Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi trắc nghiệm P5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (708.73 KB, 7 trang )

Tuyển sinh 2023 dành cho Gen-Z

Trang chủ / Đại Học / Quản trị - Marketing

640 câu trắc nghiệm Quản trị Marketing

Đề thi nổi bật

Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để chuẩn bị cho kì thi
sắp đến đạt kết quả cao, tracnghiem.net đã chia sẽ 640 câu hỏi trắc nghiệm Quản trị
Marketing có đáp án dưới đây. Đề thi có nội dung xoay quanh quản trị Marketing như
các phương thức xây dựng, quảng bá thương hiệu doanh nghiệp,... Để việc ôn tập trở
nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ơn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả
lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các
bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ơn tập được nhé!
 639 câu

100+ câu trắc nghiệm Giao tiếp trong
kinh doanh
102 câu

135 câu trắc nghiệm Hệ thống thông tin
quản lý
135 câu

699 lượt thi

200 câu trắc nghiệm Quan hệ công
chúng (Pr)

 2419 lượt thi



200 câu

Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Ơn tập từng phần

1697 lượt thi

930 lượt thi

228 câu trắc nghiệm môn Quản trị
Logistics
228 câu

Trộn đề tự động

 

2420 lượt thi

Bí Mật
Thiết Kế
Sân
Vườn
Thi Cơng
Vườn Biệt
Thự Chuẩn
Phong Thủy.
Giúp Hội Tụ
Khí Vượng

Sân Vườn
Zions Việt

Chọn phần

Mở

Phần 5

BẮT ĐẦU

CHIA SẺ FACEBOOK

Câu 1:
Căn cứ để xây dựng mục tiêu dịch vụ là:
A. Sứ mạng
B. Chiến lược
C. Các giá trị
D. Tất cả các câu trên

ADVERTISEMENT

 

Câu 2:
Đối với người tiêu dùng dịch vụ, giá dịch vụ bao gồm:
A. Giá tham khảo và chi phí phi tiền tệ
B. Chi phí phi tiền tệ và chi phí tiền tệ
C. Giá tham khảo và chi phí tiền tệ



D. Chi phí phi tiền tệ và giá dịch vụ

Câu 3:
Yếu tố nào ảnh hưởng đến Marketing mà cty có thể kiểm sốt được?
A. Đối thủ cạnh tranh
B. Chính phủ
C. Các lực lượng xã hội
D. Nhân viên bán hàng

Câu 4:
Thị trường mục tiêu của công ty bao gồm:
A. Mọi khách hàng có nhu cầu
B. Khách hàng có sức mua
C. Những khách hàng mà doanh nghiệp tập trung các hoạt động Marketing
D. Khách hàng trung thành

Câu 5:
Công cụ chiêu thị Marketing gồm có:
A. Quảng cáo, marketing trực tiếp, quan hệ cơng chúng (PR)
B. Quảng cáo, quan hệ công chúng, bán hàng trực tiếp
C. Quảng cáo, quan hệ công chúng, khuyến mãi
D. Các câu trên đều đúng

Câu 6:
Một doanh nghiệp dịch vụ vừa & nhỏ, dịch vụ của bạn không phải ai cũng có thể sử
dụng. Để giới thiệu dịch vụ của mình một cách hiệu quả nhất, bạn phải làm cách
nào:
A. Thực hiện một chương trình quảng cáo trên TV
B. Gửi thư trực tiếp đến các khách hàng đã được lựa chọn

C. Tổ chức các sự kiện để thu hút nhiều người đến xem
D. Quảng cáo trên các báo

Câu 7:
Một dịch vụ có chất lượng là:
A. Dịch vụ đáp ứng được sự mong đợi của khách hàng
B. Dịch vụ có chi phí thấp
C. Dịch vụ đáp ứng và vượt qua được sự kỳ vọng của khách hàng
D. Dịch vụ khác biệt so với đối thủ cạnh tranh và quan trọng đối với khách hàng

Câu 8:
Định vị dịch vụ tốt:
A. Giúp doanh nghiệp kiếm được lợi nhuận nhiều hơn đối thủ


B. Giúp người mua phân biệt dễ dàng & chính xác dịch vụ
C. Giúp tạo ra sự khác biệt về dịch vụ trong tâm trí khách hàng
D. Câu B và câu C đúng

Câu 9:
Bốn chiến lược tổng quát mà các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ có thể lựa chọn
là:
A. Differentiation, cost leadership, Technology Innovation, customer Intimacy.
B. Overall – Differentiation, Focusing – Differentiation, Operational Excellence,
Technology Innovation.
C. Overall – cost leadership, Overall – Differentiation, customer Intimacy,
Operational Excellence.
D. Tất cả đều sai

Câu 10:

