Tải bản đầy đủ (.pdf) (80 trang)

nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh thẻ tại ngân hàng thương mại cổ phần nam việt chi nhánh bình dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (810.36 KB, 80 trang )

HUTECH

ii

I HC K THUT CỌNG NGH TP. HCM
KHOA QUN TR KINH DOANH








NÂNG CAO HIU QU HOT NG
KINH DOANH TH TI NGÂN HÀNG TMCP
NAM VIT CHI NHÁNH BÌNH DNG



Khóa lun tt nghip i hc
Ngành QUN TR KINH DOANH








GVHD: Ths Traàn Thò Caåm Haø


SVTH: Leâ Thanh Sang
MSSV: 08DQD2


TP.HCM, 2012
HUTECH

SVTH: Lê Thanh Sang GVHD: Ths. Trần Thò Cẩm Hà

Khóa luận tốt nghiệp iii




LI CAM OAN



Tơi cam đoan đây là đ tài nghiên cu ca tơi. Nhng kt qu và các s liu trong
khóa lun đc thc hin ti Ngân Hàng TMCP Nam Vit - CNBD, khơng sao chép bt
k ngun nào khác. Tơi hồn tồn chu trách nhim trc nhà trng v s cam đoan
này.


TP. H Chí Minh, ngày 25 tháng 8 nm 2012
Tác gi
(ký tên)





Lê Thanh Sang





















HUTECH

SVTH: Lê Thanh Sang GVHD: Ths. Trần Thò Cẩm Hà

Khóa luận tốt nghiệp iv



LỜI CẢM ƠN


Em xin chân thành cảm ơn toàn thể các thầy cô giáo của trường Đại học kỹ thuật
công nghệ TPHCM đã tận tâm giảng dạy, truyền lại kiến thức cho chúng em trong
suốt thời gian qua. Đặc biệt là cô Trần Thò Cẩm Hà, giáo viên hướng dẫn đã nhiệt
tình chỉ bảo cho em trong suốt quá trình thực hiện khóa luận.

Về phía ngân hàng, em cũng xin cảm ơn anh Bình – Giám Đốc Navibank-CNBD,
chò Thảo – PGĐ Phòng QHKH, chò Đăng– Kiểm Soát Viên-Phòng QHKH, cùng toàn
thể các anh chò nhân viên trong ngân hàng dù bận rộn công việc nhưng vẫn bỏ thời
gian ra để hướng dẫn cho em với sự nhiệt tình và vui vẻ.

Em kính chúc các thầy cô, các anh chò cán bộ nhân viên trong ngân hàng sức khỏe
luôn dồi dào và đạt được nhiều niềm vui trong cuộc sống

Em xin chân thành cảm ơn.

SVTH


Lê Thanh Sang












HUTECH

SVTH: Lê Thanh Sang GVHD: Ths. Trần Thò Cẩm Hà

Khóa luận tốt nghiệp v




NHN XÉT THC TP




Khóa luận được phát triển lên từ báo cáo thực tập tốt nghiệp.


























HUTECH

SVTH: Lê Thanh Sang GVHD: Ths. Trần Thò Cẩm Hà

Khóa luận tốt nghiệp vi


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

















HUTECH

SVTH: Lê Thanh Sang GVHD: Ths. Trần Thò Cẩm Hà

Khóa luận tốt nghiệp vii

MỤC LỤC
Đề mục Số trang
Lời mở đầu 1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ THẺ THANH TOÁN
1.1. Ngân hàng thương mại và các hoạt động của ngân hàng thương mại 3
1.1.1. Bản chất của ngân hàng thương mại 3
1.1.2. Chức năng ngân hàng thương mại 3
1.1.2.1. Chức năng trung gian tín dụng 3
1.1.2.2. Chức năng trung gian thanh toán 4
1.1.2.3. Chức năng tạo tiền 4
1.1.3. Các nghiệp vụ cơ bản của ngân hàng thương mại 4
1.1.3.1. Mua bán ngoại tệ 4
1.1.3.2. Nhận tiền gửi 4
1.1.3.3. Cho vay 4
1.2. Nghiệp vụ kinh doanh thẻ của ngân hàng thương mại 7
1.2.1. Lòch sử hình thành và phát triển thẻ thanh toán 7
1.2.2. Khái niệm và đặc điểm của thẻ thanh toán 8

1.2.2.1. Khái niệm 8
1.2.2.2. Đặc điểm thẻ thanh toán 8
1.2.3. Phân loại th 9
1.2.3.1. Theo công nghệ sản xuất 9
1.2.3.2. Theo chủ thể phát hành 10
1.2.3.3. Theo tính chất thanh toán của thẻ 10
1.2.3.4. Theo hạn mức tín dụng 11
1.2.3.5. Theo phạm vi sử dụng thẻ 11
1.2.4. Các thành phần tham gia hoạt động kinh doanh thẻ 11
1.2.4.1. Tổ chức thẻ quốc tế 11
HUTECH

SVTH: Lê Thanh Sang GVHD: Ths. Trần Thò Cẩm Hà

Khóa luận tốt nghiệp viii

1.2.4.2. Ngân hàng phát hành thẻ 11
1.2.4.3. Ngân hàng thanh toán thẻ 12
1.2.4.4. Chủ thẻ 12
1.2.4.5. Đơn vò chấp nhận thẻ(ĐVCNT) 12
1.2.5. Những lợi ích của việc sử dụng thẻ 12
1.2.5.1. Đối với người sử dụng thẻ 12
1.2.5.2. Đối với đơn vò chấp nhận thẻ 13
1.2.5.3. Đối với ngân hàng 13
1.2.5.4. Đối với phát triển kinh tế xã hội 14
1.2.6. Nghiệp vụ kinh doanh thẻ tại NHTM hiện nay 14
1.2.6.1. Cơ sở pháp lý của việc tổ chức và kinh doanh thẻ 14
1.2.6.2. Trình tự các bước của nghiệp vụ kinh doanh thẻ 14
1.3. Những rủi ro trong hoạt động kinh doanh thẻ 17
1.4. Những nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh thẻ 18

1.4.1. Các nhân tố nội bộ ngân hàng 18
1.4.1.1. Điều kiện khoa học công nghệ 18
1.4.1.2. Khả năng về vốn 19
1.4.1.3. Nguồn nhân lực 19
1.4.2. Các nhân tố từ bên ngoài 19
1.4.2.1. Các điều kiện về mặt xã hội 19
1.4.2.2. Các điều kiện về kinh tế 20
1.4.2.3. Điều kiện về pháp lý 20
1.4.2.4. Điều kiện về cạnh tranh 21
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THẺ TẠI NGÂN
HÀNG TMCP NAM VIỆT CHI NHÁNH BÌNH DƯƠNG
2.1. Giới thiệu tổng quan về Ngân hàng TMCP Nam Việt 22
2.1.1. Giới thiệu chung về Ngân Hàng TMCP Nam Việt 22
HUTECH

SVTH: Lê Thanh Sang GVHD: Ths. Trần Thò Cẩm Hà

Khóa luận tốt nghiệp ix

2.1.2. Khái quát về Ngân Hàng TMCP Nam Việt-CNBD 23
2.1.2.1. Quá trình hình thành và phát triển 23
2.1.2.2. Chức năng của NHTMCP Nam Việt-CNBD 23
2.1.2.3. Cơ cấu tổ chức và quản lý của NHTM CP Nam Việt 24
2.1.2.4. Tình hình nhân sự 27
2.1.2.5. Các sản phẩm dòch vụ của Navibank-CNBD 27
2.1.2.6. Tình hình hoạt động kinh doanh của Navibank – CNBD 28
2.2. Thực trạng hoạt động kinh doanh thẻ thanh toán của Navibank 30
2.2.1. Tổng quan về hoạt động kinh doanh thẻ thanh toán trên thò trường VN 30
2.2.2.Thực trạng hoạt động kinh doanh thẻ thanh toán tại NHTMCP Nam Việt-
CNBD 32

2.2.2.1. Sự phát triển của thẻ tại Navibank 32
2.2.2.2. Giới thiệu về thẻ của NAVIBANK 33
2.2.2.3. Điều kiện khoa học công nghệ 36
2.2.2.4. Khả năng về vốn 37
2.2.2.5. Nguồn nhân lực 37
2.2.2.6. Hoạt động marketing thẻ tại NHTMCP Nam Việt-CNBD 38
2.2.2.7. Hoạt động quản lý rủi ro về thẻ của NHTMCP Nam Việt-CNBD 38
2.2.2.8. Hoạt động kinh doanh thẻ tại NHTMCP Nam Việt-CNBD 39
2.2.2 9. Navibank và thò trường thẻ Việt Nam 43
2.3.Đánh giá thực trạng hoạt động kinh doanh thẻ ở NHTMCP Nam Việt - CNBD . 44
2.3.1. Những kết quả đạt được 44
2.3.1.1. Trong hoạt động phát hành thẻ 44
2.3.1.2. Trong hoạt động thanh toán thẻ 45
2.3.1.3. Về hoạt động của máy ATM và các máy POS 45
2.3.1.4. Về số lượng và chất lượng xử lý giao dòch 45
2.3.2. Những mặt tồn tại và nguyên nhân 46
HUTECH

