TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM
ÁÁ Ơ
GI
Á
M S
Á
T THI C
Ơ
NG
KẾT CẤU THÉP
Biên soạn và giảng: TS. Lưu Trường Văn
Tài liệu lưu hành nội bộ phục vụ cho lớp
”Bồi dưỡng nghiệp vụ giám sát thi công”
Biên soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn1
NỘI DUNG
1
GIỚITHIỆUVỀ
THÉP & KẾTCẤU THÉP TRONG XÂY DỰNG
2. NHI
Ệ
M V
Ụ
CỦ
A
CÔNG TÁC GIÁM SÁT KẾT CẤU THÉP
1
.
GIỚI
THIỆU
VỀ
THÉP
&
KẾT
CẤU
THÉP
TRONG
XÂY
DỰNG
3. NỘI DUNG CỦA CÔNG TÁC GIÁM SÁT KẾT CẤU THÉP
Ệ Ụ
4. CÁC TIÊU CHUẨN QUY TRÌNH ÁP DỤNG TRONG THI CÔNG
VÀ NGHIỆMTHUKẾTCẤUTHÉP
5. NGHIỆM THU CÔNG TÁC THI CÔNG KẾT CẤU THÉP
VÀ
NGHIỆM
THU
KẾT
CẤU
THÉP
Biên soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn2
1GIỚITHIỆUVỀ
1
.
GIỚI
THIỆU
VỀ
THÉP & KẾT CẤU
THÉP TRONG
XÂY DỰNG
XÂY
DỰNG
Biên soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn3
1.1 GIỚI THIỆU VỀ THÉP TRONG XÂY DỰNG
ThÐp ViÖt Nam: do ViÖt Nam s¶n xuÊt hoÆc lμm
ẩ
theo tiêu chu
ẩ
n ViÖt Nam (TCVN)
ThÐ
p
Liªn X« cò vμ thÐ
p
N
g
a
p pg
ThÐp Trung Quèc
ThÐ M
ỹ
ThÐp
M
ỹ
ThÐp Ch©u ¢u
ThÐp NhËt, thÐp Hμn Quèc theo tiªu chuÈn NhËt
JIS
ThÐp cña Úc, theo tiªu chuÈn AS
Biên soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn4
12GIỚITHIỆU
1
.
2
GIỚI
THIỆU
V
Ề KẾT CẤU
THÉP TRONG
XÂY DỰNG
XÂY
DỰNG
Biên soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn5
1.2.1. Nh tin ch
Nh tiền chế l một loại công nghệ XD mới đợc áp dụng rộng
rãi ở nhiề nớc trên thế giới
rãi
ở
nhiề
u
nớc
trên
thế
giới
.
So với nh thép truyền thống, nh tiền chế có những khác biệt:
A Về vật liệu chế tạo:
thép lm kết cấu chịu lực đều lmbằng
A
.
Về
vật
liệu
chế
tạo:
thép
lm
kết
cấu
chịu
lực
đều
lm
bằng
thép cờng độ cao, US chảy 3400daN/cm2 trở lên (A572
ASTM, S355 của EN 10025). Kết cấu có trọng lợng nhẹ hơn
tới 40%.
Thay vì dùng thép hình cán nóng, nh tiền chế sử dụng rộng
rãi thép tấm để dễ tổ hợp thnh các cấu kiện có h
ì
nh dáng
rãi
thép
tấm
để
dễ
tổ
hợp
thnh
các
cấu
kiện
có
h
ì
nh
dáng
linh hoạt phù hợp với điều kiện chịu lực.
Các cấu ki
ệ
n
p
h
ụ
nh x
g
ồ
,
dầm tờn
g
thì dùn
g
thé
p
cu
ộ
n
ệpụ
g, g
gpộ
rồi cuốn nguội thnh cấu kiện thnh mỏng. (Thép cuốn
nguội có gốc l thép hợp kim thấp, phủ mặt bằng mạ hoặc sơn
sẵn)
Biờn son & ging: TS. Lu Trng Vn6
sẵn)
.
