Tải bản đầy đủ (.pdf) (79 trang)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tài chính doanh nghiệp trường Đại học Ngân hàng TPHCM (Có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (442.42 KB, 79 trang )

Câu hỏi 1
Mục tiêu của doanh nghiệp khi quyết định sử dụng các nguồn tài trợ:
a. Tối đa hóa chi phí sử dụng vốn
b. Tối đa hóa số nguồn vốn huy động được.
c. Tối thiểu hóa chi phí sử dụng vốn.
d. Tối thiểu hóa giá trị mang lại từ việc sử dụng nguồn tài trợ.
The correct answer is: Tối thiểu hóa chi phí sử dụng vốn.
Câu hỏi 2
Cơng ty có vốn chủ sở hữu chiếm 70%, còn lại là nợ, chi phí nợ trước thuế 13,75%/năm. Nếu
WACC =15,20% thì chi phí vốn chủ sở hữu là bao nhiêu %/năm? Biết thuế suất thuế TNDN
20%
a. 17%
b. 14%
c. 18,5%
d. 16,5%
The correct answer is: 17%
Câu hỏi 3
Công ty B chỉ sản xuất một loại sản phẩm. Ở mức sản lượng 20.000, EBIT của công ty là 4.000
triệu đồng; Ở mức sản lượng: 22.000, EBIT là 6.000 triệu đồng. DOL tại mức sản lượng 20.000
sp là:
a. 1,25
b. 2,5
c. 3
d. 5
The correct answer is: 5
Câu hỏi 4
Doanh nghiệp phát hành trái phiếu kỳ hạn 5 năm; giá phát hành bằng mệnh giá; lãi suất
12%/năm; vốn và lãi được trả 1 lần khi đáo hạn. Chi phí sử dụng nợ sau thuế từ nguồn tài trợ này
là? Biết thuế suất thuế TNDN 20%
a. 9,60%/năm
b. 15,55%/năm


c. 7,88%/năm


d. 12%/năm
The correct answer is: 7,88%/năm
Câu hỏi 5
Cách phân chia nguồn tài trợ cho doanh nghiệp thành nguồn vốn tạm thời và nguồn vốn thường
xuyên là phân loại dựa trên tiêu chí gì?
a. Thời hạn sử dụng
b. Phương thức tài trợ
c. Quyền sở hữu vốn
d. Phương pháp định giá tài sản
The correct answer is: Thời hạn sử dụng
Câu hỏi 6
Theo CAPM (mơ hình định giá tài sản vốn) phần bù rủi ro thị trường được xác định bằng:
a. (RM+RF)
b. (RM-RF)
c. (RM-RF)*βi
d. βi
The correct answer is: (RM-RF)
Câu hỏi 7
Lãi suất hiệu dụng năm (365 ngày) của chứng khoán ngắn hạn là 7%. Lãi suất hiệu dụng ngày
của chứng khoán là:
a. 0,01854 %
b. 0,01918 %
c. 0,01880 %
d. 0,01764 %
The correct answer is: 0,01854 %
Câu hỏi 8
Cơng ty phát hành trái phiếu có mệnh giá 100 triệu đồng, kỳ hạn 2 năm, lãi suất 10%/năm, trả lãi

trước; hồn vốn khi đáo hạn. Tính chi phí sử dụng nợ sau thuế. Biết thuế suất thuế TNDN 20%.
a. 8%
b. 15,4%
c. 11,80%


d. 9,44%
The correct answer is: 9,44%
Câu hỏi 9
Công ty Thần Đồng có kế hoạch vay 5 tỷ đồng, kỳ hạn 1 năm để mở rộng hoạt động kinh doanh.
Khả năng có thể vay ở ACB, với lãi suất 5%/q, tính lãi bán niên; hoặc vay ở SCB, với lãi suất
1,58%/tháng, (lãi đơn). Công ty nên chọn vay vốn ở ngân hàng nào để có chi phí thấp hơn? số
vốn và lãi công ty phải trả, vào cuối năm, cho ngân hang đó?.
a. Vay ACB ; cuối năm phải trả 6.050 triệu đồng
b. Vay SCB ; cuối năm phải trả 5.948 triệu đồng
c. Vay SCB ; cuối năm phải trả 6.050 triệu đồng
d. Vay ACB ; cuối năm phải trả 5.948 triệu đồng
The correct answer is: Vay SCB ; cuối năm phải trả 5.948 triệu đồng
Câu hỏi 10
Để đánh giá khả năng trả lãi tiền vay của doanh nghiệp, người ta sử dụng chỉ tiêu nào sau đây:
a. EBITDA
b. EBIT
c. EBT
d. EBIT x (1 - thuế suất thuế TNDN)
The correct answer is: EBIT
Câu hỏi 11
Tỷ suất sinh lời nào không chịu sự tác động của địn bẩy tài chính (FL)?
a. ROE (Return on Equity)
b. ROI (Return on Investment)
c. ROS (Return on Sales)

d. Tất cả cá chỉ tiêu trên
The correct answer is: ROI (Return on Investment)
Câu hỏi 12
Khi nhà đầu tư A bán cổ phiếu của Công ty VNM cho nhà đầu tư B, thì vốn điều lệ của Cơng ty
VNM sẽ như thế nào?
a. Khơng ảnh hưởng gì
b. Giảm xuống một khoản bằng mệnh giá của số cổ phần A bán cho B


