Tải bản đầy đủ (.pdf) (78 trang)

500 từ hoa việt anh thông dụng trong ngành kế toán và tài chính đề tài sinh viên nghiên cứu khoa học cấp trường 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (857.04 KB, 78 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN


ĐỀ TÀI SINH VIÊN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
KHOA NGỮ VĂN TRUNG QUỐC

500 TỪ HOA VIỆT ANH THƠNG DỤNG
TRONG NGÀNH KẾ TỐN & TÀI CHÍNH

GVHD: Th.S TRẦN THỊ MỸ HẠNH
SVTH: VŨ HẢI YẾN
MSSV: 0574112

\

TP.HỒ CHÍ MINH_2009


MỞ ĐẦU
1.
2.
3.
4.
5.

MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU
ĐIỂM LƯỢC LỊCH SỬ ĐỀ TÀI
PHẠM VI NGHIÊN CỨU
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU


ĐÓNG GÓP CỦA ĐỀ TÀI

NỘI DUNG
1

TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN ................................................................1

1.1 Tổng quan về kế toán ............................................................................1
 Kế toán ..................................................................................................1
 Sổ sách ..................................................................................................2
 Tài khoản ..............................................................................................3
 Tài sản ...................................................................................................5
 Chi phí, giá thành ..................................................................................6
 Vốn ........................................................................................................9
 Nợ, khoản phải trả .................................................................................11
 Mua và bán ............................................................................................11
 Chiết khấu .............................................................................................14
 Hàng hóa, hàng tồn kho ........................................................................14
 Khấu hao ...............................................................................................16
 Doanh thu, lợi nhuận .............................................................................17
1.2 Kế toán tài chính ....................................................................................18
 Tỷ số......................................................................................................18
 Báo cáo..................................................................................................19
 Thuế ......................................................................................................20
2

TỒNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH .............................................................22

2.1 Tồng quan về tài chính ..........................................................................22
 Đơn vị tiền tệ và đồng tiền ....................................................................22

 Tổ chức quốc tế và quỹ đầu tư ..............................................................24
 Thị trường .............................................................................................27
 Ngoại hối ...............................................................................................28
 Tỷ giá ....................................................................................................29


 Bảng giá, giá niêm yết ..........................................................................30
 Lãi suất, chỉ số tài chính .......................................................................31
2.2 Thị trường chứng khốn .......................................................................33
 Chứng khoán .........................................................................................33
 Cổ phiếu ................................................................................................34
 Trái phiếu ..............................................................................................38
3

PHƯƠNG PHÁP DỊCH ..........................................................................40

3.1 Tổng quan về dịch thuật .......................................................................40
 Dịch thuật là một môn nghệ thuật hay môn khoa học?
 Đâu là những yêu cầu cơ bản của dịch thuật?
 Đâu là những yêu cầu cơ bản đối với dịch giả?
 Dựa vào đâu để phân loại dịch thuật?
 Dựa vào đâu để quyết định cách thức dịch?
 Thế nào là dịch sát, thế nào là dịch thoát?
 Đâu là những kỹ năng để chuyển dịch sang một ngôn ngữ khác?
3.2 Những khó khăn gặp phải trong q trình dịch .................................42
 Tại sao người dịch phải có kiến thức chun mơn?
 Tại sao người dịch phải nắm vững ngôn ngữ gốc và ngôn ngữ dịch?
 Những trở ngại và hạn chế mang tính cá nhân trong q trình dịch.
LỜI KẾT
PHỤ LỤC

 Ngoại tệ của một số quốc gia
 Chỉ mục tiếng Hoa


MỞ ĐẦU
1. MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU:
Việt Nam đang bước trên con đường hội nhập nền kinh tế thế giới, trên con
đường hội nhập ấy phải kể đến sự đóng góp khơng nhỏ của ngành Kế Tốn & Tài
Chính. Điều đó dẫn đến nhu cầu sử dụng tiếng Hoa trong các ngành này ngày một
tăng cao, nhưng nhận thấy tài liệu cơng cụ về tiếng liên quan đến các ngành này
cịn hạn chế. Bên canh đó, qua thực tế giao tiếp với người Trung Quốc về lĩnh vực
Kế Tốn Tài Chính, chính bản thân người viết cũng gặp khó khăn về ngơn ngữ
trong q giao tiếp, vì vậy việc trang bị vốn từ về lĩnh vực Kế Tốn và Tài Chính
là rất quan trong, do đó người viết đã chọn đề tài “500 từ Hoa Việt Anh thông
dụng trong ngành Kế Tốn & Tài Chính” để tiến hành nghiên cứu.
2. ĐIỂM LƯỢC LỊCH SỬ ĐỀ TÀI:
Trong quá trình nghiên cứu, thu thập tài liệu liên quan người viết được tiếp
xúc với một số tài liệu liên quan đến đề tài nghiên cứu như từ điển thuật ngữ về
lĩnh vực kinh doanh, từ điển thuật ngữ ngoại thương,.. điển hình như:
 Trương Văn Giới-Lê Duy Thìn, từ điển Thuật Ngữ Ngoại Thương Hán Việt,
nxb Khoa Học Xã Hội.
 Longman Business English Dictionary, Pearson Longman.
Tuy nhiên người viết nhận thấy tài liệu nghiên cứu về những từ thơng dụng
thường trong Kế Tốn & Tài Chính Hoa-Việt Anh cịn rất hạn chế. Do đó nhận
thấy việc nghiên cứu về đề tài này rất quan trọng và rất thiết thực.
3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU:
Kế Toán Tài Chính là một lĩnh vực rộng lớn, từ ngữ được sử dụng trong
lĩnh vực này cùng rất phong phú, căn cứ vào mục tiêu của đề tài và vốn kiến thức
hạn hẹp của bản thân, người viết chỉ tập trung nghiên cứu vào những từ thông
dụng trong lĩnh vực Kế Tốn & Tài Chính dựa trên q trình tìm hiểu các sách và

