Presentation Title Goes Here
…presentation subtitle.
HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO VẬT LIỆU:
MỘT CÔNG CỤ CHO CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
Ramon A. Oliveros
Bộ phận Quản lý quyền sở hữu trí tuệ
Văn phòng Phó giám đốc điều hành và các dịch vụ hỗ trợ
Viện Nghiên cứu lúa quốc tế
Viện Nghiên cứu Lúa quốc tế 2008
:: color, composition, and layout
2
Nội dung chính
•
Nghiên c u và qu n lý s h u trí tuứ ả ở ữ ệ
•
H p đ ng chuy n giao v t li u (MTA) là gì?ợ ồ ể ậ ệ
•
Vài nét v l ch sề ị ử
•
Các văn b n pháp lý qu c t v trao đ i phôi m m (germplasm)ả ố ế ề ổ ầ
•
Chính sách chuy n giao v t li u c a IRRIể ậ ệ ủ
o
Các loại vật liệu được chuyển giao
o
Các loại MTA được sử dụng
•
H p đ ng chuy n giao v t li u chu n (SMTA)ợ ồ ể ậ ệ ẩ
•
B ph n v th ch t h t gi ng c a IRRIộ ậ ề ể ấ ạ ố ủ
:: color, composition, and layout
3
Nghiên cứu và quản lý sở hữu trí tuệ
•
Các nhà nghiên c u th ng có nhu c u s d ng các công ngh đ c ứ ườ ầ ử ụ ệ ượ
b o h quy n s h u trí tu c a ng i khác (bao g m c ngu n gen ả ộ ề ở ữ ệ ủ ườ ồ ả ồ
th c v t (PGRs)) đ th c hi n công vi c c a h , đ phát tri n và ng ự ậ ể ự ệ ệ ủ ọ ể ể ứ
d ng các công ngh c a h và t o ra các s n ph m h u d ngụ ệ ủ ọ ạ ả ẩ ữ ụ
•
Các công ngh ngày càng có m i quan h v i nhau và ph thu c l n ệ ố ệ ớ ụ ộ ẫ
nhau (nh t là trong lĩnh v c sinh h c)ấ ự ọ
:: color, composition, and layout
4
Nghiên cứu và quản lý sở hữu trí tuệ
Các c h i cho vi c qu n lý có hi u qu quy n s h u trí tuơ ộ ệ ả ệ ả ề ở ữ ệ
o
Các quyền sở hữu trí tuệ đối với các kết quả nghiên cứu
của bạn có thể được sử dụng như một công cụ thương
lượng để có được quyền tiếp cận công nghệ khác và ảnh
hưởng đến dòng chảy phát triển từ việc áp dụng công nghệ
của bạn
o
Các viện nghiên cứu có thể sử dụng các quyền sở hữu trí
tuệ để mang lại nguồn thu nhập để hỗ trợ hỗ trợ cho các
hoạt động nghiên cứu tiếp theo của họ
:: color, composition, and layout
5
Nghiên cứu và quản lý sở hữu trí tuệ
Các b c đ b o h quy n s h u trí tu trong quá trình nghiên c uướ ể ả ộ ề ở ữ ệ ứ
•
Nh n bi t đ c lo i quy n SHTT nào có th b o b k t qu ậ ế ượ ạ ề ể ả ộ ế ả
nghiên c u c a b n và b o h nh th nào ứ ủ ạ ả ộ ư ế
•
Phát tri n m t chi n l c nghiên c u và phát tri n trong đó có gi i ể ộ ế ượ ứ ể ả
quy t các v n đ v s h u trí tu ế ấ ề ề ở ữ ệ
•
Nh n bi t cách th c s d ng các H p đ ng b o m t (CAs) và ậ ế ứ ử ụ ợ ồ ả ậ h p ợ
đ ng chuy n giao v t li u (MTAs)ồ ể ậ ệ ph c v cho l i ích c a mình.ụ ụ ợ ủ
:: color, composition, and layout
