Tải bản đầy đủ (.doc) (87 trang)

4 7 17 quy hoạch mạng 3g cho viêngchăn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.59 MB, 87 trang )

HỌC VIỆN CƠNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THƠNG
HỌC VIỆN CƠNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THƠNG

LUẬN VĂN
TỐT LUẬN
NGHIỆP VĂN
ĐẠI HỌC

TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

TRUYỀN DẪN WDM VÀ ỨNG DỤNG
TRÊN MẠNG TRUYỀN DẪN
Đề tài: QUY
HOẠCH
3G CHO
ĐƯỜNG
TRỤCMẠNG
BẮC-NAM
VIÊNGCHĂN

Người hướng dẫn: TS. Nguyễn Phạm Anh
Dũng

Người thực hiện : Sythong THOULAKHAM
LớpNgười thực
: Đ2001VT
hiện : Nguyễn Văn A

HỌC VIỆN CƠNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THƠNG

CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM




KHOA VIỄN THÔNG I

ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC

-------OOO-------

------OOO------

ĐỀ TÀI LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Họ và tên : Sythong THOULAKHAM
Lớp :

D2001VT

Khoá :

2001 – 2006

Ngành :

Điện tử - Viễn thông

Tên đề tài :

QUY HOẠCH MẠNG 3G CHO VIÊNGCHĂN

Nội dung
Luận văn tập trung nghiên cứu phương pháp quy hoạch mạng thông tin

di động thế hệ ba UMTS. Trên cơ sở đó khảo sát và đánh giá hiện trạng mạng
thơng tin di động mạng Enterprise of Telecommunication Lao. Trong khuôn
khổ của luận văn chỉ thực hiện tính tốn quy hoạch mạng Enterprise of
Telecommunication Lao tại khu vực Thủ đô VIEN TIANE. Nội dung được
trình bày bao gồm 3 chương:
Chương I : Tổng quan về hệ thống UMTS
Chương II : Phương pháp quy hoạch mạng UMTS
Chương III : Quy hoạch mạng UMTS cho
Enterprise of Telecommunication Lao
Ngày giao đề tài : 1/07/2005
Ngày nộp đề tài : 25/10/2005
Ngày

tháng 10 năm 2005
Giáo viên hướng dẫn

TS. Nguyễn Phạm Anh Dũng


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................

...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Điểm:

(Bằng chữ:

)
Ngày

tháng

năm 2005


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................

...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Điểm:

(Bằng chữ :

)
Ngày

tháng

năm 2005


LỜI NÓI ĐẦU

Kể từ khi thành lập vào năm 2000 đến nay, mạng điện thoại di động
Enterprise of Telecommunication Lao luôn phát triển không ngừng về cả số
lượng thuê bao cũng như các dịch vụ gia tăng và vùng phủ sóng. Với sự phát
triển nhanh của xã hội, nhu cầu về dịch vụ viễn thông càng tăng. Việc nghiên
cứu triển khai các hệ thống mạng là một yếu tố quan trọng. Để tiến kịp với các
nước phát triển về công nghệ dịch vụ thông tin di động cũng như đáp ứng nhu
cầu của khách hàng về dịch vụ đa phương tiện và truyền số liệu tốc độ cao. Hệ
thống thông tin di động thế hệ ba UMTS ra đời với tốc độ lên tới 2 Mbps cho
phép khách hàng sử dụng dịch vụ đa phương tiện.

Luận

văn

“Quy

hoạch

mạng

UMTS

cho

Enterprise

of

Telecommunication Lao” nhằm giới thiệu về hệ thống UMTS ( Universal
Mobile Telecommunication System ) một cách tổng quát, cấu trúc hệ thống
UMTS, cho đến phương pháp quy hoạch mạng: dự báo, tính tốn các dung
lượng tiếng và số liệu và cuối cùng là triển khai việc quy hoạch mạng UMTS
cho mạng Enterprise of Telecommunication Lao khu vực thủ đơ VIEN TIANE.
Mục tiêu chính của luận văn là tìm hiêu nghiên cứu các đặc điểm của hệ
thống UMTS để nắm được những đặc trưng và sự khác biệt so với các hệ thống
khác, qua đó trang bị kiến thức cần thiết cho việc quy hoạch và triển khai hệ
thống UMTS được trình bày trong phần cuối của luận văn.
Luận văn gồm 3 chương:



Chương I: Tổng quan về hệ thống UMTS.