c. Tăng lên một khoản bằng chênh lệch giữa giá bán và mệnh giá của số cổ phần A bán cho B
d. Tăng lên một khoản bằng số tiền A nhận được khi bán cho B
The correct answer is: Không ảnh hưởng gì
Câu hỏi 13
Giá trị cơng ty là 800 tỷ đồng; trong đó 65% là vốn chủ sở hữu, chi phí vốn 14%/năm. Nếu
WACC = 12,32% thì chi phí nợ trước thuế là bao nhiêu. Biết thuế suất thuế TNDN 20%
a. 8% /năm
b. 10% /năm
c. 11,5% /năm
d. 13,5% /năm
The correct answer is: 11,5% /năm
Câu hỏi 14
Những chỉ tiêu nào được sử dụng để đo lường rủi ro của khoản đầu tư?
a. ROI và ROA và ROE
b. Độ lệch chuẩn của tỷ suất sinh lời.
c. ROS và NPV và EBIT
d. NPV và IRR và MIRR
The correct answer is: Độ lệch chuẩn của tỷ suất sinh lời.
Câu hỏi 15
Nếu tất cả các yếu tố khác không đổi và tỷ lệ lợi nhuận giữ lại để tái đầu tư (plowback ratio) tăng
thì giá trị nội tại Po của cổ phiếu phổ thông sẽ:

a. Tăng
b. Giảm
c. Không đổi
d. Không thể xác định được nếu khơng có thêm thơng tin
The correct answer is: Tăng
Câu hỏi 16
Nếu tỷ lệ chiết khấu là 8%, bạn sẽ thích phương án lựa chọn nào sau đây : Phương án 1: Nhận 10
triệu đồng ngày hôm nay ; Phương án 2: Nhận 13 đồng sau 3 năm kể từ bây giờ
a. Phương án 1
b. Phương án 2


c. Khơng chọn vì hai lựa chọn là tương đương
d. b và c đúng
The correct answer is: Phương án 2
Câu hỏi 17
Một dự án có vốn đầu tư 100 triệu đồng. Ngân lưu hoạt động ròng trong 3 năm đều là 50 triệu
đồng/năm. Biết chi phí vốn của dự án 10%/năm, lãi suất tái đầu tư dòng thu nhập 12%.năm. Tính
MIRR của dự án?
a. 26,51%
b. 42,29%
c. 19,05%
d. 18,29%
The correct answer is: 19,05%
Câu hỏi 18
Một căn hộ nhỏ với 2 phòng ngủ có giá hiện tại là 1 tỷ đồng, và giá nhà tăng 4%/năm. Bạn dự
tính sẽ tậu 1 căn như vậy sau 10 năm nữa. Ngay bây giờ bạn gởi vào ngân hàng 100 triệu đồng
và sau đó cuối mỗi tháng sẽ gởi tiếp một số tiền trong suốt 10 năm. Vậy hàng tháng số tiền phải
gửi là bao nhiêu biết lãi suất tiền gửi là 1%/tháng (nhập lãi tháng).
a. 90 triệu đồng

b. 5 triệu đồng
c. 5,955 triệu đồng
d. 6,747 triệu đồng
The correct answer is: 5 triệu đồng
Câu hỏi 19
Doanh thu hịa vốn là giá trị mà tại đó:
a. Doanh nghiệp đạt mức doanh thu theo kế hoạch đặt ra
b. Đồ thị của dự án có phần lời và phần lỗ tương đương nhau
c. Lợi nhuận khác 0
d. Tổng doanh thu vừa đủ trang trải hết chi phí hoạt động
The correct answer is: Tổng doanh thu vừa đủ trang trải hết chi phí hoạt động
Câu hỏi 20
Người bàng quan với rủi ro khi cho rằng :
a. 100 triệu đồng không chắc chắn chỉ bằng 80 triệu đồng chắc chắn


b. 100 triệu đồng không chắc chắn cũng bằng 100 triệu đồng chắc chắn
c. 100 triệu đồng không chắc chắn bằng 105 triệu đồng chắc chắn
d. Tất cả đều sai
The correct answer is: 100 triệu đồng không chắc chắn cũng bằng 100 triệu đồng chắc chắn
Đề 2:
Độ lệch chuẩn tỷ suất sinh lời của một danh mục gồm 2 khoản đầu tư, luôn luôn:
a. Thấp hơn độ lệch chuẩn tỷ suất sinh lời của trái phiếu kho bạc
b. Cao hơn độ lệch chuẩn của từng khoản đầu tư thành phần
c. Cao hơn bình quân gia quyền độ lệch chuẩn của 2 khoản đầu tư thành phần
d. Thấp hơn hoặc bằng bình quân gia quyền độ lệch chuẩn của 2 khoản đầu tư thành phần
The correct answer is: Thấp hơn hoặc bằng bình quân gia quyền độ lệch chuẩn của 2 khoản đầu
tư thành phần
Câu hỏi 2
Về đồng phương sai tỷ suất sinh lời của danh mục gồm 2 khoản đầu tư A và B; phát biểu nào sau

đây sai?
a. Cov(RA,RB) > 0 → TSSL của A và B biến động cùng chiều
b. Cov(RA,RB) < 0 → TSSL của A và B biến động ngược chiều
c. Cov(RA,RB) = 0 → TSSL của A và B biến động cùng chiều
d. Cov(RA,RB) = 0 → TSSL của A và B khơng có sự tương quan về chiều biến động
The correct answer is: Cov(RA,RB) = 0 → TSSL của A và B biến động cùng chiều
Câu hỏi 3
Những chỉ tiêu nào không phải là thước đo mức độ rủi ro của khoản đầu tư?
a. Phương sai tỷ suất sinh lời.
b. Độ lệch chuẩn của tỷ suất sinh lời.
c. Hệ số biến thiên của tỷ suất sinh lời
d. Tỷ suất sinh lời trên doanh thu
The correct answer is: Tỷ suất sinh lời trên doanh thu
Câu hỏi 4
Việc doanh nghiệp sử dụng nợ tài trợ cho hoạt động kinh doanh, không ảnh hưởng đến chỉ tiêu
nào sau đây:
a. Mức tiền thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp


b. Tỷ suất sinh lời trên vốn đầu tư chung của doanh nghiệp (ROI)
c. Tỷ suất sinh lời trên vốn riêng của chủ doanh nghiệp (ROE)
d. Độ bẩy tài chính (DFL)
The correct answer is: Tỷ suất sinh lời trên vốn đầu tư chung của doanh nghiệp (ROI)
Câu hỏi 5
Hệ số bảo đảm nợ cho biết: có bao nhiêu đồng vốn chủ sở hữu bảo đảm cho một đồng nợ vay.
Công thức tính của nó là:
a. Vốn chủ sở hữu/nợ phải trả
b. Nợ phải trả / vốn chủ sô hữu
c. Các khoản phải trả/vốn chủ sở hữu
d. Vay dài hạn/vốn chủ sở hữu

