Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

De thi hoc ki 2 mon lich su va dia li lop 6 nam 2022 2023 co dap an truong thcs xa ta gia 4141

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.63 KB, 15 trang )

PHÒNG GD & ĐT THAN UYÊN
TRƯỜNG THCS XÃ TA GIA

TT

Chương/
chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến
thức

KHUNG MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2022 - 2023
Mơn: Lịch sử và địa lí -Lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút

Nhận biết
(TNKQ)
TNKQ

TL

Mức độ nhận thức
Thơng hiểu
Vận dụng
(TL)
(TL)
TNKQ

Phân mơn lịch sử


Chính sách cai trị của
phong kiến phương Bắc
trong thời kì Bắc thuộc.
1

Các cuộc khởi nghĩa tiêu
biểu của nhân dân Việt
Chủ đề 5: Nam trong thời kì Bắc
Việt Nam thuộc (khởi nghĩa Hai Bà
Trưng, Bà Triệu, Lý Bí,
từ
khoảng Mai Thúc Loan, Phùng
Hưng,...)

2TN*

2TN*

TL

TNK
Q

TL

Vận dụng
cao
(TL)
TNKQ TL


Tổng %
điểm


thế kỉ VII
trước
công
nguyên
đến đầu
thế kỉ X

Nguyên nhân, kết quả và
ý nghĩa các cuộc khởi
nghĩa tiêu biểu của nhân
dân ta trong thời kì Bắc
thuộc (khởi nghĩa Hai Bà
Trưng, Bà Triệu, Lý Bí,
Mai Thúc Loan, Phùng
Hưng,...).
Các cuộc vận động giành
quyền tự chủ của nhân dân
Việt Nam dưới sự lãnh đạo
của họ Khúc và họ Dương
Điểm chủ động, độc đáo
trong tổ chức đánh giặc
của Ngơ Quyền.
Kinh tế,văn hố của
Champa , Phù Nam
Liên hệ được một số
thành tựu văn hố của

Champa có ảnh hưởng đến
hiện nay
Tổng
Tỉ lệ %

Phân mơn Địa Lí

1TL*

2TN*

1/2TL*

2TN*

1/2TL*

1TL*

8TN
20%

1TL
15%

1TL
10%

1TL
5%


50%


Tổng
% điểm

Mức độ nhận thức
TT

1

2

Chương/
chủ đề

10% giữa
kì 2
Đất và sinh
vật trên
Trái Đất
(2 tiết)

Con người
và thiên
nhiên
(6 tiết)

Nội dung/đơn vị kiến thức


- Lớp đất trên Trái Đất. Thành phần của
đất
- Các nhân tố hình thành đất
- Một số nhóm đất điển hình ở các đới
thiên nhiên trên Trái Đất
- Sự sống trên hành tinh
- Sự phân bố các đới thiên nhiên
- Rừng nhiệt đới
- Dân số thế giới
- Sự phân bố dân cư thế giới
- Con người và thiên nhiên
- Bảo vệ tự nhiên, khai thác thơng minh
các tài ngun vì sự phát triển bền vững
Tỉ lệ

Nhận biết
(TNKQ)
TNKQ
6TN*
1,5đ

Thông
hiểu
(TL)
TL

Vận dụng
(TL)
TL


Vận dụng
cao
(TL)
TL
1,5 điểm
25%

2TN*
0,5đ

1 TL
1,5 đ

1/2 TL
1,0 đ

1/2 TL
0,5 đ

3,5 điểm
75%

20%

15%

10%

5%


50%


PHÒNG GD & ĐT THAN UYÊN
TRƯỜNG THCS XÃ TA GIA

TT

Chương/
chủ đề

Nội dung/ Đơn
vị kiến thức

BẢN ĐẶC TẢ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2022 - 2023
Mơn: Lịch sử và Địa lí - Lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút

Mức độ đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Phân môn Lịch Sử
Nhận biết

1


Nội dung 1:
Nhận biết
Chính sách cai Nêu được một số chính sách cai trị
trị của các
của phong kiến phương Bắc trong
triều đại phong thời kì Bắc thuộc.
kiến phương
Bắc
Nội dung 2:
Các cuộc đấu
Chủ đề 5:
tranh giành lại
Việt Nam từ độc lập và bảo
khoảng thế
vệ bản sắc văn
kỉ VII trước hố của dân tộc
cơng
ngun đến
đầu thế kỉ X

