T U Y Ể N T Ậ P Đ Ề Ô N T H I T Ố T N G H IỆ P T H P T 2 0 2 1 T H E O
MỨC ĐỘ
1 0 Đ Ề Ô N . P H Á T T R IỂ N Đ Ề M IN H H Ọ A 2 0 2 1 - D À N H C H O Đ Ố I T Ư Ợ N G 9 - 1 0
Đ IỂ M
|FanPage: N guyễn Bảo Vư ơ ng
Câu 1.
Cho hình chóp
đáy và
, gọi
và
Câu 3.
.
Câu 5.
Câu 6.
Câu 9.
C.
vng góc với mặt phẳng
là góc giữa đường thẳng
.
.
B.
C.
.
A.
.
Cho
A.
.
là các số thực dương,
B.
.
Cho số thực
.
.
.
D.
đươc tạo
.
.
D.
.
là:
.
C.
.
thỏa mãn
D.
. Tính
C.
thoả mãn:
.
?
.
D.
.
. Tính giá trị của biểu thức
.
C.
thỏa mãn:
.
.
D.
.
. Tính mơđun của số phức
B. .
Cho hai số phức
khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.
B.
Cho hàm số
.
và trục hồnh. Tính thể tích V vật thể
C.
B.
B.
Cho số phức
D.
điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu véc tơ khác
Tập nghiệm của bất phương trình
A.
Câu 8.
.
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số
tròn xoay sinh ra khi cho (H) quay quanh trục Ox.
A.
Câu 7.
B.
Cho điểm trong đó khơng có
từ điểm trên?
A. .
B.
.
A.
Câu 4.
có đáy
là tam giác đều cạnh , cạnh
là trung điểm của
. Tính cosin của góc
.
A.
Câu 2.
ĐỀ SỐ 3
C.
.
D.
và
.
.
.
với
C.
.
. Biết rằng
D.
,
.
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tìm số nghiệm của phương
trình
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Facebook Nguyễn Vương Trang 1
Câu 10. Cho hàm số
liên tục trên
và có đạo hàm
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
B.
.
C.
Câu 11. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số
A. .
B. .
.
D.
là
C. .
.
D.
.
Câu 12. Cho hình lập phương
có cạnh bằng
. Quay đường trịn ngoại tiếp tam giác
quanh một đường kính của nó ta được một mặt cầu. Tính diện tích mặt cầu này.
A.
.
B.
.
Câu 13. Cho khối nón có chiều cao
A.
.
C.
, độ dài đường sinh là
B.
.
. Gọi
, cho điểm
cắt mặt phẳng
.
theo giao tuyến là một
D. 4.
và mặt phẳng
và
B.
.
. Trong các điểm sau đây, điểm nào
C.
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ
.
D.
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ
gọi
là điểm đối xứng với
.
B.
.
cho hai đường thẳng
Xét sự tương đối của hai đường thẳng đã cho.
B. Trùng nhau.
C. Song song.
A. Chéo nhau.
A.
và mặt phẳng
?
.
phẳng
.
, cho mặt phẳng
, song song mặt phẳng
A.
.
D.
. Tính bán kính mặt cầu
C. 3.
Câu 15. Trong khơng gian hệ tọa độ
thuộc mặt phẳng
.
là mặt cầu tâm
đường trịn có diện tích bằng
A. 5.
B. 6.
D.
. Tính thể tích khối nón.
C.
Câu 14. Trong khơng gian với hệ tọa độ
khơng qua
.
là hình chiếu của điểm
qua trục
.
C.
Câu 18. Trong không gian với hệ trục tọa độ
D. Cắt nhau.
trên mặt
Tính
.
D.
.
cho mặt phẳng
và đường thẳng
. Gọi đường thẳng
là hình chiếu vng góc của
Trong các điểm sau đây, điểm nào khơng thuộc .
A.
.
B.
.
Câu 19. Cho hình lăng trụ đứng
điểm trên cạnh
A.
.
C.
có đáy
,
.
D.
là tam giác đều cạnh
. Khoảng cách từ
B.
.
đến mặt phẳng
C.
.
trên mặt phẳng
.
,
. Gọi
bằng?
D.
