Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Hoahoc12 de khao sat tn thpt lan 2 dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.54 KB, 10 trang )

TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT
ĐỀ KHẢO SÁT TỐT NGHIỆP LẦN 2 – NĂM HỌC 2022 – 2023
KHỐI 12 MƠN: HĨA HỌC
THỜI GIAN: 50 PHÚT
 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32;
Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108.
 Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuần; giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước.
Câu 1: Kim loại natri cháy trong khí oxi khô tạo ra natri peoxit. Công thức của natri peoxit là
A. Na2O2.

B. NaOH.

C. Na2O.

D. Na2CO3.

Câu 2: Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH.

B. KHSO4.

C. Ba(OH)2.

D. NH3.

Câu 3: Ở điều kiện thường chất nào sau đây là chất lỏng?
A. Etylamin.

B. Trimetylamin.

C. Anilin.



D. Alanin.

Câu 4: Cho bột sắt vào dung dịch HCl sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện
tượng nào sau đây?
A. Bọt khí bay lên ít và chậm dần.

B. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều dần lên.

C. Khơng có bọt khí bay lên.

D. Dung dịch khơng chuyển màu.

Câu 5: Hịa tan hồn tồn CuO trong dung dịch H2SO4 lỗng (dư), thu được dung dịch X. Trong các
chất: NaOH, Fe, BaCl2, MgCl2 và Al(OH)3, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là
A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

Câu 6: Thành phần của phân supephotphat là:
A. Ca3(PO4)2.

B. CaHPO4.

C. Ca(H2PO4)2.


D. Ca(H2PO4)2 và Ca3(PO4)2.

Câu 7: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl loãng, thu được muối có dạng RCl2?
A. Al.

B. Mg.

C. K.

D. Cu.

Câu 8: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH2=CH–COO–CH2–CH3.

B. CH3–COO–C(CH3)=CH2.

C. CH3–COO–CH2–CH=CH2.

D. CH3–COO–CH=CH–CH3.

Câu 9: Trong các kim loại: Na, Fe, Cu, Ag, Al. Có bao nhiêu kim loại chỉ điều chế được bằng phương
pháp điện phân?
A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.


Câu 10: Nhóm các polime nào sau đây cùng thành phần nguyên tố?
A. Teflon, nilon-6,6, nilon-7.

B. Thủy tinh hữu cơ, xenlulozơ, tơ lapsan.

C. PE, cao su Buna, Cao su Buna - N.

D. Xenlulozơ, PVC, nilon-6.

Câu 11: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ mol, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất?
A. Ca(OH)2.

B. H2SO4.

C. NH4NO3.

D. Na3PO4.


Câu 12: Ở nhiệt độ cao, bột nhôm tác dụng với Fe2O3 sinh ra kim loại Fe và chất nào sau đây?
A. AlCl3.

B. Al2S3.

C. Al2O3.

D. Al(OH)3.

Câu 13: Một số cơ sở sản xuất thuốc bắc thường đốt một chất bột rắn màu vàng (là một đơn chất) để
tạo ra khí X nhằm mục đích tẩy trắng, chống mốc. Tuy nhiên, theo các nhà khoa học thì khí X

có ảnh hưởng khơng tốt đến cơ quan nội tạng và khí X cũng cũng là một trong những nguyên
nhân gây ra mưa axit. Khí X là
A. NO2.

B. H2S.

C. SO2.

D. CO2.

C. C57H110O6.

D. C54H110O6.

Câu 14: Công thức phân tử của triolein là
A. C54H104O6.

B. C57H104O6.

Câu 15: Ion kim loại X có tính oxi hóa mạnh và diệt khuẩn nên được dùng trong mỹ phẩm, tủ lạnh, máy
điều hòa,…ở dạng nano. X là
A. Cu2+.

B. Fe3+.

C. Al3+.

D. Ag+.

Câu 16: Trường hợp nào sau đây có xảy ra sự ăn mịn điện hố?

A. Nhúng thanh Al vào dung dịch hỗn hợp MgCl2 và HCl.
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3 và HCl.
C. Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp CuCl2 và HCl.
D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch hỗn hợp FeCl3 và HCl.
Câu 17: Chất nào sau đây là amin bậc ba?
A. CH3NH2.

B. (CH3)2NH.

C. (CH3)3N.

D. C6H5NH2.

Câu 18: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1 ml nước và lắc đều,
thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào X, thu được dung dịch Y. Hai dung dịch X và
Y lần lượt có màu
A. da cam và vàng.

C. đỏ nâu và vàng.

B. vàng và da cam.

D. vàng và đỏ nâu.

Câu 19: Thí nghiệm nào sau đây khơng xảy ra phản ứng ?
A. Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl.

B. Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

C. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. D. Cho FeCO3 vào dung dịch NaOH.

Câu 20: Chất nào sau đây khơng có phản ứng tráng bạc?
A. Anđehit axetic.

B. glucozơ.

C. Fructozơ.

D. Xenlulozơ.

Câu 21: Hòa tan hết 3,92 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và CuO cần vừa đủ 100 ml dung dịch HCl 1,2M, sau
phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 5,87.

B. 5,78.

C. 8,30.

D. 7,22.

Hướng dẫn giải:
n HCl
BTKL

0, 12
m muèi

BT.H

n H2 O


3, 92

0, 06 mol

36, 5.0, 12

Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai?

18.0, 06

7, 22gam

.


A. Đốt cháy dây sắt trong khơng khí khơ chỉ có q trình ăn mịn hóa học.
B. Thủy ngân là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
C. Các nguyên tố nhóm IA đều là tác dụng với nước ở điều kiện thường.
D. Không dùng chậu nhôm để đựng nước vôi trong.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc fructozơ.
C. Fructozơ khơng có phản ứng tráng bạc.
D. Saccarozơ không tham gia phản ứng thủy phân.
Câu 24: Tinh bột có nhiều trong thành phần của lúa, ngô, khoai sắn…. Để thu được 45,0 gam glucozơ
ta cần thuỷ phân m gam tinh bột. Biết hiệu suất của quá trình thủy phân là 60,0%. Giá trị của
m là
A. 24,3.

B. 67,5.


C. 40,5.

D. 33,8.

Hướng dẫn giải:
Chọn B
n C6 H12 O6

45
180

0, 25 mol
C6 H10 O5

mol ph¶n øng: 0,25
100
m 162.0, 25.
60

0, 25.60
100
C 6 H 12 O 6

n C6 H12 O6 (p­)
H2 O

0, 15 mol

0,25


.

67, 5gam

Câu 25: X là hexapeptit Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val và Y là tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Glu. Thủy phân hoàn
toàn 83,2g hỗn hợp gồm X và Y được 4 -amino axit, trong đó có m gam glyxin và 28,48g alanin. Giá
trị của m là
A. 30.

B. 15.

C. 7,5.

D. 22,5.

472 x + 332 y = 83, 2
 x = 0,12; y = 0, 08  mGly = (0,12 x2 + 0, 08 x2) x75 = 30 gam
2 x + y = 0,32

Giải: 

Câu 26: Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi. Trong bơng nõn có gần 98% chất X. Thủy phân
X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y có tính chất của một poliancol.

B. X có phản ứng tráng bạc.

C. Phân tử khối của Y bằng 162.


D. X dễ tan trong nước.

Hướng dẫn giải:
Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi. Trong bơng nõn có gần 98% chất X → X là
xenlulozơ (C6H10O5)n.
Thủy phân X, thu được monosaccarit Y → Y là glucozơ.
Phát biểu đúng: Y có tính chất của poliancol.


Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X (28 < MX < 56), thu được 5,28 gam CO2.
Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với 19,2 gam Br2 trong dung dịch. Công thức cấu tạo của
X là
A. CH≡CH.

B. CH2=C=CH2.

C. CH≡C-CH=CH2. D. CH≡C-C≡CH.

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công
nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm.
B. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat
có mùi thơm của chuối chín.
C. Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm COOH của axit và H trong nhóm -OH của ancol.
D. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học, chỉ cần
dùng thuốc thử là nước brom.
Câu 29: Supephotphat kép được sử dụng rộng rãi trong nông nghiệp. Supephotphat kép được sản xuất
từ quặng photphorit và axit sunfuric đặc theo các phản ứng hóa học sau:
(a) Ca3(PO4)2 + 3H2SO4


2H3PO4 + 3CaSO4

(b) Ca3(PO4)2 + 4H3PO4

3Ca(H2PO4)2

Giả thiết hiệu suất phản ứng (a) và (b) đều đạt 90%; thành phần của quặng photphorit chứa 92,0%
Ca3(PO4)2 về khối lượng (còn lại là tạp chất trơ không chứa nguyên tố P); nồng độ phần trăm của dung
dịch axit sunfuric là 80%. Khối lượng quặng photphorit và khối lượng dung dịch axit sunfuric tối thiểu
để sản xuất 1 tấn supephotphat kép lần lượt là
A. 1,72 tấn và 1,30 tấn.

