Tải bản đầy đủ (.ppt) (308 trang)

công nghệ chế tạo phôi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.14 MB, 308 trang )


CONG NGHE CHE TAẽO PHOI
Môn học

giới thiệu chung về môn học
Công nghệ chế tạo phôi
(Chuyên ngành cơ khí chế tạo máy)
Thời l ợng Ch ơng trình: 45 tiết lý thuyết
Hệ đào tạo: Cao Đẳng Chính quy
Chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy
Giảng viên: D ơng Đức Thắng



Bộ công th ơng
Bộ công th ơng
TrờngCaođẳngcôngnghiệpTháiNguyên
TrờngCaođẳngcôngnghiệpTháiNguyên
Khoa cơ khí
Khoa cơ khí






CÔNG NGHỆ ĐÚC
PHẦN 1
GIA CÔNG KIM LOẠI BẰNG ÁP LỰC
PHẦN 2
CÔNG NGHỆ HÀN


PHẦN 3

CHÖÔNG I
KHAÙI QUAÙT CHUNG VEÀ
SAÛN XUAÁT ÑUÙC
PHẦN THỨ NHẤT: CÔNG NGHỆ ĐÚC

1.1Đònh nghóa
- Nấu chảy kim loại đến trạng thái lỏng.
- Rót vào lòng khuôn đúc.
- Khuôn đúc có hình dạng và kích thước của vật đúc.
- Sau khi kim loại đông đặc ta thu được sản phẩm tương
ứng với lòng khuôn.
- Sản phẩm thu được gọi là vật đúc.
- Nếu đem vật đúc gia công: Cắt gọt, nguội … thì sản
phẩm đúc gọi là phôi đúc.
Ví dụ: Đúc cây nến, đúc nồi nhôm, đúc trống đồng,
đúc chuông, tượng …vv…

video Duc\duc cac loai

- Mọi vật liệu nấu chảy được (Gang, thép, hợp
kim màu, vật liệu phi kim …) đều có thể đúc.
- Có thể tạo ra vật đúc
+ Có kết cấu phức tạp
+ Có khối lượng lớn (Các phương pháp
khác không/ khó thực hiện được)
+ Có nhiều lớp khác nhau
+ Gía thành thấp
+ Linh hoạt SX và dễ tự động hoá

1.2 Đặc điểm
1.2.1. Ưu điểm

1.2.2. Nhược điểm
- Kết tinh từ thể lỏng nên dễ tồn tại
rỗ co, rỗ khí, nứt, lẫn tạp chất.
- Đúc khuôn cát, độ chính xác kích
thước và độ bóng thấp.

Tiêu hao kim loại cho hệ thống rót,
ngót, hơi và cho các đại lượng khác
(lượng dư, độ xiên . . .)
- Đòi hỏi thiết bò kiểm tra phức tạp

1.3 Phaân loaïi caùc phöông phaùp ñuùc
 !"
#$%&#'# (()
$'*'&$%#
+ ,

1.3.1. Đúc trong khuôn cát
-*' ./Rót KL
một lần rồi phá khuôn lấy sản phẩm0
1*''*23'"*4'&
45. 65' "$%&7$&&%'8
'59*'*$%*''5:
:#$'#":$%&%'8

1.3.2. Đúc đặc biệt
Ngoài khuôn cát, khuôn đúc kim loại, vỏ

mỏng … được gộp chung là đúc đặc biệt .
Tuỳ từng loại, cho sản phẩm chất lượng,
độ chính xác, độ bóng cao hơn vật đúc
khuôn cát.
Phần lớn các phương pháp đúc đặc biệt có
năng suất cao hơn.
Thường chỉ đúc được vật nhỏ, trung bình.

1.4. Sơ đồ sản xuất đúc bằng khuôn cát -
Các bộ phận cơ bản của khuôn đúc
Hỗn hợp làm
khuôn
Mẫu
đúc
Hộp
lõi
Hỗn hợp
làm lõi
Nhiên
liệu

đúc
Làm khuôn
Làm lõi
Sấy lõiSấy khuôn
Lắp ráp khuôn, lõi
Nguyên liệu
kim loại
Nấu kim loại
Biến tính

Rót khuôn
Phá khuôn,lõi
Kiểm tra
Làm sạch vật
đúc
Thành phẩm
Phế phẩm
Khuôn tươi
Khuôn khô

