Tải bản đầy đủ (.pdf) (209 trang)

Hoàn thiện công nghệ, thiết bị chế biến và sấy cà phê ướt quy mô nông hộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.64 MB, 209 trang )

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CÔNG TY TNHH VIẾT HIỀN

BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CƠNG NGHỆ DỰ ÁN

HỒN THIỆN CÔNG NGHỆ, THIẾT BỊ CHẾ BIẾN
VÀ SẤY CÀ PHÊ ƯỚT QUY MÔ NÔNG HỘ
MÃ SỐ DỰ ÁN: DAĐL.CN-04/16

Cơ quan chủ trì dự án: Cơng ty TNHH Viết Hiền
Chủ nhiệm dự án:

CN. Nguyễn Thị Huệ

DakLak - 2019


BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CÔNG TY TNHH VIẾT HIỀN

BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CƠNG NGHỆ DỰ ÁN

HỒN THIỆN CÔNG NGHỆ, THIẾT BỊ CHẾ BIẾN
VÀ SẤY CÀ PHÊ ƯỚT QUY MÔ NÔNG HỘ
MÃ SỐ DỰ ÁN: DAĐL.CN-04/16
Chủ nhiệm đề tài/dự án:


Cơ quan chủ trì dự án

(ký tên)

Cơng ty TNHH Viết Hiền
(ký tên và đóng dấu)

CN. Nguyễn Thị Huệ

Ban chủ nhiệm chương trình
(ký tên)

Bộ Khoa học và Cơng nghệ
(ký tên và đóng dấu khi gửi lưu trữ)

DakLak - 2019


CƠNG TY TNHH
VIẾT HIỀN
__________________

CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đaklak, ngày 04 tháng 8 năm 2019.

BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN SXTN
I. THƠNG TIN CHUNG
1. Tên dự án:

Hồn thiện công nghệ, thiết bị chế biến và sấy cà phê ướt quy mô nông
hộ

Mã số dự án: : DAĐL.CN-04/16
Thuộc:
- Dự án Độc lập cấp nhà nước

2. Chủ nhiệm dự án:
Họ và tên: NGUYỄN THỊ HUỆ
Ngày, tháng, năm sinh: 21/6/1967

Nam/ Nữ:

Nữ

Học hàm, học vị: Cử nhân
Chức danh khoa học: ............................................Chức vụ: Giám đốc.
Điện thoại: Tổ chức: 0262857559. Nhà riêng: ................ Mobile:
0914090446
Fax: 0262 865710. E-mail:
Tên tổ chức đang công tác: Công ty TNHH Viết Hiền
Địa chỉ tổ chức: Lô CN5 Cụm Công nghiệp Tân An 2 – Tp.BMT - Daklak
Địa chỉ nhà riêng: ....................................................................................
3. Tổ chức chủ trì dự án:
Tên tổ chức chủ trì đề tài: CƠNG TY TNHH VIẾT HIỀN
Điện thoại: 0262857559 Fax: 0262 865710
E-mail:
Website: www.viethien.vn



Địa chỉ: Lô CN5 Cụm Công nghiệp Tân An 2 – Tp.BMT - Daklak
Họ và tên thủ trưởng tổchức: Bà Nguyễn Thị Huệ
Số tài khoản: 102010000420071
Ngân hàng: Công thương chi nhánhĐắklắk
Tên cơ quan chủ quản đề tài: ..................................................................
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện đề tài/dự án:
- Theo Hợp đồng đã ký kết: từ tháng 12 năm 2016 đến tháng 11năm 2018
- Thực tế thực hiện: từ tháng 12 năm 2016 đến tháng 5 năm 2019
- Được gia hạn (nếu có):
- Lần 1 từ tháng 12 năm 2018 đến tháng 5 năm 2019
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
a) Tổng số kinh phí thực hiện:14.471triệu đồng, trong đó:
+ Kính phí hỗ trợ từ SNKH: 5.340triệu đồng
+ Kinh phí từ các nguồn khác: 9.131 triệu đồng
+ Tỷlệvàkinh phí thu hồi đối với dự án (nếu có): khơng có
b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH:
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
Thời gian
Kinh phí
Thời gian
Kinh phí
Số
(Tháng,
(Tr.đ)
(Tháng, năm)
(Tr.đ)
TT
năm)

1
2016
500
2016
500
2
2017
2.650
2017
1.500
3
2018
2190
2019
3.000
c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:

Ghi chú
(Số đề nghị
quyết tốn)
1.772
1.220

Đối với dự án:

Đơn vị tính: Triệu đồng


Số
TT

1
2
3
4
5
6
7

Nội dung
các khoản chi
Thiết bị, máy móc
mua mới
Nhà xưởng xây dựng
mới, cải tạo
Kinh phí hỗ trợ cơng
nghệ
Chi phí lao động
Ngun vật liệu,
năng lượng
Thuê thiết bị, nhà
xưởng
Khác
Tổng cộng

Thực tế đạt được

Theo kế hoạch
Tổng

SNKH


Nguồn
khác

5.150

1.500

1.700

1.700

896

300

596

6.385

1.500

4.885

340

340

14.471


5.340

3.650

9.131

Tổng

SNKH

Nguồn
khác

5.123,1

1.330,12

3.792,9

1.700

1.700

-

900,4

300

600,4


6.380.3

1.456,48

4.923,9

-

-

-

340

340

14.443,8

5.126,6

9.317,2

- Lý do thay đổi (nếu có):
3. Các văn bản hành chínhtrong q trình thực hiện đề tài/dự án:
(Liệt kê các quyết định, văn bản của cơ quan quản lý từ công đoạn xác định nhiệm vụ, xét chọn, phê
duyệt kinh phí, hợp đồng, điều chỉnh (thời gian, nội dung, kinh phí thực hiện... nếu có); văn bản của tổ
chức chủ trì đề tài, dự án (đơn, kiến nghị điều chỉnh ... nếu có)

Số

TT

Số, thời gian ban
hành văn bản

1

Quyết định số
3437/QĐ-BKHCN
ngày 10 tháng 11
năm 2016

2

Số: 04/16DAĐL.CN-CNN

3

Quyết định số
2052/QĐ-BKHCN
ngày 01 tháng 08
năm 2017.

