Tải bản đầy đủ (.pdf) (68 trang)

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất bao bì (bao gồm công đoạn in ấn và không in ấn) với công suất 11.000.000kgnăm (11.000 tấnnăm)”.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.53 MB, 68 trang )

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

MỤC LỤC
MỤC LỤC BẢNG ........................................................................................................... iii
MỤC LỤC HÌNH ............................................................................................................ iv
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ................................................ v
MỞ ĐẦU .......................................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1 ...................................................................................................................... 2
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ. ................................................................ 2
1.1. Tên chủ dự án đầu tƣ: ................................................................................................ 2
1.2. Tên dự án đầu tƣ: ....................................................................................................... 2
1.2.1. Vị trí nhà máy: ........................................................................................................ 2
1.2.2. Về sự phù hợp của Dự án với tính chất KCN......................................................... 4
1.2.3. Các hạng mục cơng trình của dự án: ...................................................................... 5
1.3. Cơng suất, cơng nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tƣ: .................................. 11
1.3.1. Công suất của dự án đầu tƣ: ................................................................................. 11
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tƣ: .................................................................. 12
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nƣớc của dự án đầu tƣ: .................................................................................... 19
1.4.1. Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất đầu vào: ............................................. 19
1.4.2. Nguồn cung cấp và nhu cầu sử dụng điện: ........................................................... 22
1.4.3. Nguồn cung cấp và nhu cầu sử dụng nƣớc: .......................................................... 22
1.5. Danh mục máy móc, thiết bị sản xuất ..................................................................... 22
Hình ảnh một số máy móc, thiết bị tại dự án: ................................................................ 23
1.6. Tổ chức quản lý và thực hiện .................................................................................. 24
CHƢƠNG 2 .................................................................................................................... 26
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
CỦA MÔI TRƢỜNG. .................................................................................................... 26
CHƢƠNG 3 .................................................................................................................... 27
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ. ............................................................................... 27


3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nƣớc mƣa, thu gom và xử lý nƣớc thải ....................... 27
3.1.1. Thu gom, thoát nƣớc mƣa: ................................................................................... 27
3.1.2. Thu gom, thoát nƣớc thải: .................................................................................... 28
3.1.3. Xử lý nƣớc thải: .................................................................................................... 29
3.1.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải:............................................................. 36
3.1.2.1. Giảm thiểu bụi tại các công đoạn cắt, thu cuộn, đục lỗ đã đƣợc lắp đặt: .......... 36
3.1.2.2. Cơng trình xử lý hơi dung môi đã đƣợc lắp đặt: ............................................... 39
3.1.3. Cơng trình, biện pháp lƣu giữ, xử lý chất thải rắn thông thƣờng: ........................ 44
3.1.3.2. Chất thải sản xuất khơng nguy hại: ................................................................... 46
3.1.4. Cơng trình, biện pháp lƣu giữ, xử lý chất thải nguy hại:...................................... 47
3.1.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung: ............................................ 49
3.1.6. Phƣơng án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trƣờng trong quá trình vận hành thử
nghiệm và khi đi vào vận hành: ...................................................................................... 50
3.1.6.1. Cơng trình phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trƣờng đối với bụi, khí thải: ........ 50
Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Quốc tế Top Lead

i


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

3.1.6.2. Công trình phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trƣờng đối với nƣớc thải: ............. 51
Nhân lực ứng phó sự cố: ............................................................................................................ 52

3.1.6.3. Cơng trình phịng ngừa, ứng phó sự cố môi trƣờng đối với kho chứa chất thải
rắn ................................................................................................................................... 53
3.1.7. Các nội dung thay đổi so với Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trƣờng (ĐTM): ........................................................................... 53
CHƢƠNG IV .................................................................................................................. 56
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG. ......................................... 56

4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nƣớc thải ......................................................... 56
4.1.1. Nguồn phát sinh nƣớc thải:................................................................................... 56
4.1.2. Lƣu lƣợng xả nƣớc thải; dịng nƣớc thải; các chất ơ nhiễm và giá trị giới hạn của
các chất ơ nhiễm theo dịng nƣớc thải; vị trí, phƣơng thức xả nƣớc thải và nguồn tiếp
nhận nƣớc thải: ............................................................................................................... 56
4.1.2.1. Lƣu lƣợng xả nƣớc thải: .................................................................................... 56
4.1.2.2. Dịng nƣớc thải: ................................................................................................. 56
4.1.2.3. Các chất ơ nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dịng nƣớc thải:56
4.1.2.4. Vị trí, phƣơng thức xả nƣớc thải và nguồn tiếp nhận nƣớc thải: ...................... 56
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với bụi, khí thải ..................................................... 57
4.2.1. Nguồn phát sinh bụi, khí thải: .............................................................................. 57
4.2.2. Lƣu lƣợng xả bụi, khí thải; dịng bụi, khí thải; các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn
của các chất ơ nhiễm theo dịng bụi, khí thải; vị trí, phƣơng thức xả bụi, khí thải và
nguồn tiếp nhận: ............................................................................................................. 57
4.2.2.1. Lƣu lƣợng xả bụi, khí thải: ................................................................................ 57
4.2.2.2. Dịng bụi, khí thải: ............................................................................................. 57
4.2.2.3. Các chất ơ nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dịng bụi, khí
thải: ................................................................................................................................. 57
4.2.2.4. Vị trí, phƣơng thức xả nƣớc thải và nguồn tiếp nhận:....................................... 57
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung: ............................................ 57
CHƢƠNG V ................................................................................................................... 59
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ
CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN. .............................. 59
5.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm các cơng trình xử lý chất thải của dự án: .............. 59
5.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm: ............................................................. 59
5.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị
xử lý chất thải: ................................................................................................................ 59
5.1.2.1. Kế hoạch đo đạc, lấy và phân tích mẫu chất thải: ............................................. 59
5.1.2.2. Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trƣờng dự kiến phối
hợp để thực hiện Kế hoạch: ............................................................................................ 59

