Tuyển sinh 2023 dành cho Gen-Z
Trang chủ / Đại Học / Quản trị - Marketing
640 câu trắc nghiệm Quản trị Marketing
Đề thi nổi bật
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để chuẩn bị cho kì thi
sắp đến đạt kết quả cao, tracnghiem.net đã chia sẽ 640 câu hỏi trắc nghiệm Quản trị
Marketing có đáp án dưới đây. Đề thi có nội dung xoay quanh quản trị Marketing như
các phương thức xây dựng, quảng bá thương hiệu doanh nghiệp,... Để việc ôn tập trở
nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ơn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả
lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các
bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ơn tập được nhé!
639 câu
100+ câu trắc nghiệm Giao tiếp trong
kinh doanh
102 câu
Trade Now
699 lượt thi
200 câu trắc nghiệm Quan hệ công
chúng (Pr)
2419 lượt thi
200 câu
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Ơn tập từng phần
1697 lượt thi
135 câu trắc nghiệm Hệ thống thông tin
quản lý
135 câu
Where is USD
heading?
930 lượt thi
228 câu trắc nghiệm môn Quản trị
Logistics
228 câu
Trộn đề tự động
2420 lượt thi
Chọn phần
86.5% of retail investor accounts
86.5%
lose money when trading CFDs
with this provider.
Phần 6
BẮT ĐẦU
CHIA SẺ FACEBOOK
Câu 1:
Ý tưởng phát triển dịch vụ có thể đến từ:
A. Nguồn nội bộ
B. Khách hàng
C. Nhà phân phối
D. Tất cả các câu trên
ADVERTISEMENT
Câu 2:
Trong Marketing dịch vụ, con người bao gồm:
A. Khách hàng, các nhà trung gian
B. Khách hàng và toàn bộ cán bộ nhân viên trong công ty.
C. Khách hàng, các nhà trung gian, và tồn bộ cán bộ nhân viên trong cơng ty.
D. Khách hàng bên trong, các nhà trung gian và khách hàng bên ngoài
Câu 3:
Khác với sản phẩm hàng hóa hữu hình:
A. Chất lượng dịch vụ khó xác định, khó kiểm sốt
B. Khó kiểm sốt, chưa có chiến lược quản lý hiệu quả
C. Chưa có chiến lược quản lý hiệu quả, chất lượng dịch vụ khó xác định
D. Chất lượng dịch vụ khó xác định, khó kiểm sốt, chưa có chiến lược quản lý hiệu
quả
Câu 4:
Quản lý chất lượng dịch vụ, người ta thường áp dụng các chiến lược nào sau đây:
A. Quản lý sự khác biệt, Quản lý năng suất, chiến lược nhân sự
B. Quản lý năng suất, chiến lược hậu mãi, Quản lý sự khác biệt
C. Chiến lược hậu mãi, Quản lý sự khác biệt, chiến lược cạnh tranh
D. Quản lý năng suất, chiến lược hậu mãi, chiến lược giá
Câu 5:
Hình 5 lỗ hỏng là mơ hình khác biệt về hiểu biết và cảm nhận về chất lượng dịch vụ
giữa:
A. Khách hàng và nhà cung cấp
B. Khách hàng và trung gian
C. Khách hàng và khách hàng
D. Khách hàng, Trung gian, Nhà cung cấp
Câu 6:
Đặc tính làm dịch vụ khác biệt phải thỏa mãn những tiêu chuẩn:
A. Quan trọng đối với khách hàng
B. Khác biệt so với các sản phẩm đã có
C. Ưu việt
D. Tất cả các câu trên
Câu 7:
Thực hiện chiến lược định vị, doanh nghiệp phải đưa ra được những đặc tính cơ
bản của dịch vụ phù hợp với:
A. Chiến lược dịch vụ của doanh nghiệp
B. Nhu cầu của khách hàng
C. Dịch vụ của đối thủ cạnh tranh
D. Kỳ vọng của khách hàng
Câu 8:
Hoạt động giao tiếp cá nhân dịch vụ là hoạt động:
A. Sản xuất và bán dịch vụ
B. Phân phối và chuyển giao dịch vụ
C. Sản xuất, phân phối và bán dịch vụ
D. Sản xuất, phân phối và chuyển giao dịch vụ