6
Nghiên cứu và quản lý sở hữu trí tuệ
Các b c đ b o h s h u trí tu trong quá trình nghiên c u ướ ể ả ộ ở ữ ệ ứ (ti p)ế
•
Gi gìn c n th n các s sách ghi chép trong phòng thí nghi m đ ữ ẩ ậ ổ ệ ể
ch ng minh th i đi m t o ra sáng chứ ờ ể ạ ế
•
S m s d ng t v n chuyên môn v s h u trí tu trong ch ng ớ ử ụ ư ấ ề ở ữ ệ ươ
trình nghiên c uứ
Đ NG Đ Đ N KHI K T THÚC D ÁN M I NGHĨ Đ N QUY N S Ừ Ể Ế Ế Ự Ớ Ế Ề Ở
H U TRÍ TU !!!Ữ Ệ
:: color, composition, and layout
7
Kết hợp các chiến lược nghiên cứu và chiến lược sở hữu trí tuệ (SHTT)
Nghiên cứu Phát triển Thương mại
•
Đặt ra các mục tiêu
•
Kiểm nghiệm với các hệ
thống khác
•
Tìm kiếm các đối tác
•
Nhận diện các mốc
quan trọng
•
Kiểm tra tính ổn định
của đầu ra
•
Đàm phán hợp đồng
•
Xây dựng các chiến lược
•
Chọn vật mẫu tốt nhất
•
Ký hợp đồng li-xăng, v.v.
Chiến lược
Nghiên cứu
và phát triển
•
Nghiên cứu, thử nghiệm,
làm lại, rà soát,
cho ra kết quả
•
Thực hiện đại trà
•
Kiểm tra xem chủ đề nghiên
cứu của mình đã có ai
làm trước chưa
(có nghĩa là kiểm tra
tình trạng kỹ thuật)
•
Kiểm tra lại tình trạng
kỹ thuật và kiểm tra vị
trí của các bên thứ ba
•
Duy trì quyền SHTT
•
Xác định quyền của
bên thứ 3
•
Thỏa thuận với bên thứ
ba nếu phù hợp
•
Yêu cầu xử lý xâm phạm
•
Quyết định xem nên nghiên
cứu để có được hay mua
công nghệ mà bạn cần
•
Xem xét lại các chiến lược
SHTT
•
Theo dõi các đối thủ
cạnh tranh
Chiến lược
SHTT
•
Bảo hộ SHTT khi nó xuất hiện
Nguồn: Sở hữu trí tuệ và công nghệ sinh học: Sổ tay hướng dẫn đào tạo của AusAid
:: color, composition, and layout
8
Các công cụ quản lý sở hữu trí tuệ trong hoạt động
nghiên cứu và phát triển
•
H p đ ng b o m t ho c h p đ ng không ti t l ợ ồ ả ậ ặ ợ ồ ế ộ
•
H p đ ng nghiên c uợ ồ ứ
•
H p đ ng chuy n giao v t li u và h p đ ng chuy n giao thông ợ ồ ể ậ ệ ợ ồ ể
tin
•
H p đ ng li-xăngợ ồ
•
H p đ ng th ng m i hoáợ ồ ươ ạ
•
Bán ho c chuy n giao theo hình th c khác (“chuy n nh ng”) ặ ể ứ ể ượ
quy n s h u trí tu cho ng i khácề ở ữ ệ ườ
•
H p đ ng (contract) nghiên c uợ ồ ứ
•
H p đ ng t v n và h p đ ng lao đ ngợ ồ ư ấ ợ ồ ộ
:: color, composition, and layout
9
Định nghĩa
Là hợp đồng được sử dụng cho việc chuyển giao các vật
liệu di truyền, trong đó có các điều khoản và điều kiện áp
dụng cho việc chuyển giao vật liệu
Có rất nhiều hình thức hợp đồng khác nhau :
Các tài vận chuyển hàng đơn giản
Thông báo giao hàng hay hóa đơn chuẩn trong đó có các
điều kiện tối thiểu
Hợp đồng được đàm phán và ký kết đầy đủ chứa các điều
khoản được thoả thuận với nhau.
