Câu 1: Yếu tố nào sau đây làm giảm mức lọc cầu thận
A. Giảm áp lực thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận
B. Tăng áp lực thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận
C. Giảm áp lực thủy tĩnh của nang Bowman
D. Giảm áp lực keo ở mao mạch cầu thận
Câu 2: Điều nào sau đây khơng đúng khi nói về sự giảm mức lọc cầu thận
B. Áp lực thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận giảm
A. Áp lực keo trong của Bowman cầu thận tăng lên
C. Áp lực thủy tĩnh của Bowman tăng lên
D. Áp lực keo trong mao mạch cầu thận tăng
Câu 3: Các chất được hình thành từ q trình rối loạn chuyển hóa và tổn thương mơ trong
viêm
A. Albumin, muối, fibrinogen, enzyme
B. Albumin, kinin huyết tương, fibrinogen, enzyme
C. Histamin, kinin huyết tương, globulin, enzyme
D. Histamin, kinin huyết tương, acid nhân, enzyme
Câu 4: Yếu tố gây bệnh xâm nhập vào gan bằng con đường nào sau đây
A. Đường bạch huyết như vi khuẩn
B. Đường tĩnh mạch cửa như giun sán
C. Đường ống dẫn mật như ngộ độc phosphor, rượu
D. Đường tuần hoàn máu như lao, ngộ độc thuốc clorofoc
Câu 5: Đặc điểm của sốt
A. Chất gây sốt nội sinh có vai trị sinh học quan trọng trong miễn dịch
B. Người già bị viêm phổi thì sốt cao và tiên lượng xấu (Sai)
C. Can thiệp hạ sốt sớm để tránh các hậu quả xấu (Sai)
D. Trẻ em thường có phản ứng sốt yếu hơn người lớn, dễ bị co giật
Câu 6 Sự tiết dịch dạ dày có đặc điểm
A. Giai đoạn đầu do cơ chế nội tiết, giai đoạn sau do cơ chế thần kinh (Sai)
B. Khi không ăn uống gì cả dạ dày hồn tồn khơng tiết dịch (Sai)
C. Dịch dạ dày khi đói gọi là dịch vị kích thích (Sai)
D. Giai đoạn đầu do cơ chế thần kinh, giai đoạn sau do cơ chế nội tiết
Câu 7 Đặc điểm sau đây của dạ dày
A. Tế bào ECL tiết gastrin
B. Tế bào chính tiết HC
C. Tế bào D tiết somatostatin
D. Tế bào thành tiết pepsinogen
Câu 8 Bệnh đái tháo đường nào sau đây liên quan đến di truyền
A. Đái tháo đường type 1 và type 2
B. Đái tháo đường type I
C. Đái tháo đường type 2
D. Đái tháo đường thai kỳ
Câu 10: Cơ chế chính gây hơn mê gan là
A. Giảm NH3 máu
B. Giảm Glucose máu
C. Cơ thể suy kiệt
D. Nhiễm độc
Câu 11: Khi đưa nạn nhân từ một đám cháy ra mà nạn nhân đang ngất thì cần làm
A. Lay goi
B. Kích thích đau để tỉnh
C. Đổ nước vào miệng
D. Cho thở mặt nạ oxy
Câu 12: Cơ chế gây tổn thương trong bệnh chuông lặn
A. Tắc mạch do khi
B. Tăng khí CO
C. Giảm pO2, tăng pCO2
D. Huyết khối tắc mạch