The correct answer is: Vốn chủ sở hữu/nợ phải trả
Câu hỏi 6
Giá sổ sách vốn cổ phần của công ty A là 10 tỷ đồng; đã phát hành 1 triệu cổ phần. Nếu tỷ số
giữa thị giá của cổ phiếu với giá sổ sách là 3 thì thị giá của 1 cổ phiếu là bao nhiêu?
a. 10.000 đồng
b. 20.000 đồng
c. 30.000 đồng
d. 13.000 đồng
The correct answer is: 30.000 đồng
Câu hỏi 7
Lý thuyết đánh đổi cơ cấu vốn có nội dung cho rằng
a. Doanh nghiệp có thể sử dụng nợ khơng giới hạn
b. Khơng có ảnh hưởng của lá chắn thuế đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
c. Doanh nghiệp sử dụng nợ trong giới hạn nhất định
d. Việc sử dụng nợ nhiều hay ít, khơng ảnh hưởng đến giá trị doanh nghiệp
The correct answer is: Doanh nghiệp sử dụng nợ trong giới hạn nhất định
Câu hỏi 8
Một lãi suất năm, tính lãi bán niên sẽ được cơng bố là bao nhiêu; để có lãi suất hiệu dụng là
8%/năm.
a. 7,85%/năm


b. 5,91%/năm
c. 23,54%/năm
d. 11,77%/năm
The correct answer is: 7,85%/năm
Câu hỏi 9
Quyết định nào dưới đây thuộc quyết định tài trợ :
a. Mở rộng quy mô hoạt động
b. Phát triển sản phẩm mới

c. Sử dụng tín dụng thương mại thay vì vay nợ ngắn hạn
d. Chi tiền trả lãi trái phiếu
The correct answer is: Sử dụng tín dụng thương mại thay vì vay nợ ngắn hạn
Câu hỏi 10
Năm N, công ty đạt lợi nhuận sau thuế 2 tỷ đồng. Tổng vốn sử dụng 20 tỷ đồng, trong đó 40%
vốn chủ sở hữu, cịn lại là nợ vay, chi phí nợ trước thuế 10%/năm. Tính ROE. Biết thuế suất thuế
TNDN 20%.
a. 6%
b. 12%
c. 16,67%
d. 25%
The correct answer is: 25%
Câu hỏi 11
Một dự án thực hiện trong 5 năm, ngân lưu ròng hàng năm 2 tỷ đồng/năm. Biết chi phí vốn của
dự án là 10%/năm, lãi suất tái đầu tư dòng thu nhập 14%/năm. Nếu MIRR bằng 24% thì vốn đầu
tư vào dự án này là bao nhiêu?
a. 8 tỷ đồng
b. 12 tỷ đồng
c. 4,51 tỷ đồng
d. 6,58 tỷ đồng
The correct answer is: 4,51 tỷ đồng
Câu hỏi 12
Ý nghĩa nào đúng khi nói đến DFL của doanh nghiệp?


a. Mức phóng đại % thay đổi của EBIT so với % thay đổi của doanh thu
b. Mức phóng đại % thay đổi của EPS so với % thay đổi của doanh thu.
c. Mức phóng đại % thay đổi của EPS so với % thay đổi của EBIT
d. Hệ số nợ trên tổng vốn kinh doanh của doanh nghiệp.
The correct answer is: Mức phóng đại % thay đổi của EPS so với % thay đổi của EBIT

Câu hỏi 13
Khi trái phiếu đang giao dịch với giá cao hơn mệnh giá (at premium), nghĩa là:
a. Lãi suất coupon thấp hơn YTM
b. Lãi suất coupon bằng với YTM
c. Lãi suất coupon cao hơn YTM
d. Tất cả các ý trên đều sai
The correct answer is: Lãi suất coupon cao hơn YTM
Câu hỏi 14
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến thời giá tiền tệ?
a. Lượng tiền và hàng hóa trong lưu thơng
b. Những ngày lễ lớn trong năm
c. Sự phát triển hay suy thối của nền kinh tế mà đồng tiền đó đại diện
d. Tất cả các câu trả lời trên đều sai
The correct answer is: Tất cả các câu trả lời trên đều sai
Câu hỏi 15
Trong qui trình phân phối lợi nhuận của công ty cổ phần, phát biểu nào sau đây là sai ?
a. Chi phí lãi vay được trả trước thuế thu nhập doanh nghiệp
b. Lãi trái phiếu được trả sau cổ tức của cổ đông ưu tiên
c. Cổ tức của cổ đông ưu tiên được trả sau thuế thu nhập doanh nghiệp
d. Chi trả cổ tức cho cổ đông ưu tiên trước cổ đông thường
The correct answer is: Lãi trái phiếu được trả sau cổ tức của cổ đơng ưu tiên
Câu hỏi 16
Cơng ty có tổng vốn kinh doanh 4.000 triệu đồng; vốn chủ sở hữu 1.200 triệu đồng. Hệ số nợ
trên tổng vốn là:
a. 0,2


