Tải bản đầy đủ (.pdf) (145 trang)

GIÁO TRÌNH TOEFL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 145 trang )

Updatesofts.com Ebook Team
i

Mc lc



Grammar Review
Grammar ReviewGrammar Review
Grammar Review







1
11
1

1.
1.1.
1.

Danh từ đếm đợc và không đếm đợc (Count noun/ Non
Danh từ đếm đợc và không đếm đợc (Count noun/ Non Danh từ đếm đợc và không đếm đợc (Count noun/ Non
Danh từ đếm đợc và không đếm đợc (Count noun/ Non -

- count noun)


count noun) count noun)
count noun)

1
11
1

Quán từ không xác định "a" và "an"
Quán từ không xác định "a" và "an"Quán từ không xác định "a" và "an"
Quán từ không xác định "a" và "an"





2
22
2

Quán từ xác định "The"
Quán từ xác định "The"Quán từ xác định "The"
Quán từ xác định "The"





3
33
3


Cách sử dụng another và other.
Cách sử dụng another và other.Cách sử dụng another và other.
Cách sử dụng another và other





7
77
7

Cách sử dụng little, a little, few, a few
Cách sử dụng little, a little, few, a fewCách sử dụng little, a little, few, a few
Cách sử dụng little, a little, few, a few





8
88
8

Sở hữu cách
Sở hữu cáchSở hữu cách
Sở hữu cách








9
99
9

Verb
VerbVerb
Verb







11
1111
11

1)
1)1)
1)

Present
PresentPresent
Present








11
1111
11

1) Simple Present 11

2) Present Progressive (be + V-ing) 11

3) Present Perfect : Have + P
II
12

4) Present Perfect Progressive : Have been V-ing 12

2.
2.2.
2.

Past
PastPast
Past










13
1313
13

1) Simple Past: V-ed 13

2) Past Progresseive: Was/Were + V-ing 13

3) Past Perfect: Had + P
II
14

4) Past Perfect Progressive: Had + Been + V-ing 14

3.
3.3.
3.

Fu
FuFu
Future
tureture
ture








14
1414
14

1) Simple Future: Will/Shall/Can/May + Verb in simple form 14

2) Near Future 15

3) Future Progressive: will/shall+verbing 15

4) Future Perfect: Whill/ Shall + Have + P
II
16

Sự hòa hợ
Sự hòa hợSự hòa hợ
Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
p giữa chủ ngữ và động từp giữa chủ ngữ và động từ
p giữa chủ ngữ và động từ






17
1717
17

1.
1.1.
1.

Các trờng hợp Chủ ngữ đứng tách khỏi động từ
Các trờng hợp Chủ ngữ đứng tách khỏi động từCác trờng hợp Chủ ngữ đứng tách khỏi động từ
Các trờng hợp Chủ ngữ đứng tách khỏi động từ



17
1717
17

2.
2.2.
2.

Các danh từ luôn đòi hỏi các động từ và đại
Các danh từ luôn đòi hỏi các động từ và đại Các danh từ luôn đòi hỏi các động từ và đại
Các danh từ luôn đòi hỏi các động từ và đại từ đi theo chúng ở ngôi thứ 3 số ít
từ đi theo chúng ở ngôi thứ 3 số íttừ đi theo chúng ở ngôi thứ 3 số ít
từ đi theo chúng ở ngôi thứ 3 số ít

17

1717
17

3.
3.3.
3.

Cách sử dụng None và No
Cách sử dụng None và NoCách sử dụng None và No
Cách sử dụng None và No







18
1818
18

4.
4.4.
4.

Cách sử dụng cấu trúc either or (hoặc hoặc) và neith
Cách sử dụng cấu trúc either or (hoặc hoặc) và neithCách sử dụng cấu trúc either or (hoặc hoặc) và neith
Cách sử dụng cấu trúc either or (hoặc hoặc) và neither nor (không mà cũng không)
er nor (không mà cũng không)er nor (không mà cũng không)
er nor (không mà cũng không)


18
1818
18

5.
5.5.
5.

V
VV
V-

-ing làm chủ ngữ
ing làm chủ ngữing làm chủ ngữ
ing làm chủ ngữ







19
1919
19

6.
6.6.
6.


Các danh từ tập thể
Các danh từ tập thểCác danh từ tập thể
Các danh từ tập thể







19
1919
19

7.
7.7.
7.

Cách sử dụng a number of, the number of:
Cách sử dụng a number of, the number of:Cách sử dụng a number of, the number of:
Cách sử dụng a number of, the number of:





21
2121
21


8.
8.8.
8.

Các danh từ luôn dùng ở số nhiều
Các danh từ luôn dùng ở số nhiềuCác danh từ luôn dùng ở số nhiều
Các danh từ luôn dùng ở số nhiều





21
2121
21

9.
9.9.
9.

Thành ngữ there i
Thành ngữ there iThành ngữ there i
Thành ngữ there is, there are
s, there ares, there are
s, there are






21
2121
21

Đại từ
Đại từĐại từ
Đại từ







24
2424
24

1.
1.1.
1.

Đại từ nhân xng (Chủ ngữ)
Đại từ nhân xng (Chủ ngữ)Đại từ nhân xng (Chủ ngữ)
Đại từ nhân xng (Chủ ngữ)






24
2424
24

2.
2.2.
2.

Đạ
ĐạĐạ
Đại từ nhân xng tân ngữ
i từ nhân xng tân ngữi từ nhân xng tân ngữ
i từ nhân xng tân ngữ







25
2525
25

Updatesofts.com Ebook Team
ii

3.
3.3.

3.

Tính từ sở hữu
Tính từ sở hữuTính từ sở hữu
Tính từ sở hữu







25
2525
25

4.
4.4.
4.

Đại từ sở hữu
Đại từ sở hữuĐại từ sở hữu
Đại từ sở hữu








25
2525
25

5.
5.5.
5.

Đại từ phản thân
Đại từ phản thânĐại từ phản thân
Đại từ phản thân







26
2626
26

Tân ngữ
Tân ngữTân ngữ
Tân ngữ








27
2727
27

1.
1.1.
1.

Động từ nguyên thể là tân ngữ
Động từ nguyên thể là tân ngữĐộng từ nguyên thể là tân ngữ
Động từ nguyên thể là tân ngữ





27
2727
27

2.
2.2.
2.

Verb
Verb Verb
Verb -


-ing dùng làm tân ngữ
ing dùng làm tân ngữing dùng làm tân ngữ
ing dùng làm tân ngữ







. 27
2727
27

3.
3.3.
3.

Bốn động từ đặc biệt
Bốn động từ đặc biệtBốn động từ đặc biệt
Bốn động từ đặc biệt







28
2828

28

4.
4.4.
4.

Các động từ đứng sau giới từ
Các động từ đứng sau giới từCác động từ đứng sau giới từ
Các động từ đứng sau giới từ





28
2828
28

5.
5.5.
5.

Vấn đề các đại từ đứng trớc động từ nguyên thể hoặc V
Vấn đề các đại từ đứng trớc động từ nguyên thể hoặc VVấn đề các đại từ đứng trớc động từ nguyên thể hoặc V
Vấn đề các đại từ đứng trớc động từ nguyên thể hoặc V-

-ing dùng làm tân ngữ.
ing dùng làm tân ngữ.ing dùng làm tân ngữ.
ing dùng làm tân ngữ.


29
2929
29

Cách sử dụng các động từ bán khiếm khuyết
Cách sử dụng các động từ bán khiếm khuyếtCách sử dụng các động từ bán khiếm khuyết
Cách sử dụng các động từ bán khiếm khuyết



31
3131
31

1.
1.1.
1.

Need
NeedNeed
Need










31
3131
31

1) Dùng nh một động từ thờng: đợc sử dụng ra sao còn tùy vào chủ ngữ của nó 31

2) Need đợc sử dụng nh một động từ khiếm khuyết 31

2.
2.2.
2.

Dare
DareDare
Dare









32
3232
32

1) Khi dùng với nghĩa là "dám" 32


2) Dare dùng nh một ngoại động từ 32

Cách sử dụng to be trong một số trờng hợp
Cách sử dụng to be trong một số trờng hợpCách sử dụng to be trong một số trờng hợp
Cách sử dụng to be trong một số trờng hợp



33
3333
33

Cách
Cách Cách
Cách sử dụng to get trong một số trờng hợp đặc biệt
sử dụng to get trong một số trờng hợp đặc biệtsử dụng to get trong một số trờng hợp đặc biệt
sử dụng to get trong một số trờng hợp đặc biệt



35
3535
35

1.
1.1.
1.

To get + P
To get + PTo get + P

To get + P
2
22
2








35
3535
35

2.
2.2.
2.

Get + V
Get + VGet + V
Get + V-

-ing = Start + V
ing = Start + Ving = Start + V
ing = Start + V-

-ing: Bắt đầu làm gì
ing: Bắt đầu làm gìing: Bắt đầu làm gì

ing: Bắt đầu làm gì





35
3535
35

3.
3.3.
3.

Get sb/smt +V
Get sb/smt +VGet sb/smt +V
Get sb/smt +V-

-ing: Làm ai/ cái gì bắt đầu.
ing: Làm ai/ cái gì bắt đầu.ing: Làm ai/ cái gì bắt đầu.
ing: Làm ai/ cái gì bắt đầu





35
3535
35


4.
4.4.
4.

Get + to + verb
Get + to + verbGet + to + verb
Get + to + verb







35
3535
35

5.
5.5.
5.

Get + to + Verb (chỉ vấn đề hành động) = Come + to + Verb (chỉ vấn đề nhận thức) =
Get + to + Verb (chỉ vấn đề hành động) = Come + to + Verb (chỉ vấn đề nhận thức) = Get + to + Verb (chỉ vấn đề hành động) = Come + to + Verb (chỉ vấn đề nhận thức) =
Get + to + Verb (chỉ vấn đề hành động) = Come + to + Verb (chỉ vấn đề nhận thức) =
Gradually = dần dần
Gradually = dần dầnGradually = dần dần
Gradually = dần dần








35
3535
35

Câu hỏi
Câu hỏiCâu hỏi
Câu hỏi







36
3636
36

1.
1.1.
1.

Câu hỏi
Câu hỏiCâu hỏi
Câu hỏi Yes/ No

Yes/ No Yes/ No
Yes/ No







36
3636
36

2.
2.2.
2.

Câu hỏi thông báo
Câu hỏi thông báoCâu hỏi thông báo
Câu hỏi thông báo







36
3636
36


a) Who/ what làm chủ ngữ 36

b) Whom/ what làm tân ngữ 36

c) Câu hỏi nhắm vào các bổ ngữ: When, Where, How và Why 37

3.
3.3.
3.

Câu hỏi gián tiếp
Câu hỏi gián tiếpCâu hỏi gián tiếp
Câu hỏi gián tiếp







37
3737
37

4.
4.4.
4.

Câu hỏi có đuôi

Câu hỏi có đuôiCâu hỏi có đuôi
Câu hỏi có đuôi







37
3737
37

Lối nói phụ họa khẳng định và phủ định
Lối nói phụ họa khẳng định và phủ địnhLối nói phụ họa khẳng định và phủ định
Lối nói phụ họa khẳng định và phủ định





. 39
3939
39

1.
1.1.
1.

Khẳng định

Khẳng địnhKhẳng định
Khẳng định







39
3939
39

2.
2.2.
2.

Phủ định
Phủ địnhPhủ định
Phủ định







39
3939
39


Câu phủ định
Câu phủ địnhCâu phủ định
Câu phủ định







41
4141
41

Mệnh lệnh thức
Mệnh lệnh thứcMệnh lệnh thức
Mệnh lệnh thức







43
4343
43

Động từ khiếm khuyết

Động từ khiếm khuyếtĐộng từ khiếm khuyết
Động từ khiếm khuyết





44
4444
44

Câu điều kiện
Câu điều kiệnCâu điều kiện
Câu điều kiện







45
4545
45

Updatesofts.com Ebook Team
iii

1.
1.1.