SVTH: Lê Thanh Sang GVHD: Ths. Trần Thò Cẩm Hà

Khóa luận tốt nghiệp x

CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ GÓP PHẦN NÂNG CAO HIỆU QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THẺ TẠI NHTMCP NAM VIỆT - CNBD
3.1. Phương hướng hoạt động kinh doanh thẻ trong năm 2012 48
3.1.1. Phương hướng chung 48
3.1.2. Phương hướng kinh doanh thẻ của NHTMCP Nam Việt-CNBD 48
3.2. Các giải pháp mở rộng và nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh thẻ tại
NHTMCP Nam Việt - CNBD 49
3.2.1. Nâng cao tiện ích thẻ do Navibank phát hành 49

3.2.2. Tập trung phát triển cơ sở hạ tầng và công nghệ thông tin 49
3.2.3. Hoàn thiện chức năng marketing và hệ thống marketing của ngân hàng 50
3.2.3.1. Chính sách tiếp thò 50
3.2.3.2. Chính sách khách hàng 50
3.2.4. Điều chỉnh hạn mức tín dụng để thu hút khách hàng 51
3.2.5. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực 52
3.2.6. Mở rộng mạng lưới dòch vụ và các ĐVCNT 53
3.3. Một số kiến nghò nhằm thực hiện các giải pháp mở rộng và nâng cao hiệu quả
hoạt động kinh doanh thẻ tại NHTMCP Nam Việt – CNBD 54
3.3.1. Kiến nghò đối với Chính Phủ 54
3.3.2. Kiến nghò đối với NHNN 56
3.3.3. Kiến nghò đối với NHTMCP Nam Việt – CNBD 57
KẾT LUẬN 59
TÀI LIỆU THAM KHẢO 61
PHỤ LỤC
HUTECH

SVTH: Lê Thanh Sang GVHD: Ths. Trần Thò Cẩm Hà

Khóa luận tốt nghiệp xi


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT


CNBD : Chi Nhánh Bình Dương
NHTMCP : Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần
ATM : Automated Teller Machine
NHPHT : Ngân Hàng Phát Hành Thẻ
PHT : Phát Hành Thẻ

NHNN : Ngân Hàng Nhà Nước
POS : Point Of Sale
KH : Khách Hàng
GNNĐ : Ghi Nợ Nội Đòa
PIN : Personal Identification Number
RTM : Rút Tiền Mặt
SML : Smartlink
VNBC : Vina Brilliant Card
SMS : Short Message Services
TDNĐ : Tín Dụng Nội Đòa
VIP : Very Important Person
PGD : Phòng Giao Dòch
NHTV : Ngân Hàng Thành Viên
ĐVCNT : Đơn Vò Chấp Nhận Thẻ
NHTTT : Ngân Hàng Thanh Toán Th
NHTM : Ngân Hàng Thương Mại
EMV : Europay, MasterCard và Visa
TTT : Trung Tâm Thẻ








HUTECH

SVTH: Lê Thanh Sang GVHD: Ths. Trần Thò Cẩm Hà


Khóa luận tốt nghiệp xii



DANH SÁCH CÁC BẢNG SỬ DỤNG


Bảng 2.1: Cơ cấu nhân sự Navibank Bình Dương năm 2011 28
Bảng 2.2: Kết quả hoạt động kinh doanh của Navibank-CNBD từ 2009-2011 30
Bảng 2.3 : Các loại thẻ của Navibank 36
Bảng 2.4: Tình hình nguồn nhân lực tại Navibank-CNBD 41
Bảng 2.5: Doanh số phát hành và thanh toán thẻ của Navibank –CNBD từ
2007-2011 42
Bảng 2.6 : Tình hình phát hành thẻ Navibank-CNBD (từ 2007 đến quý I/2012) 44
Bảng 2.7 : Kết quả hoạt động thanh toán thẻ (từ 2007 đến quý I/2012) 45
Bảng 2.8: Kết quả hoạt động trên thò trường thẻ của Navibank 48






HUTECH

SVTH: Lê Thanh Sang GVHD: Ths. Trần Thò Cẩm Hà

Khóa luận tốt nghiệp xiii


DANH SÁCH CÁC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ



Sơ đồ 1.1: Quy trình nghiệp vụ kinh doanh thẻ 17
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ bộ máy tổ chức 25
Biểu đồ 2.2: Tiềm năng của thò trường thanh toán nội đòa và tốc độ tăng trưởng
doanh số thanh toán của Navibank trong thời gian qua 47

HUTECH
S LNG TH HOT NG N THÁNG 2/2012 (LY K T 1/1/2007 N 29/2/2012) (*)



STT


CN/PGD

SL phát hành
2007 - 01/2012

SL phát hành
T1/2012
SL th phát hành
T02/2012
SL th sng
2007 - T01/2012

SL th sng li
trong T02/2012
SL th cht đi

trong T02/2012
SL th sng
2007 - T02/2012
Ch tiêu k hoch
Quý
I/2012
% đt KH
Kích Hot
Cha K
íc
h Hot
Credit Debit Credit De bit Credit Debit Credit Debit Credit Debit Credit Debit Credit Debit Credit Debit Credit Debit Credit Debit
TNG CNG
2,527 48,464 80 628 119 265 7 632 1,707 19,625 129 313 64 5,004 1,902 15,329 3,190 23,738 59.62% 64.58%
I S giao dch 896 15870 31 410 51 76 3 234 597 5,571 65 88 34 1,658 683 4,137 1,020 6,648
66.96% 62.23%
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26

S giao dch
PGD s 1 - Navibank Nguyn Vn Tri
PGD s 2 - Navibank Ngô Gia
T PGD s 3 - Navibank Tân To
PGD s 4 - Navibank 3 tháng 2
PGD s 5 - Navibank Bình Tây
PGD s 6 - Navibank Phan ng Lu
PGD s 7 - Navibank Cng Hòa
PGD s 8 - Navibank Khánh Hi
PGD s 9 - Navibank Lê i Hành
PGD s 10 - Navibank CMT8
PGD s 11 - Navibank Trn Hng o
PGD s 12 - Navibank Bình Phú
PGD s 13 - Navibank Võ Vn Tn
PGD s 14 - Navibank Nguyn Trãi
PGD s 15 - Navibank Lê Vn S
PGD s 16 - Navibank Tân Hng

PGD s 17 - Navibank Hàng Xanh
PGD s 18 - Navibank Trng Chinh
PGD s
19 - Navibank Quang Trung
PGD s 20 - Navibank PP
PGD s 22 - Navibank Hunh Tn Phát
PGD s 23 - Navibank Phú Lâm
PGD s 24 - Navibank Phú M Hng
PGD s 25 - Navibank Lc Long Quân
PGD s 27 - Navibank BCD
Thuc CN

132 2,711
32 1,492
20 299
4 1,587
55 580
15 533
30 557
23 539
96 578
7 505
17 473
59 467
25 56
5 411
30 441
16 87
16 34
11 17

9 582
11 491
38 1,421
21 181
58 390
61 266
56 659
41 293
8 221

3 20
0 309
0 1
0 10
2 11
0 3
2 1
3 3
1 1
0 2
0 1
1 1
1 1
0 0
0 1
5 9
1 3
1 3
0 0
0 3

4 14
3 3
0 1
1 2
1 3
2 1
0 3
0 6
0 7
0 1
0 1
7 4
0 2
3 6
0 4
13 1
0 2
0 2
4 0
1 6
0 0
0 1
2 4
2 2
1 2
0 0
0 4
0 12
4 2
0 4

4 1
5 2
5 0
0 0
1 23
1 12
0 0
0 3
1 45
0 0
0 0
0 6
0 6
0 0
0 39
0 4
0 1
0 2
0 0
0 0
0 0
0 1
0 2
0 42
0 33
0 9
0 1
0 3
0 2
0 0

0 0
96 1536
13 248
5 67
4 998
44 100
12 100
11 237
21 152
26 181
1 93
16 76
40 155
25 47
0 172
22 65
12 19
16 21
8 14
9 101
7 188
18 479
21 56
31 74

53 128
49 164
37 100

14 13

8 5
0 1
0 10
5 0
2 1
1 7
0 2
3 7
0 2
0 4
7 6
0 1
1 3
1 1
1 0
0 0
2 0
0 4
0 1
8 8
0 4
1 0
3 4
4 2
4 2
0 0
4 505
1 87
0 10
0 238

1 44
0 24
0 78
0 40
11 48
0 26
0 13
1 49
1 24
0 62
2 9
0 10
0 13
0 3
0 20
3 28
0 124
0 22
6 10
0 25
0 64
0 22
4 60
106 1050
20 173
5 59
4 771
55 60
14 79
15 172

21 118
31 141
1 71
16 69
50 112
25 30
1 113
21 58
15 13
18 10
11 13
9 85
4 165
26 375
25 40
26 68
60 108
58 104
46 80
171 1741
33 287
17 96
19 1004
63 148
30 140
24 277
30 195
48 236
17 131
30 118