Nhận biết
Trình bày được những nét chính của
các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của
nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc
thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà
Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng
Hưng,...)
Thơng hiểu
Giải thích được nguyên nhân, nêu
được kết quả và ý nghĩa các cuộc

khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân ta

Thông
hiểu

2 TN*

2 TN*

1TL*

Vận dụng

Vận
dụng
cao


trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa
Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai
Thúc Loan, Phùng Hưng,...).
Nhận biết
Trình bày được những nét chính
Nội dung 3:
(nội dung, kết quả) về các cuộc vận
Bước ngoặt lịch động giành quyền tự chủ của nhân
sử ở đầu thế kỉ dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của
X
họ Khúc và họ Dương
Vận dụng

- Nhận xét được những điểm chủ
động, độc đáo trong tổ chức đánh
giặc của Ngơ Quyền.
Nhận biết
– Trình bày được những nét chính về
văn hoá của Champa, Phu Nam.
Nội dung 4:
Vận dụng
Vương quốc
- Nhận xét những hoạt động kinh tế
Champa
chính của cư dân Phù Nam?
Vận dụng cao
– Liên hệ được một số thành tựu văn
hố của Champa có ảnh hưởng đến
hiện nay.
Tổng
Tỷ lệ %

Phân mơn Địa Lí

2 TN*

1/2TL*

2 TN*

1/2TL*

1TL*

8 câu TN
20%

1 câu TL
15%

1 câu TL
10%

1 câu TL
5%


TT

Chương/
Chủ đề

Nội dung/Đơn vị
kiến thức

Đất và sinh
vật trên Trái
Đất
(2 tiết)25%

- Lớp đất trên
Trái Đất. Thành
phần của đất
- Các nhân tố

hình thành đất
- Một số nhóm
đất điển hình ở
các đới thiên
nhiên trên Trái
Đất
- Sự sống trên
hành tinh
- Sự phân bố các
đới thiên nhiên
- Rừng nhiệt đới

1

2

Con người
và thiên
nhiên
(6 tiết)- 75%

- Dân số thế giới
- Sự phân bố dân
cư thế giới
- Con người và
thiên nhiên
- Bảo vệ tự

Mức độ đánh giá
Nhận biết

- Nêu được các tầng đất và các thành
phần chính của đất.
- Xác định được trên bản đồ sự phân bố
các đới thiên nhiên trên thế giới.
- Kể được tên và xác định được trên bản
đồ một số nhóm đất điển hình ở vùng
nhiệt đới hoặc ở vùng ơn đới.
Thơng hiểu
- Trình bày được một số nhân tố hình
thành đất.
- Trình bày được đặc điểm của rừng
nhiệt đới.
Vận dụng
- Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế
giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương.
Vận dụng cao
- Biết cách tìm hiểu mơi trường tự
nhiên qua tài liệu và tham quan địa
phương.
Nhận biết
- Trình bày được đặc điểm phân bố dân
cư trên thế giới.
- Xác định được trên bản đồ một số
thành phố đông dân nhất thế giới.
- Đọc được biểu đồ quy mô dân số thế

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
Thông Vận
Vận dụng cao

biết
hiểu
dụng

6TN*
1,5đ


nhiên, khai thác
thơng minh các
tài ngun vì sự
phát triển bền
vững

Số câu/ loại câu

Tỉ lệ %
Số câu/ loại câu

Tỉ lệ %

giới.
Thông hiểu
- Giải thích được đặc điểm phân bố dân
cư trên thế giới.
- Nêu được các tác động của thiên nhiên
lên hoạt động sản xuất và sinh hoạt của
con người (tác động đến đời sống sinh
hoạt của con người; tác động đến sản
xuất) - Hạ chuẩn.

Vận dụng
- Trình bày được những tác động chủ
yếu của loài người lên thiên nhiên Trái
Đất (tác động tích cực; tác động tiêu
cực) - Hạ chuẩn.
Vận dụng cao
- Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự
nhiên và khai thác thơng minh các tài
ngun vì sự phát triển bền vững. Liên
hệ thực tế địa phương.

