Tải bản đầy đủ (.ppt) (60 trang)

Bài giảng Nghiệp vụ hải quan - Chương 2: Thủ tục hải quan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 60 trang )

CH
CH
ƯƠ
ƯƠ
NG II: THỦ TỤC HẢI QUAN
NG II: THỦ TỤC HẢI QUAN
Khái niệm
Khái niệm
Công
Công
ư
ư
ớc Kyoto, ch
ớc Kyoto, ch
ươ
ươ
ng 2: “Thủ tục hải quan là tất cả các
ng 2: “Thủ tục hải quan là tất cả các
hoạt
hoạt
đ
đ
ộng tác nghiệp mà bên hữu quan và hải quan phải thực
ộng tác nghiệp mà bên hữu quan và hải quan phải thực
hiện nhằm
hiện nhằm
đ
đ
ảm bảo sự tuân thủ luật Hải quan”
ảm bảo sự tuân thủ luật Hải quan”
E9./ F16.


E9./ F16.
Luật Hải quan Việt Nam – 2005
Luật Hải quan Việt Nam – 2005
đ
đ
iều 16, Khoản 1 qui
iều 16, Khoản 1 qui
đ
đ
ịnh
ịnh
trình tự thủ tục Hải quan bao gồm 3 nội dung là:
trình tự thủ tục Hải quan bao gồm 3 nội dung là:
khai báo hải
khai báo hải
quan, Đ
quan, Đ
ư
ư
a hàng hoá, ph
a hàng hoá, ph
ươ
ươ
ng tiện vận tải
ng tiện vận tải
đ
đ
ến
ến
đ

đ
ịa
ịa
đ
đ
iểm
iểm
đư
đư
ợc
ợc
qui
qui
đ
đ
ịnh cho việc kiểm tra thực tế hàng hoá, ph
ịnh cho việc kiểm tra thực tế hàng hoá, ph
ươ
ươ
ng tiện vận
ng tiện vận
tải và nộp thuế hải quan cùng các nghĩa vụ khác theo qui
tải và nộp thuế hải quan cùng các nghĩa vụ khác theo qui
đ
đ
ịnh của pháp luật
ịnh của pháp luật
.
.



Thủ tục hải quan ở hầu hết các n
Thủ tục hải quan ở hầu hết các n
ư
ư
ớc trên thế giới
ớc trên thế giới
đ
đ
ều bao
ều bao
gồm 3 nội dung c
gồm 3 nội dung c
ơ
ơ
bản nh
bản nh
ư
ư
trên, nếu có sự khác nhau chỉ là
trên, nếu có sự khác nhau chỉ là
những chi tiết và mức
những chi tiết và mức
đ
đ
ộ.
ộ.
ĐỐI T
ĐỐI T
Ư

Ư
ỢNG THI HÀNH THỦ TỤC HẢI QUAN
ỢNG THI HÀNH THỦ TỤC HẢI QUAN
VÀ CHỊU SỰ KIỂM TRA GIÁM SÁT HQ
VÀ CHỊU SỰ KIỂM TRA GIÁM SÁT HQ
(ĐIỀU 2 NGHỊ
(ĐIỀU 2 NGHỊ
Đ
Đ
ỊNH 154/2005)
ỊNH 154/2005)

Hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh; vật
Hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh; vật
dụng trên ph
dụng trên ph
ươ
ươ
ng tiện vận tải xuất cảnh, nhập
ng tiện vận tải xuất cảnh, nhập
cảnh; ngoại hối, tiền Việt Nam, kim khí quí,
cảnh; ngoại hối, tiền Việt Nam, kim khí quí,
đ
đ
á
á
quí, v
quí, v
ă
ă

n hoá phẩm, di vật, b
n hoá phẩm, di vật, b
ư
ư
u phẩm, b
u phẩm, b
ư
ư
u kiện
u kiện
xuất khẩu, nhập khẩu; hành lý của ng
xuất khẩu, nhập khẩu; hành lý của ng
ư
ư
ời xuất
ời xuất
cảnh, nhập cảnh; các vật phẩm khác xuất khẩu,
cảnh, nhập cảnh; các vật phẩm khác xuất khẩu,
nhập khẩu, quá cảnh hoặc l
nhập khẩu, quá cảnh hoặc l
ư
ư
u giữ trong
u giữ trong
đ
đ
ịa bàn
ịa bàn
hoạt
hoạt

đ
đ
ộng của c
ộng của c
ơ
ơ
quan hải quan
quan hải quan

Ph
Ph
ươ
ươ
ng tiện vận tải
ng tiện vận tải
đư
đư
ờng bộ,
ờng bộ,
đư
đư
ờng sắt,
ờng sắt,
đư
đư
ờng
ờng
hàng không,
hàng không,
đư

đư
ờng biển,
ờng biển,
đư
đư
ờng sông xuất cảnh
ờng sông xuất cảnh
nhập cảnh, chuyển cảng
nhập cảnh, chuyển cảng