45 179
39 78
15 214
30 87
22 34
30 52
22 35
27 148
22 234
33 527
33 86
47 109
74 179
56 174
43 139
61.99% 60.31%
60.61% 60.28%
29.41% 61.46%
21.05% 76.79%
87.30% 40.54%
46.67% 56.43%
62.50% 62.09%
70.00% 60.51%
64.58% 59.75%
5.88% 54.20%
53.33% 58.47%
111.11% 62.57%
64.10% 38.46%
6.67% 52.80%
70.00% 66.67%

68.18% 38.24%
60.00% 19.23%
50.00% 37.14%
33.33% 57.43%
18.18% 70.51%
78.79% 71.16%
75.76% 46.51%
55.32% 62.39%
81.08% 60.34%
103.57% 59.77%
106.98% 57.55%

II Chi nhánh Kiên Giang 107 2,234 6 18 12 34 0 5 97 1,774 0 22 2 81 107 1,751 189 2,170 56.61% 80.69%
1
2
3
4
5
6

Chi nhánh
PGD s 1 - Navibank Rch Si
PGD s 2 - Navibank Hòn t
PGD s 3 - Navibank Cng Tam Quan
PGD s 4 - Navibank Hà Tiên
PGD s 5 - Navibank Tân Hip
Thuc CN

32 401
8 296

0 563
18 281
24 310
25 366
0 17

2 6
0 5
0 0
0 0
4 6
0 1
0 0
1 2
4 6
0 3
0 12
7 8
0 3
0 0
0 0
0 1
0 0
0 0
0 1
0 3
0 0
32 332
6 232
0 303

12 266
22 285
25 356

0 6
0 3
0 2
0 3
0 6
0 2
0 0
0 28
0 7
0 12
0 9
0 13
2 10
0 2
33 312
10 234
0 296
12 272
29 286
23 351
58 391
18 295
27 510
24 288
27 306
35 380

56.90% 79.80%
55.56% 79.32%
0.00% 58.04%
50.00% 94.44%
107.41% 93.46%
65.71% 92.37%

III Chi nhánh An Giang 7 289 2 6 0 1 0 0 6 166 3 0 0 18 9 149 28 212 32.14% 70.28%
1 Chi nhánh
Thuc CN
7 283
0 6
2 6
0 0
0 1
0 0
0 0
0 0
6 166

3 0
0 0
0 18
0 0
9 149 28 212 32.14% 70.28%
IV Chi nhánh Bc Liêu 24 297 0 2 0 1 0 0 24 204 0 13 0 11 24 207 42 258 57.14% 80.23%
1 Chi nhánh
Thuc CN
24 297
0 0

0 2
0 0
0 1
0 0
0 0
0 0
24 204

0 13
0 0
0 11
0 0
24 207 42 258 57.14% 80.23%
V Chi nhánh Hà Ni 190 5,639 0 8 4 48 0 36 131 1,825 2 26 1 291 136 1,611 336 2,359 40.48% 68.29%
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Chi nhánh
PGD s 1 - Navibank Hàng Bt
PGD s 2 - Navibank Thái Hà
PGD s 3 - Navibank ng Xuân
PGD s 4 - Navibank Tây H

PGD s 5 - Navibank Ngã 4 s
PGD s 6 - Navibank Bát àn
PGD s 8 - Navibank Cu Giy
PGD s 9 - Navibank Ngc Khánh
PGD s 10 - Navibank Trung Yên
63 2,035
10 209
13 342
4 225
4 118
5 206
26 207
10 252
7 293
12 234

0 5
0 0
0 0
0 0
0 1
0 0
0 0
0 0
0 1
0 1
4 5
0 0
0 1
0 0

0 0
0 0
0 2
0 8
0 25
0 3
0 3
0 0
0 0
0 0
0 1
0 0
0 0
0 13
0 10
0 2
47 724
3 97
6 144
2 70
3 43
1 30
11 49
6 87
6 101
11 60

0 8
1 1
0 1

0 1
1 1
0 1
0 0
0 3
0 1
0 1
1 124
0 10
0 19
0 6
0 11
0 6
0 13
0 14
0 12
0 18
50 613
4 88
6 127
2 65
4 33
1 25
11 38
6 84
6 115
11 46
104 882
17 130
21 179

17 106
15 71
13 58
22 76
15 116
15 118
19 81
48.08% 69.50%
23.53% 67.69%
28.57% 70.95%
11.76% 61.32%
26.67% 46.48%
7.69% 43.10%
50.00% 50.00%
40.00% 72.41%
40.00% 97.46%
57.89% 56.79%

HUTECH



STT


CN/PGD

SL phát hành
2007 - 01/2012


SL phát hành
T1/2012
SL th phát hành
T02/2012
SL th sng
2007 - T01/2012

SL th sng li
trong T02/2012
SL th cht đi
trong T02/2012
SL th sng
2007 - T02/2012
Ch tiêu k hoch
Quý
I/2012
% đt KH
Kích Hot
Cha K
íc
h Hot
Credit Debit Credit Debit Credit Debit Credit De bit Credit Debit Credit De bit Credit Debit Credit Debit Credit Debit Credit Debit
11
12
13
14
15

PGD s 11 - Navibank Hà Tây
PGD s 14 - Navibank Thanh

Nhàn PGD s 16 - Navibank Long
Biên PGD s 17 - Navibank Hoàng
Mai QTK s 1 - Navibank Phng
Liên Thuc CN

4 232
7 571
5 345
15 330
5 23
0 17

0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 1
0 1
0 0
0 2
0 0
0 0
0 6
0 0
0 0
0 1
0 0

483
7 161
4 105
15 52
5 19

0 1
0 5
0 0
0 0
0 2
0 0
0 10
0 23
0 10
0 11
0 1
0 3
4 74
7 144
4 96
15 41
5 22
16 111
22 190
16 135
24 68
0 38
25.00% 66.67%
31.82% 75.79%

25.00% 71.11%
62.50% 60.29%
57. 89%

VI Chi nhánh Hi Phòng 19 2,356 0 2 0 3 0 42 6 1,072 0 43 1 177 5 942 126 1,409 3.97% 66.86%
1
2
3
4
5
6
7
8

Chi nhánh
PGD s 1 - Navibank Hi An
PGD s 2 - Navibank Lê Chân
PGD s 3 - Navibank Hng Bàng
PGD s 4 - Navibank Ngô Quyn
PGD s 5 - Navibank Qung Ninh
PGD s 6 - Navibank Thy Nguyên
PGD s 9 - Navibank Thái Bình
Thuc CN

6 1,156
0 356
0 80
0 95
0 127
0 5

7 153
6 381
0 3

0 1
0 1
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 1
0 0
0 2
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 41
0 0
0 1
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0

0 0
0458
0 172
0 37
0 53
0 79
0 0
6 65
0 208

0 9
0 3
0 4
0 5
0 1
0 0
0 6
0 15
0 0
0 124
0 8
0 4
0 4
0 3
0 0
1 7
0 26
0 1
0 343
0 168

0 37
0 56
0 77
0 0
5 64
0 197
30 532
12 233
12 68
15 88
12 107
12 24
18 106
15 251
0.00% 64.47%
0.00% 72.10%
0.00% 54.41%
0.00% 63.64%
0.00% 71.96%
0.00% 0.00%
27.78% 60.38%
0.00% 78.49%

VII Chi nhánh à Nng 102 6,639 6 33 5 17 0 25 86 759 5 7 3 225 94 560 178 1,070 52.81% 52.34%
1
2
3
4
5
6

7

Chi nhánh
PGD s 1 - Navibank Núi Thành
PGD s 2 - Navibank Hùng Vng
PGD s 3 - Navibank Nguyn V Linh
PGD s 4 - Navibank Hòa Khánh
PGD s 5 - Navibank ng a
PGD s 6 - Navibank Sn Trà
Thuc CN

49 1,656
11 1,472
5 1,448
7 734
6 564
3 48
20 693
1 24

0 22
0 3
1 0
1 0
0 5
0 0
4 3
0 0
0 2
0 0

1 0
0 2
1 5
0 2
3 6
0 0
0 23
0 1
0 0
0 0
0 0
0 0
0 1
0 0
43 197
8 184
1 69
6 108
6 76
3 48
19 77

2 2
1 3
1 1
1 0
0 0
0 0
0 1
0 0

2 121
0 31
0 9
0 25
0 11
0 3
0 23
1 2
43 80
9 156
3 61
7 85
7 70
3 47
22 61
77 286
20 220
12 132
17 159
15 94
9 58
28 121
55.84% 27.97%
45.00% 70.91%
25.00% 46.21%
41.18% 53.46%
46.67% 74.47%
33.33% 81.03%
78.57% 50.41%


VIII Chi nhánh Cn Th 63 2,094 1 5 3 12 0 75 53 1,328 6 6 1 98 61 1,250 116 1,736 52.59% 72.00%
1
2
3
4

Chi nhánh
PGD s 1 - Navibank Ninh Kiu
PGD s 3 - Navibank Hu Giang
PGD s 4 - Navibank ng Tháp
Thuc CN

38 759
10 709
6 375
9 242
0 9

0 1
1 1
0 3
0 0
0 0
3 5
0 0
0 6
0 1
0 0
0 74
0 0

0 0
0 1
0 0
29 576
9 288
6 245
9 219

6 3
0 0
0 0
0 3
0 0
1 67
0 3
0 21
0 5
0 2
37 517
9 285
6 230
9 218
54 641
23 585
18 266
21 244
68.52% 80.66%
39.13% 48.72%
33.33% 86.47%
42.86% 89.34%