Ngày nay, chu kỳ sống của sản phẩm/dịch vụ ngày càng ngắn lại là bởi vì:
A. Sự phát triển của công nghệ
B. Sự cạnh tranh của các doanh nghiệp
C.  Nhu cầu của người tiêu dùng
D. Tất cả các đáp án trên

Câu 11:
Trong ma trận Ansoff, các chiến lược marketing gồm:
A. Phát triển sản phẩm, phát triển thị trường, phát triển khách hàng và đa dạng
hóa.
B. Xâm nhập thị trường, phát triển thị trường, phát triển sản phẩm và đa dạng hóa.
C. Xâm nhập thị trường, phát triển khách hàng, phát triển sản phẩm và đa dạng
hóa.
D. Phát triển thị trường, phát triển sản phẩm, đa dạng hóa và phát triển thị phần.

Câu 12:
Yếu tố có ảnh hưởng trực tiếp tới khả năng thu lợi nhuận của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ:
A. Khách hàng
B. Đối thủ
C. Chu kỳ sống của sản phẩm
D. Nhà cung cấp

Câu 13:
Với xu hướng đời sống của sản phẩm/dịch vụ ngày càng ngắn lại, các nhà
marketing cần phải:
A. Cố gắng kéo dài chu kỳ sống của sản phẩm/dịch vụ càng lâu càng tốt.
B. Rút ngắn giai đoạn suy thoái càng ngắn càng tốt
C. Kéo dài giai đoạn tăng trưởng càng lâu càng tốt
D. Rút ngắn giai đoạn phát triển, kéo dài giai đoạn bão hòa.



Câu 14:
Chu kỳ sống của sản phẩm dịch vụ gồm có:
A. 3 giai đoạn
B. 4 giai đoạn
C. 5 giai đoạn
D. 6 giai đoạn

Câu 15:
Dịch vụ mang lại giá trị nhằm thỏa mãn mong đợi cốt lõi của khách hàng gọi là:
A. Dịch vụ cốt lõi
B. Dịch vụ chính
C. Dịch vụ phụ
D. Dịch vụ cộng thêm

Câu 16:
Những dịch vụ giúp khách hàng có cảm nhận tốt hơn về dịch vụ cốt lõi gọi là:
A. Dịch vụ bao quanh
B. Dịch vụ chính
C. Dịch vụ phụ
D. Dịch vụ cộng thêm

Câu 17:
Gia tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp, nhà làm marketing phải:
A. Rút ngắn giai đoạn giới thiệu sản phẩm trong chu kỳ sống sản phẩm càng ngắn
càng tốt.
B. Kéo dài giai đoạn tăng trưởng của sản phẩm càng lâu càng tốt.
C. Kéo dài giai đoạn bảo hòa của sản phẩm càng lâu càng tốt.
D. Rút ngắn giai đoạn suy thoái của sản phẩm càng ngắn càng tốt.


Câu 18:
Trong môi trường cạnh tranh ngày nay, các giai đoạn của chu kỳ sống của sản
phẩm, giai đoạn nào là quan trọng nhất:
A. Khởi xướng
B. Giới thiệu
C. Phát triển
D. Tăng trưởng

Câu 19:
Người tiêu dùng phân biệt dịch vụ của doanh nghiệp thông qua sự khác biệt:
A. Giá và chi phí
B. Hiệu quả và giá
C. Giá và thông tin
D. Hiệu quả và giá trị gia tăng


Câu 20:
Thành viên trực tiếp tham gia kênh phân phối bao gồm:
A. Các trung gian và người tiêu dùng.
B. Nhân viên cung ứng, các trung gian và người tiêu dùng
C. Nhân viên cung ứng và người tiêu dùng
D. Nhân viên cung ứng, các trung gian, người tiêu dùng và người mơi giới

Câu 21:
Trong Marketing dịch vụ, có 2 loại kênh phân phối:
A. Kênh 1 cấp và kênh nhiều cấp
B. Kênh trực tiếp và kênh gián tiếp
C. Cả 2 đúng
D. Cả 2 sai


Câu 22:
Những yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình định giá dịch
vụ:
A. Chu kỳ sống, độ co giản
B. Cung cầu
C. Hiện trạng kinh tế, yếu tố đầu vào
D. Thơng tin, chi phí chìm

Câu 23:
Đối với dịch vụ tư vấn doanh nghiệp, dịch vụ mong đợi là:
A. Tư vấn chuyên nghiệp
B. Nhân sự chuyên nghiệp
C. Dịch vụ đáng tin cậy
D. Câu A và C đúng

Câu 24:
Dịch vụ nào sau đây gọi là dịch vụ gia tăng của dịch vụ cắt/uốn tóc:
A. Thợ giỏi
B. Kinh doanh lâu năm
C. Có trị liệu sắc đẹp
D. Các câu trên đều đúng

