Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Ngành hệ thống thông tin quản lí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (493.29 KB, 4 trang )



1
NGÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ

1. Trình độ đào tạo: Đại học
2. Loại hình đào tạo: Chính quy
3. Mục tiêu đào tạo:
4. Chuẩn đầu ra:
4.1. Yêu cầu về kiến thức:
­ Nắm vững kiến thức cơ sở và nâng cao về Hệ Thống Thông Tin Quản Lý, và các kiến
thức về kinh tế, luật thương mại, kế toán, quản trị…; hiểu rõ và có khả năng vận dụng
các học thuyết kinh tế vi mô, vĩ mô, quản trị doanh nghiệp.
­ Nắm vững các kiến thức về toán kinh tế, thống kê kinh tế; có khả năng xây dựng các
mô hình thống kê, dự báo kết hợp với các công cụ tin học.
­ Kiến thức bổ trợ:
­ Có khả năng giao tiếp tốt bằng tiếng Anh, đạt bằng cấp ngoại ngữ tối thiểu là B.
­ Sử dụng thành thạo các phần mềm phục vụ cho văn phòng, kế toán.
4.2. Yêu cầu về kỹ năng:
­ Có khả năng phân tích và giải quyết vấn đề, có khả năng truyền đạt quan điểm, ý kiến
một cách rõ ràng và hiệu quả; nắm vững phương pháp cảm thụ, tư duy, phân tích và
thiết kế mô hình để giải quyết vấn đề; có khả năng làm việc theo nhóm, có khả năng
tổ chức phân công và phối hợp công việc giữa các thành viên.
4.3. Yêu cầu về thái độ:
4.3.1. Phẩm chất đạo đức, ý thức nghề nghiệp, trách nhiệm công dân:
 Chấp hành nghiêm túc pháp luật của Nhà nước và các quy định của cơ quan.
Làm việc với tinh thần kỷ luật cao, có lối sống lành mạnh.
 Yêu nghề, có đạo đức cá nhân và đạo đức nghề nghiệp; luôn có trách nhiệm
với công việc và có tinh thần cải tiến, sáng kiến, chuyên nghiệp trong công
việc; tôn trọng luật bản quyền.
 Năng động, bản lĩnh, cầu tiến, tự tin khẳng định bản thân và có tinh thần phục


vụ cộng đồng.
 Hợp tác, thân thiện với đồng nghiệp và các cá nhân bên ngoài tổ chức.
4.3.2. Trách nhiệm, đạo đức, tác phong nghề nghiệp, thái độ phục vụ:
4.3.3. Khả năng cập nhật kiến thức, sáng tạo trong công việc:
4.4. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
­ Có khả năng thiết kế, xây dựng, và phát triển Hệ Thống Thông Tin Quản Lý cho một
đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp cỡ vừa và nhỏ, cũng như tham gia xây dựng và phát
triển các dự án có quy mô lớn; có khả năng tự học qua sách vở, tài liệu, sử dụng tốt


2
các công cụ tìm kiếm thông tin trên Internet, có khả năng đọc tốt tài liệu tiếng nước
ngoài; nắm vững và vận dụng tốt các phương pháp nghiên cứu khoa học. Có khả năng
đảm nhận các vị trí công việc như giám đốc thông tin (CIO), trong lĩnh vực Công
Nghệ Phần Mềm như: lập trình viên, chuyên gia về phân tích & thiết kế, hỗ trợ việc ra
quyết định cuả lãnh đạo, có khả năng quản trị dự án, quản trị cơ sở dữ liệu, thiết kế -
lập trình Web;đủ khả năng xây dựng và quản trị một hệ thống mạng, cũng như phát
triển các ứng dụng trên nền tảng mạng.
4.5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:
4.6. Các chương trình, tài liệu, chuẩn quốc tế mà nhà trường tham khảo:
5. Nội dung chương trình:
Stt Tên môn học
Tín
chỉ
Tên
giáo
trình
Tên
tác giả
Năm

xuất
bản

HỌC KỲ 1
16

Các môn học bắt buộc 13
1
Toán cao cấp C 1 3

2
Toán cao cấp C2 3

3
Tin học đại cương 4

4
Pháp luật đại cương 3


Các môn học tự chọn 3
5
Con người và môi trường 3

6
Khoa học tự nhiên và công nghệ 3

7
Giáo dục thể chất 1 3


8
Ngoại ngữ không chuyên 1 4


HỌC KỲ 2
18

Các môn học bắt buộc 15
9
Lý thuyết xác suất và thống kê toán 3

10
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-LêNin 5

11
Đường lối cách mạng của ĐCS Việt nam 3

12
Kỹ thuật lập trình 4


Các môn học tự chọn 3
13
Tâm lý học Đại cương 3

14
Xã hội học 3

15
Lịch sử Việt nam và các nước 3


16
Giáo dục thể chất 2 3

17
Ngoại ngữ không chuyên 2 4

18
Giáo dục Quốc phòng 4 tuần


HỌC KỲ 3
18

Các môn học bắt buộc 15
19
Kinh tế học căn bản 3



3
20
Quản trị học căn bản 3

21
Kế toán đại cương 3

22
Tư tưởng Hồ Chí Minh 2


23
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 4


Các môn học tự chọn 3
24
Logic học 3

25
Nhập môn khoa học giao tiếp 3

26
Ngoại ngữ không chuyên 3 4


HỌC KỲ 4
20

Các môn học bắt buộc 17
27
Kinh tế lượng 3

28
Nhập môn cơ sở dữ liệu 4
29
Nhập môn hệ thống thông tin 4
30
Truyền thông dữ liệu trong kinh doanh 3
31
Marketing căn bản 3



Các môn học tự chọn 3
32
Thống kê kinh tế (Tự chọn) 3

33
Luật kinh tế (Tự chọn) 3

34
Ngoại ngữ chuyên ngành 1 4

HỌC KỲ 5
18

Các môn học bắt buộc 15
35
Hệ quản trị sơ sở dữ liệu 1 4
36
Thiết kế Web kinh doanh 1 4
37
Hệ thống thông tin quản lý 4

38
Quản trị Hệ thống thông tin 3

Các môn học tự chọn 3
39
Luật giao dịch điện tử (Tự chọn) 3


40
Kế toán Tin học (Tự chọn) 3

41
Ngoại ngữ chuyên ngành 2 4


HỌC KỲ 6
18

Các môn học bắt buộc 15

42
Hệ quản trị sơ sở dữ liệu 2 4

43
Thiết kế Web kinh doanh 2 4
44
Thương mại điện tử 3
45
Phân tích và thiết kế Hệ thống thông tin 4

Các môn học tự chọn 3

46 Thị trường chứng khoán (Tự chọn) 3
47 Kế toán quản trị (Tự chọn) 3
48 Ngoại ngữ chuyên ngành 3 4

HỌC KỲ 7
16


Các môn học bắt buộc 13



4
49 Nhà kho và Khai phá dữ liệu 3
50 Mạng máy tính và bảo mật 4
51 Hệ thống thông tin kế toán 3
52 Quản trị dự án phần mềm 3

Các môn học tự chọn 3

53 Chính phủ điện tử (Tự chọn) 3
54 Thanh toán điện tử (Tự chọn) 3

HỌC KỲ 8
10

Các môn học bắt buộc 10

55 Thực tập tốt nghiệp 4

Khóa luận tốt nghiệp hoặc thi 2 môn:

56 +Thương mại điện tử nâng cao 3
57 +Cổng thông tin doanh nghiệp 3




×