Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KỲ I – SINH HỌC 10 NÂNG CAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.93 KB, 26 trang )

Đề cương ôn thi Học kỳ 1 – Năm học: 2012 - 2013 Sinh học 10 NC
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP THI HỌC KỲ I – SINH HỌC 10 NÂNG CAO
NĂM HỌC: 2012 – 2013

II- CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 1: Trình bày cấu trúc, đặc tính lí – hóa và vai trò của nước? Tại sao nói: “Ở đâu có nước, ở đó có sự sống” ?
Câu 2: Nêu những điểm khác nhau cơ bản giữa Cacbohiđrat và Lipit? ADN với ARN?
Câu 3: Nêu cấu trúc và chức năng của protein?
Câu 4: So sánh Ti thể và Lục lạp?
Câu 5: C/ minh cấu tạo phù hợp với chức năng của màng sinh chất? Tại sao nói màng sinh chất có cấu trúc khảm – động?
Câu 6: Phân biệt vận chuyển thụ động với vận chuyển chủ động?
Câu 7: Khi lấy một tế bào động vật( hồng cầu) và một tế bào thực vật( củ hành) ngâm vào 2 cốc đựng nước cất. Sau một thời
gian, quan sát có hiện tượng gì xảy ra? Giải thích tại sao có hiện tượng đó?
Câu 8: Tế bào vi khuẩn có kích thước nhỏ và cấu tạo đơn giản đem lại cho chúng ưu thế gì?
Câu 9: Mơ tả cấu trúc hóa học của ATP? Vai trò của ATP trong tế bào? Tại sao nói ATP là đồng tiền năng lượng của tế bào?
Câu 10: Vận chuyển phân tử protein ra khỏi tế bào cần các bào quan nào? Mơ tả quy trình vận chuyển này.
Câu 11: Hãy giải thích:
- Vì sao xà phòng lại tẩy sạch các vết dầu, mỡ?
- Tơ nhện, tơ tằm, sừng trâu, tóc, thịt gà và thịt lợn được cấu tạo từ protein nhưng chúng khác nhau về rất nhiều đặc
tính. Sự khác nhau đó là do đâu?
- Tại sao muốn giữ rau tươi ta phải thường xun vảy nước vào rau?
Câu 12: Dựa vào yếu tố nào để xác định TB đó còn sống hay chết? Em hãy chứng minh điều này qua một thí nghiệm đã học.
Câu 13: “ Đặc tính của màng sinh chất ở tế bào sống là khả năng thấm có chọn lọc, nhưng tế bào chết thì khơng có đặc tính
này.” Em hãy chứng minh điều này qua một thí nghiệm đã học.
Câu 14: Ở TB sống, sự thẩm thấu xảy ra cần có điều kiện gì? Em hãy chứng minh điều này qua một thí nghiệm đã học.
Câu 15: Hơ hấp tế bào được chia thành những giai đoạn nào? Đặc điểm của mỗi giai đoạn: vị trí xảy ra, ngun liệu, sản
phẩm và hiệu quả năng lượng?
Câu 16: Tại sao tế bào khơng sử dụng ln năng lượng của các phân tử glucơzơ mà phải đi vòng qua hoạt động sản xuất
ATP của ti thể? Giải thích hiệu quả năng lượng của q trình hơ hấp tế bào từ một phân tử Glucoze?
Bỏ Câu 17: Phân biệt pha sáng và pha tối của quang hợp( điều kiện, nơi diễn ra, ngun liệu, sản phẩm)? So sánh quang hợp
và hơ hấp?


III- BÀI TẬP
Bài 1: Một đoạn phân tử ADN có khối lượng 9.10
5
đ.v.C, có số nuclêơtit loại A kém loại khác 100 nuclêơtit. Trên mạch 1
của gen có nuclêơtit loại T kém loại A 100 nu, trên mạch 2 có nu chiếm 20% số nu của mạch. Hãy tính:
- Số vòng xoắn của phân tử ADN.
- Chiều dài của phân tử, số liên kết hiđrơ của đoạn phân tử ADN?
- Số nuclêơtit từng loại trên mỗi mạch đơn trong phân tử ADN trên?
Bài 2: Một đoạn phân tử ADN (gen) có chiều dài 3060 A
0
, số nu loại T kém loại khác 100 nu.Tính:
- Số liên kết hydro của gen ?
- Tính % số lượng từng loại nu của gen?
- Nếu mạch 1 của gen có 180 nu loại G, mạch 2 có A/T = 2/3 thì số nu mỗi loại trên mạch 2 là bao nhiêu?
Bài 3: Dưới đây là một phần trình tự nucleotit của một mạch trong gen:
3’… TATGGXGATGTAATXGXG… 5’ Hãy xác định trình tự nucleotit của:
- Mạch bổ sung với mạch nói trên?
- mARN được phiên mã từ mạch trên?
Bài 4: Trên một mạch của gen có 25% guanin và 35% xitơzin. Chiều dài của gen bằng 0,306 micrơmet. Tính:
- Số liên kết hố trị giữa các đơn phân của gen.
- Số lượng từng loại nuclêơtit của gen là:
- Số liên kết H, khối lượng phân tử trung bình của gen.
Bài 5: Gen có số cặp A – T bằng 2/3 số cặp G – X và có tổng số liên kết hố trị giữa đường với axit phơtphoric bằng
4798.Tính:
- Số lượng từng loại nu của gen
- Khối lượng của gen và số liên kết hiđrơ của gen
- Tính số liên kết cộng hóa trị nối giữa các nu.
Bài 6: Trên mạch thứ nhất của gen có chứa A, T, G, X lần lượt có tỉ lệ là 20% : 40% : 15% : 25%. Xác định:
- Tỉ lệ từng loại nuclêơtit trên mỗi mạch của gen .
- Nếu số nu loại A của gen là 900, xác định số lượng từng loại nu của gen.

- Tính số liên kết H, số liên kết cộng hóa trị Đ-P
Bài 7: Một gen có 2700 liên kết H. Phân tử ARNm tổng hợp từ gen trên có tỷ lệ A:U:G:X = 1 : 2 : 3 : 4. Xác định số lượng
và tỷ lệ % từng loại nu trên gen.
Trang 1
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 – Năm học: 2012 - 2013 Sinh học 10 NC
Bài 8: Một gen có hiệu số giữa A và một loại nu khác là 10%, gen này có 3600 liên kết H. Tính:
- Chiều dài và khối lượng phân tử của gen.
- Số lượng từng loại nuclêơtit của gen.
- Số liên kết cộng hóa trị nối giữa các nuclêơtit tạo chuỗi polinucleotit.
MỘT SỐ CƠNG THỨC VẬN DỤNG GIẢI BÀI TẬP
I/ BÀI TỐN XÁC ĐỊNH SỐ LIÊN KẾT HIĐRƠ VÀ LIEN KẾT HĨA TRỊ.
1/ Nếu đề cho số Nu từng loại của gen.tính sơ liên kết hiđrơ của gen: Hgen=2A+3G(lkH)
2/ Nếu đề cho biết ƩN gen. tính tổng số liên kết hóa trị nối giữa các Nu trong gen: HT=(N/2-1).2=N-2
3/Nếu đề cho biết ƩN gen.tính tổng sơ liên kết hóa trị của gen: HT=(N/2-1).2+N=2(N-1)
(trong gen có 2 mạch đơn,sơ liên kết hóa trị nối giữa các Nu trên 1 mạch đơn là N/2-1 và số lk hóa trị nối giữa các Nu trên 2
mạch đơn là (N/2-1).2 ngồi ra mỗi Nu có 1lk hóa trị nối giữa đường và axit photphoric của nó)
II/BÀI TỐN XÁC ĐỊNH TỔNG SỐ NU CỦA GEN
1/ Số Nu của 1 loại Nu tong AND là số Nu loại đó trên 2 mạch.
A=T=A1+A2=T1+T2=A1+T1=A2+T2
G=X=G1+G2=X1+X2=G1+X1=G2+X2
2/Nếu biết chiều dài tính Ngen: N=
°Α4,3
2L
3/Nếu biết sơ vòng xoắn của gen tính Ngen: N=C.20Nu
4/Nếu biết khối lượng của phân tử gen tính Ngen: N=
300
M
5/Nếu biết số Nu trên 1 mạch đơn. tính Ngen: Ngen = Nnu.2
6/Nếu biết số lượng từng loại Nu của gen.tính Ngen: N=2A+2G HAY N=2T+2X
7/ Nếu biết tổng số liên kết H của gen và biết hiệu số của 1 loại Nu, lập hệ phương trình:







=−
=+
)(
32
GT
yGA
xGA
 giải hệ, xác định số lượng từng loại: A = T; G = X
8/Khi biết tổng số lk hóa trị nối giữa các Nu trong gen: N=HT+2
9/Khi biết tổng số lk hóa trị của gen tính Ngen: N=
1
2
+
HT
10/Dựa theo Ngen và Lgen để tính số chu kì xoắn của gen: C=
20
N
hoặc C=
°A
L
34
11/Nếu biết Ngen và tỉ lệ % từng loại Nu của gen: A=T=A%.N=T%.N
G=X=G%.N=X%.N
12/ Nếu biết số lượng Nu từng loại của từng mạch đơn.tính sơ Nu từng loại của gen.

Theo NTBS: A=T=A1+A2=T1+T2
G=X=G1+G2=X1+X2
13/ Nếu biết số lượng Nu tnừg loại của từng mạch đơn gen(tính số Nu từng loại)khi biết tỉ lệ % từng loại Nu trên từng mạch
đơn gen và Ngen.
A
1
==T
2
=
2
N
.A
1
%(Nu) T
1
=A
2
=
2
N
.T
1
%
G
1
=X
2
=
2
N

.G
1
% X
1
=G
2
=
2
N
.X
1
%
III/ BÀI TỐN XÁC ĐỊNH TỈ LỆ % TỪNG LOẠI NU CỦA GEN VÀ CỦA TỪNG MẠCH ĐƠN GEN.
1/ Khi biết Ngen và số lượng loại Nu của gen tính tỉ lệ % từng loại Nu của gen.
A% = T% =
%
N
A
=
%
N
T
G% = X% =
%
N
G
=
%
N
X

2/Khi biết tỉ lệ % từng loại Nu trên từng mạch đơn gen,tính tỉ lệ % tnừg loại Nu của gen.
A% = T% =
2
%2%1
2
%2%1 TTAA +
=
+
G% = X% =
2
%2%1
2
%2%1 XXGG +
=
+
3/Trong trường hợp bài tốn u cầu tính tỉ lệ % từng loại Nu trên từng mạch đơn gen khi biết số lượng từng loại Nu trên
từng mạch đơn gen và Ngen.
A%=T2%=
%
2
1
N
A
:T1%=A2%
%
2
1
N
T
G1%=X2%=

%
2
1
N
G
; X1%=G2%=
%
2
1
N
X
1=
+
+
XT
GA
Trang 2
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 – Năm học: 2012 - 2013 Sinh học 10 NC
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP THI HỌC KỲ I – SINH HỌC 10 NÂNG CAO
NĂM HỌC: 2012 – 2013

I- TRẮC NGHIỆM:
1- GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THẾ GIỚI SỐNG:
Câu 1: Sinh vật thuộc giới nào sau đây có đặc điểm cấu tạo nhân tế bào khác hẳn với các giới còn lại?
A. Giới nấm B. Giới động vật C. Giới thực vật D. Giới khởi sinh
Câu 2: Thế giới sinh vật được phân loại thành các nhóm theo trình tự lớn dần:
A. Lồi - chi - bộ - họ - lớp - ngành - giới. B. Giới - ngành - lớp - bộ - họ - chi - lồi.
C. Lồi - bộ - họ - chi - lớp - ngành - giới. D. Lồi - chi- họ - bộ - lớp - ngành - giới.
Câu 3: Sinh vật nhân thực được phân thành những giới:
A. Giới khởi sinh, giới ngun sinh, giới động vật, giới thực vật.

B. Giới khởi sinh, giới tảo, giới động vật, giới thực vật.
C. Giới ngun sinh, giới nấm, giới động vật, giới thực vật.
D. Giới khởi sinh, giới ngun sinh, giới nấm, giới động vật, giới thực vật.
Câu 4: Đặc điểm chung của giới thực vật:
A. Sinh vật nhân thực, tự dưỡng hoặc dị dưỡng, thành tế bào cấu tạo bằng xenlulơzơ.
B. Sinh vật nhân thực, tự dưỡng, thành tế bào cấu tạo bằng xenlulơzơ và kitin.
C. Sinh vật nhân thực, tự dưỡng, sống cố định và phản ứng chậm.
D. SV nhân thực, tự dưỡng, thành tế bào cấu tạo bằng xenlulơzơ, sống có định, có khả năng phản ứng chậm.
Câu 5: Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới Ngun sinh, giới Thực vật và giới Động vật:
A. Tế bào cơ thể đều có nhân thực. B. Tế bào cơ thể đều có nhân sơ.
C. Cơ thể đều có cấu tạo đơn bào. D. Cơ thể đều có cấu tạo đa bào.
Câu 6: Một hệ thống tương đối hồn chỉnh bao gồm quần xã sinh vật và mơi trường sống của nó được gọi là :
A. Quần thể B. Lồi sinh vật C. Hệ sinh thái D. Nhóm quần xã
Câu 7: Các tiêu chí cơ bản của hệ thống 5 giới gồm :
A. Khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng. B.Loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng.
C. Cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể. D.Trình tự nuclêơtit, mức độ tổ chức cơ thể.
Câu 8: Các lồi sinh vật mặc dù rất khác nhau nhưng chúng vẫn có những đặc điểm chung vì:
A. Đều được cấu tạo từ tế bào. B. Đều có chung một tổ tiên.
C. Sống trong những mơi trường giống nhau. D. Đều có các đặc tính nổi trội.
Câu 9: Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật là: A. Tế bào. B. Các đại phân tử . C. Mơ. D. Cơ quan.
Câu 10: Thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao được thể hiện:
A. Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, HST. B. Tế bào, cơ thể, quần xã, quần thể, HST.
C. Cơ thể, quần thể, quần xã, HST. D. Quần xã, quần thể, HST, cơ thể, tế bào.
Câu 11: Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì:
A. Thường xun trao đổi chất với mơi trường. B. Có khả năng thích nghi với mơi trường.
C. Có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống. D. Phát triển và tiến hố khơng ngừng.
Câu 12: Sự sống được tiếp diễn liên tục là nhờ: A. Khả năng tiến hố thích nghi với mơi trường sống.
B. Khả năng tự điều chỉnh cân bằng nội mơi.D. Khả năng cảm ứng đặc biệt của sinh vật.
D. Sự truyền thơng tin trên ADN từ tế bào này sang tế bào khác, từ thế hệ này sang thế hệ khác.
2- SINH HỌC TẾ BÀO:

A, THÀNH PHẦN HĨA HỌC CỦA TẾ BÀO:
Câu 1: Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm các thuật ngữ còn lại?
A. Mơnơsaccarit. B. Cacbonhiđrat. C. Đisaccarit. D. Polisaccarit.
Câu 2: Trong phân tử prơtêin, số lượng và trình tự sắp xếp các axit amin trong chuỗi polipeptit thể hiện cấu trúc:
A. Bậc 1. B. Bậc 2. C. Bậc 3. D. Bậc 4.
Câu 3: Điểm khác nhau giữa các nuclêơtit trên ADN:
A. Đường C
5
H
10
O
4
. B. Bazơ nitơ. C. Axit photphoric. D. Đường C
5
H
10
O
5
.
Câu 4: Đường mía do hai phân tử đường nào sau đây kết hợp lại?
A. Glucơzơ và Fructơzơ. B. Mantơzơ và tinh bột.
C. Xenlulơzơ và Galactơzơ. D. Galactơzơ và tinh bột.
Câu 5: Thành phần cấu tạo của Lipit:
A. Glixêron và axit béo. B. Rượu và axit béo. C. Đường và rượu. D. Glucơzơ.
Câu 6: Một đoạn phân tử ADN có 1800 nuclêơtit thì chiều dài là:
A. 2040A
o
. B. 4080A
o
. C. 1020A

o
. D. 3060A
o
.
Câu 7: Một đoạn phân tử ADN có 1800 nuclêơtit thì có chu kì xoắn là:
A. 60. B. 120. C. 90. D. 900.
Trang 3
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 – Năm học: 2012 - 2013 Sinh học 10 NC
Câu 8: Một phân tử ADN có 2400 nuclêơtit. Số liên kết phơtphodieste giữa các nuclêotit là
A. 2398 B. 2395 C. 2399 D. 2396
Câu 9: Trên một mạch của gen có 25% guanin và 35% xitơzin. Chiều dài của gen bằng 0,306 micrơmet . Số liên kết hố
trị giữa các đơn phân của gen là: A. 798 liên kết. B. 898 liên kết. C. 1598 liên kết. D. 1798 liên kết
Câu 10: Trên một mạch của gen có 25% guanin và 35% xitơzin. Chiều dài của gen bằng 0,306 micrơmet
Số lượng từng loại nuclêơtit của gen là: A. A = T = 360; G = X = 540 B. A = T = 540; G = X = 360
C. A = T = 270; G = X = 630 D. A = T = 630; G = X = 270
Câu 11: Một gen có tỉ lệ từng loại nuclêơtit bằng nhau và có khối lượng 540000 đơn vị cacbon. Số liên kết hiđrơ của gen
bằng: A. 2340 liên kết. B. 2250 liên kết. C. 3120 liên kết. D. 4230 liên kết
Câu 12: Gen có số cặp A – T bằng 2/3 số cặp G – X và có tổng số liên kết hố trị giữa đường với axit phơtphoric bằng
4798. Khối lượng của gen và số liên kết hiđrơ của gen lần lượt bằng:
A. 720000 đ.v.C và 3120 liên kết. B. 720000 đ.v.C và 2880 liên kết
C. 900000 đ.v.C và 3600 liên kết. D. 900000 đ.v.C và 3750 liên kết
Câu 13: Một gen có chứa 132 vòng xoắn thì có chiều dài là bao nhiêu?
A. 2244 A
0
B. 4488 A
0
C. 6732 A
0
D. 8976 A
0

