Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Phu luc 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.26 KB, 18 trang )

198
Phụ lục 20
CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH
CÁC TỈNH TÂY NGUYÊN

stt

CHỨC DANH Ở CẤP XÃ

Kon
Tum
540.000

MỨC PHỤ CẤP
Đắk
Gia Lai
Lắk
540.000 740.000

Đắk
Nông
420.000

GHI CHÚ
Lâm
Đồng
446.000

420.000

446.000



1

Trưởng Ban Tổ chức Đảng uỷ

2

Cán bộ tổ chức

3

Chủ nhiệm Uỷ ban Kiểm tra

540.000

540.000

740.000

4

Phó chủ nhiệm kiểm tra

 

 

520.000

5


Trưởng Ban Tuyên giáo Đảng uỷ

540.000

540.000

740.000

6

Cán bộ tuyên giáo

 

 

470.000

4

Trưởng khối Dân vận

540.000

 

740.000

5


Cán bộ Văn phịng Đảng uỷ

406.000

540.000

740.000

420.000

446.000

6

Phó trưởng Cơng an

386.000

540.000

740.000

530.000

446.000

7

Phó Chỉ huy trưởng quân sự


386.000

540.000

740.000

530.000

446.000

8

Cán bộ KH - GT - TL - NLDN

280.000

540.000

740.000

390.000

446.000

9

Cán bộ Lao động - TB & Xã hội

 


540.000

740.000

390.000

446.000

10

Cán bộ Dân số - GĐ & Trẻ em

112.000

540.000

560.000

390.000

446.000

11

Thủ quỹ - Văn thư - Lưu trữ

345.000

540.000


740.000

530.000

446.000

12

Cán bộ phụ trách đài truyền thanh

 

540.000

560.000

390.000

446.000

13

Cán bộ quản lý nhà văn hố

 

540.000

560.000


390.000

446.000

14

Phó Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc

365.000

540.000

740.000

420.000

512.000

15

Phó Bí thư Đồn Thanh niên

345.000

540.000

560.000

390.000


446.000

16

Phó Chủ tịch Hội phụ nữ

345.000

540.000

560.000

390.000

446.000

17

Phó Chủ tịch Hội Nơng dân

345.000

540.000

560.000

390.000

446.000


18

Phó Chủ tịch Hội Cựu Chiến binh

345.000

540.000

560.000

390.000

446.000

19

Chủ tịch Hội Người cao tuổi

146.000

540.000

560.000

420.000

446.000

20


Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ

146.000

540.000

560.000

420.000

446.000

21

Phó Chủ tịch Hội người cao tuổi

 

 

 

390.000

446.000

22

Phó Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ


 

 

 

390.000

446.000

23

Cán bộ phụ trách công tác Dân tơc

 

540.000

Khơng có chức

24

Cán bộ phụ trách cơng tác Tôn giáo

 

540.000

danh này


470.000
 

 
420.000

 

446.000
 

 


199

MỨC PHỤ CẤP
Stt

CHỨC DANH Ở THÔN, BUÔN…

GHI CHÚ

Kon
Tum

Lâm
Gia Lai Đắk Lắk Đắk Nơng


Đồng

1

Bí thư chi bộ

210.000 540.000

310.000

230.000

2

Phó bí thư chi bộ

100.000 270.000

250.000

200.000  

3

Trưởng thơn

210.000 540.000

310.000


200.000

245.000

4

Phó trưởng thơn

100.000 270.000

250.000

180.000

210.000

5

Cơng an viên

140.000  

300.000

210.000

210.000

6


Trưởng ban Cơng tác Mặt trận

 

95.000

100.000

121.000

7

Phó trưởng ban cơng tác Mặt trận

 

8

Bí thư chi đồn

 

9

Phó bí thư chi đồn

 

10


Chi hội trưởng phụ nữ

 

11

Phó Chi hội trưởng phụ nữ

 

12

Chi hội trưởng Nơng dân

 

13

Phó Chi hội trưởng Nơng dân

 

14

Chi hội trưởng Cựu chiến binh

 

15


Phó chi hội trưởng Cựu chiến binh

 

 

 

16

Chi hội Trưởng Chữ thập đỏ

 

 

 

 

17

Chi hội Phó chữ thập đỏ

 

 

 


 

18

Chi hội trưởng Người cao tuổi

 

 

 

 

19

Chi hội phó Người cao tuổi

 

 

 

 

20

Các trưởng xóm, tổ liên gia


 

 

 

 

21

Các Phó xóm, phó tổ liên gia

 

 

 

 

22

TB bảo vệ DP (phường, thị trấn)

 

 

 


250.000  

23

Phó TB bảo vệ TDP (Phường,TT)

 

 

 

210.000  

24

Tổ trưởng Tổ dân phố (UV BBVDP)

 

 

 

