VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
TRẦN VĨNH HOÀNG
LIÊN KẾT TRONG SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ
SẢN PHẨM SỮA BÕ Ở TỈNH LÂM ĐỒNG
LUẬN ÁN TIẾN SỸ KINH TẾ
Hà Nội, 2022
VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
TRẦN VĨNH HOÀNG
LIÊN KẾT TRONG SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ
SẢN PHẨM SỮA BÕ Ở TỈNH LÂM ĐỒNG
Ngành : Quản lý Kinh tế
Mã số : 9 3 4 0 4 1 0
LUẬN ÁN TIẾN SỸ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. TS. BẢO TRUNG
2. TS. LÝ VINH QUANG
Hà Nội, 2022
LỜI CAM ĐOAN
T i xin
ấp
t i C
m kết Luận n n y h
n tiến s n o
n nh
T i
m kết r n
n xin
t n
ợ n p ho ất k m t h
ho ất k m t h
n tr nh ấp
ản luận n n y l
n tr nh
n n o kh
n tr nh n hi n ứu ủ riêng
số liệu kết quả n u tron luận n l trun thự Nhữn t liệu
ợ sử dụn
trong luận n ó n uồn ố v trí h dẫn rõ r n
TÁC GIẢ LUẬN ÁN
Trần Vĩnh Hoàng
i
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................... i
MỤC LỤC ...................................................................................................................... ii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT ........................................... vi
DANH MỤC HÌNH MINH HỌA............................................................................. viii
DANH MỤC BẢNG BIỂU .......................................................................................... ix
DANH MỤC PHỤ LỤC ............................................................................................... x
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1
CHƯ NG 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU..................................... 7
1 1 TỔNG QUAN NHỮNG NGHIÊN CỨU VỀ LIÊN KẾT TRONG SẢN
XUẤT – TIÊU THỤ SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP................................................ 7
1.2. CÁC NGHIÊN CỨU VỀ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LIÊN KẾT TRONG
SẢN XUẤT – TIÊU THỤ SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP .................................... 12
1 3 KHOẢNG TRỐNG NGHIÊN CỨU ................................................................ 23
TÓM TẮT CHƯ NG 1 ............................................................................................. 24
CHƯ NG 2: C
SỞ KHOA HỌC VỀ LIÊN KẾT TRONG SẢN XUẤT –
TIÊU THỤ NÔNG SẢN ............................................................................................. 25
2 1 LÝ THUYẾT VỀ LIÊN KẾT SẢN XUẤT – TIÊU THỤ............................... 25
2 1 1 Bản hất v
ặ tr n
ủ li n kết v li n kết kinh tế ............................... 25
212 C
th nh phần th m i ............................................................................ 29
213 C
h nh thứ li n kết ................................................................................. 35
2 1 4 V i trò ủ li n kết với việ ph t triển n n n hiệp ................................. 48
215 C
n uy n tắ
ản ủ li n kết kinh tế................................................ 50
216C
iều kiện h nh th nh li n kết kinh tế.................................................... 51
2 2 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LIÊN KẾT TRONG SẢN XUẤT –
TIÊU THỤ NÔNG SẢN .......................................................................................... 55
221 C
yếu tố
n n o i .................................................................................. 55
222 C
yếu tố
n tron ................................................................................... 57
2.3. VAI TRÕ CỦA NHÀ NƯỚC TRONG LIÊN KẾT TRONG SẢN XUẤT –
ii
TIÊU THỤ NÔNG SẢN .......................................................................................... 59
2 4 KINH NGHIỆM TRÊN THẾ GIỚI VÀ VIỆT NAM ...................................... 61
2.4 1 Kinh n hiệm tr n thế iới .......................................................................... 61
2 4 2 Kinh n hiệm tại việt n m ........................................................................... 64
2.4 3 B i họ kinh n hiệm................................................................................... 66
TÓM TẮT CHƯ NG 2 ............................................................................................. 67
CHƯ NG 3: MƠ HÌNH VÀ PHƯ NG PHÁP NGHIÊN CỨU .......................... 68
3 1 MƠ HÌNH NGHIÊN CỨU ............................................................................... 68
3 2 GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU......................................................................... 69
3 3 QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU ........................................................................... 70
3 3 1 Gi i oạn m t: N hi n ứu ịnh tính ........................................................ 72
3 3 2 Gi i oạn h i: N hi n ứu ịnh l ợn s
3 3 3 Gi i oạn
: N hi n ứu ịnh l ợn
............................................. 72
hính thứ ..................................... 73
3 3 4 Gi i oạn ốn: Đề xuất iải ph p............................................................... 73
3 4 MẪU NGHIÊN CỨU ........................................................................................ 73
341 X
ịnh kí h th ớ mẫu ........................................................................... 73
3.4 2 Ph
n ph p họn mẫu .............................................................................. 74
3 5 THANG ĐO NGHIÊN CỨU ............................................................................ 74
3 5 1 X y dựn th n
o ..................................................................................... 75
3 5 2 Điều hỉnh th n
o.................................................................................... 77
3.5.3 N hi n ứu ịnh l ợn s
3 5 4 Kiểm tr
tin ậy ủ th n
3 5 5 Kiểm tr
hiệu lự
..................................................................... 79
ủ th n
o ............................................................... 80
o ............................................................. 86
3 6 ĐIỀU CHỈNH MƠ HÌNH NGHIÊN CỨU....................................................... 89
3 6 1 M h nh n hi n ứu mới ............................................................................ 89
3 6 2 Giả thuyết n hi n ứu s u khi iều hỉnh m h nh ................................... 89
TÓM TẮT CHƯ NG 3 ............................................................................................. 91
CHƯ NG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ................................ 92
4 1 TÌNH HÌNH LIÊN KẾT SX-TT SỮA Ở LÂM ĐỒNG .................................. 92
4 1 1 Giới thiệu về n nh h n nu i tỉnh L m Đồn ......................................... 92
iii
4 1 2 Thự trạn
m h nh li n kết tron sản xuất – ti u thụ n nh h n nu i
tại tỉnh L m Đồn ..................................................................................................... 94
4.1.3 Ưu nh ợ
iểm
m h nh li n kết hiện tại ........................................... 100
4 2 THỐNG KÊ MẪU .......................................................................................... 102
4 2 1 Mẫu khảo s t li n kết dọ ......................................................................... 102
4 2 2 Mẫu khảo s t li n kết n n ..................................................................... 104
4 3 PHÂN TÍCH ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC YẾU TỐ ĐẾN LIÊN KẾT SẢN
XUẤT – TIÊU THỤ ............................................................................................... 106
4 3 1 M h nh thứ nhất: Li n kết n n ............................................................ 106
4 3 2 M h nh thứ h i: Li n kết dọ .................................................................. 110
4 4 PHÂN TÍCH ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC BIẾN ĐỊNH TÍNH ĐẾN LIÊN KẾT
................................................................................................................................. 114