b. 0,7
c. 0,5
d. 0,3

The correct answer is: 0,7
Câu hỏi 17
Cùng một giá trị TSCĐ sử dụng trong kỳ. Số tiền khấu hao trong kỳ, nếu khấu hao bằng phương
pháp A là 120 triệu đồng; phương pháp B là 150 triệu đồng. Với tác động của lá chắn thuế từ
khấu hao; nếu thực hiện khấu hao phương pháp B, số tiền thuế TNDN phải nộp sẽ như thế nào so
với khấu hao bằng phương pháp A. Biết thuế suất thuế TNDN 20%.
a. Thuế TNDN phải nộp nhiều hơn 30 triệu đồng
b. Thuế TNDN phải nộp nhiều hơn 6 triệu đồng
c. Thuế TNDN phải nộp ít hơn 6 triệu đồng
d. Thuế TNDN phải nộp ít hơn 30 triệu đồng
The correct answer is: Thuế TNDN phải nộp ít hơn 6 triệu đồng
Câu hỏi 18
Nếu lãi suất phi rủi ro là 8%, tỷ suất sinh lời của danh mục thị trường 14%, tỷ suất sinh lời yêu
cầu của tài sản A là 16,4%. Hệ số β của tài sản A là :
a. 1,6
b. 1,4
c. 1,2
d. 0,7
The correct answer is: 1,4
Câu hỏi 19
Điều gì sau đây được xem là lợi thế của doanh nghiệp tư nhân:
a. Khả năng cạnh tranh mạnh về vốn
b. Chỉ chịu trách nhiệm hữu hạn về nghĩa vụ nợ của doanh nghiệp
c. Có điều kiện nâng cao trình độ hiện đại hóa, chun mơn hóa
d. Lợi nhuận chỉ bị đánh thuế 1 lần
The correct answer is: Lợi nhuận chỉ bị đánh thuế 1 lần
Câu hỏi 20


Nhà đầu tư mua 1.000 cổ phiếu với giá 33.920.000 đồng. Cuối năm vừa qua, cổ phiếu này được

chia cổ tức 4.000 đồng/CP. Tốc độ tăng trưởng cổ tức dự kiến 6%/năm. Tỷ suất sinh lời của nhà
đầu tư là bao nhiêu?
a. 17,8%/ năm
b. 18,50% /năm
c. 12,5% /năm
d. 5,5% /năm
The correct answer is: 18,50% /năm
Đề 3:
Rủi ro được hiểu là :
a. Khả năng xuất hiện các sự kiện không mong đợi gây ra tổn hại hoặc tổn thương
b. Khả năng tỷ suất sinh lời của khoản đầu tư bị âm hoặc thấp hơn kỳ vọng
c. Là sự không chắc chắn của tỷ suất sinh lời kỳ vọng
d. Tất cả đều đúng
The correct answer is: Tất cả đều đúng
Câu hỏi 2
Nếu A là khoản đầu tư phi rủi ro; thì độ lệch chuẩn tỷ suất sinh lời của A là ….(i)…..Và hệ số
tương quan tỷ suất sinh lời của A với một tài sản có rủi ro sẽ là …(ii)…..
a. (i)= 0 và (ii) = 1
b. (i)= 0 và (ii) = 0
c. (i)= 1 và (ii) = 0
d. (i)= 1 và (ii) = 1
The correct answer is: (i)= 0 và (ii) = 0
Câu hỏi 3
Bạn mua kỳ phiếu mệnh giá 10 triệu đồng, kỳ hạn 2 năm, lãi suất 10%/năm, toàn bộ tiền lãi được
nhận trước, ngay khi mua. Lãi suất hiệu dụng năm bạn được nhận là bao nhiêu?
a. 11,80% /năm
b. 7,72% /năm
c. 19,52% /năm
d. 12,47% /năm
The correct answer is: 11,80% /năm



Câu hỏi 4
Một cơng ty cổ phần có số lượng cổ phần phát hành 10 triệu CP; mệnh giá mỗi CP 10.000 đồng;
giá phát hành 15.000 đồng/CP. Lợi nhuận tích lũy:5 tỷ đồng; Tổng cộng tài sản có: 180 tỷ đồng.
Thư giá một cổ phiếu của công ty là?
a. 30.000 đồng
b. 15.500 đồng
c. 10.500 đồng
d. 10.000 đồng
The correct answer is: 15.500 đồng
Câu hỏi 5
Một dự án thực hiện trong 5 năm, vốn đầu tư 76,78 triệu đồng. Ngân lưu ròng năm đầu tiên 20
triệu đồng; sau đó mỗi năm tăng gấp rưỡi năm liền kề trước đó. Nếu chi phí sử dụng vốn là
10%/năm thì thời gian hồn vốn có chiết khấu là bao lâu?
a. 5 năm
b. 4 năm
c. 3 năm
d. 2 năm
The correct answer is: 3 năm
Câu hỏi 6
Nếu đồng phương sai tỷ suất sinh lời của hai chứng khốn A và B, có giá trị âm; thì:
a. Tỷ suất sinh lời của A và B đều âm
b. Tỷ suất sinh lời của A và B khơng có mối quan hệ với nhau
c. Tỷ suất sinh lời của A và B có sự biến động cùng chiều.
d. Tỷ suất sinh lời của A và B có sự biến động ngược chiều nhau.
The correct answer is: Tỷ suất sinh lời của A và B có sự biến động ngược chiều nhau.
Câu hỏi 7
Doanh nghiệp có giá thị trường 4 tỷ đồng; trong đó Nợ (D): 1 tỷ . Chi phí nợ trước thuế
10%/năm. Chi phí vốn chủ sở hữu khi chưa sử dụng nợ 13,75%/năm. Theo lý thuyết M&M, chi

phí vốn chủ sở hữu hiện là bao nhiêu? Biết thuế suất thuế TNDN 20%.
a. 16%/năm
b. 15,2%/năm
c. 14,75%/năm