Câu 13: Nguyên nhân nào sau đây gây vàng da sau gan
A. Tan huyết
B. Nhiễm khuẩn
C. Cơ học
D. Nhiễm độc
Câu 14: Stress có thể làm rối loạn nào sau đây
A. Tăng lắng đọng can-xi ở thận
B. Tăng nồng độ glucose máu
C. Tăng thối hóa lipid
D. Tăng thối hóa lipid và tăng nồng độ glucose máu
Câu 15: Chất nhầy ở dạ dày có đặc điểm
A. Tồn tại ở dạng gel và mang tính acid
B. Khơng thích hợp cho sự tiêu hủy của pepsin
C. Cho phép acid từ dịch vị tự do khuếch tán vào trong
D. Phủ bề mặt niêm mạc tuyến thân vị và hang vị
Câu 16: Tác dụng tích cực và sớm nhất của sốt là
A. Tăng chức năng chuyển hóa của gan
B. Tăng sản xuất kháng thể
C. Hạn chế nhân lên của virus
D. Tăng số lượng và chức năng thực bào của bạch cầu
Câu 17: Suy thận mạn có thể làm tăng chất nào sau đây trong dịch ngoại bào
A. Chlor
B. Kali
C. Bicarbonate
D. Calcium
Câu 18: Nguyên tắc xử lý ổ viêm nào sau đây phù hợp
A. Kháng sinh giúp xử trí hiệu quả tất cả các bệnh lý viêm
B. Điều trị nguyên nhân gây viêm hơn điều trị triệu chứng viêm
C. Ưu tiên làm giảm viêm bằng corticoid, chườm lạnh.
D. Giúp cơ thể hạn chế sớm các hậu quả xấu của viêm: nhiễm toan, đau đớn, sốt
Câu 19: Tình trạng nào sau đây khơng dẫn đến gầy và giảm tích tụ mỡ
A. Hội chứng Cushing
C. Ung thư
B. Cường năng tuyến giáp
D. Đái tháo đường
Câu 20: Nguyên nhân nào sau đây thường ít gặp trong suy thận cấp
A. Sỏi tiết niệu
B. Độc chất cho thận
C. Viêm kẽ thận
D. Thiếu máu thận
Câu 21: Tình trạng rối loạn hơ hấp khi lên cao là do
A. Áp lực khí quyển tăng
B. pO2 máu giảm, pCO2 máu tăng
C. Tỉ lệ các khí O2, CO2 khơng thay đổi
D. pO2 máu giảm, pCO2 máu giảm
Câu 22: Biểu hiện của rối loạn chức năng và chuyển hóa xảy ra khi phát sốt.
A. Giảm thối hóa protein từ cơ
B Tăng dự trữ glycogen
C. Tăng thơng khí
D. Giảm nhịp tim
Câu 23: Hỏi bệnh sử là vận dụng bước nào trong một nghiên cứu thực nghiệm
A. Chứng minh bằng thực nghiệm
B. Quan sát
C. Đề xuất
D. Đề ra giả thuyết
Câu 24: Sắp xếp thứ tự các thời kỳ của bệnh là
A. Ủ bệnh - tiềm tàng - toàn phát - kết thúc
B. Ủ bệnh - tiềm tàng - khởi phát - kết thúc
C. Khởi phát - tiềm tàng - toàn phát - kết thúc
D. Ủ bệnh - khởi phát - toàn phát - kết thúc
Câu 25: Hệ thống enzyme nào sau đây khử oxy phân tử thành oxy nguyên tử
A. Protease
B. Myeloperoxydase
C. NADPH oxidase
D. NO- synthetase
Câu 26: Để đo GFR (tốc độ lọc cầu thận), người ta chọn một chất trong máu thỏa mãn