4 4 1 Sự kh
iệt về li n kết iữ
nhóm h nh thứ hoạt
n .................. 114
4 4 2 Sự kh
iệt về li n kết th o th i i n li n kết ........................................ 115
4 4 3 Sự kh
iệt về li n kết th o quy m vốn ................................................ 115
4 4 4 Sự kh
iệt về li n kết th o v i trò tron
hu i li n kết ........................ 116
4 4 5 Sự kh
iệt về li n kết th o số l ợn l o
n ...................................... 116
4 5 TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CÁC GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU
................................................................................................................................. 117
4 6 THẢO LUẬN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................... 118
461 C
yếu tố ảnh h ởn ............................................................................... 118
4 6 2 Ảnh h ởn
ủ
yếu tố ến li n kết sản xuất – ti u thụ sản phẩm sữ
bò......................................................................................................................... 124
4 6 3 Đ nh i thực trạng liên kết trong sản xuất -tiêu thụ sản phẩm sữa bị tại
L m Đồng ........................................................................................................... 126
TĨM TẮT CHƯ NG 4 ........................................................................................... 128
CHƯ NG 5: ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN LIÊN KẾT TRONG SẢN
XUẤT – TIÊU THỤ SẢN PHẨM SỮA BÕ TẠI LÂM ĐỒNG ............................. 129
5.1. BỐI CẢNH KINH TẾ TRONG NƯỚC VÀ THẾ GIỚI ............................... 129
5 1 1 Bối ảnh thế iới ....................................................................................... 129
iv
5 1 2 Bối ảnh tại Việt N m .............................................................................. 129
5.2. QUAN ĐIỂM PHÁT TRIỂN LIÊN KẾT VÀ CƠ SỞ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP
................................................................................................................................. 130
5.2.1. C
qu n iểm .......................................................................................... 130
5 2 2 C sở ề xuất nhữn
iải ph p ................................................................. 131
5 3 NHÓM GIẢI PHÁP CHO PHÁT LIÊN KẾT GIŨA CÁC HỘ CHĂN NUÔI
– LIÊN KẾT NGANG ............................................................................................ 133
5 3 1 Giải ph p t
ó
5 3 2 Giải ph p n n
5 3 3 Giải ph p ồn
quản lý nh n ớ th ng qua chính sách ................. 133
o n n lự h
v n n
h n nu i th m i li n kết ................. 138
o n n lự
sở hạ tần .......................... 140
5 4 NHÓM GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN LIÊN KẾT GIŨA CÁC HỘ CHĂN
NUÔI, HTX, THT VÀ DOANH NGHIỆP – LIÊN KẾT DỌC ........................... 140
5 4 1 Giải ph p về hính s h............................................................................ 140
5 4 2 Giải ph p về n n
o n n lự
ho
hủ thể th m i v o li n kết sản
xuất – ti u thụ n n sản .......................................................................................... 146
5 4 3 Giải ph p về x y dựn
h trợ ho
sở hạ tần v ph t triển thị tr
n
dị h vụ
n n h ............................................................................................ 147
KIẾN NGHỊ
KẾT LUẬN
DANH MỤC CƠNG TRÌNH CƠNG BỐ CỦA TÁC GIẢ
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
v
MỞ ĐẦU
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Li n kết kinh tế l m t xu h ớn tất yếu ủ
tron
i i oạn thị tr
n n y
n
ạnh tr nh
hủ thể kinh tế, ặ
y ắt Đối với sản xuất v ti u thụ
n n sản, hủ thể hính th m i v o qu tr nh sản xuất l
h n n d n Nếu
kh n li n kết lại với nh u th với quy m nhỏ, vốn ầu t thấp, tr nh
thuật lạ hậu, n uồn nh n lự , vật lự
do nh n hiệp ó n uồn
ầu v o ổn ịnh, dễ d n mở r n vùn n uy n liệu, iảm
gian trong q trình thu mua. Cịn HTX, THT ón v i trị trun
Nh n ớ v nh kho họ
triển về quy m v
h
nhận thứ
óp phần thú
hất l ợn
quả ủ hoạt
hi phí trun
i n tron li n kết
ẩy li n kết ền vữn v n y
ợ lợi í h v nhu ầu ứ thiết ủ li n kết N n h
òn nhiều hạn
hế li n kết… Do vậy hiệu
n li n kết tron sản xuất v ti u thụ n n sản òn h
ợ ti u thụ th n qu hợp ồn
ó hiện t ợn nh n
n ph t
Tuy nhi n, do ặ thù ủ t n nhóm, nhiều hủ thể
hế về nhận thứ , do nh n hiệp ịn ặp khó kh n về
n n sản
kho họ k
ịn hạn hế, sẽ rất khó kh n ể tồn tại v ph t
triển Đối với do nh n hiệp, nh li n kết với n n h ,
un ứn
iệt l
o Tỷ lệ
o ti u, li n kết sản xuất kh thấp, còn
i n n d n v kể ả Do nh n hiệp “ ẻ kèo” vẫn xảy r ,
nhữn sản phẩm n n sản ị ổ ỏ do Do nh n hiệp kh n thu mu h y ép i …
Việt N m ó nhiều n uồn t i n uy n tự nhi n dồi d o ho việ ph t triển
n nh h n nu i, tuy nhi n hiện n y n nh h n nu i Việt N m vẫn h
hết tiềm n n v phải ối diện với rất nhiều trở n ại t việ
ạnh tr nh với
i ph t triển n n n hiệp kh , nhất l khi hún t th m i
nhữn n ớ
l n
ph t triển
quố
hiệp ớ FTA với
ó thế mạnh về n n sản nh : EVFTA, AANZFTA, CPTPP… Áp lự
mặt hàn n n sản ủ Việt N m n y
n
y ắt Cùn với ó, tập qu n
sản xuất m nh mún, nhỏ lẻ, thiếu nhữn li n kết ền hặt iữ
hu i i trị sản xuất – ti u thụ l lự
n nh n n n hiệp nói hun v
Chính phủ
xuất ti u thụ n n
n
hủ thể tron
ản ho qu tr nh ạnh tr nh v h i nhập ủ
h n nu i nói ri n
ã ó nhữn h nh
n thiết thự thú
sản, n y 26/4/2002
1
hính phủ
ẩy li n kết tron sản
n h nh quyết
ịnh số
80/2002/QĐ-TT
ủ Thủ t ớn Chính phủ[54] [70] [71]: Về hính s h khuyến khí h
ti u thụ n n sản h n ho th n qu hợp ồn v sản xuất n n n hiệp ứn dụn
n n hệ
n n th n ã
o. N y 09 th n 5 n m 2014 B tr ởn B N n n hiệp v Ph t triển
n h nh Quyết ịnh số 984/QĐ-BNN-CN Ph duyệt Đề n “T i
n nh h n nu i th o h ớn n n
tron n i dun qu n trọn
ủ
o i trị i t n v ph t triển ền vữn ”
ề n l “T i
.M t
ấu th o hu i i trị v n nh h n :
tổ hứ li n kết th o hu i sản phẩm t kh u sản xuất ến thị tr
n hiệp ón v i trị l m trun t m ể li n kết với
n , tron
ó do nh
tổ hứ sản xuất nh li n kết
THT, H i, Hiệp h i n nh h n ; hú trọn việ x y dựn th
NN v PTNN ã
ấu
[69]
n h nh QĐ số: 1368/QĐ-BNN-CN
n hiệu” V
ần nhất,
n h nh kế hoạ h h nh
n thự hiện quyết ịnh số 1520/QĐ-TTg n y 06/10/2020 ủ thủ t ớn
hính
phủ ph duyệt hiến l ợ ph t triển h n nu i i i oạn 2021-2030, tầm nh n 2045
Mới nhất, ngày 5/7/2018, Chính phủ
n h nh N hị ịnh số 98/2018/NĐ-CP
[74]
. về
hính s h khuyến khí h ph t triển hợp t , li n kết tron sản xuất v ti u thụ sản
phẩm n n n hiệp nh m t n
Nhận thứ
n li n kết
ợ tầm qu n trọn
ủ vấn ề tr n, t i ã họn n hi n ứu ề t i
“Liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm sữa bò ở tỉnh Lâm Đồng” làm
luận n Tiến sĩ Kinh tế, huy n n nh Quản lý Kinh tế
2. MỤC ĐÍCH VÀ NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU CỦA LUẬN ÁN
2.1. Mục đích và nhiệm vụ nghiên nghiên cứu
Mụ ti u hính ủ luận n l t m r
sản phẩm sữ bò tại L m Đồn Để ạt
iải ph p ẩy mạnh li n kết tron SX-TT
ợ mụ ti u hính n y, t
iả x
ịnh m t
số mụ ti u ụ thể s u:
Thứ nhất l hệ thốn hó
lý luận li n qu n ến li n kết sản xuất – ti u thụ
sản phẩm n n n hiệp nói hun , sản phẩm sữ bị ở L m Đồn nói riêng.
Thứ hai, t m hiểu thự trạn li n kết tron sản xuất ti u thụ sản phẩm sữ bò
ở L m Đồn . X
bò v mứ
ịnh
ảnh h ởn
Thứ ba l
yếu tố ảnh h ởn
ủ
ến li n kết tron SX-TT sản phẩm sữ
yếu tố ó
ề xuất iải ph p,
hế hính s h h trợ ph t triển, li n kết tron
sản xuất - ti u thụ sản phẩm sữ bò ở L m Đồn
2
2.2. Câu hỏi nghiên cứu
T nhữn n i dun
luận n n y, t
iả x
ã tổn qu n t
ịnh m t số
n tr nh n hi n ứu i tr ớ , tron
u hỏi n hi n ứu ặt r nh s u:
–
Thực trạng về liên kết trong sản xuất tiêu thụ sản phẩm sữa bị ở L m Đồng?
–
Có những yếu tố nào ảnh h ởn
ến liên kết trong SX-TT sản phẩm sữa bị ở
L m Đồng?
Các yếu tố ó ảnh h ởn nh thế nào ến liên kết trong SX-TT sản phẩm sữa bị
–
ở L m Đồng?
Cần có giải ph p
–
ể phát triển liên kết trong sản xuất -tiêu thụ sản phẩm sữa bò
ở L m Đồng?