Chương II: Phương pháp quy hoạch mạng UMTS.



Chương III: Quy hoạch mạng UMTS cho



Enterprise of Telecommunication Lao.
Hệ thống UMTS là một hệ thống thông tin di động tiên tiến nhất, viẹc

tìm hiểu địi hỏi phải có thời gian và một kiến thức sâu rộng. Do vậy, chăc
chắn luận văn khơng thể tránh khỏi những thiếu sót, cần được xem xét thấu


đáo hơn. Em xin chân thành cảm ơn tất cả các ý kiến đóng góp của các thầy cơ
và tồn thể các bạn để luận văn được hoàn chỉnh hơn.
Xin chân thành cảm ơn thầy giáo TS. Nguyễn Phạm Anh Dũng đã tạo
mọi điều kiện và tận tình hướng dẫn em trong suất quá trình thực hiện luận
văn.
Xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo Học viện, các thầy cô giao trong
Học viẹn Cơng nghệ Bưu chính viễn thơng đã giúp đỡ em trong thời gian học
tập tại tại Việt Nam.
Xin cảm ơn Công ty Viễn thông Lào ETL đã tạo điều kiện cho em tìm
hiểu, khảo sát và cung cấp cho em những dữ liệu cần thiết để hoàn thành cuốn
luận văn này.

Hà Nội, ngày 24, tháng 10 năm 2005
Sinh viên
SyThong THOULAKHAM


MỤC LỤC
NỘI
DUNG................................................................................................................I
DANH

SÁCH

BẢNG



HÌNH

VẼ....................................................................IV
THUẬT

NGỮ



VIẾT

TẮT...............................................................................VI
LỜI


NĨI

ĐẦU......................................................................................................VII
CHƯƠNG

I:

TỔNG

QUAN

VỀ

HỆ

THỐNG

UMTS...........................................1

Mở
đầu..................................................................................................................1
1.1. Lịch

sử

phát

triển

thơng


tin

di

động.............................................................1
1.2. Các

đặc

trưng



bản

của

hệ

thống

UMTS...................................................3
1.3. Lộ

trình

phát

triển


từ

thế

hệ

hai

lên

thế

hệ

ba...............................................5
1.4. Phân

bổ

tần

số

cho

ITM-

2000......................................................................6
1.5. Cấu


trúc

của

hệ

thống

UMTS.......................................................................7
1.5.1. Cấu

trúc

của

hệ

thống................................................................................8
1.5.2. Mạng

truy

nhập

UTRAN..........................................................10



tuyến



1.5.3. Mạng

lõi



các

phát

hành

của

3GPP......................................................11
1.5.3.1. Kiến

trúc

mạng



3GPP

Release




3GPP

Release



3GPP

Release

1999..................................................12
1.5.3.2. Kiến

trúc

mạng

4........................................................13
1.5.3.3. Kiến

trúc

mạng

5........................................................14
Tài

liệu


tham

khảo..............................................................................................15
CHƯƠNG

II:

PHƯƠNG

PHÁP

QUY

HOẠCH

MẠNG

UMTS........................16

Mở
đầu................................................................................................................16
2.1.

Dự

báo.........................................................................................................17
2.1.1.

Dự


báo

nhu

cầu

dịch

vụ/th

bao.............................................................17
2.1.2.

Dự

báo

lưu

lượng......................................................................................18
2.1.2.1.

Dự

báo

sử

dụng


lưu

lượng

tiếng.............................................................18
2.1.2.2.

Dự

báo

sử

dụng

lưu

lượng

số

liệu..........................................................19
2.1.3.

Dự

phịng

cho


tương

lai............................................................................20
2.2.Quy

hoạch

vùng

tuyến......................................................................20

phủ




2.2.1.



hình

truyền

sóng.................................................................................22
2.2.2.

Quỹ

đường


truyền.....................................................................................28
2.2.2.1.

