Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề Thi Môn Chăn Nuôi Dê

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.36 KB, 10 trang )

ĐỀ CHĂN NUÔI DÊ
Câu 1: Dê được xem là “bạn của người nghèo” hay là “con bò của người nghèo” vì: *
A. Dê có khả năng thích nghi cao với các điều kiện sinh thái khác nhau, nơi nào cũng
nuôi được dê.
B. Dê là động vật rất thông minh, khá thuần tính
C. Nuôi dê đòi hỏi chi phí cho thức ăn thấp so với bò
D. Tất cả đáp án đều đúng.
Câu 2: Nuôi dê không cạnh tranh về thức ăn của con người và gia súc khác vì:  *
A. Thức ăn của dê đa dạng phong phú dễ tìm
B. Dê có thể sử dụng được các loại thức ăn sẵn có, giàu chất xơ như các loại cây lùm
bụi, chính vì thế có thể tận dụng một cách có hiệu quả các diện tích đất khác nhau để
chăn nuôi.
C. Tất cả đáp án đều đúng.
Câu 3: Nuôi dê dễ quản lý và chăm sóc vì:
A. Dê là con vật hiền lành.
B. Chuồng trại trang thiết bị cũng đơn giản, không tốn kém nhiều.
C. Phụ nữ và trẻ em có thể dễ dàng chăm sóc dê.
D. Tất cả đáp án đều đúng.
Câu 4: Những thuận lợi của nghề nuôi dê
A. Mô hình nuôi dê phù hợp với khả năng đầu tư của người dân, vì nuôi dê cần
vốn đầu tư ít, và ít dịch bệnh, hợp với điều kiện tự nhiên, khí hậu của địa phương,
nguồn thức ăn khá phong phú, nên có thể áp dụng và nhân rộng được
B. Nuôi dê cần vốn đầu tư ít, và ít dịch bệnh, hợp với điều kiện tự nhiên, khí hậu của
địa phương
C. Nguồn thức ăn khá phong phú, nên có thể áp dụng và nhân rộng được.
D. Tất cả đáp án đều sai.
Câu 5: Những khó khăn của nghề ni dê ở Việt nam: *
A. Thiếu kinh nghiệm
B. Chất lượng con giống và công tác giống dê cịn hạn chế
C. Năng śt chăn ni còn thấp và người tiêu dùng chưa quen dùng sữa dê



D. Tất cả đáp án đều đúng.
Câu 6: Hệ thống chăn nuôi dê thâm canh là hệ thống:
A. Dê được ni nhốt trong chuồng hồn tồn và được đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng
theo thời kỳ sản xuất
B. Dê được ni nhốt và có thời gian chăn thả, được đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng theo
thời kỳ sản xuất.
C. Dê được ni nhốt và có thời gian chăn thả, được đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng
theo thời kỳ sản xuất.
Câu 7: Hệ thống chăn nuôi dê bán thâm canh là hệ thống:  *
A. Dê được nuôi theo kiểu chăn dắt hoặc cột buộc luân phiên ở khu vực quanh nhà,
hoặc nuôi nhốt kết hợp với chăn thả
B. Phương thức bán thâm canh này, thức ăn của dê ngoài các loại cỏ lá, rễ cây tự nhiên
mà dê tự kiếm được khi chăn thả, chúng còn được cung cấp một lượng thức ăn hỗn hợp
giàu dinh dưỡng nhất định
C. Các loại thức ăn bổ sung như: khoáng, muối, protein và cỏ, lá hoặc phế phụ phẩm
nông nghiệp khác cũng được cung cấp tại chuồng vào ban đêm.
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 8: Hệ thống chăn nuôi dê quảng canh là hệ thống nuôi dê:  *
A. Dê thịt
B. Dê sữa
C. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 9: Ở những nước phát triển, chăn ni dê:  *
A.Có quy mơ dần lớn
B. Chăn ni theo phương thức thâm canh
C. Mục đích lấy sữa làm pho mát hoặc chuyên lấy thịt cho tiêu dùng trong nước hay
xuất khẩu
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 10: Dê thích ăn ở độ cao?  *
A. 0,2-1,2m