3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
Đối t ợn n hi n ứu là nhữn vấn ề lý luận v thự tiễn về li n kết,
tố ảnh h ởn
yếu
ến li n kết tron sản xuất v ti u thụ sản phẩm sữ bò tại tỉnh L m
Đồn . Kh h thể n hi n ứu l n n h , HTX, do nh n hiệp v nh quản lý, nhà
kho họ .
Phạm vi n hi n ứu về kh n
Về th i i n l
i n ủ luận n l tại ị
n tỉnh L m Đồn
dữ liệu li n qu n ến sản xuất ti u thụ sản phẩm sữ bò ủ L m
ồn tron n m n m ần
y (2016-2021)
o ồm ả dữ liệu thứ ấp v s
Đối t ợn khảo s t l : nhữn n n h
HTX.THT; ại diện
h n nu i ị sữ
ấp.
ó và khơng tham gia
do nh n hiệp hế iến sữ nh : Vinamilk, DalatMilk..; Các
doanh nghiệp ó th m i v o hu i sản xuất - ti u thụ sản phẩm sữ
ò tại ị
ph
nh kho
n nh
họ ; C
N nh n ,
n
do nh n hiệp thứ
quản lý t phí nh n ớ nh :
ủ phịn , sở n n n hiệp, sở
n th
n
n ho i sú ; C
khuyến n n , thú y,
n
n
4. PHƯ NG PHÁP LUẬN VÀ PHƯ NG PHÁP NGHIÊN CỨU
4.1. Phương pháp luận
Luận n
L nin,
ó,
ợ n hi n ứu dự tr n ph
o ồm phép iện hứn duy vật v ph
n ph p luận ủ họ thuyết M rx–
n ph p luận duy vật lị h sử Th o
vấn ề về li n kết, li n kết sản xuất – ti u thụ tron n n n hiệp,
ảnh h ởn
ến sự th nh
n
yếu tố
ủ li n kết sản xuất – ti u thụ ủ sản phẩm sữ bò
3
ợ n hi n ứu ở trạn th i vận
với
n v ph t triển tron mối qu n hệ kh n t h r i
yếu tố kinh tế, hính trị, xã h i,
n òn dự tr n
sở ph p luật v
n n hệ Tron qu tr nh n hi n ứu, luận
hính s h,
qu n iểm, ịnh h ớn
v Nh n ớ về n n n hiệp tron nền kinh tế thị tr
ủ Đản
n th o ịnh h ớn xã h i hủ
n hĩ ở Việt N m
4.2. Phương pháp nghiên cứu
Để trả l i
ịnh tính v
ịnh l ợn kết hợp C
ể thự hiện luận n
- Ph
u hỏi n hi n ứu, luận n
ph
ợ n hi n ứu ởi ph
n ph p n hi n ứu ụ thể
n ph p
ợ sử dụn
o ồm:
n ph p t m kiếm, tổn hợp v ph n tí h
i o tr nh, t i liệu, kết quả
t i liệu: n hi n ứu
n tr nh n hi n ứu tron v n o i n ớ về li n kết sản
xuất – ti u thụ ủ sản phẩm n n n hiệp
- Ph
yv
n ph p tổn hợp, ph n tí h, khảo s t thự tế, so s nh ối hiếu: tr nh
nh i
vấn ề li n qu n ến li n kết sản xuất – ti u thụ ủ sản phẩm
sữ bò.
- Ph
ph t ho
n n h , HTX,
- Ph
vấn qu
n ph p iều tr xã h i họ : un
n ty v
n ph p huy n i : th n qu
thụ ủ sản phẩm sữ bò
u hỏi
h i thảo, tọ
m, tr o ổi; phỏn
huy n i tron lĩnh vự n n n hiệp
n ph p m h nh hó : t
xuất m h nh n hi n ứu ể t m r
ản
qu n quản lý n n n hiệp
m il v phỏn vấn trự tiếp
- Ph
ấp th m th n tin t
iả sử dụn ph
nh n tố ảnh h ởn
n nh mứ
ảnh h ởn
n ph p m h nh hó v
ề
ến li n kết sản xuất – tiêu
ủ t n nh n tố ến li n kết
sản xuất – ti u thụ ủ sản phẩm sữ bò.
C
ớ thự hiện v việ vận dụn k thuật thu thập dữ liệu và phân tích
ợ tiến h nh qu h i i i oạn n hi n ứu ịnh tính v n hi n ứu ịnh l ợn
kết quả n hi n ứu t
n hi n ứu tr ớ
vự n hi n ứu, ối t ợn n hi n ứu kh
òn nhiều ý kiến kh
Do
nh u tại m i khu
nh u n n n hi n ứu ịnh tính
ợ thự
hiện tr ớ
- Nghiên cứu định tính: Nhữn n
i th m i tron n hi n ứu n y
m t số huy n i v nh kho họ Số l ợn n
4
i
o ồm
ợ phỏn vấn trự tiếp l 10
- Nghiên cứu định lượng: i i oạn n y
nghiên ứu s
v n hi n ứu hính thứ
ợ tiến h nh qu h i i i oạn l
Gi i oạn n hi n ứu s
mụ ti u n hi n ứu, lý thuyết về li n kết, v
th n
h nh th nh m h nh n hi n ứu Tiếp th o l
thự hiện
hỏi
n ph
o lý thuyết t
, dự tr n
n ứn
ể
i i oạn n hi n ứu hính thứ
ợ
n ph p ịnh l ợn th n qu việ khảo s t dự tr n ản
ợ thiết kế sẵn ửi
u
p vi n ó li n qu n
5. ĐĨNG GĨP MỚI VỀ KHOA HỌC CỦA LUẬN ÁN
Về mặt thuật n ữ, chuẩn hó m t số thuật n ữ li n qu n ến li n kết tron SXTT sản phẩm n n n hiệp
Về mặt kho họ , qu việ n hi n ứu
họ
ề t i,
n tr nh kho họ
iả ở Việt N m v tr n thế iới ùn h ớn với Luận n ã x y dựn mơ
hình phân tí h
nh n tố ảnh h ởn
ến li n kết tron SX-TT sản phẩm sữ
Thông qua m h nh ph n tí h ịnh l ợn , nh m khẳn
h ởn v mứ
ảnh h ởn
ủ
ịnh l ợn nh n
ịnh
ò.
yếu tố ảnh
yếu tố tới sự li n kết trong SX-TT sản phẩm sữ
bò tại Tỉnh L m Đồn m tr ớ
hoặ
ủ
ó
n tr nh n hi n ứu hỉ sử dụn
ịnh tính
hỉ d n lại ở mứ thốn k m tả
Ph t hiện nhữn yếu tố ảnh h ởn n u tr n ùn mứ
li n kết tron SX-TT sản phẩm sữ
iến ịnh tính ến
ảnh h ởn
ủ nó tới
ị tại L m Đồn , ồn th i chỉ r ảnh h ởn
ủ
h nh thứ li n kết n n v dọ
Về thự tiễn, ề xuất
nhóm iải ph p ho th nh
n
ủ li n kết tron sản
xuất – ti u thụ sản phẩm sữ bị tại L m Đồn , ó l : (1) Nhóm iải ph p về t
ó
quản lý nh n ớ th n qu
hủ thể
hính s h, (2) Nhóm iải ph p n n
th m i li n kết (3) Nhóm iải ph p ồn
v n n
o n n lự
o n n lự
sở hạ tần
6. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA LUẬN ÁN
Về mặt lý luận, luận n tổn hợp
thụ
o ồm
kh i niệm,
m h nh li n kết tron sản xuất – tiêu thụ n n sản
Về mặt thực tiễn, tính mới
hóa v
ol
n mứ
sở lý luận về li n kết trong sản xuất ti u
ảnh h ởn
ol
ủ
n tr nh n hi n ứu lần ầu ti n l ợn
yếu tố ến li n kết tron sản xuất – tiêu
thụ sản phẩm sữ bò ủ L m ồn luận n óp phần tr n
5
ị nhữn kiến thứ
ần
thiết ho
qu n quản lý nh n ớ , các hủ thể li n kết ể họ ó th m th ng tin
ần thiết khi quyết ịnh li n kết v ph t triển mối qu n hệ n y.
7. KẾT CẤU CỦA LUẬN ÁN
N o i phần mở ầu, kết luận v d nh mụ t i liệu th m khảo, luận n ồm
các phần sau:
Chương 1: Tổng quan tình hình nghiên cứu
N i dun
h
n n y iới thiệu
n hi n ứu tron v n o i n ớ về nhữn
hình thứ li n kết v nhữn nh n tố ảnh h ởn
ến li n kết tron sản xuất – ti u thụ
sản phẩm n n n hiệp nói hun v sản xuất sữ bị nói riêng.
