Tải bản đầy đủ (.pdf) (120 trang)

Đời Sống Văn Hóa Vật Chất Của Cư Dân Quận 4, Thành Phố Hồ Chí Minh .Pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.2 MB, 120 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

----------------------------------------------------TRẦN KIÊM ANH

ĐỜI SỐNG VĂN HÓA VẬT CHẤT
CỦA CƯ DÂN QUẬN 4,
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Việt Nam Học

Thành phố Hồ Chí Minh – Năm 2018


ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

----------------------------------------------------TRẦN KIÊM ANH

ĐỜI SỐNG VĂN HÓA VẬT CHẤT
CỦA CƯ DÂN QUẬN 4,
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành Việt Nam Học
Mã số: 60220113

Người hướng dẫn khoa học: TS. Lê Thị Ngọc Điệp

Thành phố Hồ Chí Minh – Năm 2018



1

ỜI CA
T i xin c

n uận văn hạc sĩ
à c ng

C c số iệu, h nh nh và
gốc

Đ AN

nh nghiên c u h

học củ

iêng

i

u nghiên c u củ uận văn à ung h c và c ngu n

àng
T c gi uận văn
Trầ

mA



2

ỜI CẢ
T ng suố
g ng củ

u

n h n,

gi

nh học ậ và h àn hành uận văn hạc sĩ, ng ài s cố

i c n nhận ư c nhi u s gi

T ước h ,
h ng Đà

i xin ư c g i ời c

ạ S u Đại học và
i

ng u

h

học


i n h c

n

ọc

i

n u



n

i

hiệu,

ọi i u iện huận

i,

h y, c

gi ng ạy chuyên ngành, ận

i h

gi học ậ

hu

ại ường Đại học

ng u

nh học h ng

à c n à hành

ng u

h

ng viên

ng cu c sống, học ậ và công việc s u này
u

n

n nh ng người h n và ạn

i nh ng

,

nh học ậ và h àn hành uận văn

T i c ng xin ch n hành c

ng g

Và s u c ng,
Ngọc Điệ , người c
iện huận

h và c nh n

h y, c

ng ch việc nghiên c u h àn hành uận văn

ng suố
ch

n u

Việ N

ng nh ng nă

T i xin g i ời c
i

n

h i và Nh n văn Với vốn i n h c i

ch à n n
u ch


h

củ ậ

nh học ậ và nghiên c u

T i xin g i ời c
nh uy n ạ

N

i nh ch

u

u

i xin
nh
i

nc c h yc

ng suố

ng ch

uận văn


h àn ch nh uận văn này

ng
n

ng h i

nh ọng và i

ận nh hướng ẫn,
u

ns us c

n TS

ng viên và ạ

ọi i u

nh h àn hành uận văn ố nghiệ

T n ọng
Thành hố

Ch

inh, ngày
Trầ


mA

h ng

ê Thị




3

MỤC LỤC
ỤC ỤC ........................................................................................................ 3
HẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................. 6
1. Lý do chọn

tài ...................................................................................... 6

2. Lịch s nghiên c u

tài ......................................................................... 7

ch nghiên c u .............................................................................. 10

3. Mục

Đối ư ng và phạm vi nghiên c u .......................................................... 10
5 Ý nghĩ

h


học và nghĩ h c tiễn ................................................... 11

hư ng h

nghiên c u và ngu n tài liệu ............................................ 11

7. Bố cục luận văn ...................................................................................... 13
HẦN NỘI DUNG ........................................................................................ 14
CHƯ NG 1: C

SỞ

UẬN VÀ TỔNG QUAN V Đ A ÀN

NGHI N CỨU .............................................................................................. 14
1.1. Các khái niệm .................................................................................. 14
1.1.1. Khái niệ

ời sống văn h

.................................................. 14

1.1.2. Khái niệ

ời sống văn h

vật ch t ..................................... 17

1.2. Các lý thuy t ti p cận ...................................................................... 19

1.2.1. Thuy ch c năng ................................................................... 19
1.2.2. Thuy

i n ổi văn h

......................................................... 22

1.3. Khái quát v quận 4, Thành phố H Chí Minh ............................... 25
3

Địa lý – T nhiên ................................................................... 25


4

1.3.2. Lịch s hình thành ................................................................. 28
1.3.3. Quá trình hình thành c ng
Ti u k t chư ng

ng

n cư ................................. 32

.................................................................................. 36

CHƯ NG 2: THỰC TRẠNG ĐỜI SỐNG VĂN HÓA VẬT CHẤT CỦA
NGƯỜI DÂN QUẬN 4 ................................................................................ 37
2.1. S n h

hủ c ng uy n hống .................................................... 37


2.2. Ch .................................................................................................. 39
h c ........................................................................................... 45

2.3.
Nhà
5 C s

............................................................................................... 50
n ngư ng

n gi

............................................................... 56

2.6. hư ng iện i ại ............................................................................ 61
Ti u k chư ng

.................................................................................. 70

CHƯ NG 3: U HƯ NG I N ĐỔI TR NG ĐỜI SỐNG VĂN HÓA
VẬT CHẤT CỦA NGƯỜI DÂN QUẬN 4 ................................................. 72
3.1. u hướng i n ổi

ng ời sống văn h

vật ch t củ người dân

quận 4 ...................................................................................................... 72
3.1.1

người

số y u ố c
n uận

ng

ng u

n ời sống văn h
nh

hị hóa..................................... 72

3.1.2. Xu hướng bi n ổi ời sống văn h
quận
3.3 C c

ng u

nh

xu t, gi i h

vậ ch củ

vật ch t củ người dân

hị hóa ..................................................... 74
n ng c


ời sống văn h

vật ch t củ người

dân quận 4 .............................................................................................. 84


5

3.2.1. Các mặt t n tại và hạn ch ..................................................... 84
3.2.2. Các ki n nghị

xu t ............................................................. 89

Ti u k chư ng 3 .................................................................................. 95
K T LUẬN ................................................................................................... 96
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................... 99
PHỤ LỤC .................................................................................................... 102


6

HẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọ đề tài
Đời sống văn h

à

tv n


xã h i chủ nghĩ Nghị quy “
dân t c”