Tên văn bản
QĐ về việc phê duyệt tổ chứcchủ trì, cá nhân
chủ nhiệm,kinh phí, phương thức khốn chi và
thời gian thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ độc lập cấp quốc gia, bắt đầu thực hiện
trong kế hoạch năm 2016
Hợp đồng thực hiệnDự án sản xuất thử nghiệm

khoa học và công nghệ

vềviệcphêduyệtkếhoạchlựachọnnhàthầucung
cấp nguyênvậtliệu năm 2016 và năm 2017
củadựánsảnxuấtthửnghiệm
“Hồnthiệncộngnghệ,
thiếtbịchếbiếnvàsấycàphêướtquymơnơnghộ”mã
số DAĐL.CN-04/16.

Ghi chú


4

5

6
7
8
9
10
11
12
13

Quyết định số
1625/QĐ-BKHCN
ngày 14/6/2018
Quyết định số
3360/QĐ-BKHCN

ngày 01 tháng 11
năm 2018
Quyết định số
03/QĐ-KHCN-VH
ngày 15/3/2017
Quyết định số
04/QĐ-KHCN-VH
ngày 12/06/2017
Quyết định số
07/QĐ-KHCN-VH
ngày 04/08/2017
Quyết định 08/QĐKHCN ngày
22/08/2017
Quyết định số
11/QĐ-KHCN-VH
ngày 08/10/2017
Quyết định số
13/QĐ-KHCN-VH
ngày 12/10/2017
Quyết định số
14/QĐ-KHCN-VH
ngày 18/10/2017
Quyết định số
15/QĐ-KHCN-VH
ngày 13/11/2017

Quyết định số
14 16/QĐ-KHCN-VH
ngày 15/11/2017
15


Quyết định Số
10/QĐ-BKHCN-

Quyết định về việc phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà thầu cung cấp nguyên liệu, máy móc
thiết bị năm 2018 của Dự án sản xuất thử
nghiệm “Hồn thiện cơng nghệ, thiết bị chế
biến và sấy cà phê ướt quy mô nông hộ”, mã
số DAĐL.CN-04/16.
Về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án
"Hồn thiện cơng nghệ, thiết bị chế biến và sấy
cà phê quy mô nông hộ" mã số DAĐL.CN04/16.
V/v thành lập hội đồng nghiệm thu
Quyết định V/v thành lập hội đồng nghiệm thu
Quyết định phê duyệt hồ sơ yêu cầu chào hàng
cạnh tranh rút gọn số
Quyết định phê duyệt kết quả chào hàng cạnh
tranh rút gọn số
Quyết đinh lựa chọn nhà cung cấp thiết bị điện
Quyết đinh lựa chọn nhà cung cấp vật tư cơ khí
Quyết đinh lựa chọn nhà cung cấp thiết bị vật

Quyết đinh lựa chọn nhà cung cấp vật tư phụ

Quyết định V/v thành lập hội đồng nghiệm thu
Về việc phê duyệt kết quả chỉ định thầu tư vấn
lập hồ sơ mời thầu



16

17

18
19
20
21
22
23
24
25

26

VH ngày
10/07/2018
Quyết định Số:
11/QĐ-BKHCNVH ngày
10/07/2018
Quyết định Số
12/QĐ-BKHCNVH ngày
17/07/2018
Quyết định số
13/QĐ-BKHCNVH ngày 29/7/2018
Quyết định Số
14/QĐ-BKHCNVH ngày 01/8/2018
Quyết định Số
15/QĐ-BKHCNVH ngày 31/8/2018
Quyết định Số

16/QĐ-BKHCNVH ngày 31/8/2018
Quyết định Số
17/QĐ-BKHCNVH ngày 31/8/2018
Quyết định Số
18/QĐ-BKHCNVH ngày 31/8/2018
Quyết định Số
19/QĐ-BKHCNVH ngày 31/8/2018
Quyết định Số
20/QĐ-KHCN-VH
ngày 01/10/2018
Quyết định Số
21/QĐ-KHCN-VH
ngày 01/10/2018

Về việc phê duyệt kết quả chỉ định thầu tư vấn
thẩm định hồ sơ mời thầu gói thầu 1

Quyết định phê duyệt hồ sơ yêu cầu gói thầu 3
Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà
thầu gói thầu 3
Về việc phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu 1
Về việc phê duyệt hồ sơ yêu cầu Gói thầu số 6
Về việc phê duyệt hồ sơ yêu cầu Gói thầu số 5
Về việc phê duyệt hồ sơ yêu cầu Gói thầu số 4
Về việc phê duyệt hồ sơ yêu cầu Gói thầu số 2
Về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
Gói thầu số 6
Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà
thầu gói thầu số 05
Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà

thầu gói thầu số 04


Quyết định Số
27 22/QĐ-KHCN-VH
ngày 01/10/2018

Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà
thầu gói thầu số 02

Quyết định số
28 23/QĐ-KHCN-VH
ngày 01/10/2018

Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà
thầu gói thầu 01

Quyết định số
29 24/QĐ-KHCN-VH
ngày 01/10/2018
Quyết định số
30 06/QĐ-KHCN-VH
ngày 10/04/2019
Quyết định số
31 07/QĐ-KHCN-VH
ngày 15/04/2019
Quyết định số
32 08/QĐ-KHCN-VH
ngày 29/04/2019


Quyết định V/v thành lập hội đồng nghiệm thu
Về việc thành lập hội đồng nghiệm thu cấp cơ
sở
Về việc thành lập Tổ thẩm định sản phẩm

Về việc Ban hành các quy trình

4. Tổ chức phối hợp thực hiện đề tài, dự án:
Số
TT

Tên tổ chức Tên tổ chức đã
đăng ký theo tham gia thực
Thuyết minh
hiện

Nội dung
tham gia
chủ yếu

Sản phẩm
chủ yếu
đạt được

Ghi
chú*

1
2
- Lý do thay đổi (nếu có):

5. Cá nhân tham gia thực hiện dự án:
(Người tham gia thực hiện đề tài thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp, khơng
q 10 người kể cả chủ nhiệm)
Số
TT