Chương 2: Cơ sở khoa học về liên kết trong sản xuất và tiêu thụ nông sản.
Tron
h
n n y, t
iả tổn hợp
kh i niệm, ịnh n hĩ ,
họ thuyết li n qu n
ến li n kết tron sản xuất – ti u thụ sản phẩm n n n hiệp, ph n loại
kết
n nh
ề ập ến
kinh n hiệm ph t triển li n kết tron n ớ v quố tế
Chương 3: Mơ hình và phương pháp nghiên cứu. N i dun
l
qu n hệ li n
vấn ề li n qu n ến ph
n ph p n hi n ứu m t
ợ mụ ti u n hi n ứu ủ luận n C
n i dun n y
ủ
h
n n y
iả sử dụn nh m ạt
o ồm t việ x y dựn
m h nh, thiết lập iả thuyết n hi n ứu, quy tr nh n hi n ứu, x y dựn v kiểm
ịnh th n
o, ph n tí h mẫu n hi n ứu
Chương 4: Kết quả nghiên cứu và thảo luận. Sau khi ã x y dựn
th n
o yếu tố ảnh h ởn
ến li n kết tron sản xuất – ti u thụ sản phẩm, t
trun ph n tí h mối qu n hệ iữ
sự kh
iệt iữ
ợ
yếu tố v mứ
iả tập
ảnh h ởn , ồn th i t m r
nhóm nh n tố, ụ thể tron luận n n y là
th nh phần tron
mối qu n hệ li n kết tron SX-TT.
Chương 5: Đề xuất giải pháp liên kết trong sản xuất – tiêu thụ sản phẩm
sữa bò tại Lâm Đồng. Ch
n n yl
dự tr n kết quả n hi n ứu tại h
o ồm việ tổn kết
n ph p
iải ph p nh m t n
n 4 v kết luận hun
n hi n ứu,
m tả nhữn kết quả ã thự hiện
họ , ph
r
r nhận xét v
ợ v nhữn
n nh ý n hĩ thự tiễn
6
ón
n li n kết
ho ả luận n N i dun
ề xuất Cuối ùn l việ
óp ủ luận n về mặt kho
CHƯ NG 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU
1.1. TỔNG QUAN NHỮNG NGHIÊN CỨU VỀ LIÊN KẾT TRONG SẢN
XUẤT – TIÊU THỤ SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP
Tr n thế iới
n nh ở Việt N m, vấn ề “li n kết tron sản xuất – tiêu thụ sản
phẩm” tron n nh n n n hiệp nói hun , tron
ri n
ã
C
ợ nhiều nh kho họ n hi n ứu v
n hi n ứu tập trun v o
li n kết n n h với thị tr
n
h n nu i ò sữ v sản xuất sữ nói
n
ố nhiều
n tr nh kho họ
m h nh li n kết iữ n n h với nh u v
N n h
ợ x ml
hủ thể hính ể li n kết sản
xuất với ti u thụ n n sản Th o E ton v Sh ph rd (2001) [121], kết nối n n h với
thị tr
n
ó thể l sự sắp ặt tổn thể
hoạt
n t rất nhỏ ến rất lớn Điều n y
ó n hĩ mối qu n hệ kinh do nh iữ n n h v
ối t
l qu n hệ l u d i th n
qu m t h nh thứ li n kết n o ó E ton v Sh ph rd (2001) [121] nhận diện
thứ li n kết iữ n n h với thị tr
n
h với th
n l i); (2) li n kết iữ n n h với n
n nh n ị ph
lẻ; (3) li n kết th n qu
iữ n n h v nh
n (th
ho thấy, m h nh li n kết iữ
ó ký hợp ồn
ó
qu hợp
ồn
nh m y
hính thứ v
n ký Giữ n n h v
hỉ rõ số l ợn sữ
i o t n n y Đ y l m h nh li n kết iữ n
iến th n
n
h n nu i ò sữ ph t triển rất mạnh Đồn
n li n kết với nh u th nh tổ hứ
nh m y hế iến sữ
hế
i
hế iến; (6) li n kết iữ n n h với nh xuất khẩu
hế iến sữ t nh n với n n h
n n h
o ồm 6 h nh thứ : (1) li n kết iữ n n
ại diện n n d n; (4) li n kết th n qu HTX; (5) li n kết
M t n hi n ứu tại K ny
th i, n n h
h nh
i h n nu i v
sở
hặt hẽ Buxton, A. and Vorley, B. (2012)
[101]
(Moland, Williams, 1979) [154].
Mô hình liên kết h nh th nh“Hiệp h i
(APILAC) ” ở Cost Ri
Ri
n
n n hiệp hó v sản xuất sữ
APILAC l nh sản xuất
APILAC mu sữ t 136 nh
loại sản phẩm t sữ ở Cost
h n nu i ò sữ quy m nhỏ, tron
ó ó 79
i h n nu i l th nh vi n ủ APILAC APILAC l m t m h nh v
li n kết
iữ n
i n n d n với nh u h nh th nh m t tổ hứ dạn hiệp h i, v
n hợp ồn
iữ Tổ hứ
triển ổn ịnh ở Cost Ri
ủ n n d n với
n n d n kh
(Pilar, Ruth và Hernando, 2005) [166].
7
li n kết
M h nh ã ph t
Runsten, Key ã n hi n ứu h i h nh thứ li n kết, ó l : Li n kết
ồn sản xuất (produ tion ontr t) v hợp ồn
n
o ti u (M rk tin
i h n nu i v do nh n hiệp hế iến tron n nh h n nu i
Ho K (Runsten, Key, 1999)
[136]
H i loại hợp ồn n y ó kh
ịnh ối với tr n trại h n nu i M h nh hợp ồn sản xuất
triển mạnh Số l ợn n
sử dụn m h nh
ồn
[136]
o ti u l
Tron
ợ ph t triển tại
nh u về quyền quyết
n
ó xu h ớn ph t
hủ yếu Tron m h nh
h n nu i do n
ùn th i i n t
tr n trại h n nu i lớn th
n sản phẩm với số l ợn , i
quyết ịnh tron
ontr t) iữ
i h n nu i lợn thịt th o hợp ồn t n t 11% n m 1998
l n 34% n m 2002 v sản l ợn t n t 22% l n 63% tron
trên (Runsten, Key, 1999)
n hợp
ảv
o ti u,
hất l ợn
n
n ứn
ó xu h ớn
tr n trại hỉ ký hợp
ợ quy ịnh tr ớ ; òn mọi
i h n nu i quyết ịnh A ri ultur l ontr ts hoặ
Contr t f rmin l thuật n ữ tiến Anh “li n qu n ến nhữn hợp ồn m n
n n d n sử dụn
hế iến, n
i
ể huyển i o n n sản t tr n trại ho n
n u n, n
i
[147]
ợ hiểu l thỏ thuận iữ n
un ứn
i mu nh nh m y
n lẻ hoặ tr n trại kh ” Adbi-Unescap Regional
(2004) [84], McDonald et al., (2004)
ồn
Hợp ồn sản xuất hoặ sản xuất th o hợp
in n d nv n
i hế iến ể sản xuất v
sản phẩm n n n hiệp với khối l ợn , hất l ợn v mứ
Chứ n n
hính ủ hợp ồn l tạo
n n h v n
i
i
ịnh tr ớ
sở ể x y dựn mối qu n hệ li n kết iữ
i hế iến Hợp ồn l
sở ho h i
n ùn th m i quyết ịnh,
hi sẻ rủi ro v lợi í h tron qu tr nh sản xuất n n n hiệp[102] [112] [167].