tài liệu tham khảo (bao gồm các sách chun ngành Kế Tốn, Tài Chính được
trình bày hoặc bằng tiếng Hoa, hoặc tiếng Việt hoặc tiếng Anh). Đề tài dựa trên ý
tưởng thơng qua hai nội dung chính, một là phần từ vựng, hai là những khó khăn
gặp phải của người viết trong quá trình dịch để giúp người đọc vừa có một số thuật
ngữ thơng dụng trong lĩnh vực Kế Tốn & Tài Chính, vừa có thể vận dụng phương
pháp dịch vào thực tế cuộc sống.
4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU:
• Tổng hợp tài liệu liên quan.
• Thống kê và liệt kê ra những từ thường dùng trong ngành Kế Tốn &
Tài Chính.


• Tiến hành dịch những từ ngữ đã được liệt kê dựa trên kiến thức tổng
quan về phương pháp dịch thuật.
• Chọn lọc và phân nhóm những từ đã dịch theo từng chủ điểm lớn, một
chủ điểm lớn có thể bao gồm nhiều chủ điểm nhỏ, cuối mỗi chủ điểm
nhỏ là một số ví dụ.
• Tổng kết những khó khăn gặp phải của người viết trong q trình dịch.

5. ĐĨNG GÓP CỦA ĐỀ TÀI:
Đề tài giúp cho bản thân người viết và người đọc có vốn từ vựng thơng
dụng lĩnh vực Kế Tốn và Tài Chính, và có cái nhìn khái quát theo từng chủ điểm
cụ thể trong từng lĩnh vực.Từ đó giúp cho việc vận dụng những từ này được hiệu
quả hơn.
Bên cạnh đó, đề tài cịn giúp cho người đọc hiểu rõ hơn quá trình dịch,
phương pháp dịch các thuật ngữ trong lĩnh vực Kế Toán và Tài Chính nói riêng,
những thuật ngữ trong lĩnh vực kinh tế nói chung. Từ đó giúp cho việc vận dụng
phương pháp dịch thuật trong khi dịch các thuật ngữ về kinh tế được tốt hơn.
Tuy nhiên do năng lực hạn hẹp của bản thân, đề tài khơng tránh khỏi những
thiếu xót, rất mong sự đóng góp ý kiến của quý thầy cô và các bạn sinh viên.



1

1

TỔNG QUAN VỀ KẾ TỐN

1.1 Tổng quan về kế tốn
 Kế tốn
会计

Kế tốn

Accounting

ki jì

会计员

Nhân viên kế tốn

accountant

ki jì yn

会计账簿

Sổ sách kế tốn


Accounting books

ki jì zhàng bù

会计凭证

Dữ liệu kế tốn

Accounting
document

ki jì píng
zhèng

会计等式

Đẳng thức kế tốn

Accounting
equation

ki jì děng shì

会计年度

Niên độ kế tốn

Accounting year

ki jì nián dù


核算方法,
会计方法

Phương pháp hạch
tốn, phương pháp
kế tốn

Accounting
method

hé sn fāng fǎ,
ki jì fāng fǎ

会计分录

Khoản mục kế tốn

Accounting entry

ki jì fēn lù

会计科目表 Danh sách tên tài
khoản

Chart of accounts

kuài jì kē mù
biǎo


会计科目

Tên tài khoản kế
tốn

Account title

ki jì kē mù

折旧会计

Kế tốn chiết khấu

Depreciation
accounting

zhé jiù ki jì

财务会计

Kế tốn tài chính

Financial
accounting

cái wù ki jì

管理会计

Kế tốn quản lý


Management
accounting

guǎn lǐ ki jì

企业会计

Kế tốn doanh
nghiệp

Enterprise
accounting

qǐ ki jì

 他的钱被一个奸诈的会计骗去了。
Tiền của anh ta bị một tên kế tốn gian trá lừa mất rồi.
 目前,世界各国采用的会计年度并不一致,但通常采用的是日历年
度,即每年 1 月 1 日至 12 月 31 日为一个会计年度。


2
Hiện nay, niên độ kế toán được sử dụng ở các nước trên thế giới không
giống nhau, nhưng niên độ kế toán thường được sử dụng là niên độ lịch,
mỗi năm từ ngày 1 tháng 1 đến ngày 31 tháng 12 được xem là một niên độ
kế toán.
 按照的组织形式不同,可分为独资企业会计、合伙企业会计与股份公
司会计。
Căn cứ vào sự khác nhau về hình thức tổ chức, có thể phân thành kế tốn xí

nghiệp tư nhân, kế tốn xí nghiệp hợp doanh và kế tốn cơng ty cổ phần.
 会计账簿是指由一定格式的账页组成,以会计凭证为依据,全面、系
统、连续地记录各项经济企业的簿籍。
Sổ sách kế toán là chỉ sự hợp thành của các trang tài khoản có cùng một
quy cách nhất định, căn cứ trên các dữ liệu kế toán để ghi chép sổ sách các
khoản kinh tế của xí nghiệp một cách toàn diện, hệ thống, liên tục.
 Sổ sách
簿册,簿

