ngũ vị
A. Cay
B. Nhạt
C. Ngọt
D. Đắng
118.
119.
120.
121.
122.
123.
124.
125.
126.
A.
B.
C.
D.
Màu sắc tương ứng của Phế Kim
Xanh
Đỏ
Vàng
Trắng
A.
B.
C.
D.
Màu sắc tương ứng của Thận thủy
Xanh
Đỏ
Vàng
Đen
A.
B.
C.
D.
Màu sắc tương ứng của Tâm Hỏa
Xanh
Đỏ
Vàng
Trắng
A.
B.
C.
D.
Màu sắc tương ứng của Tỳ Thổ
Xanh
Đỏ
Vàng
Trắng
A.
B.
C.
D.
Màu sắc tương ứng của Can Mộc
Xanh
Đỏ
Vàng
Trắng
A.
B.
C.
D.
Mùa tương ứng của Phế Kim
Xuân
Hạ
Thu
Đông
A.
B.
C.
D.
Mùa tương ứng của Tâm Hỏa
Xuân
Hạ
Thu
Đông
A.
B.
C.
D.
Mùa tương ứng của Thận Thủy
Xuân
Hạ
Thu
Đông
Mùa tương ứng của Can Mộc
A. Xuân
B. Hạ
C. Thu
D. Đơng
127.
128.
129.
130.
131.
132.
133.
134.
135.
A.
B.
C.
D.
Mùa tương ứng của Tỳ Thổ
Xn
Cuối Hạ
Thu
Đơng
A.
B.
C.
D.
Khí tương ứng của hành Kim
Phong
Hàn
Nhiệt
Khơ
A.
B.
C.
D.
Khí tương ứng của hành Mộc
Phong
Hàn
Nhiệt
Khơ
A.
B.
C.
D.
Khí tương ứng của hành Thủy
Phong
Hàn
Nhiệt
Ẩm ướt
A.
B.
C.
D.
Khí tương ứng của hành Hỏa
Phong
Hàn
Nhiệt
Ẩm ướt
A.
B.
C.
D.
Khí tương ứng của hành Thổ
Phong
Hàn
Nhiệt
Ẩm ướt
A.
B.
C.
D.
Ngũ thể tương ứng của Can
Bì mao
Nhục
Cân
Cốt tủy
A.
B.
C.
D.
Ngũ thể tương ứng của Tỳ
Bì mao
Cơ nhục
Cân
Cốt tủy
Ngũ thể tương ứng của Tâm
A. Bì mao
B. Mạch máu
C. Cân
D. Cốt tủy
136.
137.
138.
139.
140.
141.
142.
143.
144.
A.
B.
C.
D.
Ngũ thể tương ứng của Thận
Bì mao
Nhục
Cân
Cốt tủy
A.
B.
C.
D.
Ngũ thể tương ứng của Phế
Bì mao
Nhục
Cân
Cốt tủy
A.
B.
C.
D.
Ngũ quan tương ứng của Can
Mắt
Mũi
Miệng
Tai
A.
B.
C.
D.
Ngũ quan tương ứng của Phế
Mắt
Mũi
Miệng
Tai
A.
B.
C.
D.
Ngũ quan tương ứng của Thận
Mắt
Mũi
Miệng
Tai
A.
B.
C.
D.
Ngũ quan tương ứng của Tỳ
Mắt
Mũi
Miệng
Tai
A.
B.
C.
D.
Ngũ quan tương ứng của Tâm
Mắt
Mũi
Lưỡi
Tai
A.
B.
C.
D.
Phủ thuộc tạng Can
Đại trường
Bàng quang
Tiểu trường
Đởm
Phủ thuộc tạng Tâm
A. Đại trường
B. Bàng quang
C. Tiểu trường
D. Đởm
145.
146.
147.
148.
149.
150.
151.
152.
153.
A.
B.
C.
D.
Phủ thuộc tạng Tỳ
Đại trường
Bàng quang
Vị
Đởm
A.
B.
C.
D.
Phủ thuộc tạng Phế
Đại trường
Bàng quang
Tiểu trường
Đởm
A.
B.
C.
D.
Phủ thuộc tạng Thận
Đại trường
Bàng quang
Tiểu trường
Đởm
A.
B.
C.
D.
Tương thừa nghĩa là
Tạng mẹ bị yếu
Tạng mẹ quá mạnh
Tạng bị khắc quá mạnh
Tạng khắc tạng kia quá mạnh
A.
B.
C.
D.
Tương thừa nghĩa là
Tạng Can bị yếu hơn Tâm
Tạng Can quá mạnh gây Tâm hư
Tạng Can bị Tỳ khắc quá mạnh
Tạng Can khắc tạng Tỳ quá mạnh
A.
B.
C.
D.
Tương thừa nghĩa là
Tạng Can bị yếu hơn Tâm
Tạng Can quá mạnh gây Tâm hư
Tạng Can bị Tỳ khắc quá mạnh
Tạng Can bị tạng Phế khắc quá mạnh
A.
B.
C.
D.
Can Mộc khắc Tỳ Thổ quá mạnh gây
Mất ngủ
Phù
Cao huyết áp
Đau thượng vị
A.
B.
C.
D.
