Tuyển sinh 2023 dành cho Gen-Z
Trang chủ / Đại Học / Quản trị - Marketing
640 câu trắc nghiệm Quản trị Marketing
Đề thi nổi bật
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để chuẩn bị cho kì thi
sắp đến đạt kết quả cao, tracnghiem.net đã chia sẽ 640 câu hỏi trắc nghiệm Quản trị
Marketing có đáp án dưới đây. Đề thi có nội dung xoay quanh quản trị Marketing như
các phương thức xây dựng, quảng bá thương hiệu doanh nghiệp,... Để việc ôn tập trở
nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ơn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả
lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các
bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ơn tập được nhé!
639 câu
100+ câu trắc nghiệm Giao tiếp trong
kinh doanh
102 câu
135 câu trắc nghiệm Hệ thống thông tin
quản lý
135 câu
699 lượt thi
200 câu trắc nghiệm Quan hệ công
chúng (Pr)
2419 lượt thi
200 câu
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Ơn tập từng phần
1697 lượt thi
930 lượt thi
228 câu trắc nghiệm môn Quản trị
Logistics
228 câu
Trộn đề tự động
2420 lượt thi
Bí Mật
Thiết Kế
Sân
Vườn
Thi Cơng
Vườn Biệt
Thự Chuẩn
Phong Thủy.
Giúp Hội Tụ
Khí Vượng
Sân Vườn
Zions Việt
Chọn phần
Mở
Phần 5
BẮT ĐẦU
CHIA SẺ FACEBOOK
Câu 1:
Căn cứ để xây dựng mục tiêu dịch vụ là:
A. Sứ mạng
B. Chiến lược
C. Các giá trị
D. Tất cả các câu trên
ADVERTISEMENT
Câu 2:
Đối với người tiêu dùng dịch vụ, giá dịch vụ bao gồm:
A. Giá tham khảo và chi phí phi tiền tệ
B. Chi phí phi tiền tệ và chi phí tiền tệ
C. Giá tham khảo và chi phí tiền tệ
D. Chi phí phi tiền tệ và giá dịch vụ
Câu 3:
Yếu tố nào ảnh hưởng đến Marketing mà cty có thể kiểm sốt được?
A. Đối thủ cạnh tranh
B. Chính phủ
C. Các lực lượng xã hội
D. Nhân viên bán hàng
Câu 4:
Thị trường mục tiêu của công ty bao gồm:
A. Mọi khách hàng có nhu cầu
B. Khách hàng có sức mua
C. Những khách hàng mà doanh nghiệp tập trung các hoạt động Marketing
D. Khách hàng trung thành
Câu 5:
Công cụ chiêu thị Marketing gồm có:
A. Quảng cáo, marketing trực tiếp, quan hệ cơng chúng (PR)
B. Quảng cáo, quan hệ công chúng, bán hàng trực tiếp
C. Quảng cáo, quan hệ công chúng, khuyến mãi
D. Các câu trên đều đúng
Câu 6:
Một doanh nghiệp dịch vụ vừa & nhỏ, dịch vụ của bạn không phải ai cũng có thể sử
dụng. Để giới thiệu dịch vụ của mình một cách hiệu quả nhất, bạn phải làm cách
nào:
A. Thực hiện một chương trình quảng cáo trên TV
B. Gửi thư trực tiếp đến các khách hàng đã được lựa chọn
C. Tổ chức các sự kiện để thu hút nhiều người đến xem
D. Quảng cáo trên các báo
Câu 7:
Một dịch vụ có chất lượng là:
A. Dịch vụ đáp ứng được sự mong đợi của khách hàng
B. Dịch vụ có chi phí thấp
C. Dịch vụ đáp ứng và vượt qua được sự kỳ vọng của khách hàng
D. Dịch vụ khác biệt so với đối thủ cạnh tranh và quan trọng đối với khách hàng
Câu 8:
Định vị dịch vụ tốt:
A. Giúp doanh nghiệp kiếm được lợi nhuận nhiều hơn đối thủ
B. Giúp người mua phân biệt dễ dàng & chính xác dịch vụ
C. Giúp tạo ra sự khác biệt về dịch vụ trong tâm trí khách hàng
D. Câu B và câu C đúng
Câu 9:
Bốn chiến lược tổng quát mà các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ có thể lựa chọn
là:
A. Differentiation, cost leadership, Technology Innovation, customer Intimacy.
B. Overall – Differentiation, Focusing – Differentiation, Operational Excellence,
Technology Innovation.
C. Overall – cost leadership, Overall – Differentiation, customer Intimacy,
Operational Excellence.