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
.
.
là
Câu 20. Hình hộp
có
góc giữa đường thẳng
A.
và
và mặt phẳng
.
B.
. Tính
của
:
.
C.
.
D.
.
Câu 21. Một đê thi trắc nghiệm gồm
câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có một phương
án đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một thí sinh làm hết bài thi bằng cách chọn ngẫu
nhiên một trong 4 phương án trả lời ở mỗi câu. Tính xác suất để thí sinh đó được đúng 5 điểm.
A.
Câu 22. Gọi
.
,
B.
.
C.
.
là hai nghiệm phức của phương trình
D.
.
. Tính giá trị của biểu thức:
.
A.
.
B.
.
C.
Câu 23. Cho hình lập phương
phẳng
A.
cạnh bằng
cắt cạnh
.
.
tại
B.
.
. Gọi
là trung điểm cạnh
. Thể tích khối đa diện lồi
bằng
.
C.
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số
A. .
B. .
Câu 25. Biết đồ thị hàm số
D.
.
D.
để hàm số
C. .
. Mặt
.
đồng biến trên
D. .
có một tiệm cận ngang là
.
. Khi đó đồ thị hàm số
có một tiệm cận ngang là:
A.
.
Câu 26. Gọi
B.
.
C.
là số thực sao cho phương trình
thỏa mãn
.
D.
có ba nghiệm dương phân biệt
. Biết rằng
có dạng
với
;
;
;
là các số hữu tỷ. Tính
:
A.
.
B.
.
C.
Câu 27. Cho phương trình
, với
phương trình đã cho có hai nghiệm
A.
.
B.
.
.
D.
là tham số thực. Tính giá trị của tham số
thỏa mãn
C.
A.
.
B.
và chiều cao bằng
.
C.
để
.
.
D.
Câu 28. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng
và chiều cao
tiếp hình chóp đã cho.
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 29. Cho hình nón có bán kính đáy bằng
hình nón.
.
.
.
Tính diện tích mặt cầu ngoại
D.
.
. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp
.
D.
.
Facebook Nguyễn Vương 3
Câu 30. Cho hàm số
phân
A.
có đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn
,
. Tính tích
.
.
B.
.
C.
Câu 31. Trong khơng gian với hệ tọa độ
tâm của tam giác
A.
,
.
,
.Gọi
là trực
là
B.
.
C.
Câu 32. Cho lăng trụ đứng
có đáy
. Gọi
D.
,cho ba điểm
. Tọa độ
.
.
.
D.
là hình thoi tâm
là trung điểm của cạnh
.
cạnh
,
và
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng
A.
.
B.
Câu 33. Trong khơng gian
tại gốc toạ độ
phẳng
.
, cho hình chóp
.
Câu 34. Cho hàm số
tại
B.
số phức
A.
cắt nhau
là trung điểm của cạnh
. Mặt
C.
.
D.
.
thỏa mãn
và
. Khi đó tích phân
.
C.
.
bằng
D.
thỏa mãn điều kiện số phức
.
là một số thuần ảo. Trong các
đó hãy tìm giá trị nhỏ nhất của
.
B.
Câu 36. Cho số phức
.
C.
.
D.
là số thực
A.
.
.
C.
B.
. D.
Câu 37. Cho
là
B.
. Biết rằng giá trị
. Giá trị
thuộc tập hợp
.
là hai số thực thay đổi thỏa mãn
.
.
, là các số phức cùng thoả mãn điều kiện
lớn nhất có thể đạt được của
nào trong các tập hợp dưới đây?
A.
và
. Tính thể tích hình chóp
.
B.
.
là hình thoi,
có đạo hàm cấp 2 liên tục trên đoạn
.
Câu 35. Cho các số phức
D.
. Gọi
với mọi
A.
.
có đáy
. Biết
cắt đường thẳng
A.
C.
, biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức
với
.
C.
là số nguyên dương. Tính
.
D.
.
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
.
Câu 38. Có bao nhiêu số nguyên
mọi
?
A. .
B.
Câu 39. Gọi
thỏa mãn
.
