Tải bản đầy đủ (.pdf) (81 trang)

Kỹ thuật sửa chữa xe máy yamaha Exciter 135/ phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.66 MB, 81 trang )

Tháo động cơ khỏi xe
eng
Đại tu động cơ
tháo động cơ khỏi xe
ghichú:
Không cần phải tháo động cơ ra khỏi xe nếu muốn
tháo các cụm chi tiết sau:
1. Tháo:
Yếm cạnh (trái v phải)
Yếm tr ớc
Tấm ốp giữa (trên v d ới)
ốp s ờn (trái v phải)
Tham khảo phần ở ch ơng 3
Nhông tr ớc
Tham khảo phần ở ch ơng
7.
ã
ã
ã
"Tháo yếm xe"
"Tháo nhông xích"
ã
ã
Dầu nhớt động cơ
Chế ho khí
1. Xả:
Dầu nhớt động cơ
(Xả hết dầu nhớt ra khỏi các te)
Tham khảo phần ở
ch ơng 3.
1. Tháo:


Cụm chế ho khí
Tham khảo phần ở ch ơng 6.
ã
ã
"Thay nhớt động cơ"
"Chế ho khí"
Hệ thống lm mát
1. Xả:
N ớc lm mát
Tham khảo phần ở
ch ơng 3.
2. Tháo:
Cụm két n ớc
cụm bơm n ớc
Tham khảo phần ở
ch ơng 5.
ã
ã
ã
"Thay n ớc lm mát
"Két n ớc v bơm n ớc"
4-1
4
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã

ã
ã
Đầu xi lanh
Xi lanh
Piston
Ly hợp
Cụm khởi động đạp
Trục cần số
Bơm dầu
Cụm phát điện
Ly hợp đề
ống xả
1. Tháo:
Bulông ê cu bắt ống xả 1
ống xả 2
2. Tháo:
Bu lông phía d ới 1
Long đen
Bu lông bắt phía trên 2
Long đen
Êcu
ống xả 3
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã

eng
chân phanh
1. Tháo:
Lò xo công tắc đèn phanh sau
Lò xo kéo chân phanh
Phanh hãm
Chân phanh 1
ã
ã
ã
ã
giá để chân
1. Tháo:
Bu lông bắt giá để chân 1
Giá để chân
ã
ã
Cần số
ã
ã
Bulông bắt cần số 1
Cần số 2
Tháo động cơ khỏi xe
4-2
4
4
eng
3. Th¸o:
Chôp Bu gi 1·
Gi¸ b¾t yÕm c¹nh

1. Th¸o:
Bul«ng b¾t gi¸ yÕm xe 1
Gi¸ b¾t yÕm xe 2
·
·
D©y c¸p vμ c¸c ® êng èng
1. Th¸o:
J¾c c¾m ®Ìn b¸o sè 1
J¾c c¾m tõ stator 2
J¾c c¾m cuén kÝch 3
èng thë ®éng c¬ 4
·
·
·
·
2. Th¸o:
J¾c c¾m m«t¬ ®Ò·
4. Th¸o:
§ êng èng hót ch©n kh«ng 1·
Th¸o ®éng c¬ khái xe
4-3
eng
5. Tháo:
ống thở động cơ 1ã
Động cơ
1. Nới lỏng:
Êcu treo máy đằng sau, phía d ới 1
Êcutrớcvsau 2
Êcu treo máy đằng tr ớc 3
Êcu treo máy đằng sau, phía trên 4

Ê cu trục cng sau 5
1. Tháo:
Ê cu treo máy đằng sau, phía d ới 1
Long đen
Bulông treo máy đằng sau, phía d ới 6
Êcutrớcvsau 2
Long đen tr ớc v sau
Bu lông tr ớc v sau 7
Ê cu phía tr ớc 3
Long đen
Bu lông treo máy phía tr ớc 8
Giá treo trái v phải 9
Ê cu đằng sau, phía trên 4
Long đen
Bulông treo máy đằng sau, phía trên 10
Ê cu trục cng sau 3
Long đen
Trục cng sau 11
Động cơ
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã

ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
Dựng xe chắc chắn để tránh nguy hiểm do xe bị
đổ.
Luý
!
Tháo động cơ khỏi xe
4-4
4
4-5
Dựng xe chắc chắn để tránh nguy hiểm do xe bị
đổ trong khi lắp động cơ lên xe.
Luý
!
lắp động cơ lên xe
eng
lắp động cơ lên xe
lắp động cơ
1. Lắp:
Lắp động cơ lên xe.
Trục cng sau 1

Long đen
Ê cu trục cng sau
Bu long treo máy đằng sau, phía trên 2
Long đen
Êcu treo máy đằng sau, phía trên
Bu lông treo máy phía tr ớc 3
Long đen
Ê cu treo máy phía tr ớc
Giá treo máy trái v phải 4
Bu lông tr ớc v sau 5
Long đen tr ớc v sau
Êcutrớcvsau
Bu lông treo máy đằng sau, phía d ới 6
Long đen
Ê cu treo máy đằng sau, phía d ới
2. Xiết tạm thời:
Êcutrớcvsau 7
3. Xiết chặt:
Ê cu trục cng sau 8
Ê cu treo máy đằng sau, phía trên 9
Ê cu treo máy tr ớc 10
Êcutrớcvsau 7
Ê cu treo máy đằng sau, phía d ới 1 1
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã

ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
10 Nm (1.0 m.kg)
66 Nm (6.6 m.kg)
72 Nm (7.2 m.kg)
72 Nm (7.2 m.kg)
34 Nm (3.4 m.kg)
34 Nm (3.4 m.kg)
4
ghi chú:
Dấu a trên cần số phải trùng với dâu b trên trục số .
Giá bắt yếm cạnh
1. Lắp:
Giá treo yếm cạnh
Bu lông bắt yếm cạnh
ã

ã
lắp động cơ lên xe
eng
ống xả
1. Lắp:
Cổ xả
Long đen
Êcu bắt cổ xả
Bu lông phía trên cổ xả
Long đen
Bu lông phía d ới cổ xả
ã
ã
ã
ã
ã
ã
Chân phanh
1. Lắp:
Chân phan
Phanh hãm
Lò so chân phanh
Lò so công tắc phanh sau
ã
ã
ã
ã
38 Nm (3.8 m.kg)
2. Lắp:
Êcu bắt ống xảã

17 Nm (1.7 m.kg)
15 Nm (1.5 m.kg)
4-6
4
Dây cáp v các đ ờng ống
1. Lắp:
Dây mô tơ đề (T135SE)
Jắc nối cảm biến báo vị trí số truyền
Jắc nối cuộn kích
Jắc nối cụm Stato
2. Lắp:
Đ ờng ống thông hơi động cơ
Đ ờng ống hút chân không
Nắp chụp bugi
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
7 Nm (0.7 m.kg)
cần số
1. Lắp:
Nắp che nhông xích
Cần số 1
Bu lông bắt cần số 2
ã
ã
ã

10 Nm (1.0 m.kg)
18 Nm (1.8 m.kg)
mới
4-7
lắp động cơ lên xe
eng
giá để chân
1. Lắp:
Giá để chân
Bu lông 1
ã
ã
23 Nm (2.3 m.kg)
Chế ho khí
1. Lắp:
Lắp cụm chế ho khí
Tham khảo phần ở ch ơng 6
2. Điều chỉnh:
Độ rơ tự do của dây ga
Điều chỉnh công tắc đèn phanh sau
Tham khảo phần
v
ở ch ơng 3
ã
ã
ã
"Chế ho khí"
"Điều chỉnh độ rơ tự do của
dây ga" "Điều chỉnh công tắc đèn phanh
sau"

dầu nhớt động cơ
1. Đổ dầu nhớt:
Đổ dầu nhớt vo trong động cơ
Tham khảo phần ở
ch ơng 3.
ã
"Thay dầu nhớt động cơ"
Hệ thống lm mát
1. Lắp:
Cụm bơm n ớc
Kétnớc
Tham khảo phần ở
ch ơng 5.
2. Đổ n ớc lm mát vo:
N ớc lm mát
Tham khảo phần ở
ch ơng 3.
ã
ã
ã
"Két n ớc v Bơm n ớc "
"Thay n ớc lm mát "
4
Độ rơ tự do của dây ga
đo tại mặt bích tay ga
3-7mm
đầu xi lanh
eng
đầu xi lanh
Bơmnớc