Quỹ

đường

Quỹ

đường

lên.......................................................................................29
2.2.2.2.
xuống..................................................................................35
2.2.2.3.

Lặp

đường

lên



đường

xuống.............................................................38
2.2.3.


Hiệu

suất

vùng

phủ



tuyến....................................................................38
2.2.4.

Quy

hoạch

vị

trí

cell.

................................................................................39
2.3. Các hệ số tải và hiệu suất sử dụng
phổ........................................................40
2.3.1.

Hệ


số

tải

đường

lên...................................................................................41
2.3.2.

Hệ

số

tải

đường

xuống..............................................................................45
2.3.3.

Dung

lượng

mềm .....................................................................................50
2.4.

Quy

hoạch


mạng

truy

nhập



tuyến...........................................................52
2.4.1.

Định

cỡ

các

phần

tử

mạng

UTRAN..........................................................53
2.4.1.1.

Định

cỡ


B.....................................................................................53

Node


2.4.1..2.

Định

cỡ

BSC.........................................................................................54
2.4.1.3.

Định

cỡ

RNC.........................................................................................54
2.4.2.

Định

cỡ

các

giao


diện

trong

UTRAN.......................................................56
2.4.2.1.

Định

cỡ

giao

diện

giao

diện

giao

diện

Iub............................................................................56
2.4.2.2.

Định

cỡ


Iur.............................................................................57
2.4.2.3.

Định

cỡ

Iu..............................................................................57
2.4.3.

Quy

hoạch

mạng

truyền

dẫn

UTRAN......................................................58
2.5.

Quy

hoạch

mạng

lõi.....................................................................................62

2.5.1.

Định

cỡ

các

phần

tử

trong

mạng

lõi. ........................................................62
2.5.1.1.

Định

cỡ

MSC/GMSC.............................................................................62
2.5.1.2.

Định

cỡ


SGSN



GGSN........................................................................64
2.5.2.

Định

cỡ

các

giao

diện

trong

mạng

lõi

mạng

lõi

CN................................................65
2.5.3.


Quy

hoạch

truyền

dẫn

trong

CN................................................65
2.6.

Triển

khai

mạng

GSM..............................................66

UMTS

trên

nền

mạng



2.7.

Nhiễu

giữa

các

nhà

khai

thác.......................................................................67
2.7.1. Tính tốn tuyến khi xét đến nhiễu giữa các nhà khai
thác........................68
2.8.

Tối

ưu

hố

mạng..........................................................................................70
Tài

liệu

tham


khảo..............................................................................................72
CHƯƠNG

III:

QUY

HOẠCH

MẠNG

UMTS

CHO

LAO

TELECOM...........73

Mở
đầu................................................................................................................73
3.1.

Thị

trường

thơng

tin


di

động



Lào..............................................................74
3.2.

Tình

hình

phát

triển

của

mạng

mạng

GSM

hiện

ETL………................................................76
3.3.


Hiện

trạng

của

có.............................................................79
3.3.1.

Phân

hệ

chuyển

mạch ..............................................................................79
3.3.2.

Phân

hệ



tuyến ......................................................................................81
3.3.3.

Khảo


sát



đánh

giá

năng

lực

mạng

hiện

có...........................................83
3.3.3.1.

Các

tham

số

kỹ

thuật.............................................................................83
3.3.3.2. Thống kê lưu lượng, đánh giá chất lượng của mạng
ETL……….........83



3.4.

Xu

hướng

tiến

tới

mạng

UMTS

của

ETL………........................................87
3.4.1.

Các

giai

đoạn

triển

khai


mạng

UMTS .....................................................88
3.4.2.

Tái

sử

dụng

đài

trạm



chia

xẻ

truyền

dẫn..............................................91
3.4.2.1.

Tái

sử


dụng

đài

trạm..............................................................................91
3.4.2.2.

Chia

xẻ

truyền

dẫn.................................................................................92
3.4.3.

Nhiễu

giữa

các

hệ

thống

bẳng

rộng




băng

hẹp......................................93
3.4.4.

Đề

xất

lựa

chọn

anten

BTS......................................................................93
3.5.