1.

Điều kiện có thể thực hiện đợc ở
Điều kiện có thể thực hiện đợc ở Điều kiện có thể thực hiện đợc ở
Điều kiện có thể thực hiện đợc ở hiện tại
hiện tạihiện tại
hiện tại





45
4545
45

2.
2.2.
2.

Điều kiện không thể thực hiện đợc ở hiện tại
Điều kiện không thể thực hiện đợc ở hiện tạiĐiều kiện không thể thực hiện đợc ở hiện tại
Điều kiện không thể thực hiện đợc ở hiện tại





45
4545

45

3.
3.3.
3.

Điều kiện không thể thực hiện đợc ở quá khứ
Điều kiện không thể thực hiện đợc ở quá khứĐiều kiện không thể thực hiện đợc ở quá khứ
Điều kiện không thể thực hiện đợc ở quá khứ





45
4545
45

Cách sử dụng các động từ will, would, could, should sau if
Cách sử dụng các động từ will, would, could, should sau ifCách sử dụng các động từ will, would, could, should sau if
Cách sử dụng các động từ will, would, could, should sau if



46
4646
46

Một số cách dùng thêm của if
Một số cách dùng thêm của ifMột số cách dùng thêm của if

Một số cách dùng thêm của if





47
4747
47

1.
1.1.
1.

If then: Nếu thì
If then: Nếu thìIf then: Nếu thì
If then: Nếu thì







47
4747
47

2.
2.2.

2.

If dùng trong dạng câu không phải câu điều kiện: Động từ ở các mệnh đề diễn biến bình
If dùng trong dạng câu không phải câu điều kiện: Động từ ở các mệnh đề diễn biến bình If dùng trong dạng câu không phải câu điều kiện: Động từ ở các mệnh đề diễn biến bình
If dùng trong dạng câu không phải câu điều kiện: Động từ ở các mệnh đề diễn biến bình
thờng theo thời gian của chính nó.
thờng theo thời gian của chính nó.thờng theo thời gian của chính nó.
thờng theo thời gian của chính nó.





47
4747
47

3.
3.3.
3.

If should = If happen to = If should happen to diễn đạt sự không chắc chắn (Xem
If should = If happen to = If should happen to diễn đạt sự không chắc chắn (Xem If should = If happen to = If should happen to diễn đạt sự không chắc chắn (Xem
If should = If happen to = If should happen to diễn đạt sự không chắc chắn (Xem
thêm phần sử dụng should trong một số trờng hợp cụ thể)
thêm phần sử dụng should trong một số trờng hợp cụ thể)thêm phần sử dụng should trong một số trờng hợp cụ thể)
thêm phần sử dụng should trong một số trờng hợp cụ thể)




47
4747
47

4.
4.4.
4.

If was/were to
If was/were to If was/were to
If was/were to







47
4747
47

5.
5.5.
5.

If it + to be + not + for: Nếu không vì, nếu không nhờ vào.
If it + to be + not + for: Nếu không vì, nếu không nhờ vào.If it + to be + not + for: Nếu không vì, nếu không nhờ vào.
If it + to be + not + for: Nếu không vì, nếu không nhờ vào




47
4747
47

6.
6.6.
6.

Not đôi khi đợc t
Not đôi khi đợc tNot đôi khi đợc t
Not đôi khi đợc thêm vào những động từ sau if để bày tỏ sự nghi ngờ, không chắc chắn.
hêm vào những động từ sau if để bày tỏ sự nghi ngờ, không chắc chắn.hêm vào những động từ sau if để bày tỏ sự nghi ngờ, không chắc chắn.
hêm vào những động từ sau if để bày tỏ sự nghi ngờ, không chắc chắn.

48
4848
48

7.
7.7.
7.

It would if + subject + would (sẽ là nếu
It would if + subject + would (sẽ là nếu It would if + subject + would (sẽ là nếu
It would if + subject + would (sẽ là nếu

không đợc dùng trong văn viết)
không đợc dùng trong văn viết) không đợc dùng trong văn viết)

không đợc dùng trong văn viết)

48
4848
48

8.
8.8.
8.

If d have have: Dùng trong văn nói, không dùng trong văn viết, diễn đạt điều kiện
If d have have: Dùng trong văn nói, không dùng trong văn viết, diễn đạt điều kiện If d have have: Dùng trong văn nói, không dùng trong văn viết, diễn đạt điều kiện
If d have have: Dùng trong văn nói, không dùng trong văn viết, diễn đạt điều kiện
không thể xảy ra ở quá khứ
không thể xảy ra ở quá khứkhông thể xảy ra ở quá khứ
không thể xảy ra ở quá khứ







48
4848
48

9.
9.9.
9.


If + preposition + noun/verb
If + preposition + noun/verb If + preposition + noun/verb
If + preposition + noun/verb (subject + be bị lợc bỏ)
(subject + be bị lợc bỏ) (subject + be bị lợc bỏ)
(subject + be bị lợc bỏ)



48
4848
48

10.
10.10.
10.

If dùng khá phổ biến với một số từ nh any/anything/ever/not diễn đạt phủ định
If dùng khá phổ biến với một số từ nh any/anything/ever/not diễn đạt phủ địnhIf dùng khá phổ biến với một số từ nh any/anything/ever/not diễn đạt phủ định
If dùng khá phổ biến với một số từ nh any/anything/ever/not diễn đạt phủ định

48
4848
48

11.
11.11.
11.

If + Adj

If + AdjIf + Adj
If + Adjective = although (cho dù là)
ective = although (cho dù là)ective = although (cho dù là)
ective = although (cho dù là)





49
4949
49

Cách sử dụng to Hope, to Wish.
Cách sử dụng to Hope, to Wish.Cách sử dụng to Hope, to Wish.
Cách sử dụng to Hope, to Wish.





50
5050
50

1.
1.1.
1.

Điều kiện không có thật ở tơng lai

Điều kiện không có thật ở tơng laiĐiều kiện không có thật ở tơng lai
Điều kiện không có thật ở tơng lai





50
5050
50

2.
2.2.
2.

Điều kiện không thể thực hiện đợc ở hiện tại
Điều kiện không thể thực hiện đợc ở hiện tạiĐiều kiện không thể thực hiện đợc ở hiện tại
Điều kiện không thể thực hiện đợc ở hiện tại





50
5050
50

3.
3.3.
3.


Điều kiện không thể thực hiện đợc ở quá khứ
Điều kiện không thể thực hiện đợc ở quá khứĐiều kiện không thể thực hiện đợc ở quá khứ
Điều kiện không thể thực hiện đợc ở quá khứ





50
5050
50

Cách sử dụng thành ngữ as if, as though (gần nh là, nh thể là)
Cách sử dụng thành ngữ as if, as though (gần nh là, nh thể là)Cách sử dụng thành ngữ as if, as though (gần nh là, nh thể là)
Cách sử dụng thành ngữ as if, as though (gần nh là, nh thể là)

52
5252
52

Used to, to be/get used to
Used to, to be/get used toUsed to, to be/get used to
Used to, to be/get used to





53

5353
53

Cách sử dụ
Cách sử dụCách sử dụ
Cách sử dụng thành ngữ would rather
ng thành ngữ would ratherng thành ngữ would rather
ng thành ngữ would rather





54
5454
54

1.
1.1.
1.

Loại câu có một chủ ngữ
Loại câu có một chủ ngữLoại câu có một chủ ngữ
Loại câu có một chủ ngữ








54
5454
54

2.
2.2.
2.

Loại câu có hai chủ ngữ
Loại câu có hai chủ ngữLoại câu có hai chủ ngữ
Loại câu có hai chủ ngữ







54
5454
54

a) Loại câu giả định ở hiện tại 54

b) Loại câu không thể thực hiện đợc ở hiện tại 55

c) Loại câu không thể thực hiện đợc ở quá khứ 55

Cách sử dụng thành ngữ Would like

Cách sử dụng thành ngữ Would likeCách sử dụng thành ngữ Would like
Cách sử dụng thành ngữ Would like





56
5656
56

Cách sử dụng các động từ khiếm khuyết để diễn đạt các trạn
Cách sử dụng các động từ khiếm khuyết để diễn đạt các trạnCách sử dụng các động từ khiếm khuyết để diễn đạt các trạn
Cách sử dụng các động từ khiếm khuyết để diễn đạt các trạng thái ở hiện tại
g thái ở hiện tạig thái ở hiện tại
g thái ở hiện tại

57
5757
57

1.
1.1.
1.

Could, May, Might + Verb in simple form = Có lẽ, có thể.
Could, May, Might + Verb in simple form = Có lẽ, có thể.Could, May, Might + Verb in simple form = Có lẽ, có thể.
Could, May, Might + Verb in simple form = Có lẽ, có thể.




57
5757
57

2.
2.2.
2.

Should + Verb in simple form
Should + Verb in simple formShould + Verb in simple form
Should + Verb in simple form





57
5757
57

3.
3.3.
3.

Must + Verb in simple form
Must + Verb in simple formMust + Verb in simple form
Must + Verb in simple form








. 57
5757
57

Cách sử dụng các động từ khiếm khuyết để diễn đạt các trạng thái ở quá khứ
Cách sử dụng các động từ khiếm khuyết để diễn đạt các trạng thái ở quá khứCách sử dụng các động từ khiếm khuyết để diễn đạt các trạng thái ở quá khứ
Cách sử dụng các động từ khiếm khuyết để diễn đạt các trạng thái ở quá khứ

59
5959
59

1.
1.1.
1.

Could, may, might + have + P
Could, may, might + have + PCould, may, might + have + P
Could, may, might + have + P
2
22
2
= có lẽ đã
= có lẽ đã = có lẽ đã
= có lẽ đã






59
5959
59

2.
2.2.
2.

Could have + P
Could have + PCould have + P
Could have + P
2
22
2
= Lẽ ra đã có thể (trên thực tế là không)
= Lẽ ra đã có thể (trên thực tế là không) = Lẽ ra đã có thể (trên thực tế là không)
= Lẽ ra đã có thể (trên thực tế là không)



59
5959
59

Updatesofts.com Ebook Team

iv

3.
3.3.
3.

Might have been + V
Might have been + VMight have been + V
Might have been + V-

-ing = Có lẽ lúc ấy đang
ing = Có lẽ lúc ấy đanging = Có lẽ lúc ấy đang
ing = Có lẽ lúc ấy đang





59
5959
59

4.
4.4.
4.

Should have + P
Should have + PShould have + P
Should have + P
2

22
2
= Lẽ ra phải, lẽ ra nên
= Lẽ ra phải, lẽ ra nên = Lẽ ra phải, lẽ ra nên
= Lẽ ra phải, lẽ ra nên





59
5959
59

5.
5.5.
5.

Must ha
Must haMust ha
Must have + P
ve + Pve + P
ve + P
2
22
2
= hẳn là đã
= hẳn là đã = hẳn là đã
= hẳn là đã








. 59
5959
59

6.
6.6.
6.

Must have been V
Must have been VMust have been V
Must have been V-

-ing = hẳn lúc ấy đang
ing = hẳn lúc ấy đanging = hẳn lúc ấy đang
ing = hẳn lúc ấy đang





59
5959
59


Các vấn đề sử dụng should trong một số trờng hợp cụ thể
Các vấn đề sử dụng should trong một số trờng hợp cụ thểCác vấn đề sử dụng should trong một số trờng hợp cụ thể
Các vấn đề sử dụng should trong một số trờng hợp cụ thể



60
6060
60

Tính từ và phó từ
Tính từ và phó từTính từ và phó từ
Tính từ và phó từ







62
6262
62

Động từ nối
Động từ nốiĐộng từ nối
Động từ nối








64
6464
64

Các dạng so sánh của tính từ
Các dạng so sánh của tính từCác dạng so sánh của tính từ
Các dạng so sánh của tính từ và phó từ
và phó từ và phó từ
và phó từ





. 66
6666
66

1.
1.1.
1.