Sổ sách

Book

bù cè, bù

原始分录帐薄 Sổ ghi chép gốc

Book of original
entry

yuán shǐ fēn lù
zhàng bù

现金帐簿

Sổ ghi tiền mặt

Cash book

xiàn jīn zhàng



日记

Nhật kí

Journal

rì jì

销货薄

Sổ bán hàng

Sales day book

xiāo h bù

销售退回簿

Sổ thu hối hàng
bán

Sales returns day
book

xiāo shịu t h


购货簿


Sổ mua hàng

Purchase day book

gịu h bù

购货退还簿

Sổ trả lại hàng

Purchase returns
day book

gịu h t hn


零用现金簿

Sổ tiền mặt tiêu
vặt

Petty cash book

líng ng xiàn
jīn bù

总账簿

Sổ cái


Ledger

zǒng zhàng bù

簿记员

Nhân viên kế
tốn ghi sổ sách

Bookkeeper

bù jì yn

 簿记员必须对簿记有基础的了解,必须了解五种基本帐目(资产、负
债、资产净值、收入和支出)之间的区别。


3
Nhân viên kế tốn ghi sổ sách phải có hiểu biết cơ bản đối với việc ghi
chép sổ sách, phải nắm vững sự khác biệt của năm tài khoản cơ bản (tài sản,
nợ, tài sản ròng, thu nhập và chi phí)
 每天门市销货簿上所记载之销货总额必等于当天收入现金之总额。
Mỗi ngày tổng số bán hàng được ghi trên sổ bán hàng của cửa hàng bán lẻ
phải bằng với tổng doanh thu tiền mặt của ngày hơm đó.
 Tài khoản
账户,账款 Tài khoản

account


zhàng hù,zhàng
kuǎn

账目

Các mục trong tài
khoản

account

zhàng mù

T 型帐户

Tài khoản chữ T

T account

T xíng zhàng hù

暂记帐户

Tài khoản tạm thời (tài Suspense
khoản này được mở ra account
nhằm bổ sung điều
chỉnh cho bảng cân
đối kế toán và bảng
báo cáo hoạt động
kinh doanh)


zàn jì zhàng hù

调整账户

Tài khoản điều chỉnh

Adjustment
account

tiáo zhěng zhàng


统制帐目

Tài khoản kiểm tra

Control account tǒng zhì zhàng


预付账款

Tài khoản trả trước

Prepaid account ý fù zhàng
kuǎn

对应账户

Tài khoản đối ứng


Corresponding
account

duì yìng zhàng
kuǎn

现金帐户

Tài khoản tiền mặt

Cash account

xiàn jīn zhàng


成本计算账 Tài khoản tính giá
thành


Costing
account

chéng běn jì
sn zhàng hù

附加账户

Tài khoản phụ

Adjunct

account

fù jiā zhàng hù

折旧帐户

Tài khoản khấu hao

Depreciation
account

zhé jiù zhàng hù


4
资本账户

Tài khoản vốn (tài
khoản được mở để
giao dich mua bán với
các cơng ty nước
ngồi)

Capital account

zī běn zhàng hù

复式记帐

Bút tốn kép, ghi sổ

kép

Double entry
bookkeping

Fù shì jì zhàng

应收帐款

Tài khoản phải thu

Account
receivable

yìng shōu zhàng
kuǎn

应付帐款

Tài khoản phải trả

Account
payable

yìng fu zhàng
kuǎn

帐户编号, Số tài khoản
账号


Account
number

zhàng hù biān
hào, zhàng hào

借方,借记 Bên nợ (kế tốn)

Debit

jiè fāng,jiè jì

Debit balance

jiè fāng yú é

Credit

dài fāng, dài jì

借方余额

Số dư bên nợ

贷方,贷记 Bên có
贷方余额

Số dư bên có

Credit balance


dài fāng yú é

账户余款

Cân đối tài khoản; số
dư tài khoản

Account
balance

zhàng hù yú é

期初余额

Số dư đầu kỳ

Opening
balance

qī hū yú é

期末余额

Số dư cuối kỳ

Closing balance qī mò yú é

帐面余额


Số dư trên sổ sách

Book balance

Zhàng miàn yú é

 T 型帐户不仅克服使用账户的复杂的缺点,并且 T 型账户还具有全
面、直观、系统反映经济业务连续性的特点。
Tài khoản chữ T không chỉ khắc phục được khuyết điểm phức tạp của việc
sử dụng tài khoản, mà tài khoản chữ T còn phản ánh một cách tồn diện.
trực quan và hệ thống đặc điểm tính liên tục của nghiệp vụ kinh tế.
 预付账款是指企业按照购货合同规定预付给供应单位的款项,预付账款
按实际付出的金额入账。
Tài khoản trả trước là xí nghiệp trả trước các khoản của đơn vị cung ứng
dựa trên những quy định của hợp đồng mua hàng, tài khoản trả trước nhập
dữ liệu dựa trên số tiền thực tế đã trả.


5
 贷方余额 50 英镑是从他就月份的账上转来的。
Số dư 50 bảng Anh bên có là khoản được mang sang từ tài khoản tháng
chín của anh ta.
 Tài sản
资产

Tài sản

Asset

zī chǎn


资产净额

Tài sản ròng

Net assets

zī chǎn jìng é

固定资产

Tài sản cố định

Fixed asset

gù dìng zī chǎn

流动资产

Tài sản ngắn hạn

Current asset

liú dòng zī chǎn

非流动资产

Tài sản dài hạn

Non-current

assets

fēi liú dịng zī
chǎn

有形固定资


Tài sản cố định hữu
hình

Tangible fixed
assets

yǒu xíng gù
ding zī chǎn

无形固定资


Tài sản cố định vơ
hình

Intangible fixed
assets

wú xíng gù ding
zī chǎn

资本性资产


Tài sản vốn

Capital asset

zī běn xìng zī
chǎn

应计折旧资


Tài sản thuộc diện
khấu hao

Depreciable asset Yīng jì zhé jiù zī
chǎn

资产折旧年
限幅度

Phạm vi thời gian
khấu hao tài sản

Asset
depreciation
range (ADR)

zī chǎn zhé jiù
nián xiàn fú dù


资产配置

Phân bố tài sản

Asset allocation

zī chǎn pèi zhì

资产管理

Quản lý tài sản

Asset
management

zī chǎn guǎn lǐ

资产互换

Đổi tài sản

Asset swap

zī chǎn hù huàn

资产分类

Phân loại tài sản

Classification of

assets

zī chǎn fēn lèi

 公司拥有流动资产越多,就越可能马上筹集到现金。
Cơng ty càng có nhiều tài sản ngắn hạn càng có khả năng nhanh chóng thu
lại tiền mặt.
 固定资产折旧是由企业根据固定资产的数量计算出来的。


