HỌC VIỆN NƠNG NGHIỆP VIỆT NAM
KHOA CƠNG NGHỆ THỰC PHẨM
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
XÂY DỰNG QUY TRÌNH CƠNG NGHỆ SẢN XUẤT
BỘT NÊM TỪ PHỤ PHẨM CỦA THỊT LỢN
NỘI DUNG
I
II
Đặt vấn
đề
Đối tượng,
nội dung,
phương
pháp
nghiên cứu
IV
III
Kết quả
và thảo
luận
Kết luận
và kiến
nghị
3
Đặt vấn đề
1
Bột nêm là một loại gia vị được
ưa chuộng, có tính tiện dụng cao
Thịt lợn là một loại thịt rất phổ
2 biến, chứa hàm lượng dinh
dưỡng cao
Bột nêm trên thị trường có hàm
3 lượng thịt rất thấp, thường chứa
60% chất tạo ngọt, sẽ ảnh hưởng
đến sức khỏe người tiêu dùng
4 Hiện nay, phụ phẩm của thịt lợn
chưa được sử dụng triệt để giúp
nâng cao hiệu quả kinh tế
“Xây dựng quy trình cơng nghệ sản xuất bột nêm từ phụ phẩm của thịt lợn”
4
Mục tiêu nghiên cứu của đề tài
Mục tiêu chung: tạo ra được sản phẩm bột nêm có
chất lượng dinh dưỡng cao, an tồn cho người sử
dụng và có giá trị cảm quan phù hợp với thị hiếu NTD
Nghiên cứu xác định
được thời gian sấy
khô bột nêm
Xác định được tỷ lệ
tinh bột biến tính
trong sx bột nêm
Khảo sát được chỉ tiêu
chất lượng chính của
nguyên liệu (thịt lợn)
Xác định mức độ
ưa thích của NTD,
hoạch tốn sơ bộ
giá thành, đề xuất
quy trình sản xuất
Xác định được tỷ lệ
phối trộn gia vị sản
xuất bột nêm
Nghiên cứu xác định được
lượng nước ép củ cải dùng
trong sản xuất bột nêm
5
Đối tượng nghiên cứu
Thịt lợn vụn CP
Xương ống CP
Củ cải trắng Đà Lạt
Muối, đường
Chế phẩm enzyme Papain
Tinh bột biến tính E1404
6
Nội dung nghiên cứu
Khảo sát một số chỉ
tiêu chất lượng của
nguyên liệu chính
Khảo sát ảnh hưởng
của tinh bột biến tính
đến chất lượng dinh
dưỡng và cảm quan
của bột nêm
Khảo sát ảnh hưởng của
thời gian sấy đến chất lượng
dinh dưỡng,cảm quan, vi
sinh vật của bột nêm
Khảo sát ảnh hưởng
của tỷ lệ phối trộn nước
ép củ cải đến chất lượng
cảm quan của bột nêm
Khảo sát ảnh hưởng
của tỷ lệ phối trộn
gia vị đến cảm quan
của bột nêm
Khảo sát về mức độ ưa thích
của NTD về sản phẩm; hoạch
toán sơ bộ giá thành; đề xuất
quy trình sản xuất bột nêm
7
Phương pháp nghiên cứu
Quy trình sản xuất
bột nêm dự kiến
Thịt lợn
vụn
Xương
ống
Enzyme
papain
Nước ép
củ cải
Làm
nhỏ
Ủ enzyme 55-65°C/1h
Thành
phẩm
Bao
bì
Hình 1.Sơ đồ
quy trình sản
xuất bột nêm
Đóng gói
Hầm 2h/ 95-100°C
Nước
Tách riêng nước hầm, thịt, xương
Xay thịt 2
phút
Làm lạnh 4°C/ 30 phút
Xay mịn 2
phút
Cô đặc nước hầm
Sấy 70°C
Phối trộn
Đường,
muối,
tinh bột
8
Phương pháp bố trí thí nghiệm
Bảng 1.Xác định tỷ lệ nước ép củ cải
Bảng 5.Xác định thời gian sấy
CT
CT13
Thời Chỉ tiêu theo dõi
gian
(phút)
120
CT14
150
CT15
180
Chất lượng dinh
dưỡng, cảm
quan, vi sinh vật
của bột nêm
Bảng 4.Xác định tỷ lệ đường
CT
Tỷ lệ Chỉ tiêu theo
(%) dõi
CT10