So sánh bằng
So sánh bằngSo sánh bằng
So sánh bằng








66
6666
66

2.
2.2.
2.

So sánh hơn kém
So sánh hơn kémSo sánh hơn kém
So sánh hơn kém







66
6666
66

3.
3.3.

3.

So sán
So sánSo sán
So sánh hợp lý
h hợp lýh hợp lý
h hợp lý







6
66
68
88
8

4.
4.4.
4.

So sánh đặc biệt
So sánh đặc biệtSo sánh đặc biệt
So sánh đặc biệt








68
6868
68

5.
5.5.
5.

So sánh đa bội
So sánh đa bộiSo sánh đa bội
So sánh đa bội







69
6969
69

6.
6.6.
6.


So sá
So sáSo sá
So sánh kép
nh képnh kép
nh kép







69
6969
69

7.
7.7.
7.

Cấu trúc No sooner than = Vừa mới thì đã
Cấu trúc No sooner than = Vừa mới thì đã Cấu trúc No sooner than = Vừa mới thì đã
Cấu trúc No sooner than = Vừa mới thì đã





. 70
7070

70

8.
8.8.
8.

So sánh giữa 2 ngời hoặc 2 vật
So sánh giữa 2 ngời hoặc 2 vậtSo sánh giữa 2 ngời hoặc 2 vật
So sánh giữa 2 ngời hoặc 2 vật





71
7171
71

9.
9.9.
9.

So sánh bậc nhất
So sánh bậc nhấtSo sánh bậc nhất
So sánh bậc nhất








71
7171
71

Danh từ dùng làm tính từ
Danh từ dùng làm tính từDanh từ dùng làm tính từ
Danh từ dùng làm tính từ





72
7272
72

Enough
EnoughEnough
Enough







73
7373

73

Một số trờng hợp cụ thể dùng Much & Many
Một số trờng hợp cụ thể dùng Much & ManyMột số trờng hợp cụ thể dùng Much & Many
Một số trờng hợp cụ thể dùng Much & Many



74
7474
74

Phân biệt thêm về cách dùng alot/ lots of/ plenty/ a great deal/ so với many/ much.
Phân biệt thêm về cách dùng alot/ lots of/ plenty/ a great deal/ so với many/ much.Phân biệt thêm về cách dùng alot/ lots of/ plenty/ a great deal/ so với many/ much.
Phân biệt thêm về cách dùng alot/ lots of/ plenty/ a great deal/ so với many/ much. 76
7676
76

Một số cách dùng cụ thể của more & most
Một số cách dùng cụ thể của more & mostMột số cách dùng cụ thể của more & most
Một số cách dùng cụ thể của more & most



77
7777
77

Cách dùng long & (for) a long time
Cách dùng long & (for) a long timeCách dùng long & (for) a long time

Cách dùng long & (for) a long time





79
7979
79

Từ nố
Từ nốTừ nố
Từ nối
ii
i







80
8080
80

1.
1.1.
1.


Because, Because of
Because, Because ofBecause, Because of
Because, Because of







80
8080
80

Because of = on account of = due to 80

2.
2.2.
2.

Từ nối chỉ mục đích và kết quả
Từ nối chỉ mục đích và kết quảTừ nối chỉ mục đích và kết quả
Từ nối chỉ mục đích và kết quả





80
8080

80

3.
3.3.
3.

Từ nối chỉ nguyên nhân và kết quả.
Từ nối chỉ nguyên nhân và kết quả.Từ nối chỉ nguyên nhân và kết quả.
Từ nối chỉ nguyên nhân và kết quả.





80
8080
80

4.
4.4.
4.

Một số các từ nối mang tính điều kiện khá
Một số các từ nối mang tính điều kiện kháMột số các từ nối mang tính điều kiện khá
Một số các từ nối mang tính điều kiện khác.
c.c.
c






81
8181
81

Câu bị động
Câu bị độngCâu bị động
Câu bị động







84
8484
84

Động từ gây nguyên nhân
Động từ gây nguyên nhânĐộng từ gây nguyên nhân
Động từ gây nguyên nhân





87
8787

87

1.
1.1.
1.

To have sb do
To have sb doTo have sb do
To have sb do sth = to get sb to do sth = Sai ai, khiến ai, bảo ai làm gì
sth = to get sb to do sth = Sai ai, khiến ai, bảo ai làm gì sth = to get sb to do sth = Sai ai, khiến ai, bảo ai làm gì
sth = to get sb to do sth = Sai ai, khiến ai, bảo ai làm gì

87
8787
87

2.
2.2.
2.

To have/to get sth done = Đa cái gì đi làm
To have/to get sth done = Đa cái gì đi làmTo have/to get sth done = Đa cái gì đi làm
To have/to get sth done = Đa cái gì đi làm





87
8787

87

3.
3.3.
3.

To make sb
To make sb To make sb
To make sb do sth = to force sb to do sth
do sth = to force sb to do sthdo sth = to force sb to do sth
do sth = to force sb to do sth





87
8787
87

4.
4.4.
4.

To make sb + P
To make sb + PTo make sb + P
To make sb + P
2
2 2
2

= làm cho ai bị làm sao
= làm cho ai bị làm sao= làm cho ai bị làm sao
= làm cho ai bị làm sao





87
8787
87

5.
5.5.
5.

To cause sth + P
To cause sth + PTo cause sth + P
To cause sth + P
2
2 2
2
= làm cho cái gì bị làm sao
= làm cho cái gì bị làm sao= làm cho cái gì bị làm sao
= làm cho cái gì bị làm sao






87
8787
87

Updatesofts.com Ebook Team
v

6.
6.6.
6.

To let sb do sth = to permit/allow sb to do sth = để ai, cho phép ai làm gì
To let sb do sth = to permit/allow sb to do sth = để ai, cho phép ai làm gìTo let sb do sth = to permit/allow sb to do sth = để ai, cho phép ai làm gì
To let sb do sth = to permit/allow sb to do sth = để ai, cho phép ai làm gì

88
8888
88

7.
7.7.
7.

To help sb to do sth/do sth = Giúp ai l
To help sb to do sth/do sth = Giúp ai lTo help sb to do sth/do sth = Giúp ai l
To help sb to do sth/do sth = Giúp ai làm gì
àm gìàm gì
àm gì






88
8888
88

8.
8.8.
8.

3 động từ đặc biệt
3 động từ đặc biệt3 động từ đặc biệt
3 động từ đặc biệt







88
8888
88

Câu phức hợp và đại từ quan hệ thay thế
Câu phức hợp và đại từ quan hệ thay thếCâu phức hợp và đại từ quan hệ thay thế
Câu phức hợp và đại từ quan hệ thay thế




89
8989
89

1.
1.1.
1.

That và which làm chủ ngữ của câu phụ
That và which làm chủ ngữ của câu phụThat và which làm chủ ngữ của câu phụ
That và which làm chủ ngữ của câu phụ





89
8989
89

2.
2.2.
2.

That và which làm tân ngữ của câu phụ
That và which làm tân ngữ của câu phụThat và which làm tân ngữ của câu phụ
That và which làm tân ngữ của câu phụ






89
8989
89

3.
3.3.
3.

Who làm chủ ngữ của câu
Who làm chủ ngữ của câu Who làm chủ ngữ của câu
Who làm chủ ngữ của câu phụ
phụphụ
phụ





89
8989
89

4.
4.4.
4.

Whom làm tân ngữ của câu phụ

Whom làm tân ngữ của câu phụWhom làm tân ngữ của câu phụ
Whom làm tân ngữ của câu phụ





89
8989
89

5.
5.5.
5.

Mệnh đề phụ bắt buộc và không bắt buộc.
Mệnh đề phụ bắt buộc và không bắt buộc.Mệnh đề phụ bắt buộc và không bắt buộc.
Mệnh đề phụ bắt buộc và không bắt buộc





90
9090
90

1) Mệnh đề phụ bắt buộc 90

2) Mệnh đề phụ không bắt buộc 90


6.
6.6.
6.

Tầm quan trọng của việc sử dụng dấu phẩ
Tầm quan trọng của việc sử dụng dấu phẩTầm quan trọng của việc sử dụng dấu phẩ
Tầm quan trọng của việc sử dụng dấu phẩy đối với mệnh đề phụ
y đối với mệnh đề phụy đối với mệnh đề phụ
y đối với mệnh đề phụ



90
9090
90

7.
7.7.
7.

Cách sử dụng All, Both, Some, Several, Most, Few + Of + Whom/ Which
Cách sử dụng All, Both, Some, Several, Most, Few + Of + Whom/ WhichCách sử dụng All, Both, Some, Several, Most, Few + Of + Whom/ Which
Cách sử dụng All, Both, Some, Several, Most, Few + Of + Whom/ Which

91
9191
91

8.

8.8.
8.

Whose = của ngời mà, của
Whose = của ngời mà, của Whose = của ngời mà, của
Whose = của ngời mà, của con mà.
con mà.con mà.
con mà.





91
9191
91

9.
9.9.
9.

Cách loại bỏ mệnh đề phụ
Cách loại bỏ mệnh đề phụCách loại bỏ mệnh đề phụ
Cách loại bỏ mệnh đề phụ








91
9191
91

Cách sử dụng P
Cách sử dụng PCách sử dụng P
Cách sử dụng P
1
1 1
1
trong một số trờng hợp
trong một số trờng hợptrong một số trờng hợp
trong một số trờng hợp



93
9393
93

10.
10.10.
10.

Dùng với một số các cấu trúc động từ.
Dùng với một số các cấu trúc động từ.Dùng với một số các cấu trúc động từ.
Dùng với một số các cấu trúc động từ.






93
9393
93

11.
11.11.
11.

P
PP
P
1
11
1
đợc sử dụng để rút ngắn những câu dài
đợc sử dụng để rút ngắn những câu dài đợc sử dụng để rút ngắn những câu dài
đợc sử dụng để rút ngắn những câu dài





94
9494
94

Cách sử dụng

Cách sử dụng Cách sử dụng
Cách sử dụng nguyên mẫu hoàn thành (To have + P
nguyên mẫu hoàn thành (To have + Pnguyên mẫu hoàn thành (To have + P
nguyên mẫu hoàn thành (To have + P
2
22
2
)
))
)



. 95
9595
95

Những cách sử dụng khác của that
Những cách sử dụng khác của thatNhững cách sử dụng khác của that
Những cách sử dụng khác của that





96
9696
96

1.

1.1.
1.

That dùng với t cách là một liên từ (r
That dùng với t cách là một liên từ (rThat dùng với t cách là một liên từ (r
That dùng với t cách là một liên từ (rằng)
ằng)ằng)
ằng)





96
9696
96

2.
2.2.
2.

Mệnh đề that
Mệnh đề thatMệnh đề that
Mệnh đề that








96
9696
96

Câu giả định
Câu giả địnhCâu giả định
Câu giả định







98
9898
98

1.
1.1.
1.

Dùng với would rat
Dùng với would ratDùng với would rat
Dùng với would rather that
her thather that
her that








98
9898
98

2.
2.2.
2.

Dùng với động từ.
Dùng với động từ.Dùng với động từ.
Dùng với động từ.







98
9898
98

3.
3.3.
3.