Hợp đồng chuyển giao vật liệu
:: color, composition, and layout
10
Những nhận thức
Đối với các nhà nghiên cứu – là rào cản lớn nhất mà họ gặp
phải để có được các dự án nghiên cứu thành công (không
kể việc có được nguồn tài chính đầy đủ)
Đối với các nhân viên chuyển giao công nghệ có kinh
nghiệm – là dạng hợp đồng khó và làm mất thời gian nhất
mà họ làm
Hợp đồng chuyển giao vật liệu
:: color, composition, and layout
11
Các MTA thúc đẩy việc trao đổi các vật liệu và sản
phẩm nghiên cứu.
KHÔNG nên coi các hợp đồng này là những hạn
chế.
Những MTA là các giải pháp – các công cụ cho phép
chúng ta chia sẻ các vật liệu và công nghệ.
Hợp đồng chuyển giao vật liệu
:: color, composition, and layout
12
Các MTA được xây dựng cho các lý do cụ thể.
Hợp đồng có thể gồm nhiều hoặc ít điều khoản, phụ
thuộc vào giá trị mà bên chuyển giao (người hiến
tặng) đã đầu tư vào vật liệu được chuyển giao.
Không có MỘT MTA TỐT NHẤT vì thực tế không có
một hợp đồng đơn lẻ TỐT NHẤT
Hợp đồng chuyển giao vật liệu
:: color, composition, and layout
13
Các bên tham gia hợp đồng
Ngày có hiệu lực
Xác định vật liệu được chuyển giao
Những thứ phát sinh
Quyền sở hữu
Thông tin liên quan
Các nội dung phổ biến của một MTA
:: color, composition, and layout
14
Các hạn chế đối với việc sử dụng vật liệu
Các hạn chế về thời gian
Các hạn chế về trách nhiệm
Những người đại diện ký hợp đồng
Các nội dung phổ biến của một MTA (tiếp)
:: color, composition, and layout
15
Thực tế ………
•
Vi c áp d ng lu t s h u trí tu đ i v i nông nghi p, trong đó có ệ ụ ậ ở ữ ệ ố ớ ệ
công ngh sinh h c, đã làm thay đ i cách th c trao đ i các v t li u và ệ ọ ổ ứ ổ ậ ệ
ý t ng c a các nhà khoa h c và ngày càng gia tăng nh h ng đ i ưở ủ ọ ả ưở ố
v i cách th c th c hi n nghiên c u khoa h c.ớ ứ ự ệ ứ ọ
o
Từ việc trao đổi tự do không chính thức đến quy trình pháp
lý chính thức
o
Từ những cái bắt tay đến các hợp đồng chính thức
:: color, composition, and layout
16
Vài nét lịch sử
Tr c 1993 ướ Trao đ i t do v t m mổ ự ậ ầ
1993 Công c v đa d ng sinh h c ướ ề ạ ọ
Các h n ch đ i v i trao đ i v t m mạ ế ố ớ ổ ậ ầ
1994-2006 Tăng c ng quan tâm đ n v n đ quy n SHTT, ườ ế ấ ề ề
Các th t c ph c t p đ i v i vi c trao đ i v t m m,ủ ụ ứ ạ ố ớ ệ ổ ậ ầ
Các đàm phán liên chính ph đ đ n gi n hóa th t củ ể ơ ả ủ ụ
2006 H th ng đ n gi n hóa đ c thi t l p thông qua Hi p c qu c t v ệ ố ơ ả ượ ế ậ ệ ướ ố ế ề
Ngu n gen th c v t, d a trên ồ ự ậ ự h th ng đa ph ngệ ố ươ (MLS) và h p đ ng ợ ồ
chuy n giao v t li u chu n ể ậ ệ ẩ (SMTA)
16.10.2006 IRRI ký th a thu n v i C quan qu n lý Hi p cỏ ậ ớ ơ ả ệ ướ
1.1.2007 IRRI b t đ u s d ng SMTAắ ầ ử ụ