à

VIII ư



à

ns c

n nay vẫn là nghị quy t có

ạo quá trình xây d ng và phát tri n s nghiệ văn h

Văn iện Đại h i

(

ư ng n n văn h

)

nh n mạnh: “Ti p tục phát tri n sâu r ng và
à

n s c dân t c g n k t chặt chẽ


ng b h n với phát tri n kinh t - xã h i, à

ch văn hóa th m sâu vào mọi

nâng cao ch


ng và phát tri n n n văn h

i nghị T ung ư ng V h

nghĩ chi n ư c, ch
nước

y

lớn trong quá trình xây d ng n n văn h

ĩnh v c củ

iên i n, ậ

ời sống xã h i” Nghiên c u v

ời sống văn h

quan trọng trong quá trình th c hiện phát tri n văn h

à ước i


n

u,

g n k t với phát tri n kinh t

xã h i.
V ng

h nh

i xư

c uận

ngày n y à uận c

s với c c uận huyện h c củ Thành hố
, ư c
à

ọc

i

uy n s ng Sài

uận ngh , cư


h

h i uận c s c ch iệ ớn Người

h c



uận

gi

n uận

hi u v v ng
Từ ngày

ng như u n
Quận

n nh ,
n

ng nh ng ng hẻ , ng c

hăn,

nh

học v n h

” củ

ậ ch nên hi s s nh v
h c nhi u i

ng c c

ẫn
hành
hư ng

h c iệ s với

à người vi

uốn

này
nước hồn tồn gi i phóng, sau bốn

ư i nă

ổi mới, xây

d ng và phát tri n, chính nh ng thành t u nổi bật v ch nh trang ki n thi
ng gi i



c ch uận , ung


hời ưu i ng à “v ng

ưu sinh, ời sống vậ ch , inh h n c
y à

sống
h

s ng ạ nên ị h c

c c uận huyện n i hành h c;

n

n Nghé Quận

c u s ng nhưng ời sống người

ụ xụ , ời sống inh

n c c ệ nạn x h i h ành hành,
hố

nh

nh với uận ung

ênh Tẻ và


h c ng Sài

c y c u Ông

ng ch nh , nhà c

n,

inh, gi

n chủ y u sống ằng c c ngh

huy n, c ng nh n hu n v c
hành hố ch

Ch

iện ch nh nh

ạn hiện n y

hị

ạo nên m t diện mạo mới cho quận ; h ng hư ng ễ


7

dàng sang khu trung tâm thành phố và các quận lân cận bằng nh ng cây c u hiện
ại mới xây d ng. B mặ


hị quận

n thay ổi, c s hạ t ng

phát tri n, ời sống kinh t củ người dân quận
lớn Đời sống văn h
nh

củ người

hị hóa diễn ra tại

người dân quận
c u. Có th th y

he

c

ước ti n to

n c ng ừng ước ư c nâng cao. Tuy nhiên quá

y c n nhi u v n

ph c tạp, ời sống văn h

của


h y ổi nh nh ch ng nhưng c n nhi u hạn ch c n nghiên
ng ời sống văn h

nét chuy n bi n rõ nh

ư c th hiện

vật ch t và tinh th n củ người dân quận 4
mặ

ời sống văn h

vi t muốn tìm hi u, nghiên c u s u h n v bi n ổi
dân quận

ng i p tục

vật ch ;

người

ng ời sống văn h

người

ên hư ng iện này.

Hi u ư c t m quan trọng của việc xây d ng và phát tri n ời sống văn h
xã h i, người vi t chọn


tài “Đời sống văn hóa vật chất của cư dân quận 4,

Thành phố Hồ Chí Minh” với mong muốn làm rõ th c trạng ời sống văn h
ch t củ người dân quận

góp ph n nh trong việc gi gìn, b o t n và phát huy

nh ng giá trị ời sống văn h
hướng tổ ch c n ng c

vật

củ người

ời sống văn h

n; c ng như

ng g

ng việc ịnh

vật ch t củ người dân quận 4.

2. Lịch sử nghiên cứu đề tài
Văn h

ngày càng h hiện

h nv i


ng ời sống xã h i, trong việc

xây d ng c n người, gìn gi các giá trị b n v ng, xây d ng các giá trị mới củ văn
hóa dân t c ư c phát huy trong thời kỳ ổi mới. Chính vì vậy, nghiên c u v
sống văn h

n i chung và ời sống văn h

vật ch t nói riêng từ xư

ời

n nay vẫn

là n i ung ư c nhi u nhà khoa học quan tâm nghiên c u ưới nhi u g c

, ĩnh

v c khác nhau.
- V khía cạnh nghiên c u lịch s văn h :
+ Cơng trình Ấn tượng Sài Gịn – Thành phố Hồ Chí Minh (2015) do nhi u
tác gi biên soạn của nhà xu t b n Trẻ và tạ ch
các thông tin cụ th v mặ

ời sống văn h

ư và N y

cung c p m t số


vật ch t của Thành phố H Chí Minh

như c c ngh thủ c ng, hư ng iện di chuy n, c s

n ngư ng, tôn giáo, ki n


8

c ;

ng

c

cậ

ngày n y như “ ênh Tàu ủ”

li n với quận

+ C ng
tr n ường

nh h nh phố ồ h

i

i v ph t tri n


hố

Ch

inh

– văn h

inh (

)

nhi u c gi

nh ày

u



n “ hậ niên ổi

T ng

inh t gi i thi u

ập 2:

c ch h i u


uận

ư c ừ nh ng nă
ới và h

à

ng ời sống văn h
ngày càng h

Ch

nhiên, c s hạ

c ng cung c

ung
àn gi i

i n củ c c uận huyện” (

)

-

ng, s chuy n

c s ch s s s nh ối chi u nh ng ước i n, h y ổi
vậ ch


củ người

n uận

ng ối c nh

hị h

i n hiện n y

(1911-2011) do Hà Minh H ng chủ biên (tái b n l n
cậ

inh, ậ

nước h àn

+ Cơng trình Sài Gịn - Thành phố Hồ Chí Minh –

ti

n hành

c c ĩnh v c ời sống –

s u hi

ư c giới hiệu ổng u n v


ịch c c u inh

c quận hu n

iên s ạn củ Nhà xu

– x h i củ c c uận, huyện hành hố

và nh ng hành
h ng

“Đ t Khánh H i” và ịa danh g n

n các thông tin v

n ời sống văn h

nh trình 100 nă



),

h ng

vật ch t của người dân khu v c quận

c

nhưng


ch người ọc nh ng g c nh n ư ng ối hệ thống từ truy n thống

n hiện ại của Thành phố H Chí Minh
ường, ịa bàn sinh hoạ , cư

c c i nh n

chi u h n v môi

và ời sống củ người dân quận

ư c ặt trong

tổng th thành phố qua ti n trình thời gian.
ời sống văn h

+ Nghiên c u v

củ người dân các quận huyện n i thành

của Thành phố H Chí Minh có luận văn hạc sĩ củ chuyên ngành văn h

học:

Xây d ng ời sống văn hóa ở cơ sở tại quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
(Nguyễn T n Đ c,