Dùng với tính từ.
Dùng với tính từ.Dùng với tính từ.
Dùng với tính từ.







98
9898
98

4.
4.4.
4.

C
CC
Câu giả định dùng với một số trờng hợp khác
âu giả định dùng với một số trờng hợp khácâu giả định dùng với một số trờng hợp khác
âu giả định dùng với một số trờng hợp khác





99

9999
99

5.
5.5.
5.

Câu giả định dùng với it + to be + time
Câu giả định dùng với it + to be + timeCâu giả định dùng với it + to be + time
Câu giả định dùng với it + to be + time





100
100100
100

Lối nói bao hàm
Lối nói bao hàmLối nói bao hàm
Lối nói bao hàm







102

102102
102

1.
1.1.
1.

Not only but also
Not only but alsoNot only but also
Not only but also







102
102102
102

2.
2.2.
2.

As well as: Cũng nh
As well as: Cũng nhAs well as: Cũng nh
As well as: Cũng nh








102
102102
102

3.
3.3.
3.

Both and
Both andBoth and
Both and







103
103103
103

Cách sử dụng to know, to know how.
Cách sử dụng to know, to know how.Cách sử dụng to know, to know how.
Cách sử dụng to know, to know how






104
104104
104

Mệnh đề nhợng bộ
Mệnh đề nhợng bộMệnh đề nhợng bộ
Mệnh đề nhợng bộ





105
105105
105

1.
1.1.
1.

Desp
DespDesp
Despite/Inspite of = bất chấp
ite/Inspite of = bất chấpite/Inspite of = bất chấp
ite/Inspite of = bất chấp






105
105105
105

2.
2.2.
2.

Although/Even though/Though = Mặc dầu
Although/Even though/Though = Mặc dầuAlthough/Even though/Though = Mặc dầu
Although/Even though/Though = Mặc dầu





105
105105
105

3.
3.3.
3.

However + adj + S + linkverb = dù có đi chăng n

However + adj + S + linkverb = dù có đi chăng nHowever + adj + S + linkverb = dù có đi chăng n
However + adj + S + linkverb = dù có đi chăng nữa thì
ữa thì ữa thì
ữa thì



105
105105
105

Updatesofts.com Ebook Team
vi

4.
4.4.
4.

Although/ Albeit (more formal) + Adjective/ Adverb/ Averbial Modifier
Although/ Albeit (more formal) + Adjective/ Adverb/ Averbial ModifierAlthough/ Albeit (more formal) + Adjective/ Adverb/ Averbial Modifier
Although/ Albeit (more formal) + Adjective/ Adverb/ Averbial Modifier

105
105105
105

Những động từ dễ gây nhầm lẫn
Những động từ dễ gây nhầm lẫnNhững động từ dễ gây nhầm lẫn
Những động từ dễ gây nhầm lẫn






106
106106
106

Một số các động từ đặc biệt khác
Một số các động từ đặc biệt khácMột số các động từ đặc biệt khác
Một số các động từ đặc biệt khác





108
108108
108

Sự phù hợp về thời động từ
Sự phù hợp về thời động từSự phù hợp về thời động từ
Sự phù hợp về thời động từ





109
109109

109

Cách sử dụng to say, to tell
Cách sử dụng to say, to tellCách sử dụng to say, to tell
Cách sử dụng to say, to tell





111
111111
111

Đại từ nhân xng one và you
Đại từ nhân xng one và youĐại từ nhân xng one và you
Đại từ nhân xng one và you





112
112112
112

Từ đi trớc để giới thiệu
Từ đi trớc để giới thiệuTừ đi trớc để giới thiệu
Từ đi trớc để giới thiệu






113
113113
113

Cách sử dụng các phân từ ở đầu mệnh đề phụ
Cách sử dụng các phân từ ở đầu mệnh đề phụCách sử dụng các phân từ ở đầu mệnh đề phụ
Cách sử dụng các phân từ ở đầu mệnh đề phụ



114
114114
114

Phân từ dùng làm tính từ
Phân từ dùng làm tính từPhân từ dùng làm tính từ
Phân từ dùng làm tính từ





117
117117
117


1.
1.1.
1.

Phân từ 1(V
Phân từ 1(VPhân từ 1(V
Phân từ 1(V-

-ing)
ing) ing)
ing) đợc dùng làm tính từ khi nó đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau:
đợc dùng làm tính từ khi nó đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau:đợc dùng làm tính từ khi nó đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau:
đợc dùng làm tính từ khi nó đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau:

117
117117
117

2.
2.2.
2.

Phân từ 2 (V
Phân từ 2 (VPhân từ 2 (V
Phân từ 2 (V-

-ed) đợc dùng làm tính từ khi nó đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau:
ed) đợc dùng làm tính từ khi nó đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau:ed) đợc dùng làm tính từ khi nó đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau:
ed) đợc dùng làm tính từ khi nó đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau:


117
117117
117

Câu thừa
Câu thừaCâu thừa
Câu thừa







118
118118
118

Cấu trúc câu song song
Cấu trúc câu song songCấu trúc câu song song
Cấu trúc câu song song





119
119119
119


Thông tin trực tiếp và gián tiếp
Thông tin trực tiếp và gián tiếpThông tin trực tiếp và gián tiếp
Thông tin trực tiếp và gián tiếp





120
120120
120

1.
1.1.
1.

Câu trực tiếp và câu gián tiếp
Câu trực tiếp và câu gián tiếpCâu trực tiếp và câu gián tiếp
Câu trực tiếp và câu gián tiếp





120
120120
120

Động từ với hai tân ngữ trực tiếp và gián tiếp
Động từ với hai tân ngữ trực tiếp và gián tiếpĐộng từ với hai tân ngữ trực tiếp và gián tiếp

Động từ với hai tân ngữ trực tiếp và gián tiếp



122
122122
122

Sự đảo ngợc phó từ
Sự đảo ngợc phó từSự đảo ngợc phó từ
Sự đảo ngợc phó từ





123
123123
123

1.
1.1.
1.

Một số các dạng phó từ đặc biệt đứng ở đầu câu
Một số các dạng phó từ đặc biệt đứng ở đầu câuMột số các dạng phó từ đặc biệt đứng ở đầu câu
Một số các dạng phó từ đặc biệt đứng ở đầu câu




123
123123
123

Cách loại bỏ những câu trả lời không đúng trong bà
Cách loại bỏ những câu trả lời không đúng trong bàCách loại bỏ những câu trả lời không đúng trong bà
Cách loại bỏ những câu trả lời không đúng trong bài ngữ pháp
i ngữ phápi ngữ pháp
i ngữ pháp

126
126126
126

1.
1.1.
1.

Kiểm tra các lỗi ngữ pháp cơ bản bao gồm
Kiểm tra các lỗi ngữ pháp cơ bản bao gồmKiểm tra các lỗi ngữ pháp cơ bản bao gồm
Kiểm tra các lỗi ngữ pháp cơ bản bao gồm





126
126126
126


2.
2.2.
2.

Loại bỏ những câu trả lời mang tính rờm rà:
Loại bỏ những câu trả lời mang tính rờm rà:Loại bỏ những câu trả lời mang tính rờm rà:
Loại bỏ những câu trả lời mang tính rờm rà:





126
126126
126

3.
3.3.
3.

Phải chắc chắn rằng tất cả các từ trong câu đợc chọn đều phải phúc vụ cho nghĩa của bài,
Phải chắc chắn rằng tất cả các từ trong câu đợc chọn đều phải phúc vụ cho nghĩa của bài, Phải chắc chắn rằng tất cả các từ trong câu đợc chọn đều phải phúc vụ cho nghĩa của bài,
Phải chắc chắn rằng tất cả các từ trong câu đợc chọn đều phải phúc vụ cho nghĩa của bài,
đặc biệt là các ngữ động từ.
đặc biệt là các ngữ động từ.đặc biệt là các ngữ động từ.
đặc biệt là các ngữ động từ.








127
127127
127

4.
4.4.
4.

Phải loại bỏ
Phải loại bỏPhải loại bỏ
Phải loại bỏ những câu trả lời bao hàm tiếng lóng, không đợc phép dùng trong văn viết qui
những câu trả lời bao hàm tiếng lóng, không đợc phép dùng trong văn viết qui những câu trả lời bao hàm tiếng lóng, không đợc phép dùng trong văn viết qui
những câu trả lời bao hàm tiếng lóng, không đợc phép dùng trong văn viết qui
chuẩn
chuẩnchuẩn
chuẩn









127
127127

127

Những từ dễ gây nhầm lẫn
Những từ dễ gây nhầm lẫnNhững từ dễ gây nhầm lẫn
Những từ dễ gây nhầm lẫn





128
128128
128

Phụ lục: m
Phụ lục: mPhụ lục: m
Phụ lục: một số những từ dễ gây nhầm lẫn khác:
ột số những từ dễ gây nhầm lẫn khác:ột số những từ dễ gây nhầm lẫn khác:
ột số những từ dễ gây nhầm lẫn khác:



130
130130
130

Giới từ
Giới từGiới từ
Giới từ








133
133133
133

Ngữ động từ
Ngữ động từNgữ động từ
Ngữ động từ







136
136136
136

Một số nguyên tắc thực hiện bài đọc
Một số nguyên tắc thực hiện bài đọcMột số nguyên tắc thực hiện bài đọc
Một số nguyên tắc thực hiện bài đọc






138
138138
138




Updatesofts.com Ebook Team
1

Grammar Review
Grammar ReviewGrammar Review
Grammar Review




Một câu trong tiếng Anh bao gồm các thành phần sau đây

SUBJECT
SUBJECT SUBJECT
SUBJECT -

- VERB AS PREDICATE
VERB AS PREDICATE VERB AS PREDICATE
VERB AS PREDICATE -

- COMPLEMENT

COMPLEMENT COMPLEMENT
COMPLEMENT -

- MODIFIER
MODIFIER MODIFIER
MODIFIER


(OBJECT)
(OBJECT) (OBJECT)
(OBJECT)





DIRECT
DIRECT DIRECT
DIRECT

INDIRECT
INDIRECT INDIRECT
INDIRECT





SUBJECT có thể là một động từ nguyên thể, một VERB_ING, một đại từ,
song nhiều nhất vẫn là một danh từ. Chúng bao giờ cũng đứng ở đầu câu, làm

chủ ngữ và quyết định việc chia động từ. Vì là động từ nên chúng liên quan
đến những vấn đề sau:
1.
1.1.
1. Danh từ đếm đ
Danh từ đếm đDanh từ đếm đ
Danh từ đếm đợc và không đếm đợc (Count noun/ Non
ợc và không đếm đợc (Count noun/ Non ợc và không đếm đợc (Count noun/ Non
ợc và không đếm đợc (Count noun/ Non -

-


count noun)
count noun)count noun)
count noun)


Danh từ đếm đợc:
Danh từ đếm đợc:Danh từ đếm đợc:
Danh từ đếm đợc: Dùng đợc với số đếm, do đó nó có hình thái số ít, số
nhiều. Nó có thể dùng đợc với "a"
"a" "a"
"a" và "the"
"the""the"
"the".
Danh từ không đếm đợc:
Danh từ không đếm đợc:Danh từ không đếm đợc:
Danh từ không đếm đợc: Không dùng đợc với số đếm, do đó nó không có
hình thái số ít, số nhiều. Nó không thể dùng đợc với "a",

"a", "a",
"a", còn "the"
"the" "the"
"the" chỉ trong
một số trờng hợp đặc biệt.


Một số danh từ đếm đợc có hình thái số nhiều đặc biệt.


Một số danh từ đếm đợc có dạng số ít/ số nhiều nh nhau chỉ phân biệt
bằng có "a"
"a" "a"
"a" và không có "a"
"a""a"
"a"


Ex:
Ex: Ex:
Ex: an aircraft/ aircraft; a sheep/ sheep; a fish/ fish.