Tên cá nhân
đăng ký theo
Thuyết minh

Tên cá nhân
đã tham gia
thực hiện

Nội dung
tham gia
chính

1

CN. Nguyễn
Thị Huệ

CN. Nguyễn
Thị Huệ

Chủ nhiệm dự
án

2


KS. Lê Trọng

KS. Lê Trọng

Thư ký khoa

Sản phẩm chủ
yếu đạt được
Phụ trách chỉ
đạo chung triển
khai dự án
Tổng hợp, ban

Ghi chú*


Nhân

Nhân

học

3

TS. Phạm Thế
Trịnh

TS. Phạm Thế
Trịnh


Thành viên
thực hiện
chính

4

TS. Nguyễn
Thanh Hải

ThS. Nguyễn
Thị Thanh
Tâm

Thành viên
thực hiện
chính

5

Lê Viết Vinh

Lê Viết Vinh

Thành viên
thực hiện
chính

6


Lê Viết Hiền

Lê Viết Hiền

Thành viên
thực hiện
chính

7

KS. Đỗ Văn
Thành

KS. Đỗ Văn
Thành

Thành viên
thực hiện
chính

8

KS. Nguyễn
Thanh Tuấn

KS. Nguyễn
Thanh Tuấn

Thành viên
thực hiện

chính

hành các quy
định, báo cáo…
Các quy trình
cơng nghệ chế
biến cà phê ướt,
quy trình sấy cà
phê quả tươi.
Các quy trình
cơng nghệ chế
biến cà phê ướt,
quy trình sấy cà
phê quả tươi.
Các quy trình
cơng nghệ chế
biến cà phê ướt,
quy trình sấy cà
phê quả tươi.
Bản vẽ thiết kế,
chế tạo, thử
nghiệm
Các quy trình
cơng nghệ chế
biến cà phê ướt,
quy trình sấy cà
phê quả tươi.
Bản vẽ thiết kế,
chế tạo, thử
nghiệm

Các quy trình
cơng nghệ chế
biến cà phê ướt,
quy trình sấy cà
phê quả tươi.
chế tạo, thử
nghiệm
Các quy trình
cơng nghệ chế
biến cà phê ướt,
quy trình sấy cà
phê quả tươi.


9

KS. Vũ Ánh
Quý

KS. Vũ Ánh
Quý

Thành viên
thực hiện
chính

10

KS. Phạm Thị
Thu Trang


KS. Phạm Thị
Thu Trang

Thành viên
thực hiện
chính

Bản vẽ thiết kế,
chế tạo
Các quy trình
cơng nghệ chế
biến cà phê ướt,
quy trình sấy cà
phê quả tươi.
Bản vẽ thiết kế,
chế tạo
Các quy trình
cơng nghệ chế
biến cà phê ướt,
quy trình sấy cà
phê quả tươi.

- Lý do thay đổi ( nếu có):
6. Tình hình hợp tác quốc tế:
Số
TT

Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh

phí, địa điểm, tên tổ chức
hợp tác, số đoàn, số lượng
người tham gia...)

Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh
phí, địa điểm, tên tổ chức
hợp tác, số đoàn, số lượng
người tham gia...)

Ghi
chú*

1
2
...
- Lý do thay đổi (nếu có):
7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị:
Thực tế đạt được
Theo kế hoạch
Số
(Nội dung, thời gian, kinh
(Nội dung, thời gian, kinh Ghi chú*
TT
phí, địa điểm )
phí, địa điểm )
1 Hội thảo chuyên đề; kinh
Hội thảo giới thiệu cơng
phí: 20.000.000đồng
nghệ thiết bị chế biến cà

phê ướt và nơng sản sau thu
hoạch; thời gian tổ chức:
16/03/2019 tại Công ty
TNHH Viết Hiền, Cụm CN
Tân An 2, BMT; kinh phí:
20.040.000đồng


2
...
- Lý do thay đổi (nếu có):
8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu:
(Nêu tại mục 15 của thuyết minh, không bao gồm: Hội thảo khoa học, điều tra
khảo sát trong nước và nước ngồi)
Số
TT

1

Các nội dung, cơng việc
chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)

Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc
- tháng … năm)
Theo kế Thực tế
đạt được
hoạch


Người,
cơ quan
thực hiện

Nội dung 1: Hồn thiện quy
trình cơng nghệ chế biến cà
phê ướt, sấy cà phê quả tươi
quy mơ nơng hộ.

Hồn thiện quy trình cơng nghệ
1.1 chế biến cà phê ướt quy mô nông
hộ

12/2016
3/2017

12/2016
3/2017

Nghiên cứu, đề xuất giải pháp
1.2 thu gom và xử lý nước thải chế

12/2016
3/2017

12/2016
3/2017

Hồn thiện quy trình cơng nghệ
1.3 sấy cà phê quy mô nông hộ


12/2016
3/2017

12/2016
3/2017

04/2017
06/2017

04/2017
06/2017

Công ty
TNHH
Viết Hiền

04/2017
06/2017

04/2017
06/2017

Công ty
TNHH
Viết Hiền

2

Cơng ty

TNHH
Viết Hiền
Cơng ty
TNHH
Viết Hiền
Cơng ty
TNHH
Viết Hiền

Nội dung 2: Hồn thiện tổng thể,
cụm, chi tiết hệ thống thiết bị
chế biến ướt công suất 600800kg quả tươi/h và máy sấy cà
phê quả tươi cơng suất 2,52,7tấn/mẻ.

Hồn thiện thiết kế chi tiết hệ
thống thiết bị chế biến cà phê
2.1
ướt công suất 600-800 kg quả
tươi/giờ.
Hoàn thiện thiết kế chi tiết hệ
2.2 thống thiết bị sấy cà phê công
suất 2,5-2,7 tấn/mẻ
3 Nội dung 3: Chế tạo và lắp


ráp hoàn thiện hệ thống thiết
bị chế biến cà phê ướt công
suất 600-800kg quả tươi/giờ
và hệ thống thiết bị sấy công
suất 2,5-2,7 tấn/mẻ.