Câu 9:
Chuyển giao dịch vụ là quá trình:
A. Sáng tạo dịch vụ
B. Cung ứng dịch vụ
C. Sản xuất, phân phối và tổ chức chuyển giao dịch vụ
D. Sản xuất và bán dịch vụ
Câu 10:
Nhân hóa dịch vụ là:
A. Nhân viên cung ứng dự đoán nhu cầu của khách hàng để thực hiện dịch vụ
B. Nhân viên cung ứng tự phát triển dịch vụ theo ý riêng của mình
C. Nhân viên cung ứng phải dựa vào kịch bản dịch vụ để thực hiện dịch vụ
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 11:
Dịch vụ có chất lượng là dịch vụ mà khách hàng nhận được có:
A. Giá trị nhận được lớn hơn giá trị mong đợi
B. Giá trị nhận được bằng giá trị mong đợi
C. Giá trị nhận được lớn hơn hoặc bằng giá trị mong đợi
D. Câu A và C đều đúng
Câu 12:
Giao tiếp cá nhân dịch vụ, cuộc chiến từ ba phía, bao gồm:
A. Doanh nghiệp, khách hàng và đối thủ cạnh tranh
B. Doanh nghiệp, nhân viên và Khách hàng
C. Khách hàng, nhân viên và đối thủ cạnh tranh
D. Doanh nghiệp, đối thủ cạnh tranh và nhân viên
Câu 13:
Hình 5 lỗ hỏng bao gồm:
A. 1 lỗ hỏng khách hàng và 4 lỗ hỏng nhà cung cấp
B. 1 lỗ hỏng nhà cung cấp và 4 lỗ hỏng khách hàng
C. 2 lỗ hỏng khách hàng và 3 lỗ hỏng nhà cung cấp
D. 3 lỗ hỏng khách hàng và 2 lỗ hỏng nhà cung cấp
Câu 14:
Lổ hỏng khách hàng:
A. Sự khác biệt giữa những kỳ vọng và nhận thức của khách hàng
B. Sự khác biệt giữa những kỳ vọng và nhận thức của khách hàng và của công ty.
C. Sự khác biệt giữa những kỳ vọng và nhận thức của công ty
D. Cả 3 sai
Câu 15:
Trong Marketing dịch vụ, thực hiện và chuyển giao dịch vụ chuẩn mực là một
phương tiện chìa khóa để:
A. Khép lỗ hỏng số 1
B. Khép lỗ hỏng số 2
C. Khép lỗ hỏng số 3
D. Khép lỗ hỏng số 4
Câu 16:
Trong Marketing dịch vụ, các công cụ kích thích tiêu thụ, định giá và các chứng cứ
vật chất là một phương tiện chìa khóa để:
A. Khép lỗ hỏng số 1
B. Khép lỗ hỏng số 2
C. Khép lỗ hỏng số 3
D. Khép lỗ hỏng số 4
Câu 17:
Lổ hỏng thứ 3 (khoảng cách giữa tiêu chuẩn theo khách hàng và phân phối dịch
vụ) được hiểu là doanh nghiệp:
A. Không hiểu sự mong đợi của khách hàng
B. Khơng có tiêu chuẩn dịch vụ khách hàng hoặc tiêu chuẩn không đáp ứng được
mong đợi của khách hàng
C. Không thông báo đầy đủ tiêu chuẩn dịch vụ khách hàng đến khách hàng
D. Không thực hiện đúng tiêu chuẩn đề ra
Câu 18:
Nguyên nhân dẫn đến lỗ hỏng thứ nhất (doanh nghiệp không hiểu sự mong đợi
của khách hàng) là do:
A. Thiếu định hướng marketing
B. Thiếu những chuẩn mực theo suy nghĩ của khách hàng
C. Thiếu chính sách nguồn nhân lực
D. Thơng đạt theo chiều ngang khơng tương thích
Câu 19:
Ngun nhân dẫn đến lỗ hỏng thứ 2 (doanh nghiệp khơng có tiêu chuẩn dịch vụ
theo mong đợi của khách hàng) là do:
A. Thiếu kênh thông đạt
B. Thiết kế dịch vụ nghèo nàn
C. Khách hàng khơng đáp ứng vai trị
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 20:
Nguyên nhân dẫn đến lỗ hỏng thứ 4 (doanh nghiệp không thông báo đầy đủ tiêu
chuẩn dịch vụ đến khách hàng) là do:
A. Quản trị những kỳ vọng không hiệu quả
B. Doanh nghiệp quá ba hoa
C. Thông đạt theo chiều ngang khơng tương thích
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 21:
Giá của dịch vụ là:
A. Khối lượng tiền mà người tiêu dùng bỏ ra để nhận được lợi ích khi sử dụng dịch
vụ.