Câu 14: Khoảng 34A
0
là: A. Chiều dài của phân tử ADN B. Đường kính của phân tử ADN
C. Chiều dài một vòng xoắn của ADN D. Chiều dài của một cặp đơn phân trong ADN
Câu 15: Khoảng 20 ăngstron là chiều dài của: A. Một vòng xoắn của ADN B. Một đơn phân trong ADN
C. Đường kính của ADN D. Một gen nằm trong phân tử ADN
Câu 16: Giữa các đơn phân trong phân tử ADN có các loại liên kết hố học nào sau đây?
A. Liên kết peptit và liên kết hiđrơ B. Liên kết hố trị
C. Liên kết hiđrơ và liên kết hố trị D. Liên kết hiđrơ
Câu 17: Câu có nội dung đúng trong các câu sau là:
A. Đường có cấu tạo của ADN trong 6 ngun tử cacbon. B. Trong ADN khơng có chứa bazơ timin mà có bazơ uraxin
C. Tên gọi của đơn phân trong phân tử ADN được xác định bằng tên của bazơ nitơ trong đơn phân đó
D. Mọi sinh vật đều chưa các phân tử ADN giống nhau
Câu 18: ADN có tính chất nào sau đây? A. Tính ổn định tuyệt đối B. Tính ln ln biến đổi
C. Tính đa dạng và tính đặc thù D. Cả ba tính chất trên
Câu 19: Trong phân tử ADN, mạch được tạo từ các nuclêơtit liên kết nhau bằng liên kết hố trị được gọi là:
A. Mạch pơlinuclêơtit B. Mạch xoắn kép C. Mạch pơlipeptit D. Mạch xoắn cuộn
Câu 20: Cho một đoạn mạch đơn của ADN có trình tự các nuclêơtit như sau: T – A – X – G – X – A
Trật tự các nuclêơtit của đoạn mạch tương ứng còn lại là:
A. A – T – G – X – G – T B. A – G – T – X – G – A C. T – A – X – G – X – A. D. A – X – G – X – A - T
Câu 21: Phát biểu nào sau đây có nội dung đúng ?
A. Glucơzơ thuộc loại pơlisaccarit B. Đường mơnơsaccarit có cấu trúc phức tạp hơn đường đisaccarit
C. Galactơzơ còn được gọi là đường sữa D. Glicơgen là đường mơnơsaccarit
Câu 22: Nước có vai trò quan trọng đặc biệt với sự sống vì:
A. Chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống. C. Có thể tồn tại ở nhiều dạng vật chất khác nhau.
B. Cấu tạo từ 2 ngun tố chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể sống. D. Có tính phân cực.
Câu 23: Cấu trúc prơtêin có thể bị biến tính bởi:
A. Liên kết phân cực của các phân tử nước. B.Nhiệt độ.
C. Sự có mặt của O
2

q ít. D.Sự có mặt cuả CO
2
q nhiều.
Câu 24: Trong ADN các nuclêơtit trên hai mạch đơn liên kết với nhau bằng:
A. Liên kết hiđrơ. B. Liên kết peptit. C. Liên kết cộng hóa trị. D. Liên kết glicơzit.
Câu 25: Có 2 loại axit nuclêic chủ yếu là:
A. tARN và rARN. B. mARN và ADN. C. ADN và ARN. D. ADN và tARN.
Câu 26: Chất sau đây thuộc loại đường Pentơzơ
A. Ribơzơ và fructơzơ B. Glucơzơ và đêơxiribơzơ
C. Ribơ zơ và đêơxiribơzơ D. Fructơzơ và Glucơzơ
Câu 27: Phát biểu sau đây có nội dung đúng là:
A. Trong mỡ chứa nhiều axít no B. Phân tử dầu có chứa 1glixêrol
C. Trong mỡ có chứa 1glixêrol và 2 axit béo D. Dầu hồ tan khơng giới hạn trong nước.
Câu 28: Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi
A. Số vòng xoắn. B. Chiều xoắn.
C. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các Nuclêơtit. D. Tỷ lệ A + T / G + X.
Câu 29: Loại liên kết hố học góp phần duy trì cấu trúc khơng gian của ADN là
A. Cộng hố trị. B. Hyđrơ. C. Ion. D. Phơtphođieste.
Câu 30: mARN được phiên mã từ … và được dùng làm khn mẫu tổng hợp …
A. ADN / ARN. B. rARN / protein. C. ADN / protein. D. ADN / peptit
Câu 31: Chức năng của ADN là
Trang 4
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 – Năm học: 2012 - 2013 Sinh học 10 NC
A. Cấu tạo nên riboxơm là nơi tổng hợp protein. B. Truyền thơng tin tới riboxơm.
C. Vận chuyển axit amin tới ribơxơm. D. Lưu trữ, truyền đạt thơng tin di truyền.
Câu 32: Loại liên kết hố học chủ yếu giữa các đơn phân trong phân tử Prơtêin là:
A. Liên kết peptit. B. Liên kết hố trị. C. Liên kết este. D. Liên kết hiđrơ
Câu 33: Phân tử prơtêin có những đặc điểm:
1. Cấu tạo theo ngun tắc đa phân. 2. Cấu trúc nhiều bậc. 3. Cấu tạo từ các ngun tố hóa học: C, H, O, N, P.
4. Các đơn phân liên kết nhau bằng liên kết peptit. 5. Có tính đa dạng và đặc trưng.

Phương án trả lời đúng: A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 4, 5. C. 2, 3, 4, 5. D. 1, 2, 3, 5.
Câu 34: Khi nấu canh cua, thịt cua nổi lên thành từng mảng là nhờ
A. Prơtêin bị đơng tụ bởi nhiệt. B. Do các phân tử lipit kết vón và nổi lên trên.
C. Các phân tử glucơzơ kết vón. D. Sự tương tác các chất hữu cơ khi gặp nhiệt độ cao.
Câu 35: Cấu trúc của phân tử prơtêtin có thể bị biến tính bởi:
A.Liên kết phân cực của các phân tử nước. B.Sự có mặt của khí oxi. C.Nhiệt độ. D.Sự có mặt của khí CO
2
.
Câu 36: Hợp chất nào sau đây khơng phải là chất hữu cơ:
A. Lipit. B. Muối cacbonat. C. Đường glucơzo. D. Axit amin
Câu 37: Những chất hữu cơ chính cấu tạo nên tế bào:
A. Cacbohidrat, lipit, protein, xenlulozo. B. Cacbohidrat, lipit, axitnucleic, glicogen.
C. Cacbohidrat, lipit, protein, axit nucleic. D. Cacbohidrat, lipit, protein, axiamin
Câu 38: Đường fructozo là gì ?
A.Một loại axit béo. B. Một loại đường đơi. C. Một loại đường đơn. D.Một loại đường
Câu 39: Tính đa dạng của protein được quy định bởi:
A. Nhóm amin của các axitamin. B. Liên kết peptit. C. Nhóm R- của các axitamin.
D. Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp của các axitamin trong phân tử protein

Câu 40: Các ngun tố chủ yếu trong tế bào ?
A. C, H, O, N. B. C, H, O, P. C. C, H, O, Ca. D. C, O, P, Ca.
Câu 41: Phần lớn các ngun tố đại lượng cấu tạo nên
A. Lipit, enzim. B. Prơtêin, vitamin. C. Đại phân tử hữu cơ. D. Glucơzơ, tinh bột, vitamin.
Câu 42: Các ngun tố vi lượng cần một lượng rất nhỏ đối với thực vật vì
A. Phần lớn chúng đã có trong các hợp chất của thực vật. B. Chức năng chính của chúng là hoạt hóa các enzim.
C. Chúng đóng vai trò thứ yếu đối với thực vật. D. Chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn sinh trưởng nhất định.
Câu 43: Loại hợp chất nào sau đây có các mối liên kết glicơzit khơng giống với liên kết glicơzit ở các hợp chất còn lại?
A. Tinh bột. B. Glicơgen. C. Saccarơzơ. D. Xenlulơzơ.
Câu 44: Điểm giống nhau giữa các pơlisaccarit và lipit là
1. Cấu tạo từ 3 ngun tố hóa học. 2. Tham gia cấu trúc tế bào. 3. Cấu tạo theo ngun tắc đa phân.

Phương án trả lời đúng: A. 1, 2. B. 1, 3. C. 2, 3. D. 1, 2, 3.
Câu 45: Hợp chất nào sau đây khơng có đơn vị cấu trúc là glucozo:
A. Tinh bột. B. Glicơgen. C. Saccarơzơ D. Phơtpholipit.
Câu 46: Trong tế bào, prơtêin được cấu tạo từ các ngun tố:
A. C, H, O, N, P. B. C, H, O, N, đơi khi có S, P. C. C, H, O. D. C, H, O, N.
Câu 47: Lactơzơ là loại đường có trong:
A. Mạch nha. B. Mía. C. Sữa động vật. D. Nho.
Câu 48: Một trong số các đơn phân chủ yếu cấu tạo nên các loại Cacbohiđrat là:
A. Đường đơn 6C. B. Đường đơi. C. Đường đa. D. Đường đơn 5C.
Câu 49: Gồm 2 phân tử đường đơn liên kết với nhau bằng mối liên kết glicơzit và loại 1 phân tử nước tạo thành:
A. Đisaccarit. B Mơnơsaccarit. C. Pơlisaccarit. D. Xenlulơzơ
Câu 50: Cacbon là ngun tố hố học đặc biệt quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của các đại phân tử hữu cơ vì:
A. Có cấu hình điện tử vòng ngồi với 4 điện tử ( cùng lúc tạo nên 4 liên kết cộng hố trị với ngun tử khác).
B. Là một trong những ngun tố chính cấu tạo nên chất sống.
C. Chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể sống. D. Ngun tố trung tâm của các hợp chất hữu cơ.
Câu 51: Các chức năng của cacbon trong tế bào:
A. Dự trữ năng lượng, là vật liệu cấu trúc tế bào. B.Cấu trúc tế bào, cấu trúc các enzim.
C. Điều hồ trao đổi chất, tham gia cấu tạo tế bào chất. D.Thu nhận thơng tin và bảo vệ cơ thể.
Câu 52: Một đoạn gen có nuclêơtit loại A = 900, loại G = 600 thì số liên kết hidro và khối lượng của gen là:
A. 3600 và 90.10
4
đvC. B. 3000 và 90.10
3
đvC.
C. 1500 và 45.10
4
đvC. D. 2999 và 45.10
3
đvC.
Câu 53: Dựa vào điều kiện nào để phân biệt ngun tố đa lượng và ngun tố vi lượng?

A.Vai trò của ngun tố đó trong tế bào.
B. Hàm lượng của ngun tố đó trong khối lượng chất sống của cơ thể.
C. Mối quan hệ của các ngun tố đó trong tế bào.
D. Chất lượng và tầm quan trọng của các ngun tố đó trong tế bào.
Trang 5
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 – Năm học: 2012 - 2013 Sinh học 10 NC
B, CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO:
Câu 1: Cấu trúc khơng tìm thấy trong tế bào nhân sơ :
A. Roi. B. Màng sinh chất. C. Ti thể. D. Riboxom.
Câu 2: Đặc điểm chung của tế bào:
A. Kích thước nhỏ hoặc lớn. B. Hình dạng có thể giống hoặc khác nhau.
C. Thành phần chính gồm: màng sinh chất, tế bào chất, nhân (vùng nhân) D. Có cấu trúc phức tạp.
Câu 3: Cấu trúc của lưới nội chất:
A. Một hệ thống xoang dẹp thơng với nhau. B. Một hệ thống ống và xoang dẹp thơng với nhau.
C. Một hệ thống ống và xoang dẹp xếp cạnh nhau và tách biệ nhau. D. Một hệ thống ống phân nhánh.
Câu 4: Màng sinh chất của tế bào ở sinh vật nhân thực được cấu tạo bởi:
A. Các phân tử prơtêin và phơtpholipit. B. Các phân tử prơtêin và axit nuclêic.
C. Các phân tử phơtpholipit và axit nuclêic. D. Các phân tử prơtêin.
Câu 5: Những nhận định nào khơng đúng về ribơxơm:
A. Được bao bọc bởi màng đơn. B. Thành phần hóa học gồm rARN và prơtêin.
C. Là nơi tổng hợp prơtêin cho tế bào. D. Đính ở lưới nội chất và nằm rải rác trong tế bào.
Câu 6: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa Lizơxơm và khơng bào:
A. Bào quan có lớp màng kép bao bọc B. Đều có kích thước rất lớn
C Được bao bọc chỉ bởi một lớp màng đơn D. Đều có trong tế bào của thực vật và động vật
Câu 7: Những cấu trúc khơng có ở Thực vật ?
A. Thành peptiđơglican, trung thể và khơng bào bé. B. Trung thể, bộ máy Gơngi.
C. Khơng bào bé, thành peptiđơglican. D. Trung thể, thành peptiđơglican.
Câu 8: Chức năng của thành tế bào:
A. Bảo vệ tế bào, xác định hình dạng và kích thước tế bào. D. Nhận biết các tế bào lạ.
B. Trao đổi chất giữa tế bào và mơi trường. C. Tiếp nhận kích thích từ mơi trường.

Câu 9: Cấu trúc có mặt trong cả tế bào thực vật, tế bào động vật và tế bào vi khuẩn:
A. Lưới nội chất và lục lạp. C. Lưới nội chất và khơng bào.
B. Màng sinh chất và thành tế bào. D. Màng sinh chất và ribơxơm.
Câu 10: Vai trò cơ bản nhất của tế bào chất:
A. Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào. C. Bảo vệ nhân.
B. Nơi chứa đựng tất cả thơng tin di truyền của tế bào. D. Nơi thực hiện trao đổi chất trực tiếp của tế bào với mơi trường.
Câu 11: Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo chủ yếu từ:
A. Peptiđơglican. B. Colesteron. C. Xenlulơzơ. D.Phơtpholipit và prơtêin.
Câu 12: Cụm từ “ tế bào nhân sơ ” dùng để chỉ:
A. Tế bào chưa có màng ngăn cách giữa vùng nhân với tế bào chất.
B. Tế bào khơng có nhân. C. Tế bào có nhân phân hố. D. Tế bào nhiều nhân.
Câu 13: Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thơng với nhau gọi là:
A. Lưới nội chất. B. Chất nhiễm sắc. C. Khung tế bào. D. Màng sinh chất.
Câu 14: Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngồi thành tế bào còn có lớp vỏ nhầy giúp nó:
A. Ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt. B. Dễ di chuyển.
C. Dễ thực hiện trao đổi chất. D. Khơng bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh.
Câu 15: Màng tế bào điều khiển các chất ra vào tế bào:
A. Một cách có chọn lọc. B. Một cách tùy ý. C. Chỉ cho các chất vào.D. Chỉ cho các chất ra.
Câu 16: Tế bào của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào " lạ " là nhờ:
A. Màng sinh chất có “dấu chuẩn”. B. Màng sinh chất có prơtêin thụ thể.
C. Màng sinh chất có khả năng trao đổi chất với mơi trường.
D. Màng sinh chất là màng khảm động.
Câu 17: Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào vì:
A. Nhân chứa nhiễm sắc thể, là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
B. Nhân chứa đựng tất cả các bào quan của tế bào.
C. Nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với mơi trường quanh tế bào.
D. Nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ hệ thống lưới nội chất.
Câu 18: Đặc điểm nào của TB nhân thực khác với TB nhân sơ:
A. Có các bào quan, có màng nhân. B. Có màng sinh chất.
C. Có các bào quan như bộ máy Gơngi, lưới nội chất. D. Có màng nhân.