200.000  

25

Tổ phó Tổ dân phố


 

 

 

160.000  

26

Tổ viên

 

 

 

100.000  

270.000
 

 
270.000

 
270.000
 


95.000
 

270.000
 

100.000

109.000 buôn, tổ dân phố

80.000
95.000

100.000

 
270.000

80.000

100.000

 

80.000
95.000

Tỉnh Kon Tum

khốn phụ cấp

89.000 và kinh phí hoạt
109.000 động cho mỗi
72.000 đồn thể ở thơn,

80.000
95.000

245.000

100.000
80.000

72.000 500.000

đồng/

109.000 tháng. Tỉnh Đắk
72.000 Lắk, Đắk Nơng
109.000 có mức phụ cấp
cho cán bộ đảng,
72.000
chính quyền ở
109.000
các thôn, buôn
72.000
biên giới, vùng
109.000
III cao hơn từ
72.000
20.000

đến
84.000
30.000
đồng/
60.000
tháng

Nguồn: Thống kê Báo cáo 56/BC-BCĐTN ngày 25/10/2012 của Ban Chỉ đạo Tây Ngun
Chú thích: TB (Trưởng ban); DP ( Dân phịng); TDP (Tổ dân phố); UVBBVDP (Uỷ viên
ban bảo vệ dân phòng);


200
Phụ lục 21
DÂN DI CƯ TỰ DO ĐẾN CÁC TỈNH TÂY NGUYÊN TỪ SAU NĂM 1975

Tỉnh

Kon Tum
Gia Lai
Đăk Lăk
Lâm Đồng
Tổng cộng

Số hộ

Số khẩu
1989
Số hộ


Thời kỳ
1976 1990 - 2002
Số khẩu

Số hộ

Số khẩu

7.852

40.186

3.001

13.056

4.851

27.112

27.116

87.172

1.731

7.968

79.204


77.343

375.62
3

28.038 146.12
3

0.030
9.305

53.300

282.00
0

12.240 61.680

41.06
0

220.32
0

784.96
3

45.010 228.82
7


15.26
4

556.13
6

160.25
6

229.50
0

Nguồn: Thống kê Báo cáo 56/BC-BCĐTN ngày 25/10/2012 của Ban Chỉ đạo Tây Nguyên

Phụ lục 22


201
SỐ XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN CỦA CÁC TỈNH TÂY NGUYÊN
Tỉnh

Số xã
ĐBKH

Số thôn,
buôn
ĐBKH

Số dân các
xã ĐBKH


Số đồng
bào DTTS
ĐBKK

Kon Tum

54

394

155.811

125.731

Gia lai

78

703

277034

210.284

Đăk Lăk

38

Đăk Nông


25

Lâm Đồng

49

Tổng số

244

243
102
226
1668

Tỷ lệ đồng
bào ĐBKH/
DTTS
68,1 %
43,9 %

243550

139.593

28,9 %

128.300


59.225

59,2 %

190.680

128.086

55,9%

995.375

662.919

43,3%

Nguồn: Thống kê Báo cáo 56/BC-BCĐTN ngày 25/10/2012 của Ban Chỉ đạo Tây Ngun
Chó thÝch: DTTS (d©n téc thiĨu sè), ĐBKK (đặc biệt khó khăn)
Ph lc 23:
KT QU GIM NGHẩO VÙNG TÂY NGUN(2001-2006-2010)
Kon
Tum

Năm 2001:

Tổng số hộ

Đăk
Nơng*


Lâm
Đồng

Tồn
vùng

192.506

309.896

79.865

187.779

837.035

- Trong đó: Hộ DTTS

 34.682

 78.535

  76.531

 27.639

 36.841

 254.228


Tổng số hộ nghèo (tiêu chí
cũ)

 18.933

 42.544

  78.217

 18.881

24.167   182.742

- Trong đó: Hộ DTTS

 16.326

 33.251

  34.408

 13.361

  10.511  107.857

Tỷ lệ hộ nghèo chung (%)

  28,26

  22,11


  25,24

  23,61

 11,63

 

21,83

Tỷ lệ hộ nghèo DTTS (%)

  47,07

  42,34

 44,96

  48,52

 28,53

 

42,25

- Trong đó: Hộ DTTS

Năm 2006


Đăk
Lăk

66.989

: Tổng số hộ

88.339 263.492
45.735

99.830

340.927

86.625

91.316

23.871

222.169 1.001.552
47.391

308.143

Tổng số hộ nghèo (tiêu chí
mới)

25.520


60.337

79.716

23.676

40.701

228.950

- Trong đó: Hộ DTTS

22.738

50.210

42.569

10.538

20.260

146.315

Tỷ lệ hộ nghèo chung (%)

31,38

27,22


23,28

27,33

18,32

22,85

Tỷ lệ hộ nghèo DTTS (%)