Bugi
Nắp đầu xi lanh
ắc định vị
Bánh răng cam
Đầu xi lanh
Dẫn h ớng xích cam (phía xả)
1
2
3
4
5
6
7
Bộ căng xích cam
ắc định vị
Gioăng
8
9
10
4-8
4
mới
mới
mới
mới
mới
mới
Tháo đầu xilanh
1. Tháo:
Yếm cạnh (trái v phải)

Yếm tr ớc
Tấm ốp giữa (trên v d ới)
ốp s ờn (trái v phải)
Tham khảo phần ở ch ơng 3.
Chế ho khí
Tham khảo phần ở ch ơng 6.
ống xả
Tham khảo phần .
2. Xả n ớc lm mát.
Hệ thống lm mát
Tham khảo phần ở ch ơng
3.
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
"Tháo yếm xe"
"Chế ho khí"
"Tháo động cơ khỏi xe"
"Hệ thống lm mát"
đầu xi lanh
eng
3. Tháo:
Bu lông bắt cụm bơm n ớc
Cụm bơm n ớc
(Cùng gioăng O)
ã

ã
4. Tháo:
Nắp chụp bugi 1
Bugi 2
ã
ã
5. Tháo:
Bu lông nắp che đầu xi lanh
Nắp che đầu xi lanh
Gioăng
ắc định vị
(Cùng gioăng O)
ã
ã
ã
ã
4-9
4
9. Tháo:
Bulông bắt tấm giữ trục cam 1
Nhông cam 2
Xích cam 3
ã
ã
ã
8. Tháo:
Bulông nắp bộ căng xích cam
Bulông bắt bộ căng xích cam
Bộ căng xích cam 1
Gioăng

ã
ã
ã
ã
6. Căn thẳng:
Dấu vạch "I" a trên thân vô lăng điện với dấu
cố định b trên nắp lốc máy.
ã
A. Quay trục khuỷu ng ợc chiều kim đồng hồ.
B. Khi piston ở điểmchết trên cuối kỳ nén, căn thẳng
dấu vạch"I" c trênnhông cam với dấu cố định d
trên thân đầu xilanh.
7. Nới lỏng:
Bulông bắt nhông cam 1ã
đầu xi lanh
eng


ghi chú:
Khi nới lỏng bulông bắt nhông cam, phải dùng dụng
cụ thích hợp 2 (tuýp khẩu) để giữ chống xoay vô
lăng điện.
ghi chú:
Để ngăn ngừa xích cam rơi vo trong cácte, phải
dùng dây buộc giữ xích cam.
4-10
4
11. Tháo:
ắc định vị 1
Gioăng 2

Dẫn h ớng xích cam (phía xả) 3
ã
ã
ã
10. Tháo:
Ê cu bắt động cơ
Long đen
Bu lông bắt động cơ
Bu lông bắt đầu xi lanh
Long đen
Đầu xilanh
ã
ã
ã
ã
ã
ã
đầu xi lanh
eng
ghi chú:
ã
ã
Nới lỏng các con ốc theo trình tự thích hợp nh
trên hình vẽ.
Nới lỏng mỗi con ốc khoảng 1/2 vòng một lần.
Sau khi tất cả các con ốc đều đ ợc nới lỏng ra
hết thì tháo chúng ra.
kiểm tra đầu xilanh
1. Lm sạch:
Muội các bon (ở trong buồng đốt).