Quy

hoạch

mạng

UMTS

phát


triển

cho

Lao

Telecom

khu

vực

VIENTIANE.............94
3.5.1.

Tình

hình

kinh

tế



hội

của


Thủ

đơ

GSM

tại

VIENTIANE..................94
3.5.2.

Hiện

trạng

hoạt

động

của

các

đài

trạm

VIENTIANE................94
3.5.3. Quy hoạch mạng UMTS cho Lao Telecom khu vực
VIENTIANE..........94

3.5.3.1.

Phân

tích



dự

báo................................................................................95
3.5.3.2.

Quy

hoạch

cell.......................................................................................97
3.5.3.3.

Quy

hoạch

tuyến...................................................103

mạng

truy


nhập




3.5.3.4.

Chọn



nhận

dạng

trạm

gốc

BTS

(Node

B

UMTS) ..........................107
3.5.3.5.

Chọn


tần

số

Telecom.............................................................109 Tài

cho

Lao

liệu

tham

khảo............................................................................................112
Kết
luận............................................................................................................113
Phục
lục............................................................................................................114

THUẬT NGỮ VÀ VIẾT TẮT
A
ALCP

Access Link Control Application

Giao thức điều khiển đoạn

Protocol


nối thâm nhập

ACCH

Associated Control Channel

Kênh điều khiển liên kết

ACIR

Adjacent Channel Interference

Tỷ số nhiễu kênh lân cận

Radio
AI

Acquisition Indicator

Chỉ thị bắt

AICH

Acquisition Indication Channel

Kênh chỉ thị bắt

AP

Access Preamble


Tiền tố thâm nhập

AS

Access Stratum

Tầng thâm nhập

AAL

ATM Adaptation Layer

Lớp thích ứng ATM

AAL2

ATM Adaptation Layer 2

Lớp thích ứng ATM kiểu 2

AAL5

ATM Adaptation Layer 5

Lớp thích ứng ATM kiểu 5

ATM

Asynchtonous Transfer Mode


Chế độ truuyền dị bộ

B
BS

Base Station

Trạm cơ sở


BCH

Broadcast Channel

Kênh quangt bá

BCCH

Broadcast Control Channel

Kênh điều khiển quảng bá

BER

Bit Error Rate

Tỷ sôlối bit

BSC


Base Station Controller

Bộ điều khiển trạm gốc

BSS

Base Station System

Hệ thống trạm gốc

C
CDMA

Code Division Multiple Access

Đa try nhập phân chia theo


CRC

Cyclic Redundancy Code

Mã vòng dư

CCTRCH

Code Composite Transpost

Kênh truyền tải hỗn hợp


Channel
CCH

Common Channel

Kênh chung

CRNC

Controlling RNC

RNC điều khiển

CCCH

Common Control Channel

Kênh điều khiển chung

CCPCH

Common Control Physical

Kênh vật lý điều khiển chung

Channel
CN

Core Network


Mạng lỗi

CS-

Conjugate Structure- Algebraic

Dự báo tuyến tính kích thích

ACELP

Code Excited Linear Prediction

theo mã đại số – cấu trúc
phức hợp

CPICH

Commom Pilot Channel

Kênh hoa tiêu chung

CPCH

Common Packet Channel

Kênh gói chung

D
DTX


Discontinous Transmission

Phát khơng liên tục

DCHD

Dedicated Channel

Kênh riêng

DRNS

Drift RNS

RNS trôi

DCCH

Dedicated Control Channel

Kênh điều khiển riêng

DPCCH

Dedicated Phycical Control

Kênh điều khiển vật lý riêng

Channel



DPCH

Dedicated Physical Channel

Kênh vật lý riêng

DPDCH

Dedicated Physical Data Channel

Kênh dữ liệu vật lý riêng

DRNC

Drift Radio Network Controller

Bộ điều khiển mạng vô tuyến
trôi

DS

Direct Sequence

Chuỗi trực tiếp

DSCH

Downlink Shared Channel


Kênh dung chung dường
xuống

DTCH

Dedicated Traffic Channel

Kờnh lu lng riờng ng
xung

E
Năng lợng bít thông tin

Eb
EIRP

Effective Isotropically Radiated

Công xuốt phát xạ đẳng

Power