53,97

57,79

49,82

44,14

42,75

47,48

104.962  331.053

387.726 

126.204 

 277.988  1.206.933


 52.456

 98.820

 29.906

 43.954

Tổng số hộ
- Trong đó: Hộ DTTS
*

Gia
Lai

121.075 

Chú thích: Tỉnh Đăk Nông năm 2001 chưa thành lập, số liệu trên tách Đăk Nông ra từ Đăk Lăk

 364.233


202
 17.297

 35.430

 38.927


 17.214

 14.054  124.796

- Trong đó: Hộ DTTS
nghèo

 15.390

 29.460

 16.517

  7.446

 6.953

  72.766

Tỷ lệ hộ nghèo chung (%)

  16,48

 10,82

  10,04

  13,39

  5,08


 

10,34

Tỷ lệ hộ nghèo DTTS (%)

  29,34

 23,33

  17,42

  24,89

  15,81

 

19,97

15,36

 16,40

 

3,84

4,10


Năm 2010
(ước tính)

Tổng số hộ nghèo

Tốc độ giảm nghèo 2006-2010(%)
Giảm bình quân mỗi năm(%)

13,24

  13,94

13,24 

12,67 

3,31

3,48

3,31

3,16

Nguồn: Ban Chỉ đạo Tây Nguyên, NGTK và báo cáo của các tỉnh năm 2011.


203
Phụ lục 24: SỐ HỘ NGHÈO CÁC TỈNH TÂY NGUYÊN

Dân số năm 2012

Đơn vị
Số hộ

Nhân khẩu Hộ DTTS Nhân khẩu

Hộ nghèo năm

Tỷ lệ Hộ Nghèo

2012

(%)

Tổng số

KON TUM

19.38
88.339 453.200

GIA LAI

45.735

224.280

22.089


263.49 1.322.00
2

ĐẮC LĂC

0

7

99.830

0

ĐẮC NÔNG

93.413 516.300

LÂM ĐỒNG

183.42 1.218.70
9

0

423.228

42,38

50.451


0

19,15 38,73

91.316

539.680

67.273

28.332

141.598

13.637 8.205 14,60 28,96

9

18,85 40,87

18.77
39.759

0

25,0

37.31

206.526


985.58 5.282.00
0

4
38.66

356.90 1.771.80

TỒN VÙNG

DTTS Tổng số DTTS

34.367

1.535.31
304.972

2

1

18,74 47,06

122.2
187.817

79

19,06 40,10


Nguồn: Văn phịng Ban chỉ đạo Tây Nguyên, tháng 03-2013.

Phụ lục 25: KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT, NHÀ Ở HỘ DTTS
( theo Quyết định: 132 và 134 của TTgCP)
Địa
Đất ở
Đất sản xuất
Nhà ở
phương

Diện tích
Đã

Tỷ

GQ(ha) lệ(%)

Kon Tum

137

53,95

Gia Lai

62

100


Đăk Lăk

353

89,74

87

100

Đăk Nơng
Lâm Đồng
Tồn

639

Số hộ
Đã

Diện tích
Tỷ

Đã

Số hộ

Căn

Tỷ lệ
so với


Tỷ lệ

Đã

Tỷ lệ

GQ(hộ) lệ(%) GQ(ha)

%

GQ(hộ)

%

3.272 48,70 6.429

61,2

14.672 58,7

1.278

74,1

14.408 75,4 19.342 99,29
14.857 85,2 15,429 99.06

100 4.966


Kế
hoạch

7.623 97,00

8.545 95,58

7.130

89,0

2.382

2.162

100

2.981 100

8.516

86,3

9.530 80,2 10.620

80,66 15.477 82,29 29.204

78,0

100


5.235 99,64
100

56.448 75.3 58.249 99,08


204
vùng

Nguồn: Ban Chỉ đạo Tây Nguyên,và Bộ Kế hoạch-Đầu tư, tháng 3-2013


205
Phụ lục 26: TỶ TRỌNG GDP VÙNG TÂY NGUYÊN VÀ CẢ NƯỚC

Nguồn: Tổng hợp từ Niên giám thống kê các tỉnh năm 2012

Phụ lục 27: GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA 5 TỈNH TÂY NGUYÊN

VÀ MỨC BÌNH QUÂN CẢ NƯỚC

Nguồn: Tổng hợp từ Niên giám thống kê các tỉnh năm 2012


206
Phu lục 28: GIÁ TRỊ VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP VÙNG TÂY NGUYÊN
THỜI KỲ 2001-2010 (theo giá so sánh 1994)
Tổng sản
Trong đó

phẩm (GDP)
Khu vực
Khu vực
Khu vực
Năm
Nơng-lâm-TS
CN-XD
dịch vụ
Giá trị Mức Giá trị
Mức Giá trị Mức Giá trị
Mức
(tỷ
tăng(%) (tỷ đồng) tăng(%) (tỷ đồng) tăng(%) (tỷ đồng) tăng(%)
2001
2002
2003
2004
2005
GĐ 2001-2005
2006
2007
2008
2009
2010