Hồ s
Hồ s
ơ
ơ
hải quan và các chứng từ liên quan
hải quan và các chứng từ liên quan
đ
đ
ến
ến
đ
đ
ối t
ối t
ư
ư
ợng chịu sự kiểm tra, giám sát hải quan
ợng chịu sự kiểm tra, giám sát hải quan
NGUYÊN TẮC THỰC HIỆN
NGUYÊN TẮC THỰC HIỆN

THỦ TỤC HẢI QUAN
THỦ TỤC HẢI QUAN


(ĐIỀU 15 LUẬT HQ SỬA
(ĐIỀU 15 LUẬT HQ SỬA
Đ
Đ
ỔI)
ỔI)

Hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh,
Hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh,
ph
ph
ươ
ươ
ng tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh, quá
ng tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh, quá
cảnh phải làm thủ tục hải quan, chịu sự kiểm tra
cảnh phải làm thủ tục hải quan, chịu sự kiểm tra
giám sát hải quan, vận chuyển
giám sát hải quan, vận chuyển
đ
đ
úng tuyến
úng tuyến
đư
đư
ờng,

ờng,
qua cửa khẩu theo qui
qua cửa khẩu theo qui
đ
đ
ịnh của pháp luật
ịnh của pháp luật

Hàng hoá, ph
Hàng hoá, ph
ươ
ươ
ng tiện vận tải
ng tiện vận tải
đư
đư
ợc thông quan
ợc thông quan
sau khi
sau khi
đ
đ
ã làm thủ tục hải quan
ã làm thủ tục hải quan

Thủ tục hải quan phải
Thủ tục hải quan phải
đư
đư
ợc thực hiện công khai,

ợc thực hiện công khai,
nhanh chóng, thuận tiện và theo
nhanh chóng, thuận tiện và theo
đ
đ
úng qui
úng qui
đ
đ
ịnh
ịnh
của pháp luật
của pháp luật

Việc bố trí nhân lực, thời gian làm việc phải
Việc bố trí nhân lực, thời gian làm việc phải
đ
đ
áp
áp
ứng yêu cầu hoạt
ứng yêu cầu hoạt
đ
đ
ộng xuất khẩu, nhập khẩu, xuất
ộng xuất khẩu, nhập khẩu, xuất
cảnh, nhập cảnh và quá cảnh
cảnh, nhập cảnh và quá cảnh
MÔ HÌNH TỔNG QUÁT XỬ LÝ
THÔNG TIN

Doanh nghiệp
Cảng vụ
Nhà vận chuyển
Cấp Tổng
cục
Kho b¹cKho b¹c
Tổng cục thuế
Các cơ quan
QLNN
Cấp Cục
Cấp Chi cục
Ngân hàng
 
은행

Tổ chức thu thập, tổng hợp xử lý thông tin,
lưu trữ các thông tin từ các đơn vị thuộc cơ
quan Tổng cục hải quan, ban ngành có liên
quan, từ các tổ chức trong và ngoài nước
thuộc thẩm quyền cấp Tổng cục

Tổ chức truyền nhận các thông tin phục vụ
cho công tác thông quan hàng hoá xuống các
cục.

Xây dựng các bộ tiêu chỉ rủi ro cấp Tổng cục

Tổ chức thu thập, tổng hợp xử lý thông tin,
lưu trữ các thông tin từ các đơn vị thuộc cơ
quan Tổng cục hải quan, ban ngành có liên

quan, từ các tổ chức trong và ngoài nước
thuộc thẩm quyền cấp Tổng cục

Tổ chức truyền nhận các thông tin phục vụ
cho công tác thông quan hàng hoá xuống các
cục.

Xây dựng các bộ tiêu chỉ rủi ro cấp Tổng cục

Tổ chức thu thập, tổng hợp xử lý thông tin,
lưu trữ các thông tin từ các đơn vị thuộc cơ
quan Tổng cục hải quan, ban ngành có liên
quan, từ các tổ chức trong và ngoài nước
thuộc thẩm quyền cấp Cục

Tổ chức truyền nhận các thông tin phục vụ
cho công tác thông quan hàng hoá xuống các
Chi cục và phản hồi thông tin lên Tổng cục

Xây dựng các bộ tiêu chỉ rủi ro cấp Cục

Tổ chức thu thập, tổng hợp xử lý thông tin,
lưu trữ các thông tin từ các đơn vị thuộc cơ
quan Tổng cục hải quan, ban ngành có liên
quan, từ các tổ chức trong và ngoài nước
thuộc thẩm quyền cấp Cục

Tổ chức truyền nhận các thông tin phục vụ
cho công tác thông quan hàng hoá xuống các
Chi cục và phản hồi thông tin lên Tổng cục


Xây dựng các bộ tiêu chỉ rủi ro cấp Cục

Tổ chức thu thập, tổng hợp xử lý thông tin,
lưu trữ các thông tin từ các đơn vị thuộc cơ
quan Tổng cục hải quan, ban ngành có liên
quan, từ các tổ chức trong và ngoài nước
thuộc thẩm quyền cấp Chi cục

Tổ chức truyền nhận các thông tin phục vụ
cho công tác thông quan hàng hoá từ Cục và
phản hồi kết quả xử lý thông tin lên Cục.