C.
là đồ thị của hàm số
các đường thẳng đi qua
tiếp tuyến của
định
A.
khơng
. Biết rằng khi
gian
di chuyển trên
di chuyển trên
cho
C.
mặt
. Gọi
thì
.
là
đối xứng nhau qua
luôn đi qua một điểm cố
D.
.
phẳng
. Xét một điểm
có đỉnh là điểm
D. .
song song với trục tung và
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
.
B.
.
Câu 40. Trong
.
và điểm
sao cho
tại
với
và
thay đổi trên mặt phẳng
cầu
. Gọi khối nón
và có đường trịn đáy là tập hợp các tiếp điểm vẽ từ
có thể tích nhỏ nhất, mặt phẳng chứa đường trịn đáy của
mặt
đến mặt cầu
. Khi
có phương trình dạng
. Tính
A.
.
B.
.
C. .
Câu 41. Cho hàm số
. Tích phân
A.
. B.
C.
. D.
Câu 42. Cho hàm số
A.
B.
trung điểm của
bằng
.
sao cho
. Xét hàm
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
.
C.
.
D.
Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng
,
.
.
liên tục trên
.
vng cân tại
D.
có đáy
. Biết
để
.
là hình bình hành và tam giác
tạo với đáy một góc
. Góc giữa đường thẳng
số
thỏa mãn
và mặt phẳng
A'
. Gọi
là
bằng
D'
C'
B'
A
D
I
B
C
Facebook Nguyễn Vương 5
A.
.
B.
.
C.
Câu 44. Có bao nhiêu số nguyên dương
mãn
A. .
.
D.
sao cho ứng với mỗi
.
có khơng q
số ngun
thỏa
?
B.
Câu 45. Trong khơng gian
.
C.
.
D. .
, cho hai đường thẳng
. Đường thẳng
và đường thẳng
đi qua điểm
và cắt
tại
, cắt
tại
. Khi đó
bằng
A.
.
B.
Câu 46. Cho hàm số
.
C.
có đạo hàm liên tục trên
.
D.
.
và có đồ thị như hình vẽ
Giá trị của biểu thức
A.
.
B.
.
Câu 47. Cho hàm số
đúng với mọi
B. .
Câu 48. Trong không gian
Khi
, cho mặt cầu
D.
thuộc khoảng
C. .
đường kính
.
thuộc đoạn
D.
.
và
khoảng
A. .
. Xét
và có trục nằm trên đường thẳng
có thể tích lớn nhất thì hai mặt phẳng lần lượt chứa hai đáy của
và
để bất
.
, với điểm
có hai đường trịn đáy nằm trên mặt cầu
dạng
,
.
có phương trình
. Có bao nhiêu số nguyên thuộc
?
B.
Câu 49. Cho hàm số
.
. Tìm
nghiệm phân biệt thuộc đoạn
A.
.
. Có bao nhiêu giá trị ngun của
phương trình
A. .
khối trụ
C.
.
B.
C.
.
D.
để phương trình
.
có đúng 8
?
.
C.
.
D.
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
.
Câu 50. Biết rằng hai số phức
thực là
A.
và phần ảo là
.
,
thỏa mãn
và
thỏa mãn
B.
. Số phức
. Giá trị nhỏ nhất của
.
C.
.
có phần
bằng:
D.
.
Facebook Nguyễn Vương 7
1.C
11.A
21.D
31.A
41.D
Câu 1.
2.D
12.C
22.B
32.A
42.B
3.D
13.B
23.D
33.A
43.B
4.C
14.A
24.D
34.D
44.C
Cho hình chóp
đáy và
, gọi
và
A.
7.B
17.C
27.A
37.D
47.C
8.B
18.C
28.D
38.C
48.B
9.B
19.A
29.A
39.D
49.D
10.C
20.A
30.B
40.B
50.D
vng góc với mặt phẳng
là góc giữa đường thẳng
.
.
B.
Trong mặt phẳng
, dựng
Do
Câu 2.
6.B
16.C
26.A
36.D
46.A
có đáy
là tam giác đều cạnh , cạnh
là trung điểm của
. Tính cosin của góc
Chọn C
Khi đó:
Suy ra:
BẢNG ĐÁP ÁN
5.C
15.B
25.C
35.A
45.C
.