đồng)

13.547
13.937
15.801

17.830
20.051
81.139
22.838
26.437
29.887
33.875
38.194
151.23
GĐ 2006-2010
1
232.37
TK 2001-2010
0

6,79
9.673
9,21
9.574
13,27 10.716
12,52 11.738
13,33 12.306
10,05 54.007
13,31 13.011
15,31 14.438
13,05 15.644
13,36 16.587
13,24 17.888

5,32

1.466
15,55
1.636
11,58
1.947
9,53
2.399
4,73
3.425
7,04 10.873
5,95
4.510
10,86
5.587
7,47
6.778
4,60
8.532
7,84
9.782

8,56
2.408
2,45
2.727
17,70
3.138
20,71
3.693
47,20

4.320
20,91 16.259
29,34
5.317
22,30
6.412
21,95
7.465
22,50
8.756
19,73 10.533

10,24
-5,38
16,50
17,51
18,67
14,72
21,74
20,18
18,03
18,00
18,33

13,70 77.568

7,34 35.189

23,16 38.483


19,25

11,87 131.575

7,19 46.062

22,03 54.742

16,98

Nguồn: Thống kê Báo cáo 56/BC-BCĐTN ngày 25/10/2012 của Ban Chỉ đạo Tây Nguyên

Phụ lục 29: CƠ CẤU GDP VÙNG TÂY NGUYÊN 2001-2005-2010
(Đơn vị tính % theo giá so sánh 1994)
Kon
Gia
Đăk
Đăk
Lâm
Tây
Cả
*
Tum
Lai
Lăk
Nơng
Đồng Ngun nước
Năm 2001
Nơng-lâm-thủy sản
51,83 59,28 77,32 83,51 70,47

71,40
Công nghiệp-xây dựng
16,96 15,52
7,48
4,82 13,26
10,82
Dịch vụ
31,21 25,20 15,20 11,67 16,27
17,78
Năm 2005
Nông-lâm-thủy sản
49,36 50,44 65,94
71,27 61,47
61,37
Công nghiệp-xây dựng
18,34 22,83 12,96
11,98 20,13
17,08
Dịch vụ
32,30 26,73 21.10
16,75 18,40
21,55
Năm 2010
Nông-lâm-thủy sản
34,77 36,89 49,93 50,82 50,28
46,81
Công nghiệp-xây dựng
28,83 34,71 17,38
31,15 26,68
25,61

Dịch vụ
36,40 28,40 32,69 18,24 22,04
27,58
*

Chú thích: Tỉnh Đăk Nơng năm 2001 chưa thành lập, số liệu trên là bóc tách khu vực Đăk Nông ra khỏi Đăk Lăk


207
Nguồn: Thống kê Báo cáo 56/BC-BCĐTN ngày 25/10/2012 của Ban Chỉ đạo Tây Nguyên

Phụ lục 30: THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (2001-2010)

[[[

Thu ngân sách của các tỉnh ( tỷ đồng)
Năm
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
Tổng

Kon

Tum

Gia
Lai

Đăk
Lăk

91,2 279,3
395,0
181,5 326,5
442,0
233,3 410,3
595,0
278,7 635,2
767,2
280,0 789,0
866,2
335,9 981,2 1.034,3
405,2 1.265 1.669,7
538,0 1.750,5 2.328,2
753,8 1.900
2.219
1.209 2.300
2.500
4.246 10.637 12.897

Đăk
Nơng*


Thu ngân sách tồn vùng
Tây Ngun
Tăng so
Tỷ trọng
Tỷ trọng
Tổng số

Lâm
Đồng

(tỷ đồng)

48,3
415,1
52,0
503,7
78,2
644,6
154,9
941,8
177,8 1.167,3
212,0
1.453
354,9 1.849,1
479,9
2.210
590,2
2.650
660
3.050

2.808 14.885

với năm
trước (%)

1.229
1.506
1.961
2.777
3.280
4.016
5.544
7.307
8.112
9.719
45.454

so với
GDP (%)

21,3
27,7
33,1
47,1
13,5
22,4
36,1
9,09
11,1
20,4


8,74
9,66
10,91
13,29
14,81
13,21
12,74
12,22
11,71
12,76
11,96

thu/chi

(%)