Chế tạo 02 hệ thống thiết bị chế
3.1 biến cà phê ướt công suất 600800 kg quả tươi/giờ:
Thử nghiệm 02 hệ thống thiết bị
chế biến cà phê ướt công suất
3.2
600-800 kg quả tươi/giờ tại nhà
máy.
Chế tạo 02 hệ thống thiết bị sấy
3.3 cà phê công suất 2,5-2,7 tấn/mẻ.
Thử nghiệm 02 hệ thống thiết bị
3.4 sấy cà phê công suất 2,5-2,7
tấn/mẻ
Hồn thiện quy trình cơng
nghệ chế tạo hệ thống thiết bị
4 chế biến cà phê ướt và hệ
thống thiết bị sấy cà phê theo
quy mơ cơng nghiệp
Hồn thiện quy trình cơng nghệ
chế tạo và chế tạo 02 hệ thống
4.1 thiết bị chế biến cà phê ướt
công suất 600-800 kg quả
tươi/giờ theo quy mơ cơng
nghiệp
Hồn thiện quy trình cơng nghệ
chế tạo và chế tạo 02 hệ thống
4.2 thiết bị sấy công suất 2,5-2,7
tấn/mẻ theo quy mô công
nghiệp.
Lắp đạt và Thử nghiệm 02 hệ
thống thiết bị chế biến cà phê

4.3 ướt cơng suất 600-800 kg tươi/
giờ tại hộ gia đình

07/2017
08/2017

Cơng ty
TNHH
Viết Hiền

09/2017

09/2017

Công ty
TNHH
Viết Hiền

07/2017
08/2017

07/2017
08/2017

09/2017

09/2017

03/2018


03/2018

01/2018
03/2018

01/2018
03/2018

Công ty
TNHH
Viết Hiền

01/2018
03/2018

01/2018
03/2018

Công ty
TNHH
Viết Hiền

11/2018

Cty Viết Hiền
+ TT Giám
định máy và
thiết bị - Hà
Nội


07/2017
08/2017

09/2018

Công ty
TNHH
Viết Hiền
Công ty
TNHH
Viết Hiền


Lắp đặt và Thử nghiệm 02 hệ
thống thiết bị sấy cà phê cơng
4.4 suất 2,5-2,7 tấn/mẻ tại hộ gia
đình
Thử nghiệm, Đánh giá hiệu quả
hệ thống xử lý nước thải trong
4.5
chế biến

5

5.1

5.2

5.3


5.4

09/2018

11/2018

09/2018

11/2018

Cty Viết Hiền
+ TT Giám
định máy và
thiết bị - Hà
Nội
Cty Viết Hiền
+ Viện Công
Nghệ Môi
Trường

Nội dung 5: Sản xuất thử
nghiệm hệ thống thiết bị chế
biến cà phê ướt và sấy cà phê
quymôcôngnghiêp, đàotạovận
hành các thiết bị.
Xây dựng kế hoạch và Tổ chức
sản xuất thử nghiệm các hệ
thống thiết bị theo quy mô công
nghiệp
Xây dựng bộ tài liệu hướng dẫn

sử dụng và vận hành hệ thống
thiết bị chế biến cà phê ướt công
suất 600-800 kg quả tươi/giờ
Xây dựng bộ tài liệu hướng dẫn
sử dụng và vận hành hệ thống
thiết bị sấy cà phê công suất
2,5-2,7 tấn/mẻ
Đào tạo tập huấn, chế tạo, vận
hành hệ thống các thiết bị.

Xây dựng báo cáo tổng kết dự
5.5 án

10/2018

10/2018

10/2018

1/2019

Công ty
TNHH
Viết Hiền

3/2019

Công ty
TNHH
Viết Hiền


3/2019

Công ty
TNHH
Viết Hiền

11/2018

1/2019

11/2018

4/2019

Công ty
TNHH
Viết Hiền
Cơng ty
TNHH
Viết Hiền

- Lý do thay đổi (nếu có):
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:
a) Sản phẩm Dạng I:
Số
TT

Tên sản phẩm và chỉ tiêu

chất lượng chủ yếu

Đơn
vị đo

Số
lượng

Theo kế
hoạch

Thực tế
đạt được


1

2

Thiết bị chế biến cà phê ướt
năng suất 600 - 800 kg quả
tươi/giờ.
-Năng suất : 600 - 800 kg quả
tươi/giờ
-Điện năng: <10kw/h
-Tỷ lê bóc vỏ thịt: > 98%
- Tỷ lệ vỡ, dập hạt: < 0,3%,
- Tỷ lệ vỏ sót: < 0,2 %,
- Tỷ lệ vỏ lẫn hạt thóc: <1%
- Nước tiêu thụ: 800 lít/tấn quả

tươi

Hệ
thống

20

20

20

Bộ

50

50

50

Thiết bị sấy cà phê dạng
trống năng suất 2,5 - 2,7
tấn/mẻ.
- Năng suất: 2,5 - 2,7 tấn/mẻ
- Độ khô đồng đều: đạt > 95%.
- Thời gian sấy: 14 - 16 giờ,
- Thủy phần sau sấy: ~13%.

- Lý do thay đổi (nếu có):
b) Sản phẩm Dạng II:
Số

TT
1

2
3

4

Tên sản phẩm
Bộ tài liệu quy trình
cơng nghệ chế biến cà
phê ướt quy mơ nơng hộ
có giải pháp cơng nghệ
sử dụng tiết kiệm nước
và xử lý nước thải đạt
quy chuẩn Việt Nam về
nước thải cơng nghiệp.
Bộ tài liệu quy trình
cơng nghệ sấy cà phê
quy mô nông hộ.
Hồ sơ thiết kế chi tiết và
quy trình cơng nghệ chế
tạo thiết bị chế biến cà
phê ướt năng suất 600 800 kg quả tươi/giờ.
Hồ sơ thiết kế chi tiết và

Yêu cầu khoa học
cần đạt
Theo kế
Thực tế

hoạch
đạt được

01

01

01

01

01

01

01

01

Ghi chú


5

quy trình cơng nghệ chế
tạo thiết bị sấy cà phê
năng suất 2,5 - 2,7
tấn/mẻ.
Bộ tài liệu hướng dẫn
vận hành thiết bị chế

biến cà phê ướt năng
suất 600 - 800 kg quả
tươi/giờ và thiết bị sấy
cà phê năng suất 2,5 2,7 tấn/mẻ.