B. 0,01 – 0,19 m
C. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 11: Dê là con vật có khả năng chịu khát?  *
A. Rất giỏi
B. Trung bình
C. Tùy vào điều kiện khí hậu
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 12: Dê là loại gia súc: *
A. Rất sạch sẽ
B. Không ăn các thức ăn thừa, bẩn hay lên men thối rữa
C. Thức ăn rơi vãi dê thường bỏ không ăn lại
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 13: Dê thích nằm ở những nơi? *
A. Cao ráo thống mát
B. Thích ngủ nghỉ trên những mô đất hoặc trên những tảng đá phẳng và cao
C. Cao ráo thống mát, thích ngủ nghỉ trên những mô đất hoặc trên những tảng
đá phẳng và cao. Dê ngủ nhiều lần trong ngày, nhiều lúc trong khi ngủ vẫn nhai
lại.
D. Tất cả đáp án đều sai
Câu 14: Tuyến hơi hình lưỡi liềm nằm ở gốc của sừng chỉ có ở dê? *
A. Dê đực
B. Dê cái
C. Dê đực và dê cái
D. Tất cả đáp án đều sai
Câu 15: Dê là con vật? *
A. Rất khôn ngoan, biết quý mến người chăm sóc chúng
B. Dê có khả năng nhớ được nơi ở của mình cũng như tên của nó khi con người đặt
cho.



C. Nó nhận biết được người chủ của chúng từ xa về
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 16: Dê có khả năng hoạt động sinh dục:  *
A. Mùa xuân
B. Mùa Đông
C. Quanh năm
D. Tất cả đáp án đều sai
Câu 17: Dê Saanen  *
A. Có nguồn gốc từ Thụy sĩ
B. Lơng tồn trắng, tai nhỏ và đứng
C. Chun sữa
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 18: Dê Alpine là giống? *
A.Chuyên sữa
B. Chuyên thịt
C. Kiêm dụng
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 19: Dê Bore là giống?  *
A. Chuyên sữa
B. Chuyên thịt
C. Kiêm dụng
D. Tất cả đáp án đều sai.
Câu 20: Dê Bách Thảo là giống?  *
A. Chuyên sữa
B. Chuyên thịt
C. Kiêm dụng
D. Tất cả đáp án đều sai.
Câu 21: Chọn dê cái làm giống nên chọn dê con sinh ra từ? *



A. Nên là con sinh đôi
B. Nên là con sinh ba
C. Nên là con sinh một
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 22: Chọn dê cái làm giống nuôi lấy sữa nên chọn dê? *
A.Nên chọn những con có sản lượng sữa hàng ngày cao
B. Mức sụt sữa thấp
C. Thời gian cho sữa kéo dài
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 23: Nhân giống thuần ở dê?  *
A. Sử dụng những con đực tốt phối với những con cái trong cùng một giống
B. Nhất thiết phải sử dụng những con đực phối với những con cái khác bố mẹ và ông
bà để tránh đồng huyết
C. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 24: Nhân giống thuần có ưu điểm? *
A. Tạo ra được những đàn con đồng đều hơn dê lai
B. Tạo ra được những đàn con kém đồng đều hơn dê lai.
C. Tạo ra được những đàn con giống như dê lai.
D. Tất cả đáp án đều sai.
Câu 25: Dê có bao nhiêu răng?  *
A. Dê có 8 răng cửa hàm dưới và 24 răng hàm, khơng có răng cửa hàm trên
B. Dê có 8 răng cửa hàm trên và 24 răng hàm, khơng có răng cửa hàm dưới.
C. Dê có 8 răng cửa hàm dưới và 28 răng hàm, khơng có răng cửa hàm trên
D. Tất cả đáp án đều sai
Câu 26: Dê không những biết được vị giác của thức ăn (chua, ngọt, đắng, cay) mà còn
biết được thức ăn rắn hay mềm nhờ vào: *
A.Gai thịt hình đài hoa, gia thịt hình nấm và gai thịt hình sợi
B.Gai thịt hình nấm