31,77
32,03
34,38
31,05
32,36
39,77
44,15
47,12
45,82
44,85
36,52

Nguồn: Thống kê Báo cáo 56/BC-BCĐTN ngày 25/10/2012 của Ban Chỉ đạo Tây Nguyên


Phụ lục 31: HUY ĐỘNG VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (2001-2010)
Năm Huy động vốn đầu tư phát triển của
Huy động vốn đầu tư phát triển
các tỉnh Tây Nguyên ( tỷ đồng)
toàn vùng Tây Nguyên
Tổng số Tăng so với Tỷ trọng so Tỷ trọng so
Kon Gia
Đăk Đăk
Lâm
*
với GDP với cả nước
Tum Lai
Lăk Nông Đồng (tỷ đồng) năm trước
(%)

2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
Tổng
*

651

951
989
1.247
1.971
2.075
1.590
3.018
4.436
6.159

1.603
1.933
2.323
3.093
4.230
4.856
5.507
6.139
7.182
8.088

1.374
1.384
1.610
2.008
2.587
3.283
3.834
5.369
8.276

9.050

191
381
463
930
1.410
1.812
2.378
2.496
4.991
6.252

1.213
1.425
1.573
2.260
3.007
3.965
5.253
6.165
8.284
9.365

5.033
6.075
6.958
9.538
13.204
15.992

18.560
23.187
33.169
38.914

23.087 44.954 38.775 21.304

42.510

170.630

16,26
20,73
14,53
37,07
38,43
21,11
16,06
24,92
43,04
17,32

(%)

40,37
43,68
41,66
46,99
51,54
52,60

42,66
38,77
47,88
46,59
44,83

Chú thích: Tỉnh Đăk Nơng 2001-2003 chưa thành lập, số liệu trên là bóc tách khu vực Đăk Nông ra khỏi Đăk Lăk

(%)

2,95
3,04
2,91
3,28
3,85
3,95
3,49
3,80
3,61


208
Nguồn: Thống kê Báo cáo 56/BC-BCĐTN ngày 25/10/2012 của Ban Chỉ đạo Tây Nguyên
[[[[ơ

Phụ lục 32: SO SÁNH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI
GIỮA TÂY NGUYÊN VÀ CẢ NƯỚC (2001-2010 )
Vùng lãnh thổ

Đồng bằng sông Hồng

Trung du và miền núi phía Bắc
Bắc Trung Bộ và Dun hải
miền Trung
Đơng Nam Bộ
Đồng bằng sông Cửu Long
Tây Nguyên
- Kon Tum
- Gia Lai
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Lâm Đồng

Số dự án
Tổng số
Tỷ lệ
(dự án)
(%)
3.230
25,68
371
2,95
820
7.344
580
164
4
7
5
6
142


Số vốn
Tổng số
Tỷ lệ
(Triệu USD)
(%)
37.363
19,42
2.030
1,04

6,52
58,40
4,61
1,30

51.735
89.663
8.150
1.490
82
24
26
16
1.342

26,60
46,11
4,19
0,76


Nguồn: Ban Chỉ đạo Tây Nguyên 3.2013

*

2009
2010

11,24
12,99

12,43
14,87

12,57
14,23

13,85
15,18

16,70
19,20

2,86
3,20
3,67
4,34
5,63
6,24
8,76

11,81
13,36
15,52

6,07
6,74
7,58
8,72
10,09
11,58
13,42
17,14
19,5
3
22,40

Tây Nguyên
so với
cả nước
(%)

2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008


Thu nhập bình quân đầu người
ở các tỉnh theo giá hiện hành ( Triệu VND)
Kon
Gia
Đăk
Đăk
Lâm
*
Tum
Lai
Lăk
Nông
Đồng
2,81
2,91
2,76
2,87
2,93
3,19
3,29
3,93
3,24
3,35
3,54
3,73
3,33
3,83
3,89
4,11
4,24

4,03
4,46
4,83
4,55
5,15
4,84
6,31
6,11
5,99
6,33
5,99
8,19
7,84
7,69
7,77
8,74
9,89
9,72
10,58
10,72
10,98
12,93
12,50

Cả nước
(Triệu
VNĐ)

Năm


Vùng
Tây Nguyên
(Triệu VND)

Phụ lục 33: THU NHẬP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI (2001-2010)

Nguồn: Thống kê Báo cáo 56/BC-BCĐTN ngày 25/10/2012 của Ban Chỉ đạo Tây Nguyên

47,11
47,47
48,41
49,51
53,50
58,16
65,24
68,90
68,40
66,98

Ghi chú: Tỉnh Đăk Nông 2001-2003 chưa thành lập, số liệu trên là bóc tách khu vực Đăk Nơng ra khỏi Đăk Lăk


209

Phụ lục 34: XUẤT, NHẬP KHẨU VÙNG TÂY NGUYÊN (2001-2010)