01

01

- Lý do thay đổi (nếu có):
c) Sản phẩm Dạng III:
Số
TT

1

2

Tên sản phẩm

Bài báo: “Hồn thiện
quy trình cơng nghệ
chế biến cà phê ướt
quy mơ nơng hộ và
nhóm nơng hộ tại
cơng ty TNHH Viết
Hiền, Đăk Lăk”
Bài báo” Kết quả
nghiên cứu ứng dụng
công nghệ và thiết bị

chế biến cà phê ướt
quy mô nông hộ và
cụmg nông hộ tại các
tỉnh Tây Nguyên”

Yêu cầu khoa học
cần đạt
Theo
Thực tế
kế
đạt được
hoạch

01

01

Số lượng, nơi cơng bố
(Tạp chí, nhà xuất bản)

- Báo Công nghiệp
nông thôn số 29/2018;

Kỷ yếu hội nghị khoa
học và công nghệ
chuyên ngành cơ điện
nông nghiệp và công
nghệ sau thu hoạch,
xuất bản tháng 8/2018


- Lý do thay đổi (nếu có):
d) Kết quả đào tạo:
Số

Cấp đào tạo, Chuyên

Số lượng

Ghi chú


TT
1
2

ngành đào tạo
Công nhân kỹ thuật chế
tạo
Công nhân vận hành
thiết bị công nghệ.

Theo kế
hoạch

Thực tế đạt
được

(Thời gian
kết thúc)


14

14

01/2019

14

14

01/2019

- Lý do thay đổi (nếu có):
đ) Tình hình đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây
trồng:
Số
TT

Tên sản phẩm
đăng ký

Kết quả
Theo
Thực tế
kế hoạch
đạt được

Ghi chú
(Thời gian
kết thúc)


1
2
...
- Lý do thay đổi (nếu có):
e) Thống kê danh mục sản phẩm KHCN đã được ứng dụng vào thực tế
Số
TT

Tên kết quả
đã được ứng dụng

Địa điểm
Thời gian (Ghi rõ tên, địa chỉ nơi
ứng dụng)

1

Thiết bị sấy cà phê dạng trống
năng suất 2,5 - 2,7 tấn/mẻ

26/10/2018

2

Thiết bị sấy cà phê dạng trống
năng suất 2,5 - 2,7 tấn/mẻ

02/11/2018


3

Thiết bị sấy cà phê dạng trống
năng suất 2,5 - 2,7 tấn/mẻ

10/11/2018

4

Thiết bị sấy cà phê dạng trống
năng suất 2,5 - 2,7 tấn/mẻ

21/12/2018

5

Thiết bị sấy cà phê dạng trống
năng suất 2,5 - 2,7 tấn/mẻ

20/03/2019

6
7
8

Thiết bị sấy cà phê dạng trống
năng suất 2,5 - 2,7 tấn/mẻ
Thiết bị sấy cà phê dạng trống
năng suất 2,5 - 2,7 tấn/mẻ
Thiết bị sấy cà phê dạng trống

năng suất 2,5 - 2,7 tấn/mẻ.

15/01/2019
29/02/2019
30/03/2019

HTX NN Xanh Quảng
Trực - Dak Nông
Nguyễn Văn Thạch Phú Sơn, Lâm Đồng
Công ty TNHH MTV
Chung Vân Đắk Song Nam Jang DakSong
Hồ Quang Minh DakMil, Dak Nông
Hồ Vương - Hướng
Phùng, Hướng Hóa, Q
Trị
NGuyễn Thanh Hiền Nam Jang DakSong
Lê Dũng Đường - Nam
Jang DakSong
Nguyễn Việt Hưng - Phú
Sơn, Lâm Đồng

Kết
quả
sơ bộ


9
10
11
12

13

Thiết bị sấy cà phê dạng trống
năng suất 2,5 - 2,7 tấn/mẻ
Thiết bị sấy cà phê dạng trống
năng suất 2,5 - 2,7 tấn/mẻ
Thiết bị sấy cà phê dạng trống
năng suất 2,5 - 2,7 tấn/mẻ
Thiết bị sấy cà phê dạng trống
năng suất 2,5 - 2,7 tấn/mẻ
Thiết bị sấy cà phê dạng trống
năng suất 2,5 - 2,7 tấn/mẻ

28/03/2019
02/04/2019
08/04/2019
15/04/2019
20/04/2019

14

Thiết bị sấy cà phê dạng trống
năng suất 2,5 - 2,7 tấn/mẻ

21/04/2019

15

Thiết bị sấy cà phê dạng trống
năng suất 2,5 - 2,7 tấn/mẻ


22/04/2019

16

Thiết bị sấy cà phê dạng trống
năng suất 2,5 - 2,7 tấn/mẻ

23/04/2019

17

Thiết bị sấy cà phê dạng trống
năng suất 2,5 - 2,7 tấn/mẻ

23/04/2019

18

Thiết bị sấy cà phê dạng trống
năng suất 2,5 - 2,7 tấn/mẻ

24/04/2019

19

Thiết bị sấy cà phê dạng trống
năng suất 2,5 - 2,7 tấn/mẻ

24/04/2019


20

Thiết bị sấy cà phê dạng trống
năng suất 2,5 - 2,7 tấn/mẻ

25/04/2019

21

Thiết bị sấy cà phê dạng trống
năng suất 2,5 - 2,7 tấn/mẻ

25/04/2019

22

Thiết bị sấy cà phê dạng trống
năng suất 2,5 - 2,7 tấn/mẻ

26/04/2019

23

Thiết bị sấy cà phê dạng trống
năng suất 2,5 - 2,7 tấn/mẻ

28/04/2019

24

25

Thiết bị sấy cà phê dạng trống
năng suất 2,5 - 2,7 tấn/mẻ
Thiết bị sấy cà phê dạng trống
năng suất 2,5 - 2,7 tấn/mẻ

28/04/2019
28/04/2019

Lê Ngọc Chung - Buôn
Hồ, DakLak
Hà Thị Phến - Phú Sơn,
Lâm Đồng
Nguyễn Duy Thái - Đức
Mạnh, DakMil, Dak
Nông
Lê Tấn Thuận - Dak Mil,
Dak Nơng
Lê Anh Tú - Phú Sơn,
Lâm Đồng
Nguyễn Đình Quảng - P
Thành Nhất, BMT,
DakLak
Nguyễn Thị Bích Nga DakMil, Dak Nơng
Hồng Tiến Kiên - Đạ
Đờn, Lâm Hà, Lâm
Đồng
Mai Văn Chiến - Ea Tân,
Krông Năng, DakLak