5.2. Chƣơng trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật: ............................... 60
5.2.1. Chƣơng trình quan trắc mơi trƣờng định kỳ: ........................................................ 60
5.2.2. Dự tốn kinh phí giám sát mơi trƣờng hàng năm: ................................................ 60
CHƢƠNG VI .................................................................................................................. 61
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƢ ..................................................................... 61
Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Quốc tế Top Lead

ii


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

MỤC LỤC BẢNG
Bảng 1.1. Tọa độ VN 2000 của dự án. ............................................................................. 2
Bảng 1.2. Các hạng mục cơng trình tại dự án. ................................................................. 6
Bảng 1.3. Danh mục các sản phẩm và công suất của dự án. .......................................... 11
Bảng 1.4. Nhu cầu nguyên liệu phục vụ cho dự án trong 01 năm. ................................ 19
Bảng 1.5. Nhu cầu hóa chất sử dụng cho hệ thống xử l nƣớc thải, khí thải, nhiên liệu sử
dụng cho đầu đốt cấp nhiệt. ............................................................................................ 20
Bảng 1.6. Nhu cầu sử dụng điện. .................................................................................... 22
Bảng 1.7. Bảng cân bằng nhu cầu sử dụng nƣớc và xả thải của dự án. ......................... 22
Bảng 1.8. Máy móc thiết bị sản xuất .............................................................................. 22
Bảng 1.9. Nhu cầu sử dụng lao động của Công ty. ........................................................ 24
Bảng 3.1. Khối lƣợng hố ga, đƣờng ống thu gom, thoát nƣớc mƣa. .............................. 27
Bảng 3.2. Khối lƣợng hố ga, đƣờng ống thu gom, thoát nƣớc thải. ............................... 28
Bảng 3.3. Thông số kỹ thuật của HTXL nƣớc thải. ....................................................... 33
Bảng 3.4. Máy móc, thiết bị của HTXL nƣớc thải. ........................................................ 34
Bảng 3.5. Nồng độ bụi phát sinh trong q trình nạp liệu, phối trộn. ............................ 37
Bảng 3.6. Thơng số kỹ thuật của thiết bị lọc bụi túi vải. ................................................ 38
Bảng 3.7. Nồng độ hơi hợp chất hữu cơ phát sinh tại khu vực ép nhựa. ....................... 40

Bảng 3.8. Dự báo chất thải nguy hại phát sinh. .............................................................. 47
Bảng 3.9. Các biện pháp phịng ngừa và ứng phó sự cố ................................................ 51
Bảng 3.10. Bảng liệt kê thiết bị, phƣơng tiên sử dụng ứng phó sự cố mơi trƣờng. ....... 52
Bảng 3.11. Phƣơng án thay đổi so với ĐTM đã đƣợc phê duyệt. .................................. 53
Bảng 4.1. Lƣu lƣợng xả nƣớc thải tại dự án. .................................................................. 56
Bảng 4.2. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nƣớc
thải. ................................................................................................................................. 56
Bảng 4.3. Lƣu lƣợng xả bụi, khí thải tại dự án. .............................................................. 57
Bảng 4.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng bụi, khí
thải. ................................................................................................................................. 57
Bảng 5.1. Danh mục chi tiết kế hoạch vận hành thử nghiệm các cơng trình xử lý chất
thải đã hồn thành. .......................................................................................................... 59
Bảng 5.2. Tổng kinh phí dự tốn cho chƣơng trình giám sát môi trƣờng hằng năm. .... 60

Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Quốc tế Top Lead

iii


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

MỤC LỤC HÌNH
Hình 1.1. Sơ đồ vị trí tứ cận của dự án. ............................................................................ 3
Hình 1.2. Sản phẩm bao bì. ............................................................................................ 12
Hình 1.3. Sản phẩm giấy gói hoa nghệ thuật. ................................................................. 12
Hình 1.4. Sơ đồ quy trình sản xuất sản phẩm qua in ấn. ................................................ 13
Hình 1.5. Nguyên liệu nhập về lƣu kho. ......................................................................... 14
Hình 1.6. Hình ảnh khu vực in. ...................................................................................... 15
Hình 1.7. Máy thu cuộn. ................................................................................................. 15
Hình 1.8. Máy đục lỗ. ..................................................................................................... 16

Hình 1.9. Sản phẩm sau khi đục lỗ. ................................................................................ 16
Hình 1.10. Bộ phận đục lỗ. ............................................................................................. 17
Hình 1.11. Chất thải rắn sau khi đục lỗ. ......................................................................... 17
Hình 1.12. Máy ép hong. ................................................................................................ 17
Hình 1.13. Xếp thành xấp. .............................................................................................. 17
Hình 1.14. Máy đóng xấp. .............................................................................................. 17
Hình 1.15. Thành phẩm .................................................................................................. 17
Hình 1.16. Sản phẩm trƣớc khi cắt. ................................................................................ 18
Hình 1.17. Sản phẩm sau khi cắt theo đơn đặt hàng. ..................................................... 18
Hình 1.18. Sản phẩm đóng gói. ...................................................................................... 18
Hình 1.19. Sản phẩm chƣa qua cắt ................................................................................. 19
Hình 1.20. Sản phẩm sau khi qua cắt theo đơn đặt hàng. ............................................... 19
Hình 1.21. Sơ đồ tổ chức quản lý của Công ty. .............................................................. 25
Hình 3.1. Sơ đồ thốt nƣớc mƣa của Cơng ty. ............................................................... 27
Hình 3.2. Hố ga thốt nƣớc mƣa. ................................................................................... 28
Hình 3.3. Hố ga đấu nối nƣớc mƣa vào hệ thống thốt nƣớc mƣa chung của CCN. ..... 28
Hình 3.4. Hố ga thốt nƣớc thải. .................................................................................... 29
Hình 3.5. Hố ga đấu nối nƣớc thải vào hệ thống thoát nƣớc thải chung của CCN. ....... 29
Hình 3.6. Sơ đồ thu gom, thốt nƣớc thải của Cơng ty. ................................................. 29
Hình 3.7. Quy trình xử lý nƣớc thải sinh hoạt, cơng suất 35m3/ngày.đêm. ................... 31
Hình 3.8. Hình ảnh hệ thống nƣớc thải tại Cơng ty........................................................ 33
Hình 3.9. Hệ thống lọc bụi túi vải tại cơng đoạn đục lỗ. ................................................ 38
Hình 3.10. Sơ đồ ngun lý của hệ thống thơng gió tự nhiên ........................................ 39
Hình 3.11. Hệ thống xử lý hơi dung mơi bằng than hoạt tính. ....................................... 41
Hình 3.12. Phƣơng án thu gom và xử lý chất thải rắn tại nhà máy. ............................... 45
Hình 3.13. Nhà chứa chất thải cơng nghiệp. .................................................................. 49
Hình 3.14. Nhà chứa chất thải nguy hại. ........................................................................ 49
Hình 3.15. Vị trí đặt máy phát điện trong phịng cách âm ............................................. 50

Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Quốc tế Top Lead


iv


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD
BTCT
BTNMT
COD
ĐTM
KCN
KPH
PCCC
PCCC
SS
TCVN
TCXD
TNHH
UBMTTQ
UBND
VOC
WHO
XLNT

: Nhu cầu ôxy sinh hóa
: Bê- tông cốt thép
: Bộ Tài Nguyên Mơi Trƣờng
: Nhu cầu ơxy hóa học

: Đánh giá tác động mơi trƣờng
: Khu cơng nghiệp
: Khơng phát hiện
: Phịng cháy chữa cháy
: Phòng chống cháy nổ
: Chất rắn lơ lửng
: Tiêu Chuẩn Việt Nam
: Tiêu chuẩn xây dựng
: Trách nhiệm hữu hạn
: Ủy Ban Mặt Trận Tổ Quốc
: Ủy Ban Nhân Dân
: Chất hữu cơ bay hơi
: Tổ chức Y tế Thế giới
: Xử lý nƣớc thải

Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Quốc tế Top Lead

v


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

MỞ ĐẦU
Công ty TNHH Quốc tế Top Lead đƣợc Sở Kế hoạch và Đầu tƣ tỉnh Bình Dƣơng
cấp Giấy chứng nhận đầu tƣ số 2167328241 cấp đăng ký lần đầu ngày 02/11/2016, cấp
thay đổi lần thứ 7 là 07/12/2020.
Công ty TNHH Quốc tế Top Lead chính thức đi vào hoạt động năm 2017.
Từ khi đi vào hoạt động cho đến nay, Công ty TNHH Quốc tế Top Lead đã đƣợc
các cơ quan chức năng cấp các pháp lý nhƣ sau:
 Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất với số vào sổ cấp GCN: CT47279 do Sở Tài

ngun và Mơi trƣờng tỉnh Bình Dƣơng cấp ngày 29/11/2019.
 Giấy phép xây dựng số 5891/GPXD do Sở Xây Dựng cấp ngày 28/01/2017.
 Giấy chứng nhận thẩm duyệt về PCCC số 753/TD-PCCC-P2 do Cảnh sát PC&CC
tỉnh Bình Dƣơng cấp ngày 24/11/2017.
 Giấy chứng nhận kiểm định phƣơng tiện phòng cháy và chữa cháy số 40/KĐ-PCCC
do Phòng CS PCCC&CNCH cấp ngày 12/04/2019.
 Giấy chứng nhận kiểm định phƣơng tiện phòng cháy và chữa cháy số 6706/KĐPCCC-P7 do Phòng CS PCCC&CNCH cấp ngày 09/05/2019.
 Giấy chứng nhận kiểm định phƣơng tiện phòng cháy và chữa cháy số 11996/KĐPCCC-P7 do Phòng CS PCCC&CNCH cấp ngày 16/08/2019.
 Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng (ĐTM) số 847/QĐSTNMT ngày 18/07/2017 do Sở Tài nguyên và môi trƣờng tỉnh Bình Dƣơng cấp cho
dự án “Nhà máy sản xuất bao bì (bao gồm cơng đoạn in ấn và không in ấn) với công
suất 11.000.000kg/năm (11.000 tấn/năm)” tại Đƣờng N6b và đƣờng D3, CCN Phú
Chánh 1, phƣờng Phú Chánh, thị xã Tân Un, tỉnh Bình Dƣơng của Cơng ty TNHH
Quốc tế Top Lead.
Theo quy định Luật Bảo vệ môi trƣờng số 72/2020/QH14 đã đƣợc Quốc hội nƣớc
CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 17/11/2020; Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ mơi trƣờng, thì dự
án của Cơng ty TNHH Quốc tế Top Lead thuộc đối tƣợng phải Lập Giấy phép mơi trƣờng
của dự án đầu tƣ đã có Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định Báo cáo đánh giá tác động
môi trƣờng trƣớc khi đi vào vận hành thử nghiệm.
Dự án sẽ áp dụng quá trình viết báo cáo theo Mẫu Phụ lục VIII kèm theo Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
bảo vệ môi trƣờng để trình Sở Tài ngun và mơi trƣờng tỉnh Bình Dƣơng phê duyệt
“Giấy phép môi trƣờng” cho dự án.

Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Quốc tế Top Lead

1


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép mơi trường


CHƢƠNG 1
THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ.
1.1. Tên chủ dự án đầu tƣ:
 Chủ dự án: Công ty TNHH Quốc tế Top Lead.
 Địa chỉ văn phòng: Thửa đất số 1572, tờ bản đồ số 11, đƣờng N6b và đƣờng D3,
CCN Phú Chánh 1, phƣờng Phú Chánh, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dƣơng.
 Ngƣời đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tƣ: (Ông) Su, Ming – Te.
 Chức vụ: Tổng Giám Đốc.
 Điện thoại: (0274) 3652631
Fax: (0274) 3652633.
 Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 3702514763 cấp đăng ký lần đầu ngày
14/11/2016, cấp đăng ký thay đổi lần thứ 3 ngày 23/11/2020 do Sở kế hoạch và Đầu
tƣ tỉnh Bình Dƣơng cấp.
 Giấy chứng nhận đầu tƣ số 2167328241 cấp đăng ký lần đầu ngày 02/11/2016, cấp
thay đổi lần thứ 7 là 07/12/2020 do Sở Kế hoạch và Đầu tƣ tỉnh Bình Dƣơng cấp.
1.2. Tên dự án đầu tƣ:
 Tên dự án: “Nhà máy sản xuất bao bì (bao gồm cơng đoạn in ấn và không in ấn) với
công suất 11.000.000kg/năm (11.000 tấn/năm)”.
 Địa điểm thực hiện dự án đầu tƣ: Thửa đất số 1572, tờ bản đồ số 11, đƣờng N6b và
đƣờng D3, CCN Phú Chánh 1, phƣờng Phú Chánh, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình
Dƣơng.
 Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến mơi
trƣờng của dự án đầu tƣ: Sở Xây dựng tỉnh Bình Dƣơng, Sở Tài ngun và Mơi
trƣờng tỉnh Bình Dƣơng.
 Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng (ĐTM) số 847/QĐSTNMT ngày 18/07/2017 do Sở Tài nguyên và mơi trƣờng tỉnh Bình Dƣơng cấp cho
dự án “Nhà máy sản xuất bao bì (bao gồm cơng đoạn in ấn và không in ấn) với công
suất 11.000.000kg/năm (11.000 tấn/năm)” tại Đƣờng N6b và đƣờng D3, CCN Phú
Chánh 1, phƣờng Phú Chánh, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dƣơng của Công ty TNHH
Quốc tế Top Lead.