6
Chiết khấu tài sản cố định là chiết khấu do xí nghiệp tính căn cứ vào số
lượng tài sản cố định.
 Chi phí, giá thành
费用, 费

Phí

Expense,
expenditure

fèi ng, fèi

成本

Giá thành

Cost, Expense
(Manufacturing,
production …)


chéng běn

运入运费

Chi phí vận chuyển
khi nhập hàng

Carriage inward

ýn rù ýn fèi

运出运费

Chi phí vận chuyển
khi xuất hàng

Carriage outward

ýn chū ýn fèi

维修费

Chi phí bảo trì

Maintenance
expense

wéi xiū fèi


承诺费

Phí cam kết

Commitment fee

chéng n fèi

旅费

Chi phí đi cơng tác

Travel expense

lǚ fèi

营业费用

Chi phí điều hành
kinh doanh

Operating
expense

ng fèi ng

应计费用

Chi tiêu tồn đọng


Accrued
expenses

yīng jì fèi ng

销售费用

Chi phí tiếp thị

Marketing
expenses

xiāo shịu fèi
ng

交易费用

Chi phí giao dịch

Transaction cost

jiāo chéng běn

固定间接
费用

Chi phí quản lý cố
định (của nhà máy)

Fixed overhead

(factory)

gù dìng jiàn jiē
fèi ng

预付费用

Chi phí trả trước

Prepaid expense

ý fù fèi ng

财务费用

Chi phí tài chính

Financial
expenses

cái wù fèi ng

生产成本, Giá thành sản xuất,
生产费用 Chi phí sản xuất

Production cost

Shēng chǎn
chéng běn, Shēng
chǎn fèi ng


营业成本, Chi phí hoạt động
营业费用 (kinh doanh/ sản
xuất)

Operating cost

yíng yè chéng
běn; ng fèi
ng


7
加工成本

Giá thành gia cơng

Processing cost

jiā gōng chéng
běn

平均可变
成本

Giá thành trung bình
có thể thay đổi

Average variable
cost


píng jūn kě biàn
chéng běn

置存成本

Chi Phí lưu giữ hàng
hóa

Holding cost

zhì cún chéng
běn

销货成本

Giá thành hàng bán

Cost of goods
xiāo h chéng
sold; cost of sales běn

可避免成


Chi phí có thể tránh
được

Avoidable cost


kě bì miǎn chéng
běn

不可避免
成本

Chi phí khơng thể
tránh được

Unavoidable cost

bù kě bì miǎn
chéng běn

估算成本

Giá thành dự tính

Estimated cost

gū sn chéng
běn

应计折旧
成本

Chi phí khấu hao

Depreciated cost


Yīng jì zhé jiù
chéng běn

直接成本

Chi phí trực tiếp (chi
phí có liên quan trực
tiếp đến sản phẩm
hay dịch vụ)

Direct cost;
Prime cost

zhí jiē chéng běn

间接成本

Chi phí gián tiếp (chi
phí cho những hoạt
động không liên quan
trực tiếp đến hoạt
đông sản xuất)

Indirect cost,
Overhead cost

jiàn jiē chéng běn

人工成本


Chi phí nhân cơng

Labor cost

rén gōng chéng
běn

工资成本

Chi phí lương cơng
nhân

Wage cost

gōng zī chéng
běn

直接人工
成本

Chi phí chi trả cho
nguồn lao động trực
tiếp

Direct labor cost

zhí jiē rén gōng
chéng běn

间接人工

成本

Chí phí trả cho nhân
cơng gián tiếp (nhân
cơng khơng tham gia

Indirect labor
cost

jiàn jiē rén gōng
chéng běn


8
trực tiếp vào hoạt
động sản xuất)
材料成本

Giá thành nguyên liệu Material cost

cái liào chéng
běn

直接材料
成本

Giá thành nguồn
nhiên liệu trực tiếp

Direct material

cost

zhí jiē cái liào
chéng běn

间接材料
成本

Giá thành nguồn
nhiên liệu gián tiếp

Indirect material
cost

jiàn jiē cái liào
chéng běn

固定成本

Chi phí cố định,định
phí

Fixed cost

gù ding chéng
běn

变动成本

Chi phí khả biến (Chi

phí biến đổi theo sản
lượng sản xuất hay
năng suất hoạt động)

Variable cost

biàn dịng chéng
běn

阶梯式变
动成本

Chi phí tăng theo
hình bậc thang

Step cost

jiē tī shì biàn
dịng chéng běn

半变动成


Chi phí bán khả biến
(sự kết hợp của định
phí và chi phí khả
biến)

Semi-valuable
cost


Bàn biàn dịng
chéng běn

沉入成本

Chi phí chìm

Sunk cost

chén rù chéng
běn

Implicit cost

yǐn hán chéng
běn; nèi hán
chéng běn

隐含成本, Phí tổn tiềm ẩn, phí
内含成本 tổn nội tại
目标成本

Chi phí theo chỉ tiêu
Target cost
(chi phí mà cơng ty
dự tính sẽ dùng để đạt
được mục tiêu và lợi
nhuận đề ra trong một
khoản thời gian nhất

định)

mù biāo chéng
běn

停工时间
成本

Chí phí của thời gian
khơng sản xuất

Idle time cost

tíng gōng shí jiān
chéng běn

原始成本

Giá thành ban đầu,

Original cost;

yuán shǐ chéng


9
giá gốc

historical cost


běn

重置成本

Giá thành thay thế
(chi phí phải trả dựa
theo giá thị trường
hiện hành, nó có thể
cao hơn hoặc thấp
hơn giá gốc )