B. 1,80 tấn và 1,41 tấn.

C. 1,92 tấn và 1,41 tấn.

D. 1,52 tấn và 1,3 tấn.

Hướng dẫn giải:
Ca3 ( PO 4 )2
(hÖ sè).M :
m (tÊn) :

(hÖ sè).M :
m (tÊn):

m H3 PO4

310
90

x.
100

3H2 SO 4
3.98
90
y.
100

Ca 3 (PO 4 )2

4H 3 PO 4

310
310.1 100
.
3.234 90

4.98
4.98.1 100
.
3.234 90

4.98.1 100
.
3.234 90

0, 62045 tấn

m H2 SO4 (ban đầu)


y

3.98.0, 62045
(90 /100).2.98

2H3 PO 4

3CaSO 4

2.98
0, 62045
3Ca(H 2 PO 4 )2

(b)

3.234
1 tÊn

1, 034 tÊn

m dd H2 SO4 =

1, 034.100
80

1,3 tÊn


310.1 100

310.0, 62045
.
3.234 90 (90 /100).2.98
100
m qng photphorit 1, 581.
1, 72 tÊn
92

m Ca3 (PO4 )2

x

310.1 100
.
3.234 90

1, 581 tÊn

.

Câu 30: Thủy phân hoàn toàn 2,08 gam hỗn hợp gồm 2 este có cơng thức phân tử C2H4O2 và C3H6O2
bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam hỗn hợp 2 muối và 0,96 gam 1 ancol.
Giá trị của m là
A. 2,32.

B. 3,28.

C. 3,76.

D. 2,80.


Hướng dẫn giải:
Este gồm HCOOCH3 và CH3COOCH3
n NaOH (p­)

n CH3 OH

0, 03

BTKL

2, 08

40.0, 03

m

0, 96

2, 32 gam .

m

Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong cơng nghiệp, saccarozơ được chuyển hóa thành glucozơ dùng để tráng gương, tráng
ruột phích.
(2) Phân tử Val-Ala có 8 ngun tử cacbon
(3) Saccarozơ tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm.
(4) Dung dịch anbumin phản ứng với Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm.
(5) Xenlulozơ là thành phần chính tạo nên lớp màng tế bào thực vật, là bộ khung của cây cối.

(6) Nước ép của quả nho chín có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(7) Các chất Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3, Al là các chất lưỡng tính.
(8) Có thể phân biệt nước cứng toàn phần và nước cứng vĩnh cửu bằng cách đun nóng nước..
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 6.

Câu 32: Cho các thí nghiệm sau
(1) Hòa tan hỗn hợp gồm BaO và Al2O3 tỉ lệ mol tương ứng 1:2 trong nước dư.
(2) Cho a mol Ba(OH)2 tác dụng với a mol KHCO3 (trong dung dịch).
(3) Hấp thụ a mol hỗn hợp gồm CO2 và SO2 vào dung dịch chứa 3a mol Ba(OH)2.
(4) Cho 1,3a mol Fe vào dung dịch chứa a mol AgNO3 và a mol Cu(NO3)2.
(5) Cho a mol KHCO3 tác dụng với a mol KOH
(6) Cho hỗn hợp chất rắn gồm Fe3O4, Cu và Mg có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2:3 vào dung dịch
HCl dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc; số thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là:
A. 1

B. 2

C. 4

D. 3



Câu 33: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O, BaO vào H2O dư thu được 0,03 mol H2 và dung
dịch Y. Dẫn từ từ đến hết 0,06 mol CO2 vào Y, thu được dung dịch Z và 5,91 gam kết tủa. Cho
từ từ đến hết Z vào 30ml dung dịch HCl 1M thu được 0,0225 mol CO2. Giá trị của m là
A. 5,35.

B. 5,19.

C. 5,67.

D. 5,51.

Na + : x
Na : x
 BaCO3 : 0,03


+ H2 O
CO2 :0,06
m gam Ba : y ⎯⎯⎯
→ dd Y Ba 2 + : y ⎯⎯⎯⎯

C trong Z : 0,03 (BT.C)
O : z



OH

− Tr­êng hỵp 1:
OH − + H + ⎯⎯

→ H2O
OH : a
 2−
Z chøa  2 −
→ CO3 + 2H + ⎯⎯
→ CO2 + H 2 O → n H+  0,045  0,035 → sai
CO3 : 0,03 
0,045  0,0225



− Tr­êng hỵp 2:
n CO2 = a + b = 0,0225 a = 0,0075 a 1
CO32 − p­: a
Z chøa 

→
→ =


b 2
b = 0,015
HCO3 p­: b n H+ = 2a + b = 0,03
CO32 − : 0,01
→ 0,03 mol C trong Z chøa 

HCO3 : 0,02
→ n OH− = n CO + n CO2− (trong dd + trong ) = 0,06 + (0,03 + 0,01) = 0,1
2