1.2.1. Nh tin ch
So với nh thép truyền thống, nh tiền chế có những
khá bi
(i h)
khá
c
bi
ệt
(
t
i
p t
h
eo
)
:
B. Về kết cấu chịu lực chính: ít dùng kết cấu dn rỗng
ì
ồ kề h khó h ể ố hiề hế
v
ì
c
ồ
n
g
kề
n
h
,
khó
vận c
h
u
yể
n, t
ố
n n
hiề
u côn
g
c
hế
tạo.
Th h ờ
dù kết ấ tổ h thé bả
ì
ó
Th
ôn
g
t
h
ờ
n
g
dù
ng
kết
c
ấ
u
tổ
h
ợp
thé
p
bả
n, v
ì
c
ó
thể dùng công nghệ tự động ở các khâu cắt v hn.
Dl kh đ ê
th ờửd đồkếtấ
D
o
l
kh
un
g
đ
ặc n
ê
n
th
ờ
ng s
ử
d
ụng sơ
đồ
kết
c
ấ
u
thích hợp, khung nút cứng, có khớp ở chân cột.
Cột dầ
l ấkiệ ổh đ ê
óthểl
Cột
v
dầ
m
l
c
ấ
u
kiệ
n t
ổ
h
ợ
p
đ
ặc n
ê
n c
ó
thể
l
m
tiết diện thay đổi để phù hợp với biểu đồ mômen
uốn
tiết kiệm vật liệu
Biờn son & ging: TS. Lu Trng Vn7
uốn
,
tiết
kiệm
vật
liệu
.
• Cét, dÇm ®−îc chÕ t¹o thμnh tõng cÊu kiÖn, dμi kh«ng qu¸ 12m.
• Mèi nèi c¸c cÊu kiÖn t¹i hiÖn tr−êng chØ b»ng bu-l«ng, hÇu nh−
Biên soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn8
kh«n
g
dïn
g
liªn kÕt hμn t¹i hiÖn tr−ên
g
Kiểu mối nối đợc áp dụng
rộng rãi l dùng mặt bích, có
khả
ềả
khả
năn
g
tru
yề
n c
ả
mômen v
lực cắt, dùng bulông cờng độ
cao
cao
.
Hệ giằng đảm bảo độ cứng của nh
Hệ
giằng
đảm
bảo
độ
cứng
của
nh
theo phơng dọc, gồm giằng chữ thập
ở mái để chịu lực gió lên đầu hồi v hệ
giằng ch
ữ
thập ở cột để chịu tonbộ
giằng
ch
ữ
thập
ở
cột
để
chịu
ton
bộ
lực gió dọc v lực hãm dọc của cầu
trục.
Cá th h iằ ất ả h bằ dâ
Biờn son & ging: TS. Lu Trng Vn9
Cá
c
th
an
h
g
iằ
ng r
ất
m
ả
n
h
,
bằ
ng
dâ
y
cáp hoặc bằng thép tròn
Biên soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn10
1.2.1. Nh tin ch
C. Kết cấu khỏc (x gồ, dầm tờng, thanh
chống mép mái cột sờn tờng hồi)
chống
mép
mái
,
cột
sờn
tờng
hồi)
.
Hệ mái v tờng của nh thép tiền chế
luôn l loại kết cấu nhẹ.
X gồ v dầm tờng phần lớn l cấu
kiện tạo hình nguội tiết diện chữ C,
ch
ữ
Z
(hỡnh bờn)
Vật liệu lm các cấu
ch
ữ
Z
(hỡnh
bờn)
.
Vật
liệu
lm
các
cấu
kiện ny l loại thép cuộn cờng độ
cao nh A570 ASTM, ứng suất chảy
3400 daN/cm2 trở lên đợc mạ hay sơn
3400
daN/cm2
trở
lên
,
đợc
mạ
hay
sơn
sẵn khi còn ở dạng phẳng, cuộn, x gồ
đặt trên dầm mái, tạo nên dầm liên tục,
ól i ả ề ô độõhl
c
ó
l
ợ
i
c
ả
v
ề
m
ô
men v
độ
v
õ
ng
h
ơn
l
dầm đơn giản.