Về các chính sách, giải pháp phát triển liên kết, ó m t số quố
hính s h h trợ ể h nh th nh
h n nu i v n
tổ hứ
ại diện ho n n h v vận
ó
n n
i
i hế iến ký kết hợp ồn li n kết sản xuất ti u thụ nh
N m M Tuy nhi n, m t số n ớ hầu nh kh n
K Việ li n kết iữ n
thuận v nh n ớ kh n
triển
i
i h n nu i v nh
n thiệp v o v
n ớ
ó hính s h n o rõ r n nh Hoa
hế iến, ti u thụ do
n kh n
ối t
tự thỏ
ó hính s h h trợ ể ph t
m h nh li n kết tron sản xuất – ti u thụ sản phẩm n nh h n nu i
Ở Việt Nam, N uyễn Trọn Kh
iữ do nh n hiệp v n
ã ph n tí h
n (2004)
[20]
tron “N hi n ứu về li n kết
i h n nu i lợn thịt vùn Đồn
m h nh li n kết iữ n
n S n Hồn (ĐBSH)”
i h n nu i với do nh n hiệp hế iến trự
tiếp hoặ qua trung gi n, ó hợp ồn h y kh n
8
ó hợp ồn N hi n ứu
n
ã hỉ
r lợi í h ủ nhữn t
nh n th m i li n kết, sự ph n phối lợi í h iữ
i th o h nh thứ hợp ồn , kh n
v n
i hế iến, li n kết iữ n
ó hợp ồn , li n kết trự tiếp iữ n
i hế iến v n
trung gian là các HTX n n n hiệp v h i nhữn n
Võ Thị Kim S (2013)
[37]
n th m
i sản xuất
i ti u thụ th n qu tổ hứ
i h n nu i
ã n hi n ứu m h nh li n kết HTX h n nu i ị
sữ Ev r rowth (Só Tr n ) do So od vi t i trợ nh m ph t triển sự li n kết iữ
h
h n nu i ò sữ h nh th nh HTX “kiểu mẫu”
n y vẫn h
ợ nh n r n nh mụ ti u
ể nh n r n , thự tế th m h nh
n ầu v nhiều lý do kh
nh u
Về nhu ầu li n kết, N uyễn Thắn (2013) [47] ã thự hiện ề t i: N hi n ứu
nhu ầu li n kết kinh tế ủ n n h Đồn
n s n Cửu Lon (ĐBSCL) Đề t i ã
n hi n ứu: (1) nhận diện nhu ầu li n kết kinh tế ủ n n h trồn lú tại ĐBSCL;
(2) x y dựn
yếu tố ảnh h ởn
ến: h nh vi th m i liên kết, trạn th i li n kết
hiện hữu v h nh vi th m i li n kết; (3) ề xuất m h nh li n kết kinh tế phù hợp
với nhu ầu n n h trồn lú tại ĐBSCL
Tron n hi n ứu ủ Bùi Thị N
luận n Tiến sĩ về i m s t hi phí tại
sữ t
i ở miền Bắ Việt N m
(2013)
[156]
về li n kết sản xuất sữ tron
tr n trại ò sữ
ể thú
ợ thự hiện tại Đại họ Liè
ẩy hu i i trị
- Gembloux Agro-
Bio T h ủ Bỉ v n hi n ứu tại Tỉnh S n L N hi n ứu un
ấp m t m h nh
thí h hợp ể thiết lập m t hệ thốn quản lý hiệu suất sữ t m t
qu n
lập
thơng qua chi phí giám sát.
N hi n ứu khẳn
việ t n
ịnh r n m t hu i i trị ó thể
n li n kết v li n kết kinh do nh t nh n T n
do nh th o hiều dọ phụ vụ m t số mụ
hợp ồn m i iới i trị sản phẩm
tế Điều n y
o ồm ủn
n hèo; (2) n n
í h: (1) li n kết
o với
ố vị thế hợp ồn
việ ph n hi lợi í h ó lợi ho
ối t
thốn l n i trị sản phẩm,
do nh n hiệp nhỏ với
kh h h n tron n ớ hoặ quố
ủ
nh sản xuất nhỏ ể ải thiện
do nh n hiệp un
ấp thu nhập ho n
loại mối qu n hệ hợp ồn
i o dị h tr n thị tr
n
i o n y, v
9
i
hi phí th n tin v
kinh do nh Khi hu i i trị n n
i mu ph t triển: H n hó ti u huẩn, hẳn hạn nh n
ợ
ẩy th n qu
n li n kết kinh
o hiệu quả, iảm hi phí i m s t hợp ồn v
x y dựn niềm tin iữ
n
ợ thú
iữ nh
ấp t truyền
un
ấp v
hoặ lú m , hủ yếu
hất l ợn ti u huẩn ó thể
ợ
p
ứn
ởi nhiều nh sản xuất Cả nh
huyển ổi iữ
T
ối t
iả
r
th
ấp v n
i mu
ều ó thể dễ d n
n mại
yếu tố
n hiệp ể x m xét l
un
ản ảnh h ởn
ất, vốn v l o
ến li n kết sản xuất tron n n
n Đất ó mối li n kết hặt hẽ h n nhiều iữ
sản xuất n n n hiệp v diện tí h ất, n oại tr m t số do nh n hiệp h n nu i th m
canh cao (Khai, 2003)
[138]
Th n th
trọn nhất ủ n n d n Việ
n , ất
i t n nắm iữ ất ho phép họ tiếp ận tín dụn dễ
d n h n Nó tạo iều kiện ho họ t n
quy m , t n thu nhập v thú
h n nu i; (3)
n sản xuất, kh i th
ẩy mứ sốn
ến (1) ất k t i sản sản xuất n o
mó , tị nh hoặ ph
i l m t tron nhữn t i sản qu n
ợ
n tiện; (2)
lợi nhuận ể t n
ủ họ Vốn, tron n n n hiệp, ề ập
p dụn tron sản xuất, hẳn hạn nh m y
yếu tố sản xuất nh dự trữ ph n ón, thứ
n vật sốn , nh vật nu i; hoặ (4) tiền
n n d n ần ể sản xuất sản phẩm hoặ
un
ợ sử dụn
ể mu nhữn
ấp dị h vụ ủ họ T
n tự nh
i, vốn ón m t v i trò qu n trọn tron sản xuất n n n hiệp Nó th
l m t yếu tố kh n hiếm ho
ở
quố
. Lao động l
mạnh mẽ v o l o
i
i
nh nhỏ ở
n ớ
i nh vậy rất khó tiếp ận tín dụn , ặ
[138]
2003)
h
nh nhỏ m
n
ả
ặ tr n
i
n
ất
ợ
n ph t triển N
iệt l tín dụn
n
oi
id n
hính thứ (Kh i,
iển h nh ủ sản xuất n n n hiệp l sự phụ thu
nh T nh trạn n y hiếm u thế kh n
tr n trại quy m lớn, kh n
hỉ ở
n ớ
hỉ ối với
h
n ph t triển m
n ớ ph t triển ó sản xuất h n hó (Khai, 2003) [138] T nh trạn n y ó t
ả
n
ến hoạt
n
ủ nó ối với phí
ủ thị tr
un v
n l o
n tron
ầu ối với l o
n
n
ồn n n d n do ảnh h ởn
ợ trả l
n
Về chính sách, giải pháp phát triển liên kết, Bảo Trun (2013) [62] ã thự hiện
ề t i: “N hi n ứu ho n thiện
hế, hính s h li n kết sản xuất – ti u thụ sản phẩm
h n nu i ở Việt N m” Đề t i ã n hi n ứu: (1) luận iải
sở kho họ
hính s h li n kết tron sản xuất-ti u thụ: sản phẩm h n nu i; (2)
ủ
hế,
nh i thự trạn
hế, hính s h li n kết tron sản xuất - ti u thụ: sản phẩm h n nu i ở Việt N m hiện
n y; (3) ề xuất nhữn n i dun ho n thiện
hế, hính s h nh m thú
ẩy li n kết
tron sản xuất - ti u thụ: sản phẩm h n nu i ở Việt N m th i i n tới
D
n N ọ Thi (2008)
hính s h v
[50]
iải ph p ph t triển
ã thự hiện ề t i “N hi n ứu ề xuất
hế,
h nh thứ li n kết dọ tron m t số n nh n n
10
sản hủ yếu” N hi n ứu n y dự tr n
h nh li n kết dọ
ho n nh hè v n nh r u quả Tr n
hế li n kết li n qu n
i o dị h
h tiếp ận hu i i trị v
khí
ợ quản trị qu thị tr
th o ó l nhữn r n
u
ạnh: (1) Thể hế tổ hứ , thể hiện mối qu n hệ
n h y
yl
m
sở ó, ề t i n y ã ề xuất
n
iện ph p quản trị do nh n hiệp, kèm
iữ thể nh n hủ ạo với
hế ph n phối lợi í h,
ã ề xuất
hế ph n phối qu
thể nh n, t
i thị tr
nh n kh ; (2)
n h y ph n phối kết
hợp nhiều h nh thứ ; (3) thể hế quản lý hất l ợn sản phẩm tron
i i oạn kh
nh u; (4) thể hế hi sẻ rủi ro về ầu t ứn tr ớ , rủi ro v lý do
t iến ủ thị
tr
n ; (5) thể hế phối hợp
trợ về kho họ
[21]
n (2010)
ề xuất hính s h t n
tr vùn Đồn
n
t
nh n h
Đồn th i ề t i ề xuất m t số