 Quy mô của dự án đầu tƣ (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tƣ
cơng): Tiêu chí phân loại dự án Nhóm B.
1.2.1. Vị trí nhà máy:
Nhà máy sản xuất của Công ty TNHH Quốc tế Top Lead tại Thửa đất số 1572, tờ bản
đồ số 11, đƣờng N6b và đƣờng D3, CCN Phú Chánh 1, phƣờng Phú Chánh, thị xã Tân
Un, tỉnh Bình Dƣơng với tổng diện tích đất là 20.203m2.
- Vị trí tiếp giáp của dự án:
Phía Bắc
: giáp đƣờng N6b của KCN.
Phía Nam : giáp Cơng ty TNHH Grazitto (sản xuất đế giày).
Phía Tây
: giáp lơ đất trống của CCN.
Phía Đơng : giáp đƣờng D3 của CCN.
Tọa độ vị trí Dự án theo VN 2000 nhƣ sau:
Bảng 1.1. Tọa độ VN 2000 của dự án.
Ký hiệu góc thửa
Vị trí
Tọa độ (hệ VN2000)
Chủ đầu tƣ: Cơng ty TNHH Quốc tế Top Lead

2


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

X

Y

1


Tây Nam

1.230.553

607.673

2

Đông Nam

1.229.017

607.709

3

Đơng Bắc

1.229.035

603.855

4

Tây Bắc

1.230.580

606.459


Sơ đồ vị trí dự án nhƣ sau:

Hình 1.1. Sơ đồ vị trí tứ cận của dự án.
Các đối tƣợng tự nhiên xung quanh khu vực dự án:
Khu đất Công ty tọa lạc tại Cụm công nghiệp Phú Chánh 1 của Công ty TNHH
Cheng Chia Wood thuộc phƣờng Phú Chánh, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dƣơng; khu dân
cƣ tập trung gần nhất so với Công ty khoảng 01km;
Khoảng cách từ Công ty đến một số các công trình trên địa bàn tỉnh, trung tâm đơ thị
và bến cảng sân bay nhƣ sau:
 Hệ thống đường giao thông: Hệ thống giao thông thuận lợi cho việc đi lại từ dự án đến
các KCN và đến các huyện xung quanh cũng nhƣ đến các tỉnh lân cận nhƣ sau:
 Đến một số các KCN trên địa bàn tỉnh:
- Cách KCN Việt Nam – Singapore II khoảng 3,5km.
- Cách KCN Mỹ Phƣớc 3 khoảng 10 km
- Cách KCN Việt Hƣơng II khoảng 15 km
- Cách KCN Việt Nam – Singapore I khoảng 20 km.
- Cách KCN Nam Tân Uyên khoảng 10km.
 Đến các trung tâm đô thị:
- Cách chợ Phú Chánh khoảng 1km;
- Cách UBND xã Phú Chánh 900m;
Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Quốc tế Top Lead

3


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Cách trung tâm Thành Phố Mới khoảng 5km.
Cách trung tâm TP. Thủ Dầu Một khoảng 10km

Cách trung tâm thành phố Hồ Chí Minh khoảng 45km.
 Đến các cảng và sân bay:
- Cách cảng Sài Gòn khoảng 100 km
- Cách sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất khoảng 100 km.
 Hệ thống đồi núi, khu di tích lịch sử: Địa hình khu vực xung quanh dự án tƣơng đối
bằng phẳng, khơng có đồi núi, xung quanh khu vực dự án khơng có khu bảo tồn thiên
nhiên.
Các đối tƣợng kinh tế - xã hội xung quanh khu vực dự án:
- Khu dân cư, khu đô thị: Địa điểm thực hiện dự án của Công ty TNHH Quốc tế Top Lead
đƣợc thực hiện tại Thửa đất số 1572, tờ bản đồ số 11, đƣờng N6b và đƣờng D3, CCN
Phú Chánh 1, phƣờng Phú Chánh, thị xã Tân Un, tỉnh Bình Dƣơng. Do đó, việc đầu tƣ
dự án là hoàn toàn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội tại địa phƣơng. Khi dự án đi
vào hoạt động sẽ góp phần phát triển kinh tế cho địa phƣơng, tại khu vực sẽ gia tăng
thêm các ngành dịch vụ,..đồng thời giải quyết công ăn việc làm cho 300 lao động tại địa
phƣơng.
- Các đối tượng sản xuất kinh doanh, dịch vụ: Địa điểm thực hiện dự án đặt tại
Thửa đất số 1572, tờ bản đồ số 11, đƣờng N6b và đƣờng D3, CCN Phú Chánh 1,
phƣờng Phú Chánh, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dƣơng,...xung quanh dự án cũng có một
số nhà máy, xí nghiệp đang xây dựng và tiến hành đi vào hoạt động sản xuất.
1.2.2. Về sự phù hợp của Dự án với tính chất KCN
- CCN Phú Chánh 1 là cụm cơng nghiệp tập trung mang tính đặc thù của địa phƣơng gồm
những ngành nghề ít ơ nhiễm phù hợp với quy định bố trí ngành nghề theo Quyết định
số 49/2011/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bình Dƣơng ngày 21/11/2011 nhƣ:
+ Chế biến gia công các sản phẩm gỗ, đồ mộc gia dụng;
+ Tiểu thủ công nghiệp thủ công mỹ nghệ;
+ Lắp ráp điện tử, cơ khí chính xác (khơng xi mạ);
+ May mặc, giày da (không thuộc da, giặt tấy);
+ Chế biến nông sản, thực phẩm;
+ Kho bãi;
Mục tiêu sản xuất của dự án là sản xuất bao bì đóng gói, nguồn gây ơ nhiễm chủ yếu

là khơng khí từ q trình in, chủ dự án sẽ có biện pháp giảm thiểu nhằm không gây ô nhiễm
cho Công ty lân cận. Khu đất của dự án dự kiến xây dựng nằm trong phân khu chức năng
của cụm công nghiệp dành cho ngành nghề các mặt hàng bao bì nhựa. Do đó, ngành nghề
của dự án phù hợp với quy định phát triển ngành tại Cụm công nghiệp Phú Chánh 1.
- Khu đất dự án thuộc Cụm công nghiệp Phú Chánh 1 đã đƣợc giải phóng, san lấp hồn
chỉnh. Hiện nay, các khu vực xung quanh dự án chủ yếu là đất trống và một số công ty
đang xây dựng nhà xƣởng và đi vào hoạt động sản xuất. Hiện trạng tiêu thoát nƣớc ở
khu vực này rất tốt, khơng xảy ra tình trạng ngập úng.
- Về mặt tứ cận của dự án: về phía Nam dự án tiếp giáp với Cơng ty TNHH Grazitto (sản
xuất đế giày); phía Tây giáp với đất trống, phía Đơng dự án tiếp giáp đƣờng D3, và phía
Bắc giáp đƣờng N6b. Chủ dự án đã xây dựng hoàn chỉnh các cơng trình xử lý mơi
trƣờng, tiến hành xây dựng nhà xƣởng có tƣờng cao, khép kín, trồng cây xanh, do đó đã
-