Biờn son & ging: TS. Lu Trng Vn11
1.2.1. Nh tin ch
Việc tạo dầm liên tục với tiết
di h
Ch
Z khá đ
di
ện c
h
ữ
C
, c
h
ữ
Z
khá
đ
ơn
giản.
Tiết diện ch
ữ
Zth
ì
đặt chồng lên
Tiết
diện
ch
ữ
Z
th
ì
đặt
chồng
lên
nhau,
Tiết diện chữ C thì quay lng vo
nhau.
Chiều di đoạn phủ chồng cng tăng
th
ì
tính liên tục cũng cng t
ă
ng
th
ì
tính
liên
tục
cũng
cng
t
ă
ng
.
Chiều di đoạn phủ chồng (Hình
bờn) ít nhất l 60cm, nhiều nhất tới
nửa nhịp (đầu x gồ vơn ra khỏi
nửa
nhịp
(đầu
x
gồ
vơn
ra
khỏi
dầm mái 1/4 nhịp về cả 2 phía), khả
năng chịu lực có thể tăng gấp đôi.
Biờn son & ging: TS. Lu Trng Vn12
1.2.1. Nh tin ch
Mái lợp bằng tấm kim
loại 1 lớp hoặc 3 lớp (có
thêm tấm cách nhiệt
kẹp giữa), với nhiều lớp
phủ bảo vệ v sơn, thoả
mãn đầ
y
đủ các
y
êu cầu
sử dụng, tiện nghi, bền
1-lớp sơn mặt;
2
lớ ló
vữn
g
(thời hạn đảm bảo
từ 20 đến 50 năm)
2
-
lớ
p sơn
ló
t;
3- lớp chuẩn bị;
4- lớp mạ zincalum;
5
lớpthépcờng độ cao
(Hình
b
ờn)
5
-
lớp
thép
cờng
độ
cao
Biờn son & ging: TS. Lu Trng Vn13
1.2.1. Nh tin ch
D. Về Quy phạm v Tiêu chuẩn tính toán: do nh nớc
ta cho phép sử dụng Quy phạm v Tiêu chuẩn tính
ta
cho
phép
sử
dụng
Quy
phạm
v
Tiêu
chuẩn
tính
toán của 7 nớc tiên tiến nên các công trình nh tiền
chế đều sử dụng QPTC của nớc ngoi
không thể
chế
đều
sử
dụng
QPTC
của
nớc
ngoi
,
không
thể
lấy Tiêu chuẩn Việt nam để tính toán, kiểm tra lại.
EVề hơháhết dự lắ
ửd ô
E
.
Về
p
hơ
ng p
há
p c
hế
t
ạo v
dự
ng
lắ
p: s
ử
d
ụn
g
c
ô
n
g
nghệ chế tạo mới. Việc dựng lắp tại hiện trờng chỉ
dù b lô ít hầ h khô dù h ô
dù
n
g
b
u
lô
n
g
, v
ít
,
hầ
u n
h
khô
n
g
dù
n
g
h
n c
ô
n
g
trờng, năng suất lao ng cao.
ề
ấ
F
. V
ề
giá thnh: Nói chun
g
l th
ấp
hơn
g
iá thnh nh
thép thiết kế theo truyền thống 10-20%.