2TN*
0,5đ

8 câu
TNKQ
20
8 câu
TNKQ
20

1 TL
1,5 đ

1 câu
TL
15
1 câu
TL
15


1/2
TL
1,0 đ

1/2
câu
TL
10
1 câu
(a)
TL
10

1/2 TL
0,5 đ

1/2 câu TL
5
1 câu (b) TL
5


PHÒNG GD & ĐT THAN UYÊN
TRƯỜNG THCS XÃ TA GIA
ĐỀ SỐ 01

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2022 - 2023
Mơn: Lịch sử và Địa lí - Lớp 6

Thời gian làm bài: 90 phút

A. PHẦN LỊCH SỬ (5,0 điểm)
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Đứng đầu chính quyền đơ hộ của nhà Hán ở các quận Giao Chỉ, Cử Chân, Nhật
Nam là:
A. Thứ Sử.
B. Thái Thú.
C. Huyện lệnh.
D. Tiết độ sư.
Câu 2. Chính quyền đơ hộ của người Hán được thiết lập đến tận cấp huyện từ thời kỳ nào?
A. Nhà Triệu.
B. Nhà ngô.
C. Nhà Đường.
D. Nhà Hán.
Câu 3. Địa bàn nổ ra cuộc khởi nghĩa hai Bà Trưng hiện nay thuộc địa phường nào?
A. Quận hai Bà Trưng, Hà Nội.
B. Huyện Mê Linh, Hà Nội.
C. Huyện Phúc Thọ Hà Nội.
D . Huyện Đông Anh, Hà Nội.
Câu 4. “Vung tay đánh Cọp xem cịn dễ/ Đối diện Bà Vương với khó sao”là câu nói chỉ vị
anh hùng dân tộc nào?
A. Bà Triệu.
B. Trưng Trắc.
C. Trưng Nhị.
D. Lê Chân.
Câu 5. Cuộc khởi nghĩa Phùng Hưng đã bao vây và chiếm thành Tống Bình tự sắp đặt được
việc cai trị trong vòng bao lâu?
A. 3 năm.

B. 9 năm.
C. 10 năm.
D. Hơn 60 năm.
Câu 6. Nội dung nào dưới đây không thể hiện đúng về cuộc cải cách của Khúc Hạo?
A. Định lại mức thuế cho công bằng.
B. Tha bỏ lục dịch cho dân bớt khổ.
C. Bãi bỏ chức tiết độ sứ của nhà Đường
D. Lập sổ hộ khẩu, khai rõ quê quán để quản lý cho thống nhất.
Câu 7. Hiện nay ở nước ta có cơng trình văn hố Chăm nào đã được UNESCO cơng nhận
là di sản văn hố thế giới?
A. Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam).
B. Tháp Chăm (Phan Rang).
C. Cố đô Huế.
D. Tháp Hoà Lai (Ninh Thuận)
Câu 8. Vương quốc Phù Nam được hình thành trên cơ sở của nền văn hoá nào?
A. Văn hoá Sa Huỳnh.
B. Văn hoá Phù Nam .
C. Văn hố Ĩc Eo.
D. Văn hố tiền Ĩc Eo
II. TỰ LUẬN
Câu 1: ( 1,5 điểm)
Vì sao khởi nghĩa Hai Bà Trưng nổ ra? Nêu kết quả và ý nghĩa cuộc khởi nghĩa Hai
Bà Trưng năm 40?
Câu 2: ( 1,0 điểm)
Nhận xét những điểm chủ động, độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền
trên sông Bạch Đằng năm 938?


Câu 3: ( 0,5 điểm)
Là học sinh, theo em cần phải làm gì để bảo tồn và phát huy giá trị văn hố Chăm