điều kiện
A. Được bài tiết thêm từ ống thận vào nước tiểu
B. Bị phá hủy hay biến đổi hóa học
C. Khơng được hấp thu khi đi qua ống thận
D. Phân tử lượng lớn
Câu 27: Biểu hiện của giai đoạn sốt đứng, ngoại trừ
A. Da nóng, đỏ
B. Dãn mạch ngoại biên
C. Vã mồ hôi
D. Sản nhiệt không tăng, thải nhiệt bắt đầu tăng
Câu 28: Khoảng pH thích hợp cho pepsin hoạt động
A. 1.7-3.3
B. 1.8-3.5
C. 1.9-3.7
D. 1.6-3.1
Câu 29: Vai trò hệ thống kinin (bradykinin) trong phản ứng viêm
A. Giúp phát tán vi khuẩn
B. Gây đau
C. Ly giải vi khuẩn
D. Opsonin hóa
Câu 30: Bệnh có tình trạng rối loạn thơng khí phục hồi khơng hồn toàn
A. COPD.
B. Viêm họng mạn.
C. Hen phế quản.
D. Viêm phổi thùy.
Câu 31: Suy hơ hấp có mấy độ
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 32: Trong xơ gan, rối loạn đông máu là do
A. Tăng hấp thu vitamin K
C. Cường lách gây tăng tiểu cầu
B. Hủy hoại tế bào gan
D. Gan giảm tổng hợp các yếu tố đông máu
Câu 33: Yếu tố nào sau đây không phải là ưu điểm của nguyên tắc điều trị theo triệu
chứng
A. Hạn chế các diễn biến xấu
B. Giải quyết hết yếu tố gây bệnh.
C. Tăng khả năng chống đỡ cho cơ thể
D. Cải thiện tổng trạng
Câu 34: Lipoprotein được cấu chính bởi thành phần nào sau đây
A. Glucid và albumin
B. Lipid và apo-protein
C. Glycoprotein
D. Lipid và albumin
Câu 35: Chất nào giữ vai trò chủ yếu trong quá trình hàn gắn vết thương
A. Elastin.
B Collagen
C. Fibroblast (nguyên bảo xơ)
D. IL-4, TNF
Câu 36: Tế bào có mặt ở cả ống tuyến của thân vị và hang vị
A. Tế bào ECL
B. Tế bào gốc
C. Tế bào nhầy
D. Tế bào G
Câu 37: Tế bào biểu mô niêm mạc dạ dày
A. Sản xuất ion bicarbonate làm phá hủy niêm mạc dạ dày
B. Tái sinh rất nhanh mỗi khi tổn thương
C. Sản xuất ion bicarbonate không thể đi qua được lớp gel bề mặt dạ dày
D. Có tác dụng điều phối các yếu tố bảo vệ
Câu 38: Giải phẫu bệnh được xếp ngang hàng với các mơn nào sau đây
A. Hóa sinh
B. Phẫu thuật thực hành
C. Mô học
D. Giải phẫu
Câu 39: Xơ vữa động mạch là tình trạng tích động cholesterol ở vị trí nào trên động mạch
A. Lớp chun
C. Lớp nội mạc mạch máu
B. Lớp cơ
D. Lớp áo trong
Câu 40: Hormone ảnh hưởng tới bệnh sinh thông qua tăng chuyển hóa cơ bản và tăng tạo
nhiệt
A. Aldosterol
B. Corticosteroid
C. ACTH
D. Thyroxin
Câu 41: Nhận diện nội dung nào sau đây không phải sinh lý bệnh đại cương
A. Sốt
B. Rối loạn chuyển hóa
C. Rối loạn chức năng tuần hồn
D. Viêm
Câu 42: Khái qt hóa mơn sinh lý bệnh
A. Sinh lý bệnh nghiên cứu bệnh lý cụ thể, rút ra những quy luật riêng
B. Nghiên cứu bệnh lý cụ thể, rút ra những quy luật riêng; ở mức chung hơn, rút ra những
quy luật lớn và tổng quát
C. Ở mức chung hơn, rút ra những quy luật lớn và tổng quát
D. Mô tả những thay đổi về mặt cấu trúc của cơ thể
Câu 43: Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân hơn là hậu quả của bệnh đái tháo đường
A. Toan chuyển hóa
B. Béo phì