Chủ đầu tƣ: Cơng ty TNHH Quốc tế Top Lead

4


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

hạn chế gây ô nhiễm đến các Công ty tiếp giáp cũng nhƣ các khu vực lân cận.
- Khu đất Công ty nằm trong Cụm công nghiệp Phú Chánh 1 nên trong khu vực này hầu
nhƣ khơng có dân cƣ, khu dân cƣ tập trung gần nhất so với Công ty khoảng 1km.
1.2.3. Các hạng mục cơng trình của dự án:
Khu đất đầu tƣ xây dựng dự án có diện tích 20.203m2. Các hạng mục cơng trình
chính đƣợc thể hiện trong bảng dƣới đây (bảng vẽ các hạng mục đính kèm phụ lục):

Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Quốc tế Top Lead


5


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Bảng 1.2. Các hạng mục cơng trình tại dự án.
TT

Hạng mục

I

Hạng mục cơng trình phục vụ
sản xuất

1

Nhà văn phịng (2 tầng)

DT theo
ĐTM
(m2)

Tỷ lệ theo
ĐTM (%)

DT hiện
hữu

Tỷ lệ hiện

hữu (%)

455

2,27

337,3

1,68

2

Nhà xƣởng 1 (2 tầng)

4.235

21,15

3.300

16,48

3

Nhà xƣởng 2 (2 tầng)

4.235

21,15


3.300

16,48

4

Nhà xƣởng 3 (2 tầng)

4.235

21,15

3.300

16,48

5
6
7
8
9

Nhà bảo vệ 1 kết hợp nhà bơm
Nhà bảo vệ 2
Nhà ăn
Nhà vệ sinh
Nhà xe máy (2 tầng)

24
16,5

70
100

0,12
0,08
0,35
0,50

40
20
60
20
100

0,20
0,10
0,30
0,10
0,50

Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Quốc tế Top Lead

6

Công năng hiện hữu

Đƣợc thiết kế cho một số phòng khu vực làm
việc cho các phòng ban, phòng họp.
Khu vực cắt
Kho chứa nguyên liệu

Tầng 1
Văn phòng
Khu chứa chất thải cơng nghiệp
Khu vực bọc hoa + đóng gói
Tầng 2
Khu chứa nguyên liệu
Khu chứa thành phẩm
Tầng lửng Chứa vật tƣ
Khu vực in
Khu vực cắt chia cuộn
Khu vực đục lỗ
Tầng 1
Văn phòng
Khu chứa nguyên liệu
Khu chứa thành phẩm
Tầng 2
Khu chứa thành phẩm
Tầng 1
Trống
Tầng 2
Trống
-

Diện tích
theo cơng
năng

1.433,5
200
2.800

150
150
1.500
900
900
220
600
200
200
50
1.000
1.250
3.300
3.300
3.300
40
20
60
20
100


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

TT
I
10
12
13
II

12
13
14
15
16

Hạng mục
Hạng mục cơng trình phục vụ
sản xuất
Trạm điện – nhà biến áp
Kho chứa hóa chất
Đƣờng giao thơng nội bộ
Hạng mục cơng trình bảo vệ
mơi trƣờng
Nhà chất thải cơng nghiệp (nằm
trong Xƣởng 1 – Tầng 1)
Nhà chất thải nguy hại
Khu xử lý khí thải
Khu xử lý nƣớc thải
Cây xanh, thảm cỏ

Tổng cộng

DT theo
ĐTM
(m2)

Tỷ lệ theo
ĐTM (%)


DT hiện
hữu

Tỷ lệ hiện
hữu (%)

Công năng hiện hữu

Diện tích
theo cơng
năng

24
2.241

0,12
11,19

24
50
5174,2

0,12
0,25
26,34

Lƣu chứa hóa chất
-

24

50
5174,2

-

-

-

Chứa chất thải cơng nghiệp

-

150
100
100
4.040

0,75
0,50
0,50
20,17

Chứa chất thải nguy hại
Xử lý hơi dung môi khu vực in
Xử lý nƣớc thải sinh hoạt
-

100
30

30
4.040

20.025,5

100

100
30
30
4.040
20.025,5

0,50
0,15
0,15
20,17
100

Nguồn: Công ty TNHH Quốc tế Top Lead, 2022.

Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Quốc tế Top Lead

7

31.141,7


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường


Một số hình ảnh thực tế của dự án nhƣ sau:
Văn phịng
Nhà xƣởng 3
Nhà xƣởng 2

Nhà xƣởng 1

Mặt bằng tổng thể nhà xưởng.

Hình ảnh khu nhà xưởng 1,2,3 (2 tầng).

Nhà văn phịng
Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Quốc tế Top Lead

Nhà bảo vệ.
8


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Nhà ăn.

Nhà vệ sinh.

Nhà xe (2 tầng).

Trạm điện.

Kho chứa hóa chất.


Nhà chứa chất thải công nghiệp.

Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Quốc tế Top Lead

9


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Nhà chứa chất thải nguy hại.

Khu vực xử lý khí thải.