(Dùng cạo có đầu vuốt tròn)
ã
ghi chú:
Không đ ợc dùng các dụng cụ sắc nhọn, cứng để
tránh bị trầy x ớc hay h hại:
Mặt ren của bu gi
Bề mặt xu páp
ã
ã
2. Kiểm tra:
Đầu xilanh
H hại/ x ớc Thay mới.
ã
đ
4-11
4
đầu xi lanh
eng
3. Đo:
Độ cong vênh mặt lắp ghép của đầu xilanh
Ngoi thông số yêu cầu Thay mới đầu xilanh.
ã
đ
Độ cong vênh tối đa của đầu xilanh
0.03 mm

A. Đặt một thanh có cạnh thẳng ngang qua bề mặt
lắp ghép của đầu xilanh v một cây th ớc căn
nhét (hình vẽ)
B. Đo độ cong vênh.

C. Nếu nằm ngoi thông số yêu cầu, chỉnh sửa tinh
lại bề mặt đầu xy lanh.
D. Dùnggiấy ráp n ớc 400~ 600 xoa lên bề mặt đầu
xilanh để xử lý bề mặt, xoa giấy ráp theo hình số 8.
ghi chú:
Để đảm bảo bề mặt bằng phẳng, xoay đầu xilanh vi
lần.

kiểm tra dẫn h ớng xích cam
1. Kiểm tra:
Dẫn h ớng xích cam (phía xả)
H hại/ mòn Thay mới.
ã
đ
4-12
4
đầu xi lanh
eng
kiểm tra bộ căng xích cam
1. Kiểm tra:
Bộ căng xích cam
H hại/ nứt vỡ Thay mới.
ã
đ

A . Dùng tôvít nhỏ 1 xoay theo chiều kim đồng hồ
(hình vẽ) đồng thời dùng tay ấn nhẹ vo cần đẩy
để rút nó lên hết.
B . Sau đó nới nhẹ ra ng ợc chiều kim đồng hồ, thả
tay ra để cần đẩy nhả ra tự do.

C . Cần đẩy nhả ra phải trơn tru. Nếu chuyển động
hồi lại ny có sự kẹt hay không trơn tru thì phải
thay bộ căng xích cam mới.
ghi chú:
Luồn xích cam qua hốc xích cam.

lắp đầu xilanh
1. Lắp:
Dẫn h ớng xích cam (phía xả) 1
ắc định vị 2
Gioăng đầu xilanh 3
ã
ã
ã
2. Kiểm tra:
Bulông nắp
Cá một chiều
Cần đẩy của bộ căng xích cam
H hại/ mòn Thay mới những chi tiết h hỏng.
ã
ã
ã
đ
2. Lắp:
Đầu xilanh
Gioăng
Bu lông bắt đầu xilanh
Bu lông bắt động cơ
Gioăng
Ê cu bắt động cơ

ã
ã
ã
ã
ã
ã
mới
4-13
4
4. Lắp:
Bánh răng cam 1
Xích cam 2
ã
ã
đầu xi lanh
eng
3. Xiết chặt:
Bu lông bắt đầu xilanh
Bu lông bắt đầu xilanh
Ê cu bắt động cơ
ã
ã
ã

A. Quay trục khuỷu theo chiều kim đồng hồ.
B. Căn thẳng dấu vạch "I" a trên thân vô lăng điện
với dấu cố định b trên nắp lốc máy.
C. Căn thẳng dấu vạch "I" c trên nhông cam với dấu
cố định d trên đầu xilanh.
D. Lắp xích cam vo nhông cam, rồi sau đó lắp

nhông cam lên trục cam.

22 Nm (2.2 m.kg)
72 Nm (7.2 m.kg)
ghi chú:
ã
ã
Nhỏ một chút nhớt vo phần ren của êcu bắt
đầu xilanh.
Xiết chặt các êcu v bu lông bắt đầu xilanh
theo trình tự nh mô tả trên hình vẽ, xiết lần
l ợt từ hai đến ba lần cho đến khi chặt hẳn.
ghi chú:
ã
ã
Khi lắp nhông cam vo trục cam, phải đảm bảo
giữ xích cam phía xả thật căng.
Căn thẳng vấu e trên nhông cam với rãnh
t ơng ứng trên trục cam.
Khi đang lắp nhông cam lên trục cam, tuyệt đối
không quay trục khuỷu để tránh gây h hại hoặc
sai lệch thời điểm phối khí.
chú ý:chú ý:chú ý:
E. Sau khi đ a nhông cam vo đúng vị trí trên trục
cam, xiết tạm bulông giữ nhông cam.
F. Tháo dây giữ xích cam.
4-14
4
đầu xi lanh
eng