Một số các danh từ không đếm đợc nh food, meat, money, sand, water
food, meat, money, sand, water food, meat, money, sand, water
food, meat, money, sand, water
đối khi đợc dùng nh các danh từ số nhiều để chỉ các dạng, loại khác
nhau của danh từ đó.
Ex:
Ex: Ex:
Ex: water -> waters (Nớc -> những vũng nớc)


Danh từ "time"
"time" "time"
"time" nếu dùng với nghĩa là "thời gian"
"thời gian""thời gian"
"thời gian" là không đếm đợc nhng
khi dùng với nghĩa là "thời đại"
"thời đại""thời đại"
"thời đại" hay "số lần"
"số lần" "số lần"
"số lần" là danh từ đếm đợc.
Ex:
Ex: Ex:
Ex: Ancient times (Những thời cổ đại) - Modern times (những thời hiện đại)

Bảng số 1 trang 45 là các định ngữ dùng đợc với các danh từ đếm đợc và
không đếm đợc.
Việc xác định danh từ đếm đợc và không đếm đợc là hết sức quan trọng
và thờng là bớc cơ bản mở đầu cho các bài nghe/ ngữ pháp của TOEFL.
Updatesofts.com Ebook Team
2

Quán từ không xác định
Quán từ không xác định Quán từ không xác định
Quán từ không xác định "a" và
và và
và "an"




Dùng "an"
"an" "an"
"an" trớc một danh từ bắt đầu bằng:
o 4 nguyên âm A, E, I, O.
A, E, I, O.A, E, I, O.
A, E, I, O.
o 2 bán nguyên âm U, Y.
U, Y.U, Y.
U, Y.
o Những danh từ bắt đầu bằng "h"
"h" "h"
"h" câm (an heir/ an hour)
an heir/ an hour)an heir/ an hour)
an heir/ an hour)
o Những từ mở đầu bằng một chữ viết tắt (an S.O.S/ an M.P)
an S.O.S/ an M.P)an S.O.S/ an M.P)
an S.O.S/ an M.P)
o
Lu ý:
Đứng trớc một danh từ mở đầu bằng "uni "
"uni " "uni "
"uni " phải dùng "a"
"a""a"
"a" (a
a a
a
universit
universituniversit
university/ a uniform)
y/ a uniform)y/ a uniform)

y/ a uniform)

Dùng "a"
"a" "a"
"a" trớc danh từ bắt đầu bằng một phụ âm.
Đợc dùng trớc một danh từ không xác định về mặt vị trí/ tính chất/ đặc
điểm hoặc đợc nhắc đến lần đầu tiên trong câu.
Dùng trong các thành ngữ chỉ số lợng nhất định nh: a lot of/ a great de
a lot of/ a great dea lot of/ a great de
a lot of/ a great deal
al al
al
of/ a couple/ a dozen.
of/ a couple/ a dozen.of/ a couple/ a dozen.
of/ a couple/ a dozen.
Dùng trớc những số đếm nhất định thờng là hàng ngàn, hàng trăm nh
a/ one hundred
a/ one hundred a/ one hundred
a/ one hundred -

- a/one thousand.
a/one thousand. a/one thousand.
a/one thousand.
Dùng trớc "half" (một nửa)
"half" (một nửa) "half" (một nửa)
"half" (một nửa) khi nó theo sau một đơn vị nguyên vẹn: a kilo
a kilo a kilo
a kilo
and a half,
and a half, and a half,

and a half, hay khi nó đi ghép với một danh từ khác để chỉ nửa phần (khi
viết có dấu gạch nối): a half
a half a half
a half -

- share, a half
share, a half share, a half
share, a half -

- holiday (ngày lễ chỉ nghỉ nửa
holiday (ngày lễ chỉ nghỉ nửa holiday (ngày lễ chỉ nghỉ nửa
holiday (ngày lễ chỉ nghỉ nửa
ngày).
ngày).ngày).
ngày).
Dùng với các đơn vị phân số nh 1/3 a/one third
1/3 a/one third 1/3 a/one third
1/3 a/one third -

- 1/5 a /one fifth.
1/5 a /one fifth. 1/5 a /one fifth.
1/5 a /one fifth.
Dùng trong các thành ngữ chỉ giá cả, tốc độ, tỉ lệ: $5 a kilo, 60 kilometers
$5 a kilo, 60 kilometers $5 a kilo, 60 kilometers
$5 a kilo, 60 kilometers
an hour
an houran hour
an hour, 4 times a day.
, 4 times a day., 4 times a day.
, 4 times a day.

Dùng trớc các danh từ số ít đếm đợc. trong các thán từ what a nice day/
what a nice day/ what a nice day/
what a nice day/
such a long life.
such a long life.such a long life.
such a long life.
A + Mr/ Mrs/ Ms + family name = một ông/ bà/ cô nào đó (không quen biết)
A + Mr/ Mrs/ Ms + family name = một ông/ bà/ cô nào đó (không quen biết)A + Mr/ Mrs/ Ms + family name = một ông/ bà/ cô nào đó (không quen biết)
A + Mr/ Mrs/ Ms + family name = một ông/ bà/ cô nào đó (không quen biết)
Updatesofts.com Ebook Team
3

Quán từ xác định "The"
Quán từ xác định "The"Quán từ xác định "The"
Quán từ xác định "The"





Dùng trớc một danh từ đã đợc xác định cụ thể về mặt tính chất, đặc
điểm, vị trí hoặc đợc nhắc đến lần thứ hai trong câu.
The + danh từ + giới từ + danh từ
The + danh từ + giới từ + danh từThe + danh từ + giới từ + danh từ
The + danh từ + giới từ + danh từ
Ex:
Ex: Ex:
Ex: The girl in blue, the Gulf of Mexico.

Dùng trớc những tính từ so sánh bậc nhất hoặc only

onlyonly
only.
Ex:
Ex: Ex:
Ex: The only way, the best day.



Dùng cho những khoảng thời gian xác định (thập niên): In the 1990s
In the 1990sIn the 1990s
In the 1990s
The + danh từ + đại từ quan hệ + mệnh đề phụ
The + danh từ + đại từ quan hệ + mệnh đề phụThe + danh từ + đại từ quan hệ + mệnh đề phụ
The + danh từ + đại từ quan hệ + mệnh đề phụ
Ex:
Ex: Ex:
Ex: The man /to whom you have just spoken /is the chairman

Trớc một danh từ ngụ ý chỉ một vật riêng biệt
Ex:
Ex: Ex:
Ex: She is in the (= her) garden

The
The The
The + danh từ số ít tợng trng cho một nhóm thú vật hoặc đồ vật
Ex:
Ex: Ex:
Ex: The whale = whales (loài cá voi), the deep-freeze (thức ăn đông lạnh)



Lu ý:
Lu ý: Lu ý:
Lu ý: Nhng đối với man
man man
man khi mang nghĩa "loài ngời"
"loài ngời""loài ngời"
"loài ngời" tuyệt đối không đợc
dùng "the"
the"the"
the".
Ex:
Ex: Ex:
Ex: Since man lived on the earth (kể từ khi loài ngời sinh sống trên trái đất
này)

Dùng trớc một danh từ số ít để chỉ một nhóm, một hạng ngời nhất định
trong xã hội.
Ex:
Ex: Ex:
Ex: The small shopkeeper: Giới chủ tiệm nhỏ/ The top offcial: Giới quan chức
cao cấp



The + adj:
The + adj: The + adj:
The + adj: Tợng trng cho một nhóm ngời, chúng không bao giờ đợc
phép ở số nhiều nhng đợc xem là các danh từ số nhiều. Do vậy động từ
và đại từ đi cùng với chúng phải ở ngôi thứ 3 số nhiều.



Ex:
Ex: Ex:
Ex: The old = The old people/ The unemployed/ The disabled are often very
hard in their moving

The
The The
The + tên các vùng/ khu vực đã nổi tiếng về mặt địa lý hoặc lịch sử
Ex:
Ex: Ex:
Ex: The Sahara (desert)/ The Siberia (tundra)/ The Normandic
The + East/ West/ South/ North + Danh từ
The + East/ West/ South/ North + Danh từThe + East/ West/ South/ North + Danh từ
The + East/ West/ South/ North + Danh từ



Updatesofts.com Ebook Team
4

used as adjective
used as adjectiveused as adjective
used as adjective


Ex:
Ex:
Ex: Ex:

Ex: The North/ South Pole
(Bắc/ Nam Cực)
Ex:
Ex:
Ex:Ex:
Ex: The East End of London
(Khu đông Lôn Đôn)
*Nhng không đợc dùng THE trớc các từ này nếu nó đi liền với tên
châu lục hoặc quốc gia: West Germany, North America
The +
The + The +
The + tên gọi các đội hợp xớng/ dàn nhạc cổ điển/ ban nhạc phổ thông


Ex:
Ex: Ex:
Ex: The Back Choir/ The Philharmonique Philadelphia Orchestra/ The Beatles.

The +
The + The +
The + tên gọi các tờ báo (không tạp chí)/ tàu biển/ các khinh khí cầu.
Ex:
Ex: Ex:
Ex: The Times/ The Titanic/ The Hindenberg

The +
The + The +
The + họ một gia đình ở số nhiều = gia đình nhà
Ex:
Ex: Ex:

Ex: The Smiths = Mr/ Mrs Smith and children

Dùng trớc tên họ của một ngời để xác định ngời đó trong số những
ngời trùng tên.
Không đợc dùng "the"
"the" "the"
"the" trớc các danh từ chỉ bữa ăn trong ngày trừ các
trờng hợp đặc biệt.
Ex:
Ex: Ex:
Ex: We ate breakfast at 8 am this morning
Ex:
Ex: Ex:
Ex: The dinner
that you invited me last week were delecious.

Không đợc dùng "the"
"the" "the"
"the" trớc một số danh từ nh home, bed, church, court,
home, bed, church, court, home, bed, church, court,
home, bed, church, court,
jail, prison, hospital, school, class, college, university v.v
jail, prison, hospital, school, class, college, university v.v jail, prison, hospital, school, class, college, university v.v
jail, prison, hospital, school, class, college, university v.v khi nó đi với các
động từ và giới từ chỉ chuyển động chỉ đi đến đó vì mục đích chính hoặc ra
khỏi đó cũng vì mục đích chính.
Ex:
Ex: Ex:
Ex: Students go to school everyday.
Ex:

Ex: Ex:
Ex: The patient was released from hospital
.

Nhng nếu đến đó hoặc ra khỏi đó không vì mục đích chính bắt buộc phải
dùng "the".
"the"."the".
"the".
Ex:
Ex: Ex:
Ex: Students go to the school for a class party.

Ex:
Ex: Ex:
Ex: The doctor left the hospital afterwork
*Lu ý: trong American English hospital và university phải dùng với THE:
Ex:
He was in the hospital (in hospital as a patient).
Ex:
She was unhappy at the university (at the university as a student).
Một số trờng hợp đặc biệt
Go to work = Go to the office.
To be at work
To be hard at work (làm việc chăm chỉ)
To be in office (đơng nhiệm) <> To be out of office (Đã mãn nhiệm)
Go to sea = đi biển (nh những thủy thủ)
Go to the sea = ra biển, thờng để nghỉ
Updatesofts.com Ebook Team
5


To be at the sea: ở gần biển
To be at sea (ở trên biển) trong một chuyến hải hành.
go to town: Đi vào trung tâm/ Đi phố - To be in town (ở trung tâm) khi
town là của ngời nói.
Bảng sử dụng "the"
"the" "the"
"the" và không sử dụng "the"
"the" "the"
"the" trong một số trờng hợp điển
hình
Có "The"
Có "The"Có "The"
Có "The"

Không "The"
Không "The"Không "The"
Không "The"


Dùng trớc tên các đại dơng,
sông ngòi, biển, vịnh và các hồ (ở
số nhiều)
Ex:
Ex: Ex:
Ex: The Red Sea, the Atlantic Ocean,
the Persian Gufl, the Great Lakes

Trớc tên các dãy núi
Ex:
Ex: Ex:

Ex: The Rocky Mountains
Trớc tên những vật thể duy nhất
trong vũ trụ hoặc trên thế giới
Ex:
Ex: Ex:
Ex: The earth, the moon


The schools, colleges, universities
+ of + danh từ riêng
Ex:
Ex: Ex:
Ex: The University of Florida


the
the the
the + số thứ tự + danh từ
Ex:
Ex: Ex:
Ex: The third chapter.