)


cậ

n ời sống văn h

của nh ng ối ư ng nh t

ịnh, tại ịa bàn cụ th khác nhau, mang nh ng ặc i m riêng củ
vẫn có nh ng nét chung trong phong trào vận



hư ng s ng

ng xây d ng ời sống văn h

rên

phạm vi c nước.
- V khía cạnh nghiên c u lịch s xã h i:
+ Cuốn sách Quận 4 Thành phố Hồ Chí Minh – Mảnh ất con người và
truyền thống (2000) do Tr n Quang Th o biên soạn

giới thiệu nên m t b c tranh


9

tồn c nh 3




v m nh

nêu m t cách có hệ thống v

, c n người và truy n thống của quận 4. Cuốn sách
u

nh h nh hành, ị

cư, nh ng né

ặc ưng v v ng

nhi u chư ng

trình bày lịch s

kỳ kháng chi n chống Th c

t quận



ên cạnh

à

n h


và Đ quốc Mỹ x

c s h nh hành, c

vật ch t củ người dân quận

, cuốn sách dùng khá

u tranh của nhân dân quận 4 trong suốt hai thời

khái quát bối c nh lịch s kinh t xã h i của quận
nước thống nh

i ường t nhiên, dân

ng

ư c Qu
và gi i

h y

ạn ước hi

t

ng ời sống văn h

n các mặ


xư và n y T ng c ng

ch

nh này c ng cung c p các

ư iệu v tình hình quận 4 kh c phục hậu qu sau chi n tranh, cùng thành phố và c
nước ước

u ổi mới

xây d ng và phát tri n trên t t c c c ĩnh v c ời sống

củ người dân.
+ Cuốn sách Lịch sử truyền thống ấu tranh cách mạng của ảng bộ và
n Thường vụ Quận ủy Quận 4 ch

nhân dân quận 4 (2007)

ạo biên soạn d a

trên nh ng ư iệu lịch s từ cuốn Quận 4 – Đất cảng t hào (1985), nh ng ư iệu
mới sưu

m từ c c T ung

T ung ư ng, hành hố và từ nh ng nhân

ừng sống, hoạ


ch ng sống của lịch s
ành chư ng

ưu

u iên

ph n ánh m

h i của quận 4, giới thiệu tổng quát v

ng ên ịa bàn quận C ng

nh

c ch h ch u n c c i u kiện t nhiên xã
ĩnh v c ời sống văn h

vật ch t và tinh

th n củ người dân quận 4.
ên cạnh
v c ời sống inh
t

uận
- văn h

c ng ư c nhi u


c gi

u n

- x h i ưới nhi u g c

:

uận 4 – iề

ất d (

àng Ch c Nguyên, Tuổi T ẻ Chủ Nhậ ,

(T n Nguyễn Th
ịch sử (
nh ày v
ổi v vậ ch
i n

t ng s c sống (Đinh

nh, ạ ch

Qu n, tạ ch

ư và N y,

ời sống củ người
c


ng

ư và N y,
n uận ,

n ời sống văn h

nghiên c u c c ĩnh

như ên c c ạ ch , s ch,

ạnh Th ại, 2009),
, số

), Đất cảng quận 4

),

uận 4 qua ti n trình

, số 5
, số 5

uận 4 – Gi

)

Đ số c c ài vi


u

h n h n nh ư c nh ng h y
củ người

n

ng u

nh h


10

Nh n chung ch
nhi u g c



n nay Quận

ng ư c khai thác, nghiên c u trên

và ĩnh v c h c nh u, uy nhiên chư c c ng
ài ời sống văn h

nghiên c u v

vật ch t của cư


nh nà

c ti p

n uận 4, Thành phố H

Chí Minh, các cơng trình nghiên c u nêu trên là s g i ý, cung c p các luận c
người vi t th c hiện luận văn C c c ng

nh

u mang tính chun mơn riêng và là

ư iệu q cung c p cái nhìn tồn diện, nh ng ki n th c trong việc nghiên c u v
ời sống văn h
giờ c ng c
ước ạ

i ời sống văn h

nh

hừ

s ổn ịnh,

hừ c c gi

h ng h i à


ị uy n hống ố

th n theo nh ng giá trị và chu n m c xã h i nh
ch nh c n người D



à

vật ch t, văn h

inh

ịnh nhằm không ngừng c

ng,

ng nhu c u ổi mới, nâng cao ch

nghiên c u ời sống văn h

hóa vật ch t nói riêng c n d a trên việc phối h

i n,

ẹ củ c c h hệ i

văn h

ng thời tạo ra các s n ph


bi n ổi t nhiên, xã h i và

gi

ư ng sống của

n i chung h y ời sống văn

c c ư iệu chuyên ngành riêng sẽ

giúp cho k t qu nghiên c u mang tính khách quan và hiệu qu h n
3. Mục đíc

g

cứu

- Khái quát h c ạng các mặ
dân quận 4, ừ

ng ời sống văn h

vật ch t củ người

có cái nhìn tổng th h n v quá trình hình thành, phát tri n của

khu v c quận 4.
ư c nh ng xu hướng i n ổi


- Là

củ người dân quận 4 trong ối c nh h

i n

ng ời sống văn h
hị h

vật ch t

hiện n y.

4. Đố tượng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng nghiên c u: ời sống văn h
Đời sống văn h
h

ên



vật ch t củ người dân quận 4.

vật ch t củ c n người ph n ánh tổng th các giá trị văn

ng ời sống vật ch t củ c n người như ăn,

có khá nhi u v n


ặc, , i ại,.. Như vậy,

c n ti p cận và lý gi i song trong phạm vi nghiên c u, chúng

tôi giới hạn

nh ng ĩnh v c c

ngh , c s

n gi

n nh t là nhà c a, hư ng iện i ại, các ngành

n ngư ng... Trang phục và m t số ĩnh v c h c

ng ời


11

sống vật ch t củ người dân quận 4 vẫn nằm trong nh ng né
văn h

người Việt nói chung và

Thành phố H Chí Minh n i iêng,

luận văn này hi h n ch h c trạng ời sống văn h
cậ


ặc ưng chung của

vật ch

ch ng

ng
i h ng

n.
- hạ vi nghi n c u:
V không gian: trong phạm vi khu v c quận 4 - Thành phố H Chí Minh.
V thời gian: từ nă
y à gi i

ạn quận

995

n nă

ư c phê duyệt quy hoạch chung trong tổng th quy hoạch của

c Thành phố H Chí Minh trong bối c nh
5.

hị hóa.

g ĩa k oa ọc và ý g ĩa t ực tiễn


Ý nghĩa khoa học:
văn h

7. Lý do chọn mốc thời gian này vì

ng g



ch

ng

tài nghiên c u v

ời sống

củ người dân các quận, huyện n i thành của Thành phố H Chí Minh.