Câu 25:
Dịch vụ nào sau đây có thể chiếm 70% chi phí của dịch vụ nhưng tác động để
khách hàng nhận biết dịch vụ thường chỉ chiếm khoảng 30%:
A. Dịch vụ bao quanh
B. Dịch vụ cốt lõi
C. Dịch vụ phụ
D. Dịch vụ cộng thêm



BẮT ĐẦU

Phần
14

1
15

2
16

3

CHIA SẺ FACEBOOK

4
17

5

6

18

19

7
20


8
21

9

10
22

11
23

12
24

13
25

26

Đề ngẫu nhiên

Đề thi liên quan
Trắc nghiệm Tốn cao cấp C1
Bộ câu hỏi trắc nghiệm mơn Tốn cao cấp C1 có đáp án dành cho các bạn sinh viên Đại học - Cao đẳng có thêm tài
liệu tham khảo phong phú và ôn thi một cách dễ dàng hơn.

100 câu

Xem chi tiết


456 lượt thi

900 câu trắc nghiệm Quản trị dự án
Tổng hợp 900 câu trắc nghiệm Quản trị dự án có đáp án hay nhất dành cho các bạn sinh viên ôn thi đạt kết quả cao
nhất. Mời các các bạn tham khảo!

900 câu

Xem chi tiết

710 lượt thi

200 câu trắc nghiệm Hành vi tổ chức
Cùng tracnghiem.net ôn thi với 200 câu hỏi trắc nghiệm Hành vi tổ chức có đáp án dưới đây, nhằm giúp các bạn sinh
viên hệ thống kiến thức chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra.

200 câu

Xem chi tiết

2664 lượt thi

Tuyển sinh nổi bật
Quản trị kinh doanh

An tồn thơng tin

Thương mại điện tử


Kỹ thuật cơ khí (MEN)

Kế tốn

Khoa học dữ liệu

Cơng nghệ chế tạo máy

Marketing

Đại học Hoa Sen

Đại học Việt – Đức

ĐH SP Kỹ thuật Hưng Yên

Học viện Công nghệ BCVT

Đại học Văn Hiến

Đai học Tôn Đức Thắng

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Đại học Quốc tế Hồng Bàng

Đại học Duy Tân

Kỹ thuật xây dựng


ĐH Xây dựng Miền Trung


Đề cương ôn tập
môn Lịch sử Đảng

Đề cương ôn tập
môn Kinh tế vi mô

Đề cương ôn tập
môn Logic học

Đề cương ôn tập
môn Nguyên lý kế
toán

Tuyển tập các luận
văn kinh tế hay nhất
2020

Đề cương ôn tập môn Lịch
sử Đảng

Đề cương ôn tập môn Kinh
tế vi mô

Đề cương ôn tập môn Logic
học

Đề cương ơn tập mơn

Ngun lý kế tốn

Tuyển tập các luận văn kinh
tế hay nhất 2020

Đề cương ơn tập
mơn Tài chính doanh
nghiệp

Đề cương ôn tập
môn Pháp luật đại
cương

Đề cương ôn tập
môn Marketing căn
bản

Đề cương ôn tập
môn Tâm lý học

Đề cương ôn tập
mơn Triết học

Đề cương ơn tập mơn Tài
chính doanh nghiệp

Đề cương ôn tập môn Pháp
luật đại cương

Đề cương ôn tập môn

Marketing căn bản

Đề cương ôn tập môn Tâm
lý học

Đề cương ôn tập môn Triết
học

Đề cương ôn tập
môn Tư tưởng Hồ Chí
Minh

Đề cương ơn tập
mơn Quản trị học

Đề cương ơn tập mơn Tư
tưởng Hồ Chí Minh

Đề cương ơn tập mơn Quản
trị học

THI THPT QG

ĐỀ KIỂM TRA

Mơn Tốn-Văn-Anh

Đề thi HK1, HK2

Mơn Lý-Hố-Sinh


Kiểm tra 1 tiết

Môn Sử-Địa-GDCD

Kiểm tra 15 phút

ENGLISH TEST

IT TEST

Ngữ pháp tiếng Anh

Tin học văn phịng

Từ vựng Tiếng Anh

Lập trình Web/App

Tiếng Anh THPT QG

Quản trị hệ thống

ĐẠI HỌC

HƯỚNG NGHIỆP

Môn đại cương

Bằng lái xe máy/môtô


Chuyên ngành Kinh tế

Thi Công/Viên chức

Chuyên ngành Kỹ thuật

Bằng lái xe Ơ tơ

Copyright © 2022 by Tracnghiem.net



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×