D. Tất cả đều sai
Câu 10:
Ngày nay, chu kỳ sống của sản phẩm/dịch vụ ngày càng ngắn lại là bởi vì:
A. Sự phát triển của công nghệ
B. Sự cạnh tranh của các doanh nghiệp
C. Nhu cầu của người tiêu dùng
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 11:
Trong ma trận Ansoff, các chiến lược marketing gồm:
A. Phát triển sản phẩm, phát triển thị trường, phát triển khách hàng và đa dạng
hóa.
B. Xâm nhập thị trường, phát triển thị trường, phát triển sản phẩm và đa dạng hóa.
C. Xâm nhập thị trường, phát triển khách hàng, phát triển sản phẩm và đa dạng
hóa.
D. Phát triển thị trường, phát triển sản phẩm, đa dạng hóa và phát triển thị phần.
Câu 12:
Yếu tố có ảnh hưởng trực tiếp tới khả năng thu lợi nhuận của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ:
A. Khách hàng
B. Đối thủ
C. Chu kỳ sống của sản phẩm
D. Nhà cung cấp
Câu 13:
Với xu hướng đời sống của sản phẩm/dịch vụ ngày càng ngắn lại, các nhà
marketing cần phải:
A. Cố gắng kéo dài chu kỳ sống của sản phẩm/dịch vụ càng lâu càng tốt.
B. Rút ngắn giai đoạn suy thoái càng ngắn càng tốt
C. Kéo dài giai đoạn tăng trưởng càng lâu càng tốt
D. Rút ngắn giai đoạn phát triển, kéo dài giai đoạn bão hòa.
Câu 14:
Chu kỳ sống của sản phẩm dịch vụ gồm có:
A. 3 giai đoạn
B. 4 giai đoạn
C. 5 giai đoạn
D. 6 giai đoạn
Câu 15:
Dịch vụ mang lại giá trị nhằm thỏa mãn mong đợi cốt lõi của khách hàng gọi là:
A. Dịch vụ cốt lõi
B. Dịch vụ chính
C. Dịch vụ phụ
D. Dịch vụ cộng thêm
Câu 16:
Những dịch vụ giúp khách hàng có cảm nhận tốt hơn về dịch vụ cốt lõi gọi là:
A. Dịch vụ bao quanh
B. Dịch vụ chính
C. Dịch vụ phụ
D. Dịch vụ cộng thêm
Câu 17:
Gia tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp, nhà làm marketing phải:
A. Rút ngắn giai đoạn giới thiệu sản phẩm trong chu kỳ sống sản phẩm càng ngắn
càng tốt.
B. Kéo dài giai đoạn tăng trưởng của sản phẩm càng lâu càng tốt.
C. Kéo dài giai đoạn bảo hòa của sản phẩm càng lâu càng tốt.
D. Rút ngắn giai đoạn suy thoái của sản phẩm càng ngắn càng tốt.
Câu 18:
Trong môi trường cạnh tranh ngày nay, các giai đoạn của chu kỳ sống của sản
phẩm, giai đoạn nào là quan trọng nhất:
A. Khởi xướng
B. Giới thiệu
C. Phát triển
D. Tăng trưởng
Câu 19:
Người tiêu dùng phân biệt dịch vụ của doanh nghiệp thông qua sự khác biệt:
A. Giá và chi phí
B. Hiệu quả và giá
C. Giá và thông tin
D. Hiệu quả và giá trị gia tăng
Câu 20:
Thành viên trực tiếp tham gia kênh phân phối bao gồm:
A. Các trung gian và người tiêu dùng.
B. Nhân viên cung ứng, các trung gian và người tiêu dùng
C. Nhân viên cung ứng và người tiêu dùng
D. Nhân viên cung ứng, các trung gian, người tiêu dùng và người mơi giới
Câu 21:
Trong Marketing dịch vụ, có 2 loại kênh phân phối:
A. Kênh 1 cấp và kênh nhiều cấp
B. Kênh trực tiếp và kênh gián tiếp
C. Cả 2 đúng
D. Cả 2 sai
Câu 22:
Những yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình định giá dịch
vụ:
A. Chu kỳ sống, độ co giản
B. Cung cầu
C. Hiện trạng kinh tế, yếu tố đầu vào
D. Thơng tin, chi phí chìm
Câu 23:
Đối với dịch vụ tư vấn doanh nghiệp, dịch vụ mong đợi là:
A. Tư vấn chuyên nghiệp
B. Nhân sự chuyên nghiệp
C. Dịch vụ đáng tin cậy
D. Câu A và C đúng
Câu 24:
Dịch vụ nào sau đây gọi là dịch vụ gia tăng của dịch vụ cắt/uốn tóc:
A. Thợ giỏi
B. Kinh doanh lâu năm
C. Có trị liệu sắc đẹp
D. Các câu trên đều đúng
Câu 25:
Dịch vụ nào sau đây có thể chiếm 70% chi phí của dịch vụ nhưng tác động để
khách hàng nhận biết dịch vụ thường chỉ chiếm khoảng 30%:
A. Dịch vụ bao quanh
B. Dịch vụ cốt lõi
C. Dịch vụ phụ
D. Dịch vụ cộng thêm
BẮT ĐẦU
Phần
14
1
15
2
16
3
CHIA SẺ FACEBOOK
4
17
5
6
18
19
7
20
8
21
9
10
22
11
23
12
24
13
25
26
Đề ngẫu nhiên
Đề thi liên quan
Trắc nghiệm Tốn cao cấp C1
Bộ câu hỏi trắc nghiệm mơn Tốn cao cấp C1 có đáp án dành cho các bạn sinh viên Đại học - Cao đẳng có thêm tài
liệu tham khảo phong phú và ôn thi một cách dễ dàng hơn.