Đ ng thời giúp mọi người có cái nhìn tồn diện h n v lịch s hình thành và q
trình phát tri n của quận 4 nói riêng và Thành phố H Chí Minh nói chung.
Ý nghĩa th c tiễn: cho th y ư c vai trò củ văn h

ng ời sống vật ch t

củ người dân quận 4, Thành phố H Chí Minh Đ nh gi

h c trạng ời sống văn


hóa vật ch

ên ịa bàn quận góp ph n giúp các nhà qu n lý có các biện h

b o t n và ưu gi nh ng giá trị truy n thống củ v ng

này

ng thời giúp các

nhà qu n lý có cái nhìn tổng th trong việc ịnh hướng, quy hoạch, xây d ng phát
tri n khu v c quận 4 - Thành phố H Chí Minh
6.
6.1 P

ươ g p áp g
ơ

á

ng gi i

cứu và nguồn tài liệu
ê

ứu

hương ph p ti p cận nghi n c u i n ng nh: Đ
c ng như nh ng ặc i


ạn hiện nay.

ng ời sống văn h

vậ ch

h i u

ư c th c trạng

củ người dân quận 4 thì

ngồi tài liệu, ki n th c của chuyên ngành Việt Nam học c n ph i s dụng tài liệu,
ki n th c của các ngành khoa học h c như văn h
học, kinh t học

học, nhân học, s học, xã h i

Từ nh ng y u tố thu thập riêng lẻ từ các chuyên ngành khác,


12

người vi t tổng h p, s p x p các d liệu thành m t hệ thống. Nghiên c u văn h
i h i u n i m tổng th và toàn diện;
sẽ e

s dụng c c ngu n ài iệu h c nh u

ại k t qu nghiên c u mang tính hiệu qu , h ch u n, c


nghĩ

ên

nhi u mặ , ĩnh v c.
hương ph p ịch sử: Nghiên c u quá trình hình thành, phát tri n của quận
4 và nh ng bi n ổi v
nh

ời sống văn h

vật ch t củ người dân quận 4 trong quá

hị hóa hiện nay c n ặt trong diễn ti n của lịch s Thành phố H Chí Minh
n

c

h th y ư c bối c nh kinh t -

xã h i, ời sống văn h , c ch h c sinh hoạ , cư

củ người dân quận 4 qua

(từ cuối th k
từng gi i

I) Qu


u th k

ạn khác nhau trong lịch s .
hương ph p iền dã: S

dụng nh ng ư iệu c

nghiên c u th c t tại ịa bàn quận
c

ư c trong quá trình

ên c s vận dụng, ối chi u các ki n th c

ư c từ ngu n ư iệu lý luận, lý thuy t trong ngành học và các chuyên ngành

khác. Đời sống văn h
ịnh nhằ
D

à gi

ị có tính bi n ổi he

ng nhu c u hư ng thụ và phát tri n củ c n người và c ng

nghiên c u ời sống văn h

c n thông qua các hoạ


ịnh

tiễn theo nh ng tiêu chí nh
học, cập nhật nh ng h y ổi
th c và tồn diện. hư ng h

trình bày nh ng v n

ng ời sống văn h
i n

ng hời gi n iên ục ừ nă

5

và nh ng bi n ổi củ cư

ng.

ng nghiên c u th c
lý luận m t cách khoa

củ người dân m t cách trung

ư c h c hiện ằng h i hư ng h c:

- Quan sát thâm nhập: Người vi
ch

i u kiện kinh t - xã h i nh t


c ti p sinh sống ại ị

n n y, u

h n hi u v

n ại ch . ên cạnh

người vi

àn uận
ời sống vậ

vẫn i

ục i n

hành u n s , ghi ché c c h ng in trong suốt quá trình th c hiện vi t luận văn.
- Ph ng v n sâu c nh n: Luận văn s
ph ng v n tr c ti p người
6.2 Ngu

n

ụng

ng sinh sống ên ị

số thông tin, d liệu ừ

àn uận

cung c

l ệu

S dụng các ngu n ki n th c trong chuyên ngành Việt Nam học, nhân học,
văn h

học, s học, kinh t học, xã h i học


13

S dụng m t số các ki n th c, ư iệu trong quá trình nghiên c u th c t tại
ịa bàn quận

phục vụ cho việc th c hiện luận văn

7. Bố cục luậ vă
u và k t luận, uận văn g

Ngoài ph n m
Chư ng : “C s

c

uận và ổng u n v

chư ng:



àn nghiên c u” T ng

chư ng , người vi t trình bày m t cách khái quát các v n
à

c

n ư c s dụng

c s lý luận cho việc nghiên c u như c c h i niệm liên quan và các lý

thuy t vận dụng trong quá trình nghiên c u Đ ng thời khái quát quá trình hình
thành, phát tri n của quận 4, Thành phố H Chí Minh Chư ng
người vi t tri n khai n i ung chư ng

và chư ng 3

Chư ng : “Th c trạng ời sống văn h
Chư ng này nêu

t cách hệ thống v

vật ch t củ người dân quận ”

nh h nh ời sống văn h

quận 4 ư c th hiện trên hư ng iện à văn h
th c, ki n


à c s , n n t ng

vật ch t (hoạ

củ người dân
ng kinh t , m

c, hư ng iện i ại,...)

Chư ng 3: “ u hướng i n ổi

ng ời sống văn h

vật ch t củ người

dân quận ” T ên c s chư ng , người vi t phân tích m t số xu hướng i n ổi
trong ời sống văn h
ng u
ư

nh h
t số

vậ ch

củ người

i n ời sống văn h


xu n ng c

n uận ; ch

vậ ch củ người

ời sống văn h

vật ch t tại ị

các

n ại, hạn ch

n uận hiện n y và
àn

n cư uận 4.


14

CHƯ NG I
C

SỞ

UẬN VÀ TỔNG QUAN V Đ A ÀN NGHI N CỨU

1.1 Các khái niệm

1.1.1

á

N i



n ời sống văn h

c n àn i

người T ng Đại từ i n ti ng Việt, khái niệ
củ c n người v m

ĩnh v c nào

n

hận củ

ời sống c n

“ ời sống” ư c hi u à “h ạ

ng

n i chung” [Nguyễn Như Ý chủ biên, tr.670].