Khu vực xử lý nước thải.
Cây xanh, thảm cỏ.
Công ty đã đƣợc Sở Xây Dựng cấp Giấy phép xây dựng số 5891/GPXD ngày
28/01/2017. Các hạng mục hiện hữu của Công ty nhƣ sau:
(1). Nhà xƣởng sản xuất 1:
- Diện tích xây dựng: 3.300m2; diện tích sàn xây dựng: 6.820m2.
- Số tầng: 2 tầng.
- Loại cơng trình: Cơng trình cơng nghiệp.
- Cấp cơng trình: Cấp III.
- Cốt nền cơng trình (tính từ cốt sân): +0,2m.
- Chiều cao cơng trình (tính từ cốt sân): +16,29m.
(2). Nhà xƣởng sản xuất 2:
- Diện tích xây dựng: 3.300m2; diện tích sàn xây dựng: 6.600m2.
- Số tầng: 2 tầng.
- Loại cơng trình: Cơng trình cơng nghiệp.
- Cấp cơng trình: Cấp III.
- Cốt nền cơng trình (tính từ cốt sân): +0,2m.

- Chiều cao cơng trình (tính từ cốt sân): +16,29m.
(3). Nhà xƣởng sản xuất 3:
- Diện tích xây dựng: 3.300m2; diện tích sàn xây dựng: 6.820m2.
Chủ đầu tƣ: Cơng ty TNHH Quốc tế Top Lead

10


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

- Số tầng: 2 tầng.
- Loại cơng trình: Cơng trình cơng nghiệp.
- Cấp cơng trình: Cấp III.
- Cốt nền cơng trình (tính từ cốt sân): +0,2m.
- Chiều cao cơng trình (tính từ cốt sân): +16,29m.
(4). Nhà văn phịng:
- Diện tích xây dựng: 337,3m2; diện tích sàn xây dựng: 1.433,5m2.
- Số tầng: 2 tầng.
- Loại cơng trình: Cơng trình dân dụng.
- Cấp cơng trình: Cấp III.
- Cốt nền cơng trình (tính từ cốt sân): +0,5m.
- Chiều cao cơng trình (tính từ cốt sân): +15,74m.
(5). Nhà bảo vệ số 1 kết hợp nhà bơm:
- Diện tích xây dựng: 40m2.
- Số tầng: 1 tầng.
- Loại cơng trình: Cơng trình dân dụng.
- Cấp cơng trình: Cấp IV.
- Cốt nền cơng trình (tính từ cốt sân): +0,2m.
- Chiều cao cơng trình (tính từ cốt sân): +4,99m.
(6). Nhà bảo vệ số 2:

- Diện tích xây dựng: 20m2.
- Số tầng: 1 tầng.
- Loại cơng trình: Cơng trình dân dụng.
- Cấp cơng trình: Cấp IV.
- Cốt nền cơng trình (tính từ cốt sân): +0,2m.
- Chiều cao cơng trình (tính từ cốt sân): +4,99m.
(7). Nhà điện:
- Diện tích xây dựng: 24m2.
- Số tầng: 1 tầng.
- Loại cơng trình: Cơng trình dân dụng.
- Cấp cơng trình: Cấp IV.
- Cốt nền cơng trình (tính từ cốt sân): +0,2m.
- Chiều cao cơng trình (tính từ cốt sân): +4,2m.
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tƣ:
1.3.1. Công suất của dự án đầu tƣ:
Bảng 1.3. Danh mục các sản phẩm và công suất của dự án.
TT
Loại sản phẩm
Đơn vị
Số lƣợng/năm Thị trƣờng tiêu thụ
Bao bì, giấy gói q, giấy đóng
1
kg/năm
4.000.000
gói hoa nghệ thuật qua in ấn
Bao bì, giấy gói q, đóng gói
Xuất khẩu
2
kg/năm
7.000.0000

hoa nghệ thuật khơng qua in ấn
Tổng cộng
kg/năm
11.000.000
Nguồn: Công ty TNHH Quốc tế Top Lead, 2022.
Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Quốc tế Top Lead

11


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Một số hình ảnh đƣợc sản xuất tại dự án:

Hình 1.2. Sản phẩm bao bì.

Hình 1.3. Sản phẩm giấy gói hoa nghệ thuật.
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tƣ:
Mục tiêu của cơng ty là sản xuất bao bì giấy gói quà, gói đồ chơi giấy đóng gói hoa
quả in ấn và khơng in ấn. Quy trình sản xuất nhƣ sau:
1.3.2.1. Quy trình sản xuất qua in ấn:

Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Quốc tế Top Lead

12


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Nguyên liệu đầu vào

Màng nhựa BOPP/CPP/vải không dệt/giấy

Máy in màu

Hơi mực in

In

Máy chia cuộn

Cắt chia cuộn
(3)
(2)

(1)

Đục lỗ

Thu cuộn

Cắt dao lăng

Đục lỗ/ cắt
hình
Nhiệt
Ép hong
Máy đóng xấp

Đóng thành xấp


Tất cả đều nằm trong máy bọc
hoa

Máy thu cuộn
Máy đục lỗ
Máy bọc hoa
Máy cắt

(4)

Đóng gói
Thành phẩm

Hình 1.4. Sơ đồ quy trình sản xuất sản phẩm qua in ấn.
Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Quốc tế Top Lead

13

Cắt tấm

Bụi, ồn

Bụi, CTR


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Thuyết minh quy trình:
Nguyên liệu của quá trình sản xuất là màng nhựa BOPP/CPP/vải không dệt/giấy.
Sau khi nguyên liệu nhập về, công nhân sẽ tiến hành phân loại sản xuất theo yêu cầu thiết

kế. Nguyên liệu sẽ đƣợc công nhân tiến hành mang đến máy in màu để in nhãn mác bao
bì theo đơn đặt hàng.