Câu 19: Bào quan chỉ có ở tế bào động vật khơng có ở tế bào thực vật:
A. Trung thể. B. Ti thể. C. Lưới nội chất. D. Bộ máy Gơngi.
Câu 20: Loại bào quan chỉ có ở tế bào thực vật khơng có ở tế bào động vật:
A. Lục lạp. B. Ti thể. C. Trung thể. D. Lưới nội chất hạt.
Trang 6
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 – Năm học: 2012 - 2013 Sinh học 10 NC
Câu 21: Tế bào thực vật khơng có trung thể nhưng vẫn tạo thành thoi vơ sắc để các nhiễm sắc thể phân li về các cực của
tế bào là nhờ: A. Các vi ống. B. Ti thể. C. Lạp thể. D. Mạch dẫn.
Câu 22: Trong tế bào, các bào quan có 2 lớp màng bao bọc bao gồm:
A. Nhân, ti thể, lục lạp. B.Nhân, ribơxơm, lizơxơm.
C.Ribơxơm, ti thể, lục lạp. D.Lizoxơm, tithể, peroxixơm.
Câu 23: Đặc điểm của sự vận chuyển chất qua màng tế bào bằng sự khuyếch tán là:
A. Chỉ xảy ra với những phân tử có đường kính lớn hơn đường kính của lỗ màng
B. Chất ln vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương
C. Là hình thức vận chuyển chỉ có ở TB thực vật
D. Dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất ở trong và ngồi màng
Câu 24: Các bào quan có màng đơn là:
A. Bộ máy Gơngi và lục lạp. B. Ti thể và Lizơxơm.
C. Bộ máy Gơngi và Lizơxơm. D. Ti thể và lục lạp.
Câu 25: Trong các tế bào nhân thực, ADN khơng tìm thấy trong:
A. Nhân. B. Ti thể. C. Lục lạp. D. Ribơxơm.
Câu 26: Khi tế bào mất Lizoxom thì điều gì xảy ra:
A. Tế bào tích nhiều chất thải khơng được phân giải.
B.Tế bào chết vì các cơ chế tổng hợp ATP trục trặc.
C. Tế bào chết vì thiếu enzym để xúc tác các phản ứng chuyển hóa.
D. Tế bào khơng có khả năng tự sản sinh.
Câu 27: Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều lizơxơm nhất?
A. Tế bào bạch cầu. B. Tế bào hồng cầu. C. Tế bào cơ. D. Tế bào thần kinh.
Câu 28: Phần gấp nếp ở màng trong của ti thể gọi là:
A. Chất nền ti thể B. Enzym hơ hấp. C. Mào ti thể. D. Hạt grana.

Câu 29: Lizơxơm được hình thành từ:
A. Bộ máy Gơngi. B. Lưới nội chất. C. Khung xương tế bào. D. Riboxom.
Câu 30: Cấu tạo của nhân bao gồm:
A. Màng nhân, chất nhiễm sắc, dịch nhân. B. Màng nhân, chất nhiễm sắc, nhân con.
C. Màng nhân, ADN, nhân con. D. Dịch nhân, nhân con.
Câu 31: Ribơxơm có nhiều ở tế bào chun sản xuất:
A. Lipit. B. Glucơzơ. C. Prơtêin. D. Cacbonhiđrat.
Câu 32: Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất:
A. Tế bào bạch cầu. B. Tế bào hồng cầu. C. Tế bào biểu bì. D. Tế bào cơ.
Câu 33: Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất:
A. Tế bào cơ tim. B. Tế bào xương. C. Tế bào hồng cầu. D. Tế bào biểu bì.
Câu 34: Lizoxom cuả tế bào tích trữ chất gì?
A. Glicoprotein đang được xử lí để tiết ra ngồi tế bào. B.Vật liệu tạo riboxom.
C. Enzym thủy phân. D. ARN.
Câu 35: Hai loại bào quan làm nhiệm vụ chuyển hóa năng lượng trong tế bào thực vật là:
A. Ti thể và lục lạp. B. Ti thể và lạp thể. C. Ti thể và lưới nội chất. D. Ti thể và perơxixơm.
C, CHUYỂN HĨA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO:
Câu 1: Bào quan giữ vai trò quan trọng nhất trong q trình hơ hấp của tế bào:
A. Ti thể. B. Lạp thể. C. Bộ máy Gơngi. D. Ribơxơm.
Câu 2: Enzim có bản chất là:A. Pơlisaccarit B. Prơtêin C. Mơnơsaccrit D. Photpholipit
Câu 3: Phát biểu sau đây có nội dung đúng là:
A. Enzim là một chất xúc tác sinh học. B. Enzim được cấu tạo từ các đisaccarit.
C. Enzim sẽ biến đổi khi tham gia vào phản ứng. D. Ở động vật, enzim do các tuyến nội tiết tiết ra.
Câu 4: Nồng độ chất tan trong tế bào thực vật khoảng 0,8M. Co ngun sinh xảy ra khi cho tế bào vào trong dung dịch
nào sau đây? A. Nước cất. B. 0,4M. C. 0,8M. D. 1,0M.
Câu 5: Nồng độ các chất tan trong một tế bào hồng cầu khoảng 2%. Đường saccarozơ khơng thể đi qua màng, nhưng
nước và urê thì qua được. Thẩm thấu sẽ làm cho tế bào hồng cầu co lại nhiều nhất khi ngập trong dung dịch
A. Saccarơzơ ưu trương. B. Urê nhược trương. C. Saccarơzơ nhược trương. D. Urê ưu trương.
Câu 6: Khẳng định khơng đúng với hiện tượng khuếch tán là:
A. Khơng đòi hỏi tiêu tốn năng lượng. B. Là q trình vận chuyển thụ động.

C. Có thể cần phải có sự trợ giúp của Protein.
D. Thể hiện khi các phân tử vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.
Câu 7: Bạch cầu vây bắt và nuốt vi khuẩn bằng cách:
A. Thực bào. B. Nhập bào. C. Xuất bào. D. Ẩm bào.
Câu 8: Nhập bào là hiện tượng vận chuyển vật chất tế bào thơng qua
A. Vào / khuếch tán tế bào. B. Vào / bóng thực bào. C. Vào / Protein vận chuyển. D. Ra khỏi / khuếch tán.
Trang 7
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 – Năm học: 2012 - 2013 Sinh học 10 NC
Câu 9: Nồng độ canxi trong tế bào là 0,3%, nồng độ canxi trong dịch ngoại bào là 0,1%. Tế bào lấy canxi bằng cách nào?
A. Vận chuyển thụ động. B. Khếch tán. C. Vận chuyển chủ động. D. Thẩm thấu.
Câu 10: Ơxi tự do trong khơng khí được vận chuyển qua màng tế bào theo cơ chế
A. Khuếch tán trực tiếp. B. Thẩm thấu. C. Khuếch tán gián tiếp. D. Thẩm tách.
Câu 11: Các ion có thể qua màng tế bào bằng cách
1. Khuếch tán qua kênh prơtêin( thuận chiều gradien nồng độ).
2. Vận chuyển (chủ động) qua kênh prơtêin ngược chiều gradien nồng độ.
3. Khuếch tán qua lớp phơtpholipit.
4. Biến dạng màng tế bào.
Phương án trả lời đúng: A. 1, 2. B. 2, 4. C. 2, 3. D. 1, 3, 4.
Câu 12: Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng sinh chất được gọi là
A. Vận chuyển thụ động. B. Vận chuyển chủ động. C. Vận chuyển qua kênh prơtêin. D. Sự thẩm thấu.

Câu 13: Vận chuyển thụ động có đặc điểm
A. Tiêu tốn năng lượng. B. Khơng tiêu tốn năng lượng. C. Cần các bơm đặc biệt trên màng. D. Cần kênh prơtêin.
Câu 14: Tính thấm chọn lọc của màng tế bào có ý nghĩa gì?
A. Chỉ cho 1 số chất xác định đi vào tế bào. B. Khơng cho chất độc đi vào tế bào.
C. Giúp tế bào có thể trao đổi chất với mơi trường. D. Bảo vệ tế bào.

Câu 15: Cách vận chuyển nào sau đây thuộc hình thức vận chuyển chủ động?
1. Vận chuyển nước qua màng tế bào nhờ kênh prơtêin.
2. Vận chuyển glucơzơ đồng thời với natri qua màng tế bào.

3. Vận chuyển các chất có kích thước lớn qua màng tế bào.
4. Vận chuyển O
2
qua màng tế bào.
5. Vận chuyển Na
+
và K
+
bằng bơm prơtêin qua màng tế bào.
Phương án trả lời đúng: A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 4. C. 2, 3, 5. D. 1, 3, 4.
Câu 16: Các chất vận chuyển qua màng sinh chất thực chất là đi qua:
A. Lớp phơtpholipit và kênh prơtêin. B. Lớp phơtpholipit và glicơprơtêin.
C. Prơtêin và glicơprơtêin. D. Glicơprơtêin và peptiđơglican.
Câu 17: Nếu mơi trường bên ngồi có nồng độ của các chất tan lớn hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào gọi là
mơi trường: A. Ưu trương. B. Đẳng trương. C. Nhược trương. D. Bão hồ.
Câu 18: Nếu mơi trường bên ngồi có nồng độ của các chất tan nhỏ hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào gọi là
mơi trường: A. Nhược trương. B. Ưu trương. C. Bão hồ. D. Đẳng trương.
Câu 19: Vật chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng nào?
A. Hồ tan trong dung mơi. B.Dạng tinh thể rắn. C. Dạng khí. D. Dạng tinh thể rắn và khí.
Câu 20: Thí nghiệm để xác định tế bào đó còn sống hay đã chết cần dựa vào hiện tượng nào sau đây:
A. Co và phản co ngun sinh. B. Co ngun sinh.
C. Phản co ngun sinh. D. Cách biểu hiện của tế bào với mơi trường.
Câu 21: Có hai dạng năng lượng được phân chia dựa trên trạng thái tồn tại của chúng là
A. Động năng và thế năng. B.Hóa năng và điện năng. C.Điện năng và thế năng. D.Động năng và hóa năng.
Câu 22: Thế năng là: A. Năng lượng giải phóng khi phân giải chất hữu cơ.
B. Năng lượng ở trạng thái tiềm ẩn. C. Năng lượng mặt trời D. Năng lượng cơ học
Câu 23: Năng lượng tích lũy trong các liên kết hóa học của các chất hữu cơ trong tế bào được gọi là
A. Hóa năng. B. Nhiệt năng. C. Điện năng. D. Động năng.
Câu 24: Năng lượng của ATP tích luỹ ở : A. Hai liên kết phơtphat gần phân tử đường.
B. Cả 3 nhóm phơtphat. C. Chỉ một liên kết phơtphat ngồi cùng. D. Hai liên kết phơtphat ở ngồi cùng.

Câu 25: Thành phần cơ bản của enzim là: A. Prơtêin. B. Lipit. C. Cacbohiđrat. D. Axit nuclêic.
Câu 26: Khi enzim xúc tác các phản ứng, cơ chất sẽ liên kết với
A. Trung tâm hoạt động của enzim. B. Enzim. C. Cơenzim. D. Chất xúc tác.
Câu 27: Enzim phức tạp có thành phần cấu trúc gồm
A. Prơtêin và vitamin. B. Prơtêin và axit nuclêic. C. Prơtêin và cơenzim. D. Axit nuclêic và cơenzim.
Câu 28: Tế bào cơ thể điều hòa tốc độ chuyển hóa vật chất bằng việc tăng giảm
A. Nồng độ enzim trong tế bào. B. Nhiệt độ TB. C. Nồng độ cơ chất. D. Độ pH của TB.
Câu 29: Một trong những cơ chế tự điều chỉnh q trình chuyển hóa trong tế bào là:
A. Điều hòa bằng ức chế ngược. B. Điều chỉnh nhiệt độ của TB.
C. Xuất hiện triệu chứng bệnh lí trong TB. D. Điều chỉnh nồng độ các chất trong TB.
Câu 30: Ađênơzin triphotphat là tên đầy đủ của hợp chất nào sau đây? A. ATP B. ADP C. AMP D. ADN
Câu 31: ATP là một phân tử quan trọng trong trao đổi chất vì ATP
A. Có các liên kết phơtphat cao năng dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng. B. Mang nhiều năng lượng.
C. Có các liên kết phơtphat cao năng dễ hình thành nhưng khơng dễ phá hủy.
D. Dễ dàng thu nhận được năng lượng từ mơi trường ngồi cơ thể.
Câu 32: Yếu tố nào dưới đây khơng ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim?
Trang 8
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 – Năm học: 2012 - 2013 Sinh học 10 NC
A. Nhiệt độ, độ pH B. Nồng độ cơ chất C. Nồng độ enzim D. Sự tương tác giữa các enzim.
Câu 33: Điều nào dưới đây khơng phải là vai trò của ATP
A. Tổng hợp các chất hố học cho tế bào B. Phân giải các chất hữu cơ trong tế bào.
C. Vận chuyển các chất qua màng D. Sinh cơng cơ học, dẫn truyền xung thần kinh.
Câu 34: Trong phân tử enzim, vùng cấu trúc đặc biệt chun liên kết với cơ chất được gọi là:
A. Trung tâm hoạt động. B. Trung tâm xúc tác. C. Trung tâm liên kết. D. Trung tâm phản ứng.
Câu 35: Cơ chất là: A. Sản phẩm tạo ra từ phản ứng do emzim xúc tác B. Chất tham gia phản ứng do emzim xúc tác
C. Chất tham gia cấu tạo enzim D. Chất tạo ra do nhiều enzim liên kết lại
Câu 36: Chức năng quan trọng nhất của q trình đường phân trong hơ hấp tế bào là:
A. Thu được mỡ từ glucơzơ. B. Lấy năng lượng từ glucozo một cách nhanh chóng.
C. Cho phép cacbohidrat xâm nhập vào chu trình Crep. D. Phân chia đường glucozo thành tiểu phần nhỏ
Câu 37: Chuỗi chuyền electron hơ hấp diễn ra ở:

A. Màng lưới nội chất trơn. B. Màng lưới nội chất hạt. C. Màng ngồi của ti thể. D. Màng trong cuả ti thể.
Câu 38: Q trình đường phân xảy ra ở
A.Trên màng của ti thể. B. Trong tế bào chất. C. Trên chất nền của ti thể. D. Trong nhân tế bào.
Câu 39: Bản chất của hơ hấp tế bào là một chuỗi các phản ứng:
A. Oxy hóa khử. B. thủy phân. C. Tổng hợp. D. Phân giải.
Câu 40: Trong q trình hơ hấp tế bào, từ 1 phân tử glucozo phân giải hồn tồn được:
A. 38 ATP B. 20 ATP C. 2 ATP D. 4 ATP
Câu 41: Tốc độ của q trình hơ hấp phụ thuộc vào:
A. Nhu cầu năng lượng trong tế bào. B. Tỉ lệ giữa CO
2
/ O
2
. C. Nồng độ cơ chất. D. Hàm lượng oxy trong tế bào.
Câu 42: Q trình hơ hấp có ý nghiã sinh học là:
A. Tạo ra năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống cuả tế bào và cơ thể.
B. Đảm bảo sự cân bằng O
2
và CO
2
trong khí quyển.
C. Chuyển hóa glucozo thành CO
2
, H
2
O và năng lượng. D. Thải các chất độc hại ra khỏi tế bào.
Câu 43: Tại tế bào, ATP chủ yếu được sinh ra trong:
A. Chuỗi chuyền electron hơ hấp. B. q trình đường phân. C. Chu trình Crep. D. Chu trình Canvin.
Câu 44: Chất mang điện tử (proton) trong hơ hấp nội bào:
A. NADH, FADH
2

B. ATP. C. Tinh bột. D. NADH, FADH
2
, ATP
Câu 45: Một phân tử glucozo bị oxy hố hồn tồn trong đường phân và chu trình Crep, nhưng hai q trình này chỉ
tạo ra một ít ATP. Phần năng lượng còn lại mà tế bào thu nhận từ phân tử glucơzơ ở:
A . Trong NADH và FADH
2
. B. Trong O
2
. C. Trong FAD và NAD
+
. D. Mất dưới dạng nhiệt.
Câu 46: Trong chu trình Crep, 1 phân tử Axêtyl CoA có thể tạo ra:
A. 2ATP, 6NADH, 2FADH
2
. B. 2ATP, 6NADH. C. 6NADH, 2FADH
2
. D. 1ATP, 3NADH, 1FADH
2
.
Câu 47: Trong chu trình Crep, 1 phân tử Axit piruvic tạo ra các sản phẩm:
A. 2CO
2
, 1ATP, 3NADH, 1FADH
2
. B. 3CO
2
, 2ATP, 6NADH.
C. 2CO
2