Tổ chức thu thập, tổng hợp xử lý thông tin,
lưu trữ các thông tin từ các đơn vị thuộc cơ
quan Tổng cục hải quan, ban ngành có liên
quan, từ các tổ chức trong và ngoài nước
thuộc thẩm quyền cấp Chi cục

Tổ chức truyền nhận các thông tin phục vụ
cho công tác thông quan hàng hoá từ Cục và
phản hồi kết quả xử lý thông tin lên Cục.
SƠ ĐỒ THU THẬP TRAO ĐỔI
THÔNG TIN
Hải quan
(Tổng cục,
Cục, Chi cục)
Doanh nghiệp
Cảng vụ
Cơ quan QLNN

Tổng cục thuế, các
bộ ngành
Các hãng vận tải
Kho bạc
Ngân hàng
 
은행
Các Tổ chức ngoài nước
XỬ LÝ L
XỬ LÝ L
Ư
Ư
U TRỮ THÔNG TIN
U TRỮ THÔNG TIN



Hệ thống quản lý khai báo
Hệ thống quản lý thuế
Hệ thống thông tin tình báo
Hệ thống quản lý doanh nghiệp

XỬ LÝ THÔNG TIN
CÓ ỨNG
DỤNG CNTT
CHƯA ỨNG DỤNG
CNTT
Do cán bộ hải quan xử lý
Doanh
nghiệp

Cảng vụ
Các
hãng
vận
tải

quan
QLNN

Cung cấp
thông tin
Phản hồi
CSDL
CSDL
chung
chung
CSDL
CSDL
chung
chung
Cấp Tổng cục
Cấp cục
Cấp chi cục
HẢI QUAN
Khai Hải quan
Cung cấp thông tin
Phản hồi
Cung cấp thông tin



Phản hồi

Cung
cấp thông tin
Phản hồi
Phản hồi
QUI TRÌNH THỦ TỤC HẢI QUAN
QUI TRÌNH THỦ TỤC HẢI QUAN
XUẤT KHẨU THEO HỢP
XUẤT KHẨU THEO HỢP
Đ
Đ
ỒNG MUA BÁN
ỒNG MUA BÁN
TIẾP NHẬN,
KIỂM TRA,,
ĐĂNG KÝ HỒ SƠ
THÔNG QUAN
HÀNG HOÁ
KIỂM TRA
TÍNH THUẾ
(tham vấn giá)
KIỂM TRA
THỰC TẾ
HÀNG HOÁ
KIỂM TRA SAU
THÔNG QUAN
NGƯỜI KHAI
HẢI QUAN
THÔNG TIN

ĐƯỢC
XỬ LÝ
TRƯỚC

Thông tin về doanh nghiệp

Thông tin về trị giá tính thuế

Thông tin về chính sách mặt hàng

Thông tin về thuế xuất nhập khẩu

Thông tin tình báo hải quan.

Tiêu chí phân luồng (quản lý rủi ro)



Thông tin về doanh nghiệp

Thông tin về trị giá tính thuế

Thông tin về chính sách mặt hàng

Thông tin về thuế xuất nhập khẩu

Thông tin tình báo hải quan.

Tiêu chí phân luồng (quản lý rủi ro)



Cục hải quan Tỉnh
Cục hải quan Tỉnh
Chi cục hải quan .
Chi cục hải quan .
Số
Số
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập Tự do Hạnh phúc
Độc lập Tự do Hạnh phúc
LNH HèNH THC, MC KIM TRA
I VI MT Lễ HNG XUT KHU, NHP KHU
1. Ngi xut khu/ngi nhp khu (tờn v mó s XNK)
2. Ngi khai hi quan:
3. S t khai: ngy thỏng nm
4. Hỡnh thc mc kim tra hi quan:

4.1
4.1
Máy tính xác định
Máy tính xác định
4.2.
4.2.
Công chức đề xuất
Công chức đề xuất
4.3.
4.3.
Lãnh đạo điều chỉnh
Lãnh đạo điều chỉnh

Mức 1
Mức 1
Mức 1
Mức 1
Mức 1
Mức 1
Mức 2
Mức 2
Mức 2
Mức 2
Mức 2
Mức 2
Mức 3
Mức 3
Mức 3
Mức 3
Mức 3
Mức 3


a
a


a
a


a
a



b
b


b
b


b
b


c
c


c
c


c
c
5. S container/kin phi
kim tra:
6. Cụng chc ký, ghi rừ h tờn:

7.Lónh o iu chnh hỡnh thc, mc kim tra
7.1. Cú iu chnh 7.1. Khụng iu chnh

Lụ hng ny ó lm th tc hi quan v c:
Thụng quan Tm gii phúng hng

Ngi quyt nh thụng quan
(ký, ghi rừ h tờn v úng du)





