Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Ontap hk2 k12 nha các em

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.77 KB, 8 trang )

NỘI DUNG ÔN TẬP THI HỌC KỲ 2 MÔN TIN HỌC
NĂM HỌC 2022-2023
1/ Hãy chọn phương án đúng. Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với
nhau thông qua :
a. Thuộc tính khóa
b. Địa chỉ của các bảng
c. Tên trường
d. Thuộc tính của các trường được chọn (khơng nhất thiết là khóa)
2/ Hai bảng trong một CSDL được liên kết với nhau bởi các khóa. Điều khẳng
định nào sau đây là đúng?
a. Trong các khóa liên kết, phải có ít nhất một khóa là khóa chính ở một
bảng nào đó
b. Các khóa liên kết là khóa chính ở mỗi bảng
c. Trong các khóa liên kết có thể khơng có khóa chính nào tham gia
d. Tất cả đều đúng
3/ Hãy chọn phương án trả lời đúng. Có các câu trả lời sau cho câu hỏi : “Tại
sao phải khai báo kích thước cho mỗi trường?”
a. Để giúp hệ thống kiểm tra tính đúng đắn khi nhập dữ liệu
b. Để hệ thống dự trữ vùng nhớ phục vụ ghi dữ liệu
c. Để có thể tính kích thước của bản ghi (bộ dữ liệu) và xác định vị trí
các trường trong bản ghi
d. Tất cả đều đúng
4/ Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây không làm thay đổi giá trị các dữ
liệu hiện có trong bảng?
a. Thêm một trường vào cuối bảng
b. Đổi tên một trường
c. Chèn một trường vào giữa các trường hiện có
d. Tất cả các phương án trên
5/ Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây làm thay đổi giá trị các dữ liệu
hiện có trong bảng?
a. Thay đổi kiểu dữ liệu của một trường


b. Thêm một trường vào cuối bảng
c. Đổi tên một trường
d. Chèn một trường vào giữa các trường hiện có


6/ Câu nào đúng trong các câu dưới đây đối với khóa chính?
a. Các giá trị của nó phải là duy nhất
b. Nó phải được xác định như một trường văn bản
c. Nó phải là trường đầu tiên của bảng
d. Nó khơng bao giờ được thay đổi
7/ Giả sử một bảng có 2 trường SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì
chọn trường SOBH làm khóa chính hơn vì
a. Trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là
duy nhất
b. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN khơng phải
kiểu số
c. Trường SOBH là trường ngắn hơn
d. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN
8/ Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là việc nào trong các việc dưới
đây?
a. Tạo lập một hay nhiều bảng
b. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi
c. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu
d. Tạo ra một hay nhiều báo cáo
9/ Khai báo cấu trúc cho một bảng không bao gồm công việc nào?
a. Nhập dữ liệu cho bảng
b. Đặt tên trường
c. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường
d. Khai báo kích thước của trường
10/ Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu?

a. Xem dữ liệu
b. Nhập dữ liệu ban đầu
c. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp
d. Thêm bản ghi
11/ Việc nào sau đây không nhất thiết phải thực hiện? Trong quá trình tạo
cấu trúc của một bảng, khi tạo một trường cần:
a. Mô tả nội dung
b. Đặt tên, các tên của các trường cần phân biệt
c. Chọn kiểu dữ liệu


d. Đặt kích thước
12/ Câu nào là đúng. Sau khi tạo cấu trúc cho bảng thì:
a. Có thể lưu lại cấu trúc và nhập dữ liệu sau
b. Không thể sửa lại cấu trúc
c. Nhập dữ liệu ngay
d. Tất cả đều đúng
13/ Nhập dữ liệu cho bảng nhờ biểu mẫu có gì hơn so với nhập trực tiếp vào
bảng?
a. Nhanh hơn nếu biểu mẫu được tổ chức giao diện thuận tiện
b. Thuận tiện hơn cho người nhập dữ liệu vì thao tác đơn giản hơn
c. Hạn chế khả năng nhầm lẫn
d. Tất cả đều đúng
14/ Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là
đúng?
a. File/new/Blank Database
b. Create Table in Design View
c. Create table by using wizard
d. File/open/<tên tệp>
15/ Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như

gioitinh, trường đơn đặt hàng đã hoặc chưa giải quyết...nên chọn kiểu dữ liệu
để sau này nhập dữ liệu cho nhanh?
a. Yes/No
b. Auto Number
c. Number
d. Text
16/ Để lọc ra danh sách học sinh “Nam” trong lớp, trên trường “Giới Tính” ta
Click chọn vào một ơ có giá trị là “Nam” rồi:
a. Click vào nút
b. Click vào nút
c. Click vào nút
d. Tất cả đều đúng
17/ Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi:
a. Click vào nút
b. Click vào nút
c. Click vào nút


d. Bấm Enter
18/ Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị
tiền tệ) , nên chọn loại nào?
a. Currency
b. Date/time
c. Number
d. Text
19/ Chọn phát biểu đúng khi nói về bảng và khóa chính trong access?
a. Một bảng phải có một khóa chính
b. Bảng khơng cần có khóa chính
c. Bảng có thể có khóa chính hoặc khơng
d. Một bảng phải có ít nhất một khóa chính

