198
Phụ lục 20
CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH
CÁC TỈNH TÂY NGUYÊN
stt
CHỨC DANH Ở CẤP XÃ
Kon
Tum
540.000
MỨC PHỤ CẤP
Đắk
Gia Lai
Lắk
540.000 740.000
Đắk
Nông
420.000
GHI CHÚ
Lâm
Đồng
446.000
420.000
446.000
1
Trưởng Ban Tổ chức Đảng uỷ
2
Cán bộ tổ chức
3
Chủ nhiệm Uỷ ban Kiểm tra
540.000
540.000
740.000
4
Phó chủ nhiệm kiểm tra
520.000
5
Trưởng Ban Tuyên giáo Đảng uỷ
540.000
540.000
740.000
6
Cán bộ tuyên giáo
470.000
4
Trưởng khối Dân vận
540.000
740.000
5
Cán bộ Văn phịng Đảng uỷ
406.000
540.000
740.000
420.000
446.000
6
Phó trưởng Cơng an
386.000
540.000
740.000
530.000
446.000
7
Phó Chỉ huy trưởng quân sự
386.000
540.000
740.000
530.000
446.000
8
Cán bộ KH - GT - TL - NLDN
280.000
540.000
740.000
390.000
446.000
9
Cán bộ Lao động - TB & Xã hội
540.000
740.000
390.000
446.000
10
Cán bộ Dân số - GĐ & Trẻ em
112.000
540.000
560.000
390.000
446.000
11
Thủ quỹ - Văn thư - Lưu trữ
345.000
540.000
740.000
530.000
446.000
12
Cán bộ phụ trách đài truyền thanh
540.000
560.000
390.000
446.000
13
Cán bộ quản lý nhà văn hố
540.000
560.000
390.000
446.000
14
Phó Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc
365.000
540.000
740.000
420.000
512.000
15
Phó Bí thư Đồn Thanh niên
345.000
540.000
560.000
390.000
446.000
16
Phó Chủ tịch Hội phụ nữ
345.000
540.000
560.000
390.000
446.000
17
Phó Chủ tịch Hội Nơng dân
345.000
540.000
560.000
390.000
446.000
18
Phó Chủ tịch Hội Cựu Chiến binh
345.000
540.000
560.000
390.000
446.000
19
Chủ tịch Hội Người cao tuổi
146.000
540.000
560.000
420.000
446.000
20
Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ
146.000
540.000
560.000
420.000
446.000
21
Phó Chủ tịch Hội người cao tuổi
390.000
446.000
22
Phó Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ
390.000
446.000
23
Cán bộ phụ trách công tác Dân tơc
540.000
Khơng có chức
24
Cán bộ phụ trách cơng tác Tôn giáo
540.000
danh này
470.000
420.000
446.000
199
MỨC PHỤ CẤP
Stt
CHỨC DANH Ở THÔN, BUÔN…
GHI CHÚ
Kon
Tum
Lâm
Gia Lai Đắk Lắk Đắk Nơng
Đồng
1
Bí thư chi bộ
210.000 540.000
310.000
230.000
2
Phó bí thư chi bộ
100.000 270.000
250.000
200.000
3
Trưởng thơn
210.000 540.000
310.000
200.000
245.000
4
Phó trưởng thơn
100.000 270.000
250.000
180.000
210.000
5
Cơng an viên
140.000
300.000
210.000
210.000
6
Trưởng ban Cơng tác Mặt trận
95.000
100.000
121.000
7
Phó trưởng ban cơng tác Mặt trận
8
Bí thư chi đồn
9
Phó bí thư chi đồn
10
Chi hội trưởng phụ nữ
11
Phó Chi hội trưởng phụ nữ
12
Chi hội trưởng Nơng dân
13
Phó Chi hội trưởng Nơng dân
14
Chi hội trưởng Cựu chiến binh
15
Phó chi hội trưởng Cựu chiến binh
16
Chi hội Trưởng Chữ thập đỏ
17
Chi hội Phó chữ thập đỏ
18
Chi hội trưởng Người cao tuổi
19
Chi hội phó Người cao tuổi
20
Các trưởng xóm, tổ liên gia
21
Các Phó xóm, phó tổ liên gia
22
TB bảo vệ DP (phường, thị trấn)
250.000
23
Phó TB bảo vệ TDP (Phường,TT)
210.000
24
Tổ trưởng Tổ dân phố (UV BBVDP)
200.000
25
Tổ phó Tổ dân phố
160.000
26
Tổ viên
100.000
270.000
270.000
270.000
95.000
270.000
100.000
109.000 buôn, tổ dân phố
80.000
95.000
100.000
270.000
80.000
100.000
80.000
95.000
Tỉnh Kon Tum
khốn phụ cấp
89.000 và kinh phí hoạt
109.000 động cho mỗi