d. 12,53%/năm
The correct answer is: 14,75%/năm
Câu hỏi 8
Trong phương pháp tính IRR, dịng thu nhập của dự án được mặc định là tái đầu tư theo lãi suất
nào?
a. Theo IRR của chính dự án đó
b. Theo lãi suất thị trường
c. Theo chi phí sử dụng vốn của dự án
d. Theo WACC của doanh nghiệp
The correct answer is: Theo IRR của chính dự án đó
Câu hỏi 9
Một dự án có vốn đầu tư 214 triệu đồng, ngân lưu ròng hàng năm, từ năm nhất đến năm thứ ba:
100 triệu đ/năm. Biết chi phí vốn 12%/năm. Tính IRR của dự án
a. 12%
b. 19%
c. 22%
d. 26%
The correct answer is: 19%
Câu hỏi 10
Một tài sản có tỷ suất sinh lời qua 4 năm lần lượt là 20%; 16%; 2% và 10%; bình qn 12%/năm.
Tính phương sai của tỷ suất sinh lời.
a. 0,46%
b. 0,37%
c. 0,92%

d. 0,61%
The correct answer is: 0,61%
Câu hỏi 11
Phát biểu nào sau đây được xem là đúng :
a. Rủi ro của cổ phiếu càng cao thì tỷ lệ sinh lời địi hỏi của cổ phiếu càng cao
b. Rủi ro phi hệ thống của cổ phiếu càng cao thì tỷ lệ sinh lời đòi hỏi của cổ phiếu càng cao
c. Rủi ro hệ thống của cổ phiếu càng cao thì tỷ lệ sinh lời đòi hỏi của cổ phiếu càng cao


d. Rủi ro tài chính của cổ phiếu càng cao thì tỷ lệ sinh lời địi hỏi của cổ phiếu càng cao
The correct answer is: Rủi ro hệ thống của cổ phiếu càng cao thì tỷ lệ sinh lời địi hỏi của cổ
phiếu càng cao
Câu hỏi 12
Tài sản cố định của doanh nghiệp có nguyên giá 10 tỷ đồng, khấu hao trong 4 năm, lần lượt theo
tỷ lệ 20%, 30%, 40% và 10%. Nếu thuế suất thuế TNDN là 20%, thì lá chắn thuế từ khấu hao
xác định được ở năm thứ ba là:
a. 800 triệu đồng
b. 200 triệu đồng
c. 60 triệu đồng
d. 40 triệu đồng
The correct answer is: 800 triệu đồng
Câu hỏi 13
Nếu hai khoản đầu tư A&B có hệ số tương quan tỷ suất sinh lời ρ(AB) = 0,6.; thì phát biểu nào
sau đây đúng
a. Tỷ suất sinh lời của A và B biến động ngược chiều
b. Có thể kết hợp A và B để giảm thiểu rủi ro của danh mục đầu tư
c. A và B là chứng khốn của hai cơng ty kinh doanh sản phẩm có thể thay thế nhau
d. Các phương án trên đều sai
The correct answer is: Các phương án trên đều sai
Câu hỏi 14

Doanh nghiệp có EBIT = 200 triệu đồng/năm; Nợ = 100 triệu đồng. Chi phí nợ trước thuế
13,75%/năm. Chi phí vốn chủ sở hữu khi chưa sử dụng nợ 16%/năm. Theo lý thuyết M&M, hãy
xác định giá thị trường của vốn chủ sở hữu (E). Biết thuế suất thuế TNDN 20%.
a. 920 triệu đồng
b. 1.253 triệu đồng
c. 1.520 triệu đồng
d. 967 triệu đồng
The correct answer is: 920 triệu đồng
Câu hỏi 15
Chỉ tiêu nào là thước đo sự tác động của định phí đến kết quả hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp?


a. D/E
b. DFL
c. DOL
d. Tất cả đều sai
The correct answer is: DOL
Câu hỏi 16
Một khoản tiền gửi kỳ hạn 10 năm, lãi suất 10%/năm (tính kép). Nếu tính đơn thì lãi suất phải là
bao nhiêu để kết quả cuối cùng như nhau ?
a. 10% /năm
b. 21,38% /năm
c. 15,94% /năm
d. 26,56% /năm
The correct answer is: 15,94% /năm
Câu hỏi 17
Khi so sánh với chi phí vốn từ các nguồn tài trợ khác của doanh nghiệp, thì chi phí vốn chủ sở
hữu thường như thế nào ?
a. Thấp hơn

b. Cao hơn
c. Như nhau
d. Bằng 150% các nguồn khác
The correct answer is: Cao hơn
Câu hỏi 18
Trong trường hợp các yếu tố khác không đổi, nếu thuế suất thuế TNDN giảm, sẽ tác động thế
nào đến độ bẩy hoạt động và độ bẩy tài chính của doanh nghiệp?
a. DOL giảm, DFL giảm
b. DOL không đổi, DFL giảm
c. DOL không đổi, DFL không đổi
d. DOL tăng, DFL giảm
The correct answer is: DOL không đổi, DFL giảm
Câu hỏi 19
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:


a. Lãi suất coupon của trái phiếu sẽ cố định trong suốt kỳ hạn của trái phiếu
b. Thu nhập từ trái phiếu của trái chủ luôn cố định, không bị thị trường tác động
c. Lãi coupon của trái phiếu bằng với mệnh giá trái phiếu.
d. Tấi cả trái chủ đều được nhận lãi khi đến hạn.
The correct answer is: Lãi suất coupon của trái phiếu sẽ cố định trong suốt kỳ hạn của trái phiếu
Câu hỏi 20
Tại mức EBIT = 100 triệu đồng; doanh nghiệp có DFL = 3 ; DOL = 1,5 và EPS = 3.000
đồng/CP. Vậy ở mức EBIT gấp đôi với giá bán không đổi. Doanh nghiệp sẽ có:
a. EPS = 12.000 đồng
b. EPS = 7.500 đồng
c. EPS = 9.000 đồng
d. EPS = 6.000 đồng
The correct answer is: EPS = 12.000 đồng
Đề 4:

Công ty Mỹ Á bán xe trả góp trong 6 tháng kế tiếp, vào cuối mỗi tháng, số tiền góp 4 triệu
đồng/lần. Kỳ trả đầu tiên là 1 tháng sau khi nhận xe. Tính lãi suất (tháng) của giao dịch trả góp
này. Biết giá mua xe trả tiền ngay là 20 triệu đồng.
a. 1,41 %/tháng
b. 5,47 %/tháng
c. 12,98 %/tháng
d. 3,88 %/tháng
The correct answer is: 5,47 %/tháng
Câu hỏi 2
Một dự án có định phí 500 triệu đồng; giá bán và biến phí đơn vị lần lượt là 1,5 triệu đồng và 1
triệu đồng. Muốn dự án đạt mức EBIT = 1 tỷ đồng, thì phải sản xuất và tiêu thụ được bao nhiêu
sản phẩm?
a. 1.000 SP
b. 3.000 SP
c. 600 SP
d. 750 SP
The correct answer is: 3.000 SP
Câu hỏi 3


Giá trị nguồn vốn chủ sở hữu ở một công ty cổ phần có thể tính theo cơng thức nào dưới đây?
a. Vốn cổ phần + lợi nhuận giữ lại – thặng dư vốn
b. Vốn cổ phần theo mệnh giá + lợi nhuận giữ lại + thặng dư vốn
c. Vốn cổ phần - lợi nhuận giữ lại – thặng dư vốn
d. Vốn cổ phần - lợi nhuận giữ lại + thặng dư vốn.
The correct answer is: Vốn cổ phần theo mệnh giá + lợi nhuận giữ lại + thặng dư vốn
Câu hỏi 4
Cơng ty KĐ có 1.000 cổ phiếu ưu tiên, mệnh giá 10.000đ/CP. Giá phát hành bằng mệnh giá. Chi
phí phát hành là 1.000đồng/CP. Tỷ lệ trả cổ tức cho cổ phần ưu tiên 20%/năm. Chi phí sử dụng
vốn từ nguồn tài trợ này là bao nhiêu %/năm?:

a. 18,18%
b. 20,00%
c. 22,22%
d. 17,78%
The correct answer is: 22,22%
Câu hỏi 5
Một công ty cần đầu tư 500 triệu đồng vào công nghệ mới và dự kiến sẽ tiết kiệm được 40 triệu
đồng/năm trong vòng 20 năm tới. Với các yếu tố khác khơng đổi, liệu đầu tư này có mang lại lợi
nhuận về tài chính (NPV) nếu cơng ty huy động nguồn tài trợ với chi phí sử dụng vốn bình qn
là 5%/năm?
a. Khơng
b. Có
c. Thiếu thơng tin về thuế và khấu hao nên không kết luận được
d. Thiếu thông tin về nguồn tài trợ nên không kết luận được
The correct answer is: Không
Câu hỏi 6
Nếu ở mức sản lượng 30.000 SP và 40.000 SP; dự án có EBIT lần lượt là 100 triệu đồng và 160
triệu đồng; thì chi phí hoạt động cố định (FC) của dự án là bao nhiêu?
a. 100 triệu đồng
b. 80 triệu đồng
c. 40 triệu đồng
d. 160 triệu đồng


The correct answer is: 80 triệu đồng
Câu hỏi 7
Một dự án có vốn đầu tư 462.630.000 đồng, ngân lưu rịng từ năm nhất đến năm thứ ba, lần lượt
là: 100trđ, 200trđ, 400trđ. Biết lãi suất chiết khấu dòng tiền 15%/năm. Dự án có IRR là:
a. 32%/ năm
b. 19%/ năm

c. 29%/ năm
d. 15%/ năm
The correct answer is: 19%/ năm
Câu hỏi 8
Năm N, cơng ty có lợi nhuận trước thuế (EBT) 2 tỷ đồng. EPS = 10.000 đồng/CP. DPS = 3.000
đồng/CP. Giả sử khơng có cổ tức ưu tiên. Lợi nhuận giữ lại năm N là bao nhiêu? Biết thuế suất
thuế TNDN 20%.
a. 600 triệu đồng
b. 1.400 triệu đồng
c. 1.120 triệu đồng
d. 720 triệu đồng
The correct answer is: 1.120 triệu đồng
Câu hỏi 9
Một chứng khoán kỳ hạn 2 năm, lãi suất coupon 3,4%/năm, có mệnh giá 10 triệu đồng, tần suất
trả lãi định kỳ bán niên. Chứng khoán được mua tại mức giá 10,5 triệu đồng trên thị trường vào
ngày phát hành. Với thông tin trên, lãi suất thị trường đối với chứng khoán này:
a. Cao hơn 3,4%
b. Bằng 3,4%
c. Dưới 3,4%
d. Khơng có đủ thơng tin để kết luận
The correct answer is: Dưới 3,4%
Câu hỏi 10
Công ty ABC vay ngân hàng SFB 285,5 triệu đồng, thỏa thuận trả góp làm 4 lần vào cuối mỗi
năm, số tiền 100 triệu đồng/lần; lần trả đầu tiên từ cuối năm thứ nhất. Tính lãi suất năm của
khoản vay này?
a. 15%


b. 32%
c. 20%

d. 13%
The correct answer is: 15%
Câu hỏi 11
Trong trường hợp nào doanh nghiệp có DFL = 1
a. Khơng phát hành thêm cổ phiếu mới
b. Cổ tức trả cho cổ phần ưu tiên bằng chi phí trả lãi tiền vay
c. Giá bán bằng biến phí đơn vị
d. Khơng sử dụng nguồn tài trợ có chi phí tài chính cố định
The correct answer is: Không sử dụng nguồn tài trợ có chi phí tài chính cố định
Câu hỏi 12
Doanh nghiệp có hàng hóa ký gửi ở các siêu thị chưa tiêu thụ được phải chịu phí lưu kho bảo
quản 0,1% ngày, tính trả hàng tuần trên giá trị hàng cịn tại siêu thị. Vậy chi phí lưu kho doanh
nghiệp phải chịu theo năm là bao nhiêu? Biết 1 năm có 52 tuần.
a. 36,40%
b. 43,73%
c. 44,03%
d. Các số trên đều sai
The correct answer is: 43,73%
Câu hỏi 13
Khoản tiền gửi có kỳ hạn một năm, lãi suất công bố 15%/năm, ngân hàng ghép lãi hàng tháng,
phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Lãi suất 15%/năm là lãi suất hiệu dụng
b. Lãi suất người gửi tiền được nhận là 15%/năm
c. Lãi suất người gửi tiền được nhận là 16,08%/năm
d. Lãi suất người gửi tiền được nhận là 3,75%/quý
The correct answer is: Lãi suất người gửi tiền được nhận là 16,08%/năm
Câu hỏi 14
Khi tỷ lệ chi trả cổ tức của cơng ty tăng, thì tỷ lệ lợi nhuận giữ lại của công ty sẽ
a. Giảm