20/ Để xóa liên kết, trước tiên ta chọn liên kết cần xóa. Thao tác nào sau đây
sai?
a. [menu] Tools  RelationShip  Delete  Yes RelationShip  RelationShip  Delete  Yes Delete  RelationShip  Delete  Yes Yes
b. Bấm Phím Delete  RelationShip  Delete  Yes Yes
c. [menu] Edit  RelationShip  Delete  Yes Delele  RelationShip  Delete  Yes Yes
d. Click phải chuột, chọn Delete  RelationShip  Delete  Yes Yes
21/ Hãy chọn phương án đúng. Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với
nhau thông qua
a. Địa chỉ của các bảng.
b. Tên trường.
c. Thuộc tính khóa.
d. Thuộc tính của các trường được chọn (khơng nhất thiết phải là khóa).
22/ Hãy cho biết loại cập nhật cấu trúc nào dưới đây ln có thể thực hiện
được với một bảng:
a. Thêm một vài trường mới.
b. Xóa một vài trường khơng phải là trường khóa chính.
c. Thay đổi tên của một trường khơng phải là trường khóa.
d. Tất cả đều được.
23/ Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây làm thay đổi giá trị các dữ liệu
hiện có trong bảng?
a. Thêm một trường vào cuối bảng.


b. Thay đổi kiểu dữ liệu của một trường
c. Đổi tên một trường
d. Chèn một trường vào giữa các trường hiện có
24/ Hãy chọn phương án trả lời đúng. Trường lưu địa chỉ của học sinh có kiểu
xâu, kích thước 80 kí tự. Một bản ghi có nội dung là “5 Trần Hưng
Đạo”. Sau khi kiểm tra, phát hiện thấy nhầm lẫn, địa chỉ được sửa
thành “155 Trần Hưng Đạo”. Kích thước của tệp ghi dữ liệu thay đổi

như thế nào?
a. Tăng thêm 2 byte
b. Không thay đổi
c. Tăng thêm một lượng đúng bằng kích thước một bản ghi.
d. Tất cả đều sai
25/ Hãy chọn câu trả lời đúng. Có các câu trả lời dưới đây cho câu hỏi : “Sau
khi thực hiện một vài phép truy vấn, CSDL sẽ như thế nào?”
a. Thông tin rút ra được sau khi truy vấn khơng cịn được lưu trong
CSDL
b. CSDL vẫn giữ ngun, khơng thay đổi
c. CSDL chỉ cịn chứa các thơng tin tìm được sau khi truy vấn
d. Tất cả đều đúng
26/ Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Câu nào đúng trong các câu dưới
đây khi nói về CSDL được biểu diễn trong mơ hình quan hệ ?
a. Khơng dư thừa và đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu
b. Khơng phụ thuộc vào tài ngun của máy tính
c. Lượng dữ liệu rất lớn, khó lưu trữ
d. Câu A. B. đúng
27/ Câu nào đúng trong các câu dưới đây đối với khóa chính?
a. Nó phải được xác định như một trường văn bản
b. Các giá trị của nó phải là duy nhất
c. Nó phải là trường đầu tiên của bảng
d. Nó khơng bao giờ được thay đổi
28/ Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về đặc trưng chính của một
quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?
a. Mỗi quan hệ có một tên phân biệt với tên các quan hệ khác
b. Các bộ là không phân biệt và thứ tự của các bộ là quan trọng


c. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt, thứ tự các thuộc tính khơng quan