hướng hiệu dụng

Enterpries Telecommunication

Công ty viễn thông nhà nước

Lao


Lào

ERP

Effective Radiated Power

Công xuốt phát xạ hiệu dụng

ESN

Electronic Serial Number

Số seri điện tử

EVRC

Enhanced Variable Rate Code

Bộ mã hoá tốc độ thay đổi

ETL

tăng cường
F
FACH

Forward Access Channel

Kênh thâm nhập đường

xuống

FDD

Frequency Division Duplex

Ghép song công phân chia
theo tần số

FEC

Forward Error Correction

Sữa lỗi trước

FER

Forward Error Rate

Tỷ lệ lỗi khung

G
GPS

Global Positioning System

Hệ thơng định vị tồn cầu

GC


General Control

Điều khiển chung


GPRS

General Packet Radio System

Hệ thơng vơ tuyến gói chung

GTP

GPRS Tunnelling Protocol

Giao thức Tunel GPRS

I
IMT-2000 International Mobile
Telecommunication – 2000

Thông tin di động toàn cầu –
2000

Iub

Giao diện giữa RNC và nut B

Iur


Giao diện giữa hai RNC

IP

Internet Protocol

Giao thức Internet

ITU

International Telecommunication

Liên minh Bưu chớnh th gii

Union
L
LAT

Viễn thông Châu á Lào

Lao Asia
Telecommunication

LLC

Logical Link Control

iu khiển đoạn nối lôgic

LTC


Lao Telecommunication

Công ty Viễn thông Lào

Company
M
MAC

Medium Access Control

Điều khiển thâm nhập môI
trường

MPLS

Multi-Protocol Lable Switching

Chuyển mạch nhãn đa giao
thức

MS

Mobile Station

Trạm di động

ME

Mobile Equipment


Thiết bị di động

MTP

Message Transfer Part

Phần truyền tải bản tin

MTP3

Message Transfer Part level 3

Phần truyền tảI bản tin mức 3

P
PCH

Paging Channel

Kênh tìm gọi

PICH

Paging Indication Channel

Kênh chỉ thị tìm gọi

PCCH


Paging Control Channel

Kênh điều khiển tìm gọi


PCPCH

Physical Common Packet Channel Kênh gói chung vật lý

PCCPCH

Primate Common Control

Kênh vật lý điều khiển chung

Physical Channel

sơ cấp

Physical Downlink Shared

Kênh dùng chung vật lý

PDSCH

Channel
PG

Processing Gain


Độ lợi xử lý

PI

Page Indicator

Chỉ thị tìm gọi

PRACH

Physical Random Access Channel Kênh thâm nhập ngẫu nhiên
vật lý

PSC

Primary Synchronization Code

Mã đồng bộ sơ cấp

PSCH

Physical Shared Channel

Kênh dùng chung vật lý

R
RAB

Radio Access Bearer


Vật mạng thâm nhập vô tuyến

RANAP

Radio Access Network

Đường ứng dụng mạng thâm

Application Part

nhập vô tuyến

RLC

Radio Link Control

Điều khiển đoạn nối vô tuyến

RNC

Radio Network Controller

Bộ điều khiển mạng vô tuyến

RNASP

Radio Network Subsystem

Phần ứng dụng hệ thống con


Application Part

mạng vô tuyến

RNS

Radio Network Subsystem

Hệ thống con mạng vô tuyến

RRC

Radio Resource Control

Điều khiển tài nguyên vô
tuyến

RACH

Random Access Channel

Kênh thâm nhập ngẫu nhiên

RRM

Radio Resource Management

Quản lý t ngun vơ tuyến

S

SDH

Synchronous Digital Hierachy

Phân cấp số đồng bộ

SRNS

Serving RNS

RNS phục vụ

SCCPCH

Secondary Common Control

Kêng vật lý điều khiển chung

Physical Channel

thứ cấp


SF

Spreading Factor

Hệ số trảI phổ

SRNC


Serving RNC

RNC phục vụ

SSC

Secondary Synchonization Code

Mã đồng bộ thứ cấp

T
TCP

Transmission Control Protocol

Giao thức điều khiển truyền
dẫn

TCH

Traffice Channel

Kênh lưu lượng

TRCH

Transport Channel

Kênh truyền tải


TF

Transport Format

Khuôn dạng truyền tải

TFCI

Transport Format Combination

Chỉ thị tổ hơp khuuôn dạng

Indicator

truyền tải

TFI

Transport Format Identification

Chỉ thị khuôn dạng truyền tải

TPC

Transmit Power Control

Điều khiênt công xuốt phát

U

UTRAN

Universal Terristrial Radio Access Mạng thâm nhập vô tuyến
