Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

De cuong on tap hoc ki 2 mon cong nghe lop 12 nam 2022 2023 truong thpt son dong so 3 6328

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.04 KB, 6 trang )

TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 3

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 2

NHĨM VẬT LÝ

Mơn: Cơng nghệ 12
Năm học 2022 – 2023

I. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Trắc nghiệm khách quan: 100% ( 40 câu trắc nghiệm)
II. THỜI GIAN LÀM BÀI : 50 phút.
III. NỘI DUNG
1. Lý thuyết
Bài 22: Hệ thống điện quốc gia
- Khái niệm, sơ đồ lưới điện quốc gia, vai trò của hệ thống điện quốc gia.
Bài 23: Mạch điện xoay chiều ba pha
- Khái niệm, cách nối nguồn điện và tải ba pha, sơ đồ mạch điện ba pha.
Bài 25: Máy điện xoay chiều ba pha – Máy biến áp ba pha.
- Khái niệm, phân loại, công dụng của máy điện xoay chiều ba pha.
- Khái niệm, cấu tạo, nguyên lí làm việc của máy biến áp ba pha.
Bài 26: Động cơ không đồng bộ ba pha
- Khái niệm, cơng dụng, cấu tạo, ngun lí làm việc.
Bài 28: Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ
- Khái niệm, đặc điểm, yêu cầu, nguyên lí làm việc của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ.
2. Một số dạng bài tập lí thuyết và tốn cần lưu ý
- Bài tốn tìm điện áp dây, pha máy điện xoay chiều ba pha
- Bài tốn tìm dịng điện dây, dịng điện pha máy điện xoay chiều ba pha.
- Bài tốn tìm hệ số biến áp pha, dây. Điện áp pha, dây của máy biến áp ba pha.
3. Một số bài tập minh họa hoặc đề minh họa:
Câu 1: Điểm giống nhau chủ yếu của máy phát điện và động cơ điện là ở chỗ:


A. Cùng là máy biến điện năng thành cơ năng

B. Cùng là máy biến cơ năng thành điện năng

C. Cấu tạo chung cũng có rơto và stato

D. Cả ba phương án trên

Câu 2: Lưới điên quốc gia là hệ thống gồm:
A. nguồn điện, các trạm điện và tải tiêu thụ.
B. dây dẫn và các trạm điện.
C. nguồn điện, dây dẫn các trạm điện và tải tiêu thụ.
D. nguồn điện, lưới điện các trạm điện và tải tiêu thụ.
Câu 3: Trong cách nối nguồn điện hình tam giác, nếu tải 3 pha đối xứng thì cơng thức liên hệ giữa đại lượng
dây và đại lượng pha là:
A. I d = I P ,U p = 3.U d

B. I d = I P , U d = 3.U p

C. I d = 3.I P , U d = 3.U p

D. I d = 3.I P ,U d = U p


Câu 4: Đường dây cao thế của nước ta hiện nay có cấp điện áp truyền tải cao nhất là:
A. 220(v)

B. 380(kv)

C. 500(kv)


D. 66(kv)

Câu 5: Theo hình vẽ sơ đồ ngun lý động cơ khơng đồng bộ ba pha có:
A. 4 cuộn dây

B. 5 cuộn dây

C. 3 cuộn dây

D. 6 cuộn dây

Câu 6: Động cơ điện là dụng cụ biến điện năng thành:
A. Cơ năng

B. Hóa năng

C. Quang năng

D. Nhiệt năng

C. Kd =

D. Kd =

Câu 7: Máy biến áp ba pha khi nối /Yo thì :
A. Kd = Kp

B. Kd =3 Kp


3 .Kp

1
. Kp
3

Câu 8: Máy biến áp ba pha, hệ số biến áp dây được xác định bằng công thức:
A. kd =

U d1
U p1

B. kd =

N2
N1

C. kd =

U p2
U p1

D. kd =

U d1
Ud 2

Câu 9: Tốc độ trượt ở động cơ không đồng bộ ba pha được xác định bằng công thức:
A. n2 = n1 − n


B. n = n1 − n2

C. n1 = n2 − n

D. n2 = n1 + n

Câu 10: Một tải ba pha gồm 3 điện trở giống nhau có tổng trở Z =10 Ω , nối hình tam giác, đấu vào nguồn điện
ba pha có U d = 380(V ) . Dịng điện dây có giá trị:
A. 38(A)

B. 38 3( A)

C.

