Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

Định mức lao động P2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.67 MB, 48 trang )

BÀI GIẢNG MÔN

1


NỘI DUNG
CHƯƠNG IV : CHỤP ẢNH THỜI GIAN
LÀM VIỆC
CHƯƠNG V : BẤM GIỜ
CHƯƠNG VI : TỔ CHỨC THỰC HIỆN
CÔNG TÁC ÑMLÑ TRONG
DOANH NGHIEÄP
2


CHƯƠNG IV:

CHỤP ẢNH THỜI GIAN LÀM VIỆC
CÁC NỘI DUNG CHÍNH
CHỤP ẢNH THỜI GIAN LÀM VIỆC
1. CA cá nhân ngày làm việc
2. CA tập thể ngày LV (Ghi bằng đồ thị kết
hợp ghi số)
3


CHỤP ẢNH THỜI GIAN LÀM VIỆC





KHÁI NIỆM:
Chụp ảnh TGLV là phương pháp khảo sát, nghiên cứu
tất cả các loại hao phí thời gian của người LĐ và
thiết bị trong một thời gian nhất định
MỤC ĐÍCH:
- Xác định các loại TG có ích  XD mức lao động
- Phát hiện, tìm nguyên nhân và biện pháp khắc
phục các loại TG lãng phí
- NC và phổ biến k.nghiệm SX của ng.LĐ tiên tiến
- Ph.tích tình hình th.hiện mức  phát hiện mức sai,
mức lạc hậu để kịp thời điều chỉnh
- Thu thập tài liệu để TCLĐ, TCSX hợp lý.
4


I. CHỤP ẢNH CÁ NHÂN NGÀY LÀM VIỆC
1.

KHÁI NIỆM

Chụp ảnh cá nhân ngày làm việc là
phương pháp nghiên cứu, khảo sát toàn bộ
thời gian hoạt động của một công nhân
trong suốt ca làm việc.
- Chụp ảnh ca làm việc
- Chụp ảnh quá trình làm việc.
5


I. CHỤP ẢNH CÁ NHÂN NGÀY LV (tt)

2. TRÌNH TỰ KHẢO SÁT: Gồm 03 giai đoạn
GĐ1. CHUẨN BỊ KHẢO SÁT
- Xác dịnh rõ mục đích chụp ảnh
- Chọn đối tượng k.sát (tùy theo mục đích
chụp ảnh)
- Nghiên cứu tình hình tổ chức nơi LV
- Chuẩn bị các phương tiện ghi cheùp.
6


CHỤP ẢNH CÁ NHÂN NGÀY LV (tt)
GĐ2. TIẾN HÀNH KHẢO SÁT
I.

- Phải đến trước giờ LV khoảng 15ph để
kiểm tra CT chuẩn bị và chỉnh đồng hồ k.sát
- Chọn vị trí quan sát thích hợp
- Đến giờ LV phải ghi vào phiếu KS nội
dung CV của người LĐ, TG theo thứ tự từ khi
b.đầu đến kết thúc ca LV và số sản phẩm
được hoàn thành theo thời điểm.

7


I. CHỤP ẢNH CÁ NHÂN NGÀY LV (tt)
GĐ2. TIẾN HÀNH KHẢO SÁT
- Phải ghi rõ ràng, ngắn gọn, cụ thể,
chính xác các nội dung hao phí TG và xác
định rõ nguyên nhân ngừng việc

- Không được rời vị trí quan sát hoặc kết
hợp làm việc khác…
Nếu CA để XD mức nên chụp ít nhất 3 ca.
8