Biờn son & ging: TS. Lu Trng Vn14
Ph©n x−ëng t¹o h¹t, Nhμ M¸y Ph©n §¹m Phó Mü
Biên soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn15
Ph©n x−ëng Vët liÖu h¹t rêi, Nhμ m¸y Ph©n §¹m Phó Mü, nhÞp 50m,
dμi 720m
Biên soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn16
Nhμ x−ëng lμm hoμn toμn b»ng cÊu kiÖn thμnh máng t¹o h×nh nguéi
Biên soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn17
Nhμ x−ëng lμm hoμn toμn b»ng cÊu kiÖn thμnh máng t¹o h×nh nguéi
Biên soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn18
Nhμ x−ëng lμm hoμn toμn b»ng cÊu kiÖn thμnh máng t¹o h×nh nguéi
Biên soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn19
1.2.2. Kết cấu thanh thnh mỏng tạo hình nguội
A. Đặc điểm v phạm vi áp dụng: Đây l loại kết cấu
hbằ héđđ ửd h h
ởá
n
h
ẹ
bằ
n
g
t
hép
đ
ã
đ
ợc s
ử
d
ụn
g
h
n
g
c
h
ục năm
ở
c
á
c
nớc, nhng mới đợc áp dụng ở VN thời gian gần
đây
Kết cấu thép nhẹ khác biệt với kết cấu thép
đây
.
Kết
cấu
thép
nhẹ
khác
biệt
với
kết
cấu
thép
thông dụng ở những điểm cơ bản sau:
Sử dụng các thanh thép tạo h
ì
nh nguội từ các tấm thép
-
Sử
dụng
các
thanh
thép
tạo
h
ì
nh
nguội
từ
các
tấm
thép
rất mỏng (từ 1mm trở lên);
Sử dụng các loại tiết diện không có trong kết cấu
-
Sử
dụng
các
loại
tiết
diện
không
có
trong
kết
cấu
thông thờng (nh tiết diện kín, tiết diện vuông, tiết
diện tròn);
diện
tròn);
- Sử dụng các phơng pháp liên kết không dùng trong
các kết cấu thông thờng
Biờn son & ging: TS. Lu Trng Vn20
các
kết
cấu
thông
thờng
.
1.2.2. Kết cấu thanh thnh mỏng tạo hình nguội
So với KC thép thông thờng, kết cấu bằng thanh thnh mỏng có các u khuyết điểm
sau:
* Ưu điểm:
- giảm lợng thép từ 25-30%, về lý thuyết có thể giảm nhiều hơn nữa nhng sẽ kèm
theo khó khăn, tốn kém cho chế tạo v sẽ lm giảm hiệu quả kinh tế;
d lắ h h í d tiết kiệ thời i tới 30% đối ới ái h ới kết ấ ó hệ
-
d
ựng
lắ
p n
h
an
h
, v
í
d
ụ
tiết
kiệ
m
thời
g
i
an
tới
30%
đối
v
ới
m
ái
n
h
, v
ới
kết
c
ấ
u c
ó
hệ
thanh, hệ nút thống nhất nh dn không gian thì còn nhanh hơn nhiều.
- hình dạng tiết diện đa dạng, đợc tự do chọn theo yêu cầu.
-
đặc trng chịu lực của tiết diện l có lợi do sự phân bố VL hợp lý nhất l khi dùng
đặc
trng
chịu
lực
của
tiết
diện
l
có
lợi
,
do
sự
phân
bố
VL
hợp
lý
,
nhất
l
khi
dùng
tiết diện kín.
- dùng tiết diện kín tạo đợc vẻ đẹp cho kết cấu, bớt che lấp diện tích kính lấy ánh sáng.
** Khuyết điểm:
- giá thnh thép uốn nguội cao hơn giá thép cán nóng (tính theo Tấn).
- chi phí phòng, chống rỉ cao hơn, vì diện tích bề mặt cần phủ lớn hơn.
- việc vận chuyển, bốc xếp, dựng lắp tuy nhanh chóng nhng đòi hỏi những biện pháp
h tiệ iê
ì
ấkiệ ỏ dễbịhhi
v
p
h
ơng
tiệ
n r
iê
ng,
v
ì
c
ấ
u
kiệ
n m
ỏ
ng
dễ
bị
h
h
ạ
i
;
- việc thiết kế khó khăn hơn vì sự lm việc phức tạp của cấu kiện. Tiết diện cấu kiện
đợc chọn tự do nên không có bảng tính sẵn các đặc trng tiết diện.