72.000 đồn thể ở thơn,
80.000
95.000
245.000
100.000
80.000
72.000 500.000
đồng/
109.000 tháng. Tỉnh Đắk
72.000 Lắk, Đắk Nơng
109.000 có mức phụ cấp
cho cán bộ đảng,
72.000
chính quyền ở
109.000
các thôn, buôn
72.000
biên giới, vùng
109.000
III cao hơn từ
72.000
20.000
đến
84.000
30.000
đồng/
60.000
tháng
Nguồn: Thống kê Báo cáo 56/BC-BCĐTN ngày 25/10/2012 của Ban Chỉ đạo Tây Ngun
Chú thích: TB (Trưởng ban); DP ( Dân phịng); TDP (Tổ dân phố); UVBBVDP (Uỷ viên
ban bảo vệ dân phòng);
200
Phụ lục 21
DÂN DI CƯ TỰ DO ĐẾN CÁC TỈNH TÂY NGUYÊN TỪ SAU NĂM 1975
Tỉnh
Kon Tum
Gia Lai
Đăk Lăk
Lâm Đồng
Tổng cộng
Số hộ
Số khẩu
1989
Số hộ
Thời kỳ
1976 1990 - 2002
Số khẩu
Số hộ
Số khẩu
7.852
40.186
3.001
13.056
4.851
27.112
27.116
87.172
1.731
7.968
79.204
77.343
375.62
3
28.038 146.12
3
0.030
9.305
53.300
282.00
0
12.240 61.680
41.06
0
220.32
0
784.96
3
45.010 228.82
7
15.26
4
556.13
6
160.25
6
229.50
0
Nguồn: Thống kê Báo cáo 56/BC-BCĐTN ngày 25/10/2012 của Ban Chỉ đạo Tây Nguyên
Phụ lục 22
201
SỐ XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN CỦA CÁC TỈNH TÂY NGUYÊN
Tỉnh
Số xã
ĐBKH
Số thôn,
buôn
ĐBKH
Số dân các
xã ĐBKH
Số đồng
bào DTTS
ĐBKK
Kon Tum
54
394
155.811
125.731
Gia lai
78
703
277034
210.284
Đăk Lăk
38
Đăk Nông
25
Lâm Đồng
49
Tổng số
244
243
102
226
1668
Tỷ lệ đồng
bào ĐBKH/
DTTS
68,1 %
43,9 %
243550
139.593
28,9 %
128.300
59.225
59,2 %
190.680
128.086
55,9%
995.375
662.919
43,3%
Nguồn: Thống kê Báo cáo 56/BC-BCĐTN ngày 25/10/2012 của Ban Chỉ đạo Tây Ngun
Chó thÝch: DTTS (d©n téc thiĨu sè), ĐBKK (đặc biệt khó khăn)
Ph lc 23:
KT QU GIM NGHẩO VÙNG TÂY NGUN(2001-2006-2010)
Kon
Tum
Năm 2001:
Tổng số hộ
Đăk
Nơng*
Lâm
Đồng
Tồn
vùng
192.506
309.896
79.865
187.779
837.035
- Trong đó: Hộ DTTS
34.682
78.535
76.531
27.639
36.841
254.228
Tổng số hộ nghèo (tiêu chí
cũ)
18.933
42.544
78.217
18.881
24.167 182.742
- Trong đó: Hộ DTTS
16.326
33.251
34.408
13.361
10.511 107.857
Tỷ lệ hộ nghèo chung (%)
28,26
22,11
25,24
23,61
11,63
21,83
Tỷ lệ hộ nghèo DTTS (%)
47,07
42,34
44,96
48,52
28,53
42,25
- Trong đó: Hộ DTTS
Năm 2006
Đăk
Lăk
66.989
: Tổng số hộ
88.339 263.492
45.735
99.830
340.927
86.625
91.316
23.871
222.169 1.001.552
47.391
308.143
Tổng số hộ nghèo (tiêu chí
mới)
25.520
60.337
79.716
23.676
40.701
228.950
- Trong đó: Hộ DTTS
22.738
50.210
42.569
10.538
20.260
146.315
Tỷ lệ hộ nghèo chung (%)
31,38
27,22
23,28
27,33
18,32
22,85
Tỷ lệ hộ nghèo DTTS (%)
53,97
57,79
49,82
44,14
42,75
47,48
104.962 331.053
387.726
126.204
277.988 1.206.933
52.456
98.820
29.906
43.954
Tổng số hộ
- Trong đó: Hộ DTTS
*
Gia
Lai
121.075
Chú thích: Tỉnh Đăk Nông năm 2001 chưa thành lập, số liệu trên tách Đăk Nông ra từ Đăk Lăk
364.233
202
17.297
35.430
38.927
17.214
14.054 124.796
- Trong đó: Hộ DTTS
nghèo
15.390
29.460
16.517
7.446
6.953
72.766
Tỷ lệ hộ nghèo chung (%)
16,48
10,82
10,04
13,39
5,08
10,34
Tỷ lệ hộ nghèo DTTS (%)
29,34
23,33
17,42
24,89
15,81
19,97
15,36
16,40
3,84
4,10
Năm 2010
(ước tính)
Tổng số hộ nghèo
Tốc độ giảm nghèo 2006-2010(%)
Giảm bình quân mỗi năm(%)
13,24
13,94
13,24
12,67
3,31
3,48
3,31
3,16
Nguồn: Ban Chỉ đạo Tây Nguyên, NGTK và báo cáo của các tỉnh năm 2011.