MẪU DẤU CHI CỤC
MẪU DẤU CHI CỤC
HẢI QUAN
HẢI QUAN
Đ
Đ
IỆN TỬ
IỆN TỬ
BỘ HỒ S
BỘ HỒ S
Ơ
Ơ
HẢI QUAN
HẢI QUAN
Đ
Đ
ỐI VỚI
ỐI VỚI
HÀNG XUẤT KHẨU
HÀNG XUẤT KHẨU

Tờ khai hải quan hàng hóa xuất khẩu (bản
Tờ khai hải quan hàng hóa xuất khẩu (bản
chính); bản kê chi tiết hàng hóa
chính); bản kê chi tiết hàng hóa
đ
đ
ối với hàng có
ối với hàng có
nhiều chủng loại hoặc hàng
nhiều chủng loại hoặc hàng
đ
đ
óng gói không
óng gói không
đ
đ
ồng nhất (bản chính);
ồng nhất (bản chính);
Giấy phép của c
Giấy phép của c
ơ
ơ
quan nhà n
quan nhà n
ư
ư
ớc có thẩm
ớc có thẩm
quyền
quyền

đ
đ
ối với hàng hóa phải có giấy phép xuất
ối với hàng hóa phải có giấy phép xuất
khẩu theo quy
khẩu theo quy
đ
đ
ịnh của pháp luật (bản chính);
ịnh của pháp luật (bản chính);
chứng từ khác theo quy
chứng từ khác theo quy
đ
đ
ịnh của pháp luật
ịnh của pháp luật
đ
đ
ối
ối
với từng mặt hàng cụ thể (bản sao);
với từng mặt hàng cụ thể (bản sao);
Hợp
Hợp
đ
đ
ồng mua bán hàng hoá hoặc các giấy tờ
ồng mua bán hàng hoá hoặc các giấy tờ
có giá trị pháp lý t
có giá trị pháp lý t

ươ
ươ
ng
ng
đươ
đươ
ng hợp
ng hợp
đ
đ
ồng (bản
ồng (bản
sao).
sao).
BỘ HỒ S
BỘ HỒ S
Ơ
Ơ
HẢI QUAN
HẢI QUAN
Đ
Đ
ỐI VỚI
ỐI VỚI
HÀNG NHẬP KHẨU
HÀNG NHẬP KHẨU
-
-
Chứng từ phải nộp cho hải quan:
Chứng từ phải nộp cho hải quan:

+ Tờ khai hải quan: 02 bản chính
+ Tờ khai hải quan: 02 bản chính
+ Hợp
+ Hợp
đ
đ
ồng mua bán hàng hoá: 01 bản sao
ồng mua bán hàng hoá: 01 bản sao
+ Hoá
+ Hoá
đơ
đơ
n th
n th
ươ
ươ
ng mại: 01 bản chính
ng mại: 01 bản chính
+ Vận tải
+ Vận tải
đơ
đơ
n: 01 bản sao
n: 01 bản sao
-
-
Chứng từ phải nộp thêm
Chứng từ phải nộp thêm
đ
đ

ối với các tr
ối với các tr
ư
ư
ờng hợp sau
ờng hợp sau
:
:
+ Bản kê chi tiết (
+ Bản kê chi tiết (
đ
đ
óng gói không
óng gói không
đ
đ
ồng nhất): 1 chính, 1 sao
ồng nhất): 1 chính, 1 sao
+ Tờ khai trị giá hàng nhập khẩu (nếu thuộc diện phải khai): 2 chính
+ Tờ khai trị giá hàng nhập khẩu (nếu thuộc diện phải khai): 2 chính
+ V
+ V
ă
ă
n bản cho phép nhập khẩu (nếu thuộc diện phải có): 1 chính
n bản cho phép nhập khẩu (nếu thuộc diện phải có): 1 chính
+ Hợp
+ Hợp
đ
đ

ồng uỷ thác nhập khẩu (nếu có): 1 chính
ồng uỷ thác nhập khẩu (nếu có): 1 chính
+ Giấy
+ Giấy
đă
đă
ng ký kiểm tra chất l
ng ký kiểm tra chất l
ư
ư
ợng hàng hoá: 1 chính
ợng hàng hoá: 1 chính
+ Giấy
+ Giấy
đă
đă
ng ký kiểm dịch: 1 chính
ng ký kiểm dịch: 1 chính
-
-
Chứng từ phải xuất trình:
Chứng từ phải xuất trình:
+ Giấy chứng nhận
+ Giấy chứng nhận
đă
đă
ng ký kinh doanh: 1 sao hoặc chính
ng ký kinh doanh: 1 sao hoặc chính
+ Giấy chứng nhận
+ Giấy chứng nhận

đă
đă
ng ký mã số kinh doanh xuất nhập khẩu: 1 sao
ng ký mã số kinh doanh xuất nhập khẩu: 1 sao
hoặc chính
hoặc chính
QUI TRÌNH THỦ TỤC HẢI QUAN
QUI TRÌNH THỦ TỤC HẢI QUAN
Đ
Đ
ỐI VỚI
ỐI VỚI
HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU TẠI CHỖ
HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU TẠI CHỖ
Tài liệu tham khảo
Tài liệu tham khảo