1
CT11
2
CT12
3
Chất lượng
cảm quan của
bột nêm
Thí nghiệm
4
Thí
nghiệm 3
Thí
nghiệm 1
CT
Tỷ lệ
(%)
Chỉ tiêu
theo dõi
CT1
30
CT2
40
CT3
50
Chất
lượng cảm
quan của
bột nêm
Thí
nghiệm
2
Bảng 2.Xác định tỷ lệ tinh bột biến tính
Bảng 3.Xác định tỷ lệ muối
CT
Tỷ lệ Chỉ tiêu theo
(%) dõi
CT7
5
CT8
6
CT9
7
Chất lượng cảm
quan về vị của
bột nêm
CT
Tỷ lệ
(%)
Chỉ tiêu theo
dõi
CT4
20
CT5
25
CT6
30
Chất lượng
dinhdưỡng,
cảm quan của
bột nêm
9
Phương pháp phân tích
Xác định hàm lượng
chất béo (Soxhlet)
Xác định hàm
ẩm theo TCVN
8135 - 2009
Định lượng
Coliform theo TCVN
6848:2007, vsv
hiếu khí theo
TCVN 9977-2013
Xác định hàm lượng
protein (kjeldahl)
Phương pháp
xác định cảm
quan
10
Kết quả và thảo luận
Kết quả nghiên cứu chất lượng nguyên liệu chính
Bảng 6.Kết quả khảo sát chỉ tiêu chất lượng của thịt lợn trong sản xuất bột nêm
Chỉ tiêu
Hàm ẩm
Protein
Lipid
Tổng số vi sinh vật
hiếu khí
Coliform
pH
Nhận xét cảm quan
Đơn vị
Hàm lượng
%
71,33 ± 0,87
CFU/g
19,04 ± 0,45
6,94 ± 0,16
4,1 x 104
40
5,8 ± 0,1
Màu hồng, mềm,
dẻo, khơng dính
tạp chất
11
Kết quả và thảo luận
Kết quả xác định tỷ lệ phối trộn nước ép củ cải
5
4.5
4
3.5
Chỉ tiêu đánh giá cảm quan của bột nêm khi phối trộn
nước ép củ cải với tỷ lệ khác nhau
4,0
a
3,5b
3,8a
4,3a 4,2a
4,1a
4,1a
3,5b
Điểm
3
2.5
2
1.5
1
0.5
0
CT 1
CT 2
Màu sắc
CT 3
Mùi
Trạng thái
3,9a
12
Kết quả và thảo luận
Kết quả xác định tỷ lệ phối trộn nước ép củ cải
Mức độ ưa thích về vị
CT1- Hơi thích
4.8
14.4
23.9
20.3
7,5a
CT3- Thích
55.8
21.6
59.2
CT2- Thích
Điểm
4.5
6,9
CT1
35
7,0b
b
6
54.5
CT2
CT3
CT2_bổ sung 40% nước
ép củ cải là CT được
chọn cho các bước chế
biến tiếp theo
Hơi thích
Thích
Rất thích
Cực kỳ thích
13
Kết quả và thảo luận
Kết quả xác định lượng tinh bột biến tính cho vào bột nêm
Bảng 7. Chất lượng dinh dưỡng của bột nêm khi thay đổi
lượng tinh bột biến tính
Cơng thức
Chỉ tiêu dinh dưỡng ( %)
Độ ẩm
Protein
Lipid
CT4
3,1a ± 0,26
55,6c ± 0,63
3,7a ± 0,41
CT5
2,6 ab± 0,25
56,9b ± 0,43
3,2a ± 0,28
CT6
2,2b ± 0,41
58,2a ± 0,36
3,0a ± 0,71
(Ghi chú: Trong cùng một cột, các giá trị có chữ cái trên số mũ khác nhau
thì khác nhau có ý nghĩa ở mức ý nghĩa α = 0.05)
14
Kết quả và thảo luận
Kết quả xác định lượng tinh bột biến tính cho vào bột nêm
Cảm quan của bột nêm khi thay đổi
lượng tinh bột biến tính
5
4.5
4
3.5
3,8ab
3,5b
4,3a a
4,2
Chi phí
4,4a
3,7b
Điểm
3
2.5
2
1.5
1
Tinh bột
biến tính
0.5
0
CT4
CT5
CT6
Màu sắc
Trạng thái
CT5_ bổ sung 25% tinh bột biến tính là CT được chọn cho các bước tiếp theo
15
Kết quả và thảo luận
Kết quả xác định lượng muối và đường cho vào bột nêm
Muối
CT7
16.2
Mức độ ưa thích về vị khi bổ
sung tỷ lệ muối khác nhau
7,6
1.8
30.2
CT8
a
51.8
40.5
Điểm
59.5