C. Suy thận mạn
D. Xơ vữa động mạch
Câu 44: Phản ứng sốt tăng lên khi
A. Người già
C. Tiêm hormon vỏ thượng thận
B. Sử dụng thuốc an thần
D. Khi uống café
Câu 45: Một người sau khi bị chấn thương vùng dưới đồi, khiến họ ăn nhiều các thành
phần lipid, glucid, protid hơn như cầu năng lượng thông thường, khiến trọng lượng cơ thể
tăng 20%. Như vậy họ đang gặp tình trạng nào sau đây
A. Béo phì
B. Gầy
C. Suy dinh dưỡng
D. Xơ gan
Câu 46: Khi thận giảm khả năng tái hấp thu glucose, thì nồng độ glucose máu sẽ thay đổi
như thế nào
A. Giảm
B. Tăng cao vào buổi sáng giảm thấp vào chiều tối
C. Không thay đổi
D. Tăng
Câu 47: Hạ đường huyết khi nồng độ đường huyết
A.<0.6 g/l
B. <1.0 g/l
C.<0.8 gl
D. <1.2 g/l
Câu 48: Hậu quả nào sau đây không phải là hậu quả của tăng glucose máu
A. Tiểu nhiều (Đúng)
C. Mất natri và kali
B. Giảm áp lực thẩm thấu
D. Tăng glucose niệu (Đúng)
Câu 49: Thiếu Vitamin nào sau đây có thể làm tăng Glucose máu do ứ trệ acid pyruvic
A. B1
B. B3
C. B12
D. E
Câu 50: Trong vàng da do nguyên nhân sau gan, nước tiểu vàng là vì có chứa nhiều
A. Acid mật
B. Urobilinogen
C. Bilirubin tu do
D. Bilirubin kết hợp.
Câu 51: Tế bào chủ yếu chứa chất gây sốt nội sinh
A. Đại thực bào
B. Lympho bào
C. Vi khuẩn
D. Bạch cầu đa nhân trung tính
Câu 52: Vận động, tập thể dục hợp lý ở bệnh nhân đái tháo đường giúp
A. Cải thiện tác dụng của insulin
B. Tăng glucose máu lúc đói
C. Tăng HbA1C
D. Giảm tác dụng của insulin
Câu 53: Nguyên nhân gây thiểu niệu sau thận là
A. Xơ vữa động mạch thận
B. Viêm cầu thận
C. Sỏi niệu quản
D. Viêm ống thận
Câu 54: Môn học nào sau đây không thuộc môn cơ bản
A. Sinh học
B. Hóa học
C. Tốn
D. Hóa sinh
Câu 55: Vàng da kèm theo triệu chứng phân trắng, nước tiểu vàng gặp trong vàng da do
A. Rối loạn quá trình tiếp nhận bilirubin
B. Nguyên nhân trước gan
C. Rối loạn quá trình kết hợp bilirubin
D. Nguyên nhân sau gan
Câu 56: Khi LDL và VLDL trong máu tăng, thì đồng nghĩa cơ thể tăng thành phần lipid
nào sau đây
A. Triglycerid và acid béo tự do
B. Cholesterol và triglycerid
C. Cholesterol và acid béo tự do
D. Phospholipid và triglycerid
Câu 57: Biểu hiện nào là hầu như không gặp ở giai đoạn cuối của ngạt
A. Cơn co dật toàn thân
C. Đồng tử dãn
B. Mất tri giác
D. Thở chậm, ngừng thở
Câu 58: Đái tháo đường không xuất hiện trong trường hợp nào sau đây
A. Suy giáp
B. U tuyến yên
C. Cường tuyến thượng thận
D. Phẫu thuật cắt bỏ tụy
Câu 59: Diễn biến của sung huyết động mạch trong viêm, ngoại trừ
A. Giảm áp lực thẩm thấu trong lòng mạch
B. Dãn rộng tiểu động mạch
C. Giảm tiết nước vào mô kẽ
D. Tăng áp lực thủy tĩnh và lưu lượng máu trong mao mạch
Câu 60: Tuyến tuy có các đặc điểm sau đây
A. Seretin do thành tá tràng tiết ra làm tụy tăng tiết
B. Thần kinh số LX chỉ phối hoạt động
C. Tiết enzyme chủ lực tiêu hóa lipid
D. Suy tụy chỉ gây rối loạn tiêu hóa nhẹ