Biờn son & ging: TS. Lu Trng Vn21
1.2.2. Kết cấu thanh thnh mỏng tạo hình nguội
B. Các dạng cấu kiện tạo hình nguội
Bằng cách gập ng ôi có thể tạo từ
Bằng
cách
gập
ng
u
ôi
,
có
thể
tạo
từ
tấm thép mỏng thnh tiết diện hình
bất kỳ.
Tiết diện đợc chia ra loại hở nh
chữ C, chữ L, chữ U, chữ Z hoặc
lo
ạ
i kín nh ốn
g
tròn
,
h
ộp
vuôn
g
.
ạ g , ộp g
Cấu kiện dạng thanh dùng lm kết
cấu chịu lực chính nh cột, khung
hoặc cấu kiện phụ nh x gồ dầm
hoặc
cấu
kiện
phụ
nh
x
gồ
,
dầm
tờng.
Cấu kiện dạng tấm dùng lm panen
ái tờTịộtốớ
m
ái
,
p
anen
tờ
n
g
.
T
ạ
ị
m
ột
s
ố
n
ớ
c
sử dụng nhiều, kích thớc các tiết
diện uốn nguội đợc tiêu chuẩn hoá
(H
ì
h
bờ
)
Biờn son & ging: TS. Lu Trng Vn22
(H
ì
n
h
bờ
n
)
.
1.2.2. Kết cấu thanh thnh mỏng tạo hình nguội
B. Các dạng cấu kiện tạo hình nguội
Cấu kiện thnh mỏng tạo hình nguội l loại cấu kiện
đ
ặ
c bi
ệ
t
,
vi
ệ
c tính toán khá
p
hức t
ạp
.
ặệ,ệ p ạp
Nớc ta cha có quy phạm tính toán thanh thnh
mỏng; v thực tế có rất ít kết cấu thnh mỏng đã đợc
mỏng;
v
thực
tế
có
rất
ít
kết
cấu
thnh
mỏng
đã
đợc
tự thiết kế trong nớc.
Cấukiệnthnh mỏng cũng có thể dùng lmcáckết
Cấu
kiện
thnh
mỏng
cũng
có
thể
dùng
lm
các
kết
cấu chính của nh có nhịp đến 20m, đến 2, 3 tầng.
Biờn son & ging: TS. Lu Trng Vn23
Mét nhμ x−ëng mμ c¸c cÊu kiÖn hoμn toμn b»ng thanh
Biên soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn24
thμnh mán
g
t¹o h×nh n
g
uéi ®an
g
®−îc x©
y
dùn
g
1.2.2. Kết cấu thanh thnh mỏng tạo hình nguội
C. Công nghệ chế tạo thanh thnh mỏng
Có các phơng pháp:
gấp
bằ
n
g
m
áy
gp
m
ép;
gấp
bằng
máy
gp
mép;
dập khuôn bằng máy ép hoặc cán liên tục.
Máy gập mép:
Thân máy gồm 2 thớt thớt dới gắn
Máy
gập
mép:
Thân
máy
gồm
2
thớt
,
thớt
dới
gắn
thớc tạo hình bên dới, thớt trên cố định, gắn thớc
tạo h
ì
nh bên trên v kẹp chặt bản thép Thớt dới ép
tạo
h
ì
nh
bên
trên
v
kẹp
chặt
bản
thép
.
Thớt
dới
ép
lên, gấp mép v tạo góc cho bản thép.
Thay đổi thớc tạo h
ì
nh sẽ tạo đợc các h
ì
nh dạng khác
Thay
đổi
thớc
tạo
h
ì
nh
sẽ
tạo
đợc
các
h
ì
nh
dạng
khác
nhau. Phải thông qua nhiều động tác mới tạo đợc hình
hon chỉnh.
Biờn son & ging: TS. Lu Trng Vn25