3

x + 2y = 0,1
Na + : x
x = 0,04

 2+

→ Y Ba : y → n Ba2+ = y = n BaCO3 = 0,03
→ y = 0,03 → m = 5,35 gam .
OH − : 0,1  BTE

→ x + 2y − 2z = 2.0,03 z = 0,02

 ⎯⎯⎯

Câu 34: Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do,
(khơng có tạp chất khác) thấy mC /mO

99 /14 . Xà phịng hóa hoàn toàn a gam X bằng dung

dịch NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp các muối
C17H35COONa, C17H33COONa, C17H31COONa và 18,4 gam glixerol. Mặt khác, a gam X phản
ứng tối đa với 0,46 mol H2 (xúc tác Ni, t°). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 213.

B. 215.

C. 210.


D. 218.

Hng dn gii:

nC

99 14
:
12 16
66x;

nO

7x

nC : nO
Đ ặt

n C3 H5 ( OH)3

0, 2;

66 : 7
n muèi
BT.C

n NaOH

66x


n COO

18.3, 5x

3, 5x

0, 2.3

x

0, 2


C 17 H 35 COONa
H 2 (0,46 mol)

m gam C 17 H 33 COONa

C 17 H 35 COONa : 3, 5x

0, 7 mol

C 17 H 31 COONa
BTKL

m

2.0, 46

306.0, 7


m

gÇn nhÊt

213, 28 gam

Đáp án A

Cõu 35: Khớ biogas (gi thit ch chứa CH4) và khí gas (chứa C3H8, C4H10 theo tỉ lệ mol 1: 1) được dùng
phổ biến làm nhiên liệu. Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol các chất được cho
trong bảng sau:
Chất

CH4

C3H8

C4H10

Nhiệt lượng tỏa ra (kJ)

890

2220

2850

Giả sử hiệu suất sử dụng các loại nhiên liệu như nhau, khi dùng khí biogas để làm nhiên liệu
đốt cháy thay thế khí gas thì lượng khí CO2 thải ra môi trường sẽ

A. giảm 21,36%.

B. giảm 18,62%.

C. tăng 18,62%.

D. tăng 21,36%.

Hướng dẫn giải:
Để cung cấp Q kJ nhiệt lượng cho đun nấu:
+ Nếu dùng biogas thì: n CH

4

Q
890

BT.C

n CO2 (phát thải)

n CH4

Q
890

+ Nu dựng gas thỡ:
n C3 H8
BT.C


n C4 H10

x

Q

n CO2 (phát thải)

Ta thấy:

Q
890

2220x

3n C3 H8

7Q
5070

2850x

4n C4 H10

3x

x
4x

n CO2 (phát thải từ khí biogas)


%CO 2 (thải ra môi trường giảm)=

Q
5070
7x

7Q
5070

n CO 2 (phát thải từ khí gas) .

7Q /5070 Q /890
.100%= 18, 62%
7Q /5070

Câu 36: Cho 74,88 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl và
0,024 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không
chứa NH4+) và 0,032 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào
dung dịch Y, sau phản ứng thấy thoát ra 0,009 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5), đồng
thời thu được 44,022 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp X có giá trị gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 49,6%.

B. 37,8%.

C. 35,8%.

D. 46,6%.


Câu 37: Hỗn hợp E gồm hai este mạch hở, X (hai chức có ba liên kết pi (π) trong phân tử) và Y (ba
chức có bốn liên kết pi (π) trong phân tử), biết MX < MY. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa
đúng 1,0125 mol O2, thu được 0,99 mol CO2. Mặt khác, cho 0,08 mol E phản ứng vừa đủ với
84 ml dung dịch NaOH 2,5M, thu được hỗn hợp T gồm các muối của các axit cacboxylic đơn
chức (trong đó có chứa hai muối no) và hỗn hợp G gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon.


Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất có trong T gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 54,2%.

B. 44,1%.

C. 38,1%.

D. 33,2%

Hướng dẫn giải:
X : a a + b = 0,08
a = 0,03
n
3
− ThÝ nghiÖm 2: 
→
→
→ X =
Y : b 2a + 3b = 0,21 b = 0,05 n Y 5
− ThÝ nghiÖm 1: X cã 3 = 2 COO + 1C −C ; Y cã 4 = 3COO + 1C −C
COO : x x + y = 0,99
x = 0,315 X : 3c