C.
Lời giải
tại
.
D.
.
.
.
.
Cho điểm trong đó khơng có điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu véc tơ khác
từ điểm trên?
A. .
B.
.
C. .
D.
.
Lời giải
Chọn D
Chọn điểm đầu có cách chọn.
Chọn điểm cuối có cách chọn.
Số cách tạo véc tơ khác
.
đươc tạo từ
điểm trên là
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
đươc tạo
Câu 3.
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số
tròn xoay sinh ra khi cho (H) quay quanh trục Ox.
A.
.
B.
.
và trục hồnh. Tính thể tích V vật thể
C.
Lời giải
Chọn D
.
D.
.
Xét phương trình:
Suy ra:
Câu 4.
.
Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
là:
B.
. C.
Lời giải
Chọn C
.
D.
.
Điều kiện:
.
Bất phương trình đã cho tương đương với:
.
Kết hợp điều kiện, ta được tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 5.
Cho
A.
.
là các số thực dương,
B.
.
thỏa mãn
. Tính
D.
Ta có:
.
thoả mãn:
B.
. Tính giá trị của biểu thức
.
C.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
.
thỏa mãn:
B. .
Chọn B
Gọi
D.
.
.
Cho số phức
A.
.
.
.
Với
Câu 7.
.
.
Cho số thực
A.
?
C.
.
Lời giải
Chọn C
Câu 6.
.
. Tính mơđun của số phức
C. .
Lời giải
D.
.
.
.
Facebook Nguyễn Vương 9
Câu 8.
Cho hai số phức
khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.
B.
và
.
với
C.
Lời giải
Chọn B
.
. Biết rằng
D.
Ta có:
Câu 9.
,
.
.
Cho hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tìm số nghiệm của phương
trình
A. .
B.
.
C. .
Lời giải
Chọn B
Đồ thị hàm số
D.
có được bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số
đơn vị. Do đó số nghiệm của phương trình
.
sang trái 2021
là số nghiệm của phương trình
. Theo hình vẽ bên ta có số nghiệm là ba.
Câu 10. Cho hàm số
liên tục trên
và có đạo hàm
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
Chọn C
B.
.
C.
Lời giải
.
D.
Ta có:
Bảng biến thiên
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
.
-1
-∞
x
-
f'(x)
1
0
0
-
+∞
2
+
0
-
f(x)
Từ bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 11. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số
A. .
B. .
là
C. .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
Bảng xét dấu
Vậy đồ thị hàm số có
D.
.
.
điểm cực trị.
Câu 12. Cho hình lập phương
có cạnh bằng
. Quay đường trịn ngoại tiếp tam giác
quanh một đường kính của nó ta được một mặt cầu. Tính diện tích mặt cầu này.
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
Chọn C
A'
B'
D.
C'
B
D
C
là các đường chéo của hình vng cạnh
là tam giác đều cạnh
.
.
Bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác
là:
.
Suy ra mặt cầu được tạo ra có diện tích bằng:
Câu 13. Cho khối nón có chiều cao
A.
Chọn B
.
B.
.
D'
A
3 cạnh
.
, độ dài đường sinh là
.
C.
Lời giải
.
. Tính thể tích khối nón.
.
D.
.
Facebook Nguyễn Vương 11
Theo giả thuyết có
Vậy thể tích khối nón là
.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho điểm
. Gọi
và mặt phẳng
là mặt cầu tâm
đường trịn có diện tích bằng
A. 5.
B. 6.
cắt mặt phẳng
. Tính bán kính mặt cầu
C. 3.
Lời giải
Chọn A
Gọi
là hình chiếu của
Gọi
+)
.
là một điểm thuộc đường trịn giao tuyến, suy ra
là bán kính đường trịn giao tuyến.
+)
trên
là bán kính mặt cầu
và
.
, cho mặt phẳng
, song song mặt phẳng
thuộc mặt phẳng
và
và mặt phẳng
. Trong các điểm sau đây, điểm nào
?
.
B.
.
C.
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng
D. 4.
.
Câu 15. Trong không gian hệ tọa độ
A.
.
.
Theo đề bài có
khơng qua
theo giao tuyến là một
song song với mặt phẳng
.
nên mặt phẳng
D.
