Tải bản đầy đủ (.pptx) (25 trang)

bài 6 giải bài toán trên máy tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (353.64 KB, 25 trang )

GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
1
Con người đã phải làm gì để máy nh có thể giải quyết những
công việc của con người?
§6.GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH (1,0,0)
GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
2
5 bước
1. Xác định bài toán
2. Lựa chọn và thiết kế thuật toán
3. Viết chương trình
4. Hiệu chỉnh
5. Viết tài liệu
GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
3
1. Xác định bài toán
GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
4
INPUT
Mối liên hệ: INPUT, OUTPUT
OUTPUT
Xác định
Ví dụ: Tìm UCLN (M,N) (M,N>0)
Bước 1: Xác định bài toán
GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
5
INPUT: M, N
OUTPUT: UCLN(M,N)
Mối liên hệ:
M % UCLN(M,N) = 0
N % UCLN(M,N) = 0


2. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán
GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
6
Để giải một bài toán có thể có nhiều cách giải
Tiêu chuẩn chọn thuật toán tối ưu:
 Lựa chọn cách giải tối ưu nhất
Thời gian thực hiện nhanh.
Ít tốn bộ nhớ.
Trình bày dễ hiểu, dễ nh
ìn.
Bước 2: Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán
GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
7
Ví dụ: Tìm UCLN (M,N) (M,N>0)
Cách 1:
B1: Nhập M,N
B2: nếu M = N
 UCLN(M,N) = M  B5
B3: Nếu M > N
 M = M- N  B2
B4: Nếu M < N
 N = N – M  B2
B5: Xuất UCLN(M,N)
 Kết thúc
GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
8
Ví dụ: Tìm UCLN (M,N) (M,N>0)
M,N
N=N-M
M=N

UCLN(M,N)=M
M>N
M=M-N
Đ
S
S
Đ
GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
9
Ví dụ: Tìm UCLN (M,N) (M,N>0)
Cách 2:
B1: Nhập M,N
B2: nếu M % N = 0
 UCLN(M,N) = N  B6
B3: nếu N % M = 0
 UCLN(M,N) = M  B6
B4: Nếu M > N
 M = M % N  B2
B5: Nếu M < N
 N = N % M  B2
B6: Xuất UCLN(M,N)
 Kết thúc
M,N
UCLN=N
M%N=0
N%M=0
M>N
M=M%N
N=N%M
UCLN=M

UCLN
Đ
S
Đ
S
S
Đ
Tìm UCLN (49, 14)
GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
10
Ví dụ: Tìm UCLN (M,N) (M,N>0)
Cách 1:
B1: Nhập M,N
B2: nếu M = N
 UCLN(M,N) = M  B5
B3: Nếu M > N
 M = M- N  B2
B4: Nếu M < N
 N = N – M  B2
B5: Xuất UCLN(M,N)
 Kết thúc
Lần M N
0 49 14
1 35 14
2 21 14
3 7 14
4 7 7
 UCLN (49, 14) = 7
GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
11

Tìm UCLN (49, 14)
Ví dụ: Tìm UCLN (M,N) (M,N>0)
Lần M N
0 49 14
1 7 14
Cách 2:
B1: Nhập M,N
B2: nếu M % N = 0
 UCLN(M,N) = N  B6
B3: nếu N % M = 0
 UCLN(M,N) = M  B6
B4: Nếu M > N
 M = M % N  B2
B5: Nếu M < N
 N = N % M  B2
B6: Xuất UCLN(M,N)
 Kết thúc
 UCLN (49, 14) = 7
Cách 2:
GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
12
Ví dụ: Tìm UCLN (M,N) (M,N>0)
Tìm UCLN (580, 105)
Lần M N
0 580 105
1 55 105
2 55 50
3 5 50
 UCLN (580, 105) = 5
Cách 1:

Lần M N
0 580 105
1 475 105
2 370 105
3 265 105
4 160 105
5 55 105
6 55 50
7 5 50
8 … …
3. Viết chương trình
Lựa chọn ngôn ngữ lập trình
GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
13
Tổ chức dữ liệu
Tiến hành cài đặt bằng ngôn ngữ đã chọn
GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
14
Ví dụ: Tìm UCLN (M,N) (M,N>0)
Tìm UCLN (580, 0)
Cách 2:
Lần M N
0 580 0
 Phát sinh lỗi
Cách 1:
Lần M N
0 580 0
1 580 0
2 580 0
3 580 0

4 … …
Do Hacker hoặc lỗi người sử dụng
4. Hiệu chỉnh
Sau khi chương trình viết xong có thể còn những lỗi chữa được phát hiện và kết quả
chạy còn chưa đúng
GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
15
TEST
chương trình bằng các bộ
INPUT, OUTPUT TIÊU BiỂU
Sửa chữa hoặc
thiết kế lại thuật
toán
GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
16
Ví dụ: Tìm UCLN (M,N) (M,N>0)
M,N
N=N-M
M=N
UCLN(M,N)=M
M>N
M=M-N
Đ
S
S
Đ
Nếu
M=0 hoặc N=0
 báo lỗi
5. Viết tài liệu


Tài liệu mô tả:

Bài toán,

Thuật toán

Thiết kế chương trình

Kết quả thử nghiệm

Hướng dẫn sử dụng.

Chú ý: Các bước trên có thể lặp đi lặp lại nhiều lần cho đến khi ta cho rằng
chương trình đã làm việc tốt và hiệu quả.
GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
17
Lợi ích:
-
Hỗ trợ người dùng sử dụng phần mềm
-
Nâng cấp, hoàn thiện phần mềm dễ dàng hơn
GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
18
Giải bài toán
Hoán vị 2 số A,B
GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
19
A
B

B
A
Bước 1: Xác định bài toán
INPUT: A,B
OUTPUT: B, A
GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
20
Bước 2: Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán
GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
21
Cách 1:
B1: Nhập A,B
B2: C = A
B3: A = B
B4: B= C
B5: kết thúc
A, B
C = A
A = B
B = C
B, A
Bước A B C
1 a b
2 a b a
3 b b a
4 b a a
GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
22
A, B
A = A + B

B = A - B
A = A - B
B, A
Cách 2:
B1: Nhập A,B
B2: A = A + B
B3: B = A - B
B4: A = A - B
B5: kết thúc
Bước A B
1 a b
2 a + b b
3 a + b a
4 b a
Bước 3: Viết chương trình
Bước 4: Hiệu chỉnh
a = b ?
Bước 5: Viết tài liệu
GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
23
CỦNG CỐ
Các bước cơ bản để giải bài toán trên máy tính:
Bước 1: Xác định bài toán;
Bước 2: Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán;
Bước 3: Viết chương trình;
Bước 4: Hiệu chỉnh;
Bước 5: Viết tài liệu.
GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
24
C


m

ơ
n

c
á
c

b

n

đ
ã

c
h
ú

ý

t
h
e
o

d
õ

i
GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
25

×