Trần Châu Phi - Kim
Phát, Đức Trọng, Lâm
Đồng
Nguyễn Xn Q CưKlơng, Krơng Năng,
DakLak
Chu Văn Minh - Hồi
Đức, Lâm Hà, Lâm
Đồng
Trần Xn Hải - Nam
Bình, Dak Song, Dak
Nơng
Nguyễn Tiến Hiệp - Đức
Mạnh, DakMil, Dak
Nông
Phạm Quốc Huy - Trần
Huy Liệu, TP Vũng Tàu,
BR Vtàu
Bùi Minh Công Thuận
An, DakMil, Dak Nông
Phạm Bá Thuận - Dak
RMăng, Đak Glong,


26
27
28
29

Thiết bị sấy cà phê dạng trống
năng suất 2,5 - 2,7 tấn/mẻ

Thiết bị sấy cà phê dạng trống
năng suất 2,5 - 2,7 tấn/mẻ
Thiết bị sấy cà phê dạng trống
năng suất 2,5 - 2,7 tấn/mẻ
Thiết bị sấy cà phê dạng trống
năng suất 2,5 - 2,7 tấn/mẻ

28/04/2019
28/04/2019
29/04/2019
29/04/2019

30

Thiết bị sấy cà phê dạng trống
năng suất 2,5 - 2,7 tấn/mẻ

29/04/2019

31

Thiết bị sấy cà phê dạng trống
năng suất 2,5 - 2,7 tấn/mẻ

29/04/2019

32
33
34
35

36
37
38
39
40

Thiết bị sấy cà phê dạng trống
năng suất 2,5 - 2,7 tấn/mẻ
Thiết bị sấy cà phê dạng trống
năng suất 2,5 - 2,7 tấn/mẻ
Thiết bị sấy cà phê dạng trống
năng suất 2,5 - 2,7 tấn/mẻ
Thiết bị sấy cà phê dạng trống
năng suất 2,5 - 2,7 tấn/mẻ
Thiết bị sấy cà phê dạng trống
năng suất 2,5 - 2,7 tấn/mẻ
Thiết bị sấy cà phê dạng trống
năng suất 2,5 - 2,7 tấn/mẻ
Thiết bị sấy cà phê dạng trống
năng suất 2,5 - 2,7 tấn/mẻ
Thiết bị sấy cà phê dạng trống
năng suất 2,5 - 2,7 tấn/mẻ
Thiết bị sấy cà phê dạng trống
năng suất 2,5 - 2,7 tấn/mẻ

02/05/2019
03/05/2019
03/05/2019
05/05/2019
05/05/2019

05/05/2019
06/05/2019
06/05/2019
07/05/2019

41

Thiết bị sấy cà phê dạng trống
năng suất 2,5 - 2,7 tấn/mẻ

17/05/2019

42

Thiết bị sấy cà phê dạng trống
năng suất 2,5 - 2,7 tấn/mẻ

01/07/2019

43

Thiết bị chế biến cà phê ướt CS
600 - 800 kg quả tươi/giờ.

02/11/2018

ĐakNông
Bùi Văn Tặng - Ea Tân,
Krơng Năng, DakLak
Mai Đình Huyền - TT

ĐakMil, Dak Nơng
Nguyễn Hịa - Đạ Đờn,
Lâm Hà, Lâm Đồng
Phạm Văn Thì TP Plei
Ku, Gia Lai
Nguyễn Hà Phúc Quảng Tân, Tuy Đức,
Dak Nơng
Bùi Quang Hội - Tân
Phú, Đồng Xồi, Bình
Phước
Phạm Minh Tân - Phú
Lộc, Tân Phú, Đồng Nai
Nguyễn Văn Trí - Phú
Sơn, Lâm Đồng
Bùi Văn Sinh - Lộc
Ngãi, Bảo Lâm, Lâm
Đồng
Triệu Thị Châu - Cư
Mnga, DakLak
Nguyễn Đình Chiến Krơng Pak, DakLak
Chung Văn Cao - Ea
Tân, Krông Năng,
DakLak
Nguyễn Văn Thanh Krông Pak, DakLak
Nguyễn Tấn Nghiệp Phú Sơn, Lâm Đồng
Nguyễn Đức Thống - Di
Linh, Lâm Đồng
Nguyễn Hứa Khang Thôn Phước Lộc 3,
Krông Pac, DakLak
Trần Thế Châu - Buôn

Ky, Phường Thành Nhất,
TP. Buôn ma Thuột
Nguyễn Văn Thạch Phú Sơn, Lâm Đồng


44
45
46
47
48
49
50
51
52
53

Thiết bị chế biến cà phê ướt CS
600 - 800 kg quả tươi/giờ.
Thiết bị chế biến cà phê ướt CS
600 - 800 kg quả tươi/giờ.
Thiết bị chế biến cà phê ướt CS
600 - 800 kg quả tươi/giờ.
Thiết bị chế biến cà phê ướt CS
600 - 800 kg quả tươi/giờ.
Thiết bị chế biến cà phê ướt CS
600 - 800 kg quả tươi/giờ.
Thiết bị chế biến cà phê ướt CS
600 - 800 kg quả tươi/giờ.
Thiết bị chế biến cà phê ướt CS
600 - 800 kg quả tươi/giờ.

Thiết bị chế biến cà phê ướt CS
600 - 800 kg quả tươi/giờ.
Thiết bị chế biến cà phê ướt CS
600 - 800 kg quả tươi/giờ.
Thiết bị chế biến cà phê ướt CS
600 - 800 kg quả tươi/giờ.