Theo Từ i n bách khoa m , h ng ài nghĩ n i ên, ời sống c n ư c hi u là

hư ng iện

sống, lối sống của cá nhân hay tập th ( ời sống x h , ời sống

) C

c n kiệ

h th y thuật ng

phổ bi n ên s ch,
nhi u

ng c c

ịnh nghĩ

hiện n y ư c s dụng khá

, c c hư ng iện truy n thông củ nước

và ư c

cập

tài nghiên c u khoa học và lý luận. Đ n n y vẫn chư c

hống nh

cụ h nà v thuật ng này, c c c ng


ĩnh v c ời sống văn h
c

ời sống văn h

t

nh nghiên c u v

c nhi u cách hi u, vừa có n i ung ư ng

ng, lại vừa

i m khác nhau v “ ời sống văn h ”
Trong cuốn sách Mấy vấn ề lý luận và th c tiễn xây d ng văn ho ở nư c

ta, Hoàng Vinh (1999) ch

ằng:

“Đời sống văn h
y u tố văn h

à

t b phận củ

ĩnh ại (các s n ph


c ng như c c y u tố văn h
văn h

của nó). Xét v m

các hình th c văn h

văn h

ời sống xã h i, bao g m các
vật th , các thi t ch văn h )

ng h i (c n người và các dạng hoạ
hư ng iện h c, ời sống văn h

ng
g m

hiện th c và c các hình th c sinh hoạ văn h

inh” (tr.268).
T ng h i niệm này, tác gi ch
hành nên ời sống văn h , và xe
xã h i. Khái niệ
ch

ư

này c


ư c các y u tố ư ng ối cụ th c u

ời sống văn h

n ph n nh ư c c u trúc củ

các y u tố c u hành nên ời sống văn h

n b n ch t củ

à

ời sống văn h , như c c gi

t b phận củ

ời sống văn h , nhưng

th biệt lậ ,

ị văn h

ời sống

à chư

ng ời sống văn h

cập



15

g c

tạo ra các quan hệ văn h

ng c ng

ng

c

ng

sống và nhân cách củ c n người. B i ời sống văn h

n s hình thành lối
y à ời sống văn h

củ c n người nên trong mối ư ng u n gi a chủ th sáng tạo ra các dạng th c văn
h

c ng sẽ có s

c

ng tr lại của các dạng th c văn h

n ời sống c n


người.
h c

M t khái niệ

ổ sung i m này, vừ

cậ

sống văn h , vừa ph n nh

n mối quan hệ ời sống văn h

sống x h i củ c n người Đ

à h i niệm v

Th c
(

ời

n c u trúc củ
c

ời sống văn h

ng


n ời

của Nguyễn H u

ng cuốn s ch Một số kinh nghi m quản lý và hoạt ộng tư tuởng – văn hóa

7) ư

như s u:
“Đời sống văn h

ư c hi u m t cách khái quát là hiện th c sinh

ng củ c n người

ng các hoạ

thời tái tạo s n ph

văn h

và chu n m c x h i nh
nhiên, xã h i và

ng

i ường sống

vật ch , văn h


uy

,

ng

inh h n theo nh ng gi

ịnh nhằm không ngừng

c



ng, bi n ổi t

ng nhu c u ổi mới, nâng cao ch

ư ng sống của

ch nh c n người” (tr.20).
Theo tác gi

h

gi a giá trị văn h
thông qua các hoạ
T ng u
c
nhiên,


nh

ng và

ời sống văn h

à n i diễn

u

nh

c

ng,

ổi

g m c v vật ch t hay tinh th n với ời sống c n người
ng văn h

nhằm nâng cao ch

ư ng sống củ c n người.

, c n người sẽ vừa ti p thu vừa sáng tạo ra các giá trị văn h

ời sống vật ch t củ


nh

i ường xã h i Đ ng thời c ng

thích nghi và bi n ổi
c



i ường t

ng và ời sống inh h n của mình

ng các nhu c u v lối sống, ư ư ng, ạ

c, hành vi

nh

Qu

gi

c n người xây d ng m t hệ thống các giá trị vật ch t và tinh th n, chu n m c làm
cho xã h i ngày càng phát tri n. Tuy vậy, khái niệ
niệm này có phạm vi khá r ng nên có nhi u h

hăn

ời sống văn h

ng h

s

he


u n
nh gi

th c trạng ời sống văn h
T ng
hoạ

số nhận ịnh xe



ời sống văn h

ng sống củ c n người Tuy nhiên gi

c ng ch nh à

h i h i niệ

i ường

ời sống văn h





16

i ường văn h
tổng th sống

c ng c s

h n iệ nh

hướng c n người

c nh n và hướng x h i h
ng C n ối với
,

g

nh u;

i n he

ư c xe
à






ng hạ

inh h n nh n văn

à n i ch

ng s h à

nên s h nh hành c c gi

ường văn h

ị ố

ng c c h ạ

như



văn h

n gi

ị văn h

i

C c ch


nhưng c

ời sống c n người, c n

g

ư

ời sống văn h

u n niệm v

ời sống văn h ,

ng này với c c ĩnh v c khác củ

h i niệ

“Đời sống văn h

và c c

ời sống văn h

à

c gi

ời sống c n


như s u:

t b c tranh hiện th c sống

ng các hoạt

ng củ c n người với s h tr của các thi t ch văn h

và s n ph m

văn h

nhằ

s ng ạ , hư ng thụ và ưu gi , phát huy các giá trị văn h

k t tinh trong nh ng s n ph
ch

văn h

u n i

ch

ằng ời sống văn h

ng văn h : à ổng th nh ng y u tố văn h
văn h


u nh c n người, gây ra s
vi h ng gi n nà

T n Thị

vật th và phi vật th , nâng cao

ư ng sống củ c n người”

C ng c

tố văn h

) củ T n

ời sống c n người ln có mối quan hệ biện ch ng,

tạm thời khu biệ ĩnh v c hoạ

phạ

i

nhi u ĩnh v c khác nhau,

Tuy gi

không th tách rời nh u, nhưng hi ư
c gi


,

ật thi t với nhau, chẳng hạn như ời sống kinh t , ời sống

ng h c củ

người Từ

c ng

ời sống c n người

chính trị, ời sống xã h i, ời sống văn h
ĩnh v c hoạ

ng ẫn

ng ời sống c n người D

ằng ời sống củ c n người

iên u n

c

iễn

c nh n với văn h


ặ chủ u n củ

h ch u n củ

vi c ng

ng văn h

Văn hóa Vi t Nam – Một số vấn ề lý luận và th c tiễn” (
Thị

à

vi ời sống

ng hạ

vật th và phi vật th , nh n c ch văn h

ng hời c ng ch

ời sống văn h

n c c gi

i ường văn h

nh ng văn h

ng à


, ời sống văn h

ng sáng tạo củ c n người nhằm tho mãn các nhu

ng các hoạ

c u văn h , nhằ

ịnh T ng

i

C c,

,

c

chính là diện mạo các hoạt

vật th , phi vật th và nhân cách
ng lẫn nhau gi a các cá nhân trên

c ti p hình thành lối sống và n p sống con người
Th thống nh t này g

vật th và phi vật th hiện diện

m i c ng


ốn

ại y u tố: nh ng y u
ng; nh ng y u tố c nh


17

u n văn h

(

nhiên và nhân tạo); nh ng y u tố văn h

c nh n (học v n, s

thích, sinh hoạt và x lý thời gian, n p sống...); nh ng y u tố văn h
i ường trong nh ng c ng
ng