16
( A)
15

D.

38
( A)
3

Câu 11: Động cơ khơng đồng bộ ba pha dùng dịng điện xoay chiều có tần số 50(Hz). Rơto có 6 cực từ thì tốc
độ quay của từ trường là :
A. 100(vg/ph)

B. 1000(vg/ph)


C. 7,2(vg/ph)

D. 500(vg/ph)

Câu 12: Một máy phát điện ba pha có điện áp pha mỗi dây quấn là 220 (V), nếu nối hình sao thì điện áp dây là:
A. 220(V )

B.

200
(V )
3

C. 220 3(V )

D. 220 2(V )

Câu 13: Động cơ khơng đồng bộ ba pha dùng dịng điện xoay chiều có tần số 50(Hz). Rơto có 6 cực , tốc độ
quay của Rơto là 450(vg/ph) Thì hệ số trượt tốc độ là:
A. 0,55

B. 0,5

C. 5

D. 10

Câu 14: Máy biến áp ba pha, hệ số biến áp pha được xác định bằng công thức:
A. k p =


N1
N2

B. k p =

U p2
U p1

C. k p =

N2
N1

D. k p =

U d1
U p1

Câu 15: Hệ thống điện quốc gia gồm:
A. dây dẫn và các trạm điện.

B. nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ.

C. dây dẫn, các trạm điện và hộ tiêu thụ.

D. nguồn điện và các hộ tiêu thụ.

Câu 16: Trong cách nối nguồn điện hình sao, nếu tải 3 pha đối xứng thì cơng thức liên hệ giữa đại lượng dây và
đại lượng pha là:
A. I d = I P ,U p = 3.U d


B. I d = I P , U d = 3.U p


D. I d = 3.I P ,U d = U p

C. I d = 3.I P , U d = 3.U p

Câu 17: Tốc độ từ trường quay trong động cơ không đồng bộ ba pha được xác định bằng công thức:
A. n1 =

60. f
(vg / ph)
p

B. n1 =

p
(vg / ph)
60 f

C. n1 =

60. p
(vg / ph)
f

D. n1 =

60. f

(vg / s )
p

Câu 18: Máy tăng âm được dùng để tăng âm ở:
A. Phịng họp đơng người

B. Lớp học đơng người

C. Rạp chiếu phim

D. Tất cả đều đúng.

Câu 19: Động cơ không đồng bộ ba pha là loại động cơ mà khi làm việc:
A. Tốc độ quay của roto lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
B. Tốc độ quay của roto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
C. Tốc độ quay của roto bằng tốc độ quay của từ trường.
D. Tốc độ quay của roto không liên quan đến tốc độ quay của từ trường.
Câu 20: Một tải ba pha gồm 3 điện trở giống nhau có tổng trở Z =100 Ω , nối hình tam giác, đấu vào nguồn
điện ba pha có U d = 380(V ) . Dịng điện pha có giá trị:
A. 3,8 3( A)

B.

16
( A)
15

C.

3,8

( A)
3

D. 3,8(A)

Câu 21: Theo hình vẽ sơ đồ nguyên lý máy biến áp ba pha có:
A. 5 cuộn dây

B. 4 cuộn dây

C. 6 cuộn dây

D. 3 cuộn dây

Câu 22: Nguyên nhân người ta thường đấu nguồn 3 pha hình sao?
A. Sử dụng được 2 mức điện áp.