203
Phụ lục 24: SỐ HỘ NGHÈO CÁC TỈNH TÂY NGUYÊN
Dân số năm 2012
Đơn vị
Số hộ
Nhân khẩu Hộ DTTS Nhân khẩu
Hộ nghèo năm
Tỷ lệ Hộ Nghèo
2012
(%)
Tổng số
KON TUM
19.38
88.339 453.200
GIA LAI
45.735
224.280
22.089
263.49 1.322.00
2
ĐẮC LĂC
0
7
99.830
0
ĐẮC NÔNG
93.413 516.300
LÂM ĐỒNG
183.42 1.218.70
9
0
423.228
42,38
50.451
0
19,15 38,73
91.316
539.680
67.273
28.332
141.598
13.637 8.205 14,60 28,96
9
18,85 40,87
18.77
39.759
0
25,0
37.31
206.526
985.58 5.282.00
0
4
38.66
356.90 1.771.80
TỒN VÙNG
DTTS Tổng số DTTS
34.367
1.535.31
304.972
2
1
18,74 47,06
122.2
187.817
79
19,06 40,10
Nguồn: Văn phịng Ban chỉ đạo Tây Nguyên, tháng 03-2013.
Phụ lục 25: KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT, NHÀ Ở HỘ DTTS
( theo Quyết định: 132 và 134 của TTgCP)
Địa
Đất ở
Đất sản xuất
Nhà ở
phương
Diện tích
Đã
Tỷ
GQ(ha) lệ(%)
Kon Tum
137
53,95
Gia Lai
62
100
Đăk Lăk
353
89,74
87
100
Đăk Nơng
Lâm Đồng
Tồn
639
Số hộ
Đã
Diện tích
Tỷ
Đã
Số hộ
Căn
Tỷ lệ
so với
Tỷ lệ
Đã
Tỷ lệ
GQ(hộ) lệ(%) GQ(ha)
%
GQ(hộ)
%
3.272 48,70 6.429
61,2
14.672 58,7
1.278
74,1
14.408 75,4 19.342 99,29
14.857 85,2 15,429 99.06
100 4.966
Kế
hoạch
7.623 97,00
8.545 95,58
7.130
89,0
2.382
2.162
100
2.981 100
8.516
86,3
9.530 80,2 10.620
80,66 15.477 82,29 29.204
78,0
100
5.235 99,64
100
56.448 75.3 58.249 99,08
204
vùng
Nguồn: Ban Chỉ đạo Tây Nguyên,và Bộ Kế hoạch-Đầu tư, tháng 3-2013
205
Phụ lục 26: TỶ TRỌNG GDP VÙNG TÂY NGUYÊN VÀ CẢ NƯỚC
Nguồn: Tổng hợp từ Niên giám thống kê các tỉnh năm 2012
Phụ lục 27: GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA 5 TỈNH TÂY NGUYÊN
VÀ MỨC BÌNH QUÂN CẢ NƯỚC
Nguồn: Tổng hợp từ Niên giám thống kê các tỉnh năm 2012
206
Phu lục 28: GIÁ TRỊ VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP VÙNG TÂY NGUYÊN
THỜI KỲ 2001-2010 (theo giá so sánh 1994)
Tổng sản
Trong đó
phẩm (GDP)
Khu vực
Khu vực
Khu vực
Năm
Nơng-lâm-TS
CN-XD
dịch vụ
Giá trị Mức Giá trị
Mức Giá trị Mức Giá trị
Mức
(tỷ
tăng(%) (tỷ đồng) tăng(%) (tỷ đồng) tăng(%) (tỷ đồng) tăng(%)
2001
2002
2003
2004
2005
GĐ 2001-2005
2006
2007
2008
2009
2010
đồng)
13.547
13.937
15.801
17.830
20.051
81.139
22.838
26.437
29.887
33.875
38.194
151.23
GĐ 2006-2010
1
232.37
TK 2001-2010
0
6,79
9.673
9,21
9.574
13,27 10.716
12,52 11.738
13,33 12.306
10,05 54.007
13,31 13.011
15,31 14.438
13,05 15.644
13,36 16.587
13,24 17.888
5,32
1.466
15,55
1.636
11,58
1.947
9,53
2.399
4,73
3.425
7,04 10.873
5,95
4.510
10,86
5.587
7,47
6.778
4,60
8.532
7,84
9.782
8,56
2.408
2,45
2.727
17,70
3.138
20,71
3.693
47,20
4.320
20,91 16.259
29,34
5.317
22,30
6.412
21,95
7.465
22,50
8.756
19,73 10.533
10,24
-5,38
16,50
17,51
18,67
14,72
21,74
20,18
18,03
18,00
18,33
13,70 77.568
7,34 35.189
23,16 38.483
19,25
11,87 131.575
