Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

Định mức lao động P1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.48 MB, 46 trang )


CHƯƠNG I: ĐỐI TƯƠNG, NHIỆM VỤ VÀ
NỘI DUNG CỦA ĐMLĐ TRONG DN

2


KHÁI NIỆM CỦA MỨC LAO ĐỘNG




MỨC LĐ:
Là lượng LĐ hao phí được qui định để hoàn
thành 1 đvsp (hoặc một KLCV) đúng tiêu chuẩn
chất lượng, trong những điều kiện tổ chức kỹ thuật
nhất định
CÔNG TÁC ĐỊNH MỨC LĐ:

Là một tập hợp bao gồm các công việc: Xây
dựng, xét duyệt, ban hành, tổ chức thực hiện mức,
theo dõi và quản lý mức, sửa đổi mức hoặc xây
dựng lại khi mức không còn phù hợp.
3


BẢN CHẤT CỦA MỨC LAO ĐỘNG


PHÂN LOẠI MỨC LĐ:
Mức


Biên chế
MBC

Mức
Thời gian
MTG

Mức
Sản lượng
MSL

Mức
Phục vụ
MPV

ĐVTG/ĐVSP

ĐVSP/ĐVTG

ĐVĐTPV/LĐ

LĐ/KLCV

- Nơi LV/LĐ
- Máy/Nhóm LĐ
- ...

- 3LĐ/Tổ B.Vệ
- 7LĐ/P. N.Sự
- ...


- Phút/SP
- Giờ/Tấn
- ...

- SP/giờ
- Tấn/ca
- ...

4


NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG




NĂNG SUẤT LĐ:
Là kết quả của quá trình LĐ thể hiện cụ thể qua
những sản phẩm đúng quy cách, chất lượng đã được
quy định
HÌNH THỨC THỂ HIỆN CỦA NĂNG SUẤT LĐ:
Biểu hiện
Biểu hiện
Biểu hiện
bằng hiện vật
bằng giá trị
bằng thời gian

5



* PHÂN BIỆT MỨC LĐ VỚI NĂNG SUẤT LĐ:
- Mức LĐ:
+ Được quy định trước khi bước vào QTSX
+ Không bao gồm thời gian lãng phí
+ ĐKTCKT như nhau thì mức quy định bằng
nhau
- NSLĐ :
+ Chỉ xác định được sau quá trình SX
+ Bao gồm thời gian lãng phí
+ ĐKTCKT như nhau  NSLĐ đạt khác nhau
6






CHƯƠNG II: CƠ SỞ NGHIÊN CỨU ĐỂ
ĐMKTLĐ

BƯỚC CÔNG VIỆC:
Là một phần của quá trình sản xuất do một hay một
nhóm người lao động thực hiện trên một đối tượng
lao động nhất định, tại nơi làm việc nhất định
ĐẶC TRƯNG CỦA BƯỚC CÔNG VIỆC:
Là có sự cố định của 03 yếu tố:
- Người lao động
- Đối tượng lao động

- Nơi làm vieäc.
7




KẾT CẤU BƯỚC CÔNG VIỆC VỀ MẶT LĐ:

BƯỚC
CÔNG
VIỆC

Thao tác 1
Thao tác 2
….
Thao tác n

Độngtác 21
Độngtác 22
….
Độngtác 2m

Cử động221
Cử động222
….
Cử động22m

Cử nđộ
Thao
Độ

g tá
ntágcc là

là mộ
tổ
mộ
ntgt phầ
bộ
hợpnphậ
hoà
củnancủ
độ
chỉnh
angthao
tácá
c,tá
cbiể
cmặ
, ut
hoạubằ
biể
thị
t thị
độ
ngnbằ
gsựcủ
nthay
ganhữ
ngườ
đổ

ngii vị
cử
LĐtrí,
độ
nhằ
ntư
gm
củ
thế
thự
a ngườ
bộ
c hiệ
phậ
i LĐ
nn
mộthể
nhằ

tmmụ
lấ
ngườ
cy đích
đi/di
i LĐ
nhấ
chuyể
trong
t định
n quá

một trình
vật nà
lao
o đó
động
8


PHÂN LOẠI THỜI GIAN HAO PHÍ CA LÀM VIỆC
-

MỤC ĐÍCH:
Xác định thời gian có ích để xây dựng mức
XĐ TG lãng phí, tìm ng.nhân và b.pháp khắc phục
N/c những pp LĐ tiên tiến để phổ biến cho CN
Xây dựng hình thức TCLĐ, TCSX hợp lý nhất