, 6NADH, 2FADH
2
. D. 3CO
2
, 1ATP, 4NADH, 1FADH
2
.
Câu 48: Vì sao chu trình Crep được gọi là 1 chu trình:
A. Vì glucơzơ ln được tái tổng hợp. B. Vì NAD
+
và FAD được quay vòng.
C. Vì NADH được quay vòng trong chuỗi vận chuyển điện tử.
D. Vì hợp chất Axêtyl - CoA cùng với 1 hợp chất 4C được phục hồi ở cuối chu trình.
Câu 49: Trong tế bào, các axit piruvic được ơxi hóa để tạo thành chất A. Chất A sau đó đi vào chu trình Crep. Chất A đó
là: A. Axit Ơxalơaxêtic. B. Axit Axêtic. C. Axêtyl CoenzimA. D. Axit Lactic.
Câu 50: Trong hoạt động hơ hấp tế bào, nước được tạo ra từ giai đoạn nào sau đây:
A. Đường phân. B. Chu trình Crep. C.Đường phân và chu trình Crep. D. Chuỗi chuyền điện tử.
Câu 51: Điện tử được tách ra từ glucơzơ trong hơ hấp nội bào cuối cùng có mặt trong:
A. Nước. B. Nhiệt. C. Glucơzơ. D. ATP.
Câu 52: Trong q trình hơ hấp tế bào, ngun liệu tham gia trực tiếp vào chu trình Crep là:
A. Axetyl CoA. B. Glucozo. C. Axit pyruvic. D. NADH, FADH.
Câu 53: Tại tế bào, ATP chủ yếu được sinh ra trong:
A. Chuỗi chuyền electron hơ hấp. B. q trình đường phân. C. Chu trình Crep. D. Chu trình Canvin.
Câu 54: Hơ hấp hiếu khí được diễn ra trong: A. Ti thể. B. Lizoxom. C. Lục lạp. D. Lưới nội chất.
Câu 55: Chất khí được thải ra trong q trình hơ hấp là: A. CO
2
. B. O
2
. C. H
2

. D. N
2
.
Câu 56: Chất khí cần thiết cho q trình hơ hấp là: A. O
2
. B. CO
2
. C. H
2
. D. O
2
và H
2
.
Câu 57: Chất khí cần thiết cho q trình quang hợp là: A. H
2
B. O
2
C. CO
2
D. N
2
Câu 58: Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ là:
A. Tiếp nhận CO
2
. B. Hấp thu năng lượng ánh sáng. C. Tổng hợp glucozo. D. Phân giải chất hữu cơ.
Câu 59: Chất nào sau đây được cây xanh sử dụng làm ngun liệu của q trình quang hợp?
A. Khí ơxi và đường. B. Khí cacbonic và nước. C. Đường và khí cacbonic. D. Đường và nước.
Câu 60: Loại sắc tố quang hợp mà cơ thể thực vật nào cũng có là:
Trang 9

Đề cương ôn thi Học kỳ 1 – Năm học: 2012 - 2013 Sinh học 10 NC
A. Clorophyl a. B. Xantơphin. C. Antơxian. D. Phicơbilin.
Câu 61: Quang hợp được thực hiện ở:
A. Tảo, thực vật và một số VK. B. Tảo, thực vật và động vật.
C. Tảo, thực vật và nấm. D. Thực vật, nấm và một số VK.
Câu 62: Quang hợp là q trình
A. Biến đổi năng lượng mặt trời thành năng lượng hóa học. B. Biến đổi các chất đơn giản thành các chất phức tạp.
C. Tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vơ cơ( CO
2
, H
2
O ) với sự tham gia của ánh sáng và hệ sắc tố.
D. Tạo ra các phản ứng hóa học từ CO
2
và nước nhờ ánh sáng mặt trời.
GIỚI HẠN VÀ GỢI Ý TRẢ LỜI PHẦN TỰ LUẬN
Câu 2: Nêu những điểm khác nhau cơ bản giữa Cacbohiđrat và Lipit? ADN với ARN?
Hướng dẫn trả lời:
* Khác nhau giữa Cacbohiđrat và Lipit:
Đặc điểm so sánh Cacbohiđrat Lipit
1- Cấu trúc hóa học Tỷ lệ C: H: O theo tỷ lệ 1:2:1 (đường đơn)
Đa phân
Tỉ lệ C: H: O là khác nhau
Khơng theo cấu trúc đa phân
2- Tính chất Tan nhiều trong nước, dễ phân hủy hơn. Kị nước, tan trong dung mơi hữu cơ. Khó
phân hủy hơn.
3- Vai trò - Đường đơn: cung cấp NL, cấu trúc nên đường đa.
- Đường đơi: cung cấp năng lượng, vận chuyển chất
- Đường đa: dự trữ NL( tinh bột, glicơgen ); tham
gia cấu trúc tế bào( Xenlulơzơ ); kết hợp với prơtêin.

Tham gia cấu trúc màng sinh học, là thành
phần của các hoocmon, vitamin. Ngồi ra
lipit còn có vai trò dự trữ năng lượng cho
tế bào và nhiều chức năng sinh học khác.
* Khác nhau giữa ADN với ARN
Điểm so sánh ADN ARN
Số mạch, khối
lượng phân tử
2 mạch dài.
M lớn
1 mạch ngắn.
M nhỏ
Thành phần của 1
đơn phân
- Axit photphoric.
-Đường đêơxiribơzơ(C
5
H
10
O
4
)
- Bazơ nitơ: A, T, G, X
- Axit photphoric.
- Đường Ribơzơ( C
5
H
10
O
5

)
- Bazơ nitơ: A, U, G, X
Liên kết H Có, nối hai mạch theo NTBS Khơng có liên kết H theo NTBS giữa hai mạch (trừ lk trong ARN
t
,
ARN
r
)
Chức năng Bảo quản, truyền đạt thơng tin
di truyền.
- mARN: truyền đạt thơng tin di truyền từ ADN → ARN →
Prơtêin.
- tARN: vận chuyển các axitamin đặc hiệu → tổng hợp Prơtêin.
- rARN: cấu trúc Ribơxơm → tổng hợp Prơtêin.
Câu 3: Nêu cấu trúc và chức năng của protein?
Hướng dẫn trả lời: Prơtêin có 4 bậc cấu trúc khơng gian:
Loại cấu trúc Đặc điểm cấu tạo Chức năng
Bậc 1 là 1 chuỗi polipeptit do các axitamin liên kết nhau bằng liên kết
peptit.
- Tham gia cấu trúc nên TB và cơ
thể.
- Vận chuyển các chất
- Xúc tác các phản ứng hố sinh
trong tế bào.
- Điều hồ các q trình trao đổi
chất.
- Bảo vệ cơ thể.
Bậc 2 do cấu trúc bậc 1 co xoắn( dạng anpha) hoặc gấp nếp( dạng
bêta).
Bậc 3 do cấu trúc bậc 2 xoắn → cấu trúc khơng gian 3 chiều của

prơtêin.
Bậc 4 do 2 hay nhiều chuỗi polipeptit cùng loại hay khác loại tạo
thành.
Câu 4: So sánh Ti thể và Lục lạp?
Hướng dẫn trả lời:
Đặc điểm Ti thể Lục lạp
Giống
nhau
- Đều có cấu trúc màng kép, bên trong là chất nền chứa enzym phù hợp chức năng
- Đều chứa hệ ADN và riboxom → tổng hợp protein cho q trình tự sinh.
- Đều là bào quan tham gia chuyển hóa vật chất – năng lượng cho TB.
Khác nhau - Lớp màng kép:
+ Ngồi: nhẵn.
+ Trong: uốn khúc tạo mào, nơi định vị các
enzim hơ hấp.
- Thực hiện q trình hơ hấp, phân giải chất hữu
cơ phức tạp → chất vơ cơ đơn giản, chuyển hố
- Hai màng đều trơn, nhẵn, khơng gấp nếp
Chất nền chứa nhiều tilacoit xếp chồng lên nhau
gọi là hạt grana. Trên màng tilacoit có chứa các
enzim quang hợp.
- Thực hiện q trình quang hợp, tổng hợp từ chất
vơ cơ đơn giản → chất hữu cơ phức tạp, chuyển
Trang 10
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 – Năm học: 2012 - 2013 Sinh học 10 NC
hóa năng khó sử dụng trong chất hữu cơ thành
hóa năng trong ATP, dễ cung cấp trực tiếp năng
lượng cho mọi hoạt động sống của TB.
- Có trong mọi TB.
hố quang năng thành hố năng tích lũy trong các

hợp chất hữu cơ phức tạp.
- Chỉ có trong tế bào quang hợp.
Câu 5: Chứng minh cấu tạo phù hợp với chức năng của màng sinh chất? Tại sao nói màng sinh chất có cấu trúc
khảm – động?
Hướng dẫn trả lời:
* Chứng minh cấu trúc khảm - động phù hợp với chức năng của màng sinh chất:
- Màng có hai lớp photpholipit xen kẽ với protein, có thể thay đổi vị trí và hình thù:
+ Phơtpholipit: quay 2 đi kị nước vào nhau, 2 đầu ưa nước ra ngồi → linh động, dễ TĐC( vận chuyển thụ động).
+ Prơtêin gồm 2 loại (xun màng và bám màng) → vận chuyển các chất ra vào TB, liên kết các tế bào.
→ màng có tính mềm dẻo, linh động → động
- Cấu trúc protein bám màng, các phân tử cholesterol xen kẽ trong photpholipit tăng tính ổn định cho màng → màng có tính
bền vững → khảm.
* Nói màng sinh chất có cấu trúc khảm – động vì:
- Màng được cấu tạo chủ yếu từ 2 lớp phân tử photpholipit trên có nhiều loại protein và các phân tử khác nằm xen kẽ, các
phân tử photpholipit và protein có thể thay đổi vị trí và hình thù → màng có tính mềm dẻo và linh hoạt → động
- Cấu trúc protein bám màng, các phân tử cholesterol xen kẽ trong photpholipit tăng tính ổn định cho màng → khảm.
Câu 6: Phân biệt vận chuyển thụ động với vận chuyển chủ động?
Hướng dẫn trả lời:
Vận chuyển thụ động Vận chuyển chủ động
- Khơng tiêu hao năng lượng ATP.
- Tn theo ngun lí khuếch tán( theo chiều Građien nồng
độ).
- Các chất tan đi từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ
thấp → thẩm tách.
Nước đi từ nơi có thế nước cao đến nơi có thế nước thấp →
thẩm thấu.
- Có 2 con đường vận chuyển:
+ Khuếch tán trực tiếp qua lớp kép photpholipit.
+ Khuếch tán qua kênh protein màng, có tính chọn lọc.
- Tiêu hao năng lượng ATP.

- Khơng tn theo ngun lí khuếch tán( ngược chiều
Građien nồng độ).
- Các chất tan đi từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ
cao.
- Con đường vận chuyển qua kênh protein xun màng,
mỗi kênh protein chỉ đặc hiệu vận chuyển 1 chất nhất định
hoặc sử dụng chất mang có bản chất protein.
Câu 7: Khi lấy một tế bào động vật( hồng cầu) và một tế bào thực vật( củ hành) ngâm vào 2 cốc đựng nước cất. Sau
một thời gian, quan sát có hiện tượng gì xảy ra? Giải thích tại sao có hiện tượng đó?
Hướng dẫn trả lời:
Khi lấy một tế bào động vật( hồng cầu) và một tế bào thực vật( củ hành) ngâm vào 2 cốc đựng nước cất. Sau một thời gian,
quan sát hiện tượng ta thấy:
- Cốc đựng tế bào hồng cầu: nước chuyển màu đỏ, cốc đựng tế bào thực vật khơng thay đổi màu.
- Giải thích:
+ Ở mơi trường nhược trương, thời gian đầu cả 2 tế bào đều trương nước, sau đó tế bào hồng cầu vỡ nhưng tế bào thực vật
căng to.
+ Tế bào hồng cầu khơng có thành tế bào → nước thấm vào làm trương tế bào và làm tế bào bị vỡ. Tế bào thực vật có
thành Xenlulơzơ → nước thẩm thấu vào làm tế bào trương lên nhưng khơng làm vỡ tế bào.
Câu 9: Mơ tả cấu trúc hóa học của ATP? Nêu vai trò của ATP trong tế bào? Tại sao nói ATP là đồng tiền năng lượng
của tế bào?
Hướng dẫn trả lời:
- Cấu trúc hóa học của ATP gồm:
+ Ađênơzin.
+ Đường Ribozo(5C) làm khung.
+ 3 nhóm phơtphat ( liên kết nhau bằng 2 liên kết cao năng nằm ngồi cùng).
- Vai trò của ATP trong tế bào: trực tiếp cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào, như:
+ Sinh tổng hợp các chất.
+ Sinh cơng cơ học( co cơ).
+ Dẫn truyền xung thần kinh.
+ Vận chuyển chủ động các chất qua màng( hoạt tải).

- Nói ATP là đồng tiền năng lượng của tế bào, vì:
+ ATP có chứa các liên kết cao năng mang nhiều năng lượng nhưng có năng lượng hoạt hóa thấp nên dễ bị bẻ gãy để giải
phóng năng lượng(1 liên kết cao năng bị phá vỡ giải phóng 7,3 Kcalo/ 1 phân tử gam).
Trang 11
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 – Năm học: 2012 - 2013 Sinh học 10 NC
+ Các nhóm phơtphat có điện tích âm ln có xu hướng đẩy nhau làm phá vỡ liên kết → ATP truyền năng lượng cho cho
các hợp chất khác bằng cách chuyển nhóm phơtphat để trở thành ADP( Ađênozin điphotphat) rồi ngay lập tức ADP gắn thêm
nhóm phơtphat để trở thành ATP → Q trình tổng hợp và thủy phân ATP xảy ra thường xun trong tế bào.
+ Các phản ứng thu nhiệt trong TB cần ít hơn 7,3 Kcalo/ 1 phân tử gam năng lượng hoạt hóa → ATP cung cấp đủ năng
lượng cho tất cả các hoạt động của tế bào.
Câu 10: Vận chuyển phân tử protein ra khỏi tế bào cần các bào quan nào? Mơ tả quy trình vận chuyển này.
* Vận chuyển protein ra khỏi tế bào cần các bào quan:
- Hệ thống mạng lưới nội chất hạt.
- Bộ Gơngi.
- Màng sinh chất.
* Mơ tả quy trình vận chuyển:
- Protein tổng hợp bởi riboxom tại mạng lưới nội chất hạt được vận chuyển đến bộ Gơngi.
- Ở bộ Gơngi, phân tử protein được gắn thêm cacbohydrat tạo ra glycoprotein được bao gói trong túi tiết và tách ra khỏi bộ
Gơngi và chuyển đến màng sinh chất.
- Chúng gắn vào màng sinh chất phóng thích protein ra bên ngồi tế bào bằng hiện tượng xuất bào.
Câu 11: Hãy giải thích:
- Vì sao xà phòng lại tẩy sạch các vết dầu, mỡ?
Hướng dẫn trả lời: Xà phòng lại tẩy sạch các vết dầu, mỡ, vì: Xà phòng là muối kali hoặc natri của các axit béo bậc cao,
trong phân tử có chứa đồng thời các nhóm ưa nước và kị nước, khi cho xà phòng vào sẽ tạo thành nhũ tương mỡ khơng bền,
các phân tử xà phòng phân cực được hấp thụ trên bề mặt các giọt mỡ tạo thành 1 lớp mỏng; nhóm ưa nước của xà phòng
quay ra ngồi tiếp xúc với nước → các giọt mỡ khơng kết tụ được với nhau và bị tẩy sạch.
- Tơ nhện, tơ tằm, sừng trâu, tóc, thịt gà và thịt lợn được cấu tạo từ protein nhưng chúng khác nhau về rất nhiều
đặc tính. Sự khác nhau đó là do đâu?
Hướng dẫn trả lời: Tơ nhện, tơ tằm, sừng trâu, tóc, thịt gà và thịt lợn được cấu tạo từ protein nhưng chúng khác nhau về
rất nhiều đặc tính. Sự khác nhau đó là do: chúng khác nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các axit amin.