Tương vũ nghĩa là
Tạng mẹ bị yếu
Tạng mẹ quá mạnh
Tạng này khắc tạng kia quá mạnh
Tạng này quá yếu không khắc nổi tạng kia
Tỳ Thổ yếu không khắc được Thận Thủy sẽ gây
A. Tiểu nhiều
B. Phù ứ nước
C. Đau thượng vị
D. Cao huyết áp
154.
155.
156.
157.
158.
159.
160.
161.
162.
A.
B.
C.
D.
Hư tà nghĩa là
Bệnh từ Tạng mẹ truyền sang
Bệnh từ con truyền sang mẹ
Tạng nọ khắc tạng kia quá mạnh
Tạng nọ không khắc nổi tạng kia
A.
B.
C.
D.
Thực tà nghĩa là
Bệnh từ Tạng mẹ truyền sang
Bệnh từ con truyền sang mẹ
Tạng nọ khắc tạng kia quá mạnh
Tạng nọ khơng khắc nổi tạng kia
A.
B.
C.
D.
Chính tà nghĩa là
Bệnh chính tại tạng đó
Bệnh từ con truyền sang mẹ
Tạng nọ khắc tạng kia quá mạnh
Tạng nọ không khắc nổi tạng kia
A.
B.
C.
D.
Vi tà nghĩa là
Bệnh từ Tạng mẹ truyền sang
Bệnh từ con truyền sang mẹ
Bệnh do Tạng đó khắc tạng kia quá mạnh
Bệnh từ Tạng yếu không khắc nổi tạng kia
A.
B.
C.
D.
Tặc tà nghĩa là
Bệnh từ Tạng mẹ truyền sang
Bệnh từ con truyền sang mẹ
Tạng nọ khắc tạng kia quá mạnh nên gây bệnh
Tạng nọ không khắc nổi tạng kia nên gây bệnh
A.
B.
C.
D.
Can hỏa vượng gây mất ngủ tại Tâm là
Hư tà
Thực tà
Vi tà
Tặc tà
A.
B.
C.
D.
Tỳ hư gây mất ngủ tại Tâm là
Hư tà
Thực tà
Vi tà
Tặc tà
A.
B.
C.
D.
Huyết không đủ nuôi dưỡng Tâm gây mất ngủ là
Hư tà
Thực tà
Vi tà
Chính tà
Thận Thủy yếu khơng khắc nổi Tâm Hỏa gây mất ngủ là
A. Hư tà
B. Thực tà
C. Vi tà
D. Tặc tà
163.
164.
165.
166.
167.
168.
169.
170.
171.
A.
B.
C.
D.
Phế Kim yếu gây mất ngủ tại Tâm là
Hư tà
Thực tà
Vi tà
Tặc tà
A.
B.
C.
D.
Bệnh phế khí hư, phép trị là
Bình can
Bổ thận
Bổ phế
Kiện tỳ
A.
B.
C.
D.
Tỳ hư phép trị là
Bình can
Dưỡng tâm
Bổ phế
Bổ thận
A.
B.
C.
D.
Tâm hư phép trị là
Bình can
Dưỡng tâm
Bổ phế
Bổ thận
A.
B.
C.
D.
Can hư phép trị là
Bổ thận
Dưỡng tâm
Kiện tỳ
Bổ khí
A.
B.
C.
D.
Thận hư phép trị là
Bổ thận
Dưỡng tâm
Kiện tỳ
Bổ phế khí
A.
B.
C.
D.
Khi Can dương vượng phép trị
An thần
Kiện tỳ
Dưỡng can
Bổ thận
A.
B.
C.
D.
Chứng mất ngủ do tâm huyết hư phép chữa là
Bổ thận âm an thần
Dưỡng huyết an thần
Bổ phế an thần
Bình can an thần
Nguồn gốc của tứ khí
A. Do thành phần hoạt chất
B. Do bẩm thụ khí hậu
C. Dựa vào kết quả điều trị
D. Do thổ nhưỡng
172.
173.
174.
175.
176.
177.
178.
179.
180.
A.
B.
C.
D.
Nguồn gốc của tứ khí
Do thành phần hoạt chất
Do cảm giác của thầy thuốc và bệnh nhân
Dựa vào kết quả điều trị
Do thổ nhưỡng
A.
B.
C.
D.
Tính chất của vị cay
Thu liễm
Cố sáp
Phát tán
Táo thấp
A.
B.
C.
D.
Tính chất của vị cay
Thu liễm
Cố sáp
Giải biểu
Táo thấp
A.
B.
C.
D.
Tính chất của vị chua
Thu liễm
Làm ấm
Phát tán
Táo thấp
A.
B.
C.
D.
Tính chất của vị mặn
Thu liễm
Cố sáp
Nhuyễn kiên
Táo thấp
A.
B.
C.
D.
Tính chất của vị đắng
Thu liễm
Cố sáp
Phát tán
Táo thấp
A.
B.
C.
D.
Tính chất của vị ngọt
Thu liễm
Cố sáp
Phát tán
Ơn bổ
A.
B.
C.
D.
Tính chất của vị nhạt
Thu liễm
Cố sáp
Phát tán
Tiêu phù
Vị cam có tác dụng
A. Tán khí uất ở Phế