Quyết
Quyết
đ
đ
ịnh 928 TCHQ ngày 25/5/06 và có
ịnh 928 TCHQ ngày 25/5/06 và có
hiệu lực ngày 1/06/06 về việc ban hành qui
hiệu lực ngày 1/06/06 về việc ban hành qui
trình thủ tục hải quan
trình thủ tục hải quan
đ
đ
ối với hàng hoá XNK

ối với hàng hoá XNK
tại chỗ)
tại chỗ)

Tham khảo NĐ 154/2005/NĐ-CP ngày
Tham khảo NĐ 154/2005/NĐ-CP ngày
15/12/2005
15/12/2005

Thông t
Thông t
ư
ư
số 112/TT – BTC ngày 15/12/2005
số 112/TT – BTC ngày 15/12/2005
QUI TRÌNH THỦ TỤC HẢI QUAN
QUI TRÌNH THỦ TỤC HẢI QUAN
Đ
Đ
ỐI VỚI
ỐI VỚI
HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU TẠI CHỖ
HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU TẠI CHỖ


Hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ là
Hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ là
hàng hoá do các doanh nghiệp (bao gồm
hàng hoá do các doanh nghiệp (bao gồm
cả các doanh nghiệp có vốn

cả các doanh nghiệp có vốn
đ
đ
ầu t
ầu t
ư
ư
n
n
ư
ư
ớc
ớc
ngoài, doanh nghiệp chế xuất) xuất khẩu
ngoài, doanh nghiệp chế xuất) xuất khẩu
cho th
cho th
ươ
ươ
ng nhân n
ng nhân n
ư
ư
ớc ngoài nh
ớc ngoài nh
ư
ư
ng theo
ng theo
chỉ

chỉ
đ
đ
ịnh của th
ịnh của th
ươ
ươ
ng nhân n
ng nhân n
ư
ư
ớc ngoài
ớc ngoài
hàng
hàng
hoá
hoá
đ
đ
ó
ó
đư
đư
ợc giao tại Việt Nam cho
ợc giao tại Việt Nam cho
th
th
ươ
ươ
ng

ng
nhân Việt Nam khác
nhân Việt Nam khác
Hàng hoá
Hàng hoá
đư
đư
ợc làm thủ tục
ợc làm thủ tục
xuất nhập khẩu tại chỗ
xuất nhập khẩu tại chỗ

Hàng hoá do doanh nghiệp xuất khẩu sản xuất bán cho
Hàng hoá do doanh nghiệp xuất khẩu sản xuất bán cho
th
th
ươ
ươ
ng nhân n
ng nhân n
ư
ư
ớc ngoài nh
ớc ngoài nh
ư
ư
ng giao hàng cho doanh
ng giao hàng cho doanh
nghiệp khác tại Việt Nam (theo chỉ
nghiệp khác tại Việt Nam (theo chỉ

đ
đ
ịnh của th
ịnh của th
ươ
ươ
ng
ng
nhân n
nhân n
ư
ư
ớc ngoài)
ớc ngoài)
đ
đ
ể làm nguyên liệu sản xuất hàng
ể làm nguyên liệu sản xuất hàng
xuất khẩu (kể cả nguyên liệu làm hàng gia công cho
xuất khẩu (kể cả nguyên liệu làm hàng gia công cho
th
th
ươ
ươ
ng nhân n
ng nhân n
ư
ư
ớc ngoài
ớc ngoài


Hàng hoá
Hàng hoá
đư
đư
ợc làm thủ tục xuất nhập khẩu tại chỗ của
ợc làm thủ tục xuất nhập khẩu tại chỗ của
doanh nghiệp có vốn
doanh nghiệp có vốn
đ
đ
ầu t
ầu t
ư
ư
n
n
ư
ư
ớc ngoài.
ớc ngoài.

Sản phẩm gia công
Sản phẩm gia công
đư
đư
ợc nhập khẩu tại chỗ
ợc nhập khẩu tại chỗ
đ
đ

ể làm
ể làm
nguyên liệu sản xuất
nguyên liệu sản xuất

Các tr
Các tr
ư
ư
ờng hợp khác
ờng hợp khác
đư
đư
ợc BTM có v
ợc BTM có v
ă
ă
n bản cho phép
n bản cho phép
thực hiện theo hình thức này.
thực hiện theo hình thức này.
QUI TRÌNH THỦ TỤC HẢI QUAN
QUI TRÌNH THỦ TỤC HẢI QUAN
Đ
Đ
ỐI VỚI
ỐI VỚI
HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU TẠI CHỖ
HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU TẠI CHỖ
Bước 1:

Doanh
nghiệp XK
khai hải
quan:
- Khai vào 04
tờ khai;
- Giao 04 tờ
khai và hoá
đơn GTGT
cho DN xuất
khẩu TC
Bước 2: Làm thủ tục NK
tại chỗ
Doanh
nghiệp NK:
- Nhận đủ 04
tờ khai hải
quan, hoá
đơn GTGT do
DN xuất khẩu
tại chỗ
chuyển đến;
- Đến HQ làm
thủ tục NK tại
chỗ.
- Nhận lại 03
tờ khai đã xác
nhận hoàn
thành thủ tục
NK TC

Hải quan:
- Tiếp nhận
04 tờ khai và
hồ sơ HQ;
- Làm thủ tục
NK tại chỗ
theo từng loại
hình;
- Lưu 01 tờ
khai và hồ sơ
HQ; tra 03 tờ
khai do DN
nhập khẩu
TC.
Bước 3: làm thủ tục XK
tại chỗ
Doanh
nghiệp
XK:
- Nhận lại
02 tờ khai
do DN nhập
khẩu TC
chuyển đến;
- Đến HQ
làm thủ tục
XK tại chỗ.
Hải quan:
- Tiếp nhận
02 tờ khai

và hồ sơ
HQ,
- Làm thủ
tục HQ xuất
khẩu TC
theo từng
loại hình.
- Lưu 01 tờ
khai; trả DN
nhập khẩu
TC 01 tờ
khai.
Giao 02 tờ khai cho
DN xuất khẩu
Tờ khai hàng hoá xuất
Tờ khai hàng hoá xuất
nhập khẩu tại chỗ
nhập khẩu tại chỗ



Tờ khai hàng hoá xuất nhập khẩu tại chỗ
Tờ khai hàng hoá xuất nhập khẩu tại chỗ
ký hiệu HQ/2002-TC
ký hiệu HQ/2002-TC
F:\TKXNKTC.doc
F:\TKXNKTC.doc
QUI TRÌNH THỦ TỤC HẢI QUAN
QUI TRÌNH THỦ TỤC HẢI QUAN
Đ

Đ
ỐI VỚI HÀNG GIA CÔNG
ỐI VỚI HÀNG GIA CÔNG



Luật Th
Luật Th
ươ
ươ
ng mại 2005
ng mại 2005

Nghị
Nghị
đ
đ
ịnh 12/2006, h
ịnh 12/2006, h
ư
ư
ớng dẫn thực hiện
ớng dẫn thực hiện
Luật TM2005
Luật TM2005

Luật Hải quan 2005
Luật Hải quan 2005

QĐ 69/2005/QĐ-BTC, ngày 24/8/2004)

QĐ 69/2005/QĐ-BTC, ngày 24/8/2004)
HỒ S
HỒ S
Ơ
Ơ
HẢI QUAN
HẢI QUAN
Đ
Đ
Ể LÀM THỦ TỤC
Ể LÀM THỦ TỤC
NHẬP KHẨU NGUYÊN LIỆU GIA CÔNG
NHẬP KHẨU NGUYÊN LIỆU GIA CÔNG
Giấy tờ phải nộp
Giấy tờ phải nộp

Tờ khai hàng NK: 02 bản chính
Tờ khai hàng NK: 02 bản chính

Vận tải
Vận tải
đơ
đơ
n: 01 bản sao từ các bản original hoặc bản
n: 01 bản sao từ các bản original hoặc bản
surrendered hoặc bản chính của các vận tải
surrendered hoặc bản chính của các vận tải
đơ
đơ
n có ghi

n có ghi
chữ copy
chữ copy

Hoá
Hoá
đơ
đơ
n th
n th
ươ
ươ
ng mại: 01 bản chính
ng mại: 01 bản chính



Bản kê chi tiết hàng hoá nếu nguyên liệu
Bản kê chi tiết hàng hoá nếu nguyên liệu
đ
đ
óng gói
óng gói
không
không
đ
đ
ồng nhất: 01 bản chính và 01 bản copy
ồng nhất: 01 bản chính và 01 bản copy
HỒ S

HỒ S
Ơ
Ơ
HẢI QUAN
HẢI QUAN
Đ
Đ
Ể LÀM THỦ TỤC
Ể LÀM THỦ TỤC
NHẬP KHẨU NGUYÊN LIỆU GIA CÔNG
NHẬP KHẨU NGUYÊN LIỆU GIA CÔNG
Giấy tờ nộp thêm
Giấy tờ nộp thêm

Giấy
Giấy
đă
đă
ng ký kiểm dịch (
ng ký kiểm dịch (
đ
đ
ối với hàng có yêu
ối với hàng có yêu
cầu kiểm dịch): 01 bản chính
cầu kiểm dịch): 01 bản chính

Giấy phép của BTM nếu nguyên liệu nhập
Giấy phép của BTM nếu nguyên liệu nhập
khẩu thuộc danh mục hàng hoá cấm nhập khẩu,

khẩu thuộc danh mục hàng hoá cấm nhập khẩu,
tạm nhập khẩu, nhập khẩu theo giấy phép của
tạm nhập khẩu, nhập khẩu theo giấy phép của
BTM: 01 bản copy
BTM: 01 bản copy