Current cost;
replacement cost

chóng zhì chéng
běn

边际成本

Giá cận biên

Marginal cost;
incremental cost

biān jì chéng běn

标准成本

giá thành tiêu chuẩn
(chi phí sản xuất tiêu

chuẩn, được dùng để
so sánh với chi phí
sản xuất phát sinh
trong thực tế)

Standard cost

biāo zhǔn chéng
běn

机会成本

Chi phí cơ hội

opportunity cost

jī h chéng běn

单位成本

Đơn giá

Unit cost

dān wèi chéng
běn

 生活费用上升,老年人最受影响。
chi phí sinh hoạt tăng, người già chịu ảnh hưỡng lớn nhiều nhất.
 实际成本比我们预料的高得多。

Giá thành thực tế cao hơn nhiều so với giá thành chúng ta dự tính.
 Vốn
资本, 资
金,本钱

Vốn, Tiền vốn

Capital

zī běn, zī jīn,
běn qián

固定资金

Vốn cố định

Fixed fund

gù dìng zī jīn

流动资金,
周转资金

Vốn lưu động(tiền mà
doanh nghiệp dùng để duy
trì sản xuất và bn bán)

Circulating
fund


liú dòng zī jīn,
zhōu zhuǎn zī
jīn

注册资本

Vốn điều lệ

Registered
capital

zhù cè zī běn

资本积累

Tích lũy vốn

Capital
accumulation

zī běn jī lěi


10
资本预算

Ngân sách vốn (số vốn
doanh nghiệp dự định
dùng cho nhà đất, trang
thiết bị…trong một khoản

thời gian xác định)

资本逃避

Chuyển vùng vốn (vốn
Capital flight
được chuyển ra nước ngồi
vì những lý do kinh tế,
chính trị, thiên tai…)

zī běn táo bì

资本收益

Lợi nhuận từ bán tài sản

Capital gain

zī běn shōu yì

资本损失

Lỗ vốn

Capital loss

zī běn sǔn shī

资本市场


Thị trường vốn (thị trường
thu hút vốn bằng cổ phiếu
hoặc trái phiếu)

Capital market

zī běn shì
chǎng

资本流动

Vốn lưu chuyển (nguồn
vốn lưu chuyển từ nước
này sang nước khác)

Capital
movement

zī běn liú dòng

资本结构

Cơ cấu vốn

Capital
structure

zī běn jié gịu

资本盈余


Thặng dư vốn (cơng ty hay Capital surplus zī běn yíng yú
quốc gia đầu tư vốn nhiều
hơn số vốn cần thiết cho
dự án)

股本

Vốn cổ phần

Share capital

gǔ fèn zī běn

创办资本

Vốn (đầu tư) ban đầu;
vốn thành lập cơ sở

Initial capital

chuàng bàn zī
běn

风险资本

Vốn đầu tư mạo hiểm
(nguồn vốn đầu tư vào
những hoạt động kinh
doanh mạo hiểm, nhưng

lợi nhuận đạt được cũng
rất cao)

Venture
capital; risk
capital

fēng xiǎn zī
běn

吸引投资

Thu hút vốn đầu tư

Attract capital

xī yǐn tóu zī

 投进一笔资金去。
Đầu tư một khoản vốn.

Capital budget

zī běn ý suàn


11
 不管做什么生意,都得有本钱。
Bất luận kinh doanh gì, đều phải cần có vốn.
 Nợ, khoản phải trả

债务, 贷款

Nợ

Liability, loan

zhài wù, dài
kuǎn

短期贷款

Nợ ngắn hạn (trong
một chu kỳ kế toán,
trong 1 năm)

Short-term loan

duǎn qī dài
kuǎn

长期贷款

Nợ dài hạn (thời gian
dài hơn một chu kỳ kế
toán)

Long-term loan

cháng qī dài
kuǎn


一次还本贷


Tiền cho vay trả một
lần

Bullet loan

yī cì huán běn
dài kuǎn

抵押贷款

Khoản cho vay có thế
chấp

Mortgage loan

dǐ yā dài kuǎn

担保贷款

Nợ có bảo đảm, tiền
vay có thế chấp

Secured debt

dān bǎo dài
kuǎn


按日计息贷


Tiền vay trong ngày
(vay nóng)

Day loan

àn rì jì xī dài
kuǎn

债务证券

Chứng khốn nợ

Debt security

zhài wù zhèng
quàn

直接债务

Nợ trực tiếp

Direct debt

zhí jiē zhài wù

拖欠税款


nợ thuế

Delinquent tax

tuō qiàn sh
kuǎn

递延负债

Cơng nợ trả chậm

Deferred
liability

dì n fù zhài

债务人

Con nợ, người vay nợ

Debtor

dài kuǎn rén

债权人

Chủ nợ

Creditor


zhài quán rén

 你应该偿还你的债务。
Anh nên trả nợ của anh.
 银行给农民贷了一笔款。
Ngân hàng cho nông dân vay tiền.
 Mua và bán


12

销售,出卖

Bán (hàng hóa)

Sales

xiāo shịu, chū
mài

购买, 买

Mua (hàng hóa)