C. Gai thịt hình sợi


D. Tất cả đáp án đều sai.
Câu 27: Dê có bao nhiêu tuyến nước bọt? *
A. Dê có 3 đơi tuyến nước bọt dưới tai, dưới lưỡi và dưới hàm.
B. Dê có 2 đơi tuyến nước bọt dưới tai, dưới lưỡi
C. Dê có 1 đơi tuyến nước bọt dưới hàm.
D. Tất cả đáp án đều sai.
Câu 28: Khi cịn nhỏ thơng qua sự đóng mở của rãnh thực quản để sữa uống vào đi
thẳng từ miệng qua dạ lá sách xuống dạ múi khế, lúc này thức ăn tiêu hóa chủ yếu ở dạ
múi khế nên?  *
A.Khối lượng dạ múi khế chiếm 70% của dạ dày dê, các dạ khác chỉ chiếm 30%.
B. Khối lượng dạ múi khế chiếm 50% của dạ dày dê, các dạ khác chỉ chiếm 50%.
C. Khối lượng dạ múi khế chiếm 30% của dạ dày dê, các dạ khác chỉ chiếm 70%.
D. Tất cả đáp án đều sai.
Câu 29: Khi dê trưởng thành?  *
A. Dạ cỏ phát triển mạnh chiếm 80% dung tích dạ dày của dê, dạ múi khế chỉ
chiếm 7%.
B. Dạ cỏ phát triển mạnh chiếm 70% dung tích dạ dày của dê, dạ múi khế chỉ chiếm
30%.
C. Tất cả đáp án đều sai.
Câu 30: Đánh số hiệu dê để? *
A. Để thuận lợi cho việc chăm sóc cá thể
B. Quản lý đàn
C. Phối giống dê
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 31: Có thể đánh số hiệu trên tai dê theo các phương pháp?  *
A.Đánh số chìm
B. Đeo số tai

C. Đánh số chìm, đeo số tai hoặc cắt số tai


D. Tất cả đáp án đều sai
Câu 32: Trong dạ cỏ của dê có hệ vi sinh vật (VSV) cộng sinh gồm:  *
A.Nấm (fungy)
B. Protozoa (động vật nguyên sinh)
C. Vi khuẩn (Bacreria), Nấm (fungy), Nấm (fungy)
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 33: Quần thể vi sinh vật dạ cỏ ở dê có sự?  *
A. Biến đổi theo thời gian
B. Phụ thuộc vào tính chất của khẩu phần
C. Khơng Biến đổi theo thời gian và khơng Phụ thuộc vào tính chất của khẩu phần
D. Biến đổi theo thời gian và phụ thuộc vào tính chất của khẩu phần
Câu 34: Thức ăn ở dạ cỏ dê ? *
A. Luôn chuyển động từ ngăn này sang ngăn khác
B. Khơng có sự chuyển động từ ngăn này sang ngăn khác
C. Tất cả đáp án đều sai
Câu 35: Vi khuẩn dạ cỏ có thể tổng hợp?
A.Vitamin nhóm B
B. Vitamin A
C. Vitamin K
D. Vitamin nhóm B và vitamin K
Câu 36: Một con dê Bách Thảo nặng 35 kg, vật chất khô bằng 3% khối lượng cơ thể,
vậy nhu cầu vật chất khô (VCK)/ngày? *
A. 1,05 kg VCK/ngày
B. 1,25 kg VCK/ngày
C. 1,5 kg VCK/ngày
D. 1,5 kg VCK/ngày
Câu 37: Nhân tố thức ăn ảnh hưởng đến lượng ăn vào của dê? *