Network

mặt đất toàn cầu

UE

User Equipment

Thiết bị người sử dụng

UMTS

Universal Mobile

Hệ thống viễn thơng di động

Telecommunication System

tồn cầu

UMTS Subcriber Identity Module

Modun nhận dạng thuê bao

USIM

UMTS

W
WCDMA
WDM
WRC

Wideband Code Division Multiple Đa thâm nhập phân chia theo
Access

mã băng rộng

Wavelength Division

Ghép kênh phân chia theo

Multiplexing

bước sóng

World Radio Conference

Hội nghị vô tuyến thế
giới


DANH SÁCH BẢNG VÀ HÌNH VẼ

Bảng

1-1.


Tốc

độ

dữ

liệu



vùng

phủ.............................................................................4
Bảng

2.1

Các

thơng

số

cho

trạm

di

động


trạm

gốc

MS................................................................30
Bảng

2.2

Các

thơng

số

cho

BS........................................................................30
Bảng 2.3 Quỹ đường truyền tham khảo cho dịch vụ thoại 12,2kbps
ARM..... .............31
Bảng 2.4 Quỹ đường truyền tham khảo cho dịch vụ số liệu thời gian thực
144kbps. ...32
Bảng 2.5 Quỹ đường truyền tham khảo cho dịch vụ số liệu phi thời gian thực
384kbps..................................................................................................................
........34
Bảng 2.6 Chỉ ví dụ quỹ đường xuống cho dịch vụ tiếng 12,2kbps đi bộ ngoài
trời...... 35
Bảng 2.7 Quỹ đường truyền của DL
CPICH..................................................................36

Bảng 2. 8 Quỹ đường truyền của DL
CCCH..................................................................37
Bảng 2.9 Giá trị K cho tính tốn diện tích
ơ.................................................................39
Bảng 2.10 Phụ thuộc dự trữ nhiễu yêu cầu vào tải
ô......................................................40
Bảng 2.11 Các thông số liên quan đến việc tính tốn hệ số tải đường
lên.....................43
Bảng 2.12 Các thơng số được sử dụng tính tốn tải đường
xuống.................................46


Bảng 2.13. Giả thiết cho các tính tốn nhiễu kênh lân cận đường lên trường
hợp

tồi

nhất........................................................................................................................
........69
Bảng 2.14. Kết quả tính tốn trường hợp tồi nhất đường
lên.........................................69
Bảng 3.1. Phân bổ và dung lượng
MSC.........................................................................80
Bảng 3.2. Phân hệ vô tuyến mạng
ETL……….............................................................82
Bảng 3.3.Thông số về các tỷ lệ tình trạng của một số cell điển
hình............................84
Bảng 3. 4. Các dịch vụ có thể cung cấp và yêu cầu về chất
lượng.................................95
Bảng 3. 5. Phân bố hình thái mật độ dân cư (theo khảo sát thực

tế)..............................96
Bảng 3.6. Dự báo lưu lượng cho quy hoạch mạng UMTS khu vực thủ đô
VIENTIANE..........................................................................................................
........96
Bảng 3. 7. Tổng kết lưu lượng cho từng loại dịch
vụ.....................................................97
Bảng 3. 8. Kết quả tính tốn quy hoạch dung
lượng......................................................98
Bảng 3. 9. Các giả định cho
MS.....................................................................................99
Bảng 3. 10. Tính qũy đường truyền cho dịch vụ số liệu 128kbps, trong
nhà.. ............99
Bảng 3.11. Kết quả tính tốn qũy đường truyền cho dịch vụ 128
kbps.......................100



×