Purchase, Buy

gịu mǎi, mǎi

Gross sales


xiāo shòu shōu rù
zǒng é

销售收入净
Mức doanh thu bán
额, 销货净
hàng rịng


Net sales

xiāo shịu shōu rù
jìng é, xiāo h
jìng é

销货折让

Sales
allowance

xiāo shịu zhé
ràng

销售代理商 Đại lý bán hàng

Sales
representatie

xiāo shòu dài lǐ

shāng

销售退回

Sự trả lại hàng bán

Sales return

xiāo shịu t h

进货退回

Sự trả lại hàng mua

Purchase
return

t h jìn h

销售税

Thuế bán hàng

Sales tax

xiāo shịu sh

销量差异

Biến động về doanh số

bán hàng

Sales volume
variance

xiāo liàng chā

Cash sale

chū shịu shí
shōu xiàn jīn

销售收入总 Tổng doanh số bán
hàng


Chiết khấu bán hàng

出售时收现 Bán hàng thu bằng tiền
mặt

赊销

Mua chịu; mua hàng trả
Credit sale
sau

出售时付现 mua hàng trả bằng tiền
mặt


赊购

Bán chịu, bán hàng thu
tiền sau

shē xiāo

Cash purchase

chū shịu shí fù
xiàn jīn

Credit
purchase

shē gịu

损益平衡分
Break-even
Phân tích điểm hịa vốn
析,损益分
analysis
界分析

sǔn píng héng
fēn xī, sǔn fēn
jiè fēn xī

损益平衡
点,损益分

界点

Break-even
point

sǔn píng héng
diǎn, sǔn fēn
jiè diǎn

Break-even

sǔn píng héng
xiāo shịu é, sǔn

Điểm hòa vốn

损益平衡销 Doanh thu hòa vốn;


13
bán hịa vốn
售额,损益
分界销售额

sales

fēn jiè xiāo
shịu é

目标收益


Target income

mù biāo shōu

Target income
sales

mù biāo shōu
xiāo shịu é

Doanh thu theo chỉ tiêu

目标收益销 Doanh số theo chỉ tiêu
thu nhập
售额
进货发票

Hóa đơn mua hàng

Purchase
invoice

jìn h fā piào

销售发票

Hóa đơn bán hàng

Sales invoice


xiāo shịu fā piào

发票价目

Giá trên hóa đơn

Invoice price

fā piào jià mù

交货单,发
货单

Phiếu giao hàng. Hóa
đơn giao hàng

Delivery note

jiāo huò dān, fā
huò dān

Chú ý:
销售 chỉ dùng cho hàng hóa
出卖 dùng cho hàng hóa và sự vật trừu tượng (出卖灵魂,出卖民族利益)
 超级市场销售各种个各样的货物。
Siêu thị bán nhiều loại hàng hóa khác nhau.
 只要你不出卖我,要我做什么我都愿意。
Chỉ cần anh không bán đứng tôi, muốn tơi làm gì tơi cũng bằng lịng.
 经过签收的发货单表示运去货物已收到。

Hóa đơn giao hàng đã được ký biểu thị hàng hóa vận chuyển đi đã nhận
được
 我们通常赊销货物。
Chúng tôi thường mua hàng trả tiền sau.
 销售退回是指企业售出的商品由于质量、品种不符合要求等情况而发
生的推货。
Việc trả lại hàng đã bán là do hàng hóa mà xí nghiệp bán ra khơng phù hợp
những u cầu về chất lượng chủng loại…dẫn đến sự trả lại hàng.
 你买的这些东西,都开在一张发票上了。
Những thứ anh mua đều đã được khai trên hóa đơn mua hàng.


14
 Chiết khấu
折扣

Chiết khấu, giảm giá

现金折扣

Chiết khấu dành cho
khách hàng trả bằng tiền Cash discount
mặt

xiàn jīn zhé kòu

商业折扣

Chiết khấu thương mại


Trade discount

shāng zhé
kịu

进货折扣

Chiết khấu mua hàng

Purchase
discount

jìn h zhé kịu

漏失折扣

Q hạn chiết khấu

Neglected
discount

lịu shī zhé kịu

价格折扣

Giảm giá, giá có chiết
khấu

Price discount


jià gé zhé kòu

数量折扣

Chiết khấu dựa trên số
lượng (nhà sản xuất căn
cứ trên số lượng lớn sản
phẩm mà khách hàng
mua để chiết khấu)

Quantity
discount

shù liàng zhé
kịu

贴现市场

Thị trường chiết khấu

Discount
market

tiē xiàn shì
chǎng

贴现率,折现
Tỷ số chiết khấu



Discount rate

tiē xiàn lǜ, zhé
xiàn lǜ

打折扣

Giảm giá

At a discount

dǎ zhé kòu

打九折

Giảm 10%

Allow 10%
discount

dǎ jiǔ zhé

Discount

zhé kòu

 这价钱已经打了不少折扣了。
Giá này là đã giảm nhiều lắm rồi.
 折现率是指将来有限期预期收益折算成现值的比率。
Tỷ số chiết khấu là tỷ số tính thành giá trị thực tế sẽ khấu trừ vào doanh thu

dự đoán trong một khoản thời gian nhất định trong tương lai.
 Hàng hóa, hàng tồn kho
存货

Hàng tồn kho, dự trữ
hàng

原材料存货 Vật liệu thô tồn kho

Inventory

cún huò

Raw material

yuán cái liào


15
inventory

cún h

期初存货

Hàng tồn kho đầu kỳ

Opening
inventory


cún h

期末存货

Hàng hóa tồn kho cuối
kỳ

closing inventory

Qī chū cún
huò

在产品存货

Hàng đang sản xuất dở
dang trong kho

Goods-in-process
in inventory

Zài chǎn pǐn
cún huò

最低存货

Mức dự trữ tối thiểu của
hàng tồn kho

Minimum
inventory;

minimum stock

Z dī cún
h

陈旧存货

Hàng tồn kho bị lỗi mốt

Obsolete
inventory

chén jiù cún
h

存货计价

Giá trị hàng tồn kho

Inventory
valuation

cún h jì jià

存货计价方 Phương pháp tính giá trị
hàng tồn kho


Valuation of
inventory method


cún h jì jià
fāng fǎ

Tính giá trị hàng tồn kho
先进先出法 theo phương pháp nhập
trước xuất trước (FIFO)