5. Lắp:
Bộ căng xích camã

A. Dùng tôvít nhỏ 1 xoay theo chiều kim đồng hồ
(hình vẽ) đồng thời dùng tay ấn nhẹ vo cần đẩy
để rút nó lên hết.

ghi chú:
Phải đảm bảo rằng cần đẩy của bộ căng xích cam
đ ợc rút lên hết.
Phải đảm bảo xiết chặt bulông bắt nhông cam đủ
lực quy định, để tránh cho bu lông bị lỏng ra
trong khi hoạt động, có thể gây ra những h hỏng
nghiêm trọng.
Bôi keo 1215 lên phần ren của bu lông.
chú ý:
chú ý:
chú ý:
chú ý:
chú ý:
chú ý:
B. Lắp gioăng v bộ căng xích cam 2 lên trên thân
xilanh.
Luôn thay gioăng mới.
Luý
!
C. Dùng tôvít nhỏ 1 xoay ng ợc chiều kim đồng hồ
(hình vẽ) để cần đẩy đ ợc nhả ra hết, sau đó xiết
lại bulông nắp bộ căng xích cam.
Bulông nắp bộ căng xích cam

10 Nm (1.0 m.kg)
6. Xiết chặt:
Bulông bắt nhông camã
30 Nm (3.0 m.kg)
7. Xoay:
Trục khuỷu
(Xoay vi lần theo chiều kim đồng hồ)
ã
4-15
4
Keo YAMAHA 1215
90890 - 85505
đầu xi lanh
eng
8. Kiểm tra:
Dấu vạch "I" a
Căn thẳng dấu vạch "I" a trên thân vô lăng
điện với dấu cố định b trên nắp lốc máy.
Dấu vạch "I" c
Căn thẳng dấu vạch "I" c trên nhông cam với dấu
cố định d trên đầu xilanh.
Không thẳng hng phải căn chỉnh lại.
Tham khảo lại các b ớc lắp ráp nêu trên.
ã
ã
đ
9. Đo:
Khe hở xupap
Ngoi thông số yêu cầu Căn chỉnh lại.
Tham khảo phần ở

ch ơng 3.
10. Lắp:
Nắp nhông cam
Vít bắt nắp nhông cam
11. Lắp:
Gioăng O
Cụm bơm n ớc
Bu lông bắt cụm bơm n ớc
12. Lắp:
Bugi
13. Lắp:
Cổ hút
Bulông bắt cổ hút
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
"Căn chỉnh khe hở xupap"
đ
10 Nm (1.0 m.kg)
13 Nm (1.3 m.kg)
10 Nm (1.0 m.kg)
4-16
4
mới

trôc cam vμ cß xupap
eng
trôc cam
£cu kho¸
VÝt c¨n chØnh
TÊm chÆn trôc cam
Trôc cam
Trôc cß
Cß xupap
1
2
3
4
5
6
4-17
4
míi
Tháo cò xupap v trục cam
eng
ghi chú:
Tháo đầu xilanh ra tr ớc, sau đó mới tháo cò xupap
v trục cam.
1. Nới lỏng:
Êcu khoá 1
Vít căn chỉnh 2
2. Tháo:
Tấm chặn trục cam 1
ã
ã