IX Chi nhánh Vnh Long 33 310 0 1 0 5 0 2 34 363 0 4 0 23 34 349 47 440 72.34% 79.32%
1
2
Chi nhánh
QTK
Thuc CN

25 299
8 11
0 0

0 1
0 0
0 0
0 4
0 1
0 0
0 1
0 1
0 0
26 355
8 8

0 4
0 0
0 0
0 22
0 1
0 0

26 341
8 8
47 420
20
55. 32% 81.19%
40. 00%
X Chi nhánh Hu 203 798 3 6 13 20 0 13 178 272 24 5 6 90 210 207 233 498 90.13% 41.57%
1
2
3

Chi nhánh
PGD s 1 - Navibank ông Ba
PGD s 2 - Navibank Hùng Vng
Thuc CN

113 424
52 236
36 132
2 6

1 1
0 1
2 4
0 0
5 15
3 1
5 4
0 0
0 8

0 0
0 5
0 0
97 157
48 54
33 61

17 1
5 2
2 2
0 0
2 57
3 9
0 24
1 0
117 116
53 48
40 43
125 274
61 131
47 93
93.60% 42.34%
86.89% 36.64%
85.11% 46.24%

XI Chi nhánh Bình Dng 226 1,093 11 6 5 4 0 1 194 517 4 7 2 179 201 349 235 640 85.53% 54.53%
1
2
2


Chi nhánh
PGD s 1 - Navibank D An
PGD s 2 - Navibank Lái Thiêu
Thuc CN

180 891
28 157
17 33
1 12

10 3
1 1
0 1
0 1
3 1
1 2
1 1
0 0
0 0
0 0
0 1
0 0
156 390
22 98
16 29

1 3
3 4
0 0
0 0

1 152
1 22
0 5
0 0
159 242
25 82
17 25
176 459
35 135
24 46
90.34% 52.72%
71.43% 60.74%
70.83% 54.35%

XII Chi nhánh Tin Giang 71 857 1 6 15 3 0 19 67 190 1 6 3 87 80 112 101 259 79.21% 43.24%
1
2
Chi nhánh
PGD s 1 - Navibank Cai ly
Thuc CN

52 766
17 38
2 53

1 4
0 2
0 0
15 2
0 1

0 0
0 14
0 5
0 0
49 156
18 34

1 5
0 1
0 0
2 76
1 11
0 0
63 87
17 25
72 196
29 63
87.50% 44.39%
58.62% 39.68%
XIII Chi nhánh Vng Tàu 116 506 2 3 1 1 0 2 70 179 3 8 4 37 70 151 90 256 77.78% 58.98%

Chi nhánh
Thuc CN
116 504
0 2
2 3
0 0
1 1
0 0
0 2

0 0
70 179 3 8
0 0
4 37
0 0
70 151 90 256 77.78% 58.98%
XIV Chi nhánh ng Nai 54 421 4 5 0 3 0 0 39 148 7 5 3 44 44 116 97 258 45.36% 44.96%
1
2
Chi nhánh
PGD s 1 - Navibank Long Khánh
Thuc CN

39 321
14 92
1 8

4 3
0 2
0 0
0 1
0 2
0 0
0 0
0 0
0 0
30 90
9 58

2 2

5 3
0 0
2 25
0 15
1 4
30 68
14 48
68 172
29 86
44.12% 39.53%
48.28% 55.81%
HUTECH



STT


CN/PGD

SL phát hành
2007 - 01/2012

SL phát hành
T1/2012
SL th phát hành
T02/2012
SL th sng
2007 - T01/2012


SL th sng li
trong T02/2012
SL th cht đi
trong T02/2012
SL th sng
2007 - T02/2012
Ch tiêu k hoch
Quý
I/2012
% đt KH
Kích Hot
Cha K
íc
h Hot
Credit Debit Credit De bit Credit Debit Credit Debit Credit Debit Credit Debit Credit Debit Credit Debit Credit Debit Credit Debit
XV Chi nhánh Long An 89 1,249 0 5 0 13 0 38 0 1,203 0 21 0 363 0 881 109 1,217 0.00% 72.39%
1
2
Chi nhánh
PGD s 1 - Navibank c Hòa
Thuc CN

0 161
89 1,077
0 11

0 3
0 2
0 0
0 1

0 12
0 0
0 0
0 38
0 0
0 133
0 1070

0 9
0 12
0 0
0 37
0 319
0 7
0 106
0 775
18 177
91 1040
0.00% 59.89%
0.00% 74.52%
XVI Chi nhánh Bc Ninh 29 5,095 7 93 0 4 0 108 30 3,211 2 41 0 1,399 32 1,857 63 3,275 50.79% 56.70%
1
2
Chi nhánh
PGD s 1 - Navibank Bc Ninh
Unknown
20 4,832
9 259
0 4
7 86

0 7
0 0
0 3
0 1
0 0
0 105
0 3
0 0
22 3019
8 192

1 38
1 3
0 0
0 1305
0 94
0 0
23 1755
9 102
49 3072
14 203
46.94% 57.13%
64.29% 50.25%
XVII Chi nhánh Bc Giang 29 671 0 12 0 6 0 24 28 216 1 5 0 97 29 130 54 265 53.70% 49.06%
1
2
Chi nhánh
Thuc CN
29 671
0 0

0 12
0 0
0 6
0 0
0 24
0 0
28 216

1 5
0 0
0 97
0 0
29 130 54 265 53.70% 49.06%
XVIII Chi nhánh Cà Mau 44 485 2 2 0 9 0 2 30 397 5 2 0 21 35 387 45 442 77.78% 87.56%
1
2
Chi nhánh
Thuc CN
44 485
0 0
2 2
0 0
0 9
0 0
0 2
0 0
30 397

5 2
0 0

0 21
0 0
35 387 45 442 77.78% 87.56%
XIX Chi nhánh Thái Nguyên 31 342 0 4 7 1 4 4 22 110 1 3 0 21 30 93 40 152 75.00% 61.18%
1
2
Chi nhánh
Thuc CN
31 342
0 0
0 4
0 0
7 1
0 0
4 4
0 0
22 110

1 3
0 0
0 21
0 0
30 93 40 152 75.00% 61.18%
XX Chi nhánh Hng Yên 16 413 0 0 3 4 0 2 15 120 0 1 0 35 18 90 41 174 43.90% 51.72%
1
2
Chi nhánh
Thuc CN
16 413
0 0

0 0
0 0
3 4
0 0
0 2
0 0
15 120
0 1
0 0
0 35
0 0
18 90 41 174 43.90% 51.72%
XXI
XXII
Trung Tâm Th
Cha Xác  nh
152 475
26 331
0 0
4 1 0 0 0 0

0 0 4 49
T

NG C

NG
2,527 48,464 80 628
119 265 7 632 1,707 19,625 129 313 64 5,004 1,902 15,329 3,190 23,738 59.62% 64.58%


(*) Lu ý :
K t tháng 10-2011 : S lng phát hành th ca TTT đã đc đa vào SGD - DVKH

S lng th sng li trong tháng 02/2012 = Không nm trong th sng tháng 01/2012 và không phát hành trong tháng 02/2012

S lng th cht đi trong tháng 02/2012 = Nm trong th sng tháng 01/2012 nhng không xut hin tron g th sng tháng 02/2012 và không phát hành trong tháng
02/2012
HUTECH

S LNG TH HOT NG N THÁNG 3/2012 (LY K T 1/1/2007 N 31/3/2012)
(*)





STT


CN/PGD

SL phát hành
2007 - 02/2012

SL phát hành
T1 - T02/2012
SL th phát hành
T03/2012

SL th sng

2007 - T02/2012

SL th sng li
trong T03/2012

SL th cht đi
trong T03/2012

SL th sng
2007 - T03/2012

Ch tiêu k hoch
Quý
I/2012

% đt KH
Kích Hot Cha Kích Hot
Credit Debit Credit Debit Credit Debit Credit Debit Credit Debit Credit Debit Credit Debit Credit Debit Credit Debit Credit Debit
TNG CNG
2.653 49.361 206 1.522 386 1.091 23 1.274 1.905 20.123 90 1.492 40 1.441 2.331 21.138 3.190 23.738 73,07% 89,05%
I S giao dch 950 16180 85
717 80 229 11 510
684 5.762 17 302 22 460 753 5.774 1.020 6.648
73,82% 86,85%
1
2
3
4
5
6

7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26

S gia o dch
PGD s 1 - Navibank Nguyn Vn Tri
PGD s 2 - Navibank Ngô Gia T
PGD s 3 - Navibank Tân To
PGD s 4 - Navibank 3 tháng 2
PGD s 5 - Navibank Bình Tây
PGD s 6 - Navibank Phan ng Lu
PGD s 7 - Navibank Cng Hòa
PGD s 8 - Navibank Khánh Hi