-

CĂN CỨ PHÂN LOẠI:
Khái niệm và đặc điểm của hao phí thời gian
Điều kiện tổ chức kỹ thuật cụ thể đã qui định ở NLV
Thời điểm xuất hiện của hao phí thời gian
Nguyên nhân gây ra hao phí thời gian.





9



SƠ ĐỒ PHÂN LOẠI HAO PHÍ THỜI GIAN TRONG CA
Tca
TĐM
TCK

TTN

TTNC

TTNP

TPV
TPVT

TPVK

TĐM
TNN
TNGL

TNTN

TNC

TKH

TLPK


TLTC

TLKT

TLPC
TLNG
10


TĐM
TCK
TTN
TPV
TNN
TNC

DIỄN GIẢI
Thời gian cần thiết hoàn thành NV SX
TG hao phí cho việc chuẩn bị và
tiến hành mọi hoạt động liên quan
đến hoàn thành khối lượng CV
TG trực tiếp hoàn thành BCV và
được lặp đi lặp lại qua từng sản
phẩm hoặc một số SP nhất định
TG hao phí để trông coi và đảm bảo
cho nơi làm việc hoạt động liên tục
trong suốt ca làm việc
TG cần thiết để duy trì khả năng
làm việc bình thường của người lao
động trong ca làm việc

TG gián đoạn do yêu cầu kỹ thuật
sản xuất mà người lao động bắt
buộc phải ngừng việc

- Thay đồ BHLĐ
- Vệ sinh NLV đầu,cuối ca
- Khởi động máy
- Thời gian may
- Th.gian bỏ mì vào khuôn
- Cắt giấy
- Chỉnh máy trong khi tiện
- Trộn cấp mực in
- Đi nhận bao bì từ kho
- Nghỉ G.Lao theo quy định
- Nghỉ uống nước
- Nghỉ nhu cầu tự nhiên
- Chờ thép đỏ thợ rèn
- Chờ máy nóng và ổn
định
11
-…


DIỄN GIẢI
TĐM
TKH

Thời gian hao phí vào những CV không cần thiết
hoặc không thuộc nhiệm vụ SX
TG người LĐ làm những công việc

không thuộc nhiệm vụ của mình

- Sửa máy giúp CN khác
- Sửa máy không phải NV
- Chấm công không phải NV

TLPK

TG người lao động phải ngừng việc - Ngừng việc do thiếu NVL
do công tác tổ chức-kỹ thuật sản - Ng.Việc do máy hỏng
- Ng.Việc do mất điện
xuất không tốt gây ra

TLPC

- Đi trễ, về sớm
- Ngừng việc do thao tác
TG ngừng việc do người lao động vi sai quy trình
- Làm việc riêng hoặc nói
phạm kỷ luật lao động gây ra
chuyện riêng trong giờ
làm việc
12


III. CÔNG THỨC TÍNH MỨC KTLĐ
1. Công thức tính Mtg:

Mtg= tck + ttn + tpv + tnn + tnc


(1)

CT (1) là CT tính Mtg đầy đủ cho 01 ĐVSP trong
trường hợp có thời gian ngừng công nghệ

Mtg= tck + ttn + tpv + tnn

(2)

CT (2) là CT tính Mtg đầy đủ cho 1 ĐVSP trong
trường hợp không có thời gian ngừng công nghệ
Trong đó tck, ttn, tpv, tnn,tnc : Lần lượt là TG
chuẩn kết, tác nghiệp, phục vụ, nghỉ ngơi và ngừng
công nghệ đều tính cho 01 ĐVSP
13