Trớc tên các cuộc chiến tranh khu
vực với điều kiện tên khu vực đó
phải đợc tính từ hoá
Ex:
Ex: Ex:
Ex: The Korean War
(=> The Vie

(=> The Vie(=> The Vie
(=> The Vietnamese
tnamese tnamese
tnamese
economy)
economy)economy)
economy)


Trớc tên các nớc có hai từ trở lên
(ngoại trừ Great Britain)
Great Britain) Great Britain)
Great Britain)
Ex:
Ex: Ex:
Ex: The United States



Trớc tên các nớc đợc coi là một
quần đảo hoặc một quần đảo
Ex:
Ex: Ex:
Ex: The Philipines


Trớc tên các tài liệu hoặc sự kiện
lịch sử
Trớc tên một hồ



Ex:
Ex: Ex:
Ex: Lake Geneva





Trớc tên một ngọn núi


Ex:
Ex: Ex:
Ex: Mount Vesuvius
Trớc tên các hành tinh hoặc các
chòm sao


Ex
ExEx
Ex:
: :
: Venus, Mars


Trớc tên các trờng này nếu trớc
nó là một tên riêng
Ex:
Ex: Ex:

Ex: Stetson University


Trớc các danh từ đi cùng với một
số đếm
Ex:
Ex: Ex:
Ex: Chapter three








Trớc tên các nớc mở đầu bằng
New,
New, New,
New, một tính từ chỉ hớng

hoặc
chỉ có một từ
Ex:
Ex: Ex:
Ex: New Zealand, North Korean,
France




Trớc tên các lục địa, tỉnh, tiểu
bang, thành phố, quận, huyện


Ex:
Ex: Ex:
Ex: Europe, Florida



Updatesofts.com Ebook Team
6

Ex:
Ex: Ex:
Ex: The Constitution, The Magna
Carta


 Tr−íc tªn c¸c nhãm d©n téc thiÓu

Ex:
Ex: Ex:
Ex: the Indians










 Tr−íc tªn c¸c m«n häc cô thÓ
Ex:
Ex: Ex:
Ex: The Solid matter Physics






 Tr−íc tªn bÊt k× m«n thÓ thao nµo
Ex:
Ex: Ex:
Ex: baseball, basketball


 Tr−íc c¸c danh tõ trõu t−îng (trõ
mét sè tr−êng hîp ®Æc biÖt)
Ex:
Ex: Ex:
Ex: freedom, happiness

 Tr−íc tªn c¸c m«n häc nãi chung
Ex:
Ex: Ex:
Ex: mathematics



 Tr−íc tªn c¸c ngµy lÔ, tÕt
Ex:
Ex: Ex:
Ex: Christmas, Thanksgiving




Updatesofts.com Ebook Team
7

Cách sử dụng another và other.
Cách sử dụng another và other.Cách sử dụng another và other.
Cách sử dụng another và other.




Hai từ này tuy giống nhau về mặt nghĩa nhng khác nhau về mặt ngữ pháp.

Dùng với danh từ đếm đợc Dùng với danh từ không đếm đợc
another + danh từ đếm đợc số ít =
another + danh từ đếm đợc số ít = another + danh từ đếm đợc số ít =
another + danh từ đếm đợc số ít =
một cái nữa, một cái khác, một
ngời nữa, một ngời khác.
the other + danh từ đếm đợc số ít
the other + danh từ đếm đợc số ít the other + danh từ đếm đợc số ít
the other + danh từ đếm đợc số ít

=
= =
= cái còn lại (của một bộ), ngời
còn lại (của một nhóm).
Other + danh từ đếm đợc số
Other + danh từ đếm đợc số Other + danh từ đếm đợc số
Other + danh từ đếm đợc số
nhiều =
nhiều = nhiều =
nhiều = mấy cái nữa, mấy cái
khác, mấy ngời nữa, mấy ngời
khác.
The other + danh từ đếm đợc số
The other + danh từ đếm đợc số The other + danh từ đếm đợc số
The other + danh từ đếm đợc số
nhiều =
nhiều = nhiều =
nhiều = những cái còn lại (của một
bộ), những ngời còn lại (của một
nhóm).






Other + danh từ không đếm đợc =
Other + danh từ không đếm đợc = Other + danh từ không đếm đợc =
Other + danh từ không đếm đợc =
một chút nữa.




The other + danh từ không đếm
The other + danh từ không đếm The other + danh từ không đếm
The other + danh từ không đếm
đợc =
đợc = đợc =
đợc = chỗ còn sót lại.

Ex:
Ex: Ex:
Ex: I don't want this book. Please give me another.
(another = any other book - not specific)
I don't want this book. Please give me the other
.
(the other = the other book, specific)

Another
AnotherAnother
Another và other
otherother
other là không xác định trong khi The other
The otherThe other
The other là xác định, nếu chủ
ngữ hoặc danh từ đã đợc nhắc đến ở trên thì ở dới chỉ cần dùng Another
AnotherAnother
Another
hoặc other
otherother

other nh một đại từ là đủ.
Nếu danh từ đợc thay thế là số nhiều: Other
Other Other
Other -

-> Others
> Others> Others
> Others. Không bao giờ
đợc dùng Others
OthersOthers
Others + danh từ số nhiều. Chỉ đợc dùng một trong hai.
Trong một số trờng hợp ngời ta dùng đại từ thay thế one
oneone
one hoặc ones
onesones
ones đằng
sau another
anotheranother
another hoặc other
otherother
other.
Lu ý: This hoặc That có thể dùng với one nhng These và Those không đợc
Lu ý: This hoặc That có thể dùng với one nhng These và Those không đợc Lu ý: This hoặc That có thể dùng với one nhng These và Those không đợc
Lu ý: This hoặc That có thể dùng với one nhng These và Those không đợc
dùng với ones.
dùng với ones.dùng với ones.
dùng với ones.






Updatesofts.com Ebook Team
8

Cách sử dụng little, a little, few, a few
Cách sử dụng little, a little, few, a fewCách sử dụng little, a little, few, a few
Cách sử dụng little, a little, few, a few





Little + danh từ khô
Little + danh từ khôLittle + danh từ khô
Little + danh từ không đếm đợc = rất ít, không đủ để (có khuynh hớng
ng đếm đợc = rất ít, không đủ để (có khuynh hớng ng đếm đợc = rất ít, không đủ để (có khuynh hớng
ng đếm đợc = rất ít, không đủ để (có khuynh hớng
phủ định)
phủ định)phủ định)
phủ định)
Ex:
Ex: Ex:
Ex: I have little money, not enough to buy groceries.

A little + danh từ không đếm đợc = có một chút, đủ để
A little + danh từ không đếm đợc = có một chút, đủ đểA little + danh từ không đếm đợc = có một chút, đủ để
A little + danh từ không đếm đợc = có một chút, đủ để
Ex:
Ex: Ex:

Ex: I have a little money, enough to buy groceries

Few + danh từ đếm đợc số nhiều =
Few + danh từ đếm đợc số nhiều =Few + danh từ đếm đợc số nhiều =
Few + danh từ đếm đợc số nhiều = có rất ít, không đủ để (có khuynh
có rất ít, không đủ để (có khuynh có rất ít, không đủ để (có khuynh
có rất ít, không đủ để (có khuynh
hớng phủ định)
hớng phủ định)hớng phủ định)
hớng phủ định)
Ex:
Ex: Ex:
Ex: I have few books, not enough for reference reading

A few + danh từ đếm đợc số nhiều:
A few + danh từ đếm đợc số nhiều: A few + danh từ đếm đợc số nhiều:
A few + danh từ đếm đợc số nhiều: có một chút, đủ để
Ex:
Ex: Ex:
Ex: I have a few records, enough for listening.

Trong một số trờng hợp khi danh từ ở trên đã đợc nhắc đến thì ở phía
dới chỉ cần dùng little
little little
little hoặc few
few few
few nh một đại từ là đủ.
Ex:
Ex: Ex:
Ex: Are you ready in money. Yes, a little.


Quite a few (đếm đợc) = Quite a bit (không đếm đợc) = Quite a lot (cả
Quite a few (đếm đợc) = Quite a bit (không đếm đợc) = Quite a lot (cả Quite a few (đếm đợc) = Quite a bit (không đếm đợc) = Quite a lot (cả
Quite a few (đếm đợc) = Quite a bit (không đếm đợc) = Quite a lot (cả
hai) = rất nhiều.
hai) = rất nhiều.hai) = rất nhiều.
hai) = rất nhiều.



Updatesofts.com Ebook Team
9

Sở hữu cách
Sở hữu cáchSở hữu cách
Sở hữu cách




The noun's + noun:
The noun's + noun: The noun's + noun:
The noun's + noun: Chỉ đợc dùng cho những danh từ chỉ ngời hoặc động
vật, không dùng cho các đồ vật.
Ex:
Ex: Ex:
Ex: The student's book The cat's legs.

Đối với danh từ số nhiều đã có sẵn "s"
"s""s"

"s" ở đuôi chỉ cần dùng dấu phẩy
Ex:
Ex: Ex:
Ex: The students' book.

Nhng đối với những danh từ đổi số nhiều đặc biệt không "s"
"s" "s"
"s" ở đuôi vẫn
phải dùng đầy đủ dấu sở hữu cách.
Ex:
Ex: Ex:
Ex: The children's toys. The people's willing

Nếu có hai danh từ cùng đứng ở sở hữu cách thì danh từ nào đứng gần
danh từ bị sở hữu nhất sẽ mang dấu sở hữu.
Ex:
Ex: Ex:
Ex: Paul and Peter's room.

Đối với những tên riêng hoặc danh từ đã có sẵn "s"
"s""s"
"s" ở đuôi có thể chỉ cần
dùng dấu phẩy và nhấn mạnh đuôi khi đọc hoặc dùng sở hữu cách và phải
thay đổi cách đọc. Tên riêng không dùng "the"
"the""the"
"the" đằng trớc.
Ex:
Ex: Ex:
Ex: The boss' car = The boss's car [bosiz]
Agnes'

house = Agnes's [siz] house.

Nó đợc dùng cho thời gian (năm, tháng, thập niên, thế kỉ)
Ex:
Ex: Ex:
Ex: The 1990s' events: những sự kiện của thập niên 90
The 21
st
century's prospects.

Có thể dùng cho các mùa trong năm trừ mùa xuân và mùa thu. Nếu dùng
sở hữu cách cho hai mùa này thì ngời viết đã nhân cách hoá chúng. Ngày
nay ngời ta dùng các mùa trong năm nh một tính từ cho các danh từ
đằng sau, ít dùng sở hữu cách.
Ex:
Ex: Ex:
Ex: The Autumn's leaf: chiếc lá của nàng thu.

Dùng cho tên các công ty lớn, các quốc gia
Ex:
Ex: Ex:
Ex: The Rockerfeller's oil products. China's food.