PP 3T
⎯⎯⎯
→
→  BTE
→
→
→ 6y = 4.1,0125 y = 0,675 Y : 5c
CH 2 : y
 ⎯⎯⎯
X : 0,045
→ n COO = 2.3c + 3.5c = 0,315 → c = 0,015 → 
Y : 0,075
C = 7
BT.C
⎯⎯⎯
→ 0,045.C X + 0,075.C Y = 0,99 →  X
C Y = 9
HCOONa : 0,12
X : HCOOC 3H 6 OOCCH = CH 2 : 0,045

→
→ CH 3COONa : 0,075
Y : (HCOO)(CH 3COO)(CH 2 = CHCOO)C 3H 5 : 0,075 CH = CHCOONa : 0,12
 2
94.0,12.100%
.
→ %m CH2 =CHCOONa =
= 44,08%
68.0,12 + 82.0,075 + 94.0,12


Câu 38: Tiến hành điện phân dung dịch chứa 0,25 mol Cu(NO3)2 và 0,18 mol NaCl bằng điện cực trơ,
màng ngăn xốp với cường độ dịng điện khơng đổi tới khi khối lượng dung dịch giảm 21,75
gam thì dừng điện phân. Cho m gam bột Fe vào vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản
ứng, thấy thốt ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 0,75m gam rắn không tan. Giá
trị m là.
A. 18,88gam.

B. 19,33gam.

C. 19,60gam.

D. 18,66gam

Hướng dẫn gii:
Dung dịch sau điện phân hoà tan được Fe dung dịch sau điện phân chứa HNO3
Fe dư: z
0,75m g 
Cu : x
NaNO3 : 0,18
NaNO3 : 0,18

+ Fe
→ Dung dÞch sau điện phân HNO3 : y


Fe(NO3 )2
Cu(NO ) dư: x
3 2

y

NO :
4
Cl 2 : 0,09 mol (BT.Cl)
y


n HNO3 y

64(0,25 − x) + 32. + 71.0,09 = 21,75
21,75 gam O2 :=
=
→
4
4
4
BT.N

 ⎯⎯⎯
→ 2x + y + 0,18 = 2.0,25
Cu : (0,25 − x) (BT.Cu) 



x = 0,04 BTE
3y
→
⎯⎯⎯
→ 2n Fe p­ = 2n Cu + 3n NO → n Fe p­ = x +
= 0,13 mol
.

8
y = 0,24
→ m − 0,75m = 56.0,13 − 64.0,04 m = 18,88 gam Đáp án A

Cõu 39: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) X + HCl

Y + H2 O

(2) Y + NH3 + H2O
(3) X + NaOH

Z + NH4Cl
T + H2 O

Các chất Z, T thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Al(OH)3, NaAlO2. B. Al2O3, Al(OH)3. C. Al, NaAlO2.

D. AlCl3, Al(OH)3.

Hướng dẫn giải:
(1) Al2O3 (X) + HCl

AlCl3 (Y) + H2O

(2) AlCl3 + NH3 + H2O
(3) Al2O3 + NaOH

Al(OH)3 (Z) + NH4Cl
NaAlO2 (T) + H2O


Các chất Z, T thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là Al(OH)3, NaAlO2.
Câu 40: Cho E (C4H6O4) và F (C5H8O5) là các chất hữu cơ mạch hở. Cho các chuyển hóa sau:
(1) E + NaOH

X+Y+Z

(2) F + NaOH

X+Y+T

(3) Y + HCl

G + NaCl

Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ (MZ < MX < MY). Cho các phát biểu sau:
(a) Chất X có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử hiđro.
(b) Phân tử chất F chứa đồng thời nhóm -OH và nhóm -COOH.
(c) Từ chất T có thể điều chế trực tiếp axit axetic.
(d) Chất F có 2 cơng thức cấu tạo phù hợp.
(e) 1 mol chất G tác dụng với Na dư thu được tối đa 1 mol khí H2.
(g) Z và T có cùng công thức đơn giản nhất.
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 3.

C. 5.

Hướng dẫn giải:

X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ (MZ < MX < MY) nên từ (1) ta có:
E là HCOO-CH2-COO-CH3
Z là CH3OH; X là HCOONa và Y là HO-CH2-COONa
→ G là HO-CH2-COOH
(2) → F là HCOO-CH2-COO-CH2-CH2OH
hoặc HCOO-CH2-CH2-OOC-CH2-OH
T là C2H4(OH)2

D. 2.


(a) Đúng, X là CHO2Na
(b) Sai, F có -OH, khơng có -COOH.
(c) Sai, từ T khơng tạo trực tiếp CH3COOH được.
(d) Đúng
(e) Đúng, G có 2H linh động nên 1 mol G tạo 1 mol H2.
(g) Sai, CTĐGN của Z là CH4O, của T là CH3O
----- Hết -----



×