nh n hủ yếu l do nh n hiệp hủ ạo v n n h
N uyễn Trọn Kh
s ht n
nh n n o i hệ thốn li n kết nh
n n hệ, hính quyền ị ph
hính s h ối với h i t
họ
t
thự hiện ề t i: “N hi n ứu
sở kho
n li n kết iữ do nh n hiệp hế iến v n
n s n Cửu Lon ” Đề t i tập trun n hi n ứu v
n mối li n kết iữ do nh n hiệp hế iến
i nu i
ề xuất hính
tr phi l với
h nu i
tr ở 2 tỉnh An Gi n v Đồn Th p
N o ir
òn m t số
i
o
n tr n
o v tạp hí ủ
t
iả nh :
V Tiến D n , Tăng cường mối quan hệ nông dân - doanh nhân ở Việt Nam hiện nay,
tạp hí C n sản số 800 n m 2009; V Trọn Khải, “Liên kết bốn nhà”: Chủ trương
o kinh tế S i Gòn n y 6-6-2009 [18]; Bí h H (2009), X y dựn
đúng vẫn tắc, Th i
vùn n uy n liệu mí , sắn - Gắn kết tr h nhiệm ủ “ ốn nh ”,
ngày 3-8-2009[7]; L Phon Hải (2011), Li n kết ốn nh ở ồn
o Phú Y n số r
n s n Cửu Lon
t thự tiễn Bến Tr , Th m luận tại H i thảo: Li n kết ốn nh - iải ph p
phần x y dựn n n th n mới ở ồn
ản óp
n s n Cửu Lon , n y 26/7/2011 [8][16]; Liên
kết bốn nhà xây dựng vùng lúa chất lượng cao ở Hà Nội, Báo nh n d n số r n y 1210-2010 ã
ớ
ầu n u l n v i trò, thự trạn ( hủ yếu l hạn hế) ủ mối li n kết
ốn nh tron th i i n qu ở m t số ị ph
n v
r m t số kiến n hị nh m t n
n h n nữ mối li n kết tron th i i n tới M t số u
H i thảo nh : Hội thảo
triển khai đồng bộ các giải pháp phát triển kinh tế nông nghiệp, nông thôn tại Cần Thơ
ngày 10-12-2010 ã
nh i nhữn th nh tựu v hạn hế ủ qu tr nh huyển dị h
ấu kinh tế, huyển dị h
ấu l o
n v x y dựn n n th n mới tron th i i n
11
qu , ồn th i tập trun ph n tí h,
nh i
nhóm iải ph p ể ph t triển to n diện,
hiện ại, ền vữn n n n hiệp, n n th n tron th i i n tới, H i thảo X y dựn n n
th n mới ở Đồn
n S n Cửu Lon tại Cần Th , th n 12 n m 2012 ã
thự trạn x y dựn n n th n mới ủ
r nhữn hạn hế ể
C
r nhữn
tỉnh Đồn
nh i
n S n Cửu Lon , t
ó rút
iải ph p phù hợp h n tron th i i n tới
n tr nh n hi n ứu kho họ về
h nh thứ li n kết v
hính s h,
iải ph p ho li n kết tron sản xuất – ti u thụ n n sản ở Việt N m ã ó nhiều,
nh n
hủ yếu tập trun v o sản phẩm n nh trồn trọt l
tổn kết
m h nh li n kết tron sản xuất – ti u thụ sản phẩm n nh h n nu i òn
hạn hế nh
kết,
hủ yếu Việ n hi n ứu
h
rõ
loại m h nh li n kết th nh
hế li n kết v
hính s h v
n h y thất ại, n i dun li n
iải ph p thú
ẩy h nh th nh v ph t triển
m h nh li n kết sản xuất v ti u thụ sản phẩm n nh h n nu i V vậy, ần thiết
phải n hi n ứu
m t
m h nh li n kết sản xuất – ti u thụ sản phẩm n nh h n nu i
h to n diện h n
1.2. CÁC NGHIÊN CỨU VỀ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LIÊN KẾT
TRONG SẢN XUẤT – TIÊU THỤ SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP
Nhiều n hi n ứu ủ
ủ
họ
loại h nh li n kết tr n thị tr
iả i tr ớ
ho thấy sự th nh
n n n n hiệp ã
n hiệm Tuy nhi n, t i liệu hỉ tập trun v o
hiện vấn ề l
t
iả ịnh n hĩ th nh
thuật n ữ rất kh
nh u Bruynis v
ợ n hi n ứu thự
tổ hứ hoạt
nhiệm vụ hính tại th i iểm tiến h nh n hi n ứu T
n
n v thự hiện
sở lý thuyết
ủ
n sự (1997)
n v thất ại
n xuất
tổ hứ HTX th o nhữn
[100]
ã thự hiện khảo s t thự
n hiệm với 52 HTX tiếp thị ủ Ho K v ph n iệt t m yếu tố th n hốt ể thành
n , dự v o tuổi thọ, t n tr ởn kinh do nh, khả n n sinh lợi v sự h i lòn
th nh vi n C
nh n tố nh việ thự hiện quy tr nh
i m ố to n th i i n i u kinh n hiệm, th
t i hính ho
n quản lý, sử dụn
l ợn kinh do nh t
trọn với
tổ hứ
o tạo quản lý, thu m t tổn
n xuy n ph n ổ hính x
thoả ớ tiếp thị ể ảm ảo
th nh vi n v tận dụn n uồn nh n lự
ợ n hi n ứu ạt
Sexton và Iskow (1988)
[176]
,n
ợ th nh
ủ
o
o
m kết về khối
ó ý n hĩ qu n
n
i ã x y dựn n hi n ứu xo y qu nh lý
thuyết h i nhập th o hiều dọ , ph n iệt
nhóm nh n tố th nh
12
n về tổ hứ , t i
hính v hoạt
nhữn n
n
i
C
t
iả ã khảo s t 61 HTX n n n hiệp Ho K v y u ầu
ợ hỏi xếp hạn HTX ủ họ tr n th n
o th nh
n
ốn ấp
Nhữn yếu tố nh th nh vi n mở, hấp nhận kinh do nh phi th nh vi n, v thu quản
lý to n th i i n t
n qu n với sự th nh
Tron n hi n ứu
n
o ồm
n n ầm hiểu
tổ hứ
ã iải t n, Zi
[189]
nhorn (1999)
i ã dự tr n n hi n ứu ủ m nh về nh n loại họ kinh tế v Kinh tế họ Thể
hế Mới, tiến h nh m t v i n hi n ứu t nh huốn về mạn l ới sản xuất n n n hiệp
tron n nh h n nu i lợn v khảo s t tr
n hợp
kết. Tr h nhiệm lớn nhất ho sự th nh
i n ho phù hợp với sự sốn
thứ v lự
ủ họ M t
thứ kh
ho l
ủ nh tổ hứ mạn l ới với kiến
ó ảnh h ởn
h ể tổ hứ
h kh
n h y thất ại ủ mạn l ới về mặt th i
ợ
họn n n d n th m i
xuất hỉ l m t
i n C
òn
yếu tố thất ại tron việ liên
ến tính t
i o dị h iữ n n d n v n
yếu tố
n tron lẫn
nhóm sản xuất ể n hi n ứu
nhóm
n hoạt
ó ti u thụ hun , nh n
thuận nhóm v
ợ
hi th nh ốn loại: ( )
th nh vi n, ( )
ặp khó kh n với
ủ nhóm C
ạt
ợ th nh
M t số n hi n ứu ủ
ó vấn ề với
huy n
i h n
r m t số yếu tố ảnh h ởn
n hiệp nh : (1) M i tr
h ; (3) Đặ
th nh vi n i n lận
n
n nh
ót
n
n n ầm hiểu
Andr w ều l n hi n ứu ịnh tính th o
iả ều
thỏ
ó sự ồn ý ủ nhóm, v (d)
yếu tố li n qu n ến quản trị nhóm d
n kể nhất ến khả n n
hính
nhóm hoạt
th nh vi n trốn tr nh
n sản phẩm r n o i nhóm m kh n
ản
nhóm
n nh n kh n thự hiện hứ n n
nhóm thự hiện ti u thụ hun v kh n
l o
i trun
n n o i ó thể tạo iều kiện hoặ
tron việ tổ hứ ti u thụ hun sản phẩm ủ
t
i mu sản phẩm
l tr o ổi trự tiếp hoặ tr o ổi th n qu m t n
v x m xét
ã iải t n, ( )
quy tắ
nhóm sản
thảo luận về lợi thế so s nh ủ m t h nh thứ tổ hứ so với nhữn h nh
trở li n kết C
n
n hợp C
h
ầu về n n
n hiệp nh
n tr nh n hi n ứu ủ FAO,
ến li n kết tron sản xuất n n
hính s h/ph p lý ủ nh n ớ ; (2) N n lự n n
iểm tổ hứ sản xuất; (4) Quy m sản xuất v diện tí h; (5) Quy m
n (Gul ti t l , 2007) [216] Andr w th
ho r n
ốn yếu tố (1) m i tr
n
kinh tế/ Sự ph t triển ủ thị tr
n ; (2) N n lự n n h ; (3) Quy m sản xuất
v diện tí h v (4) Quy m l o
n l yếu tố hính ảnh h ởn
sản xuất n n n hiệp (Andr w, 2007) [87].