PGD s 9 - Navibank Lê i Hà nh
PGD s 10 - Naviba nk CMT8
PGD s 11 - Naviba nk Trn Hng o
PGD s 12 - Navibank Bình Phú
PGD s 13 - Naviba nk Võ Vn Tn
PGD s 14 - Naviba nk Nguyn Trãi
PGD s 15 - Naviba nk Lê Vn S
PGD s 16 - Naviba nk Tâ n Hng
PGD s 17 - Naviba nk Hàng Xa nh
PGD s 18 - Naviba nk Trng Chi nh
PGD s 19 - Naviba nk Qua ng T rung
PGD s 20 - Naviba nk PP
PGD s 22 - Naviba nk Hunh Tn Phát
PGD s 23 - Navibank Phú Lâm
PGD s 24 - Navibank Phú M Hng
PGD s 25 - Naviba nk Lc Long Quân
PGD s 27 - Naviba nk BCD
Thuc CN

133 2.740
33 1.511
20 300
4 1.591
63 629
15 535
33 563
23 549
109 585
7 507
17 514

63 471
26 63
5 413
30 442
18 91
18 36
12 20
9 584
11 537
38 1.466
25 192
58 395
65 270
61 663
46 293
8 221

4 49
1 328
0 2
0 14
10 60
0 5
5 7
3 13
14 8
0 4
0 42
5 5
2 8

0 2
0 2
7 13
3 5
2 6
0 2
0 49
4 59
7 14
0 6
5 6
6 7
7 1
0 3
0 40
10 17
0 0
0 6
12 10
1 0
3 4
10 7
7 6
0 1
4 1
0 2
0 7
0 0
2 0
8 13

1 0
0 70
0 3
0 11
0 11
2 0
0 1
5 5
8 7
6 2
1 5
0 112
2 6
0 1
0 0
1 4
0 0
0 2
2 35
0 10
0 0
0 4
0 1
0 1
0 3
0 0
3 138
3 27
0 9
0 0

0 4
0 9
0 0
0 4
0 3
0 135
0 0
0 2
106 1558
21 278
5 72
4 1005
55 108
14 101
15 243
21 158
31 185
1 96
16 84
50
156
25 53
1 175
21 66
15 25
18 25
11 17
9 102
4 192
26 516

25 64
26 79
60 134
58 166
46 104
1 29
2 20
0 1
0 12
3
40
0 3
0 6
0
39
0 6
0 2
0 6
2 5
1 2
0 4
0 0
1 1
0
10
0 0
0 8
0 8
0 20
0 4

0 6
0 11
1 4
1 1
5 54
1 112
0 28
0 1
0 37
3 6
6 5
0 22
0 9
2 17
0 5
0 6
 18
0 8
0 39
1 8
0 2
0 7
0 2
0 8
0 10
0 39
0 11
2 6
1 11
3 28

3 15
0 0
106 1515
33 287
5 72
4 986
67 152
9 99
18 231
31 195
36 180
1 94
20 85
52 145
26 54
1 140
22 58
24 37
19 28
11 85
9 105
4 201
26 508
27 57
24 80
64 139
64 149
50 92
171 1741
33 287

17 96
19 1004
63 148
30 140
24 277
30 195
48 236
17 131
30 118
45 179
39 78
15 214
30 87
22 34
30 52
22 35
27 148
22 234
33 527
33 86
47 109
74 179
56 174
43 139
61,99% 87,02%
100,00% 100,00%
29,41% 75,00%
21,05% 98,21%
106,35% 102,70%
30,00% 70,71%

75,00% 83,39%
103,33% 100,00%
75,00% 76,27%
5,88% 71,76%
66,67% 72,03%
115,56% 81,01%
66,67% 69,23%
6,67% 65,42%
73,33% 66,67%
109,09% 108,82%
63,33% 53,85%
50,00% 242,86%
33,33% 70,95%
18,18% 85,90%
78,79% 96,39%
81,82% 66,28%
51,06% 73,39%
86,49% 77,65%
114,29% 85,63%
116,28% 66,19%
II Chi nhánh Kiên Giang 119 2.273 18 57 36 30 0 3 107 1.812 0 19 0 25 143 1.833 189 2.170 75,66% 84,47%
1
2
3
4
5
6

Chi nhánh
PGD s 1 - Navibank Rch Si

PGD s 2 - Navibank Hòn t
PGD s 3 - Navibank Cng Tam Quan
PGD s 4 - Navibank Hà Tiên
PGD s 5 - Navibank Tân Hip
Thuc CN

33 403
12 303
0 566
18 293
31 319
25 372
0 17

3 8
4 12
0 3
0 12
11 15
0 7
0 0
1 6
7 8
0 1
11 9
5 6
12 0
0 0
0 1
0 1

0 0
0 0
0 0
0 1
0 0
33 336
10 240
0 306
12 278
29 293
23 359
0 1
0 3
0 1
0 2
0 8
0 1
0 3
0 6
0 2
0 2
0 7
0 3
0 5
0 0
34 337
17 249
0 306
23 282
34 304

35 355
58 391
18 295
27 510
24 288
27 306
35 380
58,62% 86,19%
94,44% 84,41%
0,00% 60,00%
95,83% 97,92%
125,93% 99,35%
100,00% 93,42%
III Chi nhánh An Giang 7 290 2 7 0 0 0 0 9 168 0 2 0 5 9 165 28 212 32,14% 77,83%
1 Chi nhánh
Thuc CN
7 284
0 6
2 7
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
9 168 0 2
0 0
0 5
0 0
9 165 28 212 32,14% 77,83%
IV Chi nhánh Bc Liêu 24 298 0 3 0 2 0 0 24 217 0 4 0 11 24 212 42 258 57,14% 82,17%

1 Chi nhánh
Thuc CN
24 298
0 0
0 3
0 0
0 2
0 0
0 0
0 0
24 217 0 4
0 0
0 11
0 0
24 212 42 258 57,14% 82,17%
V Chi nhánh Hà Ni 194 5.723 4 92 31 95 2 48 137 1.865 2 78 2 107 168 1.928 336 2.359 50,00% 81,73%
1
2

Chi nhánh
PGD s 1 - Navibank Hàng Bt
67 2.043
10 209

4 13
0 0
1 6
0 1
0 5
0 10

50 732
5 93
0 11
0 5
0 36
0 1
51 713
5 98
104 882
17 130
49,04% 80,84%
29,41% 75,38%
HUTECH



STT


CN/PGD

SL phát hành
2007 - 02/2012

SL phát hành
T1 - T02/2012
SL th phát hành
T03/2012

SL th sng

2007 - T02/2012

SL th sng li
trong T03/2012

SL th cht đi
trong T03/2012

SL th sng
2007 - T03/2012

Ch tiêu k hoch
Quý
I/2012

% đt KH
Kích Hot Cha Kích Hot
Credit Debit Credit Debit Credit Debit Credit Debit Credit Debit Credit Debit Credit Debit Credit Debit Credit Debit Credit Debit
3
4

PGD s 2 - Navibank Thái Hà
PGD s 3 - Navibank ng Xuân
PGD s 4 - Navibank Tây H
PGD s 5 - Navibank Ngã 4 s
PGD s 6 - Navibank Bát àn
PGD s 8 - Navibank Cu Giy
PGD s 9 - Navibank Ngc Khánh
PGD s 10 - Navibank Trung Yên
PGD s 11 - Naviba nk Hà Tây

PGD s 14 - Naviba nk Thanh N hàn
PGD s 16 - Navibank Long Biên
PGD s 17 - Naviba nk Hoà ng Mai
QTK s 1 - Navibank Phng Liên
Thuc CN

13 343
4 225
4 119
5 206
26 209
10 273
7 328
12 239
4 232
7 578
5 346
15 330
5 26
0 17

0 1
0 0
0 2
0 0
0 2
0 21
0 36
0 6
0 0

0 7
0 1
0 0
0 3
0 0
0 3
0 1
1 1
0 0
2 26
0 4
0 1
4 3
8 31
0 2
0 2
15 13
0 1
0 0
0 0
0 2
0 0
0 0
0 8
0 1
0 1
0 12
2 4
0 3
0 0

0 2
0 0
0 0
6 140
2 71
4 46
1 30
11 47
6 97
6 130
11 54
4 83
7 161
4 106
15 52
5 23
0 2
0 1
0 1
0 0
0 7
0 16
0 4
1 10
0 3
0 7
0 1
0 6
1 1
0 3

0 10
0 4
0 2
0 4
0 4
0 5
0 4
1 3
0 6
0 18
0 7
0 2
1 1
0 0
6 135
2 69
5 46
1 26
13 76
6 112
6 131
15 64
12 111
7 152
4 102
30 69
5 24
21 179
17 106
15 71

13 58
22 76
15 116
15 118
19 81
16 111
22 190
16 135
24 68
0 38
28,57% 75,42%
11,76% 65,09%
33,33% 64,79%
7,69% 44,83%
59,09% 100,00%
40,00% 96,55%
40,00% 111,02%
78,95% 79,01%
75,00% 100,00%
31,82% 80,00%
25,00% 75,56%
125,00% 101,47%
63,16%
5
6
7
8