Hình 1.5. Nguyên liệu nhập về lưu kho.
Công đoạn in: Cuộn màng nhựa BOPP/CPP hoặc vải không dệt đƣợc bỏ vào
khung máy in bắt đầu công đoạn in (gồm 6 loại máy in từ in 1 màu đến 8 màu) – tùy loại
sản phẩm mà nguyên liệu đƣợc cho vào máy in 1 màu hay nhiều màu để in nội dung,
hình ảnh, màu sắc của từng loại sản phẩm theo bản phim thiết kế cho từng loại sản phẩm.
Ở đây, công ty sử dụng máy in bao bì nhựa – kỹ thuật in ống đồng.
Nguyên lý hoạt động của máy in: Máy in bao bì nhựa sử dụng kỹ thuật in ống
đồng đƣợc ứng dụng trong ngành in bao bì, nhƣ bao đựng OMO, Viso, bánh kẹo, hay cà
phê… Nó là một trong những ứng dụng rất quan trọng của khoa học kĩ thuật phát triển
vào ngành công nghiệp in ấn.
Chi tiết hoạt động: Mực ở phần tử không in đƣợc gạt sạch bởi dao gạt mực, khi đó
mực chỉ cịn chứa trong các lỗ (phần tử in), và mực từ các lỗ này truyền vào bề mặt vật
liệu in nhờ áp lực in cao và bám vào vật liệu. Vì mực in ống đồng có độ nhớt thấp
(khoảng 0,1 Pa.s), nên sau mỗi đơn vị in đều có đơn vị sấy. Để tái tạo tầng thứ, các lỗ
trên trục có các dạng sau: độ sâu lỗ thay đổi nhƣng diện tích lỗ khơng đổi (phƣơng pháp
ăn mịn hố học), độ sâu và diện tích lỗ đều thay đổi (khắc điện tử) – phƣơng pháp này
cho phép phục chế hình ảnh chất lƣợng rất cao. Khả năng phục chế ở phƣơng pháp in
ống đồng lớn hơn, có độ chính xác cao hơn so với phƣơng pháp in typo và offset.
Độ bền của trục in lớn (nếu bảo quản tốt có thể sử dụng để in tái bản), giá thành
của trục in cao vì thế nó địi hỏi phải có số lƣợng in rất lớn (từ 500.000 vịng tua trở lên).
Với các máy in ống đồng hiện đại, tốc độ in đạt trên 200m/phút.
Công đoạn pha mực in đƣợc thực hiện bằng phƣơng pháp thủ công nhƣ sau: trƣớc
khi tiến hành in, công nhân pha mực in và dung môi pha mực ở khu pha chế mực. Công
nhân sẽ dùng dung môi đổ trực tiếp vào mực in theo tỷ lệ 2:1 tùy theo màu cần pha. Sau
đó, công nhân đem mực in mới vừa pha đến khu in, đổ trực tiếp vào khay đựng mực của
máy in và tiến hành in. Mực in mà Công ty sử dụng là dạng mực nƣớc. Đối với mực in
pha chƣa đạt, công nhân sẽ tiến hành pha mực đến khi đạt màu thì đem qua sản xuất.


Chủ đầu tƣ: Cơng ty TNHH Quốc tế Top Lead

14


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Khi in màu xong, mực dƣ còn trong máy và tiến hành thay mực khác để in thì
cơng nhân sẽ đựng mực dƣ trong thùng mực bằng thiếc và để tái sử dụng cho lần in sau.
Mực in và dung môi pha mực đƣợc lƣu trữ trong kho hóa chất. Kho hóa chất đƣợc
xây dựng liền phía sau khu in với diện tích 50m2 , phải tuân thủ nguyên tắc về an toàn
nguy cơ cháy hay tràn đổ là thấp nhất, đảm bảo tách riêng các chất có khả năng phản ứng
hóa học với nhau.
Máy in sẽ đƣợc vệ sinh định kỳ 2lần/năm, đầu tiên công nhân tắt nút khỏi động
máy in, rồi tháo trục in ra khỏi máy bằng thủ công sau đó sẽ dùng giẻ lau để vệ sinh máy.
Sau khi vệ sinh lắp trục in vào máy in. Giẻ lau sau khi vệ sinh đƣợc công nhân thu gom
và lƣu chứa tại khu chứa chất thải nguy hại, chờ đơn vị có chức năng đến thu gom và xử
lý.

Hình 1.6. Hình ảnh khu vực in.
Sau quá trình in màu, nguyên liệu đƣợc công nhân bỏ lên xe nâng hàng nhỏ
chuyển qua máy chia cuộn nhằm cắt cuộn lớn thành cuộn nhỏ. Tùy theo đơn đặt hàng mà
nguyên liệu đƣợc đƣa qua máy chia cuộn hoặc không chia cuộn. Sau q trình này, Cơng
ty sẽ tiến hành một trong bốn quy trình sản xuất theo sơ đồ trên:
 Quy trình (1)
Nguyên liệu sau khi qua chia cuộn hoặc không chia cuộn sẽ đƣa qua máy thu cuộn
nhằm thu những cuộn lớn thành những cuộn nhỏ - tùy theo đơn đặt hàng. Sản phẩm cuộn
đƣợc đóng gói và lƣu kho chờ xuất hàng.


Hình 1.7. Máy thu cuộn.
 Quy trình (2):
Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Quốc tế Top Lead

15


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Nguyên liệu sau khi qua chia cuộn hoặc không chia cuộn sẽ đƣa qua máy đục lỗ
nhằm thu những cuộn lớn thành những cuộn nhỏ - tùy theo đơn đặt hàng. Sản phẩm sau
khi cuộn đƣợc đóng gói và lƣu kho chờ xuất hàng.

Hình 1.8. Máy đục lỗ.

Hình 1.9. Sản phẩm sau khi đục lỗ.
 Quy trình (3):
Đối với quá trình này dùng để sản xuất bao bì đóng gói hoa, ngun liệu sau khi
qua chia cuộn hoặc không chia cuộn sẽ đƣa qua máy bọc hoa. Tại máy bọc hoa, cuộn
nguyên liệu theo dây chuyền sản xuất qua bộ phận cắt dao lăng thành đƣờng nét đứt (------) giữa các tấm nguyên liệu với nhau nhằm thuận tiện trong việc xé tấm dễ dàng khơng
bị rách. Tiếp đó, qua bộ phận đục lỗ - tùy theo đơn đặt hàng mà nguyên liệu đƣợc đƣa
qua đục lỗ hay không đục lỗ. Bên cạnh đó, nếu đơn hàng là u cầu cắt hình thì các cuộn
màng nhựa sẽ đƣợc đƣa qua máy cắt thành hình yêu cầu của khách hàng. Theo dây
chuyền, các tấm màng nhựa đƣa qua bộ phận ép hong nhằm ép hai đầu tấm màng nhựa
với nhau. Quá trình ép hong ở Công ty sử dụng bằng gia nhiệt và không sử dụng thêm
keo dán phụ trợ khác. Tùy theo sản phẩm khác nhau mà nhiệt độ ép từ 220oC – 390oC.

Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Quốc tế Top Lead

16



Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép mơi trường

Hình 1.10. Bộ phận đục lỗ.
Hình 1.11. Chất thải rắn sau khi đục lỗ.
Sau khi ép hong, các tấm màng nhựa đƣa qua công đoạn ép họng đƣợc công nhân
xếp lại thành xấp rồi chuyền qua máy đóng xấp, hồn tất sản phẩm đƣợc đóng gói và lƣu
kho.

Hình 1.12. Máy ép hong.

Hình 1.13. Xếp thành xấp.

