Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Ngân Hàng Câu Hỏi Bt.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.52 KB, 6 trang )

NGÂN HÀNG CÂU HỎI
II. BÀI TẬP
PHẦN CHỈNH LƯU 1 PHA
Bài 1:
Một mạch chỉnh lưu hình tia 2 pha (1pha 2 nửa chu kỳ) có điều khiển có nguồn
vào xoay chiều 1 pha u 21= u22 = 220

, tải gồm R = 25, L= 0. Mạch ở

trạng thái xác lập với góc mở  = /4. Hãy:
a. Vẽ sơ đồ mạch điện.
b. Vẽ dạng đường cong điện áp trên tải, điện áp trên van T1 (pha 21)
c. Tính giá trị điện áp trung bình sau chỉnh lưu và dịng điện trung bình qua tải.
d. Tính dịng điện trung bình và điện áp ngược lớn nhất qua mỗi van.
e. Tính cơng suất nguồn sau chỉnh lưu.
Bài 2:
Một mạch chỉnh lưu hình tia 2 pha (1pha 2 nửa chu kỳ) có điều khiển có nguồn
vào xoay chiều 1 pha u21= u22 = 220

, tải gồm R = 25,, L= ∞. Mạch ở

trạng thái xác lập với góc mở  = /4. Hãy:
a. Vẽ sơ đồ mạch điện.
b. Vẽ dạng đường cong điện áp trên tải, điện áp trên van T1
c. Tính giá trị điện áp trung bình sau chỉnh lưu và dịng điện trung bình qua tải.
d. Tính dịng điện trung bình và điện áp ngược lớn nhất qua mỗi van.
e. Tính cơng suất nguồn sau chỉnh lưu.
Bài 3: Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển hồn tồn có nguồn vào xoay chiều 1
pha = 220

, tải gồm R = 25, L= 0. Mạch ở trạng thái xác lập với  =



/3. Hãy:
a. Vẽ sơ đồ mạch điện.
b. Vẽ dạng đường cong điện áp trên tải, điện áp trên van T1
c. Tính giá trị điện áp trung bình sau chỉnh lưu và dịng điện trung bình qua tải.
d. Tính dịng điện trung bình và điện áp ngược lớn nhất qua mỗi van.
e. Tính cơng suất nguồn sau chỉnh lưu.
Bài 4:
Vẽ chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển hoàn toàn. Điện áp nguồn xoay chiều 1 pha
có trị hiệu dụng Upha = 220v/50Hz. Tải R =7 , L = . Mạch ở trạng thái xác lập với
 = /6. Hãy xác định :
a. Vẽ dạng điên áp trên tải
b. Tính giá trị điện áp và dịng điện sau chỉnh lưu
c. Tính dịng điện trung bình và điện áp ngược lớn nhất qua mỗi van.
d. Tính cơng suất nguồn sau chỉnh lưu.
Bài 5:
Cho mạch chỉnh lưu cầu 1 pha cung cấp nguồn cho tải là điện trở R = 7, công
suất từ 750w -> 1500W. Biết nguồn điện lưới xoay chiều 1 pha có trị hiệu dụng pha
220v/50Hz. Hãy xác định:
a. Phạm vi thay đổi điện áp trên tải .
b. Phạm vi thay đổi giá trị dòng điện trên tải .
c. Phạm vi thay đổi góc kích .
PHẦN CHỈNH LƯU 3 PHA
Bài 6:


Vẽ mạch chỉnh lưu hình tia 3 pha khơng điều khiển. Điện áp nguồn xoay chiều
3 pha có trị hiệu dụng Upha = 380v/50Hz. Điện áp các pha nguồn lần lượt là Ua, Ub,
Uc. Tải R = 25 . Mạch ở trạng thái xác lập. Hãy:
a. Vẽ dạng điện áp trên tải, điện áp ngược trên van T2.

b. Tính giá trị của điện áp sau chỉnh lưu.
c. Tính trị dịng điện trung bình qua van và điện áp ngược lớn nhất đặt trên
mỗi van.
d. Tính cơng suất nguồn sau chỉnh lưu.
Bài 7:
Vẽ mạch chỉnh lưu hình tia 3 pha có điều khiển. Điện áp nguồn xoay chiều 3
pha có giá trị hiệu dụng Upha = 220v/50Hz. Điện áp các pha nguồn lần lượt là Ua, Ub,
Uc. Mạch ở trạng thái xác lập. Cho biết góc kích mở  =/3, dịng tải 15A (R  0; L =
0 ). Hãy xác định:
a. Vẽ dạng điện áp trên tải .
b. Tính giá trị của điện áp sau chỉnh lưu.
c. Tính trị dịng điện trung bình qua van và điện áp ngược lớn nhất đặt trên mỗi van.
Câu 8:
Cho mạch chỉnh lưu hỡnh tia 3 pha cú điểu khiển (hỡnh 2). Điện áp nguồn 3
pha có giá trị hiệu dụng Upha =220v/50Hz. Điện áp các pha nguồn U a, Ub, Uc. Mạch ở
trạng thỏi xỏc lập. Cho biết tải R = 30, L = 0, công suất tải thay đổi trong phạm vi
550w  1750w. Hóy xỏc định:
Ua
Ua
T1
Id
a. Phạm vi thay đổi điện áp trên tải.
Ub
Ub
T2
Rt
b. Phạm vi thay đổi góc kích mở van.
Uc
Uc
T3