Đối với các cửa hiệu có nghề nghiệp đặc trng chỉ cần dùng danh từ với
dấu sở hữu.
Ex:
Ex: Ex:
Ex: In a florist's At a hairdresser's
Đặc biệt là các tiệm ăn:
Antonio's



Updatesofts.com Ebook Team
10

Dùng trớc một số danh từ bất động vật chỉ trong một số thành ngữ
Ex:
Ex: Ex:
Ex: a stone's throw from (Cách nơi đâu một tầm đá ném).
Updatesofts.com Ebook Team
11

Verb
VerbVerb
Verb




Động từ trong tiếng Anh Chia làm 3 thời chính:
Quá khứ (Past)
Quá khứ (Past)Quá khứ (Past)
Quá khứ (Past)


Hiện tại (Present)
Hiện tại (Present)Hiện tại (Present)
Hiện tại (Present)



Tơng lai (Future)
Tơng lai (Future)Tơng lai (Future)
Tơng lai (Future)



Mỗi thời chính lại chia thành nhiều thời nhỏ để diễn đạt tính chính xác của
hành động.
1)
1)1)
1) Present
PresentPresent
Present


1) Simple Present
1) Simple Present1) Simple Present
1) Simple Present


Khi chia động từ thời này ở ngôi thứ 3 số ít, phải có "s"
s"s"
s" ở tận cùng và âm dó
phải đợc đọc lên
Ex:
Ex: Ex:
Ex: He walks.
Ex:
Ex: Ex:
Ex: She watches

TV

Nó dùng để diễn đạt một hành động thờng xuyên xảy ra ở hiện tại, không
xác định cụ thể về thời gian, hành động lặp đi lặp lại có tính qui luật.
Thờng dùng với một số các phó từ chỉ thời gian nh today
todaytoday
today, present day
present daypresent day
present day,
nowadays
nowadaysnowadays
nowadays.
Đặc biệt nó dùng với một số phó từ chỉ tần suất nh: always
alwaysalways
always, sometimes
sometimessometimes
sometimes,
often
oftenoften
often, every + thời gian
every + thời gianevery + thời gian
every + thời gian
2) Pre
2) Pre2) Pre
2) Present Progressive (be + V
sent Progressive (be + Vsent Progressive (be + V
sent Progressive (be + V-

-ing)
ing)ing)

ing)


Dùng để diễn đạt một hành động xảy ra ở vào một thời điểm nhất định của
hiện tại. Thời điểm này đợc xác định cụ thể bằng một số phó từ nh :
now
nownow
now, rightnow
rightnowrightnow
rightnow, at this moment
at this momentat this moment
at this moment.
Dùng thay thế cho thời tơng lai gần, đặc biệt là trong văn nói.
Đặc biệt lu ý những động từ ở bảng sau không đợc chia ở thể tiếp diễn dù
bất cứ thời nào khi chúng là những động từ tĩnh diễn đạt trạng thái cảm giác
của hoạt động tinh thần hoặc tính chất của sự vật , sự việc. Nhng khi
chúng quay sang hớng dộng từ hành động thì chúng lại đợc phép dùng ở
thể tiếp diễn.

know believe hear see smell wish
understand hate love like want
sound
have need appear seem taste
Updatesofts.com Ebook Team
12

own

Ex:
Ex:Ex:

Ex: He has a lot of books.
He is having
dinner now. (Động từ hành động: ăn tối)
I think
they will come in time
I'm thinking
of my test tomorrow. (Động từ hành động: Đang nghĩ về)

3) Present Perfect : Have + P
3) Present Perfect : Have + P3) Present Perfect : Have + P
3) Present Perfect : Have + P
II
IIII
II



Dùng để diễn đạt một hành động xảy ra từ trong quá khứ kéo dài đến hiện
tại và chấm dứt ở hiện tại, thời diểm hành động hoàn toàn không đợc xác
định trong câu.
Chỉ một hành động xảy ra nhiều lần trong quá khứ kéo dài đến hiện tại
Ex:
Ex: Ex:
Ex: George has seen this movie three time.
Dùng với 2 giới từ SINCE/FOR+time
Dùng với already
alreadyalready
already trong câu khẳng định, lu ý rằng already
alreadyalready
already có thể đứng

ngay sau have
havehave
have và cũng có thể đứng ở cuối câu.
Dùng với yet
yetyet
yet trong câu phủ định, yet
yetyet
yet thờng xuyên đứng ở cuối câu.
Dùng với yet
yetyet
yet trong câu nghi vấn
Ex:
Ex:Ex:
Ex: Have you written your reports yet?

Trong một số trờng hợp ở phủ định, yet
yetyet
yet có thể đứng ngay sau have
havehave
have nhng
phải thay đổi về mặt ngữ pháp: n
nn
not
otot
ot mất đi và P
II
trở về dạng nguyên thể có
to
toto
to.

Ex:
Ex:Ex:
Ex: John has yet to learn the material = John hasn't learnt the material yet.

Dùng với now that
now thatnow that
now that (giờ đây khi mà )
Ex:
Ex:Ex:
Ex: Now that you have passed the TOEFL test successfully, you can apply

Dùng với một số phó từ nh till now
till nowtill now
till now, untill now
untill nowuntill now
untill now, so far
so far so far
so far (cho đến giờ). Những
thành ngữ này có thể đứng đầu câu hoặc cuối câu.
Ex:
Ex:Ex:
Ex: So far the problem has not been resolved.

Dùng với recently
recentlyrecently
recently, lately
latelylately
lately (gần đây) những thành ngữ này có thể đứng đầu
hoặc cuối câu.
Ex:

Ex: Ex:
Ex: I have not seen him recently.

Dùng với before
beforebefore
before đứng ở cuối câu.
Ex:
Ex: Ex:
Ex: I have seen him before.

4) Present Perfect Progressive : Have been V
4) Present Perfect Progressive : Have been V4) Present Perfect Progressive : Have been V
4) Present Perfect Progressive : Have been V-

-ing
inging
ing


Dùng giống hệt nh Present Perfect nhng hành động không chấn dứt ở
hiện tại mà vẫn tiếp tục tiếp diễn, thờng xuyên dùng với since
sincesince
since, for + time
for + timefor + time
for + time
Phân biệt cách dùng giữa hai thời:
Updatesofts.com Ebook Team
13

Present Perfect

Present Perfect Present Perfect
Present Perfect
Hành động đã chấm dứt ở hiện tại do
đó đã có kết quả rõ rệt.
Ex
ExEx
Ex: I've waited you for half an hour (and
now I stop working because you didn't
come).


Present Perfect Progressive
Present Perfect Progressive Present Perfect Progressive
Present Perfect Progressive


Hành động vẫn tiếp diễn ở hiện tại,
có khả năng lan tới tơng lai do đó
không có kết quả rõ rệt.
Ex:
Ex:Ex:
Ex: I've been waiting for you for half an
hour (and now I'm still waiting, hoping
that you'll come)

2.
2.2.
2. Past
PastPast
Past



1) Simple Past: V
1) Simple Past: V1) Simple Past: V
1) Simple Past: V-

-ed
eded
ed


Một số động từ trong tiếng Anh có cả dạng Simple Past
Simple PastSimple Past
Simple Past và Past Perfect
Past PerfectPast Perfect
Past Perfect
bình thờng cũng nh đặc biệt. Ngời Anh a dùng Simple past
Simple pastSimple past
Simple past chia bình
thờng và P
PP
P
2
22
2
đặc biệt làm adj
adj adj
adj hoặc trong dạng bị động
Ex: To light
Ex: To light Ex: To light

Ex: To light
lighted/lighted
lighted/lightedlighted/lighted
lighted/lighted: He lighted the candles in his birthday cake.
lit/ lit
lit/ litlit/ lit
lit/ lit: From a distance we can see the lit restaurant.

Nó diễn đạt một hành động đã xảy ra đứt điểm trong quá khứ, không liên
quan gì tới hiện tại, thời diểm trong câu đợc xác định rõ rệt bằng một số
các phó từ chỉ thời gian nh yesterday
yesterdayyesterday
yesterday, at that moment
at that momentat that moment
at that moment, last + time
last + timelast + time
last + time
2) Past Progresseive: Was/Were + V
2) Past Progresseive: Was/Were + V2) Past Progresseive: Was/Were + V
2) Past Progresseive: Was/Were + V-

-ing
inging
ing


Nó dùng để diễn đạt một hành động đang xảy ra ở vào một thời điểm nhất
định của quá khứ. Thời diểm đó đợc diễn đạt cụ thể = ngày, giờ.
Nó dụng kết hợp với một simple past
simple pastsimple past

simple past thông qua 2 phó từ chỉ thời gian là
when
whenwhen
when và while
whilewhile
while, để chỉ một hành động đang tiếp diễn trong quá khứ thì một
hành động khác chen ngang vào (khi đang thì bỗng ).

Subject + Simple Past while - Subject + Past
Progressive


Ex:
Ex:Ex:
Ex: Smb hit him on the head while he was walking to his car

Subject + Past Progressive - when - Subject + Simple
Past1




Ex:
Ex:Ex:
Ex: He was walking to his car when Smb hit him on the head

Mệnh đề có when
whenwhen
when & while
whilewhile

while có thể đứng bất kì nơi nào trong câu nhng sau
when
whenwhen
when phải là simple past
simple pastsimple past
simple past và sau while
whilewhile
while phải là Past Progressive
Past ProgressivePast Progressive
Past Progressive.
Nó diễn đạt 2 hành động đang cùng lúc xảy ra trong quá khứ.
Updatesofts.com Ebook Team
14


Subject + Past Progressive - while - Subject + Past
Progressive


Ex
ExEx
Ex: Her husband was reading newspaper while she was preparing dinner.

Mệnh đề hành động không có while
whilewhile
while có thể ở simple past
simple pastsimple past
simple past nhng ít khi vì dễ
bị nhầm lẫn.
3) Past Perfect: Had + P

3) Past Perfect: Had + P3) Past Perfect: Had + P
3) Past Perfect: Had + P
II
IIII
II



Dùng để diễn đạt một hành động xảy ra trớc một hành động khác trong
quá khứ, trong câu bao giờ cũng có 2 hành động
Dùng kết hợp với một simple past
simple pastsimple past
simple past thông qua 2 phó từ chỉ thời gian after
afterafter
after và
before
beforebefore
before.




Subject + Simple Past after Subject + Past Per fect
Subject + Simple Past after Subject + Past Per fectSubject + Simple Past after Subject + Past Per fect
Subject + Simple Past after Subject + Past Per fect


Subject + Past Perfect before Subject + Simple Past
Subject + Past Perfect before Subject + Simple PastSubject + Past Perfect before Subject + Simple Past
Subject + Past Perfect before Subject + Simple Past




Lu ý
Lu ýLu ý
Lu ý


Mệnh đề có after
afterafter
after & before
beforebefore
before có thể đứng ở đầu hoặc cuối câu nhng sau
after
afterafter
after phải là past perfect
past perfectpast perfect
past perfect còn sau before
beforebefore
before phải là simple past
simple pastsimple past
simple past.
Before
Before Before
Before & After
AfterAfter
After có thể đợc thay bằng when
whenwhen
when mà không sợ bị nhầm lẫn vì
trong câu bao giờ cũng có 2 hành động, 1 trớc, 1 sau.