2001
2002
2003
2004

2005
2006
2007
2008
2009
2010
Tổng

5,94
6,13
8,67
12,0
12,8
16,1
38,8
39
65,7
73,0
278

0,99
1,06
29,50
49,86
87,2
132
153,2
176
227
260

1.117

49,54
41,08
59,10
110,3
130,6
158,0
198,6
240,2
275,0
335,0
1.597

289
245
347
497,2
561,2
692,6
1.077
1.328
1.284
1.448
7.769

8,64
-16,23
41,65
43,22

12,87
23,35
55,63
23,30
-4,43
12,76

NK,XK (%)

185,8
166,3
226
285,8
290,8
338,3
559,3
723
596,4
620,0
3.992

Nông*

Lâm
Đồng

Tỷ trọng

46,53
30,76

24,15
39,23
39,6
48,0
127,1
150,0
120,0
160,0
785

Đăk

(Triệu USD)

Đăk
Lăk

Tổng KNXK

Gia
Lai

Tăng so với
năm trước(%)

Kon
Tum

(Triệu USD)


Năm

Xuất, nhập khẩu toàn vùng
Tây Nguyên
Tổng KNXK

Tổng kim ngạch xuất khẩu các tỉnh
( Triệu USD)

9,41
44,00
13,73
96,47
78,50
81,99
141,7
89,00
79,21
75,19
709

3,25
17,95
3,95
19,41
13,90
11,84
13,09
6,70
6,15

5,19
9,13

Nguồn: Thống kê Báo cáo 56/BC-BCĐTN ngày 25/10/2012 của Ban Chỉ đạo Tây Nguyên
Phụ lục 35: NGÂN SÁCH ĐẦU TƯ CƠ BẢN BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI

Nguồn: Ban Chỉ đạo Tây Nguyên,NGTK và báo cáo của các tỉnh năm 2011


210

Phụ lục 36: SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP (2001-2006-2010)
Chỉ tiêu

ĐVT
ha
ha
ha
tấn
kg/năm

1. Tổng DT gieo trồng

Trong đó: + Cây hàng năm
+ Cây lâu năm
2. Tổng SL lương thực

+ LTBQ đầu người

2001

1.169.797
513.554
656.243
1.009.516
215,11

2006
1.537.020
790.147
746.873
1.894.697
388,74

2010
1.602.365
748.427
853.938
2.184.784
418,2

180.901
206.529
646.106 880.397
103.159
227.615
363.410
1.014.300
27.766
125.850
372.271

2.028.770
24.340
27.976
128.323
175.574
477.471
449.501
735.803
928.111
97.174
117.484
68.057
98.926
10.555
14.624
8.188
31.629

217.389
1.041.161
240.130
1.143.623
124.761
2.001.340
28.836
195.000
489.300
1.028.688
173.631
128.760

17.944
47.296

3. Diện tích và sản lượng một số cây trồng chủ yếu 

a.Lúa:
+ Diện tích
+ Sản lượng
b. Ngơ:
+ Diện tích
+ Sản lượng
c. Sắn: + Diện tích
+ Sản lượng
d. Chè:
+ Diện tích
+ Sản lượng
e. Cà phê: + Diện tích
+ Sản lượng
g. Cao su: + Diện tích
+ Sản lượng
h. Hồ tiêu:
+ Diện tích
+ Sản lượng
4. Chăn ni

Tổng đàn gia súc
Trong đó:
+ Đàn bị
+ Đàn trâu
+ Đàn heo


ha
tấn
ha
tấn
ha
tấn
ha
tấn
ha
tấn
ha
tấn
ha
tấn
 
con
con
con
con

1.704.422
424.383
61.527
1.083.153

2.448.455
743.506
79.022
1.404.222


2.762.400
803.700
95.850
1.790.000

m3
ha
ha
ha
%

483.200
14.495
2.900.195
101.219
54,93

328.621
9.691
2.837.257
171.861
55,07

385.791
21.873
2.731.429
229.630
54,28


5. Lâm nghiệp

- Sản lượng gỗ khai thác
- Diện tích rừng trồng mới
- Tổng diện tích rừng tự nhiên
- Tổng diện tích rừng trồng
- Độ che phủ rừng

Nguồn: Ban Chỉ đạo Tây Nguyên,NGTK và báo cáo của các tỉnh tháng 3 năm 2013


211

Phụ lục 37: TÌNH HÌNH LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM ( 2001-2010)
Kon

Gia

Đăk

Đăk

Lâm

Tồn

Tum

Lai


Lăk

Nơng

Đồng

vùng

1. Thực trạng lao động năm 2010
- Số người trong độ tuổi LĐ (người)

218.836 597.520 807.830 233.918 571.420 2.429.524

- LĐ đang làm việc trong các KVKT

208.022 586.405 798.452 229.182 563.558 2.385.619

Trong đó: - Khu vực NLTS (người)

145.054 405.000 573.701 176.042 344.672 1.644.469

-Khu vực CN-XD (người)

21.541

14.262 62.780

238.103

- Khu vực dịch vụ (người)