c. Phạm vi thay đổi cơng suất nguồn.
Bài 9:
Hình 2
Vẽ bộ chỉnh lưu cầu 3 pha không điều
khiển. Điện áp nguồn xoay chiều 3 pha có giá trị hiệu dụng Upha = 220v/50Hz. Điện
áp các pha nguồn lần lượt là Ua, Ub, Uc. Điện áp dây là: Uab, Ubc, Uca. Mạch ở trạng
thái xác lập (R  0; L = 0). Cho biết dòng tải Id = 15A. Hãy:
a. Vẽ dạng điện áp sau chỉnh lưu.
b. Tính giá trị điện áp trung bình sau chỉnh lưu.
c. Tính trị dịng điện trung bình qua van và điện áp ngược lớn nhất đặt trên mỗi
van.
d. Tính cơng suất nguồn sau chỉnh lưu.
Bài 10:
Vẽ chỉnh lưu cầu 3 pha điều khiển hoàn toàn. Nguồn xoay chiều 3 pha có trị
hiệu dụng U2 = 380v/50Hz. Điện áp các pha nguồn lần lượt là Ua, Ub, Uc. Tải R = 22
. Mạch ở trạng thái xác lập góc  = 450. Hãy:
a. Vẽ dạng điện áp trên tải .
b. Tính giá trị của điện áp, dịng điện sau chỉnh lưu.
c. Tính trị dịng điện trung bình qua van và điện áp ngược lớn nhất đặt trên
mỗi van.
Id
d. Tính cơng suất nguồn sau
T1
T3 T5
chỉnh lưu.
Ua
Ua
Bài 11:
Ub
Ub

Rt
Cho chỉnh lưu hỡnh cầu 3 pha điểu
Uc
Uc
khiển hoàn toàn. Điện áp nguồn 3 pha
T4

T6

Hình 2

T2


có giá trị hiệu dụng U2 = 220v/50Hz. Điện áp các pha nguồn Ua, Ub, Uc. Mạch ở
trạng thái xác lập. Cho biết tải R = 30, L = 0, công suất tải thay đổi trong phạm vi
1,5kw  2kw. Hóy xỏc định:
a. Phạm vi thay đổi điện áp trên tải
b. Phạm vi thay đổi góc kích mở van.
c. Vẽ điện áp trên tải tương ứng góc kích mở van đó chọn ở cõu b.
PHẦN TRÙNG DẪN
Mạch 1 pha
Bài 12:
Cho sơ đồ chỉnh lưu hình tia 1 pha như hình vẽ. Nguồn xoay chiều hình sin có trị
LA
hiệu dụng Upha = 220v/50Hz, La = 1mH,
R = 5, Ld = , Id = 25A. Hãy xác định:
T1
a. Góc điều khiển 
b. Góc trùng dẫn 

U21
c. Vẽ đường cong ud,
Bài 13:
L
Cho sơ đồ chỉnh lưu hình tia 1 pha như hình vẽ. Nguồn xoay chiều hình sinR có trị hiệu
dụng U2 = 127v/50Hz, tải R,L với R = 2, Ld = . La = 12mH, Mạch ở trạng thái xác lập
với góc  = 350. Hãy:
U22
a. Tính giá trị điện áp và dịng điện tải
b. Góc trùng dẫn 
T2
LA
c. Vẽ đường cong ud,
Bài 14:
T1
T3
Cho sơ đồ chỉnh lưu hình cầu
LA
1 pha như hình vẽ. Nguồn xoay
R
chiều hình sin có trị hiệu dụng
U2 = 127v/50Hz, La = 0,5mH,
R = 5, L = , Id = 12,5A.
L
Hãy xác định:
T4
T2
a. Góc điều khiển 
b. Góc trùng dẫn 
c. Vẽ đường cong ud

Bài 15:
Cho sơ đồ chỉnh lưu hình cầu 1 pha như hình vẽ. Nguồn xoay chiều hình sin có
trị hiệu dụng U2 = 127v/50Hz, La = 0,5mH, R = 5, L = . Mạch ở trạng thái xác lập
với góc  = 600.
Hãy: a. Tính giá trị điện áp và dịng điện tải
b. Góc trùng dẫn 
c. Vẽ đường cong ud,
Phần 3 pha
Bài 16:
Cho mạch chỉnh lưu hình tia 3 pha tải RL. Biết U 2 = 300V, R = 10, L =∞, La
= 1mH, mạch xác lập với góc  = 250 . Hãy:
a. Tính giá trị điện áp và dịng điện tải
b. Góc trùng dẫn 
c. Vẽ đường cong ud,
Bài 17:
U2