FIFO method
(first-in; first-out)
method

xiān jìn xiān
chū fǎ

Tính giá trị hàng tồn kho
后进先出法 theo phương pháp nhập
sau suất trước (LIFO)

LIFO method (last hịu jìn xiān
in first out)
chū fǎ

加权平均法

Phương pháp bình quân
gia quyền

经济订货批
Số lượng đặt hàng tối ưu



Weighted average
cost

Jiā quán píng
jūn fǎ

Economic order
quantity

jīng jì dìng
h pī liàng

安全库存

Mức dự trữ hàng tồn kho
an tồn

Safety stock

ān qn kù
cún

备货

Dự trữ hàng

Stock up


Bèi h

订货间隔
期,订货提
前期

Khoản thời gian chờ từ
lúc đặt hàng đến khi
nhận được hàng

Lead time

dìng h jiàn
gé qī, dìng
h tí qián qī

 假如期末存货太多,这是说本期很多商品销售不出去,表示我们制定
的价格可能太高或市场上的需要减低。


16
Nếu như hàng tồn kho cuối kì quá nhiều, điều này nói lên rất nhiều hàng
hóa trong kỳ bán khơng được, cho thấy giá cả chúng ta đặt ra có lẽ quá cao
hoặc nhu cầu trên thị trường đã giảm.
 要 考虑 把 积压 的 存货 处理 掉 ,收回 现金 ,投入 生产 部门 来 赚
钱。
Phải nghĩ cách giải quyết hết số lượng lớn hàng tồn kho tồn đọng, thu tiền
mặt về, đầu tư vào bộ phận sản xuất để kiếm lời.
 Khấu hao
折旧


Khấu hao

Depreciate

zhé jiù

分期偿还法

Phương pháp khấu
hao dần tài sản

Amortization
method

fēn qī cháng
huán fǎ

加速折旧法

Phương pháp khấu
hao gia tốc

Accelerated
depreciation

jiā sù zhé jìu fǎ

直线折旧法


Phương pháp khấu
hao theo đường thẳng

Strange line
method

zhí xiàn zhé jìu


累计折旧

Khấu hao lũy kế

Accumulated
depreciation

Lěi jì zhé jìu

固定资产折


Khấu hao tài sản cố
định

Depreciation of
fixed assets

gù ding zī chǎn
zhé jìu


折旧率

Tỷ lệ khấu hao tài sản
mỗi năm

Depreciation rate

zhé jìu lǜ

折旧费

Chi phí khấu hao

Depreciation
expense

zhé jiù fèi

折旧回抵

Thu hồi khấu hao cơ
bản

Depreciation
recapture

zhé jiù huí dǐ

双倍余额递
减折旧法


Phương pháp khấu
hao số dư giảm dần
kép

Double declining
balance method

Shuāng bèi yú é
dì jiǎn fǎ

使用年限

Giới hạn sử dụng (thời
Useful life
gian để tính khấu hao)

kě ng nián
xiàn

折旧单位

Đơn vị khấu hao

zhé jiù dān wèi

Depreciation unit

 折旧是指资产价值的下降,指在固定资产使用的寿命内,按照确定的
方法对应计折旧额进行系统分摊。



17
Khấu hao là chỉ sự giảm dần giá trị của tài sản, nội trong tuổi thọ sử dụng
của tài sản cố định, được tiến hành phân bổ dựa trên một phương pháp khấu
hao nhất định tương ứng với mức khấu hao được tính.
 直线折旧法是指按预计的使用年限平均分摊固定资产价值的一种方
法。
Phương pháp chiết khấu đường thẳng là chỉ môt loại phương pháp phân bổ
giá trị tài sản cố định căn cứ vào số năm sử dụng trung bình dự tính.
 Doanh thu, lợi nhuận
利润

Lợi nhuận

Profit

lì rùn

收入

Doanh thu, thu nhập

Income,
revenue

shōu rù

毛利


Lãi gộp

Gross profit

máo lì

Net profit

jìng lì rùn,
jìng lì

净利润,净利 Lợi nhuận rịng
税后利润

Lợi nhuận sau khi đóng
thuế

After-tax
profits

Sh hịu lì
rùn

税后收益

Thu nhập sau khi đóng
thuế

Income after
taxes


Sh hịu shōu


利润率

Tỷ số lãi trước thuế trên
giá hàng bán (dùng để
đánh giá hoạt động của
trung tâm lợi nhuận)

Profit margin

lì rùn lǜ

Tỉ số của lãi gộp trên giá
毛利额,毛利 hàng bán (dùng để đánh
giá hoạt động buôn bán

của doanh nghiệp)

Gross profit
margin

máo lì é, máo
lì lǜ

剩余收益

Lợi nhuận thặng dư (hiệu

số giữa lợi nhuận trước
thuế và khoản phải trả)

Residual
income (RI)

剩余 shōu yì

边际收入

Doanh thu cận biên

Marginal
revenue

biān jì shōu


营业收益

Thu nhập từ hoạt động
kinh doanh

Operating
income

ng shōu


 边际收益是指增加一单位产品的销售所增加的收益,即最后一单位产

品的售出所取得的收益。


18
Doanh thu cận biên chỉ sự tăng lên của doanh thu khi sức bán của một đơn
vị sản phẩm tăng lên, cũng là chỉ doanh thu thu được từ việc bán đơn vị sản
phẩm cuối cùng.
 销售毛利率是企业销售净利率的最初基础,没有足够大的毛利率便不
能盈利。
Tỷ số lại gộp là cơ sở đầu tiên của tỷ số lợi nhuận bán hàng của xí nghiệp,
tỷ số lãi gộp khơng đủ lớn thì khơng thể thu được lợi nhuận.
1.2 Kế tốn tài chính
 Tỷ số
bǐ lǜ, lǜ