9
10


11
12

13
14

15
VI Chi nhánh Hi Phòng 19 2.401 0 47 40 13 7 6 5 1.081 0 75 0 95 45 1.073 126 1.409 35,71% 76,15%
1
2
3
4
5
6
7
8

Chi nhánh
PGD s 1 - Navibank Hi An
PGD s 2 - Navibank Lê Chân
PGD s 3 - Navibank Hng Bàng
PGD s 4 - Navibank Ngô Quyn
PGD s 5 - Navibank Qung Ninh
PGD s 6 - Navibank Thy Nguyên
PGD s 9 - Navibank Thái Bình
Thuc CN

6 1.197
0 357

0 81
0 97
0 127
0 5
7 153
6 381
0 3

0 42
0 2
0 1
0 2
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
22 1
0 5
3 0
11 3
4 0
0 0
0 4
0 0
0 0
7 1
0 0
0 0
0 4

0 1
0 0
0 0
0 0
0 0
0 463
0 172
0 40
0 57
0 78
0 0
5 67
0 204
0 46
0 1
0 4
0 4
0 4
0 0
0 10
0 5
0 1
0 54
0 7
0 4
0 2
0 1
0 0
0 4
0 23

0 0
22 456
0 171
3 40
11 62
4 81
0 0
5 77
0 186
30 532
12 233
12 68
15 88
12 107
12 24
18 106
15 251
73,33% 85,71%
0,00% 73,39%
25,00% 58,82%
73,33% 70,45%
33,33% 75,70%
0,00% 0,00%
27,78% 72,64%
0,00% 74,10%
VI I Chi nhánh à Nng 107 6.681 11 75 44 233 1 174 94 802 10 324 2 62 146 1.295 178 1.070 82,02% 121,03%
1
2
3
4

5
6
7

Chi nhánh
PGD s 1 - Navibank Núi Thành
PGD s 2 - Navibank Hùng Vng
PGD s 3 - Navibank Nguyn V Li nh
PGD s 4 - Navibank Hòa Khánh
PGD s 5 - Navibank ng a
PGD s 6 - Navibank Sn Trà
Thuc CN

49 1.681
11 1.473
6 1.448
7 736
7 569
3 50
23 700
1 24

0 47
0 4
2 0
1 2
1 10
0 2
7 10
0 0

5 3
8 18
13 36
11 23
5 48
0 34
2 70
0 1
1 8
0 13
0 71
0 78
0 2
0 0
0 1
0 1
43 205
9 184
3 71
7 103
7 79
3 50
22 110
6 158
0 52
3 50
0 50
0 5
0 2
1 6

0 1
1 28
0 12
0 5
0 7
0 4
0 2
1 4
0 0
53 338
17 242
19 152
18 169
12 128
3 84
24 182
77 286
20 220
12 132
17 159
15 94
9 58
28 121
68,83% 118,18%
85,00% 110,00%
158,33% 115,15%
105,88% 106,29%
80,00% 136,17%
33,33% 144,83%
85,71% 150,41%

VIII Chi nhánh Cn Th 66 2.181 4 92 8 6 1 5 62 1.338 4 55 3 24 71 1.373 116 1.736 61,21% 79,09%
1
2
3
4

Chi nhánh
PGD s 1 - Navibank Ninh Kiu
PGD s 3 - Navibank Hu Giang
PGD s 4 - Navibank ng Tháp
Thuc CN

41 838
10 709
6 381
9 244
0 9

3 80
1 1
0 9
0 2
0 0
5 1
3 0
0 2
0 3
0 0
0 1
1 3

0 1
0 0
0 0
38 594
9 288
6 236
9 220
4 43
0 5
0 3
0 2
0 2
2 8
0 7
1 5
0 4
0 0
45 630
12 286
5 236
9 221
54 641
23 585
18 266
21 244
83,33% 98,28%
52,17% 48,89%
27,78% 88,72%
42,86% 90,57%
IX Chi nhánh Vnh Long 33 317 0 8 5 45 0 20 34 372 0 6 0 8 39 415 47 440 82,98% 94,32%

1
2

Chi nhánh
QTK
Thuc CN

25 304
8 13
0 0

0 6
0 2
0 0
5 32
0 13
0 0
0 19
0 1
0 0
26 363
8 9
0 3
0 3
0 0
0 7
0 1
0 0
31 391
8 24

47 420
20
65,96% 93,10%
120 ,00 %
X Chi nhánh Hu 216 831 16 39 41 42 0 91 210 300 1 9 2 51 249 300 233 498 106,87% 60,24%
1
2
3

Chi nhánh
PGD s 1 - Navibank ông Ba
PGD s 2 - Navibank Hùng Vng
Thuc CN

118 447
55 237
41 141
2 6

6 24
3 2
7 13
0 0
30 23
1 2
9 17
1 0
0 40
0 2
0 49

0 0
117 178
53 57
40 65
1 5
0 0
0 4
0 0
0 32
1 6
1 13
0 0
148 174
53 53
48 73
125 274
61 131
47 93
118,40% 63,50%
86,89% 40,46%
102,13% 78,49%
XI Chi nhánh Bình Dng 231 1.098 16 11 24 22 0 77 201 522 1 14 4 78 221 478 235 640 94,04% 74,69%
1
2
2

Chi nhánh
PGD s 1 - Navibank D An
PGD s 2 - Navibank Lái Thiêu
Thuc CN


183 892
29 159
18 35
1 12

13 4
2 3
1 3
0 1
21 15
1 2
1 3
1 2
0 75
0 1
0 0
0 1
159 395
25 96
17 31
1 5
0 9
0 0
0 0
4 73
0 5
0 0
0 0
177 342

26 102
18 34
176 459
35 135
24 46
100,57% 74,51%
74,29% 75,56%
75,00% 73,91%
HUTECH



STT


CN/PGD
SL phát hành
2007 - 02/2012

SL phát hành
T1 - T02/2012
SL th phát hành
T03/2012
SL th sng
2007 - T02/2012
SL th sng li
trong T03/2012
SL th cht đi
trong T03/2012
SL th sng

2007 - T03/2012
Ch tiêu k hoch
Quý
I/2012

% đt KH
Kích Hot Cha Kích Hot
Credit Debit Credit Debit Credit Debit Credit Debit Credit Debit Credit Debit Credit Debit Credit Debit Credit Debit Credit Debit
XII Chi nhánh Tin Giang 86 879 16 28 28 26 1 41 80 205 47 198 3 39 152 390 101 259 150,50% 150,58%
1
2
Chi nhánh
PGD s 1 - Navibank Cai ly
Thuc CN

67 782
17 44
2 53

16 20
0 8
0 0
12 23
16 3
0 0
0 26
1 15
0 0
63 167
17 38

35 136
12 62
0 0
2 31
1 8
0 0
108 295
44 95
72 196
29 63
150,00% 150,51%
151,72% 150,79%
XIII Chi nhánh Vng Tàu 117 509 3 6 0 5 0 2 70 187 3 3 1 18 72 177 90 256 80,00% 69,14%

Chi nhánh
Thuc CN
117 507
0 2
3 6
0 0
0 5
0 0
0 2
0 0
70 187 3 3
0 0
1 18
0 0
72 177 90 256 80,00% 69,14%
XIV Chi nhánh ng Nai 54 424 4 8 1 2 0 0 44 157 0 8 1 14 44 149 97 258 45,36% 57,75%

1
2

Chi nhánh
PGD s 1 - Navibank Long Khánh
Thuc CN

39 322
14 94
1 8

4 4
0 4
0 0
1 1
0 1
0 0
0 0
0 0
0 0
30 95
14 62
0 3
0 1
0 4
1 8
0 6
0 0
30 91
14 58

68 172
29 86
44,12% 52,91%
48,28% 67,44%
XV Chi nhánh Long An 89 1.300 0 56 0 12 0 32 0 1.227 0 55 0 66 0 1.228 109 1.217 0,00% 100,90%
1
2

Chi nhánh
PGD s 1 - Navibank c Hòa
Thuc CN

0 162
89 1.127
0 11

0 4
0 52
0 0
0 1
0 11
0 0
0 7
0 22
0 3
0 143
0 1084
0 5
0 50
0 0

0 19
0 47
0 0
0 130
0 1098
18 177
91 1040
0,00% 73,45%
0, 00% 105 ,58 %
XVI Chi nhánh Bc Ninh 29 5.207 7 205 2 195 0 170 32 3.301 0 122 0 308 34 3.310 63 3.275 53,97% 101,07%
1
2

Chi nhánh
PGD s 1 - Navibank Bc Ninh
Unknown

20 4.940
9 263
0 4

7 194
0 11
0 0
0 195
2 0
0 0
0 170
0 0
0 0

23 3104
9 197
0 117
0 5
0 0
0 288
0 20
0 0
23 3128
11 182
49 3072
14 203
46,94% 101,82%
78,57% 89,66%
XVII Chi nhánh Bc Giang 29 701 0 42 11 29 0 39 29 174 0 130 0 39 40 294 54 265 74,07% 110,94%
1
2

Chi nhánh
Thuc CN

29 701
0 0

0 42
0 0
11 29
0 0
0 39
0 0

29 174 0 130
0 0
0 39
0 0
40 294 54 265 74,0 7% 110,94 %
X
VII
I
Chi nhánh Cà Mau 44 496 2 13 17 10 0 0 35 406 0 4 0 8 51 411 45 442 113,33% 92,99%
1
2