Cho mạch lưu ba pha hình tia tải RL. Biết Ud =200V, L=∞, U2 = 220V,  =100,
Id =500A. Hãy xác định:
a. Điện trở tải R
b. Điện kháng tản Xa
c. Vẽ dạng sóng ud
PHẦN BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU
Bài 18:
Cho bộ biến đổi điện áp xoay chiều một pha tải R. Nguồn xoay chiều có trị hiệu
dụng U2 = 220v/50Hz; dịng trên tải = 15A; đường dây có điện T2
trở 2; góc kích  =
Id
Tr

30. Hãy xác định :
T1
a. Vẽ dạng điện áp trên tải
Ud
U2
Rt
b. Giá trị hiệu dụng của điện áp U1
và dịng điện trên tải
c. Cơng suất tiêu thụ tích cực trên tải và cơng suất phản kháng.
Bài 19:
Cho bộ biến đổi điện áp xoay chiều một pha tải R. Nguồn xoay
T2 chiều có trị hiệu dụng
U2 = 220v/50Hz; dũng trờn tải = 10A; đường dây có điện trở 2 ; gúc
Id kớch  = 30.
Tr
Hóy xỏc định :
T1
a. Vẽ dạng điện áp trên tải U1
Ud
U2
Rt
b. Giá trị hiệu dụng của điện áp và dòng điện trên tải
c. Cơng suất tiêu thụ tích cực.
Bài 20:
Cho bộ biến đổi điện áp xoay chiều một pha tải thuần trởT2R =10. Nguồn xoay
chiều có trị hiệu dụng Upha = 220v/50Hz; gócTrkích  = 60. Hãy:
Id
T1
a. Vẽ dạng điện áp trên tải,
Ud

U2 trên tải
Rt
b. Tính giá trị hiệu dụng của điện
U1 áp lớn nhất
c. Tính cơng suất tiêu thụ tích cực trên tải và công suất phản kháng.
Câu 21:
Cho bộ biến đổi điện áp xoay
chiều 1 pha dùng 2 SCR đấu song song
ngược (hình1) tải Zt gồm R = XL =
2,2. Nguồn xoay chiều có trị điện áp.
u2 = 220

2

T2
Id

Tr
U1

T1
U2

sinV Hãy:

a. Xác định phạm vi góc điều khiển 
b. Tính giá trị dịng điện hiệu dụng lớn
c. Tính giá trị cơng suất và hệ số công suất lớn nhất trên tải
Cho bộ giảm áp cấp nguồn áp cho phần
ứng động cơ một chiều kích từ độc lập

nguồn 1 chiều U1 = 220V/500Hz. Tải động
cơ có Rư = 2, Lư khỏ lớn, E = 1,253.,
mô men động cơ luôn bằng định mức tức
Iđm
= 11,6A.
Hóy
xỏcĐIỆN
định: ÁP MỘT CHIỀU
PHẦN
BIẾN
ĐỔI
Câu 23:
a. Điện áp trên tải
b. Tỷ số  khi vận tốc động cơ là 1000v/p
và thời gian van đóng.
c. Điện áp tải nhỏ nhất ở chế độ dũng tải
liờn tục từ đó xác định thời gian đóng tối

Zt

Hình 1


Câu 24:
Cho mạch điện như hình 4-06-C biết U = 220V, R=2, L=10mH, E=50V. Chu kỳ đóng
ngắt của van T=4ms, thời gian dẫn của van ton= 2,52ms, dòng tải liên tục. Hãy:
a. Tính giá trị trung bình của điện áp và dịng điện trên tải
b. Tính giá trị dịng tải cực đại Itmax và dòng tải cực tiểu Itmin .
c. Vẽ dạng sóng dịng điện, điện áp trên tải.
T


It
R

U

Ut

L
+
_

E

Câu 25:
Cho mạch điện như hình 4-07-C biết U = 750V, R=0,1, L=5mH, E=50V. Tần số đóng
ngắt của van f = 200Hz, Tỉ số giữa thời gian đóng và chu kỳ đóng ngắt của van  =
0,866. Mạch làm việc ở chế độ dịng tải liên tục. Hãy:
a. Tính giá trị trung bình của dịng điện tải, dịng qua diode, độ biến thiên của dịng tải.
b. Tính giá trị dịng tải cực đại I0max và dòng tải cực tiểu I0min .
c. Giả sử nguồn vào thay đổi U’=675 V. Phải thay đổi  bằng bao nhiêu để điện áp
trung bình đầu ra khơng đổi. Giữ ngun ton xác định tần số đóng ngắt van f’.
d. Vẽ dạng sóng dịng điện, điện áp trên tải.
T

It
R

U


Ut

L
+
_

E


PHẦN NGHỊCH LƯU ĐỘC LẬP
Nam Định, ngày …. tháng 05 năm 2011
Biên soạn
Nghiêm Thị Thúy Nga



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×