b. Tăng
c. Khơng thay đổi
d. Khơng có căn cứ để nhận định
The correct answer is: Giảm
Câu hỏi 15
Trường hợp nào sau đây, phương án sử dụng nguồn tài trợ từ cổ phần ưu tiên sẽ có độ bẩy tài
chính thấp hơn độ bẩy tài chính của phương án vay nợ.
a. Số tiền chi cổ tức cho cổ đông ưu tiên lớn hơn chi phí trả lãi đã trừ thuế TNDN
b. Số tiền chi cổ tức cho cổ đông ưu tiên nhỏ hơn chi phí trả lãi đã trừ thuế TNDN
c. Số tiền chi cổ tức cho cổ đông ưu tiên lớn hơn chi phí trả lãi chưa trừ thuế TNDN
d. Số tiền chi cổ tức cho cổ đông ưu tiên nhỏ hơn chi phí trả lãi chưa trừ thuế TNDN
The correct answer is: Số tiền chi cổ tức cho cổ đơng ưu tiên nhỏ hơn chi phí trả lãi đã trừ thuế
TNDN
Câu hỏi 16
Trái phiếu kỳ hạn 2 năm với mệnh giá 15 triệu đồng, trả lãi 0,375 triệu đồng/lần theo định kỳ bán
niên. Thị giá 15 triệu đồng vào ngày phát hành. Lãi suất thị trường theo năm trong trường hợp
này là:
a. Dưới 7,5%
b. Cao hơn 7,5%
c. Bằng 7,5%
d. Bằng 3,75%
The correct answer is: Bằng 7,5%
Câu hỏi 17
Khi phát hành cổ phiếu, cơng ty phát hành có thể nhận được thặng dư vốn cổ phần trong giao
dịch trên thị trường nào?
a. Thị trường sơ cấp
b. Thị trường thứ cấp
c. Thị trường sơ cấp hoặc thứ cấp
d. Thị trường sơ cấp và thứ cấp

The correct answer is: Thị trường sơ cấp
Câu hỏi 18


a. 29.05 triệu đồng
b. 28.36 triệu đồng
c. 30.28 triệu đồng
d. 27.37 triệu đồng
The correct answer is: 27.37 triệu đồng
Câu hỏi 19
Các nguồn tài trợ dài hạn của doanh nghiệp được sắp xếp theo thứ tự tăng dần về chi phí sử dụng
vốn như sau:
a. Nợ; lợi nhuận giữ lại; cổ phần ưu tiên; cổ phần phổ thông phát hành mới
b. Nợ; cổ phần ưu tiên; lợi nhuận giữ lại; cổ phần phổ thông phát hành mới
c. Lợi nhuận giữ lại; nợ; cổ phần ưu tiên; cổ phần phổ thông phát hành mới
d. Cổ phần ưu tiên; lợi nhuận giữ lại; cổ phần phổ thông phát hành mới, nợ.
The correct answer is: Nợ; cổ phần ưu tiên; lợi nhuận giữ lại; cổ phần phổ thông phát hành mới
Câu hỏi 20
Một dự án đầu tư bất kỳ sẽ bị loại khi có IRR như thế nào?
a. IRR > chi phí vốn của dự án
b. IRR < chi phí vốn của dự án
c. IRR = chi phí vốn của dự án
d. IRR < 0
The correct answer is: IRR < chi phí vốn của dự án
Đề 5:
Khách hàng mua nhà của công ty Hưng Thịnh giá 5 tỷ đồng/căn. Trả ngay 20%; số còn lại, được
ngân hàng cho vay, lãi suât 15%/năm, và sẽ trả góp dần cho ngân hàng trong 15 năm với số tiền
bằng nhau hàng năm. Kỳ trả đầu tiên là cuối năm thứ nhất. Tính số tiền người mua trả cho ngân
hàng mỗi năm.
a. 641,65 triệu đồng

b. 684,07 triệu đồng
c. 934,09 triệu đồng


d. 855,09 triệu đồng
The correct answer is: 684,07 triệu đồng
Câu hỏi 2
Một dự án có IRR > 0 thì NPV của dự án đó như thế nào?
a. NPV > 0
b. NPV = 0
c. NPV < 0
d. Không đủ cơ sở để nhận định
The correct answer is: Không đủ cơ sở để nhận định
Câu hỏi 3
Tại mức sản lượng 12.000 sản phẩm, cơng ty hịa vốn. Vậy tại mức sản lượng 60.000 SP thì
DOL bằng bao nhiêu?
a. 1,5
b. 1,25
c. 2,25
d. 2,5
The correct answer is: 1,25
Câu hỏi 4
Hiện tại công ty A có DOL = 3; DFL = 2,5; EPS = 5.000 đồng/CP. Nếu sản lượng tiêu thụ tăng
10%, thì EPS là :
a. 5.250 đồng
b. 6.510 đồng
c. 8.750 đồng
d. 7.350 đồng
The correct answer is: 8.750 đồng
Câu hỏi 5