) The

, c u trúc củ

văn h , h ạt
cậ

n


ng văn h

ặ gi

ra kh i văn h

ị củ

ng (gi

nh, ập th nh v

ời sống văn h

và s n ph

văn h

ời sống văn h

ng, học tậ , u n

ư c x c ịnh bao g

: c n người

Tuy nhiên u n i

này ại chư


Qu n i

vật th và phi vật th , ch văn h

hoá cá nhân và c ng

của các vi

này ch c nh u n văn h

vật th và phi vật th ra kh i văn

ng.

Đi m chung của các quan niệ

ên à,

ời sống văn

làm rõ khái niệ

hóa, các nhà khoa học hường ti p cận từ hư ng iện các mặt tập trung nh t của
văn h

Đời sống văn h

h ng h i là số c ng của các s n ph

như số c ng của các y u tố văn h


ưới c c g c

văn h , c ng

à ời sống văn h

riêng lẻ

ng sống củ c n người, bao g m các y u tố c

n:

c n người văn h , hệ thống các giá trị văn h , c c u n hệ văn h , c c h ạ

ng

ph i là tổng th nh ng hoạ

văn h , hệ thống các thi t ch và c nh u n văn h
s

ư ng

c u

ng Qu

nh


ng

ại lẫn nhau, gi

c n người và

h n ánh toàn b

C c y u tố

ng trong

i ường, gi a cá nhân và c ng

ời sống củ c n người,

ng nhu c u, tác

n s phát tri n củ c n người và xã h i.
Theo cách hi u này, chúng tôi ti p cận u n i

s u: Đời sống văn h
th sống
h

vận

à

t b phận củ

ng văn h

ng của các hoạ

vậ ch

ời sống văn h

ời sống x h i c n người, ph n ánh tổng
củ c n người (

ẫn inh h n); trong quá trình vận

g

h ạ

ng văn

ng và phát tri n của mình con

người vừa ti p thu vừa không ngừng sáng tạo ra các giá trị văn h
ịnh nhằm th a mãn nhu c u ời sống củ

chu n m c nh

như

he nh ng


nh he hướng tố

ẹp

h n
1.1.

á

h i niệ
h c nh u V c


ời sống văn h
nc

h

ng n i hà

h n chi c u

ng với

nhi u c ch hi u

c ời sống văn h

g



18

hành ố g

gi

ị văn h , h ạ

ố này h ng vận
vậ ch

ng iêng ẻ

và inh h n

sống văn h
g c nh n

ng

củ c ng


ời sống văn h

s

văn h


c ẫn nh u ên

c c c

ường văn h

nh

vậ ch

nh gi cụ h h n, c th giới hạn

he nghĩ
ng văn h

ng hoặc nghĩ hẹ

Nghĩ

ời sống

cận này sẽ c

inh h n

ng h c

inh h n u n g n




Tuy nhiên s

và ời sống văn h
i

C c hành

c u hành nên ời

ời sống văn h

ậ hi

ẫn nh u V vậy, hi nghiên c u v



ịnh

à c n người. Theo cách i

ng nh ư ng ối

và ời sống văn h

chuy n h
h

i

chủ h

nh nghiên c u c ng ch

h

à ư ng

và s n h

àn iện h n hi nghiên c u v

chi v c c
vậ ch

ng văn h

ng u

ời sống văn h
với nh u và c

ời sống văn h

u

phạm vi nghiên c u ời sống văn

ng sáng tạo giá trị văn h


vậ ch h ặc giá trị văn h
y he g c

inh h n.

ti p cận, phạm vi

(không gian, thời gian) kh o sát và mục tiêu xây d ng ời sống văn h
ạn cụ h
h

ch người
ị xu

h y, c n người sinh

ư ng hành,

y u người

c

n Đời sống vậ ch

ừ nhu c u vậ ch

ị văn h

v vậ ch


với yêu c u củ

ời sống,

Qu

s

nh iễn


u n hệ

ước

à u

i n củ

, sàng ọc và

ng hời vừ s ng ạ
ổi h ng u c c h ạ

sống vậ ch
văn, à

nh c c y u ố văn h

nh, c n người vừ i

chọn nh ng gi

c cs n h
ng văn h

à c n người i

c n người i n ổi
ư c nhi u s n h

n nhu c u chủ u n;

c

i ường

vậ ch

ng và

ời

ng ừng h àn c nh cụ h củ

ư ng sống củ c n người h nh hành nên ời sống văn h
Đ

ch

n nh ng i u iện sống, nh ng


y u ặ

nh h

uốn

n ời sống vậ ch : y u ố
cậ

hi

ời sống củ c n người T ng u
c c gi

m i

v cấu tr c ời sống văn hóa, 2017].

sinh
h

ra

T n Đ c Ng n, h i ni

sống c nh n h
gi

nh


ng là nghiên c u tổng th các hoạt

Cách phân chia phạm vi nghiên c u này c ng

C

h

s ng ạo giá trị vật ch t lẫn c giá trị tinh th n. Hoặc he nghĩ hẹp là

tách riêng hoạ

gi i

h n

vậ ch

hu ư c

nhiên ạ

ch x h i;