B. Những lợi ích mà dịch vụ mang lại cho người sử dụng.
C. Chi phí sản xuất cộng thêm một mức lợi nhuận của doanh nghiệp.
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 22:
Dịch vụ thỏa mãn nhu cầu của khách hàng thông qua:
A. Các đặc tính
B. Các lợi ích
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
Câu 23:
Khách hàng sẽ mua dịch vụ nếu:
A. Giá trị cảm nhận của dịch vụ bằng giá của dịch vụ
B. Giá của dịch vụ lớn hơn giá trị cảm nhận của dịch vụ
C. Giá của dịch vụ nhỏ hơn giá trị cảm nhận của dịch vụ
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 24:
Giải pháp để lắp lỗ hỏng thứ 3 (doanh nghiệp không thực hiện đúng các tiêu chuẩn
đề ra):
A. Thiết kế dịch vụ theo kỳ vọng của khách hàng
B. Xây dựng chính sách nguồn nhân lực hiệu quả
C. Có biện pháp kích thích khách hàng đáp ứng vai trò
D. Câu B và C đúng
Câu 25:
Mục tiêu cơ bản của chiêu thị là thông tin, thuyết phục và:
A. Quảng bá
B. Nhắc nhở
C. Kích thích tiêu dùng
D. Xây dựng thương hiệu
BẮT ĐẦU
Phần
14
1
15
2
16
3
CHIA SẺ FACEBOOK
4
17
5
6
18
19
7
20
8
21
9
10
22
11
23
12
24
13
25
26
Đề ngẫu nhiên
Đề thi liên quan
215 câu trắc nghiệm môn Quản trị xuất nhập khẩu
Sưu tầm và chia sẻ hơn 215 câu trắc nghiệm Quản trị xuất nhập khẩu (kèm đáp án) dành cho các bạn sinh viên, đặc
biệt là chuyên ngành Quản trị sẽ giúp bạn hệ thống kiến thức chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Mời các bạn tham khảo!
215 câu
Xem chi tiết
494 lượt thi
100+ câu trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh
Cùng ôn thi với bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giao tiếp trong kinh doanh có đáp án mà tracnghiem.net chia sẽ dưới
đây, nhằm giúp các bạn sinh viên chuyên ngành chuẩn bị cho kì thi sắp tới.
102 câu
Xem chi tiết
1697 lượt thi
470 câu trắc nghiệm Quản trị Chiến lược
Tổng hợp 470 câu trắc nghiệm Quản trị chiến lược có đáp án dành cho các bạn sinh viên khối ngành Kinh tế, Quản trị
kinh doanh,... để bạn có thêm tư liệu tham khảo học tập bổ ích.
470 câu
Xem chi tiết
4200 lượt thi
Tuyển sinh nổi bật
Quản trị kinh doanh
An tồn thơng tin
Thương mại điện tử
Kỹ thuật cơ khí (MEN)
Kế tốn
Khoa học dữ liệu
Công nghệ chế tạo máy
Marketing
Đại học Hoa Sen
Đại học Việt – Đức
ĐH SP Kỹ thuật Hưng Yên
Học viện Công nghệ BCVT
Đại học Văn Hiến
Đai học Tôn Đức Thắng
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Đại học Duy Tân
Kỹ thuật xây dựng
ĐH Xây dựng Miền Trung
Đề cương ôn tập
môn Lịch sử Đảng
Đề cương ôn tập
môn Kinh tế vi mô
Đề cương ôn tập
môn Logic học
Đề cương ôn tập
môn Nguyên lý kế
toán
Tuyển tập các luận
văn kinh tế hay nhất
2020
Đề cương ôn tập môn Lịch
sử Đảng
Đề cương ôn tập môn Kinh
tế vi mô
Đề cương ôn tập môn Logic
học
Đề cương ơn tập mơn
Ngun lý kế tốn
Tuyển tập các luận văn kinh
tế hay nhất 2020
Đề cương ơn tập
mơn Tài chính doanh
nghiệp
Đề cương ôn tập
môn Pháp luật đại
cương
Đề cương ôn tập
môn Marketing căn
bản
Đề cương ôn tập
môn Tâm lý học
Đề cương ôn tập
mơn Triết học
Đề cương ơn tập mơn Tài
chính doanh nghiệp
Đề cương ôn tập môn Pháp
luật đại cương
Đề cương ôn tập môn
Marketing căn bản
Đề cương ôn tập môn Tâm
lý học
Đề cương ôn tập môn Triết
học
Đề cương ôn tập
môn Tư tưởng Hồ Chí
Minh
Đề cương ơn tập
mơn Quản trị học
Đề cương ơn tập mơn Tư
tưởng Hồ Chí Minh
Đề cương ơn tập mơn Quản
trị học
THI THPT QG
ĐỀ KIỂM TRA
Mơn Tốn-Văn-Anh
Đề thi HK1, HK2
Mơn Lý-Hố-Sinh
Kiểm tra 1 tiết
Môn Sử-Địa-GDCD
Kiểm tra 15 phút
ENGLISH TEST
IT TEST
Ngữ pháp tiếng Anh
Tin học văn phịng
Từ vựng Tiếng Anh
Lập trình Web/App
Tiếng Anh THPT QG
Quản trị hệ thống
ĐẠI HỌC
HƯỚNG NGHIỆP
Môn đại cương
Bằng lái xe máy/môtô
Chuyên ngành Kinh tế
Thi Công/Viên chức
Chuyên ngành Kỹ thuật
Bằng lái xe Ơ tơ
Copyright © 2022 by Tracnghiem.net