pa trên đất nước ta?
B. PHÂN MƠN ĐỊA LÍ

I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Chọn đáp án trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Thành phần chiếm tỉ lệ nhỏ nhất trong đất là:
A. chất hữu cơ
B. nước
C. khống
D. khơng khí
Câu 2. Nhóm đất điển hình ở vùng nhiệt đới là:
A. Đất đen
B. Đất pốt dôn
C. Đất đỏ vàng
D. Tất cả ý trên
Câu 3. Rừng nhiệt đới được chia làm mấy kiểu chính:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 4. Thảm thực vật điển hình ở đới nóng là:
B. Rừng nhiệt đới
A. Thảo nguyên
C. Đài nguyên
D. Rừng lá kim
Câu 5. Trên Trái Đất có mấy đới thiên nhiên:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 6. Cảnh quan thiên nhiên ở đới nóng thay đổi phụ thuộc vào:
B. Nguồn nước
A. Chế độ mưa
C. Chế độ nhiệt
D. Tất cả các ý trên
Câu 7. Dân số thế giới năm 2018 bao nhiêu tỉ người:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 7,6
Câu 8. Dân cư phân bố thưa thớt ở những khu vực nào sau đây?
A. Các trục giao thông.
B. Đồng bằng, trung du.
C. Ven biển, ven sông.
D. Hoang mạc, hải đảo
II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm)
Trình bày sự phân bố dân cư trên thế giới ?
Câu 2 (1,5 điểm)
a. Con người có những tác động như thế nào tới thiên nhiên ?
b. Em hãy nêu một số việc làm hằng ngày để bảo vệ môi trường ?
----------------------------------Hết----------------------------------(Giáo viên coi kiểm tra khơng giải thích gì thêm)


PHÒNG GD & ĐT THAN UYÊN
TRƯỜNG THCS XÃ TA GIA
ĐỀ 01

HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

Năm học: 2022 - 2023
Mơn: Lịch sử và Địa lí - Lớp 6

A. PHẦN LỊCH SỬ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
Câu
Đáp án
B
D
C
A
B
C
A

8
C

II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 điểm)
Câu

Câu 1

(1,5đ)

Câu 2
(1,0đ)

Câu 3
(0,5đ)

Nội dung
Khởi nghĩa Hai Bà Trưng nổ ra do:
+ Ách đô hộ thống trị tàn bạo của nhà Hán đã làm nhân dân ta
ở khắp nơi căm phẫn, muốn nổi dậy chống lại.
+ Chồng bà Trưng Trắc bị quân Hán giết chết.
Kết quả: Khởi nghĩa thắng lợi, Trưng trắc lên ngơi vua, đóng
đơ ở Mê Linh
Ý nghĩa: Chứng tỏ tinh thần bất khuất của người Việt; tạo
tiền đề cho việc khôi phục nền độc lập sau này
Những điểm chủ động, độc đáo trong tổ chức đánh giặc
của Ngô Quyền trên sông Bạch Đằng năm 938:
- Chủ động: Đốn trước được hướng tiến cơng của qn giặc;
chủ động xây dựng trận địa trên sông Bạch Đằng.
- Độc đáo: Cùng nhân dân chuẩn bị trận địa cọc ngầm đóng
trên sơng và lợi dụng mức thủy triều để tiêu diệt kẻ thù.
- Tìm hiểu giá trị cũng như thực trạng của những thành tựu
văn hoá Chăm pa.
- Tham gia các hoạt động để tuyên truyền, phổ biến cho
những người xung quanh về việc bảo vệ di sản văn hoá Chăm
pa.
* HS có thể nêu cách khác nhưng đảm bảo nội dung vẫn cho
điểm tối đa.


B. PHÂN MƠN ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIÊM ( 2,0 điểm, mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
1
2
3
4
5
6
Câu
Đáp án
A
B
A
B
C
A

II. TỰ LUẬN (3,0 điểm).

Điểm
0,25
0,25
0,5
0,5

0,5
0,5

0,5


7
D

8
D


Câu
Câu 1
(1,5 đ)

Nội dung
* Sự phân bố dân cư trên thế giới
- Phân bố dân cư và mật độ dân số thế giới thay đổi theo thời
gian và không đều trong không gian.
- Nơi đông dân: nơi kinh tế phát triển, điều kiện tự nhiên thuận lợi.
- Nơi thưa dân: các vùng khí hậu khắc nghiệt (băng giá, hoang
mạc khơ hạn).

Câu 2
(1,5 đ)

a. Tác động của con người tới thiên nhiên:
- Khai thác quá mức các nguồn tài nguyên thiên nhiên, làm
cho tài nguyên cạn kiệt, suy thoái.
- Trong quá trình khai khác và sử dụng tài nguyên, con
người đã đưa vào thiên nhiên nhiều loại rác thải làm cho môi
trường bị ô nhiễm.
b. Một số việc làm hằng ngày để bảo vệ môi trường:

- Tăng cường trồng và bảo vệ rừng
- Sử dụng tiết kiệm và hợp lí nguồn nước
Lưu ý: Học sinh trả lời đúng ngoài đáp án vẫn được điểm tối
đa nhưng không được quá số điểm của ý đó.