13
ến li n kết tron
M tv it
HTX th nh
n
iảm thiểu
n
iả thảo luận về
M t yếu tố tron
yếu tố ó thể ón
óp v o sự h nh th nh
ó l quy m nhóm Mứ
hi phí i o dị h ó thể
h t n tần suất i o dị h Gi o dị h tiến h nh
h n th hi phí ố ịnh ho m i
n vị
n th
n thấp (R rdon, B rr tt, 2000)
n xuy n
[168]
. Trong
m t nhóm sản xuất, tần số i o dị h ó thể t n l n th n qu việ t n số l ợn
thành viên. Thêm vào ó, việ mở r n số l ợn th nh vi n ủ tổ hứ
iảm n uy
ón
h nh vi
óp tron lợi nhuận ủ tổ hứ
n i
Nhữn tổ hứ
n nhất tron việ
[142]
h i v trụ lợi n i
ởi
ho m i
th nh vi n v nó
n l n
ịn tồn tại kh n phải ó nhiều lợi nhuận nhất m l th nh
iải quyết
vấn ề trụ lợi n i
(Kräk l & Sliwk , 2006)
hoạt
n tron
ố ắn nh m
l ợn th nh vi n ủ nhóm l m t n
hi phí ảnh h ởn
hi phí iều phối n i
nhóm sản xuất phải hịu hi phí ho hoạt
hứ sản xuất, tiếp thị v quản lý [155] [160]. Nh
hỉ r r n
nh i t
ợ
n
hi phí r quyết ịnh i o dị h M t v i t
n l m t yếu tố tạo iều kiện li n kết Tron
n nhiều iểm v do ó iảm hi phí th
ể ồn ý v thự hiện m t tron
h mở r n số
hi phí qu n li u V
ởi Olson (1965) [159], các
n
ủ họ Kollo k (1998)
n
ó thể
ợ
ợ to n
n ph
iảm ởi lãnh
hi phí truyền tải
iả hỉ r r n
hiến l ợ lãnh
trò h i li n kết, lãnh ạo nh
ủ th nh vi n tron m t phần ủ
n l ợn m n
i h i phải hi ti u
hiến l ợ (Mill r, 1992) [152] C n th o Bin r
và Hoffman (1989) [96], m t v i thoả thuận xã h i ph t sinh nh m t sự
hiệu quả ủ
ợ
ủ th m số n y òn rất m hồ
l m t h nh thứ ph n ấp iúp li n kết hoạt
n
o
ó qu nhiều th m số th y ổi son son với quy m nhóm v do ó
ạo M t iều phối vi n hủ hốt iúp nhóm tiết kiệm
ạo
ó xu h ớn
n
v
hỉ r
Theo Williamson (1983) [188], chi phí li n kết n i
th n tin v
ỏr
n li n kết ủ n n h v tổ
nhóm lớn h n th khó li n lạ v li n kết h n tron hoạt
[141]
n
th nh vi n tron nhóm ó phần vốn óp lớn h n tron quyết ịnh
r Tuy nhi n, iảm hi phí i o dị h v
vậy
i th m i
y ảnh h ởn l n việ ph n ổ
tiền thu qu mứ (Mil rom, 1988) [151] Chi phí ảnh h ởn th
h n khi
ến phần
nh n thấp h n v hạn hế trụ lợi
Th m số n y li n qu n hặt hẽ ến hi phí ảnh h ởn m n
ểt
ó thể l m
trò h i lặp lại v kéo d i v kh n
n kh n
i ó thể h ởn lợi t sự th y ổi
n M t nh lãnh ạo ó thể tạo iều kiện li n kết iữ n
14
n
i h i th n qu
m t
n th i ồn th i ể ạt
thể un
ợ m t sự
n
n hiệu quả h n Lãnh ạo
n
ó
ấp tiện í h ổ sun t việ li n kết tr o ổi lẫn nh u (Cl l nd, Kin , 1983
[184]
n sự, 1967 [106]) Do ổ sun tiện í h t li n kết lẫn nh u, ấu trú ho n
; K rl v
trả tron trò h i son
ề tù nh n ó thể
C
n
nh lãnh ạo iỏi
ó thể
ợ
huyển ổi th nh m t trò h i li n kết.
y r mối
dọ
ho việ tr n phạt nhữn n
i
h i trốn tr nh khả thi h n B n sz k v B km nn (2006) [90] [91] ho thấy quyền lự
tron việ r quyết ịnh ủ nh lãnh ạo ó li n qu n mật thiết với việ thự hiện
iện ph p tr n phạt tron
nhóm sản xuất ở B L n Với
v d nh tiến thí h hợp, m t nh lãnh ạo với n n lự
ợ
mối
ề
dọ hiệu quả
o ó thể sử dụn m t
hiến l ợ kí h hoạt ể khởi x ớn v duy tr h nh vi li n kết ủ nhữn n
dõi tron
n
trò h i son
i th o
ợ lặp lại (B l ssi, Tuk l, 1996) [93] Lãnh ạo
ề tù nh n
ó thể ải thiện khả n n qu n s t ối với
quyết ịnh v h nh
thành vi n D ới nhữn t nh huốn tr n, i n lận tron
n
ủ
thỏ thuận tiềm ẩn trở n n
kém hấp dẫn h n (K y, M Brid , 2003) [137] Tuy nhi n, việ ph t triển m t hệ thốn
th n tin ầy ủ iữ
ự k
ối t
n l vấn ề M t nh lãnh ạo ó ảnh h ởn lớn,
iỏi với khả n n nắm ắt th n tin l m t mối
mối qu n hệ tron
hợp ẩn hứ n uy
ởi việ
ủ h nh vi
mối li n kết Do ó, d nh tính ủ
tố th n hốt Tron hầu hết
ó tron
ối t
tr
n hợp, lự
mối qu n hệ thị tr
nhóm sản xuất th nh
Frankel (2000)
[186]
n
n về
họn ối t
n , tron
t tron
họn ủ họ l m t yếu
dự tr n kinh n hiệm
ả việ lự
y sẽ ó ảnh h ởn
M t lập luận t
h nh thứ h n
thoả thuận h n hợp tr ớ
ó thể mon r n
mối qu n hệ kinh do nh tr ớ
.
y r nhữn xun
l qu n trọn v lự
n tự
ợ
li n minh hiến l ợ C
ủ
[149]
hi sẻ tiền thu tron
h i ó khả n n
v /hoặ về d nh tiến Do ó, hún t
minh v
ối với sự li n tụ
h nh thứ quản trị h n hợp (M n rd, 2004)
Menard (2004) [149] ã hỉ r
tr ớ
dọ
họn ối t
y,
li n
ến việ h nh th nh
r
ởi Whippl v
n ty th m i khối li n
minh ặp vấn ề tron việc huyển ổi mối qu n hệ t
ối n hị h s n li n kết;
nhữn th y ổi tron nhận thứ , v n ho , v h nh vi ó thể p ảo R o ản lớn nhất
ối với th nh
n
ủ li n minh l v n ho
ủ tổ hứ Đ y l
li n minh, v phải mất m t th i i n d i ể sử
niềm tin ủ
ối t
tron khi p dụn nhữn
15
ản trở lớn nhất ho
ổi thói qu n truyền thốn v
h thứ mới ể tiến h nh kinh
n sự (2001) [85] ho thấy r n , tron m t u
do nh Th o Ahn v
son
ề tù nh n, th nh
tron nhữn lần tr ớ
hợp t
n tron việ li n kết tr n
ó ủ
trị h i li n kết ó t
tron trị h i son
hoặ th
ề tù nh n C
ợ mon
ợi sẽ tạo r sự li n kết
vi n nhóm
r nhữn
v k u ọi h nh
ấu trú
i o tiếp thú
n
ủ n
i o tiếp ó thể khuyến khí h
n t
n
hỉ kh
n
ó thể l do
th nh
n
ủ
h i hợp t
t
y p lự về tinh thần
thí n hiệm h n ho
h nh vi tron
n
i i oạn i o tiếp Tuy nhi n, sự
mạnh mẽ v o m i tr
i o tiếp trự diện Thật thú vị, kh n
n n ồi ùn m t
H n nữ ,
n l i
n diện i o tiếp tr ớ khi h i Kết quả ho thấy li n kết
i o tiếp phụ thu
thấy hiệu quả nhất l
i
n th i tron t
th nh
i n lận Kollo k (1998) [141]. Brosig và
iảm tính hấp dẫn ủ
tr n ph
th nh
n
Kollo k ã ề ập ến
ó thể t n khả n n qu n s t h nh
Weimann (2003) [99] ã kiểm tr hiệu quả i o tiếp tron
n m
l ud i
n sự, 2001) [85].