ời sống x h i

c
x y


ị h h

văn h
nhằ


ng
ng

hu

vậ ch

n ng c

ch

củ c n người
c

ng và

ời

i ường nh n
c n người h
hệ hống c c


19


gi

ị chu n

c x h i;

c

ng và ch nh

n h n ời sống c nh n, i u ch nh

hành vi củ c nh n và ch c nh n hư ng h c
ch nh cu c ời

nh Nguyễn Thị hư ng

Đời sống văn h
giờ c ng c

nh

vậ ch

hừ

à

hành ố củ


hừ c c gi

ị vậ ch

hẳng ịnh nh ng gi

ch

nh ổi

ên c i ố

ẹ , ch c

c u càng c

ới,



ạnh ạn s ng ạ ,

nh ng gi

ng c c h ạ

ị và chu n

nhiên, x h i và


ng ừng gi i

ng

c x h i nh

h

h hi u m

ng

ng nhu

văn h

ch

vậ ch

vậ ch
c

ng, i n ổi

c ch ư ng ối, ời sống văn h

c ch ư ng ối là các hoạ


ng nhu c u vật ch

, n i ung ời sống văn h
ng văn h

ăn,

vật ch t

ời sống con

mãn các nhu c u vật ch t củ
nghĩ

he

ư ng sống củ ch nh

phục, nhà c a, công cụ s n xu , hư ng iện vận chuy n i ại
nghệ s n xu t nhằ

vọng vư n

i n

h ng ngừng

ới, n ng c

người, làm nên s t n tại củ c n người. Với

vật ch c

ới

vậ

h

ằng: Đời sống văn h

ịnh nhằ

ng nhu c u ổi
ng văn h

ời sống văn h

ạn h

i ạ c cs n h

c n người Như vậy, có th khái quát m
bao g m toàn b hoạ

ới Và v h

i ch

ch nên bao


củ c c h hệ i ước ạ

ạnh ạn c i ổi

Từ nh ng h n ch nêu ên, ch ng
à hiện h c sinh

ời sống văn h

i ẽ c n người u n u n c

v vậ ch củ c n người

ch

n,

s ổn ịnh và i n
giờ c ng c

chọn hướng i tố nh

như m th c, trang
nh ng gì do cơng

ặc, , i ại, s n xu

của con

người.

1.2. Các ý t u t t p cậ
1. .1



M i n n văn h , x h i nà

u ư c tạo ra thành b i vô số ặc i

chọn lọc và h p thành m t hệ thống tổng th . Tuy m i y u tố h
thái riêng của nó, song khơng th
thành ph n

ng iêng như

hành

u có hình

t th biệt lập. Mà t t c các

u vừa có m t mối quan hệ riêng biệt với cái tổng th

, vừa có mối

liên hệ gi a thành ph n này và t t c các thành ph n khác, nh hư ng và
lẫn nhau hình thành nên c u trúc của n n văn h

ư c


c

ng

S tham gia của từng thành ph n


20

tạo thành hệ thống văn h

ổng th chính là ch c năng của nó [Nhân chủng học -

khoa học về con người, 2007].
Với ý nghĩ như vậy, huy ch c năng ư c h i xướng trong ối c nh củ
xã h i châu Âu

u h

ỷ XX

y hủng h ng, nh ng người theo quan i

năng không tán thành với nh ng học huy
người và s

nh n

ạnh


ng nh trong phát i n văn hóa, mong

ch c năng như E i e Du hei ,
ng g

củ loài
ại ậ

i n huy

in ws i,

trong

à người tiêu bi u của thuy t ch c năng và

h nhi u cho s phát tri n của thuy t này.
C

h

ư ư ng c

hống ổn ịnh nà c ng

g

n củ ch c năng uận như s u:

nh ng

ạ nên c i

Nghĩ

hận

à

hi u v

ư c c i c ch

àn

ng g

àn

The

ng hệ hống, c ng

iên u n

s

iên

n nh ng u
s


iên

hận c

i Th Cường, hân t ch ch c

y u ch s

c c hành ố củ n

nh uy

iên

s
h

c n hi

ư c xe
i

xe

n c

Quan i

ọng nh ng


ln có s liên hệ

ậ hi

ch xã h i


ối với

g và việc uy
ng l c

ng h ạt

hận củ xã h i c ng như các

ẫn nhau và ổ sung cho nhau
i hi

ng g

y u ố nà
ng g

ng

ch c năng coi ọng s khác iệ v văn

hóa, và cho ằng nhờ có s khác iệ này mà ừng

ằng và ổn ịnh

ch c năng

này Như vậy,

à nh ng ặc ưng

củ x h i Thuy t ch c năng u n c i

ng trong m t n n văn h

x h i à

h i niệ

, h n ch ch c năng củ

x h i, à

xã h i có h nư ng

n ại củ

ối hi u gi
cc

D

n n văn h ,


hi u

hội].

x h i, c c ặc ưng c u
việc uy

ng hời h i

và s vận hành củ hệ hống C c

huy ch c năng, i u iện

h ic

hệ

, ạ nên s ổn ịnh hệ hống

u n ọng ch c năng h c nh u ối với hệ hống
năng trong nghi n c u



hận h c nh u nhưng iên hệ với nh u,

ch ng c ng nh u vận hành

iên


iêu i u h

e e t Spencer, Bronislaw

wn à ư c xe

A.Radcliffe-

hống nh

uốn nhanh chóng ậ

xã h i ổn ịnh và phát i n C c học gi



ch

ns

ch c

vận hành trong h cân

u gi nh ng ch c năng khác nhau, song ại

với nhau theo c ch phân công - h

tác và chính i u



21

này ạ cho xã h i s cân ằng trong vận

ng [A.R.Radcliffe-Brown, 1965 (Đinh

ng h c ịch, 2009)].
Với nh ng i n

xu

, huy

phát

ch c năng không ch

ịnh hướng

vào việc gi i thích, mà cịn xác ịnh c n nghiên c u văn hóa - xã h i củ
c như là
nh

ch nh h

hống nh

Nghiên c u văn hóa như


c n chia tách ch nh h (văn hóa) thành ra các

riêng ẻ h

thành nó và tìm ra nh ng

c ng như

ối quan hệ củ

ẻ củ văn hóa

ừng

u có

n ại như

h n

ch nh h Bên cạnh

ch c năng trong
ng

xe




ư c

ng

huy

x h i,

ừng hành h n

à

ịnh vừ như

n n văn h

thu t

h

vậ ch

vậ ch

vậ ch

ường
chu n

n uận , ch ng

i y u ố này

c

].
ng nghiên c u v

i h y ằng ời sống văn
vậ ch , c ng

ng

u có ch c năng riêng củ
y u trong ời sống vậ ch

phát i n khoa học, ỹ huậ công nghệ củ con người
n ại củ con người, h c

con người với nhau, ư ng tác gi

nhiên, xã h i Giá ị văn hóa vậ ch
c củ c ng

ch c năng hiện ại

ng hời có ch c năng h hiện s c sáng ạ

ng dân cư có ch c năng trong việc duy trì s

hiện h năng ư ng tác gi


hi u

ng ối c nh và giới hạn c u

hục vụ nhu c u hi

ặc, , i ại),

ra củ c i vậ ch , trình
C ng

ừng y u ố v s

i các y u ố sau: các s n h

dân cư, các giá ị văn hóa vậ ch ,
củ con người (như ăn,

à h i nghiên c u,

huy ch c năng, vận ụng

củ người

iện,

nh gi ch c năng củ

hội học, V Qu ng à ịch,


ư c c u thành

mình: các s n h

chúng thì văn hóa khơng

h ng nên

y u ối với c hệ hống

T ên c s n i ung củ
ời sống văn h

gi

khâu, vừ như

ch c năng hi nh n nhận, c c ĩnh v c, s

chọn h c hiện, h c hiện như h nà ,
c

i y u ố riêng

i y u ố riêng ẻ có h có h ặc nhi u

nhi u c c ch c năng củ

như h nà [


i

chúng,

ối liên hệ với các y u ố khác hay ối với ch nh h

chung. N i c ch h c, he
hiện ư ng

hống

hận, phân tích các y u ố

hận với ch nh h chung.