Tại mức sản lượng 20.000 sản phẩm, cơng ty có DOL bằng 2,5. Để hịa vốn, công ty cần sản
xuất và tiêu thụ được bao nhiêu sản phẩm?
a. 12.000 SP
b. 20.000 SP
c. 12.500 SP


d. 50.000 SP.
The correct answer is: 12.000 SP
Câu hỏi 6
Trường hợp nào phương án phát hành cổ phiếu ưu tiên sẽ cho EPS lớn hơn phương án phát hành
cổ phiếu phổ thường?
a. Khi EBIT của dự án hoạt động lớn hơn EBIT bàng quan giữa hai phương án đó
b. Khi EBIT của dự án hoạt động nhỏ hơn EBIT bàng quan giữa hai phương án đó
c. Khi EBIT của dự án hoạt động lớn hơn giá trị vốn cổ phần ưu đãi
d. Khi EBIT của dự án hoạt động nhỏ hơn giá trị vốn cổ phần ưu đãi
The correct answer is: Khi EBIT của dự án hoạt động lớn hơn EBIT bàng quan giữa hai phương
án đó
Câu hỏi 7
Một dự án có IRR = 15%/năm, nếu chi phí sử dụng vốn của dự án là 10%/năm thì:
a. NPV = 0
b. NPV < 0
c. NPV > 0
d. Chưa đủ cơ sở để nhận định về NPV
The correct answer is: NPV > 0
Câu hỏi 8
Một dự án có số vốn đầu tư 800 triệu đồng, NPV của dự án là 1.000 triệu đồng; thì hiện giá dịng
thu nhập của dự án là:
a. Âm 200 triệu đồng
b. Dương 1.200 triệu đồng

c. Dương 200 triệu đồng
d. Dương 1.800 triệu đồng
The correct answer is: Dương 1.800 triệu đồng
Câu hỏi 9
Phát biểu nào sau đây về lợi nhuận giữ lại là đúng?
a. Chi phí của lợi nhuận giữ lại thường cao hơn chi phí của cổ phần mới phát hành
b. Mọi cổ đơng đều thích doanh nghiệp giữ lại lợi nhuận để tái đầu tư.


c. Chi phí của lợi nhuận giữ lại là chi phí cơ hội, bởi cổ đơng khơng được chia cổ tức để đầu tư
vào tài sản khác sinh lời khác.
d. Lợi nhuận giữ lại là nguồn vốn miễn phí, bởi doanh nghiệp thực sự không phải chi trả khoản
tiền nào để sử dụng nguồn vốn này.
The correct answer is: Chi phí của lợi nhuận giữ lại là chi phí cơ hội, bởi cổ đông không được
chia cổ tức để đầu tư vào tài sản khác sinh lời khác.
Câu hỏi 10
Nếu tỷ suất sinh lời yêu cầu của thị trường tăng, giá của một trái phiếu chiết khấu sẽ:
a. Tăng nhiều hơn tỷ lệ tăng của suất sinh lời yêu cầu của thị trường
b. Tăng ít hơn tỷ lệ tăng của suất sinh lời yêu cầu của thị trường
c. Vẫn giữ nguyên
d. Giảm
The correct answer is: Giảm
Câu hỏi 11
Năm 2014, EPS của công ty là 4.000 đồng/CP, đã tăng lên thành 9.000 đồng/CP vào năm 2018.
tỷ lệ trả cổ tức là 30% và không đổi qua các năm. Tốc độ tăng trưởng cổ tức bình qn của cơng
ty trong thời gian vừa qua là:
a. 12,5%/năm
b. 15,8%/năm
c. 22,5%/năm
d. 25%/năm

The correct answer is: 22,5%/năm
Câu hỏi 12
Doanh nghiệp thực hiện chương trình khuyến mãi bán hàng giảm giá, nhưng vẫn tăng doanh thu
khi:
a. % giảm của sản lượng tiêu thụ cao hơn % giảm của giá bán
b. % tăng của sản lượng tiêu thụ bằng với % giảm của giá bán
c. % tăng của sản lượng tiêu thụ cao hơn % giảm của giá bán
d. % tăng của sản lượng tiêu thụ thấp hơn % giảm của giá bán
The correct answer is: % tăng của sản lượng tiêu thụ cao hơn % giảm của giá bán
Câu hỏi 13


Trong 4 năm học đại học, vào mỗi cuối tháng bạn đều gửi vào ngân hàng 1 triệu đồng với lãi
suất 2%/tháng ghép lãi tháng. Sau 1 tháng, tính từ ngày kết thúc 4 năm học, số dư của khoản tiền
gửi này là (lấy tròn số)?
a. 79, 4 triệu đồng
b. 86,3 triệu đồng
c. 85,7 triệu đồng
d. 80,9 triệu đồng
The correct answer is: 80,9 triệu đồng
Câu hỏi 14
Doanh nghiệp Bến Thành vay 50 triệu đồng, lãi suất 13%/năm, ghép lãi bán niên, trong kỳ hạn
2,5 năm. Khi đáo hạn, số tiền lãi công ty phải trả cho chủ nợ là?
a. 68,5 triệu đồng
b. 14,3 triệu đồng
c. 18,5 triệu đồng
d. 42,1 triệu đồng
The correct answer is: 18,5 triệu đồng
Câu hỏi 15
Đặc điểm nào sau đây, là đúng với doanh nghiệp áp dụng chiến lược tài trợ thận trọng?

a. Chi phí vốn cao
b. Sẵn sàng đối mặt với rủi ro
c. Dễ mất khả năng thanh tốn
d. Tài sản thế chấp ít
The correct answer is: Chi phí vốn cao
Câu hỏi 16
Với cùng một số tiền ban đầu và một lãi suất tích lũy. Nếu kỳ hạn khác nhau thì giá trị tương lai
tính được sẽ như thế nào?
a. Kỳ hạn càng dài, giá trị tương lai càng nhỏ.
b. Kỳ hạn càng ngắn, giá trị tương lai càng lớn
c. Kỳ hạn càng dài, giá trị tương lai càng lớn
d. Không chịu ảnh hưởng của kỳ hạn
The correct answer is: Kỳ hạn càng dài, giá trị tương lai càng lớn


×