m kết v l i hứ rõ r n về nhữn
v
n t
n tron qu khứ ủ
n “ ún ” hoặ “thí h hợp” ể l m, do ó
i kh
ến khả n n
ẩy li n kết Gi o tiếp ho phép
n tự nh khả n n lãnh ạo, i o tiếp
T
i h it
h nh
nh n th m i v o t
m t số n hi n ứu hỉ r r n
u thế th ởn phạt
n tí h ự
o h n (Ahn v
Tron m t n hi n ứu ởi Kollo k,
tr o ổi th n tin tốt h n về
n
nhóm m n
n xuy n t n l n rõ rệt, v th n tin về
nh n
n
thử n hiệm
n
i o tiếp Kết quả ho
ó
th y ổi ho dù mọi
n h y nh n thấy nh u tr n m n h nh vid o[144].
iả
n thảo luận về v i trị ủ th nh phần nhóm H nsm nn
(1996) [129] ã lập luận r n tính ồn nhất ủ th nh vi n d ới ất k h nh thứ n o ho
thấy r n
kết th nh
th nh vi n sẽ ó nhiều iểm hun h n v l yếu tố thiết yếu ho sự liên
n Nhữn mối qu n t m ối lập iữ
n h nh l n n i
ể thú
hứ li n kết Kl indorf r v
t
kết
n
ẩy lợi í h
trong trò h i son
tr n ph
n sự (1993) [140] hỉ r r n
ối t
v L unoff (2003)
ề tù nh n lặp lại v
[127]
u ti n th i i n ủ n
n m li n kết diễn r v
nhóm ồn nhất ó iểm
ặ
ạt
ợ tỷ lệ liên
iểm ủ h nh vi li n kết
lập luận r n
nhóm ồn nhất
th nh vi n ó tính li n kết h n Sự kh
i h i
Banaszak và Beckmann (2006)
ấp
hi phí ảnh h ởn tron tổ
ó nhiều khả n n
ã kiểm tr
un
n diện u ti n th i i n ủ
tron việ
tr
nh n l m t n
ồn về tiềm lự v lợi í h ủ
oh n H
th nh vi n v th m i v o vận
[91]
iệt
n lớn, nhóm li n kết càng kém.
hỉ r r n , m t số iến số li n qu n ến m i
ấu trú nhóm ó thể tạo iều kiện hoặ
16
ản trở li n kết.
M t tron nhữn yếu tố ó thể l m iảm khả n n
ạnh tr nh Cạnh tr nh với
ối với
n trun
ạt
i n kh
ó thể l m t n khả n n lệ h lạ
quy tắ nhóm iểu hiện th n qu việ
iảm khả n n th nh
n
ủ
ợ sự li n kết thành công là
nh n r
n n o i, v do ó l m
nhóm sản xuất M t m i tr
thể l m t n tính hấp dẫn ủ việ ly kh i ể ạt
ợ lợi í h n ắn hạn ó li n qu n ến
việ tu n thủ hợp ồn tiềm ẩn d i hạn (K y, M Brid , 2003)
kiện nh vậy sự ly kh i ủ m t th nh vi n nhóm
kh i nối tiếp, v nhữn n
i kh
n kh n ổn ịnh ó
n
[137]
Tron nhữn
ó thể dẫn ến h n loạt sự ly
nh n thấy i trị ít h n tron sự lự
Ảnh h ởn n y sẽ mạnh mẽ h n ở
họn
ối t
ó thể ị
md
huyển h ớn s n
khoản ầu t tron li n kết hỉ ặ tr n ở mứ
om
n uồn lự tổn hợp l m t
ắt ầu th y ổi t
nhu ầu về
mặt l
n ty với
ể vạ h r
thị tr
h ể tồn tại v
n
ó tính ạnh
iảm sự kh n
hắ
n sự (1999) [9], ạnh tr nh
n
n ty ến hu i un ứn với hu i un ứn , tạo r
hiến l ợ h i nhập Do ó, vấn ề m
hế kế th
iệt nếu
phải (M n rd, 2004) [149].
v
hắn (M n rd, 2004) [149] C n th o Bow rsox v
h nh thứ
hiệp ịnh, ặ
Tuy nhi n, h nh thứ h n hợp ó khuynh h ớn ph t triển ở
tr nh
n ầu
tổ hứ nhỏ v dẫn ến quy m trong li n kết
iảm nh nh h n (Kr ps, 1996) [143] Cạnh tr nh ó thể l m mất ổn ịnh
h n hợp, v
iều
h nh thứ h n hợp
quyết ịnh hun , kỷ luật
ối t
v
m u thuẫn khi n n hặn h nh vi “ i x kh n trả tiền” (M n rd, 2004)
n
ối
iải quyết
[149]
Mặt
kh , ạnh tr nh ó thể l m t n khả n n h nh th nh nhóm sản xuất; tr i lại, sự kh n
ổn ịnh tổn hợp ủ
Về
thoả thuận ó thể t
n
n hi n ứu tron n ớ , ó
ến khả n n th nh công.
n tr nh n hi n ứu ủ N uyễn Thị
Thúy (2019) [56] n hi n ứu về li n kết tron trồn trọt ề ập ến
n hiệp hoạt
n tr n ị
n tỉnh Th i B nh
HTX, doanh n hiệp t nh n,
qu
o ồm
n n h hoạt
do nh n hiệp nh n ớ ,
n tron lĩnh vự trồn trọt th n
h nh thứ tổ hứ nh HTX dị h vụ n n n hiệp,
tron lĩnh vự n n n hiệp) C
n uồn t
iả ã thu thập
do nh n hiệp,
số liệu s
ấp
ợ th n qu ph
ợ t
n
17
n
iả sử dụn tron luận n l
Ph
n ph p huy n i
huy n m n tại
khảo s t v thu về 300 phiếu khảo s t n n h
n n h hoạt
n ph p iều tr , phỏn vấn trự tiếp
n n h , tr n trại v v
lãnh ạo ủ do nh n hiệp,
loại h nh do nh
ã,
n v
ị ph
h
n …T
o ồm
iả ã
th m i li n kết T
iả
n tiến h nh phỏn vấn s u
n
quản lý tỉnh, huyện v HTX, iều tr về
do nh n hiệp th m i sản xuất n n n hiệp tr n ị
n tỉnh Th i B nh i i
oạn 2018 Th o ó, n hi n ứu sự li n kết iữ n n d n v do nh n hiệp tại Th i
B nh th o h ớn li n kết v h i nhập
C m kết v
ịnh ảnh h ởn
ởi n m nh n tố: (1)
hi sẻ lợi í h, rủi ro iữ n n d n v do nh n hiệp tron qu tr nh li n
kết, (2) Nhận thứ
(3) M i tr
ợ x
n
ủ h về
lợi í h m việ li n kết với do nh n hiệp
hính s h - C
n hiệp v n n d n, (4) C
m lại,
thể hế li n qu n ến việ li n kết iữ do nh
vấn ề li n qu n ến k n n quản lý v n n lự kinh
do nh ủ do nh n hiệp li n kết, (5) Vấn ề i
ả m n n h qu n t m tron qu
tr nh thự hiện li n kết với do nh n hiệp
Tron n m yếu tố t
n
ến “mứ
th m i
ủ n n h tron qu tr nh
li n kết” với do nh n hiệp th yếu tố “C m kết v
hi sẻ lợi í h, rủi ro iữ n n d n
v do nh n hiệp tron qu tr nh li n kết” ó t
n lớn nhất ến “mứ
th m i
ủ n n h ” tron qu tr nh li n kết với do nh n hiệp
Hình 1.1: Mơ hình nghiên cứu của Nguyễn Thị Thúy
Nguồn: Nguyễn Thị Thúy, 2019 [56]
Phùn Gi n Hải (2014) [9]
kết ể qu
ó ề xuất
ợ
n x
ịnh
iải ph p t n
18
ợ
yếu tố ảnh h ởn
ến li n
n li n kết tron sản xuất v
hế