Chi nhánh
Thuc CN

44 496
0 0

2 13
0 0
16 9
1 1
0 0
0 0
35 406 0 4
0 0
0 8
0 0
51 411 45 442 113,33% 92,99%
XIX Chi nhánh Thái Nguyên 42 347 11 9 10 41 0 4 30 113 4 35 0 14 44 174 40 152 110,00% 114,47%

1
2

Chi nhánh
Thuc CN

42 347
0 0

11 9
0 0
10 40
0 1
0 4
0 0
30 113 4 35
0 0
0 14
0 0
44 174 40 152 110,00% 114,47%
XX Chi nhánh Hng Yên 19 419 3 6 7 51 0 45 18 114 1 3 0 9 26 159 41 174 63,41% 91,38%
1
2

Chi nhánh
Thuc CN

19 419
0 0


3 6
0 0
7 51
0 0
0 45
0 0
18 114 1 3
0 0
0 9
0 0
26 159 41 174 63,41% 91,38%
XXI
XXII
Trung Tâm Th
Cha Xác nh
152 475
26 331
0 0
4 1
1 3 0 7 0 46 0 0
TNG CNG
2.653 49.361 206 1.522 386 1.091 23 1.274 1.905 20.123 90 1.492 40 1.441 2.331 21.138
3.190 23.738 73,07% 89,05%

(*) Lu ý :

K t tháng 10-2011 : S lng phát hành th ca TTT đã đc đa vào SGD - DVKH

S lng th sng li trong tháng 03/2012 = Không nm trong th sng tháng 02/2012 và không phát hành trong tháng 03/2012 và sng li trong tháng 3


S lng th cht đi tro ng tháng 03/20 12 = Nm trong th sng tháng 02/2012 nhng không xut hin t ro ng th sng tháng 03/2012 và không phát hành trong tháng 03/2012
HUTECH
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Lê Thanh Sang GVHD: Ths. Trần Thò Cẩm Hà
1
LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Thẻ thanh toán là một phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt ra
đời vào năm1946 bởi ông John Biggins nhằm phục vụ cho nhu cầu cá nhân
khách hàng và sử dụng các khoản tín dụng tiêu dùng. Đến nay, nó là loại hình
thanh toán phổ biến trên toàn thế giới, nhất là ở các nước phát triển với doanh số
thanh toán hằng năm lên đến hàng tỷ USD.
Thẻ thanh toán du nhập vào Việt Nam từ những năm 90 và đã có sự phát
triển nhanh chóng. Tuy nhiên, đối với đại đa số người dân, nó vẫn là một hình
thức thanh toán còn mới mẻ và xa lạ. Hàng loạt các ngân hàng thương mại lớn
trong nước, chủ yếu là các ngân hàng thương mại quốc doanh, đã tham gia vào
việc phát triển loại hình dòch vụ này. Vì các NH đều nhận thấy rằng đây là một
thò trường đầy tiềm năng và có thể thu được nguồn lợi rất lớn. Nếu thẻ thanh
toán được phổ biến rộng rãi thì sẽ là một kênh huy động nguồn vốn nhàn rỗi tạm
thời trong dân cư rất hiệu quả, chẳng kém gì so với các kênh huy động khác.
Hơn nữa, nó còn giúp cho Nhà nước không bò thất thu thuế, hạn chế nạn tiền giả,
tiền kém chất lượng lưu hành trên thò trường. Còn người dân thì có thêm một
phương tiện thanh toán vừa hiện đại, tiên tiến vừa an toàn. Với những lợi điểm
đó, việc phát triển loại hình dòch vụ thẻ thanh toán là một xu hướng tất yếu đối
với hệ thống ngân hàng thương mại nội đòa nói riêng và nền kinh tế Việt Nam
nói chung.
Nhằm quảng bá rộng rãi việc sử dụng dòch vụ thẻ thanh toán, và để các
NHTM trong nước mà điển hình là NHTMCP Nam Việt –CNBD có thể cạnh
tranh với các ngân hàng nước ngoài trên thò trường thẻ Việt Nam, em đã quyết
đònh thực hiện đề tài : “Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh thẻ tại

NHTMCP Nam Việt-Chi Nhánh Bình Dương”




HUTECH
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Lê Thanh Sang GVHD: Ths. Trần Thò Cẩm Hà
2
2. Mục tiêu nghiên cứu:
Hệ thống hóa các kiến thức liên quan đến hoạt động kinh doanh thẻ của
Ngân Hàng Thương Mại.
- Tìm hiểu và phân tích tình hình hoạt động kinh doanh thẻ tại NHTMCP
Nam Việt-CNBD
- Dựa trên những mặt tồn tại đề ra những biện pháp nhằm mở rộng và
nâng cao hiệu quả hoạt động này.
3. Phạm vi và đối tượng nghiên cứu :
- Đối tượng nghiên cứu: Ngân Hàng TMCP Nam Việt- CNBD từ năm
2007-2012.
- Phạm vi nghiên cứu: bài viết chỉ xét tới mảng hoạt động kinh doanh thẻ
của Ngân Hàng TMCP Nam Việt-CNBD
4. Phương pháp nghiên cứu :
- Phương pháp nghiên cứu duy vật biện chứng: phân tích, xem xét tình
hình phát triển của hoạt động kinh doanh thẻ trong mối quan hệ với các yếu tố
bên ngoài (các yếu tố kinh tế, chính trò, xã hội, trong nước và quốc tế) và các
yếu tố bên trong(các yếu tố thuộc nội bộ NH).
- Phương pháp thống kê - so sánh – phân tích kết hợp kiến thức đã học ở
trường với thực tiễn tại NHTMCP Nam Việt- CNBD
5. Kết cấu khóa luận: ngoài phần mở đầu và kết luận, nội dung khóa
luận được thể hiện qua 3 chương

Chương 1: Cơ sờ lý luận về hoạt động kinh doanh thẻ thanh toán tại
NHTM
Chương 2: Thực trạng hoạt động kinh doanh thẻ thanh toán tại Ngân hàng
TMCP Nam Việt – Chi Nhánh Bình Dương
Chương 3: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh thẻ thanh
toán tại NHTMCP Nam Việt – Chi Nhánh Bình Dương


HUTECH
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Lê Thanh Sang GVHD: Ths. Trần Thò Cẩm Hà
3
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG KINH THẺ
THANH TOÁN TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
1.1. Ngân hàng thương mại và các hoạt động của ngân hàng thương mại
1.1.1. Bản chất của ngân hàng thương mại
Ngân hàng thương mại có hoạt động gần gũi nhất với nhân dân và
nền kinh tế. Nền kinh tế càng phát triển, hoạt động và dòch vụ của ngân hàng
thương mại càng đi vào tận cùng những ngõ ngách của nền kinh tế và đời sống
của con người.

Đạo luật ngân hàng của Pháp (1941) đònh nghóa: “Ngân hàng thương mại
là những xí nghiệp hay cơ sở mà nghề nghiệp thường xuyên là nhận tiền bạc của
công chúng dưới hình thức ký thác, hoặc dưới các hình thức khác và sử dụng tài
nguyên đó cho chính họ trong các nghiệp vụ về chiết khấu, tín dụng và tài chính.

Ở Việt Nam, đònh nghóa Ngân hàng thương mại : Ngân hàng thương mại
là tổ chức kinh doanh tiền tệ mà hoạt động chủ yếu và thường xuyên là nhận
tiền kí gửi từ khách hàng với trách nhiệm hoàn trả và sử dụng số tiền đó để cho
vay, thực hiện nghiệp vụ chiết khấu và làm phương tiện thanh toán.


Từ những nhận đònh trên có thể thấy NHTM là một trong những đònh chế
tài chính mà đặc trưng là cung cấp đa dạng các dòch vụ tài chính với nghiệp vụ
cơ bản là nhận tiền gửi, cho vay và cung ứng các dòch vụ thanh toán. Ngoài ra,
NHTM còn cung cấp nhiều dòch vụ khác nhằm thoả mãn tối đa nhu cầu về sản
phẩm dòch vụ của xã hội.

1.1.2. Chức năng ngân hàng thương mại
1.1.2.1. Chức năng trung gian tín dụng:
Chức năng trung gian tín dụng được xem là chức năng quan trọng nhất của
ngân hàng thương mại. Khi thực hiện chức năng trung gian tín dụng, NHTM
đóng vai trò là cầu nối giữa người thừa vốn và người có nhu cầu về vốn.
HUTECH
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Lê Thanh Sang GVHD: Ths. Trần Thò Cẩm Hà
4
1.1.2.2. Chức năng trung gian thanh toán:
Ở đây NHTM đóng vai trò là thủ quỹ cho các doanh nghiệp và cá nhân,
thực hiện các thanh toán theo yêu cầu của khách hàng như trích tiền từ tài khoản
tiền gửi của họ để thanh toán tiền hàng hóa, dòch vụ hoặc nhập vào tài khoản
tiền gửi của khách hàng tiền thu bán hàng và các khoản thu khác theo lệnh của
họ.
1.1.2.3. Chức năng tạo tiền:
Tạo tiền là một chức năng quan trọng, phản ánh rõ bản chất của ngân
NHTM. Với mục tiêu là tìm kiếm lợi nhuận như là một yêu cầu chính cho sự tồn
tại và phát triển của mình, các NHTM với nghiệp vụ kinh doanh mang tính đặc
thù của mình đã vô hình chung thực hiện chức năng tạo tiền cho nền kinh tế.
Chức năng tạo tiền được thực thi trên cơ sở hai chức năng khác của NHTM là
chức năng tín dụng và chức năng thanh toán.