41.427 119.361 147.275 38.878 156.106

503.047

- Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo (%)
- Tỷ lệ thất nghiệp ở thành thị

29,3

62.044 77.476
26,0

(%)

- Tỷ lệ sử dụng TGLĐ nông thôn (%)

31,0

26,0

33,0

29,56

2,98

2,72

2,51


92,4

85,2

2. Chuyển dịch cơ cấu lao động
Cơ cấu lao động năm 2001 (%)

100

- Khu vực NLTS

(%)

-Khu vực CN-XD
- Khu vực dịch vụ

(%)
(%)

Cơ cấu lao động năm 2005 (%)
- Khu vực NLTS
-Khu vực CN-XD
- Khu vực dịch vụ

-Khu vực CN-XD
- Khu vực dịch vụ

100


100

100

100

80,51

79,89

82,64

84,21

73,77

79,54

5,28

4,73

3,55

2,03

7,26

5,09


14,22

15,38

13,81

13,76

18,97

15,37

100

100

100

100

100

65,94

76,11

77,66

86,12


60,75

72,87

8,32

6,95

5,95

3,21

13,70

8,09

25,74

16,94

16,39

10,67

25,55

19,04

100


100

100

100

100

69,73

69,11

71,85

76,81

61,16

68,93

10,35

10,58

9,70

6,22

11,14


10,02

19,93

20,31

18,45

16,97

27,70

21,05

290.310 76.175 218.100

826.038

100
(%)
(%)
(%)

Cơ cấu lao động năm 2010 (%)
- Khu vực NLTS

100

100
(%)

(%)
(%)

3.KQ giải quyết việc làm 2001-2010

40.200

201.25
3

Nguồn: Thống kê Báo cáo 56/BC-BCĐTN ngày 25/10/2012 của Ban Chỉ đạo Tây Nguyên


212

Phụ lục 38: MẠNG LƯỚI Y TẾ VÙNG TÂY NGUYÊN (2010)

Tỷ lệ %
về chuyên môn

Mạng lưới y tế và cán bộ

Kon
Tum
Tổng số bệnh viện
các tuyến

Gia
Lai


Tỉnh
Đăk Đăk
Lăk Nơng

Lâm
Đồng

Tây
Ngun

Cả
nước

9

17

20

8

14

68

940

Tổng số phịng
khám khu vực


12

14

01

0

22

49

670

Tổng số trạm y tế

97

222

180

70

148

717

10.979


Tổng số giường
bệnh

1.575

2.915

2.985

919

2.715

11.109

206.323

Tổng số cán bộ
ngành y

1.324

2.369

3.455

944

2.472


10.564

182.906

Tỷ lệ xã có bác sỹ

83,2

60,6

71,20

45,4

78,10

65,9

Tỷ lệ thơn bn có
YT cộng đồng

100

100

100

100

100


100

17,25

20,20

85,11

76,05

87,59

62,25

 5,0

 5,3

 5,6

 6,52

 0,1

 0,3

 0,2

 0,5


30,5

18,9

27,4

19,9

100 

100 

100 

100

19,5 

24,6 

21,78 

24,56 

cơ sở

Tỷ lệ trạm y tế xã
đạt chuẩn QG
Tỷ lệ bác

sỹ/10.000 dân

6,9
 6,3

 5,2

Tỷ lệ dược

0,1

sỹ/10.000 dân
Tỷ lệ trẻ dưới 5
tuổi SDD
Tỷ lệ xã có trạm y
tế
Tỷ lệ giường
bệnh/10.000 dân

 0,2

 0,2
29,1

30,2

28,4
100

 100


100 
17,1

36,6 

24,2 

Nguồn: Ban Chỉ đạo Tây Nguyên và Bộ Y tế tháng 3 năm 2013


213
Phụ lục 39: GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VÙNG TÂY NGUYÊN NĂM 2010
Tỉnh
Kon
Tum
Tổng số trường, CS đào tạo
Trường mầm non
Trường tiểu học
Trường trung học cơ sở
Trường trung học phổ thông
Trường PTDT nội trú
Trung tâm GDTX huyện
Trung tâm học tập cộng đồng
Trường đại học
Phân hiệu đại học
Trường cao đẳng
Trường THCN, TC nghề
Tổng số phòng học
Phòng học kiên cố

Phòng học tạm
Tổng số giáo viên
Giáo viên mầm non
Giáo viên Tiểu học
Giáo viên THCS
Giáo viện PTTH
Giáo viên CĐ, TCCN
Giáo viên ĐH
Tổng số HS, SV
Học sinh mầm non
Học sinh tiểu học, THCS
Học sinh THPT
Học sinh PTTH nội trú
Học viên CĐ, TCCN, DN
Sinh viên ĐH
Một số chỉ tiêu khác
Xã PC tiểu học đạt chuẩn %
Xã phổ cập THCS
%
TL trẻ đi mẫu giáo
%
TL trẻ trong độ tuổi đến
trường
Số trường học đạt chuẩn QG