100 câu
Xem chi tiết
456 lượt thi
900 câu trắc nghiệm Quản trị dự án
Tổng hợp 900 câu trắc nghiệm Quản trị dự án có đáp án hay nhất dành cho các bạn sinh viên ôn thi đạt kết quả cao
nhất. Mời các các bạn tham khảo!
900 câu
Xem chi tiết
710 lượt thi
200 câu trắc nghiệm Hành vi tổ chức
Cùng tracnghiem.net ôn thi với 200 câu hỏi trắc nghiệm Hành vi tổ chức có đáp án dưới đây, nhằm giúp các bạn sinh
viên hệ thống kiến thức chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra.
200 câu
Xem chi tiết
2664 lượt thi
Tuyển sinh nổi bật
Quản trị kinh doanh
An tồn thơng tin
Thương mại điện tử
Kỹ thuật cơ khí (MEN)
Kế tốn
Khoa học dữ liệu
Cơng nghệ chế tạo máy
Marketing
Đại học Hoa Sen
Đại học Việt – Đức
ĐH SP Kỹ thuật Hưng Yên
Học viện Công nghệ BCVT
Đại học Văn Hiến
Đai học Tôn Đức Thắng
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Đại học Duy Tân
Kỹ thuật xây dựng
ĐH Xây dựng Miền Trung
Đề cương ôn tập
môn Lịch sử Đảng
Đề cương ôn tập
môn Kinh tế vi mô
Đề cương ôn tập
môn Logic học
Đề cương ôn tập
môn Nguyên lý kế
toán
Tuyển tập các luận
văn kinh tế hay nhất
2020
Đề cương ôn tập môn Lịch
sử Đảng
Đề cương ôn tập môn Kinh
tế vi mô
Đề cương ôn tập môn Logic
học
Đề cương ơn tập mơn
Ngun lý kế tốn
Tuyển tập các luận văn kinh
tế hay nhất 2020
Đề cương ơn tập
mơn Tài chính doanh
nghiệp
Đề cương ôn tập
môn Pháp luật đại
cương
Đề cương ôn tập
môn Marketing căn
bản
Đề cương ôn tập
môn Tâm lý học
Đề cương ôn tập
mơn Triết học
Đề cương ơn tập mơn Tài
chính doanh nghiệp
Đề cương ôn tập môn Pháp
luật đại cương
Đề cương ôn tập môn
Marketing căn bản
Đề cương ôn tập môn Tâm
lý học
Đề cương ôn tập môn Triết
học
Đề cương ôn tập
môn Tư tưởng Hồ Chí
Minh
Đề cương ơn tập
mơn Quản trị học
Đề cương ơn tập mơn Tư
tưởng Hồ Chí Minh
Đề cương ơn tập mơn Quản
trị học
THI THPT QG
ĐỀ KIỂM TRA
Mơn Tốn-Văn-Anh
Đề thi HK1, HK2
Mơn Lý-Hố-Sinh
Kiểm tra 1 tiết
Môn Sử-Địa-GDCD
Kiểm tra 15 phút
ENGLISH TEST
IT TEST
Ngữ pháp tiếng Anh
Tin học văn phịng
Từ vựng Tiếng Anh
Lập trình Web/App
Tiếng Anh THPT QG
Quản trị hệ thống
ĐẠI HỌC
HƯỚNG NGHIỆP
Môn đại cương
Bằng lái xe máy/môtô
Chuyên ngành Kinh tế
Thi Công/Viên chức
Chuyên ngành Kỹ thuật
Bằng lái xe Ơ tơ
Copyright © 2022 by Tracnghiem.net