1. Khuôn dửụựi
2. Khuôn treõn
3. Đậu ngót hở
4. Đậu hơi
5. Cốc rót
6. Vỏ Khuôn
7+9. Cát
8. Mặt phân khuôn
10. Rãnh lọc xỉ
11. ống rót
12. Tiết l u
13. Đậu ngót kín
14. Rãnh dẫn
15. Lòng khuôn
16. Lõi

1.5. Những yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng
vật đúc
;8<8=8'5::>$%>&:$%&*'
%# *'

-*'#$%&#'#*'
&&5*'
;8<8;8:$%&*'
?@23'A7&2$%'
?@B4'&45. 6
?2:"%2"9$' 

1.6 Kết cấu vật đúc
1.6.1. Khái niệm :
Vật đúc là dạng sản phẩm hình
thành từ hợp kim lỏng trong lòng
khuôn. Sự hình thành đó chòu ảnh
hưởng lớn kết cấu vật đúc.

1.6.2. Yêu cầu của một kết cấu vật đúc
Đảm bảo:
- Công nghệ làm khuôn đơn giản, thuận tiện.
- Dễ xác đònh vò trí lòng khuôn trong khuôn
đúc để tạo ra hướng kết tinh đúng nhằm
nâng cao chất lượng hợp kim đúc, loại bỏ các
khuyết tật đúc.

Quy trình công nghệ gia công cắt gọt về sau
thuận tiện.
- Bảo đảm cơ tính vật đúc.

Theo khối lượng, vật đúc gồm :
Vật đúc nhỏ ≤ 100 kg
Vật đúc trung bình 100 ÷ 500
kg

Vật đúc lớn > 500 kg
1.6.3. Phân loại vật đúc và sản xuất đúc

Theo tính chất sản xuất:
Đơn chiếc : 1 ÷ 50 vật đúc / năm
Hàng loạt: Nhỏ (50 ÷ 100 vật đúc / năm)
Vừa (100 ÷ 1000 vật đúc / năm)
Lớn (1000 ÷ 10.000 vật đúc / năm)
Hàng khối (> 10.000 vật đúc / năm)
Theo hình dạng và kết cấu:
Vật đúc đơn giản (Tạo thành từ các bề mặt cơ bản, số
lượng các bề mặt ít.)
Vật đúc phức tạp thường có nhiều bề mặt, nhiều hốc,
rãnh, gân, gờ …

Ngoài ra, căn cứ vào tính cân đối của vật đúc
có thểø chia thành 3 dạng:
Dạng 1 là các vật đúc có thể tích lớn nhưng
diện tích nhỏ
Dạng 2 là các vật đúc có thể tích nhỏ nhưng
diện tích lớn
Dạng 3 là tổ hợp của hai dạng trên.

Kết thúc ch ơng I
Câu hỏi ôn tâp ch ơng
1. Trình bày yêu cầu kết cấu vật đúc?
2. Trình bày sơ đồ sản xuất đúc khuôn cát?

CHÖÔNG II
THIEÁT KEÁ ÑUÙC

TRONG KHUOÂN CAÙT

2.1.1. Phân tích kết cấu và tính công nghệ
- @C4>5C"A7&5:"**5.
5C&+&4>5C5:"5
5:5:"A7&>D+2 5>
5:*'+&5:4D"5.D$(
- $5:E%4F+A&&G&
5:*''+5' '"3'*D$C&#.
45. 6#>&&"$C& 69&
&58
$*'35 *C%#'%'5::*'$"
5:$'59*9 #.5::
H ,
2-1. Bản vẽ đúc

@%&>'5::":"*5.575!
*'%,$$%4>'+C5"+C7"
'!>F'&*6C*$%8
127,
- I>3:*%5:!Φ≤<J →&*'
- I>3:&Φ≤KJ →&*'
- I>3:&:Φ≤=J →&*'
'+C'*ELM "'47L=< 
&5*'

)&6&> *7
*'"'&&%"!595:#
&$C'*'*5975!*'%
$&&>$%>&*5:>

)&D$"*5.5 5
>5:8

2.1.28Xaùc ñònh maët phaân khuoân
- 6#45. 65:#3'
&$C'$>%'"3'
*DD+2*'%>+&86
#'59 6#N&" 6
46&4:A8
- %' 6# +'
! 75!7&"G#+'#
C"5:&7! 
23'8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×