trọng
d. Quan hệ khơng có thuộc tính là đa trị hay phức hợp
29/ Câu nào sai trong các câu dưới đây?
a. Trong một bảng có thể có nhiều khóa chính
b. Mỗi bảng có ít nhất một khóa
c. Nên chọn khóa chính là khóa có ít thuộc tính nhất
d. Việc xác định khóa phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu chứ
không phụ thuộc vào giá trị các dữ liệu
30/ Giả sử một bảng có 2 trường SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì
chọn trường SOBH làm khóa chính hơn vì:
a. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN khơng phải
kiểu số
b. Trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là
duy nhất
c. Trường SOBH là trường ngắn hơn
d. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN
31/ Trong các mơ hình dữ liệu được mơ tả sau đây , mơ hình nào là mơ hình
dữ liệu quan hệ ?
a. Dữ liệu được biểu diễn dưới dạng các bảng gồm các bản ghi . Mỗi bản
ghi có cùng các thuộc tính là một hàng của bảng . Giữa các bảng có
liên kết
b. Các bản ghi được sắp xếp theo câu trúc từ trên xuống theo dạng cây
c. Một bản ghi bất kì có thể được kết nối với một số bất kì các bản ghi
khác ( như sự liên kết giữa các địa chỉ trên mạng)
d. Các dữ liệu và thao tác trên dữ liệu được gói trong một cấu trúc chung
gọi là cấu trúc của lớp đối tượng
32/ Khẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng ?
a. Cơ sở dữ liệu được xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ
b. Cơ sở dữ liệu được tạo ra từ hệ QTCSDL Access
c. Tập hợp các bảng dữ liệu

d. Cơ sở dữ liệu mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhau
33/ Phát biểu nào về khố chính sau đây là đúng?
a. Trong các khố có một khố nào đó được chỉ định làm khố chính
b. Khố chính là khố phải có ít thuộc tính nhất


c. Một bảng có thể có nhiều hơn một khố chính
d. Các phương án trên đều sai
34/ Hãy chọn phương án ghép đúng. Liên kết giữa các bảng được dựa trên :
a. Thuộc tính khố
b. Ý định người quản trị hệ CSDL
c. Các thuộc tính trùng tên nhau giữa các bảng
d. Ý định ghép các bảng thành một bảng có nhiều thuộc tính hơn
35/ Câu nào trong các câu dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ
CSDL?
a. Khống chế số người sử dụng CSDL
b. Ngăn chặn các truy cập không được phép
c. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng
d. Đảm bảo thơng tin khơng bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn
36/ Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải:
a. Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ
b. Thường xuyên sao chép dữ liệu
c. Thường xuyên nâng cấp phần cứng
d. Thường xuyên nâng cấp phần mềm
37/ Chọn phương án ghép đúng nhất. Bảo mật CSDL:
a. Quan tâm bảo mật cả dữ liệu và chương trình xử lí dữ liệu
b. Chỉ quan tâm bảo mật dữ liệu
c. Chỉ quan tâm bảo mật chương trình xử lí dữ liệu
d. Chỉ là các giải pháp kĩ thuật phần mềm
38/ Chọn các phát biểu sai trong các phát biểu dưới sau:

a. Hiệu quả của bảo mật chỉ phụ thuộc vào hệ QTCSDL và chương trình
ứng dụng
b. Bảo mật hạn chế được thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngồi ý
muốn
c. Có thể thực hiện bảo mật bằng giải pháp phần cứng
d. Hiệu quả bảo mật phụ thuộc rất nhiều vào các chủ trương, chính sách
của chủ sở hữu thông tin và ý thức của người dùng.
39/ Hãy chọn lí giải đúng. Cho bảng dữ liệu sau:
Số thẻ
Mã số sách
Ngày mượn - trả
Ngày mượn
Ngày trả


TV-02
TV-04
TV-02
TV-01

TO - 012
TN - 103
TN - 102
TO - 012

5 - 9 - 2007
12 - 9 - 2007
24 - 9 - 2007
12 - 10 - 2007


30 - 9 - 2007
15 - 9 - 2007
5 - 10 - 2007
12 - 10 - 2007

có các lí giải sau cho rằng bảng đó khơng phải là một quan hệ:
a. Có một cột thuộc tính là phức hợp
b. Tên các thuộc tính bằng chữ Việt
c. Khơng có thuộc tính tên người mượn
d. Số bản ghi quá ít.
40/ Hãy chọn phương án ghép đúng. Cho bảng dữ liệu sau:
Số thẻ
Mã số sách
Ngày mượn
Ngày trả
TV-02
TO - 012
5 - 9 - 2007
30 - 9 - 2007
TN - 103
22 - 10 - 2007
25 - 10 - 2007
TV-04
TN - 103
12 - 9 - 2007
15 - 9 - 2007
TV02
TN - 102
24 - 9 - 2007
5 - 10 - 2007

TV01
TO - 012
5 - 10 - 2007
Bảng này không là một quan hệ vì:
a. Một thuộc tính có tính đa trị
b. Có bản ghi chưa đủ các giá trị thuộc tính
c. Có hai bản ghi có cùng giá trị thuộc tính số thẻ là TV - 02
d. Ðộ rộng các cột không bằng nhau



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×