434
107
131
97
14

9
07
65

Gia
Lai
933
235
240
230
25
15
11
169

01
01
02
01
01
06
4.662
9.069
 2.837  4.556
 1.825  4.513
8.477 16.851
1.553
2.650
3.076
6.400

 2.524  5.250
 1.027  2.275
 270
 276
 27
 
136.386 360.653
27.014 67.950
86.795 244.000
13.760 38.750
3.587
2.500
4.030
6.093
1.200
1.360

Đăk
Lăk
1.036
213
402
220
50
14
14
112
01
03
07

13.750
13.271
479
24.792
3.435
9.478
7.540
3.397
392
550
493.859
65.033
336.144
72.954
2.262
4.966
12.500

Đăk
Nông
360
85
130
78
18
06
05
34

Lâm

Đồng
764
190
251
138
56
09
06
104
02

01
01
05
02
03
3.883
8.010
 1.854  7.590
 2.029
 420
6.883 16.593
978
2.869
2.703
5.142
 2.125  4.823
 967  2.561
 110
 620

 
 578
138.860 321.895
21.192 52.906
97.008 199.527
16.567 47.420
317
2.348
1.507
4.694
2.269 15.000

Vùng Tây
Nguyên
3.527
830
1.154
770
165
53
43
484
03
03
12
19
39.374
 30.108
 9.266
73.596

11.485
26.799
 22.262
 10.227
 1.668
 1.155
1.451.653
234.095
963.474
189.451
11.014
21.290
32.329

Tăng so
với 2001
(%)
83,79
72,19
28,79
43,65
70,10
47,22
136,2

46,15
52,12
 83,98
48,25
48,27

10,78
 81,76
 169,6
 99,76
 77,69
9,16
43,72
- 6,76
76,36
66,85
151,3
189,9

100
100
77,7

100
99,1
62,3

81,5
96,73
96,58

100
100
69,3

100

93,9
71

96,3
97,94
75,37

45,29

92,2
78

98,4
62

96,3
134

98,5
30

99,1
103

96,90
407

5,9

30,39


Nguồn: Ban Chỉ đạo Tây Nguyên và Sở Giáo dục-Đào tạo các tỉnh tháng 3 năm 2013


214
Phụ lục 40: TỶ LỆ BIẾT ĐỌC, BIẾT VIẾT NĂM 2009 VÀ NĂM 2011

Năm 2009
(%)

Đơn vị
Việt Nam

2011

Cải thiện

(%)

(điểm)

Tổng

93.5

94.2

0.7

Thành thị


97.0

97.3

0.3

Nông thôn

92.0

92.7

0.7

Tổng

88.7

90.8

2.1

Thành thị

96.2

95.8

0.4


Nông thôn

85.5

88.6

3.1

Kon Tum

Tổng

84.5

88.2

3.7

Gia Lai

Tổng

80.5

83.9

3.4

Đắk Lắk


Tổng

91.4

93.2

1.8

Đắk Nông

Tổng

90.8

93.9

3.1

Lâm Đồng

Tổng

93.6

94.1

0.5

Tây Nguyên


Nguồn: GSO, MPI (2009). “Giáo dục ở Việt Nam: Phân tích các chỉ số chính”, – GSO,MPI
(2011), “Điều tra Biến động dân số và Kế hoạch hóa gia đinh 1/4/2011: Các phát hiện chính.”

Phụ lục 41: TỶ LỆ BIẾT ĐỌC BIẾT VIẾT
CHIA THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN NĂM 2009

Nguồn: GSO, MPI (2009). “Giáo dục Việt Nam.”


215
Phụ lục 42
SỬ DỤNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG VÀ KẾT NỐI INTERNET NĂM 2008
Tỉnh

Tỷ lệ sử dụng
điện thoại cố
định (thuê
bao/100 dân)

Tỷ lệ sử dụng Tỷ lệ người sử
điện thoại di
dụng điện
động
thoại (cố định
(máy/100 dân)
và di động)

Tỷ lệ sử dụng
dịch vụ internet

và kết nối băng
thông rộng (thuê
bao/100 dân)

Việt Nam

16,36

77,99

94,35

2,61

Kon Tum

12,26

35,71

47,97

1,38

Gia Lai

11,82

40,47


52,29

1,06

Đăk Lăk

14,62

80,63

95,25

1,13

Đăk Nơng

14,16

102,69

116,85

1,21

Lâm Đồng

20,54

75,44


95,98

2,49

Tồn vùng

15,15

68,14

83,29

1,47

Nguồn: Bộ Thơng tin và Truyền thơng 2009



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×