1.1.3. Các nghiệp vụ cơ bản của ngân hàng thương mại
1.1.3.1. Mua bán ngoại tệ
Một trong những dòch vụ ngân hàng đầu tiên được thực hiện là trao đổi (
mua, bán ) ngoại tệ: mua, bán một loại tiền này lấy một loại tiền khác và hưởng
phí dòch vụ.
1.1.3.2. Nhận tiền gửi
Cho vay được coi là hoạt động sinh lời cao, do đó các ngân hàng tìm
mọi cách để huy động được tiền. Một trong những nguồn quan trọng là các
khoản tiền gửi thanh toán và tiết kiệm của khách hàng. Ngân hàng mở dòch vụ
nhận tiền gửi để bảo quản hộ người có tiền với cam kết hoàn trả đúng hạn. Như
vậy khi cung cấp các dòch vụ nhận tiền gửi, ngân hàng thu phí gián tiếp thông
qua thu nhập của hoạt động sử dụng tiền đó.
1.1.3.3. Cho vay
- Cho vay thương mại: Ngay ở thời kỳ đầu, các ngân hàng đă chiết khấu
thương phiếu mà thực tế là cho vay đối với những người bán ( người bán chuyển
các khoản thu nhập cho ngân hàng để lấy tiền trước). Sau đó ngân hàng cho vay
HUTECH
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Lê Thanh Sang GVHD: Ths. Trần Thò Cẩm Hà
5
trực tiếp đối với các khách hàng( là người mua ), giúp họ có vốn để mua hàng dự
trữ nhằm mở rộng sản xuất kinh doanh.

- Cho vay tiêu dùng: Trong giai đoạn đầu hầu hết các ngân hàng không
tích cực cho vay đối với cá nhân và hộ gia đình bởi họ tin rằng các khoản cho
vay tiêu dùng rủi ro vỡ nợ tương đối cao. Sự gia tăng thu nhập của người tiêu
dùng và sự cạnh tranh trong cho vay đă hướng các ngân hàng tới người tiêu dùng
như một khách hàng tiềm năng

- Tài trợ dự án: Bên cạnh cho vay truyền thống là cho vay ngắn hạn, các

ngân hàng ngày càng trở nên năng động trong việc tài trợ trung, dài hạn: Tài trợ
xây dựng nhà máy, phát triển ngành công nghệ cao.

- Bảo quản tài sản hộ: Các ngân hàng thực hiện việc lưu giữ vàng, các
giấy tờ có giá và các tài sản khác cho khách hàng. Ngân hàng thường giữ hộ
những tài sản tài chính, giấy tờ cầm cố, hoặc những giấy tờ quan trọng khác của
khách với nguyên tắc an toàn, bí mật, thuận tiện. Dòch vụ này phát triển cùng
với nhiều dòch vụ khác như mua bán hộ các giấy tờ có giá cho khách, thanh toán
lăi hoặc cổ tức hộ…

- Quản lý ngân quỹ: Các ngân hàng mở tài khoản và giữ tiền của phần
lớn các doanh nghiệp và cá nhân. Nhờ đó, các ngân hàng thường có mối liên hệ
chặt chẽ với nhiều khách hàng. Do có kinh nghiệm trong quản lý ngân quỹ và
khả năng trong việc thu ngân, nhiều ngân hàng đă cung cấp cho khách dòch vụ
quản lý ngân quỹ, trong đó ngân hàng đồng ý quản lý việc thu và chi cho một
công ty kinh doanh và tiến hành đầu tư phần thặng dư tiền mặt tạm thời vào các
chứng khoán sinh lợi và tín dụng ngắn hạn cho đến khi khách hàng cần tiền mặt
để thanh toán.


HUTECH
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Lê Thanh Sang GVHD: Ths. Trần Thò Cẩm Hà
6
- Tài trợ các hoạt động của chính phủ: Khả năng huy động và cho vay với
khối lượng lớn của ngân hàng đă trở thành trọng tâm chú ý của Chính phủ. Do
nhu cầu chi tiêu lớn và thường là cấp bách trong khi thu không đủ, Chính phủ
các nước đều muốn tiếp cận với các khoản cho vay của ngân hàng. Ngày nay,
Chính phủ giành quyền cấp phép hoạt động và kiểm soát các ngân hàng. Các
ngân hàng được cấp giấy phép thành lập với điều kiện là họ phải cam kết thực

hiện với mức độ nào đó các chính sách của Chính phủ và tài trợ cho Chính phủ.
Các ngân hàng thường mua trái phiếu Chính phủ theo một tỷ lệ nhất đònh trên
tổng lượng tiền gửi mà ngân hàng huy động được.

- Bảo lãnh: Do khả năng thanh toán của ngân hàng cho một khách hàng
rất lớn và do ngân hàng nắm giữ tiền gửi của các khách hàng, nên ngân hàng có
uy tín trong bảo lănh cho khách hàng. Trong những năm gần đây, nghiệp vụ bảo
lănh ngày càng đa dạng và phát triển mạnh. Ngân hàng thường bảo lănh cho
khách hàng của mình mua chòu hàng hoá và trang thiết bò, phát hành chứng
khoán, vay vốn của tổ chức tín dụng khác…

- Cung cấp các dòch vụ môi giới đầu tư chứng khoán: Nhiều ngân hàng
đang phấn đấu cung cấp đủ các dòch vụ tài chính cho phép khách hàng thoả măn
mọi nhu cầu. Đây là một trong những lý do chính khiến các ngân hàng bắt đầu
bán các dòch vụ môi giới chứng khoán, cung cấp cho khách hàng cơ hội mua cổ
phiếu, trái phiếu và các chứng khoán khác.

- Cung cấp dòch vụ bảo hiểm: Từ nhiều năm nay, các ngân hàng đă bán
bảo hiểm cho khách hàng, điều đó bảo đảm việc hoàn trả trong trường hợp
khách hàng bò chết, bò tàn phế hay gặp rủi ro trong hoạt động, mất khả năng
thanh toán. Ngân hàng liên doanh với công ty bảo hiểm hoặc tổ chức công ty
bảo hiểm con, ngân hàng cung cấp dòch vụ tiết kiệm gắn với bảo hiểm như tiết
kiệm an sinh, tiết kiệm hưu trí…
HUTECH
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Lê Thanh Sang GVHD: Ths. Trần Thò Cẩm Hà
7
- Cung cấp các dòch vụ đại lý: Nhiều ngân hàng trong quá trình hoạt động
không thể thiết lập chi nhánh hoặc văn phòng ở khắp mọi nơi. Nhiều ngân hàng(
thường là các ngân hàng lớn) cung cấp dòch vụ ngân hàng đại lý cho các ngân

hàng khác như thanh toán hộ, phát hành hộ các chứng chỉ tiền gửi, làm ngân
hàng đầu mối trong đồng tài trợ…

1.2. Nghiệp vụ kinh doanh thẻ của ngân hàng thương mại
1.2.1.Lòch sử hình thành và phát triển thẻ thanh toán
- Khái niệm thẻ ngân hàng đi vào thực tiễn và được phát hành đầu tiên
vào năm 1914 tại Mỹ. Weston Union là tổ chức đầu tiên phát hành thẻ. Đặc
điểm của những chiếc thẻ đầu tiên này là:
Chất liệu thẻ như là “tiền kim loại” hơn là chiếc thẻ nhựa như ngày nay
Sở hữu độc quyền hệ thống kín (Proprietary closed system)
- Thẻ đã được đưa vào sử dụng rộng rãi trên thế giới. Trong phạm vi
rộng, thẻ nói chung bao gồm tất cả các loại: thẻ séc, thẻ rút tiền mặt, thẻ ghi nợ,
thẻ tín dụng… Thẻ thanh toán là một trong những thành tựu của ngành công
nghiệp ngân hàng. Sự phát triển của thẻ là thành quả của sự đổi mới và khả
năng marketing của các chuyên gia ngân hàng thế giới.

- Năm 1946, dạng thẻ đầu tiên của thẻ ngân hàng là Charge-It của ngân
hàng John Biggins xuất hiện tại Mỹ, cho phép các khách hàng thực hiện các giao
dòch nội đòa bằng các phiếu có giá trò do ngân hàng phát hành. Các đại lý nộp
các phiếu giao dòch cho ngân hàng Biggins, ngân hàng sẽ thanh toán các giao
dòch đó cho các đại lý và thu lại tiền từ các khách hàng.

- Những năm sau đó, ngày càng có nhiều tổ chức tài chính tham gia vào
thò trường thẻ. Thẻ Charge-It đã mở đường cho sự ra đời của thẻ vào năm 1951
do ngân hàng Franklin National, New York phát hành. Tại đây, khách hàng xin
cấp hạn mức tín dụng và được thẩm đònh khả năng thanh toán, tình hình tài chính
thông qua hoạt động tín dụng trước đó của họ với ngân hàng. Những khách hàng

×