7,19 46.062
22,03 54.742
16,98
Nguồn: Thống kê Báo cáo 56/BC-BCĐTN ngày 25/10/2012 của Ban Chỉ đạo Tây Nguyên
Phụ lục 29: CƠ CẤU GDP VÙNG TÂY NGUYÊN 2001-2005-2010
(Đơn vị tính % theo giá so sánh 1994)
Kon
Gia
Đăk
Đăk
Lâm
Tây
Cả
*
Tum
Lai
Lăk
Nơng
Đồng Ngun nước
Năm 2001
Nơng-lâm-thủy sản
51,83 59,28 77,32 83,51 70,47
71,40
Công nghiệp-xây dựng
16,96 15,52
7,48
4,82 13,26
10,82
Dịch vụ
31,21 25,20 15,20 11,67 16,27
17,78
Năm 2005
Nông-lâm-thủy sản
49,36 50,44 65,94
71,27 61,47
61,37
Công nghiệp-xây dựng
18,34 22,83 12,96
11,98 20,13
17,08
Dịch vụ
32,30 26,73 21.10
16,75 18,40
21,55
Năm 2010
Nông-lâm-thủy sản
34,77 36,89 49,93 50,82 50,28
46,81
Công nghiệp-xây dựng
28,83 34,71 17,38
31,15 26,68
25,61
Dịch vụ
36,40 28,40 32,69 18,24 22,04
27,58
*
Chú thích: Tỉnh Đăk Nơng năm 2001 chưa thành lập, số liệu trên là bóc tách khu vực Đăk Nông ra khỏi Đăk Lăk
207
Nguồn: Thống kê Báo cáo 56/BC-BCĐTN ngày 25/10/2012 của Ban Chỉ đạo Tây Nguyên
Phụ lục 30: THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (2001-2010)
[[[
Thu ngân sách của các tỉnh ( tỷ đồng)
Năm
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
Tổng
Kon
Tum
Gia
Lai
Đăk
Lăk
91,2 279,3
395,0
181,5 326,5
442,0
233,3 410,3
595,0
278,7 635,2
767,2
280,0 789,0
866,2
335,9 981,2 1.034,3
405,2 1.265 1.669,7
538,0 1.750,5 2.328,2
753,8 1.900
2.219
1.209 2.300
2.500
4.246 10.637 12.897
Đăk
Nơng*
Thu ngân sách tồn vùng
Tây Ngun
Tăng so
Tỷ trọng
Tỷ trọng
Tổng số
Lâm
Đồng
(tỷ đồng)
48,3
415,1
52,0
503,7
78,2
644,6
154,9
941,8
177,8 1.167,3
212,0
1.453
354,9 1.849,1
479,9
2.210
590,2
2.650
660
3.050
2.808 14.885
với năm
trước (%)
1.229
1.506
1.961
2.777
3.280
4.016
5.544
7.307
8.112
9.719
45.454
so với
GDP (%)
21,3
27,7
33,1
47,1
13,5
22,4
36,1
9,09
11,1
20,4
8,74
9,66
10,91
13,29
14,81
13,21
12,74
12,22
11,71
12,76
11,96
thu/chi
(%)
31,77
32,03
34,38
31,05
32,36
39,77
44,15
47,12
45,82
44,85
36,52
Nguồn: Thống kê Báo cáo 56/BC-BCĐTN ngày 25/10/2012 của Ban Chỉ đạo Tây Nguyên
Phụ lục 31: HUY ĐỘNG VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (2001-2010)
Năm Huy động vốn đầu tư phát triển của
Huy động vốn đầu tư phát triển
các tỉnh Tây Nguyên ( tỷ đồng)
toàn vùng Tây Nguyên
Tổng số Tăng so với Tỷ trọng so Tỷ trọng so
Kon Gia
Đăk Đăk
Lâm
*
với GDP với cả nước
Tum Lai
Lăk Nông Đồng (tỷ đồng) năm trước
(%)
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
Tổng
*
651
951
989
1.247
1.971
2.075
1.590
3.018
4.436
6.159
1.603
1.933
2.323
3.093
4.230
4.856
5.507
6.139
7.182
8.088
1.374
1.384
1.610
2.008
2.587
3.283
3.834
5.369
8.276
9.050
191
381
463
930
1.410
1.812
2.378
2.496
4.991
6.252
1.213
1.425
1.573
2.260
3.007
3.965
5.253
6.165
8.284
9.365
5.033
6.075
6.958
9.538