B. Chắc chắn

C. Dễ đấu

D. Đơn giản

Câu 23: Muốn đảo chiều động cơ không đồng bộ 3 pha ta thực hiện cách nào sau đây?
A. Đảo đầu roto

B. Giữ 2 dây pha, đảo đầu 1 pha

C. Giữ nguyên một pha đảo đầu 2 pha còn lại


D. Đảo đầu cuộn dây

Câu 24: Một máy biến áp có số vịng dây cuộn sơ cấp là 4000 vịng, cuộn thứ thứ cấp 200 vịng thì đây là máy?
A. Tăng áp

B. Điều dòng

C. Điều áp

D. Hạ áp

Câu 25: Lưới điện quốc gia có chức năng:
A. Truyền tải và phân phối điện năng từ các nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ.
B. Gồm: các đường dây dẫn, các trạm điện liên kết lại.
C. Làm tăng áp
D. Hạ áp
Câu 26: Mạch điện ba pha ba dây, Ud = 380V, tải là ba điện trở Rp bằng nhau, nối tam giác. Cho biết Id = 80A.
Điện trở Rp có giá trị nào sau đây:
A. 9,8 Ω

B. 8,2Ω

C. 7.25 Ω

D. 6,3 Ω

Câu 27: Hãy giải thích vì sao nguồn điện ba pha thường được nối hình sao có dây trung tính ?
A. Thuận tiện cho việc sử dụng các thiết bị điện điện.
B. Tạo ra hai cấp điện áp khác nhau.



C. Giữ cho điện áp trên các pha tải ổn định.
D. Cả ba ý trên.
Câu 28: Điểm giống nhau chủ yếu của máy biến áp và máy phát điện là:
A. Cùng là máy điện động.
B. Cùng là máy điện tĩnh
C. Cùng là máy điện xoay chiều có lõi thép và dây quấn.
D. Khi hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và lực điện từ.
Câu 29: Lõi thép của máy biến áp gồm nhiều lá thép kỹ thuật điện mỏng, sơn cách điện, ghép chặt lại nhằm.
A. Đảm bảo độ bền cho các lá thép

B. Chống rò điện từ lõi ra vỏ máy

C. Giảm dịng điện phu cơ trong lõi thép.

D. Cả 3 phương án

Câu 30: Chọn câu sai:
A. Nối hình sao I d = 3.I p , nối tam giác U d = U p .
B. Nối tam giác U d = U p , nối hình sao I d = I p .
C. Nối tam giác I d = 3.I p , trong cách mắc hình sao I d = I p .
D. Nối hình sao U d = 3.U p , nối tam giác U d = U p .
Câu 31: Một tải ba pha gồm ba điện trở R = 10Ω nối hình tam giác đấu vào nguồn điện ba pha có U d = 380V. Ip
và Id là giá trị nào sau đây:
A. Ip = 38A, Id = 22A.

B. Ip = 22A, Id = 38A C. Ip = 38A, Id = 65,8A.

D. Ip = 65,8A, Id = 38A.


Câu 32: Khái niệm về mạch điện xoay chiều ba pha:
A. Là mạch điện gồm nguồn điện, dây dẫn và tải.
B. Là mạch điện gồm nguồn và tải ba pha.
C. Là mạch điện gồm nguồn và dây dẫn ba pha.
D. Là mạch điện gồm nguồn điện ba pha, dây dẫn ba pha và tải ba pha.
Câu 33: Máy phát điện xoay chiều là máy điện biến đổi:
A. Điện năng thành cơ năng

B. Cơ năng thành điện năng

C. Nhiệt năng thành cơ năng

D. Quang năng thành cơ năng

Câu 34: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, ba suất điện động trong ba cuộn dây :
A. Cùng tần số, cùng pha nhưng khác nhau về biên độ.
B. Cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha.
C. Cùng biên độ, cùng tần số, nhưng khác nhau về pha.
D. Cùng biên độ, cùng pha nhưng khác nhau về tần số.
Câu 35: Các màu cơ bản trong máy thu hình màu là:
A. Đỏ, lục, lam

B. Xanh, đỏ, tím

C. Đỏ, tím, vàng

Câu 36: Máy biến áp là:
A. Máy điện dùng biến đổi điện áp nhưng giữ nguyên tần số dòng điện.
B. Máy điện dùng biến đổi điện áp và tần số dòng điện.