- Tại sao muốn giữ rau tươi ta phải thường xun vảy nước vào rau?
Hướng dẫn trả lời: Muốn giữ rau tươi ta phải thường xun vảy nước vào rau, vì: nước sẽ thấm vào tế bào làm cho tế bào
trương lên → rau tươi khơng bị héo.
Câu 12: Dựa vào yếu tố nào để xác định tế bào đó còn sống hay chết? Em hãy chứng minh điều này qua một thí
nghiệm đã học.
Hướng dẫn trả lời:
* Dựa vào hiện tượng co ngun sinh và phản co ngun sinh để xác định tế bào đó còn sống hay đã chết.
* Cách xác định:
+ Ngun liệu: - Lá thài lài tía, củ hành tím.
- Kính hiển vi, dao lam, phiến kính, lá kính.
- Ống nhỏ giọt, giấy thấm, nước cất, dd nước muối lỗng.
+ Cách tiến hành:
- Bước 1: Tách lớp biểu bì của lá → đặt lên phiến kính → nhỏ nước cất → quan sát dưới KHV (hình 1)
- Bước 2: nhỏ dd muối lỗng lên mép lá kính → quan sát dưới KHV( hình 2).
- Bước 3: nhỏ nước cất lên mép lá kính → quan sát dưới KHV( hình 3).
+ Kết quả so với hình 1: - hình 2: khối NSC co.
- hình 3: khối NSC trở về trạng thái ban đầu như hình 1.
+ Giải thích:
- hình 2: vào mơi trường ưu trương → tế bào mất nước → khối NSC co : hiện tượng co ngun sinh.
- hình 3: vào mơi trường nhược trương → tế bào hút nước → khối NSC dãn ra sát thành tế bào: hiện tượng phản co
ngun sinh.
Câu 13: “ Đặc tính của màng sinh chất ở tế bào sống là khả năng thấm có chọn lọc, nhưng tế bào chết thì khơng có đặc
tính này.” Em hãy chứng minh điều này qua một thí nghiệm đã học.
- Chuẩn bị ngun liệu: 10 hạt ngơ ủ 1 ngày, phẩm nhuộm cacmin inđigơ 0,2%( hoặc xanh metylen), KHV, dao, kim mũi
mác, đèn cồn, ống nghiệm.
- Cách tiến hành:
+ Lấy 5 phơi cho vào ống nghiệm 1 → đun trong 5 phút( để giết chết phơi ngơ).
+ Lấy 5 phơi còn lại cho vào ống nghiệm 2.
+ Lấy phơi của 2 ống nghiệm ngâm vào phẩm nhuộm 2 giờ → rửa sạch phơi → cắt phơi thành các lát mỏng đặt lên lam
kính quan sát dưới KHV.

- Kết quả: Phơi sống → khơng nhuộm màu( ống nghiệm 2).
Phơi chết → màu sẫm( ống nghiệm 1)
Trang 12
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 – Năm học: 2012 - 2013 Sinh học 10 NC
- Kết luận: Phơi sống → MSC thấm chọn lọc nên khơng nhuộm màu.
Phơi chết → MSC mất khả năng thấm chọn lọc nên phẩm màu thấm vào.
Câu 14: Ở TB sống, sự thẩm thấu xảy ra cần có điều kiện gì? Em hãy chứng minh điều này qua một thí nghiệm đã học.
- Chuẩn bị ngun liệu: 2 củ khoai lang( hoặc 2 củ khoai tây) có cùng kích thước, dung dịch đường đậm đặc, nước cất, cốc
thủy tinh chịu nhiệt, đèn cồn, dao cắt, đĩa pêtri.
- Cách tiến hành:
Bước 1: Làm mẫu:
+ Củ 1: gọt vỏ chia thành 2 phần( A và B), kht bỏ ruột giống hình chiếc cốc → đặt 2 phần A và B vào 2 đĩa pêtri.
+ Củ 2: chưa gọt vỏ, đun trong nước sơi 5 phút( phá hủy TB) → để nguội, gọt vỏ, chia 2 phần, dùng 1 phần( C) kht bỏ
ruột giống chiếc cốc → đặt phần C vào đĩa pêtri.
Bước 2: Rót nước cất vào 3 đĩa pêtri bằng nhau → rót dung dịch đường đậm đặc vào 2 phần B và C bằng nhau, đánh dấu
mực nước dung dịch đường; phần A để rỗng khơng chứa dung dịch → quan sát hiện tượng xảy ra sau 24 giờ.
- Hiện tượng xảy ra:
+ Phần A: khơng có nước.
+ Phần B: mực nước dung dịch đường dâng cao.
+ Phần C: mực nước dung dịch đường hạ thấp.
- Giải thích hiện tượng:
+ Phần A: khơng có sự sai khác về nồng độ giữa 2 mặt của mơ sống → sự thẩm thấu khơng xảy ra.
+ Phần B: Nước có thế năng thẩm thấu cao hơn dung dịch đường chứa trong TB củ khoai → nước từ ngồi thẩm thấu vào
trong ruột của khoai.
+ Phần C: TB bị phá hủy khi đun sơi → màng mất tính bán thấm có chọn lọc → khơng còn khả năng thẩm thấu  các chất
thấm một cách tự do, dung dịch đường khuếch tán ra ngồiòa
Câu 15: Hơ hấp tế bào được chia thành những giai đoạn nào? Đặc điểm mỗi giai đoạn: nơi diễn ra, ngun liệu, sản
phẩm và hiệu quả năng lượng?
Hướng dẫn trả lời: Q trình hơ hấp tế bào từ 1 phân tử glucơzơ được chia thành 3 giai đoạn chính:
Nội dung Đường phân Chu trình Crep Chuỗi truyền electron hơ hấp

1- Vị trí Tế bào chất - TB nhân thực: Chất nền của ti thể.
- TB nhân sơ: Tế bào chất (vì chưa có
bào quan ty thể)
- TB nhân thực: Màng trong ti thể
- TB nhân sơ: Màng sinh chất.
2- Ngun liệu Glucơzơ, ADP, NAD
+
Axit piruvic → Axetyl-CoA, NAD
+
,
FAD
+
, ADP.
NADH, FADH
2
và O
2
, ADP
3- Sản phẩm Axit pyruvic, ATP, NADH CO
2
, NADH, FADH
2
, ATP, các chất
hữu cơ trung gian
H
2
O, NAD
+
, FAD
+

.
4- Hiệu quả
năng lượng
(4 – 2) ATP = 2 ATP
2 NADH
2 ATP, 2FADH
2
, 8 NADH. 34 ATP
Câu 16:
* Tại sao tế bào khơng sử dụng ln năng lượng của các phân tử glucơzơ mà phải đi vòng qua hoạt động sản xuất
ATP của ti thể?
Hướng dẫn trả lời:
- Năng lượng của các phân tử hữu cơ là dạng năng lượng tiềm ẩn chứa trong các liên kết hóa học → Dạng năng lượng này
tế bào khơng sử dụng được.
 trong tế bào: chuyển hóa dạng năng lượng tiềm ẩn đó thành dạng năng lượng dễ sử dụng ( ATP ) cung cấp cho các hoạt
động sống của tế bào.
- Năng lượng chứa trong phân tử glucơzơ là q lớn so với nhu cầu năng lượng của các phản ứng đơn lẻ trong tế bào.
Trong khi đó ATP chứa vừa đủ năng lượng cần thiết và thơng qua q trình tiến hóa; các enzim đã thích nghi với việc dùng
năng lượng ATP cung cấp cho các hoạt động cần năng lượng của tế bào.
* Hiệu quả năng lượng từ q trình phân giải hồn tồn một phân tử Glucose trong hơ hấp tế bào tại ty thể tế bào
nhân thực?
Gợi ý:
- Một phân tử ATP muốn được tổng hợp cần khoảng 7,3 Kcal năng lượng
- Một phân tử đường Glucơzơ khi phân giải hồn tồn trong hơ hấp tế bào ở sinh vật nhân thực sẽ giải phóng khoảng 674
Kcal.
Trang 13
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 – Năm học: 2012 - 2013 Sinh học 10 NC
I- TRẮC NGHIỆM A:
2- GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THẾ GIỚI SỐNG:
Câu 1: Sinh vật thuộc giới nào sau đây có đặc điểm cấu tạo nhân tế bào khác hẳn với các giới còn lại?

A. Giới nấm B. Giới động vật C. Giới thực vật D. Giới khởi sinh
Câu 2: Thế giới sinh vật được phân loại thành các nhóm theo trình tự lớn dần:
A. Lồi - chi - bộ - họ - lớp - ngành - giới. B. Giới - ngành - lớp - bộ - họ - chi - lồi.
C. Lồi - bộ - họ - chi - lớp - ngành - giới. D. Lồi - chi- họ - bộ - lớp - ngành - giới.
Câu 3: Sinh vật nhân thực được phân thành những giới:
A. Giới khởi sinh, giới ngun sinh, giới động vật, giới thực vật.
B. Giới khởi sinh, giới tảo, giới động vật, giới thực vật.
C. Giới ngun sinh, giới nấm, giới động vật, giới thực vật.
D. Giới khởi sinh, giới ngun sinh, giới nấm, giới động vật, giới thực vật.
Câu 4: Đặc điểm chung của giới thực vật:
A. Sinh vật nhân thực, tự dưỡng hoặc dị dưỡng, thành tế bào cấu tạo bằng xenlulơzơ.
B. Sinh vật nhân thực, tự dưỡng, thành tế bào cấu tạo bằng xenlulơzơ và kitin.
C. Sinh vật nhân thực, tự dưỡng, sống cố định và phản ứng chậm.
D. SV nhân thực, tự dưỡng, thành tế bào cấu tạo bằng xenlulơzơ, sống có định, có khả năng phản ứng chậm.
Câu 5: Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới Ngun sinh, giới Thực vật và giới Động vật:
A. Tế bào cơ thể đều có nhân thực. B. Tế bào cơ thể đều có nhân sơ.
C. Cơ thể đều có cấu tạo đơn bào. D. Cơ thể đều có cấu tạo đa bào.
Câu 6: Một hệ thống tương đối hồn chỉnh bao gồm quần xã sinh vật và mơi trường sống của nó được gọi là :
A. Quần thể B. Lồi sinh vật C. Hệ sinh thái D. Nhóm quần xã
Câu 7: Các tiêu chí cơ bản của hệ thống 5 giới gồm :
A. Khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng. B.Loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng.
C. Cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể. D.Trình tự nuclêơtit, mức độ tổ chức cơ thể.
Câu 8: Các lồi sinh vật mặc dù rất khác nhau nhưng chúng vẫn có những đặc điểm chung vì:
A. Đều được cấu tạo từ tế bào. B. Đều có chung một tổ tiên.
C. Sống trong những mơi trường giống nhau. D. Đều có các đặc tính nổi trội.
2- SINH HỌC TẾ BÀO:
A, THÀNH PHẦN HĨA HỌC CỦA TẾ BÀO:
Câu 1: Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm các thuật ngữ còn lại?
A. Mơnơsaccarit. B. Cacbonhiđrat. C. Đisaccarit. D. Polisaccarit.
Câu 2: Trong phân tử prơtêin, số lượng và trình tự sắp xếp các axit amin trong chuỗi polipeptit thể hiện cấu trúc: A.

Bậc 1. B. Bậc 2. C. Bậc 3. D. Bậc 4.
Câu 3: Điểm khác nhau giữa các nuclêơtit trên ADN:
A. Đường C
5
H
10
O
4
. B. Bazơ nitơ. C. Axit photphoric. D. Đường C
5
H
10
O
5
.
Câu 4: Đường mía do hai phân tử đường nào sau đây kết hợp lại?
A. Glucơzơ và Fructơzơ. B. Mantơzơ và tinh bột.
C. Xenlulơzơ và Galactơzơ. D. Galactơzơ và tinh bột.
Câu 5: Thành phần cấu tạo của Lipit:
A. Glixêron và axit béo. B. Rượu và axit béo. C. Đường và rượu. D. Glucơzơ.
Câu 6: Một đoạn phân tử ADN có 1800 nuclêơtit thì chiều dài là:
A. 2040A
o
. B. 4080A
o
. C. 1020A
o
. D. 3060A
o
.

Câu 7: Một đoạn phân tử ADN có 1800 nuclêơtit thì có chu kì xoắn là:
Trang 14
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 – Năm học: 2012 - 2013 Sinh học 10 NC
A. 60. B. 120. C. 90. D. 900.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây có nội dung đúng ?
A. Glucơzơ thuộc loại pơlisaccarit B. Đường mơnơsaccarit có cấu trúc phức tạp hơn đường đisaccarit
C. Galactơzơ còn được gọi là đường sữa D. Glicơgen là đường mơnơsaccarit
Câu 9: Nước có vai trò quan trọng đặc biệt với sự sống vì:
A. Chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống. C. Có thể tồn tại ở nhiều dạng vật chất khác nhau.
B. Cấu tạo từ 2 ngun tố chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể sống. D. Có tính phân cực.
Câu 10: Cấu trúc prơtêin có thể bị biến tính bởi:
A. Liên kết phân cực của các phân tử nước. B.Nhiệt độ.
C. Sự có mặt của O
2
q ít. D.Sự có mặt cuả CO
2
q nhiều.
Câu 11: Trong ADN các nuclêơtit trên hai mạch đơn liên kết với nhau bằng:
A. Liên kết hiđrơ. B. Liên kết peptit. C. Liên kết cộng hóa trị. D. Liên kết glicơzit.
Câu 12: Có 2 loại axit nuclêic chủ yếu là:
A. tARN và rARN. B. mARN và ADN. C. ADN và ARN. D. ADN và tARN.
Câu 13: Chất sau đây thuộc loại đường Pentơzơ
A. Ribơzơ và fructơzơ B. Glucơzơ và đêơxiribơzơ
C. Ribơ zơ và đêơxiribơzơ D. Fructơzơ và Glucơzơ
Câu 14: Phát biểu sau đây có nội dung đúng là:
A. Trong mỡ chứa nhiều axít no B. Phân tử dầu có chứa 1glixêrol
C. Trong mỡ có chứa 1glixêrol và 2 axit béo D. Dầu hồ tan khơng giới hạn trong nước.
Câu 15: Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi
A. Số vòng xoắn. B. Chiều xoắn.
C. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các Nuclêơtit. D. Tỷ lệ A + T / G + X.

Câu 16: Loại liên kết hố học góp phần duy trì cấu trúc khơng gian của ADN là
A. Cộng hố trị. B. Hyđrơ. C. Ion. D. Phơtphođieste.
Câu 17: mARN được phiên mã từ … và được dùng làm khn mẫu tổng hợp …
A. ADN / ARN. B. rARN / protein. C. ADN / protein. D. ADN / peptit
Câu 18: Chức năng của ADN là
A. Cấu tạo nên riboxơm là nơi tổng hợp protein. B. Truyền thơng tin tới riboxơm.
C. Vận chuyển axit amin tới ribơxơm. D. Lưu trữ, truyền đạt thơng tin di truyền.
Câu 19: Loại liên kết hố học chủ yếu giữa các đơn phân trong phân tử Prơtêin là:
A. Liên kết peptit. B. Liên kết hố trị. C. Liên kết este.D. Liên kết hiđrơ
Câu 20: Hợp chất nào sau đây khơng phải là chất hữu cơ:
A. Lipit. B. Muối cacbonat. C. Đường glucơzo. D. Axit amin
Câu 21: Những chất hữu cơ chính cấu tạo nên tế bào:
A. Cacbohidrat, lipit, protein, xenlulozo. B. Cacbohidrat, lipit, axitnucleic, glicogen.
C. Cacbohidrat, lipit, protein, axit nucleic. D. Cacbohidrat, lipit, protein, axiamin
Câu 22: Đường fructozo là gì ?
A.Một loại axit béo. B. Một loại đường đơi. C. Một loại đường đơn. D.Một loại đường
Câu 23: Tính đa dạng của protein được quy định bởi:
A. Nhóm amin của các axitamin. B. Liên kết peptit. C. Nhóm R- của các axitamin.
D. Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp của các axitamin trong phân tử protein
Câu 24: Các ngun tố chủ yếu trong tế bào ?
A. C, H, O, N. B. C, H, O, P. C. C, H, O, Ca. D. C, O, P, Ca.
Câu 25: Hợp chất nào sau đây khơng có đơn vị cấu trúc là glucozo:
A. Tinh bột. B. Glicơgen. C. Saccarơzơ D. Phơtpholipit.
Câu 26: Trong tế bào, prơtêin được cấu tạo từ các ngun tố:
A. C, H, O, N, P. B. C, H, O, N, đơi khi có S, P. C. C, H, O. D. C, H, O, N.
Câu 27: Lactơzơ là loại đường có trong:
A. Mạch nha. B. Mía. C. Sữa động vật. D. Nho.
Câu 28: Một trong số các đơn phân chủ yếu cấu tạo nên các loại Cacbohiđrat là:
A. Đường đơn 6C. B. Đường đơi. C. Đường đa. D. Đường đơn 5C.
Câu 29: Gồm 2 phân tử đường đơn liên kết với nhau bằng mối liên kết glicơzit và loại 1 phân tử nước tạo thành:

A. Đisaccarit. B Mơnơsaccarit. C. Pơlisaccarit. D. Xenlulơzơ
B, CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO:
Câu 1: Cấu trúc khơng tìm thấy trong tế bào nhân sơ :
A. Roi. B. Màng sinh chất. C. Ti thể. D. Riboxom.
Câu 2: Đặc điểm chung của tế bào:
A. Kích thước nhỏ hoặc lớn. B. Hình dạng có thể giống hoặc khác nhau.
Trang 15
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 – Năm học: 2012 - 2013 Sinh học 10 NC
C. Thành phần chính gồm: màng sinh chất, tế bào chất, nhân (vùng nhân) D. Có cấu trúc phức tạp.
Câu 3: Cấu trúc của lưới nội chất:
A. Một hệ thống xoang dẹp thơng với nhau. B. Một hệ thống ống và xoang dẹp thơng với nhau.
C. Một hệ thống ống và xoang dẹp xếp cạnh nhau và tách biệ nhau.
D. Một hệ thống ống phân nhánh.
Câu 4: Màng sinh chất của tế bào ở sinh vật nhân thực được cấu tạo bởi:
A. Các phân tử prơtêin và phơtpholipit. B. Các phân tử prơtêin và axit nuclêic.
C. Các phân tử phơtpholipit và axit nuclêic. D. Các phân tử prơtêin.
Câu 5: Những nhận định nào khơng đúng về ribơxơm:
A. Được bao bọc bởi màng đơn. B. Thành phần hóa học gồm rARN và prơtêin.
C. Là nơi tổng hợp prơtêin cho tế bào. D. Đính ở lưới nội chất và nằm rải rác trong tế bào.
Câu 6: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa Lizơxơm và khơng bào:
A. Bào quan có lớp màng kép bao bọc B. Đều có kích thước rất lớn
C Được bao bọc chỉ bởi một lớp màng đơn D. Đều có trong tế bào của thực vật và động vật
Câu 7: Những cấu trúc khơng có ở Thực vật ?
A. Thành peptiđơglican, trung thể và khơng bào bé. B. Trung thể, bộ máy Gơngi.
C. Khơng bào bé, thành peptiđơglican. D. Trung thể, thành peptiđơglican.
Câu 8: Chức năng của thành tế bào:
A. Bảo vệ tế bào, xác định hình dạng và kích thước tế bào.
B. Trao đổi chất giữa tế bào và mơi trường.
C. Tiếp nhận kích thích từ mơi trường. D. Nhận biết các tế bào lạ.
Câu 9: Cấu trúc có mặt trong cả tế bào thực vật, tế bào động vật và tế bào vi khuẩn:

A. Lưới nội chất và lục lạp. C. Lưới nội chất và khơng bào.
B. Màng sinh chất và thành tế bào. D. Màng sinh chất và ribơxơm.
Câu 10: Vai trò cơ bản nhất của tế bào chất:
A. Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào.
B. Nơi chứa đựng tất cả thơng tin di truyền của tế bào.
C. Bảo vệ nhân. D. Nơi thực hiện trao đổi chất trực tiếp của tế bào với mơi trường.
Câu 11: Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo chủ yếu từ:
A. Peptiđơglican. B. Colesteron. C. Xenlulơzơ. D.Phơtpholipit và prơtêin.
Câu 12: Cụm từ “ tế bào nhân sơ ” dùng để chỉ:
A. Tế bào chưa có màng ngăn cách giữa vùng nhân với tế bào chất.
B. Tế bào khơng có nhân. C. Tế bào có nhân phân hố. D. Tế bào nhiều nhân.
Câu 13: Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thơng với nhau gọi là:
A. Lưới nội chất. B. Chất nhiễm sắc. C. Khung tế bào. D. Màng sinh chất.
Câu 14: Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngồi thành tế bào còn có lớp vỏ nhầy giúp nó:
A. Ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt. B. Dễ di chuyển.
C. Dễ thực hiện trao đổi chất. D. Khơng bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh.
Câu 15: Màng tế bào điều khiển các chất ra vào tế bào:
A. Một cách có chọn lọc. B. Một cách tùy ý. C. Chỉ cho các chất vào.D. Chỉ cho các chất ra.
Câu 16: Tế bào của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào " lạ " là nhờ:
A. Màng sinh chất có “dấu chuẩn”. B. Màng sinh chất có prơtêin thụ thể.
C. Màng sinh chất có khả năng trao đổi chất với mơi trường.
D. Màng sinh chất là màng khảm động.
Câu 17: Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào vì:
A. Nhân chứa nhiễm sắc thể, là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
B. Nhân chứa đựng tất cả các bào quan của tế bào.
C. Nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với mơi trường quanh tế bào.
D. Nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ hệ thống lưới nội chất.
Câu 18: Đặc điểm nào của TB nhân thực khác với TB nhân sơ:
A. Có các bào quan, có màng nhân. B. Có màng sinh chất.
C. Có các bào quan như bộ máy Gơngi, lưới nội chất. D. Có màng nhân.

Câu 19: Bào quan chỉ có ở tế bào động vật khơng có ở tế bào thực vật:
A. Trung thể. B. Ti thể. C. Lưới nội chất. D. Bộ máy Gơngi.
Câu 20: Loại bào quan chỉ có ở tế bào thực vật khơng có ở tế bào động vật:
A. Lục lạp. B. Ti thể. C. Trung thể. D. Lưới nội chất hạt.
Câu 21: Tế bào thực vật khơng có trung thể nhưng vẫn tạo thành thoi vơ sắc để các nhiễm sắc thể phân li về các cực của
tế bào là nhờ:
A. Các vi ống. B. Ti thể. C. Lạp thể. D. Mạch dẫn.
Câu 22: Trong tế bào, các bào quan có 2 lớp màng bao bọc bao gồm:
Trang 16
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 – Năm học: 2012 - 2013 Sinh học 10 NC
A. Nhân, ti thể, lục lạp. B.Nhân, ribơxơm, lizơxơm.
C.Ribơxơm, ti thể, lục lạp. D.Lizoxơm, tithể, peroxixơm.
Câu 23: Đặc điểm của sự vận chuyển chất qua màng tế bào bằng sự khuyếch tán là:
A. Chỉ xảy ra với những phân tử có đường kính lớn hơn đường kính của lỗ màng
B. Chất ln vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương
C. Là hình thức vận chuyển chỉ có ở TB thực vật
D. Dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất ở trong và ngồi màng
Câu 24: Các bào quan có màng đơn là:
A. Bộ máy Gơngi và lục lạp. B. Ti thể và Lizơxơm.
C. Bộ máy Gơngi và Lizơxơm. D. Ti thể và lục lạp.
Câu 25: Trong các tế bào nhân thực, ADN khơng tìm thấy trong:
A. Nhân. B. Ti thể. C. Lục lạp. D. Ribơxơm.
Câu 26: Khi tế bào mất Lizoxom thì điều gì xảy ra:
A. Tế bào tích nhiều chất thải khơng được phân giải.
B.Tế bào chết vì các cơ chế tổng hợp ATP trục trặc.
C. Tế bào chết vì thiếu enzym để xúc tác các phản ứng chuyển hóa.
D. Tế bào khơng có khả năng tự sản sinh.
Câu 27: Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều lizơxơm nhất?
A. Tế bào bạch cầu. B. Tế bào hồng cầu. C. Tế bào cơ. D. Tế bào thần kinh.
Câu 28: Phần gấp nếp ở màng trong của ti thể gọi là:

A. Chất nền ti thể B. Enzym hơ hấp. C. Mào ti thể. D. Hạt grana.
Câu 29: Lizơxơm được hình thành từ:
A. Bộ máy Gơngi. B. Lưới nội chất. C. Khung xương tế bào. D. Riboxom.
Câu 30: Cấu tạo của nhân bao gồm:
A. Màng nhân, chất nhiễm sắc, dịch nhân. B. Màng nhân, chất nhiễm sắc, nhân con.
C. Màng nhân,ADN, nhân con. D. Dịch nhân, nhân con.
Câu 31: Ribơxơm có nhiều ở tế bào chun sản xuất:
A. Lipit. B. Glucơzơ. C. Prơtêin. D. Cacbonhiđrat.
Câu 32: Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất:
A. Tế bào bạch cầu. B. Tế bào hồng cầu. C. Tế bào biểu bì. D. Tế bào cơ.
Câu 33: Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất:
A. Tế bào cơ tim. B. Tế bào xương. C. Tế bào hồng cầu. D. Tế bào biểu bì.
Câu 34: Lizoxom cuả tế bào tích trữ chất gì?
A. Glicoprotein đang được xử lí để tiết ra ngồi tế bào. B.Vật liệu tạo riboxom.
C. Enzym thủy phân. D. ARN.
C, CHUYỂN HĨA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO:
Câu 1: Bào quan giữ vai trò quan trọng nhất trong q trình hơ hấp của tế bào:
A. Ti thể. B. Lạp thể. C. Bộ máy Gơngi. D. Ribơxơm.
Câu 2: Enzim có bản chất là:
A. Pơlisaccarit B. Prơtêin C. Mơnơsaccrit D. Photpholipit
Câu 3: Phát biểu sau đây có nội dung đúng là:
A. Enzim là một chất xúc tác sinh học. B. Enzim được cấu tạo từ các đisaccarit.
C. Enzim sẽ biến đổi khi tham gia vào phản ứng. D. Ở động vật, enzim do các tuyến nội tiết tiết ra.
Câu 4: Nồng độ chất tan trong tế bào thực vật khoảng 0,8M. Co ngun sinh xảy ra khi cho tế bào vào trong dung dịch
nào sau đây? A. Nước cất. B. 0,4M. C. 0,8M. D. 1,0M.
Câu 5: Khẳng định khơng đúng với hiện tượng khuếch tán là:
A. Khơng đòi hỏi tiêu tốn năng lượng. B. Là q trình vận chuyển thụ động.
C. Có thể cần phải có sự trợ giúp của Protein.
D. Thể hiện khi các phân tử vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.
Câu 6: Bạch cầu vây bắt và nuốt vi khuẩn bằng cách:

A. Thực bào. B. Nhập bào. C. Xuất bào. D. Ẩm bào.
Câu 7: Nhập bào là hiện tượng vận chuyển vật chất tế bào thơng qua
A. Vào / khuếch tán tế bào. B. Vào / bóng thực bào.
C. Vào / Protein vận chuyển. D. Ra khỏi / khuếch tán.
Câu 8: Nồng độ canxi trong tế bào là 0,3%, nồng độ canxi trong dịch ngoại bào là 0,1%. Tế bào lấy canxi bằng cách nào?
A. Vận chuyển thụ động. B. Khếch tán. C. Vận chuyển chủ động. D. Thẩm thấu.
Câu 9: Các chất vận chuyển qua màng sinh chất thực chất là đi qua:
A. Lớp phơtpholipit và kênh prơtêin. B. Lớp phơtpholipit và glicơprơtêin.
C. Prơtêin và glicơprơtêin. D. Glicơprơtêin và peptiđơglican.
Trang 17
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 – Năm học: 2012 - 2013 Sinh học 10 NC
Câu 10: Nếu mơi trường bên ngồi có nồng độ của các chất tan lớn hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào gọi là
mơi trường:
A. Ưu trương. B. Đẳng trương.C. Nhược trương. D. Bão hồ.
Câu 11: Nếu mơi trường bên ngồi có nồng độ của các chất tan nhỏ hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào gọi là
mơi trường:
A. Nhược trương. B. Ưu trương. C. Bão hồ. D. Đẳng trương.
Câu 12: Vật chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng nào? A. Hồ tan trong dung mơi.
B.Dạng tinh thể rắn. C. Dạng khí. D. Dạng tinh thể rắn và khí.
Câu 13: Thí nghiệm để xác định tế bào đó còn sống hay đã chết cần dựa vào hiện tượng nào sau đây:
A. Co và phản co ngun sinh. B. Co ngun sinh.
C. Phản co ngun sinh. D. Cách biểu hiện của tế bào với mơi trường.
II- TRẮC NGHIỆM B:
PHẦN 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THẾ GIỚI SỐNG
1. Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật là: A. Tế bào. B. Các đại phân tử . C. Mơ. D. Cơ quan.
2. Thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao được thể hiện:
A. Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, HST. B. Tế bào, cơ thể, quần xã, quần thể, HST.
C. Cơ thể, quần thể, quần xã, HST. D. Quần xã, quần thể, HST, cơ thể, tế bào.
3. Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì:
A. Thường xun trao đổi chất với mơi trường. B. Có khả năng thích nghi với mơi trường.

C. Có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống. D. Phát triển và tiến hố khơng ngừng.
4: Sự sống được tiếp diễn liên tục là nhờ: A. Sự truyền thơng tin trên ADN từ tế bào này sang tế bào khác, từ thế hệ này
sang thế hệ khác. B. Khả năng tự điều chỉnh cân bằng nội mơi.C. Khả năng tiến hố thích nghi với mơi trường sống. D.
Khả năng cảm ứng đặc biệt của sinh vật.
5: Thế giới sinh vật được phân loại thành các nhóm theo trình tự lớn dần: A. Lồi - chi- họ - bộ - lớp - ngành - giới.
B. Giới - ngành - lớp - bộ - họ - chi - lồi. C. Lồi - bộ - họ - chi - lớp - ngành - giới.
D. Lồi - chi - bộ - họ - lớp - ngành - giới.
CHƯƠNG III: CHUYỂN HỐ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO
6: Có hai dạng năng lượng được phân chia dựa trên trạng thái tồn tại của chúng là
A-Động năng và thế năng B-Hóa năng và điện năng
C-Điện năng và thế năng D-Động năng và hóa năng
7: Thế năng là
A-Năng lượng giải phóng khi phân giải chất hữu cơ B-Năng lượng ở trạng thái tiềm ẩn
C-Năng lượng mặt trời D-Năng lượng cơ học
8: Năng lượng tích lũy trong các liên kết hóa học của các chất hữu cơ trong tế bào được gọi là
A-Hóa năng B-Nhiệt năng C-Điện năng D-Động năng
9. Năng lượng của ATP tích luỹ ở : A. Hai liên kết phơtphat gần phân tử đường.
B. Cả 3 nhóm phơtphat. C. Chỉ một liên kết phơtphat ngồi cùng. D. Hai liên kết phơtphat ở ngồi cùng.
10: Tế bào có thể điều hòa tốc độ chuyển hóa hoạt động vật chất bằng việc tăng hoặc giảm :
A. Độ pH B. Nồng độ enzym C. Nhiệt độ D. Nồng độ cơ chất
11: ênôzin triphôtphat là tên đầy đủ của hợp chất nào sau đây
A-ATP B- ADP C- AMP D-ADN
12. Yếu tố nào dưới đây khơng ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim?
A. Nhiệt độ, độ pH B. Nồng độ cơ chất C. Nồng độ enzim D. Sự tương tác giữa các enzim
14. Điều nào dưới đây khơng phải là vai trò của ATP
A. Tổng hợp các chất hố học cho tế bào
B. Phân giải các chất hữu cơ trong tế bào
C. Vận chuyển các chất qua màng
D. Sinh cơng cơ học
15: Trong phân tử enzim, vùng cấu trúc đặc biệt chun liên kết với cơ chất được gọi là:

A-Trung tâm hoạt động B-Trung tâm xúc tác
C-Trung tâm liên kết D-Trung tâm phản ứng
Trang 18
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 – Năm học: 2012 - 2013 Sinh học 10 NC
16: Cơ chất là:
A-Sản phẩm tạo ra từ phản ứng do emzim xúc tác B-Chất tham gia phản ứng do emzim xúc tác
C-Chất tham gia cấu tạo enzim D-Chất tạo ra do nhiều enzim liên kết lại
17. Chức năng quan trọng nhất của q trình đường phân trong hơ hấp tế bào là:
A. Thu được mỡ từ glucozo
B. Lấy năng lượng từ glucozo một cách nhanh chóng
C. Cho phép cacbohidrat xâm nhập vào chu trình crep
D. Có khả năng phân chia đường glucozo thành tiểu phần nhỏ
18. Trong q trình hơ hấp tế bào, từ 1 phân tử glucozo phân giải hồn tồn được:
A. 38 ATP B. 20 ATP C. 2 ATP D. 4 ATP
19: Chuỗi chuyền electron hơ hấp diễn ra ở:
A. màng lưới nội chất trơn. B. màng lưới nội chất hạt. C. màng ngồi của ti thể. D. màng trong cuả ti thể.
20. Q trình đường phân xảy ra ở
A-Trên màng của ti thể B-Trong bào tương
C-Trên chất nền của ti thể D-Trong nhân tế bào
21. Bản chất của hơ hấp tế bào là một chuỗi các phản ứng :
A. Oxy hóa khử. B. thủy phân. C. Tổng hợp. D. Phân giải.
22: Tại tế bào, ATP chủ yếu được sinh ra trong:
A. Chuỗi chuyền electron hơ hấp. B. q trình đường phân.
C. Chu trình Crep. D. Chu trình Canvin.
23 Đường phân là q trình biến đổi:
A. glucozo. B. Fructozo. C. Saccarozo. D. Galactozo.
24: Tốc độ của q trình hơ hấp phụ thuộc vào:
A.nhu cầu năng lượng trong tế bào. B. Tỉ lệ giữa CO
2
/ O