13.204
15.992
18.560
23.187
33.169
38.914
23.087 44.954 38.775 21.304
42.510
170.630
16,26
20,73
14,53
37,07
38,43
21,11
16,06
24,92
43,04
17,32
(%)
40,37
43,68
41,66
46,99
51,54
52,60
42,66
38,77
47,88
46,59
44,83
Chú thích: Tỉnh Đăk Nơng 2001-2003 chưa thành lập, số liệu trên là bóc tách khu vực Đăk Nông ra khỏi Đăk Lăk
(%)
2,95
3,04
2,91
3,28
3,85
3,95
3,49
3,80
3,61
208
Nguồn: Thống kê Báo cáo 56/BC-BCĐTN ngày 25/10/2012 của Ban Chỉ đạo Tây Nguyên
[[[[ơ
Phụ lục 32: SO SÁNH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI
GIỮA TÂY NGUYÊN VÀ CẢ NƯỚC (2001-2010 )
Vùng lãnh thổ
Đồng bằng sông Hồng
Trung du và miền núi phía Bắc
Bắc Trung Bộ và Dun hải
miền Trung
Đơng Nam Bộ
Đồng bằng sông Cửu Long
Tây Nguyên
- Kon Tum
- Gia Lai
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Lâm Đồng
Số dự án
Tổng số
Tỷ lệ
(dự án)
(%)
3.230
25,68
371
2,95
820
7.344
580
164
4
7
5
6
142
Số vốn
Tổng số
Tỷ lệ
(Triệu USD)
(%)
37.363
19,42
2.030
1,04
6,52
58,40
4,61
1,30
51.735
89.663
8.150
1.490
82
24
26
16
1.342
26,60
46,11
4,19
0,76
Nguồn: Ban Chỉ đạo Tây Nguyên 3.2013
*
2009
2010
11,24
12,99
12,43
14,87
12,57
14,23
13,85
15,18
16,70
19,20
2,86
3,20
3,67
4,34
5,63
6,24
8,76
11,81
13,36
15,52
6,07
6,74
7,58
8,72
10,09
11,58
13,42
17,14
19,5
3
22,40
Tây Nguyên
so với
cả nước
(%)
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
Thu nhập bình quân đầu người
ở các tỉnh theo giá hiện hành ( Triệu VND)
Kon
Gia
Đăk
Đăk
Lâm
*
Tum
Lai
Lăk
Nông
Đồng
2,81
2,91
2,76
2,87
2,93
3,19
3,29
3,93
3,24
3,35
3,54
3,73
3,33
3,83
3,89
4,11
4,24
4,03
4,46
4,83
4,55
5,15
4,84
6,31
6,11
5,99
6,33
5,99
8,19
7,84
7,69
7,77
8,74
9,89
9,72
10,58
10,72
10,98
12,93
12,50
Cả nước
(Triệu
VNĐ)
Năm
Vùng
Tây Nguyên
(Triệu VND)
Phụ lục 33: THU NHẬP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI (2001-2010)
Nguồn: Thống kê Báo cáo 56/BC-BCĐTN ngày 25/10/2012 của Ban Chỉ đạo Tây Nguyên
47,11
47,47
48,41
49,51
53,50
58,16
65,24
68,90
68,40
66,98
Ghi chú: Tỉnh Đăk Nông 2001-2003 chưa thành lập, số liệu trên là bóc tách khu vực Đăk Nơng ra khỏi Đăk Lăk
209
Phụ lục 34: XUẤT, NHẬP KHẨU VÙNG TÂY NGUYÊN (2001-2010)
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
Tổng
5,94
6,13
8,67
12,0
12,8
16,1
38,8
39
65,7
73,0
278
0,99
1,06
29,50
49,86
87,2
132
153,2
176
227
260
1.117
49,54
41,08
59,10
110,3
130,6
158,0
198,6
240,2
275,0
335,0
1.597
289
245
347
497,2
561,2
692,6
1.077
1.328
1.284
1.448
7.769
8,64
-16,23
41,65
43,22
12,87
23,35
55,63
23,30
-4,43
12,76
NK,XK (%)
185,8
166,3
226
285,8
290,8
338,3
559,3
723
596,4
620,0
3.992
Nông*
Lâm
Đồng
Tỷ trọng
46,53
30,76
24,15
39,23
39,6
48,0
127,1
150,0
120,0
160,0
785
Đăk
(Triệu USD)
Đăk
Lăk
Tổng KNXK
Gia
Lai
Tăng so với
năm trước(%)