ã
3. Tháo:
Trục cam 1ã
ghi chú:
Vặn bu lông 8 mm 2 vo lỗ ren trên đầu trục cam v
kéo trục cam ra.
4. Tháo:
Trục cò xupap
Cò xupap
ã
ã
trục cam v cò xupap
4-18
4
kiểm tra trục cam
eng
1. Kiểm tra:
Bề mặt các vấu cam
Biến mu xanh tím/ rỗ/ x ớc Thay mới trục
cam.
ã
đ
2. Đo:
Kích th ớc vấu cam a v b
Ngoi thông số yêu cầu Thay mới trục cam.
ã
đ
Kích th ớc giới hạn của vấu cam
Nạp
29.613 mm

25.043 mm
Xả
29.912 mm
24.989 mm
a
b
a
b
3. Kiểm tra:
Các đ ờng dầu trong trục cam
Bị tắc nghẽn Thổi sạch bằng khí nén.
ã
đ
kiểm tra cò xupap v trục cò xupap
Trình tự sau đây áp dụng cho cả cò xupap v trục cò
xupap.
1. Kiểm tra:
Cò xupap
H hại/ mòn Thay mới.
ã
đ
trục cam v cò xupap
4-19
4
eng
2. Kiểm tra:
Trục cò xupap
Biến mu xanh tím/ mòn/ rỗ/ x ớc Thay mới cò
xupap v kiểm tra hệ thống bôi trơn.
ã

đ
Đ ờng kính trong của cò xupap
9.985 ~ 10.000 mm
<Giới hạn>: 9.950 mm
3. Đo:
Đ ờng kính trong lỗ cò xupap
Ngoi thông số yêu cầu Thay mới.
ã
đ
Đ ờng kính ngoi trục cò xupap
9.966 ~ 9.976 mm
<Giới hạn>: 9.950 mm
4. Đo:
Đ ờng kính ngoi trục cò xupap
Ngoi thông số yêu cầu Thay mới.
ã
đ
5. Tính toán:
Khe hở giữa lỗ cò xupap v trục cò xupapã
ghi chú:
Khe hở ny l kết quả của phép trừ kích th ớc lỗ cò
xupap đo đ ợc trừ đi kích th ớc đ ờng kính trục cò đo
đ ợc.
Lớn hơn 0.080 mm Thay mới cả bộ cò v trục
cò xupap.
đ
Khe hở giữa cò v trục cò
0.009 ~ 0.034 mm
<Giới hạn>: 0.080 mm
trục cam v cò xupap

4-20
4
eng
kiểm tra bánh răng cam
1. Kiểm tra:
Bánh răng cam
Mòn quá 1/4 răng a Thay mới cả bộ bánh
răng v xích cam.
a 1/4 răng
b Chuẩn
1 Xích cam
2 Bánh răng cam

đ
Lắp trục cam v cò xupap
1. Bôi trơn:
Các ổ trục camã
Chất bôi trơn khuyến cáo
Dầu nhớt động cơ
2. Bôi trơn:
Mặt trong lỗ cò xupap
Đ ờng dầu trong trục cam
ã
ã
Chất bôi trơn khuyến cáo
Dầu nhớt động cơ
3. Lắp ráp:
Tấm giữ trục cam 1
Bulông bắt tấm giữ trục cam
ã

ã
7 Nm (0.7 m.kg)
ghi chú:
ã
ã
Bôi keo phòng lỏng (LOCTITE) vo mặt ren
của bulông bắt tấm giữ trục cam.
Lắp tấm giữ trục cam , sau đó bẻ quặt các đầu
hãm vo bên trong hốc trên đầu xilanh.
trục cam v cò xupap
4-21
4
xupap vμ lß xo xupap
eng
xupap vμ lß xo xupap
Mãng h·m
TÊm chÆn phÝa trªn lß xo
Lß xo xupap
Phít xupap
TÊm chÆn phÝa d íi lß xo
Xupap n¹p
Xupap x¶
1
2
3
4
5
6
7
4-22