Ex
ExEx
Ex: The police came when the robber had gone away.
4) Past Perfect Progressive: Had + Been + V
4) Past Perfect Progressive: Had + Been + V4) Past Perfect Progressive: Had + Been + V
4) Past Perfect Progressive: Had + Been + V-

-ing
inging
ing


Dùng giống hệt nh Past Perfect
Past PerfectPast Perfect
Past Perfect duy có điều hoạt động diễn ra liên tục cho
đến tận Simple Past
Simple PastSimple Past
Simple Past. Nó thờng kết hợp với Simple Past
Simple PastSimple Past
Simple Past thông qua phó từ
Before
BeforeBefore
Before. Trong câu thờng xuyên có since
sincesince
since, for + time
for + timefor + time
for + time
Lu ý
Lu ýLu ý
Lu ý:

: :
:
Thời này ngày nay ít dùng, ngời ta thay thế nó bằng Past Perfect
Past PerfectPast Perfect
Past Perfect và
chỉ dùng khi nào cần điễn đạt tính chính xác của hành động.

3.
3.3.
3. Future
FutureFuture
Future


1) Simple Future: Will/Shall/Can/May + Verb in simple form
1) Simple Future: Will/Shall/Can/May + Verb in simple form1) Simple Future: Will/Shall/Can/May + Verb in simple form
1) Simple Future: Will/Shall/Can/May + Verb in simple form


Ngày nay ngữ pháp hiện đại, đặc biệt là ngữ pháp Mĩ chấp nhận việc dùng will
willwill
will
cho tất cả các ngôi, còn shall
shallshall
shall chỉ dùng với các ngôi I
II
I, we
wewe
we trong một số trờng
hợp nh sau:

Đa ra đề nghị một cách lịch sự
Ex
ExEx
Ex: Shall I take you coat?

Updatesofts.com Ebook Team
15

Dùng để mời ngời khác một cách lịch sự:
Ex
ExEx
Ex: Shall we go out for lunch?

Dùng để ngã giá trong khi mặc cả, mua bán:
Ex
ExEx
Ex: Shall we say : $ 50

Thờng đợc dùng với 1 văn bản mang tính pháp qui buộc các bên phải thi
hành điều khoản trong văn bản:
Ex
ExEx
Ex: All the students shall be responsible for proper execution of the dorm rule

Trong tiếng Anh bình dân , ngời ta thay shall
shallshall
shall = must
mustmust
must ở dạng câu này.
Nó dùng để diễn đạt một hành động sẽ xảy ra ở một thời điểm nhất định

trong tơng lai nhng không xác định cụ thể. Thờng dùng với một số phó
từ chỉ thời gian nh tomorrow
tomorrowtomorrow
tomorrow, next + time
next + timenext + time
next + time, in the future
in the futurein the future
in the future, in future = from
in future = from in future = from
in future = from
now on
now onnow on
now on.
2) Near Future
2) Near Future2) Near Future
2) Near Future


Diễn đạt một hành động sẽ xảy ra trong tơng lai gần, thờng dùng với các
phó từ dới dạng: In a moment (lát nữa),
In a moment (lát nữa),In a moment (lát nữa),
In a moment (lát nữa), At 2 o'clock this afternoon
At 2 o'clock this afternoon At 2 o'clock this afternoon
At 2 o'clock this afternoon


Ex
ExEx
Ex: We are going to have a reception in a moment


Nó chỉ 1 việc chắc chắn sẽ phải xảy ra theo nh dự tính cho dù thời gian là
tơng lai xa.
Ex
ExEx
Ex: We are going to take a TOEFL test next year.

Ngày nay ngời ta thờng dùng present progressive
present progressivepresent progressive
present progressive.
3) Future Progressive: will/shall + be + verbing
3) Future Progressive: will/shall + be + verbing3) Future Progressive: will/shall + be + verbing
3) Future Progressive: will/shall + be + verbing


Diễn đạt một điều sẽ xảy ra trong tơng lai ở vào một thời điểm nhất định
Ex:
At 8:00 am tomorrow morning we will be attending the lecture.
Ex:
Good luck with the exam! We will be thinking of you.
Dùng kết hợp với present progressive
present progressivepresent progressive
present progressive khác để diễn đạt hai hành động đang
song song xảy ra. Một ở hiện tại, còn một ở tơng lai.
Ex:
Now we are learning English here, but by the time tomorrow we will be
attending the meeting at the office.
Đợc dùng để đề cập đến các sự kiện tơng lai đã đợc xác định hoặc
quyết định (không mang ý nghĩa tiếp diễn).
Ex:
Professor Baxter will be giving another lecture on Roman glass making

at the same time next week.
Updatesofts.com Ebook Team
16

Hoặc những sự kiện đợc mong đợi là sẽ xảy ra theo một tiến trình thờng
lệ (nhng không diễn đạt ý định của cá nhân ngời nói).
Ex:
You will be hearing from my solicitor.
Ex:
I will be seeing you one of these days, I expect.
Dự đoán cho tơng lai:
Ex:
Dont phone now, they will be having dinner.
Diễn đạt lời đề nghị nhã nhặn muốn biết về kế hoạch của ngời khác
Ex:
You will be staying in this evening.
(ông có dự định ở lại đây tối nay chứ ạ)
4) Future Perfect: Whill/ Shall + Have + P
4) Future Perfect: Whill/ Shall + Have + P4) Future Perfect: Whill/ Shall + Have + P
4) Future Perfect: Whill/ Shall + Have + P
II
IIII
II



Chỉ một hành động sẽ phải đợc hoàn tất ở vào một thời điểm nhất định
trong tơng lai. Nó thờng đợc dùng với phó tử chỉ thời gian dới dạng
By the end of , By the time + sentence
By the end of , By the time + sentenceBy the end of , By the time + sentence

By the end of , By the time + sentence


Ex
ExEx
Ex: We will have accomplished the TOEFL test taking skills by the end of next
year.
Ex
ExEx
Ex: By the time
Halley's Comet comes racing across the night sky again, most
of the people alive today will have passed
away.
Updatesofts.com Ebook Team
17

Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từSự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ





Trong một câu tiếng Anh, thông thờng thì chủ ngữ đứng liền ngay với động từ
và quyết định việc chia động từ nhng không phải luôn luôn nh vậy.
1.
1.1.
1. Các trờng hợp Chủ ngữ đứng tách khỏi động từ
Các trờng hợp Chủ ngữ đứng tách khỏi động từCác trờng hợp Chủ ngữ đứng tách khỏi động từ

Các trờng hợp Chủ ngữ đứng tách khỏi động từ


Xen vào giữa là một ngữ giới từ (một giới từ mở đầu cộng các danh từ theo
sau). Các ngữ giới từ này không hề có quyết định gì tới việc chia động từ,
động từ phải chia theo chủ ngữ chính.
Các thành ngữ ở bảng sau cùng với các danh từ đi theo sau nó tạo nên
hiện tờng đồng chủ ngữ. Nó sẽ đứng xen vào giữa chủ ngữ và động từ,
tách ra khỏi giữa 2 thành phần đó = 2 dấu phảy và không có ảnh hởng gì
đến việc chia động từ.
Ex:
The actrees, along with her manager and some friends, is going to a
party tonight.

Together with along with accompanied by as well as
Together with along with accompanied by as well as Together with along with accompanied by as well as
Together with along with accompanied by as well as




Nếu 2 danh từ làm chủ ngữ nối với nhau bằng and
andand
and thì động từ phải chia
ngôi thứ 3 số nhiều (they
theythey
they)
Nhng nếu 2 đồng Chủ ngữ nối với nhau bằng or
oror
or thì động từ phải chia theo

danh từ đứng sau or
oror
or. Nếu danh từ đó là số ít thì động từ phải chia ngôi thứ
3 số ít và ngợc lại.
Ex:
The actress or her manager is going to answer the interview.
2.
2.2.
2. Các danh từ luôn đòi hỏi các động từ và đại từ đi theo chúng
Các danh từ luôn đòi hỏi các động từ và đại từ đi theo chúng Các danh từ luôn đòi hỏi các động từ và đại từ đi theo chúng
Các danh từ luôn đòi hỏi các động từ và đại từ đi theo chúng
ở ngôi thứ 3 số ít
ở ngôi thứ 3 số ítở ngôi thứ 3 số ít
ở ngôi thứ 3 số ít


Đó là các danh từ ở bảng sau (còn gọi là các đại từ phiếm chỉ).
any +
any + any +
any + no + some +
no + some + no + some +
no + some +


singular noun singular noun singular noun
singular noun singular noun singular noun singular noun singular noun singular noun
singular noun singular noun singular noun


anybody nobody somebody

anybody nobody somebodyanybody nobody somebody
anybody nobody somebody


anyone
anyone anyone
anyone no one someone
no one someone no one someone
no one someone


anything nothing something
anything nothing somethinganything nothing something
anything nothing something





every + singular noun each + singular noun
every + singular noun each + singular noun every + singular noun each + singular noun
every + singular noun each + singular noun


everybody
everybody everybody
everybody





everyone either *
everyone either * everyone either *
everyone either *


everything neither*
everything neither* everything neither*
everything neither*


*Either and neither are singular if
*Either and neither are singular if*Either and neither are singular if
*Either and neither are singular if thay are not used with
thay are not used with thay are not used with
thay are not used with
or
oror
or
and
and and
and
nor
nornor
nor


Updatesofts.com Ebook Team
18



Ex:
either
eithereither
either (1 trong 2) chỉ dùng cho 2 ngời hoặc 2 vật. Nếu 3 ngời (vật) trở
lên phải dùng any.
any.any.
any.
Ex:
neither (
neither (neither (
neither (không một trong hai) chỉ dùng cho 2 ngời, 2 vật. Nếu 3 ngời trở
lên dùng not any.
not any.not any.
not any.

Ex:
Neither of his chutes opens as he plummets to the ground
Ex:
Not any of his pens is able to be used.

3.
3.3.
3. Cách sử dụng None và No
Cách sử dụng None và NoCách sử dụng None và No
Cách sử dụng None và No


Nếu sau None of the
None of theNone of the

None of the là một danh từ không đếm đợc thì động từ phải ở
ngôi thứ 3 số ít. Nhng nếu sau nó là một danh từ số nhiều thì động từ phải
chia ở ngôi thứ 3 số nhiều.

none + of the + non
none + of the + nonnone + of the + non
none + of the + non-

-count noun + singular ver b
count noun + singular ver bcount noun + singular ver b
count noun + singular ver b





none + of the + plur al count noun + plur al verb
none + of the + plur al count noun + plur al verbnone + of the + plur al count noun + plur al verb
none + of the + plur al count noun + plur al verb




Ex:
None of the counterfeit money has been found.
Ex:
None of the students have finished the exam yet.

Nếu sau No
NoNo

No là một danh từ đếm đợc số ít hoặc không đếm đợc thì động
từ phải ở ngôi thứ 3 số ít nhng nếu sau nó là một danh từ số nhiều thì động
từ phải ở ngôi thứ 3 số nhiều



no + {singular noun/non
no + {singular noun/nonno + {singular noun/non
no + {singular noun/non-

-count noun} + singular ver b
count noun} + singular ver bcount noun} + singular ver b
count noun} + singular ver b





no + plur al noun + plur al ver b
no + plur al noun + plur al ver bno + plur al noun + plural ver b
no + plur al noun + plur al ver b



Ex:
No example is relevant to this case.
4.
4.4.
4.
Cách sử dụng cấu trúc either or (hoặc hoặc) và

Cách sử dụng cấu trúc either or (hoặc hoặc) và Cách sử dụng cấu trúc either or (hoặc hoặc) và
Cách sử dụng cấu trúc either or (hoặc hoặc) và
neither nor (không mà cũng không)
neither nor (không mà cũng không)neither nor (không mà cũng không)
neither nor (không mà cũng không)



Điều cần lu ý nhất khi sử dụng cấu trúc này là động từ phải chia theo danh
từ đi sau or
oror
or hoặc nor
nornor
nor. Nếu danh từ đó là số ít thì dộng từ đó chia ở ngôi thứ
3 số ít và ngợc lại.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×