PHIẾU CHỤP ẢNH CÁ NHÂN NGÀY LÀM VIỆC
MẶT TRƯỚC
Công ty:
Ngày quan sát:………………… Người quan sát:
…………………………………………
………………………………………… Bắt đầu QS: ………h………
Kết thúc QS: ………h………
Người kiểm tra:
Đơn vị:
………… giờ
…………………………………………
………………………………………… Thời hạn:
CÔNG NHÂN
CÔNG VIỆC
MÁY
Họ tên:…………………………… Công việc:
Mã hiệu:
Nghề nghiệp:
………………………………………… …………………………………………
………………………………………… Mã hàng: ………………………… Công suất:
Bậc công nhân:…………… Cấp bậc CV: …………………… …………………………………………
-

TỔ CHỨC PHỤC VỤ NƠI LÀM VIỆC

Nghỉ ăn giữa ca: từ 12h00 đến 13h00 (không tính vào TG ca LV)
Có công nhân phụ chuyển bán thành phẩm đến từng nơi làm việc.
Nước uống để cách xa nơi làm việc 20 mét.
Nhà vệ sinh ở cách xa nơi làm việc 30 mét.
Máy hỏng có thợ sửa chữa….

9


PHIẾU CHỤP ẢNH CÁ NHÂN NGÀY LÀM VIỆC
MẶT SAU
Công việc: ………………….………………………………………..

Số
TG tức
Nội dung quan sát
TT
thời
(1)

(2)

TỔNG

(3)

Lượng thời gian
Làm
việc


Gián
đoạn

(4)

(5)

Ngày ………/………/…………

Sản

Ghi chú
phẩm hiệu
(6)

(7)

(8)

10


CÁCH GHI PHIẾU KHẢO SÁT

PHIẾU CHỤP ẢNH CÁ NHÂN NGÀY LÀM VIỆC (MẶT SAU)
Công việc: May lót da tay

Số
TT
(1)


Nội dung quan sát

Ngày

Lượng TG
TG tức
Sản Ký
Ghi chú
Làm Gián
thời
phẩm hiệu
việc đoạn
(3)
(4) (5) (6) (7)
(8)
07h30
.32
.35
.51
.54
08.06
.12

6

(2)
Bắt đầu ca LV
Lau chùi máy
Đi lấy bán thành phẩm

May
Cắt chỉ
May
Gấp mép, đo

7

May

.43

8

Thay suốt chỉ

.47

1
2
3
4
5

16/08/2003

11


CÁCH GHI PHIẾU KHẢO SÁT


PHIẾU CHỤP ẢNH CÁ NHÂN NGÀY LÀM VIỆC (MẶT SAU)
Công việc: May lót da tay

Số
TT

Nội dung quan sát

(1)

(2)

May
Gấp bó sản phẩm
Uống nước
May
Đứt chỉ, xỏ chỉ
……………………………..
38 Cắt chỉ
39 Gấp bó sản phẩm
40 Vệ sinh máy và NLV
9
10
11
12
13

Ngày 16/08/2003

Lượng TG

TG tức
Sản Ký
Ghi chú
Làm Gián
thời
phẩm hiệu
việc đoạn
(3)
(4) (5) (6) (7)
(8)
09.30
.41
15
.45
.50
.52
……..
16.19
.23
05
16.30
12


GĐ3. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHẢO SÁT: Gồm 06 bước

Bước 1. Hoàn chỉnh phiếu khảo sát
+ Tính lượng TG kéo dài của mỗi NDQS (cột 4,5)
TG kéo dài
của nội dung =

quan sát thứ i

Li

=

TG tức thời
của nội dung
quan sát thứ i

-

TG tức thời
của nội dung
QS thứ (i–1)

Ti

-

Ti-1

+ Xác định ký hiệu của các ND quan sát (dựa vào
04 căn cứ đã n/c trong chương II)
13


HOÀN CHỈNH PHIẾU KHẢO SÁT

CHỤP ẢNH CÁ NHÂN NGÀY LÀM VIỆC (MẶT SAU)


Công việc: May lót da tay
Số
TT
(1)
1
2
3
4
5
6
7
8

Nội dung quan sát
(2)
Bắt đầu ca LV
Lau chùi máy
Đi lấy bán thành phẩm
May
Cắt chỉ
May
Gấp mép, đo
May
Thay suốt chỉ