Kon
Tum
(Triệu USD)
Năm
Xuất, nhập khẩu toàn vùng
Tây Nguyên
Tổng KNXK
Tổng kim ngạch xuất khẩu các tỉnh
( Triệu USD)
9,41
44,00
13,73
96,47
78,50
81,99
141,7
89,00
79,21
75,19
709
3,25
17,95
3,95
19,41
13,90
11,84
13,09
6,70
6,15
5,19
9,13
Nguồn: Thống kê Báo cáo 56/BC-BCĐTN ngày 25/10/2012 của Ban Chỉ đạo Tây Nguyên
Phụ lục 35: NGÂN SÁCH ĐẦU TƯ CƠ BẢN BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI
Nguồn: Ban Chỉ đạo Tây Nguyên,NGTK và báo cáo của các tỉnh năm 2011
210
Phụ lục 36: SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP (2001-2006-2010)
Chỉ tiêu
ĐVT
ha
ha
ha
tấn
kg/năm
1. Tổng DT gieo trồng
Trong đó: + Cây hàng năm
+ Cây lâu năm
2. Tổng SL lương thực
+ LTBQ đầu người
2001
1.169.797
513.554
656.243
1.009.516
215,11
2006
1.537.020
790.147
746.873
1.894.697
388,74
2010
1.602.365
748.427
853.938
2.184.784
418,2
180.901
206.529
646.106 880.397
103.159
227.615
363.410
1.014.300
27.766
125.850
372.271
2.028.770
24.340
27.976
128.323
175.574
477.471
449.501
735.803
928.111
97.174
117.484
68.057
98.926
10.555
14.624
8.188
31.629
217.389
1.041.161
240.130
1.143.623
124.761
2.001.340
28.836
195.000
489.300
1.028.688
173.631
128.760
17.944
47.296
3. Diện tích và sản lượng một số cây trồng chủ yếu
a.Lúa:
+ Diện tích
+ Sản lượng
b. Ngơ:
+ Diện tích
+ Sản lượng
c. Sắn: + Diện tích
+ Sản lượng
d. Chè:
+ Diện tích
+ Sản lượng
e. Cà phê: + Diện tích
+ Sản lượng
g. Cao su: + Diện tích
+ Sản lượng
h. Hồ tiêu:
+ Diện tích
+ Sản lượng
4. Chăn ni
Tổng đàn gia súc
Trong đó:
+ Đàn bị
+ Đàn trâu
+ Đàn heo
ha
tấn
ha
tấn
ha
tấn
ha
tấn
ha
tấn
ha
tấn
ha
tấn
con
con
con
con
1.704.422
424.383
61.527
1.083.153
2.448.455
743.506
79.022
1.404.222
2.762.400
803.700
95.850
1.790.000
m3
ha
ha
ha
%
483.200
14.495
2.900.195
101.219
54,93
328.621
9.691
2.837.257
171.861
55,07
385.791
21.873
2.731.429
229.630
54,28
5. Lâm nghiệp
- Sản lượng gỗ khai thác
- Diện tích rừng trồng mới
- Tổng diện tích rừng tự nhiên
- Tổng diện tích rừng trồng
- Độ che phủ rừng
Nguồn: Ban Chỉ đạo Tây Nguyên,NGTK và báo cáo của các tỉnh tháng 3 năm 2013
211
Phụ lục 37: TÌNH HÌNH LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM ( 2001-2010)
Kon
Gia
Đăk
Đăk
Lâm
Tồn
Tum
Lai
Lăk
Nơng
Đồng
vùng
1. Thực trạng lao động năm 2010
- Số người trong độ tuổi LĐ (người)
218.836 597.520 807.830 233.918 571.420 2.429.524
- LĐ đang làm việc trong các KVKT
208.022 586.405 798.452 229.182 563.558 2.385.619
Trong đó: - Khu vực NLTS (người)
145.054 405.000 573.701 176.042 344.672 1.644.469
-Khu vực CN-XD (người)
21.541
14.262 62.780
238.103
- Khu vực dịch vụ (người)
41.427 119.361 147.275 38.878 156.106
503.047
- Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo (%)