2
.
C. nồng độ cơ chất. D. hàm lượng oxy trong tế bào.
25: Q trình hơ hấp có ý nghiã sinh học là:
A. Tạo ra năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống cuả tế bào và cơ thể.
B. Đảm bảo sự cân bằng O
2
và CO
2
trong khí quyển.
C. Chuyển hóa glucozo thành CO
2
, H
2
O và năng lượng.
D. Thải các chất độc hại ra khỏi tế bào.
26: Hơ hấp hiếu khí được diễn ra trong :
A. Ti thể. B. Lizoxom. C. Lục lạp. D. Lưới nội chất.
27: Chất khí được thải ra trong q trình hơ hấp là:
A. CO
2
. B. O
2
. C. H
2
. D. N
2
.
28: Chất khí cần thiết cho q trình hơ hấp là:
A. O

2
. B. CO
2
. C. H
2
. D. O
2
và H
2
.
29. Chất khí cần thiết cho q trình quang hợp là : A. H
2
B. O
2
C. CO
2
D. N
2
30 Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ là :
A. Tiếp nhận CO
2
. B. Hấp thu năng lượng ánh sáng. C. Tổng hợp glucozo.D. Phân giải chất hữu cơ.
31 Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là:
A. CO
2
B. O
2
, NADPH, ATP C. O
2
D. ATP, NADPH

32 Để tiến hành quang hợp, cây xanh đã háp thụ năng lượng nào sau đây
A-Hóa năng B-Nhiệt năng C-Điện năng D- Quang năng
33 Pha sáng của quang hợp xảy ra ở
A-Trong chất nền của lục lạp B-Màng của các túi Tilacơit
C-Trong các hạt Grana D-Trên các lớp màng của lục lạp
34 Pha tối của quang hợp xảy ra ở
A-Trong chất nền của lục lạp B-Màng của các túi Tilacơit
C-Trong các hạt Grana D-Trên các lớp màng của lục lạp
35 Chất nào sau đây được cây xanh sử dụng làm ngun liệu của q trình quang hợp?
A- Khí ơxi và đường B-Khí cacbonic và nước
C- Đường và khí cacbonic D-Đường và nước
36 Hoạt động nào sau đây khơng xảy ra trong pha sáng của quang hợp?
A- Cacbohidrat được tạo ra B- Diệp lục hấp thu năng lượng ánh sáng
C- Nước được phân li và giải phóng điện tử D-Hình thành ATP
37 Kết quả quan trọng nhất của pha sáng quang hợp là:
A- Sự tạo thành ATP và NAPDH B- Sự giải phóng ơxi
Trang 19
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 – Năm học: 2012 - 2013 Sinh học 10 NC
C- Sắc tố quang hợp hấp thu năng lượng D-Các điện tử được giải phóng từ phân li nước
38 Nguồn năng lượng cung cấp cho các phản ứng trong pha tối chủ yếu lấy từ:
A- ATP và NADPH từ pha sáng đưa sang B- Ánh sáng mặt trời
C- ATP do các ti thể trong tế bào cung cấp D- Phân giải các hợp chất hữu cơ
39 Hoạt động sau đây xảy ra trong pha tối của quang hợp là:
A- Biến đổi CO
2
thành cacbohdat B- Giải phóng O
2
C- Tổng hợp nhiều ATP D-Các điện tử được giải phóng từ phân li nước
40 Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng sáng của q trình quang hợp là:
A. ATP, NADPH, O

2
. B. C
6
H
12
O
6
,

H
2
O, ATP.
C. C
6
H
12
O
6
,

H
2
O, ATP, O
2
. D. H
2
O, ATP, O
2
.
41 Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng tối của q trình quang hợp là:

A. Cacbohidrat. B. C
6
H
12
O
6
,

H
2
O, ATP. C. H
2
O, ATP, O
2
. D. C
6
H
12
O
6
, O
2
.
(phần tham khảo nâng cao)
42: Bản chất của hơ hấp tế bào là một chuỗi các phản ứng :
A. Oxy hóa khử. B. thủy phân. C. Tổng hợp. D. Phân giải.
43: Trong q trình hơ hấp tế bào, sản phẩm tạo ra ở giai đoạn đường phân bao gồm:
A. 2 ATP, 2 NADP và 2 phân tử axit piruvic. B. 1 ATP, 2 NADP.
C. 3 ATP, 2 NADP. D. 2 ATP, 1 NADH.
44: Trong q trình hơ hấp tế bào, ngun liệu tham gia trực tiếp vào chu trình Crep là:

A. Axetyl CoA. B. Glucozo. C. Axit pyruvic. D. NADH, FADH.
45: Tại tế bào, ATP chủ yếu được sinh ra trong:
A. Chuỗi chuyền electron hơ hấp. B. q trình đường phân.
C. Chu trình Crep. D. Chu trình Canvin.
46: Đường phân là q trình biến đổi:
A. glucozo. B. Fructozo. C. Saccarozo. D. Galactozo.
47: Kết thúc giai đoạn đường phân, thu được số phân tử ATP là:
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
48: Chuỗi chuyền electron hơ hấp diễn ra ở:
A. màng trong cuả ti thể. B. Màng ngồi của ti thể.
C. màng lưới nội chất trơn. D. màng lưới nội chất hạt.
49: Tốc độ của q trình hơ hấp phụ thuộc vào:
A.nhu cầu năng lượng trong tế bào. B. Tỉ lệ giữa CO
2
/ O
2
.
C. nồng độ cơ chất. D. hàm lượng oxy trong tế bào.
50: Q trình hơ hấp có ý nghiã sinh học là:
A. Tạo ra năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống cuả tế bào và cơ thể.
B. Đảm bảo sự cân bằng O
2
và CO
2
trong khí quyển.
C. Chuyển hóa glucozo thành CO
2
, H
2
O và năng lượng.

D. Thải các chất độc hại ra khỏi tế bào.
51: chất mang điện tử (proton) trong hơ hấp nội bào:
A. NADH, FADH
2
B. ATP. C. Tinh bột. D. NADH, FADH
2
, ATP
52: Chất khí được thải ra trong q trình hơ hấp là:
A. CO
2
. B. O
2
. C. H
2
. D. N
2
.
53: Chất khí cần thiết cho q trình hơ hấp là:
A. O
2
. B. CO
2
. C. H
2
. D. O
2
và H
2
.
54: Q trình đường phân xảy ra ở:

A. Tế bào chất. B. Màng trong ti thể. C. Màng ngồi ti thể. D. Chất nền ti thể.
55: Một phân tử glucozo bị oxy hố hồn tồn trong đường phân và chu trình Crep, nhưng hai q trình này chỉ tạo ra một ít
ATP. Phần năng lượng còn lại mà tế bào thu nhận từ phân tử glucozo ở:
A. trong NADH và FADH
2
. B. trong O
2
. C. Trong FAD và NAD
+
. D. mất dưới dạng nhiệt.
56: Điện tử được tách ra từ glucozo trong hơ hấp nội bào cuối cùng có mặt trong:
A. nước. B. Nhiệt. C. Glucozo. D. ATP.
57: Pha sáng của quang hợp diễn ra ở:
A. Màng tilacoit của lục lạp. B. Chất nền của lục lạp.
C. Chất nền của ti thể. D. Màng trong của lục lạp.
58: Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ:
A. hấp thu năng lượng ánh sáng. B. tổng hợp glucozo.
C. thực hiện quang phân li nước. D. tiếp nhận CO
2
.
59: Trong q trình quang hợp, oxi được sinh ra từ:
Trang 20
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 – Năm học: 2012 - 2013 Sinh học 10 NC
A. H
2
O. B. CO
2
. C. chất diệp lục. D. Chất hữu cơ.
60: Quang hợp chỉ được thực hiện ở:
A. tảo, thực vật và một số vi khuẩn. B. tảo, nấm và một số vi khuẩn.

C. tảo, thực vật và nấm. D. tảo, thực vật và động vật.
61: Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là:
A. ATP, NADPH. B. O
2.
C. CO
2
. D. O
2
, NADPH, ATP.
62: Loại sắc tố quang hợp mà cơ thể thực vật nào cũng có là:
A. clorophyl a. B. Clorophyl b. C. Carotenoit. D. Phicobilin.
63: Oxi được giải phóng trong :
A. pha sáng nhờ q trình phân li nước. B. pha tối nhờ q trình phân li nước.
C. pha tối nhờ q trình phân li CO
2
. D. pha sáng nhờ q trình phân li CO
2
.
64: Pha tối của q trình quang hợp diễn ra ở:
A. chất nền của lục lạp khi có ánh sáng. B. Màng tilacoit khi có ánh sáng.
C. chất nền khi có CO
2
. D. Màng tilacoit khi có H
2
O.
65: Trong chu trình C
3
, chất nhận CO
2
đầu tiên là:

A. RiDP. B. APG. C. AlPG. D. AP
II- CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 1: Trình bày cấu trúc, đặc tính lí – hóa và vai trò của nước? Tại sao nói: “Ở đâu có nước, ở đó có sự sống” ?
Hướng dẫn trả lời:
* Cấu trúc và đặc tính hố – lí của nước:
- 1 ngun tử Oxi kết hợp với 2 ngun tử H bằng liên kết cộng hóa trị.
- Phân tử H
2
O có 2 đầu tích điện trái dấu do đơi điện tử trong mối liên kết bị kéo lệch về phía Oxi  Có tính phân cực:
- Sự hấp dẫn tĩnh điện tạo liên kết yếu( liên kết hyđrơ) tạo mạng lưới nước( Phân tử nước này hút phân tử nước khác hoặc
phân tử nước hút các phân tử phân cực khác).
* Vai trò: Dung mơi – Mơi trường – Ngun liệu - Ổn định nhiệt – Bảo vệ cấu trúc tế bào.
* Nước là thành phần chủ yếu của tế bào, khơng có nước, tế bào sẽ chết. Vì thế, khơng có nước sẽ khơng có sự sống.
Câu 2: Nêu những điểm khác nhau cơ bản giữa Cacbohiđrat và Lipit? ADN với ARN?
Hướng dẫn trả lời:
* So sánh Cacbohiđrat và Lipit:
Đặc điểm so
sánh
Cacbohiđrat Lipit
1- Cấu trúc
hóa học
Tỷ lệ C: H: O theo tỷ lệ 1:2:1 (đường đơn)
Đa phân
Tỉ lệ C: H: O là khác nhau
Khơng theo cấu trúc đa phân
2- Tính chất Tan nhiều trong nước, dễ phân hủy hơn. Kị nước, tan trong dung mơi hữu cơ. Khó
phân hủy hơn.
3- Vai trò - Đường đơn: cung cấp năng lượng, cấu trúc nên đường đa.
- Đường đơi: cung cấp năng lượng, vận chuyển chất
- Đường đa: dự trữ năng lượng( tinh bột, glicơgen ); tham

gia cấu trúc tế bào( Xenlulơzơ ); kết hợp với prơtêin.
Tham gia cấu trúc màng sinh học, là thành
phần của các hoocmon, vitamin. Ngồi ra
lipit còn có vai trò dự trữ năng lượng cho tế
bào và nhiều chức năng sinh học khác.
* Khác nhau giữa ADN với ARN
Điểm so sánh ADN ARN
Số mạch, khối
lượng phân tử
2 mạch dài.
M lớn
1 mạch ngắn.
M nhỏ
Thành phần của 1
đơn phân
- Axit photphoric.
-Đường đêơxiribơzơ(C
5
H
10
O
4
)
- Bazơ nitơ: A, T, G, X
- Axit photphoric.
- Đường Ribơzơ( C
5
H
10
O

5
)
- Bazơ nitơ: A, U, G, X
Liên kết H Có, nối hai mạch theo NTBS Khơng có liên kết H theo NTBS giữa hai mạch (trừ lk trong
ARN
t
)
Chức năng Bảo quản, truyền đạt thơng tin di
truyền.
- mARN: truyền đạt thơng tin di truyền từ ADN → ARN →
Prơtêin.
- tARN: vận chuyển các axitamin đặc hiệu → tổng hợp Prơtêin.
- rARN: cấu trúc Ribơxơm → tổng hợp Prơtêin.
Câu 3: Nêu cấu trúc và chức năng của protein?
Hướng dẫn trả lời: Prơtêin có 4 bậc cấu trúc khơng gian:
Loại cấu trúc Đặc điểm cấu tạo Chức năng
Bậc 1 là 1 chuỗi polipeptit do các axitamin liên kết nhau bằng liên kết
peptit.
- Tham gia cấu trúc nên TB và cơ
thể.
- Vận chuyển các chất
Bậc 2 do cấu trúc bậc 1 co xoắn( dạng anpha) hoặc gấp nếp( dạng
Trang 21
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 – Năm học: 2012 - 2013 Sinh học 10 NC
bêta). - Xúc tác các phản ứng hố sinh
trong tế bào.
- Điều hồ các q trình trao đổi
chất.
- Bảo vệ cơ thể.
Bậc 3 do cấu trúc bậc 2 xoắn → cấu trúc khơng gian 3 chiều của

prơtêin.
Bậc 4 do 2 hay nhiều chuỗi polipeptit cùng loại hay khác loại tạo
thành.
Câu 4: So sánh Ti thể và Lục lạp?
Hướng dẫn trả lời:
Đặc điểm Ti thể Lục lạp
Giống
nhau
- Đều có cấu trúc màng kép.
- Đều là bào quan tham gia chuyển hóa vật chất – năng lượng cho TB.
Khác nhau - Lớp màng:
+ Ngồi: nhẵn.
+ Trong: uốn khúc tạo mào, nơi định vị các
enzim hơ hấp.
- Thực hiện q trình hơ hấp, phân giải chất hữu
cơ, chuyển hố năng lượng trong các hợp chất
hữu cơ thành ATP cung cấp năng lượng cho mọi
hoạt động sống của TB.
- Có trong mọi TB.
- Hai màng đều trơn, nhẵn, khơng gấp nếp
- Chứa nhiều tilacoit xếp chồng lên nhau gọi là hạt
grana. Trên màng tilacoit có chứa các enzim quang
hợp.
- Thực hiện q trình quang hợp, tổng hợp chất hữu
cơ, chuyển hố năng lượng ánh sáng thành năng
lượng hố năng tích lũy trong các hợp chất hữu cơ
phức tạp.
- Chỉ có trong tế bào quang hợp.
Câu 5: Chứng minh cấu tạo phù hợp với chức năng của màng sinh chất? Tại sao nói màng sinh chất có cấu trúc
khảm – động?

Hướng dẫn trả lời:
* Cấu tạo phù hợp với chức năng của màng sinh chất:
Cấu trúc khảm động:
- Phơtpholipit: quay 2 đi kị nước vào nhau, 2 đầu ưa nước ra ngồi → linh động, dễ TĐC( vận chuyển thụ động).
- Prơtêin gồm 2 loại (xun màng và bám màng) → vận chuyển các chất ra vào TB, liên kết các tế bào.
- Các chất lipơprơtêin và glicơprơtêin (prơtêin liên kết với cacbonhiđrat, lipit) → tiếp nhận, truyền thơng tin - Nhận biết các
TB cùng cơ thể và TB lạ nhờ “dấu chuẩn” là glicơprơtêin.
- Các phân tử colesteron xen kẽ trong lớp phơtpholipit → tăng tính ổn định của màng.
* Nói màng sinh chất có cấu trúc khảm – động vì:
- Màng được cấu tạo chủ yếu từ 2 lớp phân tử photpholipit trên có nhiều loại protein và các phân tử khác nằm xen kẽ, các
phân tử photpholipit và protein có thể thay đổi vị trí và hình thù → màng có tính mềm dẻo và linh hoạt → động
- Cấu trúc protein bám màng, các phân tử cholesterol xen kẽ trong photpholipit tăng tính ổn định cho màng → khảm.
* Chứng minh cấu trúc khảm - động phù hợp với chức năng của màng sinh chất:
- Màng có hai lớp photpholipit xen kẽ với protein, có thể thay đổi vị trí và hình thù:
+ Phơtpholipit: quay 2 đi kị nước vào nhau, 2 đầu ưa nước ra ngồi → linh động, dễ TĐC( vận chuyển thụ động).
+ Prơtêin gồm 2 loại (xun màng và bám màng) → vận chuyển các chất ra vào TB, liên kết các tế bào.
→ màng có tính mềm dẻo, linh động → động
- Cấu trúc protein bám màng, các phân tử cholesterol xen kẽ trong photpholipit tăng tính ổn định cho màng → màng có tính
bền vững → khảm.
Câu 6: Phân biệt vận chuyển thụ động với vận chuyển chủ động?
Hướng dẫn trả lời:
Vận chuyển thụ động Vận chuyển chủ động
- Khơng tiêu hao năng lượng ATP.
- Tn theo ngun lí khuếch tán( theo chiều Građien nồng độ).
- Các chất tan đi từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp
→ thẩm tách.
Nước đi từ nơi có thế nước cao đến nơi có thế nước thấp →
thẩm thấu.
- Có 2 con đường vận chuyển:
+ Khuếch tán trực tiếp qua lớp kép photpholipit.