Hình 1.14. Máy đóng xấp.

Hình 1.15. Thành phẩm

Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Quốc tế Top Lead

17


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép mơi trường

Hình 1.16. Sản phẩm trước khi cắt.

Hình 1.17. Sản phẩm sau khi cắt theo đơn
đặt hàng.


Hình 1.18. Sản phẩm đóng gói.
 Quy trình (4):
Tƣơng tự nhƣ quy trình sản xuất (1) và (2), nguyên liệu sau khi qua công đoạn in,
cắt chia cuộn tùy theo đơn đặt hàng sẽ đƣợc công nhân vận chuyển đƣa qua máy cắt
thành tấm, sau đóng cơng nhân xếp lại thành xấp và đóng gói, sản phẩm lƣu kho và chờ
xuất hàng.
1.3.2.2. Quy trình sản xuất khơng qua in:
Tƣơng tự nhƣ quá trình sản xuất trên, tuy nhiên nguyên liệu nhập về sẽ không qua
công đoạn in mà tiến hành chuyển sang các công đoạn theo quy trình (1) thu cuộn, (2)
đục lỗ, (3) máy bọc hoa và (4) cắt thành tấm.

Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Quốc tế Top Lead

18


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép mơi trường

Hình 1.19. Sản phẩm chưa qua cắt

Hình 1.20. Sản phẩm sau khi qua cắt
theo đơn đặt hàng.
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nƣớc của dự án đầu tƣ:
1.4.1. Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất đầu vào:
a/ Nhu cầu sử dụng nguyên liệu:
Bảng 1.4. Nhu cầu nguyên liệu phục vụ cho dự án trong 01 năm.
TT

Nguyên – nhiên

liệu

3
4

Màng nhựa trong
BOPP
Màng nhựa trong
CPP
Vải không dệt
Các loại giấy

5

Mực in NEH

6

Dung môi pha
mực in
WOO-0273

1
2

Thành phần tính
chất
Nhựa PP
(polypropylene)
Toluene, EAC,

Isobutanal,
methanol: 15~20%,
bột màu các loại:
80~85%.
Tolunen: 50%, Ethyl
acetace: 20%,
Methanol: 15%,
Isopropanal: 15%.

ĐVT

Số lƣợng
theo ĐTM
(năm)

Số lƣợng
hiện hữu
(năm)

Tấn/năm

4.650

4.650

Tấn/năm

6.200

6.200


Tấn/năm
Tấn/năm

160
50

160
50

Tấn/năm

150

150

Tấn/năm

120

120

Nguồn
cung cấp

Đài Loan
Việt
Nam
Trung
Quốc


Nguồn: Công ty TNHH Quốc tế Top Lead, 2022.
Định mức cân bằng vật chất:
Căn cứ vào thực tế của dự án, cân bằng khối lƣợng vật liệu đầu vào và đầu ra của
dự án nhƣ sau:

Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Quốc tế Top Lead

19


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Bảng 1.7. Bảng cân bằng vật chất của dự án.
Nguyên liệu đầu vào
Loại nguyên
vật liệu

Khối
lƣợng
(Tấn/
năm)

1

Màng
nhựa
trong BOPP

4.650


2

Màng
nhựa
trong CPP

6.200

Vải không dệt
Các loại giấy

160
50

TT

Tổng

11.060

Thành
phẩm
(Tấn/
năm)

11.000

Chất
thải

(Tấn/
năm)

Chất thải phát sinh
(chất thải rắn, bụi,) **
(Tấn/năm)

Khối lƣợng
chất thải
(tấn/năm)

Bụi từ công đoạn đục lỗ

6,25

Phế phẩm nhựa, vải, giấy
và sản phẩm hƣ hỏng thải

53,75

60

Tổng cộng

60

Nguồn: Công ty TNHH Quốc tế Tân Phong, 2022.
b/ Nhu cầu sử dụng nhiên liệu, hóa chất:
- Hóa chất sử dụng cho hệ thống xử lý nƣớc thải, khí thải, nhiên liệu sử dụng cho
đầu đốt đƣợc thể hiện trong bảng sau:

Bảng 1.5. Nhu cầu hóa chất sử dụng cho hệ thống xử l nước thải, khí thải.
TT
Tên hóa chất
Đơn vị
Khối lƣợng
Mục đích sử dụng
1 Chlorine
Tấn/năm
0.6
Xử lý nƣớc thải
2 Than hoạt tính
Tấn/năm
3,58
Xử lý hơi dung mơi
Nguồn: Cơng ty TNHH Quốc tế Top Lead, 2022.
Thành phần và tính chất của một số nguyên liệu:
 Màng nhựa trong BOPP:
Màng BOPP có tên Biaxial Orienred Polypropylene, là loại màng nhựa làm từ hạt
nhựa PP, cứng hơn PE, có độ chịu căng giãn tốt hơn và trong suốt hơn. Do mật độ của PP
thấp (0.90 g/m3) và lực bền cao nên nó có thể tạo ra màng mỏng hơn làm cho nó có thể
cạnh tranh với màng làm từ PE trong một vài ứng dụng.
Vì vậy, PP đƣợc sử dụng nhiều dƣới dạng màng mỏng, tƣơng đối cứng, trong
suốt. Màng BOPP đƣợc định hƣớng (OPP), nghĩa là kéo căng theo 1 hoặc 2 hƣớng, để có
lực bền và độ cứng tốt hơn, độ kết tinh cao. Màng BOPP có độ cứng vừa đủ, nhiệt độ làm
mềm khoảng 150oC nên dễ dàng xử lý trên nhiều bề mặt của vật liệu bao bì đóng gói, sản
phẩm in. Nó hồn tồn trong suốt và có tính ngăn cản độ ẩm và mùi hƣơng tốt.
Màng BOPP có hai loại là màng BOPP trong và màng BOPP mờ có độ dày dày từ 12 –
40 µm (micromet). Màng BOPP đƣợc các công ty in, gia công sau in sử dụng cán màng
trên bao bì mềm thực phẩm nhƣ mì gói, bánh kẹo, cà phê, bao bì giấy, bao bì
carton, catalog, tờ rơi, nhãn hàng, bìa sách, tạp chí...

 Mực in NEH-:
Thành phần: Toluene, EAC, Isobutanol, Methanol: 15-20%; bột màu các loại: 80-85%.
Tính chất hóa lý:
+ Hình dạng: Lỏng.
+ Màu sắc: Nhiều màu.
Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Quốc tế Top Lead

20


×