7,0
b
CT9
22.8
6,8c
16
Khơng thích khơng ghét
Hơi thích
Thích
CT7
CT8
CT9
61.2
Rất thích
16
Kết quả và thảo luận
Kết quả xác định lượng muối và đường cho vào bột nêm
Đường
Bảng 8. Chất lượng cảm quan của bột nêm khi thay đổi tỷ lệ đường
Công
thức
Chất lượng cảm
quan (điểm)
Điểm
thị hiếu
về vị
Màu sắc
Mùi
CT10
3,6b ±
0,52
4,1a ±
0,32
6,9b ±
0,69
CT11
4,3a ±
0,48
4,2a ±
0,42
7,6a ±
0,60
CT12
3,5b ±
0,53
3,5b ±
0,53
6,7b ±
0,59
Mức độ ưa thích về vị
Hơi thích
(23.8% hơi thích, 53.1% thích,
23.1% rất thích)
Thích
(43.8% thích, 48.8% rất thích,
7.4% cực kỳ thích)
Hơi thích
(2.8% khơng thích khơng
ghét, 21.2% hơi thích, 71.6%
(Ghi chú: Trong cùng một cột, các giá trị có chữ cái trên số mũ khác nhau thì khác nhau có ý nghĩa
thích, 4.4% rất thích)
ở mức ý nghĩa α = 0.05)
CT8_bổ sung
6% muối và
CT11_bổ sung
2% đường là
các CT được
chọn cho các
bước chế biến
tiếp theo
17
Kết quả và thảo luận
Kết quả xác thời gian sấy trong sản xuất bột nêm
Bảng 9. Chất lượng dinh dưỡng của bột nêm
khi thay đổi thời gian sấy khác nhau
Bảng 10. Tổng số vsv hiếu khí và coliform
của bột nêm khi thay đổi thời gian sấy
Chỉ tiêu dinh dưỡng (%)
Công
thức Độ ẩm
CT13
Protein
Lipid
3,4 ±
55,9
3,9 ± 0,32
0,50
±0,44
CT14 2,6ab ± 57,4b ± 3,4a ± 0,24
0,39
0,51
CT15 2,1a ± 58,7a ± 2,6b ± 0,28
0,43
(Ghi chú: Trong0,14
cùng một cột,
các giá trị có chữ cái
b
c
a
trên số mũ khác nhau thì khác nhau có ý nghĩa ở mức
ý nghĩa α = 0.05)
Cơng
thức
Tổng số vi
sinh vật
hiếu khí
Coliform
CT13
6,4 x 103
9
CT14
4,0 x 103
5
CT15
2,5 x 103
3
18
Kết quả và thảo luận
Kết quả xác thời gian sấy trong sản xuất bột nêm
Chất lượng cảm quan của bột nêm khi thay
đổi thời gian sấy
4.5
4
3.5
3,9a
3,7a b
3,5
4,4ab
4,1a4,0ab
4,2a
3,6a
3,5b
gian 150 phút là CT
ĐIỂM
3
2.5
được chọn trong sản
2
1.5
xuất bột nêm
1
0.5
0
CT 14_ Sấy trong thời
CT13
CT14
Màu sắc
CT15
Mùi
Trạng thái
19
Kết quả và thảo luận
Kết quả đánh giá mức độ ưa thích của bột nêm nghiên cứu
Mức độ ưa thích của bột nêm nghiên cứu
1.2
3,9a
3,7a
3,5b
4,4ab
4,1a
4,0ab
4
3,6a
3,5b
43.33
43.17
Hơi thích
Thích
Rất thích
Cực kỳ thích
7.5 điểm
Xếp loại: Thích
Sản phẩm hồn
tồn có thể đưa ra
ngồi thị trường
20
Kết quả và thảo luận
Hoạch toán sơ bộ giá thành sản phẩm
Bảng 11. Hoạch toán sơ bộ giá thành 1kg sản phẩm
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Khoản chi
4,4ab
4,1a
Đơn
vị
Số
lượng
700
700
560
7
84
28
350
4,2
a
ab
Thịt3,9lợn
4,0
3,6a
3,7a
b
Xương3,5ống
3,5b
Củ cải trắng
g
Enzyme papain
Muối
Đường
Tinh bột biến
tính E1404
Vật liệu
Nhân công
Tổng cộng
a
Đơn giá
(VNĐ)/kg
120.000
50.000
10.000
1.500.000
5.000
18.000
60.000
Thành tiền
(VNĐ)
84.000
35.00
5.600
10.500
420
504
21.000
10.000
15.000
186.024