1. Công thức tính Mtg (tt)
 Tr.hợp các loại TG chuẩn kết, TG phục vụ, TG
tác nghiệp, TG nghỉ ngơi… tính cho cả ca LV thì Mtg:
(3)

Trong đó :
ttn : Là TG tác nghiệp cho 01 ĐVSP
Ttnca : Là thời gian tác nghiệp ca
Tca : Là TG ca làm việc
Với Tcañm = Tck + Ttn + Tpv + Tnn + Tnc
Tcatt = Tck + Ttn + Tpv + Tnn + Tnc + TLP

14



1. Công thức tính Mtg (tt)
 Tr.hợp trong sx hàng loạt, TG chuẩn kết qui
định cho cả loạt SP thì Mtg được tính như sau:
(4)

Trong đó :
TnCK : Là TG chuẩn kết cho cả loạt n sản phẩm
n
: Là số lượng sản phẩm của loạt.
Mtgk : Là Mtg không đầy đủ cho một ĐVSP
Với Mtgk = ttn + tpv + tnn (Không có TG chuẩn kết)
15


2. Công thức tính Msl:

(5)
(6)
(7)

Trong đó :
Ttnca
: Thời gian tác nghiệp ca
Tck
: Thời gian chuẩn kết ca.
Tpv
: Thời gian phục vụ ca.
Tnn

: TG nghỉ ngơi và nhu cầu cần thiết ca.
ttnsp
: Thời gian tác nghiệp cho 1 đơn vị SP
16


CHƯƠNG III

PHẦN A:

CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐMLĐ CHI TIẾT
PHẦN B:

CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐMLĐ TỔNG HP
17


PHẦN A: CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐMLĐ CHI TIẾT
I. NHÓM CÁC PHƯƠNG PHÁP TỔNG HP
1. PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ KINH NGHIỆM
2. PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ PHÂN TÍCH
II. NHÓM CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH
1. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÍNH TÓAN
2. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH KHẢO SÁT
3. PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH ĐIỂN HÌNH
18


PHẦN A:
CÁC PP ĐMLĐ CHI TIẾT (CÔNG NGHỆ)

I. NHÓM CÁC PHƯƠNG PHÁP TỔNG HP
1. PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ KINH NGHIỆM
2. PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ PHÂN TÍCH

19


PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ KINH NGHIỆM






Khái niệm: là PP định mức cho BCV nào
đó dựa trên cơ sở các số liệu thống kê về
NSLĐ của công nhân làm BCV ấy kết hợp
với kinh nghiệm bản thân của cán bộ định
mức, đốc cơng hoặc nhân viên kỹ thuật.
* Trình tự tiến hành
B1.Thu thập số liệu về NSLĐ:
- Hiện vật (Wi)
- Thời gian (ti)
20


1.PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ KINH NGHIỆM (tt)
B2. Tính NSLĐ bình quân:
Hiện vật


Thời gian

21


B3. Tính NSLĐ bình quân tiên tiến:
Hiện vật:
Phương
pháp
thống kê

Thời gian:

thuần
túy
22


PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ PHÂN TÍCH

* Khái niệm: Là PP ĐMLĐ cho BCV nào đó
dựa trên cơ sở số liệu thống kê về NSLĐ
của công nhân làm BCV ấy kết hợp với
việc phân tích tình hình sử dụng thời gian
lao động của công nhân tại nơi làm việc
qua khảo sát thực tế.
* Trình tự tiến hành
B1.Thu thập số liệu về NSLĐ:

- Hiện vật (Wi)

- Thời gian (ti)
23


B4. Tính mức lao động (áp dụng vào SX):
Dựa vào kinh nghiệm
của cán bộ định mức & chuyên gia
=>Phương pháp Thống kêâ kinh nghiệm
Dựa vào phân tích việc SD thời gian
=> Phương pháp thống kê phân tích

24


* Ưu và nhược điểm của PP TKKN
 Ưu điểm :

- Tương đối đơn giản, tốn ít công sức và TG
- Đã kết hợp kinh nghiệm của CBĐM, NVKT rút
ra từ thực tế SX, do đó loại trừ được phần
nào sai lệch do hạn chế của PP

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×