xích, mà n u hi u chúng và hi u s liên
h

ch nh h

ối quan hệ hụ hu c ẫn nhau gi

ch c năng xã h i nh

i dân

con người và mơi

có ch c năng i


ng xã h i mang tính tích c c và chọn ọc à

thu,

n các

h i các giá ị


22

tiêu c c, không phù h
h

hống nh

cái hi ch
vậ ch

trong ừng giao

à hục vụ ch

,n u



ạn


Các ch c năng này vận hành

ời sống văn h

ch c năng nào

i h ặc ị i u ch nh ăng h ặc gi
ns

ổn củ c u

củ con người Trong

, ví như ch c năng sáng ạ các s n h

n ch c năng củ các y u ố khác (như hoạ
nh hư ng

vậ ch

ng

,

y u sẽ ẫn

ng văn h , c ng

c chung à ời sống văn h


n nh hư ng
ng

n cư) và

vậ ch

củ con

vật ch t của m t c ng

ng dân

người
D

, hi nghiên c u v

cư, cụ th à người dân
vậ ch

củ người

ời sống văn h

uận , h i xe

n uận 4 vận

ư c chọn ọc như h nào


xé ừng ĩnh v c

ng và phát i n ra sao, các ch c năng củ nó

th c hiện trong ối c nh hiện nay. Tuy nhiên, có

h th y huy ch c năng chủ y u quan tâm
i

ng ời sống văn h

n s cân ằng, ổn ịnh và nh ng ặc

chung củ n n văn hóa, củ xã h i; cịn nh ng v n

khác như s

không ngừng trong ịch s các xã h i và các n n văn hóa, c ng như nh ng
hệ nhân u trong s
văn h

vậ ch

quan, luôn

i n ổi y thì chư

ch


trên huy

cao các

ư c

huy

s
v s

n N u nghiên c u ời sống

ẫu văn hóa hống ị củ xã h i và chư

ạng văn hóa. Do
i n ổi văn hóa

ối liên

ch c năng thì sẽ ít nhi u mang tính ch

trị tích c c củ con người trong s vận
h yh

cậ

i n ổi

nh giá


chủ

y ủ vai

ng, i n ổi củ văn hóa, c ng như chư

trong nghiên c u c n hối h

xem xét ối ư ng nghiên c u

thêm với lý
cách toàn iện

h n
1. .



Đời sống văn h
không ngừng vận
ịnh

n

à

t b phận

ng ời sống x h i, b n h n n c ng


ng, t bi n ổi. B t c xã h i hay n n văn h

u h c ng ch là s ổn ịnh ư ng ối

không ngừng t bi n ổi ên
bi n ổi văn h
ư c các học gi

ng n



c ổn

b ngồi, cịn th c t nó vẫn

Đặng Thị Th y

ằng,

5 Lý thuy t v

ư c hình thành chủ y u d a trên các lý thuy t v bi n ổi xã h i
hư ng

yx y

ng trong ngành nhân học và xã h i học. Có



23

nhi u u n i m và lý thuy t khác nhau v s bi n ổi văn h

n i iêng và i n ổi

xã h i nói chung.
N i

n khái niệm bi n ổi văn h , n

m t s kiện, hiện ư ng nà
ánh m t n n văn h ,
h

hi xe



của m t n n văn h

t c u trúc xã h i vừ c

và c u trúc xã h i
3

uy




ư

ng Nguyễn Văn Quy ,

c ch

gi i vì sao x y ra bi n

n là:
n

(1) Cách ti p cận theo chu kỳ:

i ặp lại của chu kì t nhiên

u s lặ

n nh ng khái niệm, nhận th c củ c n người cho rằng m i
ư c lặp lại mãi trong nh ng chu kỳ

xã h i có nh ng chu kỳ sống của nó, lịch s
khơng bao giờ k

nh ịnh hướng giá trị mà n n văn

n nh ng hướng bi n ổi có th x y ra, m t số cách ti p

cận ư c các học gi xe


ng mạnh mẽ

ường thuật v

h y x h i; mà nó vừa ph n

ịnh chi u hướng vận

n s phát tri n xã h i

ổi xã h i, c ng như

c

h ng h i là s

h c T ng hi

học gi Pitirim Sorokin lại c

ước ti n xa

h n v lý thuy t, cho rằng trong các hệ thống văn h , s bi n ổi xu t hiện khi mơ
hình cụ th củ suy nghĩ n

ư c giới hạn logic của nó,

(2) Cách ti p cận theo c c quan i m ti n hóa: với h i u n i m nổi bật là
h nh inh i n và u n i m ti n hóa mới. Lý thuy
học gi như


ugus e C

e, e e S ence , É i e Du he

h nh inh i n, với các
ch

ằng s ti n hóa

của các hình th c sống, của xã h i là s ti n hóa m t chi u, theo l trình dọc, từ
gi n

n ph c tạp, ch ti n v

thuy

he

h

ước

n

à h ng i ngư c v sau. Các nhà lý

u n i m ti n hóa mới thì cho rằng các xã h i khác nhau, sau m t thời

gian tùy thu c vào m c ph c tạp của xã h i sẽ c

khác biệt xã h i v kinh t , tơn giáo, chính trị,

huynh hướng chung i ới s

c s phân chia, khác biệt gi a các

thành ph n trong m t xã h i tổng th . Tuy các nhà lý thuy t ti n hóa mới khơng mơ
t m t hình xã h i là tuyệ

ối nhưng c ng h ng hẳng ịnh các xã h i khơng th

ti n hóa tới m t vài th c trạng c

h n

(3) Cách ti p cận theo quan i
Marx, cho rằng m i xã h i

ung ột: với học gi tiêu bi u là Karl

u t n tại mâu thuẫn,

m i trạng thái xã h i

u ti m


×