Giấy phép của c
Giấy phép của c
ơ
ơ
quan quản lý chuyên ngành
quan quản lý chuyên ngành
(nếu có): 01 bản copy
(nếu có): 01 bản copy
YÊU CẦU
YÊU CẦU
Đ
Đ
ỐI VỚI NGUYÊN LIỆU DO BÊN
ỐI VỚI NGUYÊN LIỆU DO BÊN
NHẬN GIA CÔNG CUNG ỨNG
NHẬN GIA CÔNG CUNG ỨNG


Nguyên liệu mua tại VN
Nguyên liệu mua tại VN

Phải
Phải
đư

đư
ợc thoả thuận trong hợp
ợc thoả thuận trong hợp
đ
đ
ồng gia
ồng gia
công hoặc phụ kiện của hợp
công hoặc phụ kiện của hợp
đ
đ
ồng về tên
ồng về tên
gọi,
gọi,
đ
đ
ịnh mức, tỷ lệ hao hụt, số l
ịnh mức, tỷ lệ hao hụt, số l
ư
ư
ợng
ợng
đơ
đơ
n giá, ph
n giá, ph
ươ
ươ
ng thức thanh toán, thời

ng thức thanh toán, thời
hạn thanh toán
hạn thanh toán

Khi mua nguyên liệu
Khi mua nguyên liệu
đ
đ
ể cung ứng, doanh
ể cung ứng, doanh
nghiệp không phải làm thủ tục hải quan,
nghiệp không phải làm thủ tục hải quan,
nh
nh
ư
ư
ng phải xin phép c
ng phải xin phép c
ơ
ơ
quan có thẩm
quan có thẩm
quyển nếu có
quyển nếu có
YÊU CẦU
YÊU CẦU
Đ
Đ
ỐI VỚI NGUYÊN LIỆU DO
ỐI VỚI NGUYÊN LIỆU DO

BÊN NHẬN GIA CÔNG CUNG ỨNG
BÊN NHẬN GIA CÔNG CUNG ỨNG
Nguyên liệu mua từ n
Nguyên liệu mua từ n
ư
ư
ớc ngoài
ớc ngoài

Thủ tục NK theo hình thức nhập sản xuất
Thủ tục NK theo hình thức nhập sản xuất
xuất khẩu
xuất khẩu

Khi làm thủ tục, doanh nghiệp phải ghi
Khi làm thủ tục, doanh nghiệp phải ghi
rõ tên gọi, l
rõ tên gọi, l
ư
ư
ợng sử dụng,
ợng sử dụng,
đ
đ
ịnh mức, tỷ lệ
ịnh mức, tỷ lệ
hao hụt thực tế, số ngày tháng n
hao hụt thực tế, số ngày tháng n
ă
ă

m của
m của
tờ khai nhập khẩu của nguyên liệu nhập
tờ khai nhập khẩu của nguyên liệu nhập
theo loại hình sản xuất xuất khẩu
theo loại hình sản xuất xuất khẩu
đ
đ
ã sử
ã sử
dụng
dụng
đ
đ
ể sản xuất ra lô hàng gia công xuất
ể sản xuất ra lô hàng gia công xuất
khẩu
khẩu
HỒ S
HỒ S
Ơ
Ơ
HẢI QUAN
HẢI QUAN
Đ
Đ
Ể LÀM THỦ TỤC
Ể LÀM THỦ TỤC
XUẤT KHẨU NGUYÊN LIỆU GIA CÔNG
XUẤT KHẨU NGUYÊN LIỆU GIA CÔNG

Giấy tờ phải nộp
Giấy tờ phải nộp



Tờ khai xuất khẩu: 02 bản chính
Tờ khai xuất khẩu: 02 bản chính

Bản kê chi tiết hàng hoá của lô hàng xuất khẩu:
Bản kê chi tiết hàng hoá của lô hàng xuất khẩu:
02 bản chính
02 bản chính

Bảng
Bảng
đ
đ
ịnh mức của từng mã hàng có trong lô
ịnh mức của từng mã hàng có trong lô
hàng xuất khẩu: 02 bản chính
hàng xuất khẩu: 02 bản chính

Bản khai nguyên liệu do doanh nghiệp tự cung
Bản khai nguyên liệu do doanh nghiệp tự cung
ứng (nếu có) t
ứng (nếu có) t
ươ
ươ
ng ứng với l
ng ứng với l

ư
ư
ợng sản phẩm
ợng sản phẩm
gia công trên tờ khai xuất khẩu
gia công trên tờ khai xuất khẩu