Ngày 16/08/2003
Lượng TG
TG tức
Sản Ký

Ghi chú
Làm Gián
thời
phẩm hiệu
việc đoạn
(3)
(4) (5) (6) (7)
(8)
07h30
TCk
2
.32
TKH
3
.35
TTN
16
.51
TTN
3
.54
TTN
12
08.06

.12
.43
.47

6

31
4

TPV
TTN
TPV

14


B2. Lập bảng tổng hợp TG tiêu hao cùng loại (Tổng hợp
thời gian hao phí trong 1 ca)
BẢNG TỔNG HP THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI
Ngày 16/08/2003
Biểu 2A
Số
Nội dung
Ký lần
Loại
quan sát
hiệu lặp
TG
lại
(1)
(2)
(3) (4)
Lau chùi máy Tck1
1
Chuẩn VS máy và
kết NLV

Tck2
1
Tổng
May
Ttn1
15
Tác Cắt chỉ
Ttn2
4
nghiệp
Tổng

Lượng thời gian
Làm
việc
(5)

Gián
Trùng
đoạn
2

7
9
356
13

369

(6)


(7)

TG
TB
01
lần
(8)
2,0

Ghi
chú

7,0
23,7
3,3
15


GĐ3.PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHẢO SÁT

B3.Lập bảng tổng kết TG tiêu hao cùng loại (nhiều ca)
Loại
TG
(1)
TCK

TTN

TPV


Nội dung quan sát
(2)
Lau chùi máy
VS máy và NLV
Cộng
May
Cắt chỉ
Cộng
Gấp bó sản phẩm
Lau chùi máy
Tháo dây bó bán TP
Gấp mép, đo

Ngày khảo

hiệu 16/8 17/8
(3)
(4)
(5)
2
3
TCK1
7
3
TCK2
9
6
TCK
TTN1 356 344

4
TTN2 13
TTN 369 348
25
TPV1 38
3
4
TPV2
TPV3
2
TPV4
6

sát Tổng TGTB % so
18/8 TGQS 1 lần tổng TG
(6) (7) (8)
(9)
2
3
5
20 6,7 1,39
359
13
372 1.089 363 75,63
36
3
4
16



GĐ3. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHẢO SÁT
B3.Lập bảng tổng kết TG tiêu hao cùng loại (nhiều ca)
Loại
TG
(1)
TPV

TNN
TKH

Nội dung quan sát
(2)
Đứt chỉ, xỏ chỉ
Thay suốt chỉ
Gãy kim, thay kim
Cộng
Uống nước
Nghỉ NC tư nhiên
Cộng
Đi lấy bán TP
Cộng

Ngày khảo

hiệu 16/8 17/8
(3)
(4)
(5)
2
4

TPV5
13
TPV6 12
6
TPV7
63
52
TPV
5
TNN1 10
28
TNN2
10
33
TNN
3
6
TKH1
TKH
3
6

sát Tổng TGTB % so
18/8 TGQS 1 lần tổng TG
(6) (7) (8)
(9)
4
4
51
5

5
10
11
11

165 55,2 11,52

53

17,7

3,68

20

6,7

1,39
17


B3.Lập bảng tổng kết TG tiêu hao cùng loại (nhiều ca)
Loại
TG
(1)
TLKQ

Nội dung quan sát
(2)
Chờ bán thành phẩm

Nội dung LPKQ 2
Cộng
Nói chuyện

TLCQ

Sửa sản phẩm
Đến muộn
Cộng
TỔNG

Ngày khảo sát Tổng TGTB % so

hiệu 18/5 19/5 20/5 TGQS 1 lần tổng TG
(3)
TLKQ1
TLKQ2
TLKQ

(4)
5

TLCQ2

11

TLCQ

21


13

20

480

480

TLCQ1

TLCQ2

(6)
11

(7)