Hồ Vương - Hướng
20/03/2019 Phùng, Hướng Hóa, Q
Trị
Nguyễn T Ánh Tuyết 07/03/2019
Bảo Lâm, Lâm Đồng
Nguyễn Việt Hưng - Phú
30/03/2019
Sơn, Lâm Đồng
Võ Khanh - Cầu Đất, Đà
31/03/2019
Lạt
Lê Anh Tú - Phú Sơn,
20/04/2019
Lâm Đồng
08/04/2019 Phan Bá Kiên - Gia Lai
Nguyễn Văn Thông - Ea
Hleo, DakLak
Nguyễn Phi Trường 21/04/2019
DakGlong, Dak Nơng
Đỗ Trung Bình 08/04/2019
DakGlong, Dak Nông
Nguyễn Văn Tới - Bảo
12/04/2019

Lộc, Lâm Đồng
20/04/2019

2. Đánh giá về hiệu quả do dự án mang lại:
a) Hiệu quả về khoa học và công nghệ:
(Nêu rõ danh mục công nghệ và mức độ nắm vững, làm chủ, so sánh với trình độ cơng nghệ so
với khu vực và thế giới…)

Dự án đã mang lại hiệu quả cho đơn vị thực hiện, cho Nơng dân vùng trồng cà
phê có cơ hội tiếp cận được công nghệ chế biến sau thu hoạch đảm bảo chất lượng
sản phẩm, giá trị đầu tư và được cung cấp dịch vụ bảo hành bảo trì trong nước.
Sau khi thực hiện dự án, Cơng ty hồn tồn làm chủ được quy trình cơng nghệ
chế biến cà phê ướt, Quy trình sấy cà phê quả tươi quy mơ nơng hộ và các quy trình
chế tạo thiết bị hàng loạt với quy mô công nghiệp, Nguyên vật liệu chế tạo sẵn có
trong nước, chất lượng máy móc thiết bị tương đương và hơn các thiết bị nhập khẩu
nhưng giá thành chế tạo thấp tạo điều kiện cho người nông dân dễ tiếp cận, đầu tư
cho sản xuất.
Các thiết bị của dự án sau khi hoàn thiện đáp ứng yêu cầu sản xuất sản phẩm
của người tiêu dùng theo tiêu chuẩn Việt nam.
b) Hiệu quả về kinh tế xã hội:


(Nêu rõ hiệu quả làm lợi tính bằng tiền dự kiến do đề tài, dự án tạo ra so với các sản phẩm cùng
loại trên thị trường…)

- Đối với thiết bị chế biến ướt nông hộ phù hợp với quy mô sản xuất theo nông
hộ, cụm hộ, hợp tác xã. Giá trị đầu tư hợp lý, dễ sử dụng và kết quả sản phẩm sau
chế biến thoả mãn các tiêu chí về sản xuất cà phê sạch theo tiêu chuẩn VN và yêu
cầu của các nhà thu mua xuất khẩu. Chênh lệch giá giữa chế biến ướt và chế biến
khô là 4.500.000đ/tấn nhân, sản phẩm sau chế biến đã được các công ty thu mua

bao tiêu.
+ Dễ vận hành, sử dụng, tiết kiệm nhân cơng.
+ Chi phí sản xuất thấp. Bảo trì bão dưỡng trong nước
+ Mức đầu tư thiết bị chế biến ướt máy sấy cà phê cho quy mơ cụm nơng hộ
là chấp nhận được (bằng ¼ so với máy nhập khẩu).
-Đối với máy sấy trống, phù hợp với quy mô nông hộ, giá đầu tư hợp lý, chi phí
sản xuất thấp đồng thời giải quyết kịp thời, linh hoạt trong mùa vụ thu hoạch, thời
gian sấy nhanh, không phụ thuộc vào thời tiết, chất lượng sản phẩm sau khi sấy
đồng đều, đạt yêu cầu về thuỷ phần trong hạt giúp công tác bảo quản hiệu quả.
+Tăng chất lượng sản phẩm cà phê nhân đồng thời tăng giá trị sản phẩm,
giảm tổn thất sau thu hoạch từ 15 – 30% so với sản xuất truyền thống, phụ thuộc
nhiều vào thời tiết.
+ Tiết kiệm thời gian, chi phí nhân cơng…
3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của đề tài, dự án:
Số
TT
I

Nội dung

Thời gian
thực hiện

Ghi chú
(Tóm tắt kết quả, kết luận
chính, người chủ trì…)

Báo cáo định kỳ
Lần 1
Lần 2

Lần 3
Lần 4

Từ tháng 12/2016 Thực hiện đúng, đạt yêu
đến tháng 06/2017 cầu nội dung công việc,
đầy đủ vàkịptiếnđộ.
Từ tháng 07/2017 Thực hiện đúng, đạt yêu
đến tháng 12/2017 cầu nội dung công việc,
đầy đủ vàkịptiếnđộ.
Từ tháng 01/2018 Thực hiện đúng, đạt yêu
đến tháng 06/2018 cầu nội dung công việc,
đầy đủ và kịp tiến độ.
Từ tháng 07/2018 Thực hiện đúng, đạt yêu
đến tháng 12/2018 cầu nội dung công việc,


Lần 5
II

III

Kiểm tra định kỳ
Lần 1
Lần 2
Lần 3
Nghiệm thu cơ sở
Lần 1
(nghiệm thu chuyên đề)
Lần 2
(nghiệm thu chuyên đề)

Lần 3
(nghiệm thu chuyên đề)
Lần 4
(nghiệm thu chuyên đề)
Lần 5
(Nghiệm thu cấp cơ sở)
Chủ nhiệmđề tài
(Họ tên, chữ ký)

CN. Nguyễn Thị Huệ

đầy đủ và kịp tiến độ.
Từ tháng 01/2019 Thực hiện đúng, đạt yêu
đến tháng 05/2019 cầu nội dung công việc,
đầy đủ và kịp tiến độ.
10/2017
7/2018
10/5/2019
03/2017
06/2017
09/2017
12/2018
27/4/2019

Kết quả nghiệm thu “đạt
yêu cầu theo đơn hàng”
Kết quả nghiệm thu “đạt
yêu cầu theo đơn hàng”
Kết quả nghiệm thu “đạt
yêu cầu theo đơn hàng”

Kết quả nghiệm thu “đạt
yêu cầu theo đơn hàng”
Kết quả nghiệm thu “đạt
yêu cầu theo đơn hàng”

Thủ trưởngtổ chức chủ trì
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
STT

Chữ viết tắt

Chữ đầy đủ

1

Bộ NN&PTNT:

Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

2

Sở NN&PTNT:

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

3


UBND:

Ủy ban nhân dân

4

Công ty TNHH:

Công ty trách nhiệm hữu hạn

5

KT-XH:

Kinh tế-Xã hội

6

TCVN:

Tiêu chuẩn Việt Nam

7

TCN:

Tiêu chuẩn ngành

8


QCN:

Quy chuẩn ngành

9

Công ty TNHH MTV

Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

10

DC 1

Dây chuyền 1

1


DANH MỤC BẢNG BIỂU

STT

Bảng 1.
Chương 1.
Chương 2.