D. Đỏ, lục, vàng


C. Máy biến đổi dòng điện.
D. Máy biến đổi tần số nhưng giữ nguyên điện áp
Câu 37: Trong nguồn điện xoay chiều ba pha điện áp pha Up là:
A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính
B. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha
C. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O
D. Tất cả đều đúng
Câu 38: Góc lệch pha giữa các sđđ trong các dây quấn máy biến áp ba pha là:
A.

3
2

B.

2
3

C.

3
4

D. Tất cả đều sai.

Câu 39: Trong mạch điện xoay chiều ba pha. Chọn đáp án sai.
A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính là điện áp pha (Up)

B. Điện áp giữa hai dây pha là điện áp dây (Ud)
C. Dòng điện chạy trong các dây pha là dòng điện pha (Ip)
D. Dòng điện chạy qua tải là dòng điện pha (Ip)
Câu 40: Nguồn ba pha đối xứng có Ud = 220V tải nối hình sao với R A = 12,5 ; RB = 12,5 ; RC = 25

dòng

điện trong các pha là giá trị nào:
A. IA = 10A ; IB = 7,5A ; IC = 5A

B. IA = 10A ; IB = 10A ; IC = 20A

C. IA = 10A ; IB = 10A ; IC = 5A

D. IA = IB = 15A ; IC = 10A

Câu 41: Trên nhãn động cơ không đồng bộ ba pha có ghi

/Y; 220V/380V; 3000 vịng/phút; cos = 1,2 đại

lượng nào ghi sai:
A. Hệ số công suất

B. Điện áp định mức

C. Tốc độ quay của rơto

D. Khơng có đại lượng nào ghi sai

Câu 42: Mắc 9 bóng đèn có U = 220V vào mạch điện ba pha 4 dây có Ud = 380V. Cách mắc nào dưới đây là

đúng:
A. Mắc nối tiếp ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.
B. Mắc nối tiếp ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao.
C. Mắc song song ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao.
D. Mắc song song ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.
Câu 43: Máy biến áp hoạt động dựa trên:
A. Từ trường quay
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ và lực điện từ.
C. Hiện tượng lực tương tác điện từ giữa từ trường quay và dòng điện cảm ứng.
D. Hiện tượng cảm ứng điện từ
Câu 47: Để nâng cao công suất truyền tải điện năng từ nơi sản xuất điện đến nơi tiêu thụ điện hiện nay người ta
dùng những biện pháp nào sau đây:
A. Nâng cao dòng điện

B. Nâng cao điện áp


C. Nâng cao công suất máy phát

D. Cả 3 phương án trên

Câu 48: Nguyên lý hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha:
A. Dựa trên nguyên lý lực điện từ
B. Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
C. Dựa trên nguyên lý cảm ứng điện từ và lực điện từ
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu 49: Máy biến áp không làm biến đổi đại lượng nào sau đây:
A. Tần số của dòng điện

B. Điện áp


C. Cường độ dòng điện

D. Điện áp và cường độ dòng điện.

Câu 50: Cách nối dây của biến áp ba pha nào làm cho hệ số biến áp dây lớn nhất:
A. Nối Y/

B. Nối Y/Y

C. Nối /Y

D. Nối /

Câu 51: Máy biến áp hoạt động dựa trên:
A. Từ trường quay
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ và lực điện từ.
C. Hiện tượng lực tương tác điện từ giữa từ trường quay và dòng điện cảm ứng.
D. Hiện tượng cảm ứng điện từ
Câu 52: Điểm giống nhau chủ yếu của máy biến áp và máy phát điện là ở chỗ:
A. Cùng là máy điện xoay chiều

B. Cùng thuộc loại máy điện

C. Cũng có lõi thép và dây quấn

D. Cả ba phương án trên

Câu 53: Hộp đấu dây trên vỏ động cơ điện xoay chiều ba pha có 6 cọc đấu dây nhằm thuận tiện cho việc:
A. Thay đổi cách đấu dây theo điện áp của lưới điện, cấu tạo của động cơ, thay đổi chiều quay của động cơ.

B. Thay đổi cách đấu dây theo điện áp của lưới điện.
C. Thay đổi cách đấu dây theo cấu tạo của động cơ.
D. Thay đổi chiều quay của động cơ.



×