14.1.2007 = Ngày 16 tháng 10 + 90 ngày
= H n chót đ tuân th Hi p c và s d ng SMTAạ ể ủ ệ ướ ử ụ
:: color, composition, and layout
17
Các văn bản pháp lý quốc tế về
trao đổi vật mầm (germplasm)
•
Công c v B o h gi ng cây tr ng qu c t (IPPC) -1952, 1972, 1997ướ ề ả ộ ố ồ ố ế
•
Tho thu n qu c t v tài nguyên di truy n th c v t (IU) - 1983ả ậ ố ế ề ề ự ậ
•
Công c UPOV – Quy n c a ng i t o gi ng cây tr ng (PBR) - 1961, ướ ề ủ ườ ạ ố ồ
1972, 1978, 1991
•
Công c v Đa d ng sinh h c (CBD) -1993ướ ề ạ ọ
•
Hi p đ nh TRIPS – WTO 1995ệ ị
•
Hi p c qu c t v các ngu n gen th c v t cho L ng th c và ệ ướ ố ế ề ồ ự ậ ươ ự
Nông nghi p (ITPGRFA hay Hi p c), 2004ệ ệ ướ
:: color, composition, and layout
18
Viện Nghiên cứu Lúa quốc tế
:: color, composition, and layout
19
IRRI
•
Nhà cung c p d ch v công qu c tấ ị ụ ố ế
o
bảo đảm việc tiếp cận đa phương
o
dòng lưu thông tự do và an toàn của các vật liệu và thông
tin
:: color, composition, and layout
20
Tam giác quyền SHTT
IRRI
Nghiên c u giaứ Nghiên c u ứ
đ n thùânơ
tăng giá tr đ n thu n ị ơ ầ
Nghiên c u và/ho cứ ặ
Khu v c kinh t t nhânự ế ư NARS
Các ngu n l c s h uồ ự ở ữ Quy n s h u qu c giaề ở ữ ố
Th ng m i hóaươ ạ
T DO V N HÀNHỰ Ậ
DÒNG CH Y T DO C A V T M MẢ Ự Ủ Ậ Ầ
:: color, composition, and layout
21
Tuân thủ các điều kiện do bên cho tặng đặt ra, chia
sẻ các vật liệu với bên có yêu cầu
Chuyển giao tất cả các vật liệu với hợp đồng chuyển
giao vật liệu
Sửa đổi các hợp đồng chuyển giao vật liệu và điều
kiện chuyển giao phù hợp với sự thay đổi của các
luật quốc gia và hiệp định quốc tế.
Chính sách chuyển giao vật liệu của IRRI
:: color, composition, and layout
22
Các loại vật liệu được chuyển giao
Vật mầm (germplasm)
–
Được FAO-chỉ định (ủy thác)
–
Các dòng sinh sản
–
Các giống được tạo ra
–
Các dòng lai
:: color, composition, and layout
23
Các hệ vô tính DNA, sinh vật, các bộ sưu tập
Mẻ cấy vi khuẩn và nấm
Phân bón sinh học, các mẫu đất
Các thiết kế chế tạo, ảnh
Các loài nhện – chỉ cho mượn
Các loại vật liệu được chuyển giao (tiếp)
:: color, composition, and layout
24
Các loại hợp đồng chuyển giao vật liệu được sử
dụng tại IRRI
•
Trao đ i v t m m (các h t gi ng)ổ ậ ầ ạ ố
o
Hợp đồng chuyển giao vật liệu chuẩn (SMTA)
o
Hợp đồng chuyển giao hạt giống/cây trồng biến đổi gen
o
Hợp đồng chuyển giao hạt giống không phải của IRRI
:: color, composition, and layout
25
Các loại hợp đồng chuyển giao vật liệu được sử
dụng tại IRRI
•
Các v t li u không là h t gi ng khácậ ệ ạ ố
o
Hợp đồng chuyển giao vật liệu sinh học không phải là hạt
giống (NSBM)
•
Phân bón sinh học
•
Chủng vi sinh
•
DNA, RNA, sinh vật
•
Các mẫu cây trồng
•
Các mẫu đất
•
V.v