(8)

(9)

5

(5)
13
9
22

11


38

12,7

2,64

10

9

10

54

18

3,75

480 1440 480

100%

10
4

18


B3.Lập bảng tổng kết TG tiêu hao cùng loại
Cột (4),(5),(6): Lấy từ Cột (4),(5) của phiếu Chụp

ảnh các ngày KS
Cột (7) = Coät (4)+(5)+(6)

19


B4.Lập bảng cân đối TG tiêu hao cùng loại




Bảng cân đối gồm 02 phần:
- Phần I: Phần thời gian hao phí thực tế, số liệu
được lấy từ bảng tổng kết thời gian tiêu hao cùng
loại chuyển sang.
- Phần II: Phần thời gian dự tính định mức, phải
căn cứ vào:
• - Số liệu khảo sát được
- Tính chất công việc
- Điều kiện tổ chức kỹ thuật cụ thể
- Các chế độ chính sách có liên quan đến ĐM.

20


BẢNG CÂN ĐỐI THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI
Loại
thời gian
TCK
TNN

TKH
TLPK
TLPC
TPV
TTN
TỔNG

TG hao phí thực tế
T.G dự tính ĐM
Tăng (+)
Lượng TG Tỷ lệ (%) Giảm (-) Lượng TG Tỷ lệ (%)
6,7
1,39
17,7
3,68
3,75
+ 0,3
6,7
1,39
0,00
- 6,7
12,7
2,64 - 12,7
0,00
18
3,75
0,00
- 18
12,5
+ 4,8

55,2
11,52
82,3
+ 32
363
75,63
480
100,00

7 1,45
18
0
0
0
60
395
0,0 480100,00

+ 0,3

21


GĐ3. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHẢO SÁT:
Bước 5: Xây dựng mức lao động
+ Cách 1: - Từ bảng cân đối TG tiêu hao  Ttnđm
- Từ xử lý số liệu BG (chương V)  ttn1sp





+ Cách 2: Xác định Msl thông qua:
- SLtt bình quân qua các ca khảo sát
- Iw (chỉ số tăng NSLĐ) do giảm TG có ích và loại bỏ
các loại TG lãng phí

22


BIỂU KHẢ NĂNG TĂNG NSLĐ (Biểu 5A)

Do tăng thêm TG chuẩn kết
Do tăng thêm TG NN
Do khắc phục TG không hợp
Do khắc phục TG LPKQ
Do khắc phục TG LPCQ
Do tăng thêm TG phục vụ
Do khắc phục toàn bộ TGLP

23


Bước 6: Xây dựng hệ thống biện pháp đi kèm
+ Cần n/c đ.kiện thực tế của NLV và ng.nhân gây ra
lãng phí TGLV … đề ra biện pháp cụ thể, phù hợp tạo
điều kiện cho CN đạt và vượt mức mới
+ Các b.pháp phải cụ thể, rõ ràng, có TG th.hiện,
người chịu tr.nhiệm th.hiện và hiệu quả của b.pháp
3. Ưu và nhược điểm:
 Ưu điểm: Quan sát tỉ mỉ, cụ thể mọi hoạt động của

CN nên số liệu thu được rất chính xác.
 Nhược điểm: Hiệu suất công tác không lớn vì người
q.sát chỉ theo dõi được một CN
24


II. CHỤP ẢNH TẬP THỂ NGÀY LÀM VIỆC
(GHI BẰNG ĐỒ THỊ)
1. KHÁI NIỆM:
Là phương pháp khảo sát nghiên cứu thời
gian hoạt động của nhiều công nhân trong
ca làm việc
2. TRÌNH TỰ KHẢO SÁT: (Giống CA cá nhân)
- Chuẩn bị khảo sát
- Tiến hành khảo sát
- Phân tích kết quả khảo saùt.
25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×