.
có dạng
Theo giả thiết,
Kết hợp với điều kiện ta có
Điểm thuộc mặt phẳng
nên phương trình của mặt phẳng
là
Câu 16. Trong khơng gian với hệ tọa độ
A. Chéo nhau.
Chọn C
là
.
cho hai đường thẳng
Xét sự tương đối của hai đường thẳng đã cho.
B. Trùng nhau.
C. Song song.
Lời giải
D. Cắt nhau.
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Ta có :
Do đó
Gọi điểm
Vậy
Thay
vào
ta được:
(vơ lí).
//
Câu 17. Trong khơng gian với hệ tọa độ
phẳng
A.
song song hoặc trùng với
gọi
là điểm đối xứng với
.
B.
là hình chiếu của điểm
qua trục
.
Tính
C.
Lời giải
Chọn C
trên mặt
.
D.
.
Ta có :
Câu 18. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
cho mặt phẳng
và đường thẳng
. Gọi đường thẳng
là hình chiếu vng góc của
Trong các điểm sau đây, điểm nào khơng thuộc .
A.
.
B.
.
Chọn C
Gọi
C.
Lời giải
.
. Khi đó
trên mặt phẳng
D.
.
.
.
Mặt khác
.
Đường thẳng
là hình chiếu của đường thẳng
lên mặt phẳng
nên
sẽ đi qua điểm
.
Câu 19. Cho hình lăng trụ đứng
điểm trên cạnh
A.
Chọn A
.
có đáy
,
là tam giác đều cạnh
. Khoảng cách từ
B.
.
,
đến mặt phẳng
C.
Lời giải
.
. Gọi
là
bằng?
D.
.
Facebook Nguyễn Vương 13
Ta có:
Kẻ
(
và
đồng dạng
)
.
.
Xét
vng tại
Vậy
có:
.
Câu 20. Hình hộp
có
góc giữa đường thẳng
A.
.
.
và mặt phẳng
B.
Chọn A
Gọi là trung điểm
Từ gt Các tam giác
và
;
.
. Tính
của
:
C.
Lời giải
.
là trọng tâm tam giác
;
và
là các tam giác đều
D.
đối xứng với
;
.
qua
Mà
Do đó
Lại có:
là hình chiếu của
;
; tam giác
trên
vng tại
.
Câu 21. Một đê thi trắc nghiệm gồm
câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có một phương
án đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một thí sinh làm hết bài thi bằng cách chọn ngẫu
nhiên một trong 4 phương án trả lời ở mỗi câu. Tính xác suất để thí sinh đó được đúng 5 điểm.
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
Chọn D
.
D.
.
Ta có xác suất để có câu trả lời đúng là , xác suất để chọn câu trả lời sai
Để được điểm học sinh đó phải trả lời đúng
và trả lời sai
Xác suất để học sinh đó được
Câu 22. Gọi
,
điểm là
là hai nghiệm phức của phương trình
. Tính giá trị của biểu thức:
.
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
Chọn B
.
D.
.
.
Khi đó:
.
Câu 23. Cho hình lập phương
phẳng
A.
cạnh bằng . Gọi
cắt cạnh
.
tại
B.
là trung điểm cạnh
. Thể tích khối đa diện lồi
.
bằng
C.
.
Lời giải
Chọn D
. Mặt
D.
.
D'
A'
C'
B'
M
A
B
E
Kéo dài
Dễ thấy
và
cắt nhau tại
là trung điểm
Có
Chapter 1 Section 1
và
D
K
C
. Suy ra
là trung điểm
111Equation
Facebook Nguyễn Vương 15
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số
A. .
B. .
để hàm số
C. .
Lời giải
Chọn D
Hàm số xác định trên
khi
đồng biến trên
D. .
.
(1)
.
Hàm số đồng biến trên
Từ (1) và (2) suy ra:
Vì
khi
.
(2).
.
Câu 25. Biết đồ thị hàm số
có một tiệm cận ngang là
. Khi đó đồ thị hàm số
có một tiệm cận ngang là:
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
Chọn C
Theo đề ta có:
.
D.
.
.