- Tỷ lệ thất nghiệp ở thành thị
29,3
62.044 77.476
26,0
(%)
- Tỷ lệ sử dụng TGLĐ nông thôn (%)
31,0
26,0
33,0
29,56
2,98
2,72
2,51
92,4
85,2
2. Chuyển dịch cơ cấu lao động
Cơ cấu lao động năm 2001 (%)
100
- Khu vực NLTS
(%)
-Khu vực CN-XD
- Khu vực dịch vụ
(%)
(%)
Cơ cấu lao động năm 2005 (%)
- Khu vực NLTS
-Khu vực CN-XD
- Khu vực dịch vụ
-Khu vực CN-XD
- Khu vực dịch vụ
100
100
100
100
80,51
79,89
82,64
84,21
73,77
79,54
5,28
4,73
3,55
2,03
7,26
5,09
14,22
15,38
13,81
13,76
18,97
15,37
100
100
100
100
100
65,94
76,11
77,66
86,12
60,75
72,87
8,32
6,95
5,95
3,21
13,70
8,09
25,74
16,94
16,39
10,67
25,55
19,04
100
100
100
100
100
69,73
69,11
71,85
76,81
61,16
68,93
10,35
10,58
9,70
6,22
11,14
10,02
19,93
20,31
18,45
16,97
27,70
21,05
290.310 76.175 218.100
826.038
100
(%)
(%)
(%)
Cơ cấu lao động năm 2010 (%)
- Khu vực NLTS
100
100
(%)
(%)
(%)
3.KQ giải quyết việc làm 2001-2010
40.200
201.25
3
Nguồn: Thống kê Báo cáo 56/BC-BCĐTN ngày 25/10/2012 của Ban Chỉ đạo Tây Nguyên
212
Phụ lục 38: MẠNG LƯỚI Y TẾ VÙNG TÂY NGUYÊN (2010)
Tỷ lệ %
về chuyên môn
Mạng lưới y tế và cán bộ
Kon
Tum
Tổng số bệnh viện
các tuyến
Gia
Lai
Tỉnh
Đăk Đăk
Lăk Nơng
Lâm
Đồng
Tây
Ngun
Cả
nước
9
17
20
8
14
68
940
Tổng số phịng
khám khu vực
12
14
01
0
22
49
670
Tổng số trạm y tế
97
222
180
70
148
717
10.979
Tổng số giường
bệnh
1.575
2.915
2.985
919
2.715
11.109
206.323
Tổng số cán bộ
ngành y
1.324
2.369
3.455
944
2.472
10.564
182.906
Tỷ lệ xã có bác sỹ
83,2
60,6
71,20
45,4
78,10
65,9
Tỷ lệ thơn bn có
YT cộng đồng
100
100
100
100
100
100
17,25
20,20
85,11
76,05
87,59
62,25
5,0
5,3
5,6
6,52
0,1
0,3
0,2
0,5
30,5
18,9
27,4
19,9
100
100
100
100
19,5
24,6
21,78
24,56
cơ sở
Tỷ lệ trạm y tế xã
đạt chuẩn QG
Tỷ lệ bác
sỹ/10.000 dân
6,9
6,3
5,2
Tỷ lệ dược
0,1
sỹ/10.000 dân
Tỷ lệ trẻ dưới 5
tuổi SDD
Tỷ lệ xã có trạm y
tế
Tỷ lệ giường
bệnh/10.000 dân
0,2
0,2
29,1
30,2
28,4
100
100
100
17,1
36,6
24,2
Nguồn: Ban Chỉ đạo Tây Nguyên và Bộ Y tế tháng 3 năm 2013
213
Phụ lục 39: GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VÙNG TÂY NGUYÊN NĂM 2010
Tỉnh
Kon
Tum
Tổng số trường, CS đào tạo
Trường mầm non
Trường tiểu học
Trường trung học cơ sở
Trường trung học phổ thông
Trường PTDT nội trú
Trung tâm GDTX huyện
Trung tâm học tập cộng đồng
Trường đại học
Phân hiệu đại học
Trường cao đẳng
Trường THCN, TC nghề
Tổng số phòng học
Phòng học kiên cố
Phòng học tạm
Tổng số giáo viên
Giáo viên mầm non
Giáo viên Tiểu học
Giáo viên THCS
Giáo viện PTTH
Giáo viên CĐ, TCCN
Giáo viên ĐH
Tổng số HS, SV
Học sinh mầm non
Học sinh tiểu học, THCS
Học sinh THPT
Học sinh PTTH nội trú
Học viên CĐ, TCCN, DN
Sinh viên ĐH
Một số chỉ tiêu khác
Xã PC tiểu học đạt chuẩn %
Xã phổ cập THCS
%
TL trẻ đi mẫu giáo
%
TL trẻ trong độ tuổi đến