4
míi
míi
míi
míi
xupap v lò xo xupap
eng
Tháo xupap
ghi chú:
Tr ớc khi tháo xupap, phải tháo đầu xilanh, trục cam
v cò xupap.
ghi chú:
Tr ớc khi tháo những chi tiết bên trong đầu xilanh
(xupap, lò xo xupap, tấm chặn lò xo, ), phải kiểm tra
xem xupap đóng kín khít không.
Trình tự sau đây áp dụng cho các xupap v tất cả
những chi tiết liên quan.
1. Kiểm tra:
Độ đóng kín của xupap
Có hiện t ợng rò rỉ tại mặt tiếp xúc với đế xupap
Kiểm tra bề mặt tiếp xúc của xupap, bề rộng
mặt tiếp xúc của xupap v đế xupap.
Tham khảo phần
ã
"KIểm tra đế xupap"
đ

A. Rỏ dung môi sạch a vo trong lỗ cửa nạp v xả.
B. Kiểm tra xem độ đóng kín của xupap với đế xupap.
ghi chú:

Không có sự rò rỉ tại bề mặt tiếp xúc 1 .

4-23
4
xupap v lò xo xupap
eng
2. Tháo:
Móng hãm 1ã
ghi chú:
Tháo móng hãm bằng cách ép xupap xuống bằng
dụng cụ nén lò xo xupap 2 .
Dụng cụ nén lò xo xupap
90890 - 04019
3. Tháo:
Tấm chặn trên lò xo xupap 1
Lò xo xupap 2
Phớt xupap 3
Tấm chặn d ới lò xo xupap 4
Xupap 5
ã
ã
ã
ã
ã
ghi chú:
Phải xác định vị trí của từng chi tiết tr ớc khi tháo, để
khi lắp lại đ ợc chính xác.
kiểm tra xupap v dẫn h ớng xupap
Trình tự sau đây áp dụng cho cả xupap v dẫn h ớng
xupap.

1. Đo:
Khe hở giữa xupap v dẫn h ớng xupapã
Khe hở giữa xupap v dẫn h ớng xupap =
Đ ờng kính trong của lỗ dẫn h ớng -
Đ ờng kính thân xupap
a
b
Ngoi thông số yêu cầu Thay mới dẫn h ớng
xupap.
đ
Khe hở giữa thân xupap v
dẫn h ớng xupap
Nạp
0.010 ~ 0.037 mm
<Giới hạn>: 0.08 mm
Xả
0.025 ~ 0.052 mm
<Giới hạn>: 0.10 mm
4-24
4
xupap v lò xo xupap
eng
2. Thay:
Dẫn h ớng xupapã
ghi chú:
Để tháo v lắp dẫn h ớng xupap đ ợc dễ dng v
chính xác, phải nung nóng đầu xilanh lên 100 C trong
lò.
0


A. Dùng dụng cụ chuyên dùng 1 để tháo dẫn h ớng
xupap.
B. Lắp dẫn h ớng xupap mới cũng bằng dụng cụ
chuyên dùng 1 v 2 .
C. Sau khi lắp dẫn h ớng xupap, dùng dụng cụ
chuyên dùng 3 để doa bên trong dẫn h ớng mới,
cho đến khi đạt đ ợc kích th ớc khe hở giữa
xupap v dẫn h ớng theo yêu cầu.
ghi chú:
Sau khi thay mới dẫn h ớng xupap, phải r lại mặt
tiếp xúc của đế xupap.
Dụng cụ tháo dẫn h ớng (4.5 mm)
90890 - 04116
Dụng cụ lắp dẫn h ớng (4.5 mm)
90890 - 04117
Dụng cụ doa dẫn h ớng (4.5 mm)
90890 - 04118

3. Lm sạch:
Cáu muội cacbon
(Đóng trên mặt xupap v đế xupap)
4. Kiểm tra:
Bề mặt xupap
Rỗ/ mòn Mi lại mặt tiếp xúc.
Đầu cuối thân xupap
Bị biến dạng, phình ra v có đ ờng kính lớn hơn
đ ờng kính thân xupap Thay mới xupap.
ã
ã
ã

đ
đ
5. Đo:
Độ dy mép xupap
Ngoi thông số yêu cầu Thay mới xupap.
ã
đ
Độ dy mép xupap
Nạp: 0.5 ~ 0.9 mm
Xả: 0.5 ~ 0.9 mm
4-25
4

×