Vậy đồ thị hàm số
Câu 26. Gọi
có một tiệm cận ngang là:
là số thực sao cho phương trình
thỏa mãn
. Biết rằng
.
có ba nghiệm dương phân biệt
có dạng
với
;
;
;
là các số hữu tỷ. Tính
:
A.
.
B.
Chọn A
.
C.
Lời giải
.
D.
.
Vẽ đồ thị hàm số
Do đó với mọi
thì phương trình đã cho ln có ba nghiệm dương phân biệt
thỏa mãn:
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
;
;
;
;
là ba nghiệm của phương trình
Mà
;
.
Câu 27. Cho phương trình
, với
phương trình đã cho có hai nghiệm
A.
.
B.
.
là tham số thực. Tính giá trị của tham số
thỏa mãn
C.
Lời giải
Chọn A
để
.
.
D.
.
Ta có:
Phương trình
là phương trình bậc hai ẩn
có
nên ln có hai nghiệm trái dấu.
Theo định lý Vi-ét ta có:
Mặt khác:
Vậy
.
.
Câu 28. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng
và chiều cao
tiếp hình chóp đã cho.
A.
.
B.
.
C.
.
Lời giải
Chọn D
.
Tính diện tích mặt cầu ngoại
D.
.
S
M
B
H
I
A
C
O
Cho hình chóp tam giác đều
Ta có:
là trung điểm
có cạnh đáy bằng
và
và chiều cao
.
.
Khi đó
là trung điểm
. Trong
cầu ngoại tiếp hình chóp.
Xét hai tam giác đồng dạng
đường trung trực của
và
ta có
cắt
tại
. Suy ra
là tâm mặt
.
Facebook Nguyễn Vương 17
.
.
Câu 29. Cho hình nón có bán kính đáy bằng
hình nón.
A.
.
B.
và chiều cao bằng
.
C.
Lời giải
Chọn A
Gọi
. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp
.
D.
.
lần lượt là chiều cao và bán kính đường trịn đáy của hình nón.
Theo bài ra thì
.
Gọi là đỉnh của hình nón,
là tâm đường trịn đáy của hình nón,
là một điểm bất kì
thuộc đường trịn đáy của hình nón. Khi đó mặt cầu ngoại tiếp hình nón phải có tâm
thuộc
đoạn
.
Ta có bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình nón là:
.
Xét tam giác
vng tại
có
.
Câu 30. Cho hàm số
phân
A.
có đạo hàm liên tục trên
,
. Tính tích
.
.
B.
.
Chọn B
Ta có
Lời giải
C.
.
D.
.
Đặt
Suy ra
Vậy
thỏa mãn
.
.
.
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
.
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ
tâm của tam giác
A.
,cho ba điểm
. Tọa độ
.
,
.Gọi
là trực
là
B.
.
C.
Lời giải
Chọn A
Gọi
,
là trực tâm của tam giác
.
D.
.
.
Ta có
.
.
Do
là trực tâm của tam giác
Vậy
.
.
Câu 32. Cho lăng trụ đứng
. Gọi
có đáy
là hình thoi tâm
là trung điểm của cạnh
cạnh
,
và
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
Chọn A
Do
là hình thoi,
nên
Chọn hệ trục tọa độ
,
Khi đó
.
D.
và
là tam giác đều.
,
,
.
như hình vẽ:
,
, trục
,
.
.
Khoảng cách hai đường thẳng
Trong đó:
và
bằng
.
,
Facebook Nguyễn Vương 19
,
.
Vậy
.
Câu 33. Trong khơng gian
tại gốc toạ độ
phẳng
, cho hình chóp
. Biết
.
tại
B.
.
Chọn A
Ta có:
và
là trung điểm của cạnh
cắt nhau
. Mặt
. Tính thể tích hình chóp
C.
Lời giải
.
D.
.
là trung điểm của
Câu 34. Cho hàm số
có đạo hàm cấp 2 liên tục trên đoạn
với mọi
A.
là hình thoi,
. Gọi
cắt đường thẳng
A.
có đáy
.
Chọn D
B.
.
thỏa mãn
và
. Khi đó tích phân
C.
Lời giải
.
bằng
D.
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
.