Điểm
0,5
0,5
0,5

0,5
0,5

0,25
0,25


PHÒNG GD & ĐT THAN UYÊN
TRƯỜNG THCS XÃ TA GIA
ĐỀ SỐ 02

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2022 - 2023
Mơn: Lịch sử và Địa lí - Lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút

A. PHẦN LỊCH SỬ (5,0 điểm)
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Chọn đáp án trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Địa danh nào dưới đây không phải là trị sở của các triều đại phong kiến phương

Bắc trong thời kỳ Bắc thuộc?
A. Thành Cổ Loa
B. Thành Luy Lâu
C. Thành Tống Bình
D. Thành Đại La
Câu 2: Nghề thủ công mới nào xuất hiện ở nước ta trong thời kỳ Bắc thuộc?
A. Nghề rèn sắt
B. Nghề đúc đồng
C. Nghề làm giấy
D. Nghề làm gốm
Câu 3: Sự ra đời của Nhà nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào?
A. Khởi nghĩa Bà Triệu
B. Khởi nghĩa của Mai Thúc Loan
C. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ
D. Khởi nghĩa của Lý Bí
Câu 4: Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng diễn ra năm nào?
A. 248
B. 40
C. 938
D. 542
Câu 5: Thông tin nào dưới đây không đúng về Khúc Thừa Dụ?
A. Là một hào trưởng địa phương ở Ninh Giang, Hải Dương.
B. Nhân cơ hội nhà Đường suy yếu đã nổi dạy đánh chiếm thành Tống Bình.
C. Tự xưng hồng đế, xây dựng chính quyền tự chủ của người Việt.
D. Có con trai là Khúc Hạo – người cải cách đầu tiên trong lịch sử.
Câu 6: Căn cứ làng Giàng gắn với nghĩa quân của Dương Đình Nghệ nay thuộc địa
phương nào?
A. Thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá.
B. Huyện Đơng Sơn, tỉnh Thanh Hố .
C. Huyện Thiệu Hố, tỉnh Thanh Hoá.

D. Huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hoá .
Câu 7: Vương quốc Phù Nam được hình thành vào thời gian nào?
A. Đầu Công nguyên
B. Thế kỷ II TCN
C. Cuối thế kỷ I TCN
D. Khoảng thế kỉ I
Câu 8: Văn hoá Phù Nam chịu ảnh hưởng của nền văn hoá nào?
A. Văn hố Ĩc Eo
B. Văn Hố Ấn Độ
C. Văn hoá Chăm - pa
D. Văn hoá Trung Quốc
II. TỰ LUẬN
Câu 1: ( 1,5 điểm)
Vì sao khởi nghĩa Bà Triệu nổ ra? Nêu kết quả và ý nghĩa cuộc khởi nghĩa
Bà Triệu?
Câu 2: ( 1,0 điểm)
Nhận xét những hoạt động kinh tế chính của cư dân Phù Nam?
Câu 3: ( 0,5 điểm)
Giới thiệu một cơng trình kiến trúc tiêu biểu của người Chăm xưa?


B. PHÂN MƠN ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Chọn đáp án trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Thành phần chiếm tỉ lệ lớn nhất trong đất là:
A. Chất hữu cơ
B. Nước
C. Khống
D. Khơng khí
Câu 2. Nhóm đất điển hình ở vùng ơn đới là:

A. Đất pốt dơn
B. Đất đỏ vàng
C. Đất mùn
D. Tất cả ý trên
Câu 3. Thảm thực vật điển hình ở đới lạnh là:
B. Rừng nhiệt đới
A. Thảo nguyên
C. Đài nguyên
D. Rừng lá kim
Câu 4. Các thành phần chính của lớp đất là:
A. Khơng khí, nước, chất hữu cơ và hạt khống.
B. Cơ giới, khơng khí, chất vơ cơ và mùn.
C. Chất hữu cơ, nước, khơng khí và sinh vật.
D. Nước, khơng khí, chất hữu cơ và độ phì.
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với đới lạnh:
A. Khí hậu khắc nghiệt.
B. Động vật khá đa dạng.
C. Nhiệt độ thấp, ít mưa.
D. Thực vật kém phát triển.
Câu 6. Ở đới nào sau đây thiên nhiên thay đổi theo mùa rõ nét nhất:
A. Nhiệt đới.
B. Cận nhiệt đới.
C. Ôn đới.
D. Hàn đới.
Câu 7. Dân cư thường tập trung đông ở khu vực nào sau đây?
B. Đồng bằng, ven biển
A. Miền núi, mỏ khoáng sản
C. Các thung lũng, hẻm vực
D. Hoang mạc
Câu 8. Châu lục nào sau đây tập trung nhiều siêu đô thị nhất trên thế giới?