trường
Số trường học đạt chuẩn QG
434
107
131
97
14
9
07
65
Gia
Lai
933
235
240
230
25
15
11
169
01
01
02
01
01
06
4.662
9.069
2.837 4.556
1.825 4.513
8.477 16.851
1.553
2.650
3.076
6.400
2.524 5.250
1.027 2.275
270
276
27
136.386 360.653
27.014 67.950
86.795 244.000
13.760 38.750
3.587
2.500
4.030
6.093
1.200
1.360
Đăk
Lăk
1.036
213
402
220
50
14
14
112
01
03
07
13.750
13.271
479
24.792
3.435
9.478
7.540
3.397
392
550
493.859
65.033
336.144
72.954
2.262
4.966
12.500
Đăk
Nông
360
85
130
78
18
06
05
34
Lâm
Đồng
764
190
251
138
56
09
06
104
02
01
01
05
02
03
3.883
8.010
1.854 7.590
2.029
420
6.883 16.593
978
2.869
2.703
5.142
2.125 4.823
967 2.561
110
620
578
138.860 321.895
21.192 52.906
97.008 199.527
16.567 47.420
317
2.348
1.507
4.694
2.269 15.000
Vùng Tây
Nguyên
3.527
830
1.154
770
165
53
43
484
03
03
12
19
39.374
30.108
9.266
73.596
11.485
26.799
22.262
10.227
1.668
1.155
1.451.653
234.095
963.474
189.451
11.014
21.290
32.329
Tăng so
với 2001
(%)
83,79
72,19
28,79
43,65
70,10
47,22
136,2
46,15
52,12
83,98
48,25
48,27
10,78
81,76
169,6
99,76
77,69
9,16
43,72
- 6,76
76,36
66,85
151,3
189,9
100
100
77,7
100
99,1
62,3
81,5
96,73
96,58
100
100
69,3
100
93,9
71
96,3
97,94
75,37
45,29
92,2
78
98,4
62
96,3
134
98,5
30
99,1
103
96,90
407
5,9
30,39
Nguồn: Ban Chỉ đạo Tây Nguyên và Sở Giáo dục-Đào tạo các tỉnh tháng 3 năm 2013
214
Phụ lục 40: TỶ LỆ BIẾT ĐỌC, BIẾT VIẾT NĂM 2009 VÀ NĂM 2011
Năm 2009
(%)
Đơn vị
Việt Nam
2011
Cải thiện
(%)
(điểm)
Tổng
93.5
94.2
0.7
Thành thị
97.0
97.3
0.3
Nông thôn
92.0
92.7
0.7
Tổng
88.7
90.8
2.1
Thành thị
96.2
95.8
0.4
Nông thôn
85.5
88.6
3.1
Kon Tum
Tổng
84.5
88.2
3.7
Gia Lai
Tổng
80.5
83.9
3.4
Đắk Lắk
Tổng
91.4
93.2
1.8
Đắk Nông
Tổng
90.8
93.9
3.1
Lâm Đồng
Tổng
93.6
94.1
0.5
Tây Nguyên
Nguồn: GSO, MPI (2009). “Giáo dục ở Việt Nam: Phân tích các chỉ số chính”, – GSO,MPI
(2011), “Điều tra Biến động dân số và Kế hoạch hóa gia đinh 1/4/2011: Các phát hiện chính.”
Phụ lục 41: TỶ LỆ BIẾT ĐỌC BIẾT VIẾT
CHIA THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN NĂM 2009
Nguồn: GSO, MPI (2009). “Giáo dục Việt Nam.”
215
Phụ lục 42
SỬ DỤNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG VÀ KẾT NỐI INTERNET NĂM 2008
Tỉnh
Tỷ lệ sử dụng
điện thoại cố
định (thuê
bao/100 dân)
Tỷ lệ sử dụng Tỷ lệ người sử
điện thoại di
dụng điện
động
thoại (cố định
(máy/100 dân)
và di động)
Tỷ lệ sử dụng
dịch vụ internet
và kết nối băng
thông rộng (thuê
bao/100 dân)
Việt Nam
16,36
77,99
94,35
2,61
Kon Tum
12,26
35,71
47,97
1,38
Gia Lai
11,82
40,47
52,29
1,06
Đăk Lăk
14,62
80,63
95,25
1,13
Đăk Nơng
14,16
102,69
116,85
1,21
Lâm Đồng
20,54
75,44
95,98
2,49
Tồn vùng
15,15
68,14
83,29
1,47
Nguồn: Bộ Thơng tin và Truyền thơng 2009