Tên các loại bảng, biểu

Trang


PHẦN MỞ ĐẦU

12

Diện tích cà phê của Việt Nam theo tỉnh

12

Tổng quan vấn đề nghiên cứu

25

Các kết quả nghiên cứu đã đạt được, những tồn tại

36

chính, nguyên nhân và hướng khắc phục
Chương 3.

Mục tiêu, nội dung và phương pháp nghiên cứu

54

Chương 4.

Kết quả và thảo luận

67


Bảng 4.1:

Kết quả tổng hợp thử nghiệm không tải thiết bị rửa và tách

120

tạp chất
Bảng 4.2:

Kết quả tổng hợp thử nghiệm không tải hệ thống thiết bị

121

xát quả chín, tách loại quả xanh và tách vỏ quả vỏ thịt:
Bảng 4.3:

Kết quả tổng hợp thử nghiệm khơng tải thiết bị tách quả

121

sót
Bảng 4.4:

Kết quả tổng hợp thử nghiệm không tải thiết bị hỗ trợ lên

121

men
Bảng 4.5:


Kết quả tổng hợp thử nghiệm không tải thiết bị rửa tách

122

nhớt
Bảng 4.6:

Kết quả tổng hợp thử nghiệm không tải sàng làm ráo nước

122

hạt cà phê
Bảng 4.7:

Kết quả tổng hợp thử nghiệm không tải thiết bị gàu tải

122

Bảng 4.8:

Mặt bằng của hệ thống thiết bị chế biến ướt

122

Bảng 4.9:

Kết quả tổng hợp thử nghiệm không tải hệ thống thiết bị

123


chế biến ướt
Bảng 4.10:

Bảng tổng hợp kết quả thử nghiệm không tải hệ thống thiết

123

bị chế biến ướt
Bảng 4.11:

Kết quả tổng hợp thử nghiệm có tải thiết bị rửa và tách tạp

124

chất

2


Bảng 4.12:

Bảng tổng hợp kết quả thử nghiệm có tải thiết bị xát quả

124

chín, tách loại quả xanh và tách vỏ quả vỏ thịt loại nằm
ngang.
Bảng 4.13:

Bảng tổng hợp kết quả thử nghiệm có tải thiết bị tách quả


125

sót
Bảng 4.14:

Bảng tổng hợp kết quả thử nghiệm có tải thiết bị hỗ trợ lên

125

men
Bảng 4.15:

Bảng tổng hợp kết quả thử nghiệm có tải thiết bị rửa tách

126

nhớt
Bảng 4.16:

Bảng tổng hợp kết quả thử nghiệm có tải thiết bị sàng làm

126

ráo nước
Bảng 4.17:

Bảng tổng hợp kết quả thử nghiệm có tải thiết bị gàu tải

127


Bảng 4.18:

Bảng tổng hợp kết quả thử nghiệm có tải hệ thống thiết bị

127

chế biến ướt
Bảng 4.19:

Bảng tổng hợp kết quả thử nghiệm khơng tải thiết bị lị đốt

140

Bảng 4.20:

Bảng tổng hợp kết quả thử nghiệm không tải quạt hút và

141

thổi nhiệt
Bảng 4.21:

Bảng tổng hợp kết quả thử nghiệm không tải thiết bị sấy

142

trống
Bảng 4.22:


Bảng tổng hợp kết quả thử nghiệm không tải hệ thống thiết

142

bị sấy cà phê
Bảng 4.23:

Bảng tổng hợp kết quả thử nghiệm đốt trong thiết bị lò đốt

143

Bảng 4.24:

Bảng tổng hợp kết quả thử nghiệm không tải quạt hút và

144

thổi nhiệt
Bảng 4.25:

Bảng tổng hợp kết quả thử nghiệm có tải thiết bị sấy trống

145

sau 3 lần thử nghiệm
Bảng 4.26:

Kết quả tổng hợp thử nghiệm có tải hệ thống thiết bị sấy

146


cà phê
Bảng 4.27:

Đặc điểm nguyên liệu đưa vào chế biến ướt ở Đăk Lăk

170

Bảng 4.28:

Đặc điểm nguyên liệu đưa vào chế biến ướt ở Lâm Đồng

170

3


Bảng 4.29:

Bảng tổng hợp đặc điểm nguyên liệu đưa vào chế biến

170

Bảng 4.30:

Kết quả kiểm tra các chỉ tiêu làm việc của hệ thống chế

171

biến ướt

Bảng 4.31:

Kết quả theo dõi năng suất hệ thống chế biến ướt

171

Bảng 4.32:

Kết quả theo dõi chi phí nước cho 1 tấn quả tươi

172

Bảng 4.33:

Kết quả theo dõi chi phí điện hệ thống chế biến ướt

172

Bảng 4.34:

Chất lượng sản phẩm của hệ thống chế biến lắp tại Đăk

173

Lăk
Bảng 4.35:

Chất lượng sản phẩm của hệ thống chế biến lắp tại Lâm

173


Đồng
Bảng 4.36:

Độ ẩm cà phê trước khi sấy

174

Bảng 4.37:

Xác định tỷ lệ tạp chất

174

Bảng 4.38:

Kết quả theo dõi năng suất máy sấy trống quay

174

Bảng 4.39:

Kết quả theo dõi chi phí nhiên liệu của máy sấy trống

175

quay
Bảng 4.40:

Độ ẩm hạt cà phê sau sấy


175

Bảng 4.41:

Độ chênh lệch độ ẩm

175

Bảng 4.42:

Kết quả phân tích mẫu nước thải

182

4


×