+ Khuếch tán qua kênh protein màng, có tính chọn lọc.
- Tiêu hao năng lượng ATP.
- Khơng tn theo ngun lí khuếch tán( ngược chiều
Građien nồng độ).
- Các chất tan đi từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng
độ cao.
- Con đường vận chuyển qua kênh protein xun màng,
mỗi kênh protein chỉ đặc hiệu vận chuyển 1 chất nhất
định.
Câu 7: Khi lấy một tế bào động vật( hồng cầu) và một tế bào thực vật( củ hành) ngâm vào 2 cốc đựng nước cất. Sau
một thời gian, quan sát có hiện tượng gì xảy ra? Giải thích tại sao có hiện tượng đó?
Hướng dẫn trả lời:
Trang 22
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 – Năm học: 2012 - 2013 Sinh học 10 NC
Khi lấy một tế bào động vật( hồng cầu) và một tế bào thực vật( củ hành) ngâm vào 2 cốc đựng nước cất. Sau một thời gian,
quan sát hiện tượng ta thấy:
- Cốc đựng tế bào hồng cầu: nước chuyển màu đỏ, cốc đựng tế bào thực vật khơng thay đổi màu
- Giải thích:
+ Ở mơi trường nhược trương, thời gian đầu cả 2 tế bào đều trương nước, sau đó tế bào hồng cầu vỡ nhưng tế bào thực vật
căng to.
+ Tế bào hồng cầu khơng có thành tế bào → nước thấm vào làm trương tế bào và làm tế bào bị vỡ. Tế bào thực vật có
thành Xenlulozo → nước thẩm thấu vào làm tế bào trương lên nhưng khơng làm vỡ tế bào.
Câu 8: Tế bào vi khuẩn có kích thước nhỏ và cấu tạo đơn giản đem lại cho chúng ưu thế gì?
Hướng dẫn trả lời:
Câu 9: Mơ tả cấu trúc hóa học của ATP? Nêu vai trò của ATP trong tế bào? Tại sao nói ATP là đồng tiền năng lượng
của tế bào?
Hướng dẫn trả lời:
- Cấu trúc hóa học của ATP gồm:
+ Ađênin.
+ Đường Ribozo(5C) làm khung.

+ 3 nhóm phơtphat(2 liên kết phơtphat ngồi cùng là liên kết cao năng).
- Vai trò của ATP trong tế bào:
+ Cung cấp NL cho các hoạt động sống của tế bào.
+ Sinh tổng hợp các chất.
+ Sinh cơng cơ học( co cơ).
+ Dẫn truyền xung thần kinh.
+ Vận chuyển các chất qua màng( hoạt tải).
- Nói ATP là đồng tiền năng lượng của tế bào, vì:
+ ATP có chứa các liên kết cao năng mang nhiều năng lượng nhưng có năng lượng hoạt hóa thấp nên dễ bị bẻ gãy để giải
phóng năng lượng(1 liên kết cao năng bị phá vỡ giải phóng 7,3 Kcalo/ 1 phân tử gam).
+ Các nhóm phơtphat có điện tích âm ln có xu hướng đẩy nhau làm phá vỡ liên kết ATP truyền năng lượng cho cho
các hợp chất khác qua chuyển nhóm phơtphat để trở thành ADP( Ađênozin điphotphat) rồi ngay lập tức ADP gắn thêm nhóm
phơtphat để trở thành ATP  Q trình tổng hợp và thủy phân ATP xảy ra thường xun trong tế bào.
+ Các phản ứng thu nhiệt trong TB cần ít hơn 7,3 Kcalo/ 1 phân tử gam năng lượng hoạt hóa  ATP cung cấp đủ năng
lượng cho tất cả các hoạt động của tế bào.
+ Hầu hết các phản ứng sống trong tế bào đều cần sử dụng năng lượng cung cấp trực tiếp từ ATP.
Câu 10: Vận chuyển phân tử protein ra khỏi tế bào cần các bào quan nào? Mơ tả quy trình vận chuyển này.
* Vận chuyển protein ra khỏi tế bào cần các bào quan:
- Hệ thống mạng lưới nội chất hạt.
- Bộ Gơngi.
- Màng sinh chất.
* Mơ tả quy trình vận chuyển:
- Protein tổng hợp bởi riboxom tại mạng lưới nội chất hạt được vận chuyển đến bộ Gơngi.
- Ở bộ Gơngi, phân tử protein được gắn thêm cacbohydrat tạo ra glycoprotein được bao gói trong túi tiết và tách ra khỏi bộ
Gơngi và chuyển đến màng sinh chất.
- Chúng gắn vào màng sinh chất phóng thích protein ra bên ngồi tế bào bằng hiện tượng xuất bào.
Câu 11: Hãy giải thích:
- Vì sao xà phòng lại tẩy sạch các vết dầu, mỡ?
Hướng dẫn trả lời: Xà phòng lại tẩy sạch các vết dầu, mỡ, vì: Xà phòng là muối kali hoặc natri của các axit béo bậc cao,
trong phân tử có chứa đồng thời các nhóm ưa nước và kị nước, khi cho xà phòng vào sẽ tạo thành nhũ tương mỡ khơng bền,

các phân tử xà phòng phân cực được hấp thụ trên bề mặt các giọt mỡ tạo thành 1 lớp mỏng; nhóm ưa nước của xà phòng
quay ra ngồi tiếp xúc với nước → các giọt mỡ khơng kết tụ được với nhau và bị tẩy sạch.
- Tơ nhện, tơ tằm, sừng trâu, tóc, thịt gà và thịt lợn được cấu tạo từ protein nhưng chúng khác nhau về rất nhiều
đặc tính. Sự khác nhau đó là do đâu?
Hướng dẫn trả lời: Tơ nhện, tơ tằm, sừng trâu, tóc, thịt gà và thịt lợn được cấu tạo từ protein nhưng chúng khác nhau về
rất nhiều đặc tính. Sự khác nhau đó là do: chúng khác nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các axit amin.
- Tại sao muốn giữ rau tươi ta phải thường xun vảy nước vào rau?
Hướng dẫn trả lời: Muốn giữ rau tươi ta phải thường xun vảy nước vào rau, vì: nước sẽ thấm vào tế bào làm cho tế bào
trương lên → rau tươi khơng bị héo.
Câu 12: Dựa vào yếu tố nào để xác định tế bào đó còn sống hay chết? Em hãy chứng minh điều này qua một thí
nghiệm đã học.
Hướng dẫn trả lời:
Trang 23
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 – Năm học: 2012 - 2013 Sinh học 10 NC
* Dựa vào hiện tượng co ngun sinh và phản co ngun sinh để xác định tế bào đó còn sống hay đã chết.
* Cách xác định:
+ Ngun liệu: - Lá thài lài tía, củ hành tím.
- Kính hiển vi, dao lam, phiến kính, lá kính.
- Ống nhỏ giọt, giấy thấm, nước cất, dd nước muối lỗng.
+ Cách tiến hành:
- Bước 1: Tách lớp biểu bì của lá → đặt lên phiến kính → nhỏ nước cất → quan sát dưới KHV (hình 1)
- Bước 2: nhỏ dd muối lỗng lên mép lá kính → quan sát dưới KHV( hình 2).
- Bước 3: nhỏ nước cất lên mép lá kính → quan sát dưới KHV( hình 3).
+ Kết quả so với hình 1: - hình 2: khối NSC màu co.
- hình 3: khối NSC màu trở về trạng thái ban đầu như hình 1.
+ Giải thích:
- hình 2: vào mơi trường ưu trương → tế bào mất nước → khối NSC co: hiện tượng co ngun sinh.
- hình 3: vào mơi trường nhược trương → tế bào hút nước → khối NSC dãn ra sát thành tế bào: hiện tượng phản co
ngun sinh.
Câu 13: Hãy trình bày thí nghiệm chứng minh mức độ ảnh hưởng của các yếu tố mơi trường lên hoạt tính

của enzim catalaza? Giải thích tại sao có sự khác nhau về hoạt tính enzim?
Hướng dẫn trả lời:
* Cách xác định:
+ Ngun liệu: - Củ khoai tây sống, củ khoai tây đã luộc chín.
- Dao, ống nhỏ giọt.
- Dung dịch H
2
O
2
, nước đá.
+ Cách tiến hành:
- Bước 1: Cắt 2 lát khoai tây sống và 1 lát khoai tây chín thành lát mỏng( dày khoảng 5 mm).
- Bước 2: Cho 1 lát khoai tây sống vào khay đựng nước đá( hoặc trong ngăn đá của tủ lạnh) trước khi thí nghiệm khoảng
30 phút.
- Bước 3:
- Nhỏ một giọt H
2
O
2
lên lát khoai tây sống đã làm lạnh → quan sát( mẫu 1)
- Nhỏ một giọt H
2
O
2
lên lát khoai tây sống để ở nhiệt độ phòng thí nghiệm → quan sát( mẫu 2)
- Nhỏ một giọt H
2
O
2
lên lát khoai tây đã luộc chín → quan sát( mẫu 3)

+ Hiện tượng xảy ra:
- mẫu 1: có bọt khí nhưng rất ít
- mẫu 2: tạo nhiều bọt khí trên bề mặt lát khoai.
- mẫu 3: khơng có hiện tượng gì.
+ Giả thích:
- mẫu 1: lát khoai tây sống đã làm lạnh: do nhiệt độ thấp đã làm giảm hoạt tính của enzim Catalaza.
- mẫu 2: lát khoai tây sống để ở nhiệt độ phòng thí nghiệm: enzim Catalaza có hoạt tính cao.
- mẫu 3: lát khoai tây đã luộc chín: enzim Catalaza đã bị nhiệt độ phân hủy làm mất hoạt tính.
Hiện tượng bọt sủi lên chứng tỏ có khí gì thốt ra ? Khí đó do phản ứng nào sinh ra ?
⇒ Hiện tượng bọt sủi lên chứng tỏ có khí O
2
thốt ra. Trong củ khoai tây có enzim Catalaza có tác dụng thủy phân H
2
O
2
thành O
2
và H
2
O.
Câu 14: Phân biệt pha sáng và pha tối của quang hợp( điều kiện, nơi diễn ra, ngun liệu, sản phẩm)?
Hướng dẫn trả lời:
Điểm phân biệt Pha sáng Pha tối
Điều kiện Cần ánh sáng Khơng cần ánh sáng
Nơi diễn ra Màng tilacoit Chất nền ( Stroma )
Ngun liệu H
2
O, ADP, NADP
+
CO

2
, ATP, NADPH
Sản phẩm O
2
, ATP, NADPH Glucozo và các sản phẩm hữu
cơ trung gian (C
3,
C
5
)
Câu 15: Hơ hấp tế bào được chia thành những giai đoạn nào? Đặc điểm của mỗi giai đoạn: vị trí xảy ra, ngun liệu,
sản phẩm và hiệu quả năng lượng?
Câu 16 (nâng cao): Giải thích hiệu quả năng lượng của q trình hơ hấp tế bào từ một phân tử Glucoze?
Trang 24
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 – Năm học: 2012 - 2013 Sinh học 10 NC
IV- BÀI TẬP
Bài 1: Một đoạn phân tử ADN có khối lượng 9.10
5
đ.v.C, có số nuclêơtit loại A kém loại khác 100 nuclêơtit. Trên mạch 1
của gen có nuclêơtit loại T kém loại A 100 nu, trên mạch 2 có nu chiếm 20% số nu của mạch. Hãy tính:
- Số vòng xoắn của phân tử ADN.
- Chiều dài của phân tử, số liên kết hiđrơ của đoạn phân tử ADN?
- Số nuclêơtit từng loại trên mỗi mạch đơn trong phân tử ADN trên?
Bài 2: Một đoạn phân tử ADN (gen) có chiều dài 3060 A
0
, số nu loại T kém loại khác 100 nu.Tính:
- Số liên kết hydro của gen ?
- Tính % số lượng từng loại nu của gen?
- Nếu mạch 1 của gen có 180 nu loại G, mạch 2 có A/T = 2/3 thì số nu mỗi loại trên mạch 2 là bao nhiêu?
Bài 3: Dưới đây là một phần trình tự nucleotit của một mạch trong gen:

3’… TATGGXGATGTAATXGXG… 5’ Hãy xác định trình tự nucleotit của:
- Mạch bổ sung với mạch nói trên?
- mARN được phiên mã từ mạch trên?
Bài 4: Trên một mạch của gen có 25% guanin và 35% xitơzin. Chiều dài của gen bằng 0,306 micrơmet. Tính:
- Số liên kết hố trị giữa các đơn phân của gen.
- Số lượng từng loại nuclêơtit của gen là:
- Số liên kết H, khối lượng phân tử trung bình của gen.
Bài 5: Gen có số cặp A – T bằng 2/3 số cặp G – X và có tổng số liên kết hố trị giữa đường với axit phơtphoric bằng
4798.Tính:
- Số lượng từng loại nu của gen
- Khối lượng của gen và số liên kết hiđrơ của gen
- Tính số liên kết cộng hóa trị nối giữa các nu.
Bài 6: Trên mạch thứ nhất của gen có chứa A, T, G, X lần lượt có tỉ lệ là 20% : 40% : 15% : 25%. Xác định:
- Tỉ lệ từng loại nuclêơtit trên mỗi mạch của gen .
- Nếu số nu loại A của gen là 900, xác định số lượng từng loại nu của gen.
- Tính số liên kết H, số liên kết cộng hóa trị Đ-P
Bài 7: Một gen có 2700 liên kết H. Phân tử ARNm tổng hợp từ gen trên có tỷ lệ A:U:G:X = 1 : 2 : 3 : 4. Xác định số lượng
và tỷ lệ % từng loại nu trên gen.
Bài 8: Một gen có hiệu số giữa A và một loại nu khác là 10%, gen này có 3600 liên kết H. Tính:
- Chiều dài và khối lượng phân tử của gen.
- Số lượng từng loại nuclêơtit của gen.
- Số liên kết cộng hóa trị nối giữa các nuclêơtit tạo chuỗi polinucleotit.
MỘT SỐ CƠNG THỨC VẬN DỤNG GIẢI BÀI TẬP
I/ BÀI TỐN XÁC ĐỊNH SỐ LIÊN KẾT HIĐRƠ VÀ LIEN KẾT HĨA TRỊ.
1/ nếu đề cho số Nu từng loại của gen.tính sơ liên kết hiđrơ của gen: Hgen=2A+3G(lkH)
2/ nếu đề cho biết Ngen. tính tổng số liên kết hóa trị nối giữa các Nu trong gen: HT=(N/2-1).2=N-2
3/nếu đề cho biết Ngen.tính tổng sơ liên kết hóa trị của gen: HT=(N/2-1).2+N=2(N-1)
(trong gen có 2 mạch đơn,sơ liên kết hóa trị nối giữa các Nu trên 1 mạch đơn là N/2-1 và số lk hóa trị nối giữa các Nu trên 2
mạch đơn là (N/2-1).2 ngồi ra mỗi Nu có 1lk hóa trị nối giữa đường và axit photphoric của nó)
II/BÀI TỐN XÁC ĐỊNH TỔNG SỐ NU CỦA GEN

1/ số Nu của 1 loại Nu tong AND là số Nu loại đó trên 2 mạch.
A=T=A1+A2=T1+T2=A1+T1=A2+T2
G=X=G1+G2=X1+X2=G1+X1=G2+X2
2/nếu biết chiều dài tính Ngen: N=
°Α4,3
2L
3/nếu biết sơ vòng xoắn của gen tính Ngen: N=C.20Nu
4/nếu biết khối lượng của phân tử gen tính Ngen: N=
300
M
5/nếu biết số Nu trên 1 mạch đơn. tính Ngen: Ngen = Nnu.2
6/nếu biết số lượng từng loại Nu của gen.tính Ngen: N=2A+2G HAY N=2T+2X
7/ nếu biết tổng số liên kết H của gen và biết hiệu số của 1 loại Nu, lập hệ phương trình:






=−
=+
)(
32
GT
yGA
xGA
 giải hệ, xác định số lượng từng loại: A = T; G = X
8/khi biết tổng số lk hóa trị nối giữa các Nu trong gen: N=HT+2
Trang 25

×