比率, 率

Tỷ số

生产能力
利用率

Tỷ số đánh giá khả năng Capacity utilization
sản xuất (số lượng sản
ratio
phẩm)

shēng chǎn
néng lì lì
ng lǜ


生产效率

Hiệu quả sản xuất

Production volume
ratio

shēng chǎn
xiào lǜ

投资收益
率, 投资
利润率

Lợi nhuận thu hồi trên
vốn đầu tư

Return On Capital
Employed (ROCE) ,
Return On
Investment (ROI)

tóu zī shōu
lǜ, tóu zī
lì rùn lǜ

资产周转
比率


tỷ số doanh thu trên số
vố đầu tư

Asset turnover

zī chǎn zhōu
zhuǎn bǐ lǜ

流动比率

Tỷ số lưu động (đánh
giá cơng ty có khả năng
trả nợ hay khơng )

Current ratio; Acid
test ratio

liú dịng bǐ


速动比率

Tỷ số khả năng thanh
toán nhanh (đánh giá
mức độ lưu chuyển tiền
mặt của cơng ty)

Quick ratio

Sù dịng bǐ



债务比率

Tỉ số nợ

Debt ratio

zhài wù zhài


资本齿轮
传动作用

Hệ số tác động của vốn

Capital gearing ratio

zī běn chǐ
lún chuán
dòng zuò
yòng

杠杆比率

Tỷ đòn bẩy

Leverage ratio

gàng gǎn lǜ


Ratio


19
资本周转


Tỷ lệ quay vịng vốn
(doanh nghiệp có tổng
doanh thu 10 triệu, vốn
cổ phần là 2 triệu, tỷ lệ
quan vòng vốn là 5:1)

Capital turnover

zī běn zhōu
zhuǎn lǜ

价格收益
比率

Tỷ số lợi nhuận trên giá
bán

Price earnings ratio
(P/E ratio)

jià gé shōu
yì bǐ lǜ


 流动比率过高,即流动资产相对于流动负债太多,可能是存货积压,
也可能是持有现金太多,或者两者兼而有之。
Tỷ số lưu động quá cao, chính là tài sản lưu động quá nhiều so với nợ ngắn
hạn, có thể là sự tồn đọng của hàng tồn kho, cũng có thể là do có quá nhiều
tiền mặt, hoặc cả hai nguyên nhân trên.
 杠杆比率亦是反映公司偿债能力的一个指标。
Tỷ lệ nợ chính là một chỉ tiêu phản ánh khả năng trả nợ của công ty.
 资本周转率表示为可变现的流动资产与长期负债的比例,反映公司清
偿长期债务的能力。
Tỷ lệ lưu chuyển vốn biểu thị tỷ lệ chuyển thành tiền mặt của tài sản lưu
đông trên nợ dài hạn, phản anh khả năng trả hết nợ dài hạn của công ty.
 Báo cáo
报表; 表

Báo cáo

Report, statement

bào biǎo, biǎo

试算表

Bản cân đối thử

Trail balance

Shì sn biǎo

资产负债表, Bảng cân đối kế tốn Balance Sheet,A

Statement of
财务状况表
Financial Position

zī chǎn fù
zhài biǎo, cái
wù zhuàng
kuàng biǎo

损益表,利润 Báo cáo kết quả hoạt Income Statement;
động kinh doanh
Profit and Loss

Statement

sǔn yì biǎo, lì
rùn biǎo

权益双动表

Báo cáo về thay đổi
thành viên trong hội
đồng quản trị

Statement of
Changes in Equity

sǔn shuāng
dịng biǎo


现金流量表

Báo cáo lưu chuyển
tiền tệ

Statement of Cash
Flow

xiàn jīn liú
liàng biǎo

财务报表附


Thuyết minh báo cáo Note to the
tài chính
Financial Statement

cái wù bào
biǎo fù zhù


20
综合财务报


Báo cáo tài chính
hợp nhất

Consolidated

Financial Statement

zōng hé cái
wù bào biǎo

财务摘要

Bảng tóm tắt tài
chính

Financial Summary

cái wù zhāi
o

主席报告

báo cáo của ban
giám đốc

Chairman’s
Statement

zhǔ xí bào
gào

独立审计师
报告

Báo cáo kiểm tốn

nội bộ

Independent
auditors’report

dú lì shěn jì
shī bào gào

银行报表;银 Báo cáo ngân hàng
行结单

Bank statement

yín hang bào
biǎo; yín hang
jié dān

审计报告

Audit report

shěn jì bào
gào

Báo cáo kiểm tốn

 资产负债表表示企业在一定日期的财务状况的主要会计报表。
Bảng cân đối kế toán là bảng báo cáo kế toán quan trọng biểu thị tình trạng
tài chính của doanh nghiệp tại một thời gian nhất định.
 损益表上所反映的会计信息,可以用来评价一个企业的经营效率,评估

投资的价值和报酬,衡量一个企业在经营管理上的成功程度。
Thơng tin kế tốn được phản ánh trên báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh, có thể được dùng để dánh giá tỷ lệ hiệu quả kinh doanh của một xí
nghiệp, tính được giá trị và lợi nhuận của đầu tư, đo được mức độ thành
công trong quản lý kinh doanh của doanh nghiệp.
 现金流量表主要由三部分组成,分别反映企业在经营活动、投资活动
和筹资活动中产生的现金流量。
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ chủ yếu do ba bộ phận hợp thành, phản ánh một
cách riêng biệt lượng lưu chuyển tiền mặt sản sinh ra trong hoạt động kinh
doanh, hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính của doanh nghiệp.
 Thuế


Thuế

Tax

shuì

纳税者

Người nộp thuế

taxpayer

nà shuì zhě

照章纳税

Nộp thuế theo luật


Pay taxes according
to regulation

zhào zhāng nà
shuì

所得税

Thuế thu nhập

Income tax

suǒ dé shuì

个人所得

Thuế thu nhập cá

Individual income

gè rén suǒ dé


×