(mẫu 11/HQ
(mẫu 11/HQ
F:\Mau 11[2].doc
F:\Mau 11[2].doc
:
:
02 bản chính
02 bản chính
QUI TRÌNH THỦ TỤC HẢI QUAN
QUI TRÌNH THỦ TỤC HẢI QUAN
Đ
Đ
ỐI VỚI HÀNG GIA CÔNG
ỐI VỚI HÀNG GIA CÔNG
Hải
quan
bên
giao
GCC
T
B5:
Tiếp

nhận 2
TK
HSHQ
lưu
1TK
Doanh nghiệp giao
GCCT
Bước 4 bước 1
Nhận lại 2 TK khai vào 4 tờ
Do DN nhận khai HQ
GCCT chuyển HQ-2004
đến GCCT
DN
nhËn
GCCT
B9íc 2
NhËn
hµng vµ
4 tê khai
Khai vµo
4 tê khai
do
DNGC
chuyÓn
tiÕp
chuyÓn
®Õn
Hải quan
bên
nhận

GCCT
Bước 3
Tiếp
nhận 4
TK và
HSHQ
lưu 1TK
1 2
3
4
5
6
QUI TRÌNH THỦ TỤC HẢI QUAN
QUI TRÌNH THỦ TỤC HẢI QUAN
Đ
Đ
ỐI VỚI HÀNG GIA CÔNG
ỐI VỚI HÀNG GIA CÔNG
Đối với công chức hải quan
Đối với công chức hải quan



Khi
Khi
đă
đă
ng ký tờ khai xuất khẩu, công chức hải quan
ng ký tờ khai xuất khẩu, công chức hải quan
đă

đă
ng ký tờ khai phải kiểm tra việc
ng ký tờ khai phải kiểm tra việc
đă
đă
ng ký
ng ký
đ
đ
ịnh mức
ịnh mức
đ
đ
ối với những mã hàng có trong tờ khai xuất khẩu (nếu
ối với những mã hàng có trong tờ khai xuất khẩu (nếu
mã hàng nào ch
mã hàng nào ch
ư
ư
a
a
đă
đă
ng ký
ng ký
đ
đ
ịnh mức thì yêu cầu doanh
ịnh mức thì yêu cầu doanh
nghiệp nộp bản

nghiệp nộp bản
đ
đ
ịnh mức
ịnh mức
đ
đ


đă
đă
ng ký (
ng ký (
đ
đ
iền số, ngày tờ
iền số, ngày tờ
khai vào Bảng thống kê tờ khai xuất khẩu- mẫu
khai vào Bảng thống kê tờ khai xuất khẩu- mẫu
09/HQ-GC
09/HQ-GC
F:\Mau 9.doc
F:\Mau 9.doc

Đối với lô hàng xuất khẩu quyết
Đối với lô hàng xuất khẩu quyết
đ
đ
ịnh phải kiểm tra
ịnh phải kiểm tra

thực tế hàng hoá, khi kiểm tra phải
thực tế hàng hoá, khi kiểm tra phải
đ
đ
ối chiếu mẫu l
ối chiếu mẫu l
ư
ư
u
u
nguyên liệu chính với nguyên liệu cấu thành trên sản
nguyên liệu chính với nguyên liệu cấu thành trên sản
phẩm,
phẩm,
đ
đ
ối chiếu bản
ối chiếu bản
đ
đ
ịnh mức với sản phẩm thực tế
ịnh mức với sản phẩm thực tế
xuất khẩu
xuất khẩu
QUI TRÌNH THỦ TỤC HẢI QUAN
QUI TRÌNH THỦ TỤC HẢI QUAN
Đ
Đ
ỐI VỚI HÀNG GIA CÔNG
ỐI VỚI HÀNG GIA CÔNG

Đối với doanh nghiệp
Đối với doanh nghiệp



Xuất trình mẫu l
Xuất trình mẫu l
ư
ư
u nguyên liệu và Bảng
u nguyên liệu và Bảng
đ
đ
ịnh
ịnh
mức
mức
đ
đ
ã
ã
đă
đă
ng ký với Hải quan
ng ký với Hải quan
đ
đ
ể HQ
ể HQ
đ

đ
ối chiếu
ối chiếu

Đối với những lô hàng xuất khẩu
Đối với những lô hàng xuất khẩu
đư
đư
ợc miễn
ợc miễn
kiểm tra thực tế hàng hoá, những tr
kiểm tra thực tế hàng hoá, những tr
ư
ư
ờng hợp
ờng hợp
nguyên liệu không lấy mẫu
nguyên liệu không lấy mẫu
đư
đư
ợc hoặc nguyên
ợc hoặc nguyên
liệu bị biến
liệu bị biến
đ
đ
ổi trong quá trình sản xuất (ví dụ
ổi trong quá trình sản xuất (ví dụ
sợi len tr
sợi len tr

ư
ư
ớc khi dệt phải qua công
ớc khi dệt phải qua công
đ
đ
oạn tẩy
oạn tẩy
nhuộm) hải quan không thể
nhuộm) hải quan không thể
đ
đ
ối chiếu
ối chiếu
đư
đư
ợc,
ợc,
doanh nghiệp tự chịu trách nhiệm về việc sử
doanh nghiệp tự chịu trách nhiệm về việc sử
dụng
dụng
đ
đ
úng nguyên liệu nhập khẩu của hợp
úng nguyên liệu nhập khẩu của hợp
đ
đ
ồng gia công
ồng gia công

×