A. Châu Á.
B. Châu Âu
C. Châu Mỹ
D. Châu Phi
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm)
Trình bày tác động của thiên nhiên đến đời sống con người ?
Câu 2 (1,5 điểm)
a. Những tác động nào của con người khiến tài nguyên thiên nhiên bị suy thoái ?
b. Ý nghĩa của bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên thiên nhiên ?
----------------------------------Hết----------------------------------(Giáo viên coi kiểm tra khơng giải thích gì thêm)


PHÒNG GD & ĐT THAN UYÊN
TRƯỜNG THCS XÃ TA GIA

HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2022 - 2023
Mơn: Lịch sử và Địa lí - Lớp 6

ĐỀ 02
A. PHẦN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIÊM: (2,0 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,25điểm)
Câu
1
2
3
Đáp án

A
C
D

4
B

5
C

6
C

7
C

8
B

II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 điểm)
Câu

Câu 1:
(1,5đ)

Câu 2:
(1,0đ)
Câu 3:
(0,5đ)


Nội dung hướng dẫn chấm
- Nguyên nhân cuộc khởi nghĩa Bà Triệu là do chính sách cai
trị hà khắc của chính quyền đơ hộ nhà Ngơ ở đầu thế kỉ thứ III.
- Do lực lượng chênh lệch cuối cùng cuộc khởi nghĩa bị đàn
áp.
- Ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa: khơng chỉ làm rung chuyển
chính quyến đơ hộ mà cịn góp phần thức tỉnh ý thức dân tộc,
tạo đà cho các cuộc khởi nghĩa sau này.
- Lấy sản xuất làm chính, kết hợp với đánh bắt thuỷ - hải sản,
sản xuất thủ công nghiệp và trao đổi, buôn bán.
- Ngoại thương đường biển rất phát triển.
- Mỹ Sơn là khu thánh địa có tính thiêng liêng bậc nhất của
người Chăm xưa. Đây là cơng trình tương đối đồ sộ, với rất
nhiều phong cách kiến trúc, điêu khắc chạm nổi bật tinh xảo.
* HS giới thiệu cách khác về Mỹ Sơn vẫn được điểm tối đa

Điểm

B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIÊM ( 2,0 điểm, mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
Câu
Đáp án
C

A
C
A
B
C
B
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm).
CÂU
NỘI DUNG
* Tác động của thiên nhiên đến đời sống con người
Câu 1 - Thiên nhiên cung cấp những điều kiện hết sức cần thiết (khơng
(1,5 đ) khí, ánh sáng, nhiệt độ, nước,...) để con người có thể tồn tại.
- Các điều kiện tự nhiên (khí hậu, địa hình, sơng ngịi,…) cũng ảnh
hưởng đến phân bố dân cư, lối sống và các hoạt động sản xuất của
con người.

0,5
0,5

0,5
0,5
0,5

0,5

8
A
ĐIỂM
0,75
0,75



Câu 2
(1,5 đ)

a. Tác động của con người tới tài nguyên thiên thiên:
- Khai thác quá mức các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
- Sử dụng các chất hóa học, phân bón quá mức.
- Nạn chặt phá rừng, đốt rừng làm nương rẫy.
- Vứt rác, xả rác thải ra môi trường.
b. Ý nghĩa của khai thác thông minh các tài nguyên thiên nhiên:
- Giữ gìn sự đa dạng sinh học, ngăn chặn ơ nhiễm và suy thối mơi
trường.
- Đảm bảo cho sự tồn tại của con người và phát triển kinh tế, xã
hội.
Lưu ý: Học sinh trả lời đúng ngoài đáp án vẫn được điểm tối đa
nhưng không được quá số điểm của ý đó.

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25



×