A. Mùi vị
B. Ẩm độ, kích thước
C. Tỷ lệ tiêu hóa của từng loại thức ăn
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 38: Nhân tố ngoại cảnh ảnh hưởng đến lượng ăn vào của dê? *
A. Thời điểm ăn, số lần ăn
B. Lượng thức ăn cho ăn, nhiệt độ, ẩm độ, kích thước và khẩu phần
C. Thời điểm ăn, số lần ăn, lượng thức ăn cho ăn, nhiệt độ, ẩm độ, kích thước và
khẩu phần thức ăn
Câu 39: Nhân tố bản thân dê ảnh hưởng đến lượng ăn vào của dê?  *
A. Giống và tầm vóc
B. Sự ngon miệng, giai đoạn mang thai, tiết sữa hoặc dê không mang thai
C. Giống, tầm vóc, sự ngon miệng, giai đoạn mang thai, tiết sữa hoặc dê không
mang thai
D. Do môi trường và thức ăn
Câu 40: Có thể dùng lá khoai mì tươi cho dê ăn trực tiếp với lượng? *
A. Khoảng 0,5 đến 1 kg lá tươi /con/ngày
B. Khoảng 1,5 đến 2 kg lá tươi /con/ngày
C. Khoảng 2,5 đến 3 kg lá tươi /con/ngày
D. Khơng nên cho dê ăn
Câu 41: Lá khoai mì tươi cho ăn nhiều thì dê dễ bị ngộ độc vì do trong lá khoai mì có
chất?  *
A. Axít cyanhydric (HCN)
B. Acid Propionic
C. Axít cyanhydric (HCN) và Acid Propionic
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 42: Lá chuối có vị chát có tác dụng khi cho dê ăn? *
A. Làm hạn chế bệnh tiêu chảy



B. Tăng lượng ăn vào
C. Tăng tính ngoan miệng
D. Gây tiêu chảy nặng
Câu 43: Thức ăn củ quả có hàm lượng vật chất khơ? *
A. Cao
B. Trung Bình
C. Thấp
D. Tất cà các đáp án đều sai
Câu 44: Chu kỳ động dục trung bình của dê?
A. 19 - 21 ngày
B. 13 - 16 ngày
C. 30 - 32 ngày
D. Tất cà các đáp án đều sai
Câu 45: Thời gian biểu hiện động dục kéo dài?  *
A. 1 - 3 ngày
B. 3 - 5 ngày
C. 1 giờ - 5 giờ
D. 1 – 1,5 ngày
Câu 46: Nên phối giống cho dê cái trước khi rụng trứng vì?  *
A. Tinh trùng đến ống dẫn trứng và một số có thể sống ở cổ tử cung tới 3 ngày
B. Tinh trùng không thể sống ở cổ tử cung của dê cái
C. Tinh trùng không thể đến ống dẫn trứng
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 47: Trong thực tế sản xuất áp dụng bằng cách bỏ qua mấy lần động dục đầu tiên
của dê cái sau đó mới phối giống?  *
A. Bỏ qua 2 lần động dục đầu tiên của dê cái
B. Bỏ qua 4 lần động dục đầu tiên của dê cái
C. Bỏ qua 3 lần động dục đầu tiên của dê cái



D. Không bỏ lần động dục nào
Câu 48: Đối với dê cái sinh sản thường sau khi đẻ bao lâu và khi dê đã phục hồi sức
khỏe mới cho phối giống lại? *
A. Dê đẻ 1,5 - 2 tháng khi dê đã phục hồi sức khỏe mới cho phối giống lại
B. Dê đẻ 2,5 – 3, 5 tháng khi dê đã phục hồi sức khỏe mới cho phối giống lại
C. Dê đẻ 1,5 – 2 tháng khi dê chưa phục hồi sức khỏe mới cho phối giống lại
D. Tất cà các đáp án đều sai
Câu 49: Thức ăn đầu tiên của dê sơ sinh là sữa đầu, phải cho dê con bú sữa đầu khi
đẻ? *
A. Ngay sau khi đẻ
B. 4 đến 6 giờ
C. 6 đến 7 giờ
D. Tất cà các đáp án đều đúng
Câu 50: Nguyên tắc cai sữa có thể tiến hành khi dê con được?
A. 3 tháng tuổi, dê con có thể sống hồn tồn bằng thức ăn thơ và có thể tách khỏi
mẹ
B. 1 tháng tuổi, dê con có thể sống hồn tồn bằng thức ăn thơ và có thể tách khỏi mẹ
C. 2 tháng tuổi, dê con chưa có thể sống hồn tồn bằng thức ăn thơ và có thể tách khỏi
mẹ
D. Tất cà các đáp án đều đúng



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×